|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 95/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của huyện Hàm Yên Tuyên Quang
Số hiệu:
|
95/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đình Quang
|
Ngày ban hành:
|
28/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
95/QĐ-UBND
|
Tuyên
Quang, ngày 28 tháng 03 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN HÀM YÊN, TỈNH
TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ-CP ngày
11/7/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên
Quang;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND
ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thu hồi
đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2019 trên địa
bàn tỉnh Tuyên Quang;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Hàm Yên tại Tờ trình số 06/TTr-UBND ngày 10/01/2019,
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 73/TTr-TNMT ngày 11/3/2019 về việc phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Hàm Yên,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Hàm Yên với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
90.054,60
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
83.433,04
|
92,65
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.770,60
|
4,19
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
3.186,18
|
3,54
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.639,68
|
4,04
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
12.375,18
|
13,74
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
8.869,83
|
9,85
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
5.561,87
|
6,18
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
48.455,53
|
53,81
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
687,40
|
0,76
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
72,95
|
0,08
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.757,92
|
5,28
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
49,22
|
0,05
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,00
|
0,00
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
2,89
|
0,00
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
14,29
|
0,02
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
47,15
|
0,05
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
249,19
|
0,28
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.869,25
|
2,08
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
3,92
|
0,00
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,15
|
0,00
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
909,89
|
1,01
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
47,57
|
0,05
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,31
|
0,02
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2,76
|
0,00
|
2.14
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
144,29
|
0,16
|
2.15
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
115,69
|
0,13
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
22,33
|
0,02
|
2.17
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,01
|
0,00
|
2.18
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.256,96
|
1,40
|
2.19
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,04
|
0,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.863,64
|
2,07
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
3.277,42
|
3,64
|
(Chi
tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
STT
|
MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
316,50
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
38,84
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
37,86
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
68,44
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
164,56
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0,09
|
15
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
40,25
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
4,32
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
30,17
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
15,53
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,62
|
23
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,30
|
2.4
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,30
|
2.5
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
2,80
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
0,30
|
2.7
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,05
|
2.8
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
7,27
|
(Chi
tiết có biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
361,93
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
40,66
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
39,68
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
69,36
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
177,19
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
0,09
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
67,59
|
16
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
7,04
|
2
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,70
|
(Chi
tiết có biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng
STT
|
MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
13,50
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
13,50
|
(Chi
tiết có biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công
trình, dự án thực hiện trong năm 2019
Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện
Hàm Yên có 147 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất với tổng
diện tích là 351,24 ha.
(Chi
tiết có biểu số 05 kèm theo)
6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch
sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ
1/25.000 và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Hàm Yên có trách nhiệm
1. Công bố công
khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế
hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên có trách nhiệm báo cáo Ủy
ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường)
để điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điền 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Công thương, Xây dựng,
Thông tin và Truyền thông, Giao thông Vận Tải, Giáo dục và Đào tạo, Y tế; Giám
đốc Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Hàm Yên; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy; (Báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh; (Báo
cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh; (Báo cáo)
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐC (Tính 26).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đình Quang
|
Biểu số 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN
HÀM YÊN - TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
TT.Tân Yên
|
Xã Yên Phú
|
Xã Yên Thuận
|
Xã Minh
Dân
|
Xã Phù Lưu
|
Xã Bạch Xa
|
Xã Bằng Cốc
|
Xã Bình Xa
|
Xã Đức Ninh
|
Xã Hùng Đức
|
Xã Minh Hương
|
Xã Minh Khương
|
Xã Nhân Mục
|
Xã Tân Thành
|
Xã Thái Hòa
|
Xã Thái Sơn
|
Xã Thành Long
|
Xã Yên Lâm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
90.054,60
|
3.277,42
|
9.352,47
|
7.495,84
|
3.180,62
|
8.863,81
|
2.370,72
|
2.856,99
|
2.676,74
|
2.151,14
|
6.371,69
|
6.439,80
|
2.874,07
|
1.427,86
|
5.056,83
|
3.399,76
|
4.065,83
|
5.288,27
|
12.904,74
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
83.433,04
|
2.973,98
|
8.668,84
|
7.015,02
|
2.933,38
|
8.316,97
|
2.168,92
|
2.731,53
|
2.383,24
|
1.880,17
|
5.986,13
|
6.099,71
|
2.667,65
|
1.264,52
|
4.267,10
|
3.066,31
|
3.431,78
|
5.012,86
|
12.564,93
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
3.770,60
|
145,54
|
209,87
|
166,11
|
133,66
|
337,91
|
120,36
|
149,57
|
191,73
|
280,91
|
316,09
|
380,00
|
82,28
|
174,71
|
213,28
|
234,58
|
279,01
|
267,30
|
87,69
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.186,18
|
142,66
|
181,07
|
103,75
|
127,44
|
323,53
|
89,76
|
115,73
|
145,21
|
176,60
|
281,60
|
370,25
|
77,36
|
145,76
|
203,22
|
144,48
|
266,10
|
208,92
|
82,74
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
3.639,68
|
42,91
|
65,79
|
147,86
|
270,61
|
279,02
|
381,62
|
37,39
|
366,15
|
49,42
|
239,60
|
236,45
|
224,41
|
66,20
|
607,62
|
288,07
|
175,94
|
81,63
|
78,99
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
12.375,18
|
603,01
|
1.013,43
|
1.050,41
|
648,67
|
2.516,49
|
389,61
|
100,45
|
352,13
|
842,20
|
324,42
|
304,18
|
610,86
|
169,44
|
854,88
|
1.130,38
|
773,11
|
366,19
|
325,32
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
8.869,83
|
|
1.047,21
|
|
512,50
|
1.094,93
|
|
48,78
|
152,73
|
|
508,66
|
1.471,56
|
700,34
|
|
|
|
|
299,39
|
3.033,73
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
5.561,87
|
|
|
3.501,14
|
|
2.060,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
48.455,53
|
2.087,39
|
6.297,65
|
2.089,28
|
1.344,88
|
1.988,37
|
1.231,22
|
2.317,67
|
1.309,95
|
654,72
|
4.554,80
|
3.680,73
|
1.041,08
|
800,22
|
2.562,15
|
1.377,64
|
2.136,86
|
3.959,00
|
9.021,92
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
687,40
|
94,73
|
34,89
|
60,22
|
23,06
|
39,52
|
46,11
|
34,45
|
10,55
|
52,16
|
42,56
|
26,79
|
8,68
|
26,10
|
28,45
|
35,64
|
66,86
|
39,35
|
17,28
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
72,95
|
0,40
|
|
|
|
|
|
43,22
|
|
0,76
|
|
|
|
27,85
|
0,72
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
4.757,92
|
287,92
|
469,12
|
294,95
|
203,75
|
252,02
|
179,45
|
109,24
|
270,57
|
256,87
|
297,36
|
212,76
|
145,75
|
127,62
|
469,45
|
292,42
|
392,37
|
259,35
|
236,95
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
49,22
|
6,38
|
0,04
|
|
|
|
|
|
42,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
2,00
|
1,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,34
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
2,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,89
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
14,29
|
2,79
|
0,32
|
|
0,32
|
0,05
|
|
|
0,37
|
0,89
|
0,25
|
0,15
|
0,33
|
0,36
|
1,38
|
0,05
|
6,06
|
0,57
|
0,40
|
2.5
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
47,15
|
9,34
|
1,75
|
|
|
0,09
|
|
|
11,21
|
2,52
|
0,47
|
|
|
|
12,53
|
1,80
|
3,75
|
3,27
|
0,42
|
2.6
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
249,19
|
|
8,70
|
|
|
5,59
|
|
|
|
|
93,73
|
|
|
1,28
|
58,64
|
11,27
|
6,96
|
63,02
|
|
2.7
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.869,25
|
134,04
|
185,82
|
187,73
|
88,05
|
81,75
|
54,45
|
51,63
|
87,47
|
109,41
|
103,38
|
94,35
|
47,13
|
51,86
|
173,00
|
109,32
|
128,66
|
70,64
|
110,56
|
2.8
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
3,92
|
|
3,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22
|
|
2.9
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
3,15
|
|
1,80
|
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
909,89
|
|
63,05
|
45,40
|
39,52
|
69,84
|
33,24
|
27,59
|
54,70
|
65,60
|
57,25
|
63,34
|
31,30
|
39,12
|
74,78
|
78,29
|
67,97
|
57,96
|
40,94
|
2.11
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
47,57
|
47,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,31
|
6,64
|
0,19
|
0,33
|
0,25
|
0,61
|
0,40
|
0,74
|
0,64
|
0,68
|
0,65
|
0,39
|
0,22
|
0,22
|
0,88
|
1,50
|
0,80
|
0,15
|
1,02
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2,76
|
0,97
|
|
|
0,26
|
|
0,98
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
0,07
|
0,16
|
|
0,10
|
|
2.14
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
144,29
|
6,95
|
12,65
|
2,48
|
4,10
|
12,85
|
3,60
|
2,00
|
6,31
|
18,68
|
4,52
|
6,47
|
2,74
|
11,67
|
12,70
|
14,54
|
15,67
|
3,16
|
3,20
|
2.15
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
|
SKX
|
115,69
|
1,44
|
5,83
|
|
|
|
|
|
19,19
|
|
|
|
|
21,57
|
14,00
|
|
28,16
|
25,50
|
|
2.16
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
22,33
|
2,17
|
0,94
|
0,45
|
0,53
|
1,10
|
1,70
|
0,59
|
0,90
|
2,67
|
0,86
|
0,97
|
0,44
|
1,54
|
1,67
|
2,63
|
1,87
|
1,00
|
0,30
|
2.17
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,01
|
0,82
|
0,15
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.256,96
|
67,11
|
184,17
|
58,56
|
70,72
|
80,14
|
85,04
|
26,69
|
46,41
|
56,42
|
36,25
|
47,09
|
63,59
|
|
116,91
|
71,52
|
132,47
|
33,76
|
80,11
|
2.19
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
1.863,64
|
15,52
|
214,51
|
185,87
|
43,49
|
294,82
|
22,35
|
16,22
|
22,93
|
14,10
|
88,20
|
127,33
|
60,67
|
35,72
|
320,28
|
41,03
|
241,68
|
16,06
|
102,86
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
3.277,42
|
3.277,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * không tính vào tổng diện
tích tự nhiên
Biểu
số 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN
HÀM YÊN - TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
TT.Tân Yên
|
Xã Yên
Phú
|
Xã Yên Thuận
|
Xã Minh Dân
|
Xã Phù Lưu
|
Xã Bạch Xa
|
Xã Bằng Cốc
|
Xã Bình
Xa
|
Xã Đức Ninh
|
Xã Hùng Đức
|
Xã Minh Hương
|
Xã Minh Khương
|
Xã Nhân Mục
|
Xã Tân Thành
|
Xã Thái Hòa
|
Xã Thái Sơn
|
Xã Thành Long
|
Xã Yên Lâm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
316,50
|
22,44
|
52,87
|
94,89
|
48,05
|
4,29
|
10,81
|
2,68
|
30,42
|
3,57
|
1,31
|
1,90
|
1,66
|
7,64
|
17,83
|
8,70
|
2,29
|
2,06
|
3,09
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
38,84
|
4,05
|
4,62
|
10,01
|
6,79
|
0,07
|
0,84
|
0,80
|
0,05
|
1,06
|
0,12
|
0,05
|
0,42
|
6,74
|
1,95
|
0,22
|
0,92
|
0,10
|
0,03
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
37,86
|
4,05
|
4,62
|
9,96
|
6,57
|
0,07
|
0,84
|
0,80
|
0,05
|
1,06
|
0,12
|
0,05
|
0,42
|
6,72
|
1,95
|
0,20
|
0,25
|
0,10
|
0,03
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
68,44
|
8,87
|
10,63
|
16,51
|
9,99
|
0,10
|
0,31
|
0,80
|
11,10
|
0,10
|
0,10
|
0,18
|
0,18
|
0,04
|
7,79
|
1,24
|
0,30
|
0,10
|
0,10
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
164,56
|
8,38
|
36,79
|
52,74
|
30,94
|
3,94
|
8,23
|
0,90
|
0,79
|
1,63
|
0,85
|
1,49
|
0,78
|
0,68
|
7,91
|
3,76
|
0,89
|
1,08
|
2,78
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0,09
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
40,25
|
0,84
|
0,73
|
15,44
|
0,23
|
0,08
|
0,85
|
0,08
|
18,38
|
0,68
|
0,10
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
1,68
|
0,08
|
0,68
|
0,08
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
4,32
|
0,30
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,58
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,14
|
0,10
|
0,20
|
0,10
|
0,10
|
1,80
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
30,17
|
5,83
|
2,04
|
6,34
|
2,82
|
1,00
|
1,58
|
0,05
|
|
2,60
|
0,10
|
|
1,00
|
0,03
|
4,26
|
2,38
|
0,14
|
0,50
|
0,03
|
2.8
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
15,53
|
0,78
|
2,00
|
4,00
|
2,82
|
1,00
|
1,11
|
|
|
|
0,04
|
|
1,00
|
|
0,64
|
2,00
|
0,14
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
2,62
|
|
|
2,34
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
0,12
|
|
|
|
0,03
|
2.12
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,30
|
|
0,04
|
|
|
|
0,21
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
2,80
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng
|
SKX
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
1,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
0,06
|
|
|
0,01
|
|
0,38
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
7,27
|
3,65
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
3,50
|
|
|
0,50
|
|
Biểu số 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2019 CỦA HUYỆN HÀM YÊN - TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
TT. Tân Yên
|
Xã Yên Phú
|
Xã Yên Thuận
|
Xã Minh Dân
|
Xã Phù Lưu
|
Xã Bạch Xa
|
Xã Bằng Cốc
|
Xã Bình Xa
|
Xã Đức
Ninh
|
Xã Hùng Đức
|
Xã Minh Hương
|
Xã Minh Khương
|
Xã Nhân Mục
|
Xã Tân Thành
|
Xã Thái Hòa
|
Xã Thái Sơn
|
Xã Thành Long
|
Xã Yên Lâm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
361,93
|
23,64
|
52,87
|
94,89
|
48,05
|
4,29
|
10,81
|
2,68
|
30,42
|
3,57
|
1,56
|
1,90
|
1,66
|
8,00
|
30,46
|
8,70
|
8,12
|
27,06
|
3,25
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
40,66
|
5,25
|
4,62
|
10,01
|
6,79
|
0,07
|
0,84
|
0,80
|
0,05
|
1,06
|
0,37
|
0,05
|
0,42
|
7,04
|
1,95
|
0,22
|
0,99
|
0,10
|
0,03
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
39,68
|
5,25
|
4,62
|
9,96
|
6,57
|
0,07
|
0,84
|
0,80
|
0,05
|
1,06
|
0,37
|
0,05
|
0,42
|
7,02
|
1,95
|
0,20
|
0,32
|
0,10
|
0,03
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
69,36
|
8,87
|
10,63
|
16,51
|
9,99
|
0,10
|
0,31
|
0,80
|
11,10
|
0,10
|
0,10
|
0,18
|
0,18
|
0,10
|
8,00
|
1,24
|
0,95
|
0,10
|
0,10
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
177,19
|
8,38
|
36,79
|
52,74
|
30,94
|
3,94
|
8,23
|
0,90
|
0,79
|
1,63
|
0,85
|
1,49
|
0,78
|
0,68
|
16,22
|
3,76
|
5,05
|
1,08
|
2,94
|
1.4
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
0,09
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
67,59
|
0,84
|
0,73
|
15,44
|
0,23
|
0,08
|
0,85
|
0,08
|
18,38
|
0,68
|
0,10
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
1,47
|
1,68
|
1,03
|
25,68
|
0,08
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
7,04
|
0,30
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,58
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,14
|
0,10
|
0,20
|
0,10
|
2,82
|
1,80
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,70
|
0,10
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
0,35
|
|
|
|
Biểu số 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA
HUYỆN HÀM YÊN - TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của
UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã
Bình Xa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
13,50
|
13,50
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
13,50
|
13,50
|
Biểu số 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN HÀM YÊN - TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên
Quang)
TT
|
Tên
dự án, công trình
|
Số công trình, dự án
|
Nhu
cầu diện tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa
điểm thực hiện dự án, công trình (đến thôn, xã)
|
Tổng
diện tích
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng đặc dụng
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Các
loại đất khác
|
|
TỔNG
|
147
|
351,24
|
40,66
|
0,09
|
-
|
310,49
|
|
A
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH
AN NINH, QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013
|
3
|
43,24
|
|
|
|
43,24
|
|
1.1
|
Thao trường huấn luyện tổng hợp huyện
Hàm Yên
|
1
|
42,80
|
|
|
|
42,80
|
Xã
Bình Xa
|
1.2
|
Trận địa phòng không 12.7 ly
|
1
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Thị
trấn Tân Yên
|
1.3
|
Trận địa phòng không 12.7 ly
|
1
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Xã
Yên Phú
|
B
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THU HỒI ĐẤT ĐỂ
PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62
LUẬT ĐẤT ĐAI 2013
|
134
|
292,80
|
38,84
|
0,09
|
-
|
253,87
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công
trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công
viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.
|
13
|
3,05
|
0,37
|
0,00
|
0,00
|
2,68
|
|
1
|
Trạm Y tế xã Nhân Mục
|
1
|
0,23
|
0,22
|
|
|
0,01
|
Xã
Nhân Mục
|
2
|
Trạm Y tế xã Đức Ninh
|
1
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Thôn
Gạo - xã Đức Ninh
|
3
|
Trạm Y tế xã Minh Hương
|
1
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Thôn
6 Minh Quang
|
4
|
Nhà bia tưởng
niệm các anh hùng liệt sỹ
|
1
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
Thôn
Lũ Khê - xã Thái Hòa
|
5
|
Nhà bia tưởng
niệm các anh hùng liệt sỹ
|
1
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Xã
Nhân Mục
|
6
|
Nhà bia tưởng
niệm các anh hùng liệt sỹ
|
1
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Xã
Yên Thuận
|
7
|
Trường mầm non Yên Lâm (điểm Km64)
|
1
|
0,43
|
|
|
|
0,43
|
Thôn
Tháng 10, xã Yên Lâm
|
8
|
Trường mầm non Minh Hương (điểm trường
Minh Tiến)
|
1
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Thôn
9 Minh Tiến, xã Minh Hương
|
9
|
Dự án xây dựng Trường Tiểu học Thái
Sơn (điểm trường An Thạch)
|
1
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
thôn
2 An Thạch xã Thái Sơn
|
10
|
Trụ sở làm việc của Hội đồng nhân
dân và UBND huyện và các Hạng mục phụ trợ (Đường vào và Khu công viên cây xanh)
|
1
|
0,68
|
|
|
|
0,68
|
Thị
trấn Tân Yên
|
11
|
Trụ sở làm việc của Đảng ủy, Hội đồng nhân dân và UBND xã Bằng Cốc, huyện Hàm Yên
|
1
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
Xã Bằng
Cốc
|
12
|
Nhà làm việc của phòng Tài Chính -
Kế hoạch huyện Hàm Yên
|
1
|
0,45
|
|
|
|
0,45
|
Thị
trấn Tân Yên
|
13
|
Nhà làm việc UBND xã Yên Phú
|
1
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Xã
Yên Phú
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ
thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực,
thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
47
|
262,39
|
25,94
|
0,09
|
0,00
|
236,36
|
|
1
|
Hợp phần cầu dân sinh dự án LRAMP
|
18
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Các
xã
|
2
|
Đường vào đập, Khu vực phụ trợ, lán
trại Đập thủy điện Thác Vàng
|
1
|
7,08
|
|
|
|
7,08
|
Xã
Yên Phú
|
3
|
Trạm dừng nghỉ đường bộ Quốc lộ 2
|
1
|
0,67
|
0,67
|
|
|
|
Thôn
2 Thái Bình - Xã Thái Sơn
|
4
|
Mở rộng đường giao thông trục xã
|
1
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
Xã Bạch
Xa
|
5
|
Điều chỉnh, bổ sung đường Phù Lưu -
Minh Dân - Minh Khương huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
(giai đoạn 3)
|
1
|
14,83
|
0,84
|
|
|
13,99
|
Xã
Phù Lưu, Xã Minh Dân, Xã Minh Khương, Xã Bạch Xa, Xã Yên Thuận
|
6
|
Dự án xây dựng đường thôn Kim Long
đi thôn Nước Mỏ
|
1
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Xã
Minh Dân
|
7
|
Dự án xây dựng đường bê tông thôn
Khau Làng đi thôn Cao Đường (Giai đoạn 2)
|
1
|
0,25
|
0,05
|
|
|
0,20
|
Xã
Yên Thuận
|
8
|
Dự án xây dựng đường từ Quốc Lộ 2
vào trụ sở làm việc của Huyện ủy và UBND huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
TT
Tân Yên
|
9
|
Công trình cấp nước sinh hoạt khu
trung tâm xã Nhân Mục, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Xã
Nhân Mục
|
10
|
Công trình cấp nước sinh hoạt Xã
Hùng Đức, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0,03
|
0,01
|
|
|
0,02
|
Xã
Hùng Đức
|
11
|
Cấp nước sinh hoạt thôn Ao Sen 1,
xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0,27
|
0,26
|
|
|
0,01
|
Xã Đức
Ninh
|
12
|
Cấp nước sinh hoạt thôn 1, 2, 3, 4,
5, 6 Thống Nhất xã Yên Phú, huyện Hàm Yên
|
1
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Xã
Yên Phú
|
13
|
Nâng cấp và mở rộng công trình: cấp
nước sinh hoạt xã Thái Hòa, xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Xã Đức
Ninh, Xã Thái Hòa
|
14
|
Sửa chữa nâng cấp CTTL hồ Ô Rô, xã
Thái Hòa
|
1
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
Xã
Thái Hòa
|
15
|
Xây dựng công trình nước sạch nông
thôn - thôn Làng Đồng
|
1
|
0,02
|
0,01
|
|
|
0,01
|
Làng
Đồng - Xã Đức Ninh
|
16
|
Công trình cấp nước sinh hoạt thôn
Cây Chanh 1, thôn Cây Chanh 2, xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên
|
1
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
thôn
Cây Chanh 1, thôn Cây Chanh 2, xã Đức Ninh
|
17
|
Nhà máy thủy điện Sông Lô 6
|
1
|
92,60
|
9,90
|
|
|
82,70
|
Xã
Yên Thuận
|
18
|
Xây dựng thủy điện Sông Lô 7 (Thác
Vàng)
|
1
|
89,00
|
9,20
|
|
|
79,80
|
Xã
Minh Dân, Xã Yên Phú
|
19
|
Đường dây và trạm biến áp 110 kv
Hàm Yên, Tuyên Quang
|
1
|
2,30
|
0,30
|
|
|
2,00
|
TT.Tân
Yên, Xã Đức Ninh, Xã Thái Hòa, Xã Thành Long
|
20
|
Đường dây và trạm biến áp cấp điện
cho thôn Khau Làng, Cao Đường, xã Yên Thuận, huyện Hàm Yên, Tuyên Quang
|
1
|
3,67
|
0,06
|
0,09
|
|
3,52
|
Thôn
Bơi, Cuỗn, Đẻm, Khau Làng, Cao Đường - xã Yên Thuận
|
21
|
Đường dây và trạm biến áp cấp điện
cho xã Phù Lưu, Thái Hòa, huyện Hàm Yên, Tuyên Quang
|
1
|
2,45
|
0,04
|
|
|
2,41
|
Xã
Phù Lưu
|
22
|
Dự án thủy điện Sông Lô 8A
|
1
|
40,05
|
3,66
|
|
|
36,39
|
Xã
Tân Thành, Thị trấn Tân Yên
|
23
|
Xây dựng nhà trực vận hành điện lực
tại các xã Minh Dân, Đức Ninh
|
2
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Xã Đức
Ninh, Xã Minh Dân
|
24
|
Dự án xây dựng đường dây và trạm biến
áp cấp điện cho xã Phù Lưu, Yên Lâm huyện Hàm Yên
|
1
|
0,81
|
0,01
|
|
|
0,80
|
Xã
Phù Lưu
|
25
|
Dự án xây dựng đường dây và trạm biến
áp cấp điện cho xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên
|
1
|
1,63
|
0,03
|
|
|
1,60
|
Xã Yên
Lâm
|
26
|
Công trình giảm tổn thất điện năng
lưới điện khu vực xã Thái Sơn, Bình Xa, Minh Hương huyện
Hàm Yên.
|
1
|
0,48
|
0,15
|
|
|
0,33
|
Các
xã Thái Sơn, Bình Xa, Minh Hương
|
27
|
Công trình giảm tổn thất điện năng lưới
điện khu vực các xã Đức Minh, Thái Hòa và Thành Long huyện Hàm Yên
|
1
|
1,13
|
0,40
|
|
|
0,73
|
Các
xã Đức Ninh, Thái Hòa và Thành Long
|
28
|
Công trình giảm tổn thất điện năng lưới
điện khu vực xã Phù Lưu, Yên Lâm, Yên Phú, Tân Thành và Thị trấn Tân Yên huyện
Hàm Yên
|
1
|
0,36
|
0,10
|
|
|
0,26
|
Xã
Phù Lưu, Yên Lâm, Yên Phú, Tân Thành và TT Tân Yên
|
29
|
Bãi rác thải tập trung
|
1
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Thôn
Lập Thành - xã Thái Hòa
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ
sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định
cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công
trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao,
vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
60
|
14,31
|
1,68
|
0,00
|
0,00
|
12,63
|
|
1
|
Sân thể thao trung tâm xã
|
1
|
0,54
|
0,36
|
|
|
0,18
|
Thôn
Minh Thái - xã Minh Khương
|
2
|
Mở rộng Sân thể thao xã Đức Ninh
|
1
|
0,74
|
0,03
|
|
|
0,71
|
Thôn
Đồng Danh - xã Đức Ninh
|
3
|
Sân thể thao thôn Cây Xoan
|
1
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
Thôn
Cây Xoan - Xã Đức Ninh
|
4
|
Sân thể thao thôn Cây Chanh 1
|
1
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
Thôn
Cây Chanh 1 - Xã Đức Ninh
|
5
|
Sân thể thao thôn Chẽ
|
1
|
0,23
|
0,19
|
|
|
0,04
|
Thôn
Chẽ - Xã Đức Ninh
|
6
|
Sân thể thao thôn Núi Guột
|
1
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Thôn
Núi Guột - Xã Đức Ninh
|
7
|
Sân thể thao thôn 21
|
1
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
Thôn
21 - Xã Đức Ninh
|
8
|
Xây dựng sân thể thao thôn Quang
Thái 2
|
1
|
1,70
|
|
|
|
1,70
|
Thôn
Quang Thái 2 - xã Thái Hòa
|
9
|
Sân thể thao thôn Ninh Tuyên
|
1
|
0,70
|
|
|
|
0,70
|
Thôn
Ninh Tuyên - xã Thái Hòa
|
10
|
Sân thể thao thôn Cây Cóc
|
l
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Thôn
Cây Cóc - xã Thái Hòa
|
11
|
Sân văn hóa thể thao thôn Kế Đô và
Pù Bó
|
1
|
0,11
|
0,07
|
|
|
0,04
|
Xã
Nhân Mục
|
12
|
Chợ trung tâm xã Yên Phú
|
1
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
Xã Yên
Phú
|
13
|
Nhà Văn hóa thôn Đồng Mới
|
1
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Thôn
Đồng Mới - xã Minh Dân
|
14
|
Xây dựng nhà văn hóa Thôn Trung Tâm
|
1
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Thôn
Trung Tâm - xã Minh Dân
|
15
|
Xây dựng nhà văn hóa Thôn Lâm Tiến
|
1
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Thôn
Lâm Tiến - xã Minh Dân
|
16
|
Nhà Văn hóa thôn Lĩnh
|
1
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
Thôn
Lĩnh - Xã Đức Ninh
|
17
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn Đầu Phai
|
1
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Thôn
Đầu Phai - xã Thái Hòa
|
18
|
Mở rộng nhà
văn hóa thôn Cây Vải
|
1
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Thôn
Cây Vải - xã Thái Hòa
|
19
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn Tân Thành
|
1
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Thôn
Tân Thành - xã Thái Hòa
|
20
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn Quang Thái 1
|
1
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Thôn
Quang Thái 1 - xã Thái Hòa
|
21
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn Quang Thái
2
|
1
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Thôn
Quang Thái 2 - xã Thái Hòa
|
22
|
Mở rộng nhà
văn hóa thôn Ninh Thái
|
1
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
Thôn
Ninh Thái - xã Thái Hòa
|
23
|
Mở rộng nhà
văn hóa thôn Làng Chùa
|
1
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Thôn
Làng Chùa, xã Thái Hòa
|
24
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn Ba Luồng
|
1
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Thôn
Ba Luồng - xã Thái Hòa
|
25
|
Nhà văn hóa thôn Khánh Hùng
|
1
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Thôn
Khánh Hùng - Xã Hùng Đức
|
26
|
Nhà Văn hóa Trung Thành 1
|
1
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Thôn
Trung Thành 1 - xã Thành Long
|
27
|
Nhà Văn hóa thôn Thành Công 1
|
1
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Thôn
Thành Công 1 - xã Thành Long
|
28
|
Nhà văn hóa thôn Đồng Cọ
|
1
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
Xã
Nhân Mục
|
29
|
Nhà văn hóa thôn Đồng Vịnh
|
1
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Xã
Nhân Mục
|
30
|
Nhà văn hóa thôn Kế Đô
|
1
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Xã Nhân
Mục
|
31
|
Nhà văn hóa thôn Pù Bó
|
1
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
Xã
Nhân Mục
|
32
|
Nhà văn hóa thôn Đồn Bầu
|
1
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
Xã Bạch
Xa
|
33
|
Nhà văn hóa thôn Ngòi Nung
|
1
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Xã Bạch
Xa
|
34
|
Nhà văn hóa gắn liền sân thể thao
thôn 31
|
1
|
0,20
|
0,10
|
|
|
0,10
|
Thôn
31 - Xã Thái Sơn
|
35
|
Quy hoạch nhà văn hóa Thôn 2 Việt
Thành
|
1
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Thôn
2 Việt Thành - Xã Tân Thành
|
36
|
Quy hoạch nhà văn hóa Thôn 5 Việt Thành
|
1
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Thôn
5 Việt Thành - Xã Tân Thành
|
37
|
Quy hoạch nhà văn hóa Thôn 5 Làng
Bát
|
1
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Thôn
5 Làng Bát - Xã Tân Thành
|
38
|
Quy hoạch nhà văn hóa Thôn Uổm
|
1
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
Thôn
Uổm - Xã Hùng Đức
|
39
|
Quy hoạch nhà văn hóa Thôn Tưởn
|
1
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Thôn
Tưởn - Xã Hùng Đức
|
40
|
Quy hoạch nhà văn hóa Đồng Băm
|
1
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Đồng
Băm - Xã Hùng Đức
|
41
|
Quy hoạch nhà văn hóa thôn Thị
|
1
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Thôn
Thị- Xã Hùng Đức
|
42
|
Quy hoạch nhà văn hóa Thôn Văn Nham
|
1
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Thôn
Văn Nham - Xã Hùng Đức
|
43
|
Quy hoạch nhà văn hóa Xuân Đức
|
1
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
Xuân
Đức - Xã Hùng Đức
|
44
|
Quy hoạch nhà văn hóa Làng Phan
|
1
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
Làng
Phan - Xã Hùng Đức
|
45
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn 6 Minh Tiến
|
1
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
Thôn
6 Minh Tiến - Xã Minh Hương
|
46
|
QH nhà văn hóa Thôn 7 Minh Phú
|
1
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Thôn
7 Minh Phú - Xã Yên Phú
|
47
|
QH nhà văn hóa Thôn 6, Minh Phú
|
1
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Thôn
6, Minh Phú - Xã Yên Phú
|
48
|
QH nhà văn hóa Thôn 2, Thống Nhất
|
1
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Thôn
2, Thống Nhất - Xã Yên Phú
|
49
|
Nhà văn hóa thôn Làng Chang
|
1
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
Làng
Chang - Xã Bạch Xa
|
50
|
Nhà văn hóa thôn Làng Ẻn
|
1
|
0,45
|
|
|
|
0,45
|
Làng
Ẻn - Xã Bạch Xa
|
51
|
Mở rộng mặt bằng Nhà văn hóa thôn
Xít Xa
|
1
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
Thôn
Xít Xa - Xã Minh Khương
|
52
|
Dự án xây dựng Nhà văn hóa thôn
Làng Vai
|
1
|
0,04
|
0,02
|
|
|
0,02
|
Xã
Minh Dân
|
53
|
Dự án xây dựng Nhà văn hóa Bến Đền
|
1
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Xã Bạch
Xa
|
54
|
Dự án xây dựng Nhà văn hóa Phù Hương
|
1
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Xã Bạch
Xa
|
55
|
Xây dựng nghĩa trang thôn Thát
|
1
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
Thôn
Thát - xã Đức Ninh
|
56
|
Nghĩa địa tập trung xã
|
1
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Thôn
Tân Thành - xã Thái Hòa
|
57
|
Nghĩa địa tập trung thôn Quang Thái
3
|
1
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
Thôn
Quang Thái 3 - xã Thái Hòa
|
58
|
Nghĩa địa tập trung thôn Tân An
|
1
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Thôn
Tân An - xã Thái Hòa
|
59
|
Dự án Tu bổ, nâng cấp Nghĩa trang liệt
sỹ huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0,63
|
|
|
|
0,63
|
Thị
trấn Tân Yên
|
60
|
Dự án xây dựng xây dựng chùa Hàm
Yên tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0,80
|
|
|
|
0,80
|
Khu
vực Km 42, TDP Tân Thịnh - Thị trấn Tân Yên
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới,
khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công
nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản,
thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng
|
14
|
13,05
|
10,85
|
0,00
|
0,00
|
2,20
|
|
1
|
Khu dân cư Bắc Mục
|
1
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Thị
trấn Tân Yên
|
2
|
Thu hồi đất bổ sung xây dựng công
trình điểm dân cư Tổ dân phố Ba Trãng, huyện Hàm Yên, tỉnh
Tuyên Quang (đoạn Km 172+700-QL2)
|
1
|
1,70
|
1,60
|
|
|
0,10
|
Tổ
dân phố Ba Trãng - thị trấn Tân Yên
|
3
|
Khu dân cư Km30, xã Thái Sơn
|
1
|
0,20
|
0,10
|
|
|
0,10
|
Xã
Thái Sơn
|
4
|
Khu dân cư thôn Trung Tâm xã Minh
Dân
|
1
|
0,90
|
0,90
|
|
|
|
Xã
Minh Dân
|
5
|
Khu dân cư Minh Dân
|
1
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Xã
Minh Dân
|
6
|
Khu dân cư thôn 2 Tân Yên
|
1
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Xã
Tân Thành
|
7
|
Khu dân cư Điểm trường THCS Hồng
Thái
|
1
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Xã
Thái Hòa
|
8
|
Khu dân cư Chợ cũ xã Thái Hòa
|
1
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Xã
Thái Hòa
|
9
|
Khu dân cư Trung tâm xã Nhân Mục
|
1
|
0,95
|
0,95
|
|
|
|
Xã
Nhân Mục
|
10
|
Khu dân cư Trung tâm xã Bằng Cốc
|
1
|
0,50
|
0,10
|
|
|
0,40
|
Xã Bằng
Cốc
|
11
|
Điểm dân cư thôn Đồng Tâm, xã Minh Dân,
huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
0,95
|
0,75
|
|
|
0,20
|
Thôn
Đồng Tâm - xã Minh Dân
|
12
|
Điểm dân cư thôn 4, xã Bằng Cốc,
huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
1,40
|
0,55
|
|
|
0,85
|
Thôn
4 - xã Bằng Cốc
|
13
|
Điểm dân cư thôn 2, xã Nhân Mục,
huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
2,40
|
2,40
|
|
|
|
Thôn
2 - xã Nhân Mục
|
14
|
Khu dân cư thôn Đồng Tàn
|
1
|
3,00
|
3,00
|
|
|
|
Thôn
Đồng Tàn - xã Nhân Mục
|
C
|
Dự án khác
|
10
|
15,20
|
1,82
|
0,00
|
0,00
|
13,38
|
|
1
|
Điểm thu mua nông sản tại thôn 1 An
Thạch (Công Ty Hải Ngọc)
|
1
|
0,95
|
|
|
|
0,95
|
Xã
Thái Sơn
|
2
|
Nhà máy gạch nung xã Thái Sơn
|
1
|
4,88
|
0,07
|
|
|
4,81
|
Thôn
4+5 Thái Thủy - xã Thái Sơn
|
3
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu loại
II
|
1
|
0,16
|
|
|
|
0,16
|
Thôn
65 - xã Yên Lâm
|
4
|
Nhà điều hành, kho lạnh, kho chứa
hàng và các hạng mục phụ trợ
|
1
|
1,30
|
|
|
|
1,30
|
Thôn
1 Tân Yên, Xã Tân Thành
|
5
|
Cửa hàng kinh doanh
xăng dầu xã Nhân Mục
|
1
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Xã
Nhân Mục
|
6
|
Cửa hàng xăng dầu xã Hùng Đức
|
1
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
Xã
Hùng Đức
|
7
|
Cửa hàng kinh doanh xăng, dầu tại tổ
nhân dân Tân Phú, thị trấn Tân Yên
|
1
|
1,20
|
1,20
|
|
|
|
TT
Tân Yên
|
8
|
Chuyển mục đích sử dụng đất cây lâu
năm trong cùng thửa đất có nhà ở; đất trồng cây lâu năm xen kẹp, nhỏ lẻ trong
khu dân cư (không trong cùng thửa đất có nhà ở; không đủ điều kiện quy hoạch
xây dựng khu, điểm dân cư) sang đất ở
|
1
|
2,56
|
|
|
|
2,56
|
TT
Tân Yên, Bình Xa, Phù Lưu, Tân Thành, Minh Dân, Minh
Hương, Thái Hòa, Thái Sơn, Thành
Long, Minh Khương, Yên Phú, Yên
Lâm, Hùng Đức, Đức Ninh
|
9
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng cây
hàng năm xen kẹp, nhỏ lẻ trong khu dân cư (không trong cùng thửa đất có nhà ở;
không đủ điều kiện quy hoạch xây dựng khu, điểm dân cư) sang đất ở
|
1
|
1,60
|
|
|
|
1,60
|
TT
Tân Yên, Bình Xa, Phù Lưu, Tân Thành, Minh Dân, Minh Hương, Thái Hòa, Thái Sơn, Thành Long, Minh Khương, Yên Phú, Yên Lâm, Hùng Đức, Đức Ninh
|
10
|
Chuyển mục đích sử dụng đất nuôi trồng
thủy sản xen kẹp, nhỏ lẻ trong khu dân cư (không trong
cùng thửa đất có nhà ở; không đủ điều kiện quy hoạch xây dựng khu, điểm dân
cư) sang đất ở
|
1
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
17
xã và thị trấn trên địa bàn huyện
|
*
|
CÁC DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT ĐỐI VỚI CÁC KHU ĐẤT ĐÃ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ĐGQSDĐ Khu dân cư Chợ Minh Hương
|
1
|
0,30
|
|
|
|
|
Xã
Minh Hương
|
2
|
ĐGQSDĐ Khu dân cư Yên Lâm
|
1
|
0,20
|
|
|
|
|
Xã
Yên Lâm
|
Quyết định 95/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 95/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 28/03/2019 của huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
1.754
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|