Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
97/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Gia Lai
Người ký:
Đỗ Tiến Đông
Ngày ban hành:
09/02/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 97/QĐ-UBND
Gia Lai, ngày 09
tháng 02 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ
AYUN PA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND thị xã
Ayun Pa tại Tờ trình số 02/TTr-UBND ngày 18/01/2021; Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 452/TTr-STNMT ngày 03/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Ayun Pa với các chỉ tiêu như
sau:
1. Diện tích
các loại đất trong năm 2021:
Đơn
vị tính: ha.
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Phường Cheo Reo
Phường Hòa Bình
Phường Đoàn Kết
Phường Sông Bờ
Xã Ia Rbol
Xã Chư Băh
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+...+(12)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
1
Đất nông nghiệp
NNP
24.206,92
310,30
354,11
207,75
213,47
7.392,23
5.658,93
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.750,35
218,46
223,88
143,10
100,04
272,76
361,98
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
1.449,86
218,46
223,88
143,10
100,04
268,63
273,13
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
9.192,29
42,06
38,76
16,57
52,48
2.457,13
3.109,27
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.103,15
42,71
67,36
33,95
56,05
59,95
402,82
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
252,23
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
11.714,14
4.586,44
1.750,54
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
55,94
5,07
14,13
8,41
1,90
0,95
6,07
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
138,82
2,00
9,98
5,72
3,00
15,00
28,25
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2.287,31
154,14
143,38
163,30
206,01
161,24
637,72
2.1
Đất quốc phòng
CQP
367,68
42,40
6,46
318,82
2.2
Đất an ninh
CAN
4,75
0,12
0,12
2,42
1,69
0,10
0,10
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
50,00
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
13,09
0,32
1,10
3,57
1,64
0,21
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
27,69
24,64
0,05
0,80
1,00
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
935,01
81,80
95,14
78,70
48,52
47,24
213,61
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
1,30
0,10
1,20
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
17,78
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
80,74
21,78
21,04
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
128,81
21,61
30,61
37,97
38,62
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
21,10
0,36
0,46
10,58
4,28
0,36
1,00
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
3,50
0,97
0,83
0,61
0,97
0,12
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
5,95
0,23
3,86
1,18
0,07
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
42,85
2,72
2,35
0,60
4,62
5,67
14,85
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm gốm
SKX
55,94
3,88
0,48
3,65
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
3,00
0,17
0,42
0,25
0,34
0,51
0,36
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
5,98
0,28
3,14
2,56
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
519,30
21,29
11,84
17,57
56,71
76,66
62,75
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2,74
0,14
1,46
1,14
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,10
3
Đất chưa sử dụng
CSD
2.223,49
1,48
1,35
0,79
4,59
847,91
798,96
4
Đất khu công nghệ cao*
5
Đất khu kinh tế*
6
Đất đô thị*
1.760,67
465,92
498,84
371,84
424,07
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Ia Rtô
Xã Ia Sao
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+...+(12)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp
NNP
24.206,92
2.693,18
7.376,95
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.750,35
194,71
235,42
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
1.449,86
44,79
177,83
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
9.192,29
1.244,14
2.231,88
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.103,15
329,04
111,27
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
252,23
252,23
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
11.714,14
619,01
4.758,15
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
55,94
4,18
15,23
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
138,82
49,87
25,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2.287,31
347,66
473,86
2.1
Đất quốc phòng
CQP
367,68
2.2
Đất an ninh
CAN
4,75
0,10
0,10
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
50,00
35,43
14,57
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
13,09
6,09
0,16
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
27,69
1,20
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
935,01
78,18
291,82
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
1,30
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
17,78
17,78
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
80,74
16,49
21,43
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
128,81
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
21,10
3,46
0,60
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
3,50
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
5,95
0,61
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
42,85
3,95
8,09
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm gốm
SKX
55,94
13,53
34,40
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
3,00
0,35
0,60
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
5,98
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
519,30
188,17
84,31
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2,74
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,10
0,10
3
Đất chưa sử dụng
CSD
2.223,49
189,25
379,16
4
Đất khu công nghệ cao*
5
Đất khu kinh tế*
6
Đất đô thị*
1.760,67
2. Kế hoạch
thu hồi các loại đất:
Đơn
vị tính: ha.
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Phường Cheo Reo
Phường Hòa Bình
Phường Đoàn Kết
Phường Sông Bờ
Xã Ia Rbol
Xã Chư Băh
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+...+(12)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
1
Đất nông nghiệp
NNP
176,44
17,51
16,08
7,36
3,46
12,49
29,71
1.1
Đất trồng lúa
LUA
24,31
5,69
5,30
1,62
1,45
2,26
2,48
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
19,90
5,69
5,30
1,62
1,45
2,26
1,78
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
125,95
7,62
6,55
2,57
1,22
8,62
24,76
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
25,18
4,16
4,19
3,17
0,75
1,61
2,47
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1,00
0,04
0,04
0,04
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2,96
0,68
0,35
0,36
0,28
0,08
0,08
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
0,04
0,04
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,40
0,04
0,08
0,05
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,06
0,08
0,08
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1,43
0,64
0,24
0,36
0,19
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,03
0,03
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Ia Rtô
Xã Ia Sao
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+...+(12)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp
NNP
176,44
45,85
43,98
1.1
Đất trồng lúa
LUA
24,31
5,51
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
19,90
1,80
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
125,95
33,91
40,70
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
25,18
6,39
2,44
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1,00
0,04
0,84
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2,96
1,06
0,07
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
0,04
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,40
0,16
0,07
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,06
0,90
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1,43
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,03
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn
vị tính: ha.
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Phường Cheo Reo
Phường Hòa Bình
Phường Đoàn Kết
Phường Sông Bờ
Xã Ia Rbol
Xã Chư Băh
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+...+(12)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/ PNN
464,70
37,05
17,18
11,78
6,21
13,34
122,38
1.1
Đất trồng lúa
LUA/ PNN
29,90
8,19
5,50
1,82
1,65
2,56
2,82
1.2
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/ PNN
23,40
8,19
5,50
1,82
1,65
2,36
1,88
1.3
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/ PNN
396,09
24,06
7,03
5,78
3,32
8,87
116,79
1.4
Đất trồng cây lâu năm
CLN/ PNN
32,91
4,66
4,51
4,08
1,10
1,81
2,67
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH/ PNN
1.6
Đất rừng đặc dụng
RDD/ PNN
1.7
Đất rừng sản xuất
RSX/ PNN
1.8
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/ PNN
1,80
0,14
0,14
0,10
0,14
0,10
0,10
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/ CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
LUA/ LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
LUA/ NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
LUA/ LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/ NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
HNK/ LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/ NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/ NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải rừng
RSX/ NKR(a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất
ở
PKO/ OCT
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Ia Rtô
Xã Ia Sao
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+...+(12)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/ PNN
464,70
59,08
197,68
1.1
Đất trồng lúa
LUA/ PNN
29,90
5,81
1,55
1.2
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/ PNN
23,40
1,90
0,10
1.3
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/ PNN
396,09
39,14
191,10
1.4
Đất trồng cây lâu năm
CLN/ PNN
32,91
9,99
4,09
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH/ PNN
1.6
Đất rừng đặc dụng
RDD/ PNN
1.7
Đất rừng sản xuất
RSX/ PNN
1.8
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/ PNN
1,80
0,14
0,94
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/ CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
LUA/ LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
LUA/ NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
LUA/ LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/ NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
HNK/ LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/ NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/ NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải rừng
RSX/ NKR(a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/ OCT
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn
vị tính: ha.
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Phường Cheo Reo
Phường Hòa Bình
Phường Đoàn Kết
Phường Sông Bờ
Xã Ia Rbol
Xã Chư Băh
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+...+(12)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
23,21
0,50
0,03
22,60
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
22,60
22,60
2.10
Đất có di tích lịch sử-văn
hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,53
0,50
0,03
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,08
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Ia Rtô
Xã Ia Sao
(1)
(2)
(3)
(4)
= (5)+...+(12)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
23,21
0,08
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
22,60
2.10
Đất có di tích lịch sử-văn
hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,53
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,08
0,08
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thị xã Ayun Pa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công
thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Nội vụ, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Công an tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ
chỉ huy quân sự tỉnh; Chủ tịch UBND thị xã Ayun Pa; Thủ trưởng các sở, ban
ngành có liên quan và Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã Ayun Pa chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký, nội dung các Văn bản trước đây trái với Quyết định này đều
bãi bỏ./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTTH, NL.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đỗ Tiến Đông
Quyết định 97/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 97/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 09/02/2021 của thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai
151
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng