|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
972/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Minh Cảnh
|
Ngày ban hành:
|
10/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 972/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 10 tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 HUYỆN GIỒNG TRÔM
ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ
Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ
Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày
15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ
Nghị quyết số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục
tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một
số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất
lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ
Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ
Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề
nghị của Ủy ban nhân dân huyện Giồng Trôm tại Tờ trình số 1368/TTr-UBND ngày 24
tháng 4 năm 2023 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 1714/TTr-STNMT ngày 27 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Giồng Trôm với các nội dung
chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030
1.1. Diện
tích, cơ cấu các loại đất
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Hiện trạng năm 2020
|
Quy hoạch đến năm 2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp tỉnh phân bổ (ha)
|
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(5)+(6)
|
(8)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
31.259,08
|
100,00
|
|
|
31.259,08
|
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
24.613,78
|
78,74
|
23.838
|
|
23.838,08
|
76,26
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
953,87
|
3,88
|
954
|
|
953,87
|
4,00
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
953,87
|
3,88
|
954
|
|
953,87
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
211,02
|
0,86
|
|
211,02
|
211,02
|
0,89
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
23.132,90
|
93,98
|
22.138
|
219,20
|
22.357,20
|
93,79
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
315,99
|
1,28
|
|
315,99
|
315,99
|
1,33
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
6.645,30
|
21,26
|
7.421
|
|
7.421,00
|
23,74
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
7,11
|
0,11
|
23
|
|
23,00
|
0,31
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
246,44
|
3,71
|
257
|
|
257,00
|
3,46
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
|
|
182
|
|
182,00
|
2,45
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
16,89
|
0,25
|
224
|
|
224,00
|
3,02
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
18,66
|
0,28
|
134
|
|
134,05
|
1,81
|
2.6
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
31,10
|
0,47
|
114
|
|
114,18
|
1,54
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
183
|
|
183,00
|
2,47
|
2.8
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
1.091,85
|
16,43
|
1.185
|
|
1.185,39
|
15,97
|
-
|
Đất
giao thông
|
439,45
|
40,25
|
490
|
|
490,00
|
41,34
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
449,30
|
41,15
|
449
|
26,00
|
475,00
|
40,07
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
6,24
|
0,57
|
9
|
6,59
|
15,59
|
1,32
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
5,33
|
0,49
|
8
|
|
8,00
|
0,67
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
55,31
|
5,07
|
61
|
|
61,00
|
5,15
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
8,47
|
0,78
|
15
|
|
15,00
|
1,27
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
2,18
|
0,20
|
4
|
|
4,00
|
0,34
|
-
|
Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
0,78
|
0,07
|
2
|
|
2,00
|
0,17
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
2,18
|
0,20
|
4
|
|
3,51
|
0,30
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
2,22
|
0,20
|
4
|
|
4,47
|
0,38
|
-
|
Đất cơ
sở tôn giáo
|
16,84
|
1,54
|
19
|
|
19,00
|
1,60
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
97,91
|
8,97
|
82
|
|
82,25
|
6,94
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
5,64
|
0,52
|
|
5,56
|
5,56
|
0,47
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
1,46
|
0,02
|
|
3,77
|
3,77
|
0,05
|
2.12
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
0,88
|
0,01
|
|
21,93
|
21,93
|
0,30
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
1.205,97
|
18,15
|
1.263
|
|
1.263,00
|
17,02
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
51,55
|
0,78
|
105
|
|
105,00
|
1,41
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
26,53
|
0,40
|
27
|
2,94
|
29,94
|
0,40
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
0,22
|
0,00
|
|
0,16
|
0,16
|
0,00
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín
ngưỡng
|
6,36
|
0,10
|
|
7,31
|
7,31
|
0,10
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
3.940,28
|
59,29
|
|
3.687,33
|
3.687,33
|
49,69
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
II
|
KHU CHỨC
NĂNG*
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu
công nghệ cao
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
khu kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô
thị
|
|
|
1.184
|
|
1.184,00
|
|
4
|
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây
công nghiệp lâu năm)
|
|
|
23.092
|
219,07
|
23.311,07
|
|
5
|
Khu lâm
nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du
lịch
|
|
|
40
|
|
40,00
|
|
7
|
Khu bảo
tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu
phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
|
|
406
|
|
406,00
|
|
9
|
Khu đô
thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
|
|
300
|
|
300,00
|
|
10
|
Khu
thương mại - dịch vụ
|
|
|
170
|
|
170,00
|
|
11
|
Khu đô
thị - thương mại - dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu
dân cư nông thôn
|
|
|
2.700
|
|
2.700,00
|
|
13
|
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
(*) Chỉ
tiêu tổng hợp, không tính vào tổng diện tích tự nhiên.
1.2. Diện
tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
xã Bình Hòa
|
xã Bình Thành
|
xã Châu Bình
|
xã Châu Hòa
|
xã Hưng Lễ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +...+ (25)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
775,70
|
72,92
|
29,89
|
12,89
|
8,98
|
7,54
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
775,70
|
72,92
|
29.89
|
12,89
|
8,98
|
7,54
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng
đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng
sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
15,57
|
0,93
|
0,98
|
|
0,85
|
|
Tiếp theo
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
xã Hưng Nhượng
|
xã Hưng Phong
|
xã Long Mỹ
|
xã Lương Hòa
|
xã Lương Phú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +….+ (25)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
775,70
|
9,13
|
23,10
|
11,59
|
37,30
|
9,94
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
775,70
|
9,13
|
23,10
|
11,59
|
37,30
|
9,94
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX/PKN
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng
đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng
sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
29,89
|
0,43
|
|
|
1,55
|
0,84
|
Tiếp theo
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
xã Lương Quới
|
xã Mỹ Thạnh
|
xã Phong Nam
|
xã Phước Long
|
xã Sơn Phú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5) +...+ (25)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
775,70
|
7,68
|
8,49
|
183,96
|
189,24
|
26,34
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
775,70
|
7,68
|
8,49
|
183,96
|
189,24
|
26,34
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng
đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng
sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
15,87
|
0,74
|
|
|
1,81
|
0,46
|
Tiếp theo
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
xã Tân Hào
|
xã Tân Lợi Thạnh
|
xã Tân Thanh
|
xã Thạnh Phú Đông
|
xã Thuận Điền
|
thị trấn Giồng Trôm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +...+ (25)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
775,70
|
5,67
|
5,36
|
9,36
|
27,02
|
5,88
|
83,42
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
775,70
|
5,67
|
5,36
|
9,36
|
27,02
|
5,88
|
83,42
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng
đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng
sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
15,57
|
2,82
|
2,66
|
|
0,63
|
|
0,87
|
Ghi chú:
- (a) Gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất
nông nghiệp khác.
- PKO là
đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng
được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 tỷ lệ
1:25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -
2030 huyện Giồng Trôm.
Điều 2. Căn cứ
vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Giồng Trôm có trách nhiệm:
1. Công bố
công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất
đai.
2. Thực hiện
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức
kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Giồng Trôm, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân huyện Giồng Trôm, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Giồng Trôm,
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó CT.UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Phòng: TH, KT, TCĐT;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NKP.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Cảnh
|
Quyết định 972/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 972/QĐ-UBND ngày 10/05/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
1.653
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|