|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
951/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Vinh
|
Ngày ban hành:
|
17/04/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
951/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày 17 tháng 4 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU (2011-2015) CỦA HUYỆN CAM LÂM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29
tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng
8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất,
thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-CP ngày 10 tháng 4
năm 2013 của Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và
Kế hoạch sử dụng đất 05 kỳ đầu giai đoạn (2011-2015) tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02
tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập,
điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
Cam Lâm tại Tờ trình số 36/TTr-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2014 và đề nghị của
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 350/TTr-STNMT ngày 10
tháng 4 năm 2014 về việc đề nghị phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh
Hòa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng
đất của huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa đến năm 2020 với các nội dung chủ yếu như
sau:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:
a) Diện tích, cơ
cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
TT
|
LOẠI ĐẤT
|
Hiện trạng 2010
|
Quy hoạch đến
năm 2020
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp tỉnh phân bổ
|
Cấp huyện xác định
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
55.025,83
|
100,00
|
|
|
55.025,83
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
41.691,15
|
75,77
|
40.688,00
|
-377,88
|
40.310,12
|
73,26
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
2.113,06
|
3,84
|
1.736,00
|
|
1.736,00
|
3,15
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
1.892,78
|
3,44
|
1.678,00
|
|
1.678,00
|
3,05
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
5.610,07
|
10,20
|
4.810,00
|
|
4.810,00
|
8,74
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
9.564,75
|
17,38
|
10.415,00
|
|
10.415,00
|
18,93
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
8.249,84
|
14,99
|
9.980,00
|
|
9.980,00
|
18,14
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
9.725,75
|
17,67
|
8.541,00
|
|
8.541,00
|
15,52
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
787,87
|
1,43
|
489,00
|
-116,16
|
372,84
|
0,68
|
1.7
|
Đất làm muối
|
0,80
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
13,92
|
0,03
|
|
237,51
|
237,51
|
0,43
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
5.443,42
|
9,89
|
9.269,00
|
655,61
|
9.924,61
|
18,04
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN
|
32,27
|
0,06
|
53,00
|
|
53,00
|
0,10
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
434,09
|
0,79
|
706,00
|
|
706,00
|
1,28
|
2.3
|
Đất an ninh
|
0,73
|
|
14,00
|
4,87
|
18,87
|
0,03
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
148,02
|
0,27
|
228,00
|
230,81
|
458,81
|
0,83
|
2.5
|
Đất cơ sở sản
xuất kinh doanh
|
782,53
|
1,42
|
|
1.449,94
|
1.449,94
|
2,64
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ
|
465,29
|
0,85
|
|
778,52
|
778,52
|
1,41
|
2.7
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
0,16
|
|
|
3,42
|
3,42
|
0,01
|
2.9
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
0,30
|
|
40,00
|
17,41
|
57,41
|
0,10
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
56,06
|
0,10
|
56,00
|
|
56,00
|
0,10
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
83,24
|
0,15
|
195,00
|
-60,98
|
134,02
|
0,24
|
2.12
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
41,15
|
0,07
|
|
155,93
|
155,93
|
0,28
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
2.443,22
|
4,44
|
3.646,00
|
901,11
|
4.547,11
|
8,26
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
8,97
|
0,02
|
62,00
|
231,30
|
293,30
|
0,53
|
|
Đất cơ sở y tế
|
5,73
|
0,01
|
12,00
|
6,33
|
18,33
|
0,03
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
67,97
|
0,12
|
98,00
|
25,99
|
123,99
|
0,23
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
191,49
|
0,35
|
218,00
|
10,78
|
228,78
|
0,42
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
73,49
|
0,13
|
351,00
|
|
351,00
|
0,64
|
2.15
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
7.891,26
|
14,34
|
5.068,00
|
-276,90
|
4.791,10
|
8,71
|
4
|
Đất đô thị
|
1.754,03
|
3,19
|
9.361,00
|
-33,01
|
9.327,99
|
16,95
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
8.249,84
|
14,99
|
9.980,00
|
|
9.980,00
|
18,14
|
6
|
Đất khu du lịch
|
|
|
1.326,00
|
|
1.326,00
|
2,41
|
7
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
4.366,62
|
7,94
|
|
5.041,67
|
5.041,67
|
9,16
|
|
Đất ở nông thôn
|
451,15
|
0,82
|
|
722,85
|
722,85
|
1,31
|
b) Diện tích đất
chuyển mục đích sử dụng trong kỳ quy hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Cả thời kỳ
|
Phân theo các kỳ
|
2011-2015
|
2016-2020
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
4.064,18
|
1.691,18
|
2.373,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
426,77
|
64,58
|
362,19
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
390,10
|
39,76
|
350,33
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK/PNN
|
1.024,93
|
457,46
|
567,46
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1.224,95
|
568,11
|
656,84
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
108,26
|
103,24
|
5,02
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
1,30
|
1,30
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
886,06
|
411,90
|
474,16
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
388,80
|
84,19
|
304,61
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
0,80
|
|
0,80
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
2,32
|
0,40
|
1,92
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
58,47
|
46,76
|
11,71
|
2.1
|
Đất chuyên trồng
lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUC/CLN
|
18,55
|
14,23
|
4,32
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm
nghiệp
|
LUC/LNP
|
|
|
|
2.3
|
Đất chuyên trồng
lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUC/NTS
|
|
|
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RSX/NKR
|
39,92
|
32,53
|
7,39
|
2.5
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RDD/NKR
|
|
|
|
2.6
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RPH/NKR
|
|
|
|
c) Diện tích đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Cả thời kỳ
|
Phân theo các kỳ
|
2011-2015
|
2016-2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
3.100,16
|
1.470,68
|
1.629,48
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.451,27
|
1.282,81
|
1.168,46
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,82
|
0,82
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK
|
3,98
|
2,13
|
1,85
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
41,01
|
41,01
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
958,52
|
466,50
|
492,02
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
555,46
|
555,46
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
890,42
|
215,87
|
674,55
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,06
|
1,02
|
0,04
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
648,89
|
187,88
|
461,02
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN
|
CTS
|
0,27
|
0,27
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
30,91
|
30,91
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,82
|
|
1,82
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
35,48
|
|
35,48
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
6,67
|
5,49
|
1,18
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ
|
SKX
|
332,32
|
71,67
|
260,65
|
2.7
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
0,87
|
0,45
|
0,42
|
2.8
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,19
|
|
0,19
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
236,58
|
77,23
|
159,36
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,23
|
|
0,23
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,51
|
|
0,51
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,05
|
0,05
|
|
2.10
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
1,50
|
|
1,50
|
3
|
Đất đô thị
|
DTD
|
7,74
|
|
7,74
|
4
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
|
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
2,27
|
1,87
|
0,40
|
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được
xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (tỷ lệ 1/25.000), Báo
cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất kỳ đầu (2011-2015) của huyện Cam Lâm do Ủy ban nhân dân huyện Cam Lâm xác lập
ngày 26 tháng 3 năm 2014.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của
huyện Cam Lâm với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Diện tích năm
2010
|
Diện tích đến
các năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
55.025,83
|
55.025,83
|
55.025,83
|
55.025,83
|
55.025,83
|
55.025,83
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
41.691,15
|
41.688,06
|
41.566,76
|
41.264,23
|
41.286,98
|
41.436,48
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.113,06
|
2.113,06
|
2.110,56
|
2.152,13
|
2.150,24
|
2.049,15
|
|
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
1.892,78
|
1.892,78
|
1.890,49
|
1.939,57
|
1.944,73
|
1.891,82
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5.610,07
|
5.607,58
|
5.618,72
|
5.458,31
|
5.348,42
|
5.346,00
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
9.564,75
|
9.564,75
|
9.564,75
|
9.560,77
|
9.792,07
|
9.928,00
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
8.249,84
|
8.249,84
|
8.249,84
|
8.249,84
|
8.248,54
|
9.980,00
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
9.725,75
|
9.725,75
|
9.642,59
|
9.564,78
|
9.659,99
|
8.348,00
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
787,87
|
787,87
|
785,07
|
759,87
|
740,10
|
678,00
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0,80
|
0,80
|
0,80
|
0,80
|
0,80
|
0,80
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
13,92
|
13,92
|
18,64
|
49,66
|
86,67
|
163,48
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.443,42
|
5.446,51
|
5.568,83
|
5.912,93
|
6.313,06
|
7.168,77
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN
|
CTS
|
32,27
|
32,27
|
32,37
|
43,87
|
48,54
|
48,00
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
434,09
|
434,09
|
434,09
|
419,23
|
404,75
|
671,00
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,73
|
0,73
|
0,73
|
4,29
|
4,60
|
6,00
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
148,02
|
148,02
|
148,02
|
148,02
|
148,02
|
148,02
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
782,53
|
782,53
|
821,66
|
972,12
|
1.041,38
|
1.176,51
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu XD gốm sứ
|
SKX
|
465,29
|
465,29
|
489,18
|
494,65
|
504,74
|
570,95
|
2.7
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
1,80
|
3,45
|
2.9
|
Đất xử lý,
chôn lấp chất thải
|
DRA
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,80
|
4,61
|
40,00
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
56,06
|
56,06
|
56,06
|
56,00
|
56,31
|
56,03
|
2.11
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
83,24
|
83,24
|
83,24
|
83,59
|
86,09
|
92,00
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
41,15
|
41,15
|
41,15
|
41,15
|
47,68
|
62,24
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
2.443,22
|
2.443,22
|
2.488,39
|
2.639,86
|
2.917,90
|
3.213,67
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
8,97
|
8,97
|
8,97
|
8,62
|
10,65
|
15,00
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
5,73
|
5,73
|
5,73
|
5,68
|
6,36
|
7,00
|
|
Đất cơ sở giáo
dục-đào tạo
|
DGD
|
67,97
|
67,97
|
67,97
|
75,84
|
83,64
|
92,00
|
|
Đất cơ sở thể
dục-thể thao
|
DTT
|
191,49
|
191,49
|
191,49
|
195,37
|
198,26
|
213,00
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
73,49
|
73,49
|
74,36
|
85,58
|
94,60
|
99,67
|
2.15
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
7.891,26
|
7.891,26
|
7.890,24
|
7.848,66
|
7.425,79
|
6.420,58
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
1.754,03
|
1.754,03
|
1.754,03
|
1.754,03
|
1.754,03
|
1.754,03
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
8.249,84
|
8.249,84
|
8.249,84
|
8.249,84
|
8.248,54
|
9.980,00
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
|
299,00
|
299,00
|
339,00
|
339,00
|
7
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
4.366,62
|
4.367,65
|
4.375,49
|
4.427,79
|
4.594,06
|
4.673,89
|
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
451,15
|
454,24
|
467,41
|
491,90
|
520,33
|
549,51
|
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo các
năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.691,18
|
3,09
|
121,86
|
369,34
|
377,59
|
819,30
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
64,58
|
|
0,25
|
13,93
|
16,66
|
33,74
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
39,76
|
|
0,25
|
7,02
|
9,47
|
23,02
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
568,11
|
2,49
|
35,18
|
159,91
|
149,05
|
221,47
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
103,24
|
|
|
3,98
|
1,95
|
97,32
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
1,30
|
|
|
|
1,30
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
411,90
|
|
50,62
|
77,81
|
44,72
|
238,75
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
84,19
|
|
2,80
|
25,20
|
19,40
|
36,79
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,40
|
|
|
|
0,03
|
0,37
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
46,76
|
|
34,70
|
|
4,04
|
8,02
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUC/CLN
|
14,23
|
|
2,17
|
|
4,04
|
8,02
|
2.2
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
32,53
|
|
32,53
|
|
|
|
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
TT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Đất CSD đưa vào
sử dụng
|
Phân theo các
năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
1.470,68
|
|
1,03
|
41,57
|
422,88
|
1.005,21
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.282,81
|
|
0,57
|
1,43
|
380,49
|
900,32
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,82
|
|
|
0,37
|
0,44
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
41,01
|
|
0,57
|
|
5,20
|
35,24
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
466,50
|
|
|
|
233,25
|
233,25
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
555,46
|
|
|
|
|
555,46
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
215,87
|
|
|
|
139,54
|
76,33
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,02
|
|
|
0,69
|
0,29
|
0,04
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
648,89
|
|
0,46
|
40,14
|
42,39
|
104,89
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN
|
CTS
|
0,27
|
|
|
|
0,27
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
30,91
|
|
|
|
|
30,91
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
5,49
|
|
0,45
|
3,31
|
1,74
|
|
2.4
|
Đất sản xuất VLXD gốm sứ
|
SKX
|
71,67
|
|
|
2,25
|
2,31
|
67,11
|
2.5
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
0,45
|
|
|
|
|
0,45
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
77,23
|
|
0,02
|
34,14
|
38,07
|
5,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
DTD
|
7,74
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
1,87
|
|
|
0,44
|
|
1,43
|
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Cam Lâm có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực
hiện việc công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, rà soát quy hoạch
của các ngành, lĩnh vực trên địa bàn huyện có sử dụng đất cho phù hợp với quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt; việc xây dựng
và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ
huyện đến cấp xã đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc
phòng, an ninh trên địa bàn huyện; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các
nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất của huyện.
2. Xác định ranh
giới và công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết
phân bổ nguồn lực, đảm bảo lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển hạ
tầng, đô thị, dịch vụ với các khu vực đất lúa cần giữ lại.
3. Thực hiện thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; kiên quyết không giải quyết thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất các trường hợp
không có trong quy hoạch sử dụng đất.
4. Tăng cường
công tác kiểm tra, thanh tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm
ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất; các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không
sử dụng, sử dụng sai mục đích; ứng dụng các tiến bộ khoa học công nghệ trong
công tác giám sát sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý
nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
5. Tăng cường
công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của
pháp luật đất đai nói chung, nội dung quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nói
riêng; sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và
phát triển bền vững;
6. Định kỳ hàng
năm, Ủy ban nhân dân huyện Cam Lâm có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất để Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp báo cáo Chính phủ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Cam Lâm; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch
và Đầu tư, Tài chính, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa - Thể thao và Du lịch, Y tế,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công thương, Nội vụ,
Lao động, Thương binh và Xã hội và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày
ký./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Vinh
|
Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) của huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 951/QĐ-UBND ngày 17/04/2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) của huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa
5.588
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|