Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 965/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng Người ký: Hoàng Văn Thạch
Ngày ban hành: 21/10/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 965/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 21 tháng 10 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN BẢO LÂM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1486/QĐ-TTg ngày 24/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Quy hoạch tỉnh Cao Bằng thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Xét đề nghị của UBND huyện Bảo Lâm tại Tờ trình 2345/TTr-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2760/TTr-STNMT ngày 30 tháng 7 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bảo Lâm với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030.

1.1. Diện tích cơ cấu các loại đất đến năm 2030: Theo biểu 03/CH;

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030: Theo biểu 04/CH;

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030: Theo biểu 05/CH.

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bảo Lâm.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lâm có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lâm và và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Văn Thạch

BIỂU 03/CH: DIỆN TÍCH CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT ĐẾN NĂM 2030

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2023

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(■>)

(3)

6WJJ+ (6)

LOẠI ĐẤT

1

Đất nông nghiệp

83.094,43

91,01

88.041,00

-5.266,90

82.774,10

90,66

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

3.428,09

3,75

3.408,00

-23,03

3.384,97

3,71

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

9,29

0,01

3,00

3,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

15.642,23

17,13

16.057,46

16.057,46

17,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

819,67

0,90

1.782,00

-1.000,03

781,97

0,86

1.4

Đất rừng phòng hộ

36.690,19

40,18

35.591,00

-115,31

35.475,69

38,85

1.5

Đất rừng sản xuất

26.476,08

29,00

32.644,00

-5.609,69

27.034,31

29,61

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

15.926,53

17,44

12.548,00

12.548,00

13,74

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

38,17

0,04

37,70

37,70

0,04

1.7

Đất nông nghiệp khác

2,00

2,00

2

Đất phi nông nghiệp

2.641,49

2,89

2.986,00

46,69

3.032,69

3,32

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

3,50

128,00

128,00

22

Đất an ninh

1,01

3,00

-1,08

1,92

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

0,09

5,00

5,00

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

11,48

0,01

47,00

-35,06

11,94

0,01

2.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

143,06

0,16

141,00

51,76

192,76

0,21

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

2,10

2,10

2,10

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.293,82

1,42

1.391,00

35,57

1.426,57

1,56

Trong đó:

-

Đất giao thông

615,87

0,67

731,00

-3,00

728,01

0,80

-

Đất thủy lợi

31,50

0,03

37,00

37,00

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,21

4,00

-0,72

3,28

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

3,30

5,00

-1,60

3,40

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

40,87

0,04

45,00

-1,02

43,98

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

1,34

2,00

1,46

3,46

-

Đất công trình năng lượng

554,75

0,61

559,00

-1,74

557,26

0,61

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,38

1,00

-0,12

0,88

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

2,00

-1,69

0,31

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1,97

4,00

4,00

-

Đất cơ sở tôn giáo

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

38,23

0,04

38,00

38,00

0,04

-

Đất chợ

5,40

0,01

7,00

7,00

0,01

2.8

Đất danh lam, thắng cảnh

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

4,68

0,01

44,74

44,74

0,05

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,16

8,68

8,68

0,01

2.11

Đất ở tại nông thôn

448,90

0,49

0,16

0,16

2.12

Đất ở tại đô thị

37,49

0,04

468,00

468,00

0,51

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

6,70

0,01

51,00

51,00

006

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,26

7,00

-0,40

6,60

0,01

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

1,83

1,74

1,74

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

686,03

0,75

682,84

682,84

0,75

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,38

0,38

0,38

3

Đất chưa sử dụng

5.570,23

6,10

278,00

5.221,36

5.499,36

6,02

II

KHU CHỨC NĂNG

1

Đất đô thị

3.693,00

-0,37

3.692,63

4,04

2

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

1.428,00

-643,03

784,97

0,86

3

Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

62.515,00

-5,00

62.510,00

68,46

4

Khu du lịch

45,05

45,05

0,05

5

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

52,00

-1,00

51,00

0,06

6

Khu thương mại - dịch vụ

5,00

5,00

0,01

7

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

56,00

56,00

0,06

8

Khu dân cư nông thôn

1.145,00

-677,01

468,00

0,51

9

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

479,94

479,94

0,53

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

BIỂU 04/CH: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH ĐẾN NĂM 2030

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Pác Miầu

Xã Đức Hạnh

Xã Lý Bôn

Xã Mông Ân

Xã Nam Cao

Xã Nam Quang

Xã Quảng Lâm

Xã Thạch Lâm

Xã Thái Học

Xã Thái Sơn

Xã Vĩnh Phong

Xã Vĩnh Quang

Xã Yên Thổ

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+ (6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.865,16

27,17

191,59

731,41

31,34

17,36

167,74

33,24

8,20

30,59

155,99

330,03

111,23

29,27

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

43,12

3.51

1,49

3,62

3,53

4.42

1,76

6,49

1.00

6,11

3,37

2,32

2,61

2,89

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LAJC/PNN

6,29

6,29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

74,35

5,72

7,76

7,57

9,54

3,13

8,01

6,55

2,95

7,87

5,20

3,28

4,13

2.64

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

37,70

10,80

4,37

4.28

3,84

1,70

1,31

0,97

0,65

1,50

2.14

2.65

2,01

1,48

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1.214,50

7,14

174,40

225,51

14,43

7,07

156,66

19,03

3,58

14,91

145,27

321,76

102,48

22,2638

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

495,02

3,55

490,43

1.04

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

3.378,53

3,47

330,03

1.673,71

98,20

220,29

187,56

21,72

123,32

124,53

226,51

150,10

219,09

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,47

0,02

0,20

0,02

0,20

0,01

0,02

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

489,58

488,12

1,46

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là

RPH/NK.R(a)

1,46

1,46

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là

RDD/NK.R<a>

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

488,12

488,12

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NRK(a)

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

Ghi chú:

-(a) gồm đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

BIỂU 05/CH: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH ĐẾN NĂM 2030

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Pác Miầu

Xã Đức Hạnh

Xã Lý Bôn

Xã Mông Ân

Xã Nam Cao

Xã Nam Quang

Xã Quảng Lâm

Xã Thạch Lâm

Xã Thái Học

Xã Thái Sơn

Xã Vĩnh Phong

Xã Vĩnh Quang

Xã Yên Thổ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

0,22

0,22

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

PSX

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

KSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,22

0,22

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

70,66

4,19

34,82

7,34

2,21

1,65

8,04

4,71

1,64

1,60

2,42

1,58

0,14

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,80

0,19

1,68

0.50

0,70

0,68

1,73

0,03

1,0000

0,29

2.2

Đất an ninh

CAN

0,08

0,08

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,36

1.02

0,01

0.10

0,23

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,03

0,03

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

4,48

4,40

0,08

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

28,02

4,19

6,94

4,32

0,61

0,95

2,88

2,89

1,56

1,44

1,42

0,68

0.14

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

26,41

4,14

6,55

4,18

0,52

0,57

2,85

2,70

1,56

1,40

1,35

0,46

0,13

-

Đất thủy lợi

DTL

0,39

0,32

0,03

0,02

0,01

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,32

0,02

0,06

0,14

0,04

0,03

0,02

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,01

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0,47

0,33

0,14

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,27

0,0200

0,05

0,20

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

Đất làm nghĩa trang, nhà lang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,03

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

0,12

0,03

0,09

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

29,00

27,69

1,31

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,32

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,54

0,08

0,08

0,38

2 14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,03

0,03

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 965/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


79

DMCA.com Protection Status
IP: 3.142.197.111
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!