Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
966/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đắk Nông
Người ký:
Lê Trọng Yên
Ngày ban hành:
08/08/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 966/QĐ-UBND
Đắk Nông, ngày 08
tháng 8 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐẮK R’LẤP, TỈNH ĐẮK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16
tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng
6 năm 2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính
sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy
nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều thi hành của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5
năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/CNĐ-CP ngày 18
tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất
quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc
gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5
năm 2022 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 tỉnh Đắk Nông cho các huyện, thành phố Gia Nghĩa;
Căn cứ Quyết định số 2073/QĐ-UBND ngày 09 tháng
12 năm 2022 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông;
Theo đề nghị của UBND huyện Đắk R’lấp tại Tờ
trình số 56/TTr-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2023 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 185/TTr-STNMT ngày 28 tháng 7 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đắk R’lấp, tỉnh
Đắk Nông với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
(Chi tiết theo Phụ lục I kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023: (Chi tiết theo
Phụ lục II kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023: (Chi
tiết theo Phụ lục III kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2023: (Chi tiết theo Phụ lục IV kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này UBND huyện Đắk R’lấp có trách
nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông theo quy định tại Điều 48 Luật Đất đai
được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 luật có liên quan đến quy hoạch; việc tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất
phải thống nhất, chặt chẽ đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo
quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện Đắk R’lấp.
2. Xác định vị trí, ranh giới và công khai diện
tích đất trồng lúa; đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất (đất
có rừng tự nhiên) cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết
là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát
triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng;
có biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng
lúa yên tâm sản xuất; tăng đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo
tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực.
3. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt,
tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan và đảm bảo theo các chỉ tiêu
sử dụng đất được phê duyệt trong kế hoạch sử dụng đất.
4. Thường xuyên tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất
đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng
mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
5. Quản lý, sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng
đất, nhất là khu vực chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển
kinh tế - xã hội và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô
thị để tăng nguồn thu cho ngân sách Nhà nước; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng
đất. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ
hoang hoá đất đã giao, cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được
quy hoạch phát triển đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp, đất thương
mại, dịch vụ, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp nhằm sử dụng tiết
kiệm, hiệu quả quỹ đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất
giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu
về bảo vệ môi trường.
6. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản
lý, sử dụng đất đai, kịp thời ngăn chặn và xử lý nghiêm đối với trường hợp sử dụng
đất vi phạm trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các
trường hợp không có trong kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra xử lý các trường hợp
đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo
quy định của pháp luật đất đai và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc sử
dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật.
7. Đối với các vị trí, công trình, dự án chưa phù hợp,
thống nhất giữa Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đắk R'lấp và Quy hoạch
chung đô thị huyện Đắk R'lấp đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định
630/QĐ-UBND ngày 28/5/2012, UBND huyện Đắk R'lấp chỉ được triển khai thực hiện
các công trình, dự án sau khi đã điều chỉnh quy hoạch chung đô thị huyện Đắk
R'lấp phù hợp với Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đắk R'lấp.
8. Đối với các vị trí, công trình, dự án chưa phù hợp,
thống nhất giữa kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đắk R'lấp với quy hoạch ba
loại rừng đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2195/QĐ-UBND ngày
28/12/2018 và Quyết định số 2237/QĐ-UBND ngày 16/12/2021, UBND huyện Đắk R’lấp
chỉ được triển khai thực hiện các công trình, dự án sau khi đã điều chỉnh quy
hoạch ba loại rừng phù hợp với Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đắk R'lấp.
9. Đối với các vị trí, công trình, dự án nằm trong
Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết
định số 866/QĐ-TTg ngày 18/7/2023, UBND huyện Đắk R’lấp chỉ được triển khai thực
hiện các công trình, dự án sau khi có ý kiến của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
10. Chỉ đạo, kiểm tra và chịu trách nhiệm trước
UBND tỉnh trong việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định
của pháp luật.
11. Định kỳ trước ngày 15/12 hàng năm, tổng hợp,
báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất hàng năm của địa phương gửi về Sở
Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh báo cáo Bộ Tài nguyên
và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Hội đồng thẩm định quy hoạch sử dụng đất giai đoạn
2021-2030, kế hoạch sử dụng đất hàng năm các huyện, thành phố Gia Nghĩa, UBND
huyện Đắk R’lấp và Đơn vị tư vấn chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh
đối với các nội dung tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Công thương,
Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn hóa Thể thao và Du
lịch; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Đắk R’lấp; Hội đồng thẩm định
quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 và kế hoạch sử dụng sử dụng đất hàng
năm các huyện, thành phố Gia Nghĩa; Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TT. Huyện ủy Đắk R’lấp;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TH, KT, NNTNMT(LVT) .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Trọng Yên
PHỤ
LỤC I. PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
HUYỆN ĐẮK R'LẤP, TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định
số 966/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Quảng Tín
Xã Đắk Wer
Xã Nhân Cơ
Xã Kiến Thành
Xã Đạo Nghĩa
Xã Đắk Sin
Xã Hưng Bình
Xã Đắk Ru
Xã Nhân Đạo
Thị trấn Kiến Đức
Xã Nghĩa Thắng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+... +(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
I
Loại đất
63.583,86
5.301,03
4.569,78
4.570,13
4.438,61
5.944,53
10.141,09
8.873,70
6.701,28
6.664,66
1.600,54
4.778,51
1
Đất nông nghiệp
Trong đó:
NNP
55.045,61
4.751,57
3.756,27
3.086,43
3.805,25
5.379,64
9.180,56
8.190,14
5.762,56
5.947,49
1.218,10
3.967,60
1.1
Đất trồng lúa
LUA
298,40
0,00
5,11
9,83
24,36
66,87
66,61
0,38
15,19
5,93
0,00
104,12
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
LUC
228,45
-
-
9,83
24,36
66,87
66,61
0,38
15,19
5,93
-
39,28
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.301,70
39.60
287,94
147,68
85,68
265,03
215,77
17,73
52,53
102,52
5,83
81,39
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
39.794,60
4.697,11
3.395,65
2.822,08
3.561,90
2.770,42
6.024,69
2.623,75
5.603,34
3.351,64
1.181,79
3.762,23
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
12.508,45
0,00
6,17
23.29
0,00
2.124,12
2.787,03
5.500,48
-
2.067,36
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
0,00
-
-
-
0,00
0,00
0,00
-
0,00
0,00
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
774,71
-
-
52,02
75,86
150,14
41,64
26,14
0,23
415,35
13,33
-
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
449,63
-
-
-
65,93
139,92
40,14
25,25
-
178,39
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
276,72
11,48
55,16
31,53
40,39
2,39
28,49
19,93
45,71
4,69
17,09
19,86
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
91,03
3,38
6,24
-
17,06
0,67
16,33
1,73
45,56
-
0,06
-
2
Rất phi nông
nghiệp
Trong đó:
PNN
8.344,21
544,57
812,90
1.473,15
630,18
550,06
935,45
678,93
938,72
654,31
382,44
743,50
2.1
Đất quốc phòng
CQP
34,59
2,16
7,54
10,75
0,20
0,20
0,20
3,20
2,31
0,20
3,28
4,55
2.2
Đất an ninh
CAN
5,84
0,21
0,18
0,39
0,08
0,15
0,11
0,15
0,13
0,17
4,18
0,09
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
547,70
-
-
547,70
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
88,79
0,89
5,98
2,38
20,09
0,12
18,66
19,15
15,10
3,00
3,17
0,25
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
91,43
20,78
30,07
12,13
5,94
-
-
3,42
12,82
5,23
0,87
0,17
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
1.115,45
-
370,33
256,94
69,35
-
-
-
-
98,34
-
320,49
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
165,09
6.36
11,93
-
2,82
-
33,40
14,24
54,21
42,13
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huvện, cấp xã
Trong đó:
DHT
2.853,90
218,56
130,06
384,23
189,56
216,42
514,67
349,56
314,72
165,61
181,01
189,50
-
Đất giao thông
DGT
1.332,88
129,90
110,15
159,91
110,08
51,11
154,54
75,67
216,45
116,24
90,39
118,44
-
Đất thủy lợi
DTL
496,35
13,34
0,36
41,27
23,59
32,13
150,09
72,81
24,33
37,50
56,92
44,01
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
5,60
-
0,33
0,19
0,15
-
1,14
-
-
0,04
2,78
0,97
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
7,26
0,47
0,13
0,27
0,23
0,33
0,19
0,27
0,22
0,59
4,39
0,17
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
83,92
5,59
11,24
8,64
7,88
3,37
4,14
3,64
14,46
4,06
13,54
7,36
-
Đất XD cơ sở thể dục
thể thao
DTT
3,45
0,17
2,03
0,10
0,29
-
0,29
-
-
-
0,57
-
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
734,69
54,08
1,13
156,12
1,28
96,18
188,66
193,54
42,95
0,21
0,31
0,23
-
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
0,48
0,06
-
0,09
-
-
-
-
0,11
-
0,20
002
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
18,03
1,23
0,83
2,66
-
3,33
0,67
-
4,48
1,04
1,43
2,36
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
91,48
11,91
3,86
13,87
3,73
9,74
9,98
2,91
7,51
5,15
8,68
14,14
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
0,50
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,50
-
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
28,00
-
-
-
-
20,23
3,09
-
4,21
-
0,47
-
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
42,33
-
-
-
42,33
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
8,93
1,81
-
1,11
-
-
1,88
0,72
-
0,78
0,83
1,80
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
13,54
1,79
1,31
1,06
2,37
0,79
1,00
0,54
2,23
0,56
1,10
0,79
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
10,56
-
1,37
0,96
1,33
0,63
0,36
-
0,23
-
4,32
1,36
2 13
Đất ở lại nông thôn
ONT
1.029,14
92,49
103,37
109,50
203,37
78,98
94,81
61,18
138,23
59,66
-
87,55
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
139,14
-
-
-
-
-
-
-
-
-
139,14
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
22,19
3,74
0,36
0,69
0,80
1,47
1,59
0,46
0,40
0,59
11,53
0,56
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
5,04
1,06
-
-
-
-
0,78
-
-
0,06
3,14
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.210,17
196,53
150,40
139,37
134,27
251,30
269,87
227,03
398,34
278,76
27,90
136,40
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
8,16
-
-
7,05
-
-
-
-
-
-
-
1,11
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
3,48
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,80
0,68
3
Đất chưa sử dụng
CSD
194,04
4,89
0,61
10,55
3,18
14,83
25,08
4,63
-
62,86
-
67,41
II
Khu chức năng
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1
Đất khu công nghệ
cao
KCN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất khu kinh tế
KKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất đô thị
KDT
1.600,54
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.600,54
-
4
Khu sản xuất
nông nghiệp
KNN
38.891,24
4.649,84
3.234,85
2.724,64
3.431,57
2.824,47
6.041,92
2.582,27
5.545,39
3.363,60
1.098,21
3.394,49
5
Khu lâm nghiệp
KLN
13.216,01
0,00
6,17
80,86
75,28
2.274,53
2.799,74
5.523,34
-
2.442,76
13,33
-
6
Khu du lịch
KDL
-
0,00
-
-
-
-
0,00
-
-
-
-
-
7
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
-
0,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
8
Khu phát triển
công nghiệp
KPC
565,91
18,21
-
547,70
-
-
-
-
-
-
-
-
9
Khu đô thị
DTC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
10
Khu thương mại -
dịch vụ
KTM
176,94
0,89
24,17
24,85
28,14
0,12
22,86
32,38
35,91
4,20
3,17
0,26
11
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
KDV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
12
Khu dân cư nông
thôn
DNT
1.180,51
88,65
185,75
157,65
235,04
76,06
93,05
59,72
137,89
56,38
-
90,34
13
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PHỤ
LỤC II. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐẮK R'LẤP, TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định
số 966/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Quảng Tín
Xã Đắk Wer
Xã Nhân Cơ
Xã Kiến Thành
Xã Đạo Nghĩa
Xã Đắk Sin
Xã Hưng Bình
Xã Đắk Ru
Xã Nhân Đạo
Thị trấn Kiến Đức
Xã Nghĩa Thắng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
... +(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
I
Loại đất
872,75
8,36
78,65
534,94
98,32
6,88
37,32
12,10
24,59
39,18
15,83
16,58
1
Đất nông nghiệp
Trong đó:
NNP
848,88
8,36
73,49
530,49
95,07
6,88
33,65
12,10
20,74
36,26
15,26
16,58
1.1
Đất trồng lúa
LUA
0,13
-
0,13
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
23,83
-
1,49
20,00
1,31
-
1,00
-
-
-
-
0,03
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
822,34
8,36
71,77
508,21
93,76
6,88
32,55
12,10
20,64
36,26
15,26
16,55
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
2,16
-
-
2,16
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
,
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
0,42
-
0,10
0,12
-
-
0,10
-
0,10
-
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông
nghiệp
Trong đó:
PNN
23,87
-
5,16
4,45
3,25
-
3,67
-
3,85
2,92
0,57
-
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
0,29
-
-
0,29
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
0,32
-
0,32
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
4,26
-
3,20
1,06
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp qước gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
Trong đó:
DHT
6,19
-
-
0,65
3,15
-
1,27
-
0,07
1,05
-
-
-
Đất giao thông
DGT
3,15
-
-
-
3,15
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất thủy lợi
DTL
1,27
-
-
-
-
-
1,27
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
1,05
-
-
-
-
-
-
-
-
1,05
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở giáo
dục và đào tạo
DGD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất XD cơ sở thể dục
thể thao
DTP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
0,52
-
-
0,52
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,07
-
-
-
-
-
-
-
0,07
-
-
-
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,13
-
-
0,13
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
5,37
-
0,75
1,35
0,10
-
0,90
-
1,65
0,62
-
-
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,57
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,57
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
6,87
-
0,89
1,10
-
-
1,50
-
2,13
1,25
-
-
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PHỤ
LỤC III. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐẮK R'LẤP, TỈNH ĐẮK
NÔNG
(Kèm theo Quyết định
số 966/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Quảng Tín
Xã Đắk Wer
Xã Nhân Cơ
Xã Kiến Thành
Xã Đạo Nghĩa
Xã Đắk Sin
Xã Hưng Bình
Xã Đắk Ru
Xã Nhân Đạo
Thị trấn Kiến Đức
Xã Nghĩa Thắng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
... +(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
993,34
11,98
102,63
446,91
125,63
11,70
75,28
48,15
68,06
39,88
22,87
40,25
Trong đó:
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
2,49
-
0,13
-
-
-
-
1,06
-
-
-
1,30
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1,06
-
-
-
-
-
-
1,06
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
39,97
0,80
3,89
21,30
2,01
0,79
6,94
0,30
0,80
0,80
1,00
1,34
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
947,37
11,18
98,04
423,33
123,62
10,91
68,24
46,43
67,06
39,08
21,87
37,61
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
2,16
-
-
2,16
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
1,35
-
0,57
0,12
-
-
0,10
0,36
0,20
-
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó:
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất trỏng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,57
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,57
-
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác;
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
PHỤ
LỤC IV. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN ĐẮK R'LẤP, TỈNH
ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định
số 966/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Quảng Tín
Xã Đắk Wer
Xã Nhân Cơ
Xã Kiến Thành
Xã Đạo Nghĩa
Xã Đắk Sin
Xã Hưng Bình
Xã Đắk Ru
Xã Nhân Đạo
Thị trấn Kiến Đức
Xã Nghĩa Thắng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
... +(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
I
Loại đất
3,15
-
-
-
-
0,15
-
-
-
3,00
-
-
1
Đất nông nghiệp
Trong đó:
NNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
KSN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông
nghiệp
Trong đó:
PNN
3,15
-
-
-
-
0,15
-
-
-
3,00
-
-
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
0,15
-
-
-
-
0,15
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
3,00
-
-
-
-
-
-
-
-
3,00
-
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
Trong đó:
DHT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất giao thông
DGT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất thủy lợi
DTL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất XD cơ sở thể dục
thể thao
DTT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Quyết định 966/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 966/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 08/08/2023 huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông
671
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng