|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 95/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thị xã Hương Trà Huế 2017
Số hiệu:
|
95/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Ngọc Thọ
|
Ngày ban hành:
|
17/01/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 95/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 17 tháng 01 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 3303/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày
09/12/2016 của HĐND tỉnh tại kỳ họp thứ 3, HĐND tỉnh
Khóa VII;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Hương Trà tại
Tờ trình số 5367/TTr-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2016 và của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 484/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị
xã Hương Trà với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Hiện
trạng năm 2016
|
Kế
hoạch năm 2017
|
Diện
tích tăng (+), giảm (-)
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
TỔNG
DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
51.710,48
|
100,00
|
51.710,48
|
100,00
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
39.892,15
|
77,15
|
39.473,57
|
76,34
|
-418,58
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
3.727,49
|
7,21
|
3.665,38
|
7,09
|
-62,11
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
3.442,23
|
6,66
|
3.380,12
|
6,54
|
-62,11
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
1.578,90
|
3,05
|
1.481,00
|
2,86
|
-97,90
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
4.160,51
|
8,05
|
4.141,08
|
8,01
|
-19,43
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
11.816,79
|
22,85
|
11.812,49
|
22,84
|
-4,30
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
18.176,59
|
35,15
|
17.920,33
|
34,66
|
-256,26
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
329,58
|
0,64
|
328,00
|
0,63
|
-1,58
|
1.8
|
Đất làm muối
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
102,26
|
0,20
|
125,26
|
0,24
|
23,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
11.478,61
|
22,20
|
11.917,67
|
23,05
|
439,06
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
101,82
|
0,20
|
101,82
|
0,20
|
0,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
1.699,31
|
3,29
|
1.699,46
|
3,29
|
0,15
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
68,89
|
0,13
|
190,76
|
0,37
|
121,87
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
50,03
|
0,10
|
67,40
|
0,13
|
17,37
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
13,88
|
0,03
|
47,47
|
0,09
|
33,59
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
131,57
|
0,25
|
146,52
|
0,28
|
14,95
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
102,57
|
0,20
|
166,77
|
0,32
|
64,20
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
4.706,69
|
9,10
|
4.827,15
|
9,33
|
120,46
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
971,32
|
1,88
|
1.088,68
|
2,11
|
117,36
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
452,19
|
0,87
|
454,34
|
0,88
|
2,15
|
2.9.3
|
Đất công trình năng lượng
|
3.183,70
|
6,16
|
3.184,00
|
6,16
|
0,30
|
2.9.4
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
1,13
|
0,00
|
1,13
|
0,00
|
0,00
|
2.9.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
0,95
|
0,00
|
0,95
|
0,00
|
0,00
|
2.9.6
|
Đất cơ sở y tế
|
7,52
|
0,01
|
7,47
|
0,01
|
-0,05
|
2.9.7
|
Đất cơ sở giáo dục
|
71,55
|
0,14
|
71,41
|
0,14
|
-0,14
|
2.9.8
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
14,47
|
0,03
|
14,68
|
0,03
|
0,21
|
2.9.9
|
Đất chợ
|
3,86
|
0,01
|
4,49
|
0,01
|
0,63
|
2.9.10
|
Đất dịch vụ xã hội
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
68,62
|
0,13
|
68,62
|
0,13
|
0,00
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0,60
|
0,00
|
0,60
|
0,00
|
0,00
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
492,17
|
0,95
|
504,13
|
0,97
|
11,96
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
563,60
|
1,09
|
588,88
|
1,14
|
25,28
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
14,85
|
0,03
|
15,25
|
0,03
|
0,40
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
7,62
|
0,01
|
47,68
|
0,09
|
40,06
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
27,51
|
0,05
|
27,51
|
0,05
|
0,00
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
880,36
|
1,70
|
873,59
|
1,69
|
-6,77
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
241,03
|
0,47
|
245,63
|
0,48
|
4,60
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
10,77
|
0,02
|
12,90
|
0,02
|
2,13
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
9,09
|
0,02
|
9,68
|
0,02
|
0,59
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
98,47
|
0,19
|
98,47
|
0,19
|
0,00
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1.039,13
|
2,01
|
1.038,32
|
2,01
|
-0,81
|
2.25
|
Đất có
mặt nước chuyên dùng
|
1.143,18
|
2,21
|
1.125,21
|
2,18
|
-17,97
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
0,00
|
0,00
|
7,00
|
0,01
|
7,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
339,72
|
0,66
|
319,24
|
0,62
|
-20,48
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Đất đô thị*
|
15.838,53
|
30,63
|
15.838,53
|
30,63
|
0,00
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm
2017
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
83,94
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
43,38
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
43,38
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
14,48
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2,75
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
22,23
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,10
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6,63
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
2.7
|
Đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,30
|
2.8
|
Đất sử
dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,94
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,62
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,32
|
2,9.3
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
2.9.4
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
-
|
2.9.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
2.9.6
|
Đất
cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
2.9.7
|
Đất cơ sở giáo dục
|
DGD
|
-
|
2.9.8
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
2.9.9
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
2.9.10
|
Đất dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,32
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,93
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,07
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
2.23
|
Đất cơ
sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,81
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,26
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2017
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
418,58
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
62,11
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
62,11
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
97,90
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
19,43
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
4,30
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
233,26
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,58
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
PNN
|
27,60
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
23,00
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,60
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2017
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
20,48
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
2,07
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
3,47
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
4,37
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,59
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
6,96
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
6,45
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,15
|
2.9.3
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
2.9.4
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
-
|
2.9.5
|
Đất
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
2.9.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
2.9.7
|
Đất
cơ sở giáo dục
|
DGD
|
0,36
|
2.9.8
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
2.9.9
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
2.9.10
|
Đất dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam
thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,57
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,24
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,06
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,15
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
Nhu cầu sử dụng đất của các công
trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thị xã
Hương Trà được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân thị xã Hương Trà có trách nhiệm:
1. Tổ
chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thị xã Hương Trà chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Chủ tịch và các PCT
UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD;
- BQL Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh;
- HĐND và UBND thị xã Hương Trà;
- Phòng TNMT thị xã Hương Trà;
- VP: CVP, PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu VT, ĐC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Hạng
mục
|
Địa
điểm
|
Diện tích (ha)
|
Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận
|
1
|
Đường nội thị tổ dân phố 4 (dài 350
m)
|
Phường
Tứ Hạ
|
0,50
|
2
|
Đường nội thị tổ dân phố Giáp Ba, phường
Hương Văn (điểm đầu giao QL1A, điểm cuối giao đường Quy
hoạch số 4)
|
Phường
Hương Văn
|
0,46
|
3
|
Nâng cấp mở rộng đường Bê tông Khai
Hào
|
Phường
Hương Xuân
|
0,03
|
4
|
Xây dựng mới đường nối từ đường Trần Trung Lập vào khu dân cư Sơn Công 1 (ngã tư đường Ngự dài 205 m)
|
Phường
Hương Vân
|
0,12
|
5
|
Mở rộng đường Trần Trung Lập đoạn từ
Khe Trái (UBND phường) đến Cầu Kèn
|
Phường
Hương Vân
|
0,74
|
6
|
Xây dựng mới tuyến đường nội thị số
5 trung tâm phường Hương Chữ
|
Phường
Hương Chữ
|
0,42
|
7
|
Đường An Đô Hạ (Kim Phụng - khu dân
cư dài 1140m)
|
Phường Hương Chữ
|
0,30
|
8
|
Xây dựng nhà máy nước sạch
|
Xã
Hương Phong
|
0,33
|
9
|
Nâng cấp
Đê Tây phá Tam Giang đoạn qua Hương Phong từ Km33+043 đến Km34+619; và
Km35+735 đến Km41+236
|
Xã
Hương Phong
|
1,50
|
10
|
Hệ thống Đê bao nội đồng Hương
Phong - Hương Vinh
|
Xã
Hương Phong
Xã
Hương Vinh
|
0,80
|
11
|
Mở rộng trường
Tiểu học số 1 Hương Toàn
|
Xã
Hương Toàn
|
0,2
|
12
|
Đường trục thôn Đông Hòa
|
Xã
Bình Điền
|
0,21
|
13
|
Xây dựng đường bê tông thôn Vĩnh Trị
|
Xã Hải
Dương
|
0,11
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số: 95/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
Trong
đó diện tích xin chuyển
mục đích sử dụng (ha)
|
Đất
trồng lúa (ha)
|
Đất
rừng phòng hộ (ha)
|
Đất
rừng đặc dụng (ha)
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng
đất
|
1
|
Đường nội thị tổ dân phố 4 (dài 350
m)
|
Phường
Tứ Hạ
|
0,50
|
0,40
|
|
|
2
|
Đường nội thị tổ dân phố Giáp Ba,
phường Hương Văn (điểm đầu giao QL1A, điểm cuối giao đường Quy hoạch số 4)
|
Phường
Hương Văn
|
0,46
|
0,45
|
|
|
3
|
Cửa hàng xăng dầu tại phường Hương
Xuân
|
Phường
Hương Xuân
|
1,00
|
0,41
|
|
|
4
|
Xây dựng mới tuyến đường nội thị số
5 trung tâm phường Hương Chữ
|
Phường
Hương Chữ
|
0,42
|
0,42
|
|
|
5
|
Đường An Đô Hạ (Kim Phụng - khu dân
cư)
|
Phường
Hương Chữ
|
0,30
|
0,24
|
|
|
6
|
Xây dựng nhà máy nước sạch
|
Xã
Hương Phong
|
0,33
|
0,31
|
|
|
7
|
Nâng cấp Đê Tây phá Tam Giang đoạn
qua Hương Phong từ Km33+043 đến Km34+619; và Km35+735 đến Km41+236
|
Xã
Hương Phong
|
1,50
|
0,30
|
|
|
8
|
Hệ thống Đê bao nội đồng Hương
Phong-Hương Vinh
|
Xã Hương Phong
Xã
Hương Vinh
|
0,80
|
0,50
|
|
|
9
|
Mở rộng trường Tiểu học số 1 Hương
Toàn
|
Xã
Hương Toàn
|
0,20
|
0,20
|
|
|
10
|
Xây dựng đường bê tông thôn Vĩnh Trị
|
Xã Hải
Dương
|
0,11
|
0,01
|
|
|
11
|
Dự án Văn
phòng điều hành, xưởng sửa chữa và bãi đỗ xe ô tô nội bộ
|
Xã
Hương Thọ
|
2,40
|
|
1,30
|
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015,
2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số: 95/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2015
|
|
|
Chuyển tiếp công trình, dự án cần
thu hồi đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp
thuận
|
1
|
Đường vào trường bắn và thao trường
bộ đội biên phòng tỉnh
|
Xã
Hương Thọ
|
2,70
|
2
|
Mở rộng đường Giáp Thượng - Quê Chữ
- Quốc lộ 1A
|
Xã
Hương Toàn, Hương Chữ
|
0,56
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thủy
điện xã Hương Vinh
|
Xã
Hương Vinh
|
0,80
|
Công trình, dự án liên huyện
|
|
|
4
|
Đường Nguyễn Hoàng và đường Nguyễn
Văn Linh nối dài
|
Phường
Hương An
|
5,16
|
5
|
Khu dân cư Hương An
|
Phường
Hương An
|
31,16
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện
|
thị
xã Hương Trà
|
0,30
|
7
|
Kè chống sạt lở sông bồ đoạn qua các
phường Tứ Hạ, Hương Vân thuộc thị xã Hương Trà
|
Phường
Tứ Hạ, phường Hương Vân
|
1,70
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2016
|
|
|
Công trình, dự án quốc phòng -
an ninh
|
1
|
Trụ sở Công an phường Hương Chữ
|
Phường
Hương Chữ
|
0,15
|
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải
thu hồi đất
|
1
|
Khu công nghiệp Tứ Hạ
|
Phường
Tứ Hạ, phường Hương Văn
|
121,87
|
2
|
Trung tâm công nghệ sinh học Quốc
gia miền Trung
|
Xã
Hương Thọ
|
40,00
|
3
|
Dự án tuyến cao tốc Cam Lộ - La Sơn
đi qua các phường Hương Vân, Hương Văn, Hương Xuân, Hương Chữ, Hương An,
Hương Hồ, Hương Thọ
|
Thị
xã Hương Trà
|
100,00
|
Chuyển tiếp công trình, dự án cần
thu hồi đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận
|
1
|
Xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp Tứ
Hạ mở rộng
|
Phường
Tứ Hạ
|
16,00
|
2
|
Xây dựng đường nội thị số 1 giai đoạn
2 tại TDP Giáp Tư (TDP4 cũ)
|
Phường
Hương Văn
|
0,50
|
3
|
Xây dựng nghĩa trang nghĩa địa tại Cồn Xoài TDP 13 (phục vụ di dời mồ mã tại Khu
công nghiệp)
|
Phường
Hương Văn
|
5,40
|
4
|
Mở rộng khu dân cư Ruộng Cà tạo quỹ
đất phục vụ tái định cư do di dời Khu công nghiệp Tứ Hạ
|
Phường
Hương Văn
|
5,70
|
5
|
Xây dựng mới trụ sở HĐND và UBND phường
Hương Hồ tại TDP 9
|
Phường
Hương Hồ
|
0,40
|
6
|
Đường vào xưởng đúc Văn Thăng
|
Phường
Hương Chữ
|
0,57
|
7
|
Đường quy hoạch khu trung tâm phường
Hương An (giai đoạn 2)
|
Phường
Hương An
|
0,62
|
8
|
Đường nội đồng từ WB3 - Kim Khố
|
Xã Hương
Toàn
|
1,52
|
9
|
Nâng cấp tuyến đường dân sinh từ
thôn La Khê Trẹm đến đường du lịch cụm điểm di tích lăng Minh Mạng - lăng Gia
Long
|
Xã
Hương Thọ
|
0,21
|
10
|
Xây dựng kho dự trữ Thừa Thiên Huế
(của Cục dự trữ Nhà nước khu vực Bình Trị Thiên)
|
Xã
Hương Thọ
|
7,00
|
11
|
Đường từ đường tránh phía Tây thành
phố Huế đi Điện Hòn Chén
|
TX.Hương
Trà
|
6,50
|
12
|
Đường quy hoạch khu dân cư tại thôn
Thọ Bình
|
Xã Bình Thành
|
0,15
|
13
|
Dự án nâng cấp bờ kè chống xói lở tại
Thôn Thanh Phước
|
Xã Hương
Phong
|
0,54
|
14
|
Mở rộng trường Tiểu học số 1 Tứ Hạ
|
thị
trấn Tứ Hạ
|
0,85
|
15
|
Đường liên thôn An Thuận - Vân Cù
|
Xã
Hương Toàn
|
0,76
|
16
|
Bãi đỗ xe Lăng Minh Mạng
|
Xã
Hương Thọ
|
0,90
|
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2015, 2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số: 95/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
Trong
đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng
|
Đất
trồng lúa (ha)
|
Đất
rừng phòng hộ (ha)
|
Đất
rừng đặc dụng (ha)
|
Chuyển tiếp công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh chấp thuận
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2015
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án mở rộng,
nâng cấp đường Trà Kệ (19/5 cũ), đường Lê Thuyết
|
Phường
Hương Xuân
|
1,12
|
0,66
|
|
|
2
|
Quy hoạch nghĩa địa nhân dân
|
Xã Hải
Dương
|
3,00
|
|
3,00
|
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thủy điện xã Hương Vinh
|
Xã Hươmg Vinh
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
Công trình, dự án liên huyện
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường Nguyễn Hoàng và đường Nguyễn Văn Linh nối
dài
|
Phường
Hương An
|
5,16
|
5,16
|
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện
trên toàn tỉnh
|
thị
xã Hương Trà
|
0,3
|
0,3
|
|
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2016
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp Tứ
Hạ mở rộng
|
Phường
Tứ Hạ
|
16,00
|
0,84
|
|
|
2
|
Xây dựng đường nội thị số 1 giai đoạn
2 tại TDP Giáp Tư (TDP4 cũ)
|
Phường
Hương Văn
|
0,50
|
0,07
|
|
|
3
|
Đường
quy hoạch khu trung tâm phường Hương An (giai đoạn 2)
|
Phường
Hương An
|
0,62
|
0,06
|
|
|
4
|
Đường nội đồng từ WB3 - Kim Khố
|
Xã
Hương Toàn
|
1,52
|
0,67
|
|
|
5
|
Nâng cấp tuyến đường dân sinh từ
thôn La Khê Trẹm đến đường du lịch cụm điểm di tích lăng Minh Mạng - lăng Gia
Long
|
Xã
Hương Thọ
|
0,21
|
0,09
|
|
|
6
|
Đường từ đường tránh phía Tây thành
phố Huế đi Điện Hòn Chén
|
Xã
Hương Thọ, Phường Hương Hồ
|
6,50
|
0,60
|
|
|
7
|
Cơ sở sản xuất kinh doanh tại thôn
Địa Linh
|
Xã
Hương Vinh
|
0,50
|
0,50
|
|
|
8
|
Mở rộng đất sản xuất kinh doanh tại
thôn Địa Linh
|
Xã
Hương Vinh
|
1,70
|
1,40
|
|
|
9
|
Chuyển mục đích sử dụng đất để quy
hoạch đất ở xen cư tạo quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất tại các xã, phường
|
Các
xã, phường
|
|
|
|
|
-
|
Đất ở xen ghép
TDP 5 (Bồn Phổ)
|
Phường
Hương An
|
0,55
|
0,55
|
|
|
-
|
Đất ở xen ghép TDP 1 (Thanh Chữ)
|
Phường
Hương An
|
1,02
|
0,26
|
|
|
-
|
Hạ tầng kỹ thuật các khu dân cư
nông thôn tạo quỹ đất đấu giá (Liễu Cốc Hạ)
|
Xã
Hương Toàn
|
0,45
|
0,41
|
|
|
-
|
Hạ tầng kỹ thuật
các khu dân cư nông thôn tạo quỹ đất đấu giá thôn Triều Sơn Trung
|
Xã
Hương Toàn
|
0,70
|
0,70
|
|
|
-
|
Đất ở đấu giá tại thôn Thai
Dương Thượng Đông
|
Xã Hải
Dương
|
0,44
|
0,18
|
|
|
10
|
Đường liên thôn An Thuận - Vân Cù
|
Xã
Hương Toàn
|
0,76
|
0,55
|
|
|
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ XÁC ĐỊNH
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số: 95/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
1
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất
giáo dục sang đất sản xuất kinh doanh (từ trường mầm non
TDP 3 - cơ sở 1 sang hợp tác xã nông nghiệp Phú Ốc)
|
Phường
Tứ Hạ
|
0,10
|
2
|
Bãi tập kết vật liệu tại tổ dân phố 2 (cách cầu An Lỗ khoảng 300 m)
|
Phường
Tứ Hạ
|
0,5
|
3
|
Xây dựng nhà máy sản xuất tăm đũa
tre xuất khẩu lô CN 04 - cụm công nghiệp Tứ Hạ (Công ty trách nhiệm hữu hạn
Huy Nguyễn)
|
Phường
Tứ Hạ
|
0,66
|
4
|
Khu vui chơi giải trí thanh thiếu
niên (Công ty trách nhiệm hữu hạn An Nhiên)
|
Phường
Tứ Hạ
|
0,59
|
5
|
Mở rộng đài
truyền thanh thị xã
|
Phường
Tứ Hạ
|
0,04
|
6
|
Đất ở tổ dân phố Lại Bằng 2, tổ dân
phố Sơn Công 1
|
Phường
Hương Vân
|
0,5
|
7
|
Đất ở đấu giá
được chuyển từ các trường mầm non, tiểu
học cũ (4 điểm)
|
Phường
Hương Vân
|
0,23
|
8
|
Khai thác mỏ khoáng sản cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông
thường tại khu vực Khe Băng (sông Bồ)
|
Phường
Hương Vân
|
7,2
|
9
|
Đất ở TDP Long
Khê
|
Phường
Hương Vân
|
0,4
|
10
|
Chợ La Chữ
|
Phường Hương Chữ
|
0,63
|
11
|
Đất ở tổ dân phố 2
|
Phường
Hương Chữ
|
0,08
|
12
|
Mở rộng điểm
trường Mầm non TDP 5 (Bồn Phổ)
|
Phường
Hương An
|
0,28
|
13
|
Đất ở xen ghép tại TDP Bồn Phổ
|
Phường
Hương An
|
0,73
|
14
|
Khai thác đá sét làm nguyên liệu phụ
gia xi măng tại khu vực đồi Khe Trâm
|
Phường
Hương An
|
7,4
|
15
|
Đường nội thị vùng Trọt (Tỉnh lộ 12B - khu quy hoạch dân cư mới - dài 520m)
|
Phường
Hương Hồ
|
0,50
|
16
|
Đất sản xuất kinh doanh tại cụm
làng nghề Xước Dũ
|
Phường
Hương Hồ
|
0,25
|
17
|
Chuyển mục đích từ đất lâm nghiệp
sang đất trang trại vùng Vàng Bạc, Mẽ Tré (TDP 12)
|
Phường
Hương Hồ
|
20,00
|
18
|
Nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất ở cho các hộ gia đình cá nhân
(thuộc các tổ dân phố 5, 6, 11)
|
Phường
Hương Hồ
|
0,40
|
19
|
Công ty trách nhiệm Hữu hạn một
thành viên thương mại và dịch vụ Mỹ thuật và Cố đô (Thôn
Hải Cát)
|
Xã
Hương Thọ
|
0,80
|
20
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây lâu năm, đất nông nghiệp xen ghép trong khu dân cư sang đất
ở tại các thôn
|
Xã
Bình Điền
|
0,70
|
21
|
Đường vào khu quy hoạch chợ và công
trình văn hóa xã Bình Điền dài 154 m
|
Xã
Bình Điền
|
0,18
|
22
|
Đất ở thôn Thọ Bình, Phú Tuyên
|
Xã
Bình Thành
|
0,7
|
23
|
Đất ở thôn Bồ Hòn, Phú Tuyên, Hòa
Bình
|
Xã
Bình Thành
|
0,14
|
24
|
Xây dựng mới nhà văn hóa xã (lấy đất UB xã cũ)
|
Xã
Hương Bình
|
0,13
|
25
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm sang đất nông nghiệp khác theo nhu cầu của hộ gia đình cá nhân
|
Xã
Hương Bình
|
2,00
|
26
|
Đất ở đấu giá
được chuyển từ trường mầm non cũ (thôn Hương Sơn)
|
Xã
Hương Bình
|
0,49
|
27
|
Đất ở xen ghép
tại Tiền Thành, Thuận Hòa B, Vân Quật Đông
|
Xã
Hương Phong
|
0,98
|
28
|
Xây dựng mới bãi tắm công cộng 2 tại
thôn Thai Dương Hạ Bắc
|
Xã Hải
Dương
|
7,00
|
29
|
Đất ở xen ghép tại thôn Giáp Tây
|
Xã
Hương Toàn
|
0,03
|
30
|
Khu du lịch dịch vụ Cồn Nhỏ
|
Xã
Hương Vinh
|
0,5
|
31
|
Đất ở thôn Thủy Phú, Thế Lại Thượng
|
Xã
Hương Vinh
|
1,72
|
32
|
Chuyển mục đích từ đất trồng cây
lâu năm sang đất ở theo nhu cầu của hộ gia đình
|
Toàn
thị xã
|
4,00
|
33
|
Các mỏ khoáng sản là vật liệu xây dựng
thông thường, đất san lấp và đất nguyên liệu
|
Toàn
thị xã
|
73,35
|
-
|
Đất
làm vật liệu thông thường
|
|
|
+
|
Khu vực tiểu khu 106
|
Xã
Hương Bình, Phường Hương Vân
|
10,00
|
-
|
Đất làm vật liệu san lấp
|
|
|
+
|
Khu vực vùng Chòi
|
Phường
Hương Chữ
|
10,00
|
+
|
Khu vực đồi Khe Mang
|
Phường
Tứ Hạ
|
3,00
|
+
|
Khu vực Khe Bội
|
Phường
Hương Vân
|
3,00
|
+
|
Khu vực Khe Băng (tiểu khu 108)
|
Phường
Hương Vân
|
2,35
|
+
|
Khu vực Khe Bội
|
Phường
Hương Xuân
|
10,00
|
+
|
Khu vực thôn Hải Cát 1
|
Xã
Hương Thọ
|
9,00
|
+
|
Khu vực dốc Bàu Năng
|
Xã
Hương Thọ
|
10,00
|
-
|
Đất làm nguyên liệu
|
|
|
+
|
Khu vực đồi Hiệp Khánh
|
Phường
Hương Vân
|
8,00
|
+
|
Đồng Trạng
|
Phường
Hương Xuân
|
2,00
|
+
|
Khu vực Hang Rắn - thôn La Khê Trẹm
|
Xã
Hương Thọ
|
3,00
|
+
|
Khu vực Bàu Bạc - thôn Hải Cát 2
|
Xã
Hương Thọ
|
2,00
|
+
|
Khu vực Bàu Đình
|
Xã
Hương Thọ
|
1,00
|
34
|
Giao đất, cho thuê đất lâm nghiệp
cho hộ gia đình cá nhân
|
Xã
Bình Thành
|
60,00
|
PHỤ LỤC 6
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ XÁC ĐỊNH
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2015, 2016 CHUYỂN TIẾP NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số: 95/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Danh
mục công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2015
|
|
|
1
|
Khu dịch vụ tổng
hợp (Khu ao cá Trung tâm thị xã - Hoa Lư)
|
Phường
Tứ Hạ
|
21,70
|
2
|
Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ phường
|
Phường
Hương Xuân
|
0,05
|
3
|
Mở rộng trường
mầm non số 1 Hương Xuân (Tây Xuân)
|
Phường
Hương Xuân
|
0,28
|
4
|
Mở rộng trường mầm non Hương Vân (Tổ
dân phố 10)
|
Phường
Hương Vân
|
0,1
|
5
|
Đất ở tại thôn Đông Hòa
|
Xã
Bình Điền
|
0,33
|
6
|
Đất ở khu vực thôn Hòa Cát
|
Xã
Bình Thành
|
0,60
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2016
|
|
|
1
|
Đất ở xen ghép khu dân cư vùng Ép Lạc
cũ (còn lại 0,3 ha); Hạ tầng kỹ thuật tạo quỹ đất ở tại khu đất Lương Thực
cũ, trường Mầm non cũ, khu tập thể giáo dục cũ; đất ở xen
ghép tổ dân phố 7 (TDP 8 cũ)
|
Phường
Tứ Hạ
|
1,74
|
2
|
Xây dựng cơ sở sản xuất bao bì
Carton Hữu Nghị tại Cụm công nghiệp Tứ Hạ
|
Phường
Tứ Hạ
|
0,80
|
3
|
Xây dựng cơ sở gia công sản xuất giấy và khăn giấy cao cấp các loại
(Công ty cổ phần dịch vụ thương mại và sản xuất Khánh Như)
|
Phường
Tứ Hạ
|
0,4
|
4
|
Mở rộng trường mầm non Hương Văn cơ
sở 2 (cạnh trường tiểu học số 2 Hương Văn)
|
Phường
Hương Văn
|
0,18
|
5
|
Nhà máy sản xuất hàng đan lát xuất khẩu - cụm công nghiệp Tứ Hạ (công
ty cổ phần Phước Hiệp Thành)
|
Phường
Tứ Hạ
|
1,37
|
6
|
Đấu giá bãi tập kết cát sỏi tại tổ dân phố Giáp Tư
|
Phường
Hương Văn
|
0,10
|
7
|
Dự án Trung tâm trưng bày và dịch vụ
bảo hành, bảo trì xe ô tô thương mại Huế
|
Phường
Hương Văn
|
3,39
|
8
|
Dự án xây dựng Nhà máy nước sạch (của
Công ty TNHH NN1TV xây dựng và cấp nước TT.Huế)
|
Phường
Hương Vân
|
5,1
|
9
|
Bãi thải và
văn phòng làm việc của Công ty CP Trường Sơn
|
Phường
Hương Vân
|
4,86
|
10
|
Đấu giá bãi tập kết cát sỏi tại tổ
dân phố 8
|
Phường
Hương Vân
|
0,15
|
11
|
QH đất ở đấu
giá gần trường Tiểu học số 2 (cơ sở 2 cũ)
|
Phường
Hương Chữ
|
0,06
|
12
|
Đất ở đấu giá tổ dân phố 7 (TDP 8
cũ)
|
Phường
Hương Hồ
|
0,14
|
13
|
Đất ở đấu giá được chuyển từ trạm y
tế cũ (TDP5)
|
Phường
Hương Hồ
|
0,05
|
14
|
Mở rộng khu mỏ đá Khe Ly và các hạng mục phụ trợ của HTX Xuân Long 2
|
Xã
Hương Thọ
|
6,85
|
15
|
Đất ở đấu giá
tại thôn La Khê Trẹm, Liên Bằng, xen ghép thôn Hòa An
|
Xã
Hương Thọ
|
0,95
|
16
|
Đất ở đấu giá
được chuyển từ các trường học cũ
|
Xã
Hương Thọ
|
0,73
|
17
|
Dự án xây dựng nhà trực vận hành Đội
quản lý điện Bình Điền
|
Xã
Bình Điền
|
0,02
|
18
|
Bãi tập kết cát, sỏi ở thôn Thọ Bình
|
Xã
Bình Thành
|
0,30
|
19
|
Đất ở đấu giá thôn Thọ Bình (dọc
khu Quốc lộ 49)
|
Xã
Bình Thành
|
0,60
|
20
|
Chuyển mục đích sang đất trang trại
tại thôn Bình Tân
|
Xã
Bình Thành
|
3,00
|
21
|
Dự án Nhà máy sản xuất viên nén năng lượng tái tạo Thiên Phú
|
Xã
Bình Thành
|
4,50
|
22
|
Xây dựng Trụ sở HĐND&UBND xã Hồng
Tiến
|
Xã Hồng
Tiến
|
0,41
|
23
|
Sân thể thao trường Tiểu học Thái
Dương
|
Xã Hải
Dương
|
0,21
|
24
|
Xây dựng cửa hàng xăng dầu tại xã
Hương Toàn
|
Xã
Hương Toàn
|
0,18
|
25
|
Đất ở đấu giá thôn Minh Thanh, Triều
Sơn Nam, khu vực Giao Môn thôn Địa Linh, Thế Lại Thượng
|
Xã
Hương Vinh
|
0,89
|
26
|
Đấu giá bãi tập kết cát sỏi tại
thôn Thủy Phú
|
Xã
Hương Vinh
|
0,07
|
27
|
Đất ở xen ghép tại thôn Giáp Trung
(sau trường Mầm Non)
|
Xã
Hương Toàn
|
0,17
|
Quyết định 95/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 95/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 17/01/2017 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
1.848
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|