Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 978/QĐ-UBND 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Yên Lạc Vĩnh Phúc

Số hiệu: 978/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc Người ký: Vũ Chí Giang
Ngày ban hành: 22/03/2016 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 978/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 22 tháng 3 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN YÊN LẠC

ỦY BAN NHÂN DÂN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Văn bản số 4389/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 16 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016;

Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và KHSD đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện ên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 76/TTr- STNMT ngày 18 tháng 2 năm 2016 và của UBND huyện ên Lạc tại tờ trình số 04/TTr-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2016;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Xét duyệt xét duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 huyện Yên Lạc, với nội dung sau:

1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất của huyện Yên Lạc trong năm kế hoạch 2016:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 215

Nhu cầu sử dụng đất năm 2016

Tăng (+), giảm (-)

Diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

 

 

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH TN

 

10.765,20

100

10.765,20

100,00

0,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.613,17

70,72

7.262,83

67,47

-350,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.788,78

44,48

4.518,93

41,98

-269,85

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.372,56

12,75

1.325,90

12,32

-46,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

232,57

2,16

232,57

2,16

0,00

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.185,39

11,01

1.099,16

10,21

-86,23

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

33,87

0,31

86,27

0,80

52,40

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.080,28

28,61

3.447,33

32,02

367,05

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,79

0,04

3,79

0,04

0,00

2.2

Đất an ninh

CAN

0,92

0,01

0,92

0,01

0,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

 

0,00

 

0,00

2.4

Đất khu chế xuất

SKC

0,00

 

0,00

 

0,00

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

19,51

0,18

45,80

0,43

26,29

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

25,22

0,23

33,01

0,31

7,79

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

27,50

0,26

27,50

0,26

0,00

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.370,49

12,73

1.639,94

15,23

269,45

2.9

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

4,77

0,04

4,77

0,04

0,00

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,54

0,06

11,01

0,10

4,47

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.174,84

10,91

1.213,02

11,27

38,18

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

65,36

0,61

76,22

0,71

10,86

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,97

0,16

18,47

0,17

1,50

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,21

0,00

0,21

0,00

0,00

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

12,85

0,12

12,92

0,12

0,07

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

63,85

0,59

68,29

0,63

4,44

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

39,46

0,37

39,46

0,37

0,00

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,70

0,13

13,70

0,13

0,00

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

11,18

0,10

15,18

0,14

4,00

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

220,65

2,05

220,65

2,05

0,00

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,97

0,01

0,97

0,01

0,00

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,50

0,01

1,50

0,01

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

71,75

0,67

55,04

0,51

-16,71

2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2016, trong đó:

2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

(Chi tiết thể hiện tại biểu 01 kèm theo)

2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016

(Chi tiết thể hiện tại biểu 02 kèm theo)

2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016

(Chi tiết thể hiện tại biểu 03 kèm theo)

2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016

(Chi tiết thể hiện tại biểu 04 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Căn cứ Nội dung Quyết định này, UBND huyện Yên Lạc có trách nhiệm:

1.1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2016 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; có giải pháp cụ thể huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương kế hoạch sử dụng đất của huyện.

1.2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt theo quy định của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về Quản lý, sử dụng đất trồng lúa.

1.3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã đư c phê duyệt.

1.4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã đư c giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.

1.5. Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

1.6. Định kỳ hàng năm vào tháng 11, UBND huyện phải lập báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của địa phương (qua Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp) báo cáo UBND tỉnh để tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.

1.7. Cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất trong KHSDĐ năm 2016 vào nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Lạc, điều chỉnh KHSD đất năm 2016 cho phù hợp với kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối 2016-2020 cấp tỉnh và các chỉ tiêu sử dụng đất do cấp trên phân bổ.

2. Giao Sở Tài nguyên và môi trường phối hợp với các cơ quan liên hướng dẫn, kiểm tra quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Yên Lạc theo quy định của Pháp luật hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Yên Lạc và Thủ trưởng các cơ quan, cơ nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/cáo);
- CPCT, CPVP;
- Như điều 3;
- CViên: Khối NCTH;
- Lưu VT;
(T- b).

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Chí Giang

 

BIỂU 01: PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2016 HUYỆN YÊN LẠC - TỈNH VĨNH PHÚC

(Kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 của UBND tỉnh)

Thứ tự

 

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Thị trấn Yên Lạc

Xã Đồng Cương

Xã Đồng Văn

Xã Bình Định

Xã Trung Nguyên

Xã Tề Lỗ

Xã Tam Hồng

Xã Yên Đồng

Xã Văn Tiến

Xã Nguyệt Đức

Xã Yên Phương

Xã Hồng Phương

Xã Trung Kiên

Xã Liên Châu

Xã Đại Tự

Xã Hồng Châu

Xã Trung Hà

 

TỔNG DIỆN TÍCH TN

 

10,765.20

705.81

692.51

702.83

781.15

717.39

404.17

927.83

785.51

482.57

627.42

544.81

322.11

416.19

889.39

867.14

517.84

360.11

1

Đất nông nghiệp

NNP

7,262.83

459.38

500.11

475.15

619.62

497.45

231.43

683.70

535.60

379.91

350.43

377.88

248.16

303.41

603.87

565.31

336.59

94.83

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4,518.93

354.29

332.67

304.90

521.65

453.22

198.02

463.15

388.28

240.66

221.80

316.16

103.15

60.37

273.08

287.53

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,325.90

57.15

17.98

90.42

11.66

5.43

0.40

3.79

0.22

60.59

37.53

0.25

78.22

169.96

203.42

197.25

302.43

89.20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

232.57

19.97

31.45

2.68

35.25

0.00

0.00

28.31

0.07

35.05

0.48

0.00

13.21

57.46

0.00

1.01

7.63

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1,099.16

27.97

115.82

76.68

51.06

38.80

30.12

181.11

147.03

43.61

90.49

61.47

53.58

14.49

69.58

77.09

17.63

2.63

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

86.27

 

2.19

0.47

 

 

2.89

7.34

 

 

0.13

 

 

1.13

57.79

2.43

8.90

3.00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,447.33

246.43

192.39

227.68

161.53

219.94

172.72

244.13

249.26

102.66

276.99

166.93

73.95

108.57

255.79

301.83

181.25

265.28

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3.79

0.61

 

 

2.84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.34

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0.92

0.92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

45.80

16.39

 

15.89

 

 

 

 

5.02

 

 

8.50

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

33.01

4.72

4.33

8.51

0.42

5.32

6.23

1.58

1.26

 

0.24

 

 

 

0.40

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

27.50

3.33

1.18

2.17

0.70

3.56

14.36

0.82

 

 

1.37

 

 

0.01

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,639.94

125.25

114.53

103.41

106.61

114.41

82.54

123.28

135.86

55.06

168.65

90.98

41.64

49.67

116.12

142.77

38.48

30.68

2.10

Đất có di tích lịch sử, văn hóa

DDT

4.77

3.03

 

 

 

 

 

1.74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

11.01

0.60

0.35

0.45

0.31

0.51

0.62

4.15

0.83

0.22

0.63

0.13

0.36

0.27

0.62

0.40

0.10

0.46

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,213.02

0.00

40.40

69.99

46.11

85.35

58.21

88.10

98.48

34.04

75.74

61.07

28.55

41.58

132.56

149.04

99.83

103.97

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

76.22

76.22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18.47

4.94

2.50

1.53

0.42

1.57

0.45

1.12

0.76

0.39

0.69

0.48

0.41

0.62

0.91

0.93

0.57

0.18

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.21

0.21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

12.92

0.15

1.29

1.29

0.80

1.58

0.42

2.16

0.28

0.42

0.28

1.26

0.19

1.30

0.35

0.00

0.97

0.18

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

68.29

5.03

4.39

4.01

2.79

6.30

3.08

7.62

4.20

2.46

3.52

3.40

1.77

2.56

3.87

2.96

6.06

4.27

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

39.46

3.59

5.54

8.52

0.11

 

0.05

5.50

 

 

12.11

 

 

 

 

4.04

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13.70

0.89

 

0.60

 

0.51

0.14

3.45

1.28

0.07

0.83

0.75

0.60

1.35

0.80

0.91

0.29

1.23

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

15.18

0.55

1.26

1.45

0.42

0.83

0.47

4.61

0.32

0.57

1.25

0.36

0.43

1.08

0.16

0.44

0.23

0.75

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

220.65

 

16.62

9.86

 

 

6.15

 

 

9.43

11.68

 

 

10.13

 

 

34.72

122.06

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0.97

 

 

 

 

 

 

 

0.97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.50

3

Đất chưa sử dụng

CSD

55.04

 

0.01

0.00

0.00

0.00

0.02

0.00

0.65

 

 

 

 

20.42

4.21

29.73

 

 

 

BIỂU 02: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN YÊN LẠC - TỈNH VĨNH PHÚC

(Kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 của UBND tỉnh)

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Yên Lạc

Xã Đồng Cương

Xã Đồng Văn

Xã Bình Định

Xã Trung Nguyên

Xã Tề Lỗ

Xã Tam Hồng

Xã Yên Đồng

Xã Văn Tiến

Xã Nguyệt Đức

Xã Yên Phương

Xã Hồng Phương

Xã Trung Kiên

Xã Liên Châu

Xã Đại Tự

Xã Hồng Châu

Xã Trung Hà

1

Đất nông nghiệp

NNP

428.99

36.18

42.67

21.71

12.50

21.83

27.60

19.58

41.00

1.22

96.03

14.40

11.69

1.65

32.72

36.98

6.12

5.11

1.1

Đất trồng lúa

LUA

262.93

32.13

31.95

10.65

9.36

10.47

13.83

10.88

33.31

1.22

63.65

3.37

10.43

0.50

2.96

28.22

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

46.66

0.94

 

0.40

1.45

 

 

2.64

 

 

 

0.00

1.00

1.15

28.29

 

5.68

5.11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

119.40

3.11

10.72

10.66

1.69

11.36

13.77

6.06

7.69

 

32.38

11.03

0.26

 

1.47

8.76

0.44

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.09

1.00

0.20

0.07

0.30

0.20

0.37

1.52

0.06

0.10

0.33

0.06

0.10

0.00

0.40

0.15

0.23

0.00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.09

1.00

0.20

0.07

0.30

0.20

0.37

1.52

0.06

0.10

0.33

0.06

0.10

 

0.40

0.15

0.23

 

2.10

Đất có di tích lịch sử, văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

16.71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.7

 

 

 

 

BIỂU 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN YÊN LẠC - TỈNH VĨNH PHÚC

(Kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 của UBND tỉnh)

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Yên Lạc

Xã Đồng Cương

Xã Đồng Văn

Xã Bình Định

Xã Trung Nguyên

Xã Tề Lỗ

Xã Tam Hồng

Xã Yên Đồng

Xã Văn Tiến

Xã Nguyệt Đức

Xã Yên Phương

Xã Hồng Phương

Xã Trung Kiên

Xã Liên Châu

Xã Đại Tự

Xã Hồng Châu

Xã Trung Hà

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

367.68

38.51

36.27

21.71

12.50

22.63

27.60

20.51

37.26

1.22

86.86

14.40

1.69

1.65

3.43

36.98

2.35

2.11

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

236.18

34.46

25.55

10.65

9.36

11.27

13.83

11.81

29.07

1.22

54.48

3.37

0.43

0.50

1.96

28.22

0.00

0.00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

11.60

0.94

0.00

0.40

1.45

0.00

0.00

2.64

0.00

0.00

0.00

0.00

1.00

1.15

 

0.00

1.91

2.11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

119.90

3.11

10.72

10.66

1.69

11.36

13.77

6.06

8.19

0.00

32.38

11.03

0.26

0.00

1.47

8.76

0.44

0.00

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

68.73

0.00

8.50

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

5.00

0.00

9.17

0.00

10.00

0.00

1.00

0.00

0.00

0.00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUC/NTS

33.67

 

8.5

 

 

 

 

 

5.00

 

9.17

 

10.00

 

1.00

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

35.06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27.89

 

4.17

3.00

2.8

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3.46

1.00

0.20

0.07

0.30

0.20

0.37

0.62

0.06

0.10

0.23

0.06

0.1

 

 

0.15

 

 

 

BIỂU 04. DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 HUYỆN YÊN LẠC - TỈNH VĨNH PHÚC

(Kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 22/3/2016 của UBND tỉnh)

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Yên Lạc

Xã Đồng Cương

Xã Đồng Văn

Xã Bình Định

Xã Trung Nguyên

Xã Tề Lỗ

Xã Tam Hồng

Xã Yên Đồng

Xã Văn Tiến

Xã Nguyệt Đức

Xã Yên Phương

Xã Hồng Phương

Xã Trung Kiên

Xã Liên Châu

Xã Đại Tự

Xã Hồng Châu

Xã Trung Hà

1

Đất nông nghiệp

NNP

16.71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.71

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

16.71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.71

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử, văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON