|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 940/QĐ-UBND 2017 bổ sung 861/QĐ-UBND Bảng giá đất Bắc Giang 2015 2019
Số hiệu:
|
940/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lại Thanh Sơn
|
Ngày ban hành:
|
27/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 940/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
27 tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 861/QĐ-UBND NGÀY 30/12/2014 CỦA UBND
TỈNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT GIAI ĐOẠN 2015-2019 TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 104/2014/NĐ-CP
ngày 14/11/2014 của Chính phủ Quy định về khung giá đất; Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, bảng giá đất; định giá đất cụ thể
và tư vấn xác định giá đất; Thông tư liên tịch số 87/2016/TTLT/BTC-BTNMT
ngày 22/6/2016 của liên bộ Tài chính-Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc thẩm
định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương
án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất giai đoạn
2015-2019 tỉnh Bắc Giang ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HDND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 970/TTr-TNMT ngày 21/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Điều chỉnh,
bổ sung Quyết định 861/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Ban hành Bảng giá
đất giai đoạn 2015-2019 tỉnh Bắc Giang, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội
dung quy định tại Điều 1 Quyết định số 861/QĐ-UBND ngày 30/12/2014:
1.1. Điều chỉnh, bổ sung giá đất ở tại
đô thị, ven trục đường giao thông một số đoạn đường, vị trí; giá đất sản xuất
kinh doanh trong các khu, cụm công nghiệp (Có Bảng giá đất điều chỉnh, bổ sung chi tiết kèm theo).
1.2. Điều chỉnh giá đất thương mại, dịch
vụ toàn tỉnh: Xác định bằng 70% giá đất ở cùng vị trí, khu
vực, đoạn đường.
1.3. Điều chỉnh giá đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị, ven
trục đường giao thông: Đối những đoạn đường, vị trí đất ở có điều chỉnh, bổ
sung xác định bằng 50% giá đất cùng đoạn đường, vị trí tương ứng.
1.4. Đối với các khu dân cư mới, khu
đô thị mới được đầu tư cơ sở hạ tầng đồng bộ, nhưng chưa có Quyết định phê duyệt
giá đất để thu tiền sử dụng đất thì sẽ thực hiện theo Quyết định của UBND tỉnh
khi được phê duyệt giá đất.
2. Sửa đổi Khoản 5, Điều 2 Quyết định
số 861/QĐ-UBND ngày 30/12/2014:
“5. Xác định lại giá đất trong một số
trường hợp cụ thể:
Trường hợp thửa đất có địa hình đặc
biệt (thâm trùng, sâu trũng bám mặt đường giao thông), vị trí thửa đất
được vận dụng hệ số điều chỉnh giá như sau:
- Thửa đất sâu từ 1,0m đến dưới 2,0 m
so với mặt đường giao thông áp dụng hệ số 0,8 lần mức giá
cùng vị trí;
- Thửa đất sâu ≥ 2,0 m so với mặt đường giao thông áp dụng hệ số 0,65
lần mức giá cùng vị trí.”
3. Bổ sung khoản 7, Điều 2 Quyết định
số 861/QĐ-UBND ngày 30/12/2014:
“7. Giá đất trong bảng giá đất đối với
đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70
năm”.
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2018 đến hết ngày 31/12/2019. Những nội dung
không được điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định này tiếp tục thực hiện theo Quyết
định số 861/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá đất giai đoạn
2015 - 2019 tỉnh Bắc Giang.
Điều 3. Giám đốc
các Sở, Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch
UBND huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định
thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng CP, Website CP (B/cáo);
- Bộ Tài chính (2b) (B/cáo);
- Bộ
TN&MT(2b) (B/cáo);
- Bộ Tư pháp (B/cáo);
- TT.Tỉnh ủy,
TT.HĐND tỉnh (B/cáo);
- Đoàn ĐBQH tỉnh (B/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KTNS, VP ĐĐBQH&HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các đoàn thể ND tỉnh;
- TT.HĐND các huyện, thành phố;
- Cục Thống kê, Kho bạc NN tỉnh;
- Lưu: VT, KT, TN (3)
Bản điện tử:
VP.UBND tỉnh: LĐVP, các phòng, TT. Thông tin.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Thanh Sơn
|
PHỤ LỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG
GIAO THÔNG
(Kèm
theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
1. THÀNH PHỐ BẮC
GIANG
Đơn vị
tính: 1.000đ/m2
TT
|
TÊN
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
|
ĐIỀU CHỈNH
|
|
|
|
|
I.
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI I
|
|
|
|
|
1
|
Đường Lý Thái Tổ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu cầu Mỹ Độ đến Đường Tân
Ninh (bên trái đến đường Ngô Gia Tự)
|
15.000
|
6.000
|
4.000
|
1.500
|
-
|
Đoạn từ Ngô Gia Tự đến Đường Lê Lợi
(bên phải từ đường Tân Ninh)
|
18.000
|
6.500
|
4.000
|
|
2
|
Đường Xương Giang
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết đường
Quang Trung
|
7.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đường Quang Trung đến hết
đường Hùng Vương
|
15.000
|
5.000
|
2.500
|
|
-
|
Đoạn từ hết đường Hùng Vương đến hết
đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
13.000
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
|
(Bên phía đường sắt)
|
7.000
|
3.000
|
2.000
|
|
-
|
Đoạn từ hết đường Nguyễn Thị Minh
Khai đến đoạn rẽ vào đường Lều Văn
Minh
|
10.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào đường Lều Văn
Minh đến Công ty TNHH một thành viên quản lý và xây dựng đường bộ Bắc Giang
|
9.000
|
4.000
|
2.500
|
1.100
|
|
(Bên phía đường sắt)
|
5.000
|
2.500
|
1.700
|
|
-
|
Đoạn từ Công ty TNHH một thành viên
quản lý và xây dựng đường bộ Bắc Giang đến hết địa phận TP BG
|
5.000
|
2.500
|
1.700
|
1.100
|
|
(Bên phía đường sắt)
|
3.000
|
1.700
|
1.500
|
1.100
|
3
|
Đường Quang Trung
|
19.000
|
7.000
|
4.000
|
|
4
|
Đường Chợ Thương: Từ đường Quang Trung đến đường Lý
Thái Tổ
|
13.000
|
5.500
|
3.500
|
|
5
|
Đường Nguyễn Thị Lưu
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Quang Trung đến đường
Hùng Vương
|
12.000
|
5.000
|
3.000
|
1.500
|
-
|
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường
rẽ vào nhà văn hóa Tổ 9, phường Ngô Quyền
|
13.000
|
5.000
|
3.000
|
1.500
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào nhà văn hóa Tổ
9, phường Ngô Quyền đến đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
10.000
|
4.000
|
2.000
|
1.100
|
-
|
Khu dân cư dẫy 2,3,4
|
|
|
|
|
+
|
Mặt cắt đường 16 m
|
9.000
|
|
|
|
+
|
Mặt cắt đường 11 m
|
6.000
|
|
|
|
-
|
Đường Hồ Cây Dừa
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Xương Giang đến hết nhà văn hóa tổ 8
|
6.000
|
3.000
|
|
|
6
|
Phố Yết Kiêu
|
12.000
|
|
|
|
7
|
Phố Thân Đức Luận
|
8.500
|
|
|
|
8
|
Đường Nguyễn Gia Thiều
|
12.000
|
|
|
|
9
|
Đường Ngô Gia Tự
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Quang Trung đến đường
Nguyễn Cao
|
14.000
|
5.000
|
3.000
|
1.500
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Cao đến đường Ngô Văn Cảnh
|
15.000
|
5.500
|
2.500
|
3.000
|
10
|
Phố Trần Quốc Toản (Khu vực đài phun nước)
|
12.000
|
|
|
|
11
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Xương Giang đến đường
Lê Lợi
|
14.000
|
5.500
|
3.500
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Huyền
Quang
|
12.000
|
5.000
|
3.000
|
1.500
|
12
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến ngã
tư đường Hùng Vương
|
21.000
|
7.000
|
4.000
|
1.800
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đường Hùng Vương đến
ngã tư đi vào Tổ dân phố Phú Mỹ 1 (đường rẽ vào Tổ dân phố Phú Mỹ 3)
|
18.000
|
6.500
|
3.500
|
1.500
|
-
|
Đoạn từ ngã tư
đi vào Tổ dân phố Phú Mỹ 1 (đường rẽ vào Tổ dân phố Phú Mỹ
2) đến hết đường Lê Hồng Phong
|
15.000
|
6.000
|
3.200
|
1.500
|
-
|
Đoạn từ hết đường Lê Hồng Phong đến
hết đường
|
12.000
|
3.000
|
1.700
|
|
13
|
Đường Lương Văn Nắm -Từ đường Lê Lợi sang đường Giáp Hải
|
10.000
|
4.500
|
|
|
14
|
Đường Cả Trọng (khu Công viên Trung tâm)
|
|
|
|
|
-
|
Từ đường Hùng
Vương đến cổng số 2 Công viên Hoàng Hoa Thám
|
12.000
|
7.500
|
|
|
-
|
Từ cổng số 2
Công viên Hoàng Hoa Thám đến đường Phồn Xương
|
11.500
|
6.500
|
|
|
|
Từ đường Phồn Xương đến hết đường
|
9.000
|
4.000
|
|
|
15
|
Đường Hùng Vương
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Xương Giang đến đường
Nguyễn Thị Lưu
|
18.000
|
6.000
|
3.500
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Lưu đến đường
Huyền Quang
|
21.000
|
7.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Huyền Quang đến Quốc
lộ 1A
|
16.000
|
6.000
|
|
|
-
|
Dẫy 2, 3, 4, 5
đường Hùng Vương (khu cạnh Nhà khách tỉnh và đường Ngô
Gia Tự)
|
9.000
|
|
|
|
-
|
Dẫy 6, 7 đường
Hùng Vương (khu cạnh Nhà khách tỉnh và đường Ngô Gia Tự)
|
10.000
|
|
|
;
|
16
|
Đường
Hoàng Văn Thụ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường
Ngô Văn Cảnh
|
18.000
|
7.500
|
3.000
|
|
-
|
Đoạn từ Ngô Văn Cảnh đến đường Nguyễn
Thị Minh Khai
|
25.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Giáp Hải (KDC số 2)
|
15.000
|
|
|
|
17
|
Phố Thân Cảnh Vân
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn đất ở biệt thự bám mặt cắt đường
24 m
|
9.000
|
|
|
|
-
|
Đất ở chia lô
|
12.000
|
6.500
|
|
|
-
|
Đất ở biệt thự
bám mặt đường rộng 16m
|
8.500
|
|
|
|
-
|
Đất ở biệt thự
bám mặt đường rộng 12,5m
|
7.500
|
6.000
|
|
|
18
|
Đường Ngô Văn Cảnh
|
12.000
|
6.500
|
|
|
19
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Xương Giang đến đường
Lê Lợi
|
18.000
|
6.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết đường
Nguyễn Thị Minh Khai
|
11.000
|
6.000
|
4.000
|
1.500
|
20
|
Phố Lê Lý - Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi (trước đình làng Vĩnh
Ninh)
|
9.000
|
6.500
|
|
|
II
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI II
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Văn Mẫn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Lưu đến đường
Ngô Gia Tự
|
10.000
|
4.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường
Nghĩa Long
|
9.000
|
3.000
|
|
|
2
|
Đường Trần Nguyên Hãn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Xương Giang đến hết Nhà văn hóa Công ty Đạm
(bên trái đến đường vào tổ dân phố Hà Vị)
|
11.000
|
3.500
|
2.000
|
1.500
|
-
|
Đoạn từ hết Nhà
Văn hóa Công ty Đạm đến đường Lều Văn Minh
|
7.000
|
3.000
|
1.600
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lều Văn Minh đến cổng 1 công ty Đạm
|
|
|
|
|
+
|
Bên phải tuyến
|
5.000
|
2.000
|
|
|
+
|
Bên trái tuyến
|
4.500
|
2.000
|
|
|
3
|
Đường Nghĩa Long
|
8.500
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
4
|
Đường Á Lữ
|
8.000
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
5
|
Đường Tân Ninh
|
8.000
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
6
|
Đường Thánh Thiên
|
10.000
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
7
|
Đường Huyền Quang
|
9.000
|
4.000
|
2.500
|
1.500
|
8
|
Đường Nguyễn Cao
|
10.000
|
4.500
|
2.500
|
1.500
|
9
|
Đường Tiền Giang
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đường Thánh Thiên
|
7.500
|
3.000
|
2.000
|
1.500
|
-
|
Đoạn từ hết đường Thánh Thiên đến
đê sông Thương
|
5.000
|
2.500
|
2.000
|
1.500
|
10
|
Đường Nguyễn Khắc Nhu
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Đường Xương Giang đến đường
Trần Nguyên Hãn (chợ Hà Vị)
|
9.000
|
3.000
|
2.000
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến
ngõ 5 đường Nguyễn Khắc Nhu
|
6.500
|
2.000
|
1.500
|
1.100
|
11
|
Khu nhà tầng và khu tập thể
tổ 6, tổ 7A và 7B phường Trần Nguyên Hãn
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
12
|
Đường
Đặng Thị Nho
|
8.000
|
3.000
|
2.000
|
|
13
|
Đường Giáp Hải
|
7.500
|
3.000
|
2.000
|
|
14
|
Đường
Lý Tự Trọng (tiếp đường Nguyễn Thị Lưu - thuộc KDC số
2)
|
8.000
|
|
|
|
15
|
Đường Vi Đức Thăng
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Lê Hồng Phong
|
7.000
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến đường
Lương Văn Nắm
|
6.000
|
|
|
|
16
|
Đường Chu Danh Tể - Đoạn từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Giáp Văn Phúc
|
7.000
|
|
|
|
17
|
Đường Giáp Lễ - Đoạn từ đường Đào Sư Tích đến thôn Người phường Dĩnh Kế
|
9.000
|
|
|
|
18
|
Đường Nguyễn Du (khu khuôn viên Nguyễn Du, phường Hoàng Văn Thụ)
|
9.000
|
|
|
|
19
|
Đường Phồn Xương - Từ đường Lê Lợi sang đường Thanh Niên
|
9.000
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
20
|
Phố Thân Công Tài - Khu Trung tâm khách sạn cao cấp TPBG
|
7.000
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Thân Công Tài đến đất
trạm bơm
|
3.000
|
|
|
|
21
|
Đường Nguyễn Khuyến: Đoạn từ đường ngang phía sau trung tâm chuyến nông tỉnh đến đường
Lê Lợi
|
9.000
|
|
|
|
22
|
Đường Hoàng Quốc Việt - Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến đường Lê Triện
|
9.000
|
|
|
|
23
|
Đường Nguyễn Đình Tuân (đoạn từ đường Ngô Văn Cảnh đến đường
Đào Sư Tích- Khu chung cư Quang Minh)
|
|
|
|
|
-
|
Đất ở biệt thự (thuộc phân lô N23, N24,
N25 theo quy hoạch) mặt cắt 16m
|
9.000
|
|
|
|
-
|
Đất ở chia lô
và dân cư cũ
|
9.000
|
8.000
|
|
|
24
|
Đường Quách Nhẫn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ phố Thân Cảnh Vân đến đường Nguyễn Khuyến
|
Q nnn
|
|
|
|
3
|
Đường Cao Kỳ Vân
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến
đường Nguyễn Công Hãng
|
4.000
|
1.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Công Hãng đến ngã 4 kho gạo đến bờ mương Hà Vị
|
3.000
|
1.000
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ bờ mương Hà Vị đến đầu tổ dân
phố Cung Nhượng 1
|
2.000
|
1.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu tổ dân phố Cung Nhượng
1 đến bờ đê
|
1.500
|
500
|
|
|
4
|
Đường Hồ Công Dự
|
5.000
|
1.500
|
1.000
|
|
5
|
Đường Lê Lai
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết trường
tiểu học Võ Thị Sáu
|
7.000
|
2.500
|
1.500
|
|
-
|
Đoạn từ hết trường tiểu học Võ Thị
Sáu đến đường Hùng Vương
|
9.000
|
4.000
|
1.500
|
|
6
|
Đường Cô Giang
|
4.500
|
3.000
|
1.100
|
|
7
|
Đường Thân Khuê
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến hết
sân thể thao
|
3.000
|
|
|
|
|
Đoạn từ hết sân thể thao đến nhà
máy ép dầu
|
2.000
|
|
|
|
8
|
Đường
Bảo Ngọc
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến hết trường tiểu học Đa Mai
|
2.000
|
|
|
|
|
Đoạn từ hết trường tiểu học Đa Mai
đến hết bãi xử lý rác
|
1.500
|
|
|
|
9
|
Đường Phạm Liêu
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ cổng 1 (C.ty phân đạm) đến hết cổng 2 (C.ty cổ phần xây
lắp hóa chất)
|
2.200
|
|
|
|
|
Đoạn từ hết cổng 2 Công ty đạm đến
hết đường vào cổng Công ty TNHH 1TV CK hóa chất Hà Bắc
|
2.000
|
|
|
|
|
Đoạn từ cổng 1 đến hết cổng 3 (C.ty
cổ phần Hưng Phát)
|
2.000
|
|
|
|
|
Đoạn từ cổng 3
(C.ty cổ phần Hưng Phát) đến đê Sông Thương
|
1.500
|
|
|
|
10
|
Đường
Phùng Trạm (Nguyễn Duy Năng đến đường Phạm Liêu)
|
2.500
|
1.100
|
700
|
|
11
|
Đường
Nguyễn Duy Năng (từ đường Phạm Liêu đến hết địa phận
phường Thọ Xương)
|
2.500
|
1.100
|
700
|
|
12
|
Đường Lều Văn Minh
|
2.000
|
1.100
|
700
|
|
13
|
Đoạn đê tả Sông Thương
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết địa phận
thành phố Bắc Giang
|
2.500
|
1.100
|
700
|
|
|
Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết địa phận phường Lê Lợi
|
2.500
|
1.900
|
1.200
|
|
|
Đoạn từ hết địa phận phường Lê Lợi
đến đường rẽ vào UBND xã Tân Tiến
|
2.000
|
|
|
|
14
|
Đường Vành đai Đông Bắc
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Xương Giang đến nhà
máy Đạm
|
5.000
|
2.500
|
1.000
|
|
15
|
Các đường, ngõ còn lại trên địa bàn các phường
|
|
|
|
|
-
|
Các đường, ngõ có mặt cắt từ 5 m trở
lên
|
3.000
|
1.500
|
|
|
-
|
Các đường, ngõ có mặt cắt dưới 5 m
|
2.000
|
1.000
|
|
|
V
|
ĐẤT
VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường QL1A đến lối rẽ vào
Nhà văn hóa phố Cốc
|
5.000
|
2.000
|
1.200
|
|
-
|
Đoạn từ lối rẽ vào Nhà văn hóa phố Cốc đến ngã ba đường đi Yên
Dũng
|
4.000
|
1.500
|
1.000
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường đi Yên Dũng đến
hết đường
|
3.500
|
1.200
|
1.000
|
|
-
|
Đoạn từ đường Nguyễn Trãi (QL 31) đến ngã ba đường đi thôn Thuyền (điểm đầu là Công ty TNHH
Đào Dương đến Công ty CP TMDV Quang Tuấn rẽ trái qua Công ty TNHH Nam Mai, Công
ty TNHH Phương Nga.... điểm cuối là HKD Nguyễn Văn Cường)
|
3.000
|
1.500
|
1.000
|
|
2
|
Đường Võ Nguyên Giáp
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Quốc lộ 1A đến giáp
cầu Lịm Xuyên xã Song Khê
|
7.000
|
3.000
|
1.500
|
|
-
|
Đoạn từ giáp cầu Lịm Xuyên đến giáp
đất Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang
|
6.500
|
2.500
|
1.000
|
|
-
|
Đoạn từ đất Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
Bắc Giang đến đường tỉnh 295B
|
7.500
|
3.000
|
1.200
|
|
3
|
Tỉnh lộ 299 đoạn qua xã Dĩnh Trì
|
2.500
|
1.000
|
700
|
|
B
|
BỔ
SUNG
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư C8
|
|
|
|
|
-
|
Đường Ngô Văn
Cảnh 1 (hai bên nhìn ra hồ Vĩnh Ninh)
|
9.000
|
|
|
|
-
|
Đường Nguyễn Đình Tuân 2, Phố Lê Lý
1, Phố Lê Lý 2,Phố Lê Lý 4 và các đường còn lại thuộc khu C8
|
8.000
|
|
|
|
2
|
Khu đô thị Bách Việt lack garden và khu dân cư Nam
Dĩnh Kế
|
|
|
|
|
-
|
Đường rẽ từ đường Lê Lợi đến đường
gom quốc lộ 1A
|
15.000
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 13 m (lòng đường)
|
10.000
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 7,5 m (lòng đường)
|
8.000
|
|
|
|
-
|
Các đường còn lại
|
7.000
|
|
|
|
3
|
Khu dân cư Song Khê (bao gồm cả
đường Đào Thục Viện và đường Đào Toàn Mân)
|
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 9 m
|
6.000
|
|
|
|
-
|
Đường rộng 7 m
|
5.000
|
|
|
|
-
|
Các đường còn lại
|
4.000
|
|
|
|
4
|
Khu Hạ tầng kỹ thuật thôn Song
Khê (khu bám đường gom Quốc lộ 1 và chợ Song Khê)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn bám đường gom
|
6.000
|
|
|
|
-
|
Các đoạn còn lại
|
4.500
|
|
|
|
5
|
Khu số 1, số 2 khu đô thị phía Nam
|
|
|
|
|
-
|
Đường mặt cắt 30 m
|
17.000
|
|
|
|
-
|
Đường mặt cắt 24 m
|
15.000
|
|
|
|
-
|
Đường mặt cắt 20,5 m
|
13.000
|
|
|
|
-
|
Đường mặt cắt 17,5 m
|
10.000
|
|
|
|
-
|
Đường mặt cắt 16,5 m
|
9.000
|
|
|
|
-
|
Đường mặt cắt 13,5 m
|
7.500
|
|
|
|
6
|
Đường Tây Yên Tử (tỉnh lộ 293)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến ngã ba rẽ đường Lê Đức Thọ
|
12.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba rẽ đường Lê Đức Thọ
đến hết địa phận xã Tân Tiến
|
8.000
|
|
|
|
7
|
Đường Nguyễn Đình Tấn (thuộc tuyến đường còn lại trong khu dân cư số 3 cũ)
|
4.000
|
|
|
|
8
|
Đường Hoàng Công Phụ (Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Nguyễn Đình Chính)
|
4.000
|
|
|
|
9
|
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
2.500
|
|
|
|
10
|
Đường Lương Thế Vinh (Đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến hết địa phận phường Xương Giang)
|
6.900
|
|
|
|
11
|
Đường Lý Tử Tấn
|
4300
|
|
|
|
12
|
Các đoạn còn lại thuộc khu Tái định
cư phường Xương Giang
|
4.200
|
|
|
|
13
|
Đường Đông Thành
|
1.600
|
|
|
|
14
|
Nguyễn Huy Bính
|
1.600
|
|
|
|
15
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
4.500
|
|
|
|
16
|
Đường Lương Văn Can
|
1.800
|
|
|
|
17
|
Đường Phan Đình Phùng
|
1.200
|
|
|
|
18
|
Đường Phan Chu Trinh
|
1.200
|
|
|
|
19
|
Đường Phan Bội Châu
|
1.200
|
|
|
|
20
|
Đường
Nguyễn Thái Học
|
3.000
|
|
|
|
21
|
Đường Bàng Bá Lân
|
4.000
|
|
|
|
22
|
Đường Trần Danh Tuyên
|
3.000
|
|
|
|
23
|
Đường Anh Thơ
|
3.000
|
|
|
|
24
|
Đường Phạm Túc Minh
|
6.000
|
|
|
|
25
|
Đường Nguyễn Thọ Vinh
|
5.200
|
|
|
|
26
|
Đường Nguyễn Nghĩa Lập
|
4.200
|
|
|
|
27
|
Đường Trần Bình Trọng
|
4.200
|
|
|
|
28
|
Đường Trần Khát Chân
|
4.000
|
|
|
|
29
|
Đường Nhật Đức
|
3.200
|
|
|
|
30
|
Đường Giáp Văn Cương
|
3.000
|
|
|
|
31
|
Đường Lư Giang
|
3.000
|
|
|
|
2. HUYỆN HIỆP
HÒA
TT
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
I
|
ĐẤT ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN THẮNG)
|
|
|
|
|
1
|
QUỐC LỘ 37
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực ngã tư Biển (đoạn từ đường
vào xóm Tự Do đến hết đất nhà ông Tuyến)
|
25.000
|
15.000
|
9.000
|
5.500
|
-
|
Đoạn từ đường vào xóm Tự Do đến hết
địa phận thị trấn Thắng (đi Phú Bình)
|
18.000
|
10.800
|
6.500
|
4.000
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Tuyến (sau
ngã tư biển 50m) đến hết Trường THPT Hiệp Hòa I
|
18.000
|
10.800
|
6.500
|
4.000
|
-
|
Đoạn từ hết Trường THPT Hiệp Hòa I
đến hết bến xe Hiệp Hòa
|
10.000
|
6.000
|
3.600
|
2.100
|
-
|
Đoạn từ hết bến
xe Hiệp Hòa đến hết đất Trung tâm GDTX
|
7.000
|
4.200
|
2.500
|
1.500
|
2
|
ĐƯỜNG THẮNG - GẦM
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Hạt Giao thông (Ngã 3 Thắng
- Gầm) đến chân dốc Trạm máy kéo (cũ)
|
2.800
|
1.700
|
1.000
|
600
|
3
|
TỈNH
LỘ 276 (TL 288 MỚI) TỪ KM0 - ĐI HOÀNG VÂN
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Km 0 đến Giao cắt đường Tuệ
Tĩnh
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Tuệ Tĩnh đến hết đường
vào khu dân cư Lô Tây (giáp đất Công an huyện)
|
9.000
|
5.400
|
3.200
|
1.900
|
-
|
Đoạn từ đường vào khu dân cư Lô Tây
đến hết đường vào khu đăng ký xe máy Công an huyện
|
12.000
|
7.200
|
4.300
|
2.600
|
-
|
Đoạn từ hết hết
đường vào khu đăng ký xe máy Công an huyện đến hết đất Bưu điện
|
25.000
|
15.000
|
9.000
|
5.500
|
-
|
Đoạn từ Tượng Đài (sau NHNN) đến hết
Nhà Văn hóa huyện
|
12.000
|
7.200
|
4.300
|
2.600
|
-
|
Đoạn từ hết đất Nhà Văn hóa huyện đến giao cắt đường 675
|
10.000
|
6.000
|
3.600
|
2.100
|
-
|
Đoạn từ giao cắt đường 675 đến hết
đất Trạm vật tư (cũ)
|
6.000
|
3.600
|
2.100
|
1.200
|
4
|
TỈNH LỘ 295 (THẮNG- ĐÔNG XUYÊN)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Bưu điện huyện đến
cổng chợ huyện hết đường vào thôn Dinh Hương (đường vào gốc Đa)
|
25.000
|
15.000
|
9.000
|
5.500
|
5
|
TỈNH LỘ 296 (THẮNG- CẦU VÁT)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Tượng đài đến ngã ba dốc Đồn (giao ĐT 675)
|
25.000
|
15.000
|
9.000
|
5.500
|
6
|
ĐƯỜNG 675
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giao cắt Tỉnh lộ 288 đến hết Trạm nước sạch
|
8.000
|
4.800
|
2.900
|
1.700
|
-
|
Đoạn từ giao cắt QL 37 đến Tỉnh lộ
288
|
9.000
|
5.500
|
3.300
|
2.000
|
7
|
ĐOẠN TỪ NGÃ TƯ BIỂN- KHO K23
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Biển đến giao cắt đường
Nguyễn Du
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ giao cắt đường Nguyễn Du đến
hết đất Thị trấn (Cầu Trắng)
|
4.000
|
2.400
|
1.400
|
800
|
8
|
ĐƯỜNG TUỆ TĨNH
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh đến giao cắt
TL 288
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh đến hết Bệnh
viện đa khoa Hiệp Hoà
|
6.000
|
3.600
|
2.200
|
1.300
|
9
|
ĐƯỜNG GIAO CẮT QL 37- TL 288,
KHU DÂN CƯ ĐỒI ĐỘC LẬP
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
10
|
ĐƯỜNG NGÔ GIA TỰ (QUA XÓM TỰ DO)
|
2.500
|
1.500
|
900
|
550
|
11
|
KHU
VỰC TƯỢNG ĐÀI
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Bưu điện huyện đến
hết đất Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (một cửa) thuộc
Văn phòng HĐND-UBND huyện
|
25.000
|
15.000
|
9.000
|
5.500
|
-
|
Từ hết đất Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (một cửa) thuộc Văn phòng HĐND-UBND huyện đến Ngã 3 giao cắt
đường 675
|
10.000
|
6.000
|
3.600
|
2.200
|
12
|
ĐƯỜNG 19/5
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Biển đến hết Bưu điện
huyện
|
25.000
|
15.000
|
9.000
|
5.500
|
13
|
ĐƯỜNG NGUYỄN DU
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cổng Bệnh viện qua THCS đến
hết ngã 3 giao cắt đường đi Kho K23
|
2.000
|
1.200
|
720
|
430
|
14
|
ĐƯỜNG PHÍA SAU CÔNG AN HUYỆN (KHU DÂN CƯ LÔ TÂY)
|
5.000
|
3.000
|
|
|
II
|
ĐẤT
VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1
|
QUỐC LỘ 37
|
|
|
|
|
1.1
|
Xã
Đoan Bái, Lương Phong
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Địa phận xã Đoan Bái (giáp
Việt Yên) đến hết Cống Khánh (Đường vào thôn Khánh Vân)
|
3.500
|
1.800
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết Cống Khánh (Đường vào thôn Khánh Vân) đến đường vào làng Cấm
|
3.000
|
1.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ sau đường vào làng Cấm đến hết cầu Chớp
|
5.000
|
2.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết cầu Chớp đến đất Trung
tâm GDTX
|
6.000
|
3.000
|
|
|
1.2
|
Xã Đức Thắng, Ngọc Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất thị trấn Thắng đến
hết đất nhà ông Tùng (Thành)
|
7.000
|
4.200
|
|
|
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Tùng
(Thành) đến đường bê tông vào Hưng Thịnh (cạnh nhà ông
Chinh Thọ)
|
5.000
|
3.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường bê tông vào Hưng Thịnh
(cạnh nhà ông Chinh Thọ) đến hết địa phận Đức Thắng
|
4.000
|
2.400
|
|
|
1.3
|
Xã Hoàng An, Thanh Vân
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết địa phận xã Đức thắng đến
đường rẽ vào kho K31
|
3.500
|
2.100
|
|
|
-
|
Đoạn từ sau đường rẽ vào kho K 31 đến
giao ĐT 288
|
4.200
|
2.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ sau giao ĐT 288 đến hết đường
vào thôn Thanh Vân
|
4.000
|
2.400
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đường vào thôn Thanh Vân đến hết đất Thanh Vân
|
3.000
|
1.800
|
|
|
2
|
ĐƯỜNG THẮNG - GẦM
|
|
|
|
|
2.1
|
Xã Danh Thắng, Đoan Bái
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ chân dốc Trạm máy kéo đến hết đất Bưu điện xã Đoan Bái
|
2.800
|
1.700
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Bưu Điện xã Đoan Bái
đến hết địa phận Đoan Bái
|
2.000
|
1.200
|
|
|
2.2
|
Xã Đông
Lỗ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết địa phận Đoan Bái đến
Đường vào thôn Khoát (Nhà ông Bích)
|
2.000
|
1.200
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường vào thôn Khoát (Nhà ông
Bích) đến hết Nghĩa trang Đông Lỗ
|
2.500
|
1.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ sau Nghĩa trang Đông Lỗ đến cây Đa đường rẽ vào thôn Yên Ninh
|
1.800
|
1.100
|
|
|
-
|
Đoạn cây Đa đường rẽ vào Yên Ninh -
bến Gầm (Ma Han)
|
1.200
|
720
|
|
|
3
|
TỈNH LỘ 276 (TL 288 MỚI) TỪ KM0- ĐI HOÀNG VÂN)
|
|
|
|
|
3.1
|
Xã Đức Thắng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp thị trấn (ông Phương) đến hết UBND xã Đức Thắng (cũ)
|
5.000
|
3.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất
UBND xã Đức Thắng (cũ) đến hết Nhà ông Sáu
|
4.000
|
2.400
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Sáu đến
chân dốc Mái Già (đường vào HTX NTTS Phúc Thắng)
|
3.500
|
2.100
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết chân dốc Mái Già (đường vào HTX NTTS Phúc Thắng đến hết địa phận xã Đức Thắng
|
3.000
|
1.800
|
|
|
3.2
|
Xã Thái Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Hết địa phận xã Đức Thắng đến
Kè Thái Sơn
|
2.300
|
1.300
|
|
|
-
|
Đoạn từ Kè Thái Sơn đến ngã tư đường đi UBND xã Thái Sơn
|
3.500
|
2.100
|
|
|
3.3
|
Xã
Hoàng Vân
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư giao đường đi UBND
xã Thái Sơn đến đường rẽ vào cổng làng thôn Liên Ngạn
|
3.000
|
1.800
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào cổng làng thôn
Liên Ngạn đến xã UBND Hoàng Vân
|
2.000
|
1.200
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất UBND xã Hoàng Vân đến
cổng chợ Vân (Nhà ông Thạch Sinh)
|
3.000
|
1.800
|
|
|
3.4
|
Xã Hoàng An
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ sau cổng chợ Vân (Nhà ông
Thạch Sinh) đến đường vào xóm Tân Lập (Hoàng An)
|
2.000
|
1.200
|
|
|
-
|
Đoạn từ sau đường vào xóm Tân Lập
(Hoàng An) đến giao QL 37
|
2.200
|
1.300
|
|
|
4
|
TỈNH Lộ 295 (XÃ NGỌC SƠN- BẾN PHÀ ĐÔNG XUYÊN)
|
|
|
|
|
4.1
|
Xã Ngọc Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn ngã 3 Cờ (trong phạm vi 50m hướng đi UBND xã Ngọc Sơn)
|
5.000
|
3.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 Cờ (sau 50m) đến hết
cầu Ngọc Thành
|
4.000
|
2.400
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết cầu Ngọc Thành hết cầu
Mới
|
2.500
|
1.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết cầu
Mới đến hết địa phận đất Ngọc Sơn (giáp đất Tân Yên)
|
2.000
|
1.200
|
|
|
4.2
|
Xã Đức Thắng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đường vào thôn Dinh Hương
(đường vào gốc Đa) đến hết đất trường THCS Đức Thắng
|
9.000
|
5.400
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Trường THCS Đức Thắng
đến giao cắt đường vào Dinh Hương (đường vào trường Tiểu học)
|
9.000
|
5.400
|
|
|
-
|
Đoạn từ sau giao cắt đường vào Dinh
Hương (đường vào trường Tiểu học) đến giao đường đi Việt Hùng
|
7.000
|
4.200
|
|
|
4.3
|
Xã Danh Thắng, Thường Thắng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Việt Hùng đến đường đi vào
xóm Đồng Tiến (giáp đất nhà ông Cảnh)
|
5.000
|
3.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đường
đi vào xóm Đồng Tiến (giáp đất nhà ông Cảnh) đến hết đất
Danh Thắng
|
4.500
|
2.700
|
|
|
4.4
|
Xã Bắc Lý
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Danh Thắng hết cầu
Trang
|
3.000
|
1.800
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết cầu Trang đến đường vào
thôn Đồng Cũ (nhà ông Tỉnh, bà Tám)
|
4.000
|
2.400
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường vào thôn Đồng Cũ đến
ngã 3 phố Hoa (sau 200m hướng đi Đông Xuyên)
|
5.000
|
3.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 phố Hoa (sau 200m hướng
đi Đông Xuyên) đến hết đất Bắc Lý
|
3.000
|
1.800
|
|
|
4.5
|
Xã Hương Lâm, Châu Minh, Mai
Đình
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất
Bắc Lý đến đường rẽ vào UBND xã Châu Minh (đầu đường TL 295 cũ)
|
2.500
|
1.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ rẽ vào UBND xã Châu Minh (đầu
đường TL 295 cũ) đến cầu Đông Xuyên
|
3.500
|
2.100
|
|
|
5
|
TỈNH LỘ 296 (THẮNG- CẦU VÁT)
|
|
|
|
|
5.1
|
Xã Đức Thắng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba dốc Đồn đến giao đường
bê tông đi chợ Thắng
|
9.000
|
5.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ sau giao đường bê tông đi
chợ Thắng hết Cầu Đức Thắng
|
9.000
|
5.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết Cầu Đức Thắng đến hết
Trường Tiểu học Đức Thắng số 2
|
5.000
|
3.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết Trường Tiểu học Đức Thắng
số 2 đến đường vào thôn Văn Tự
|
4.000
|
2.400
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đường vào thôn Văn Tự đến
chân dốc Thường (đường rẽ vào nhà ông Quy)
|
3.500
|
2.100
|
|
|
5.2
|
Xã Thường Thắng, Hùng Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ sau chân dốc Thường (đường
rẽ vào nhà ông Quy) đến đường vào Nghè thôn Đường Sơn
(Thường Thắng)
|
5.000
|
3.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ sau đường vào Nghè thôn Đường
Sơn (Thường Thắng) đến giao đường vào thôn Tam Sơn (nhà
ông Đông)
|
4.000
|
2.400
|
|
|
-
|
Đoạn từ sau giao đường vào thôn Tam Sơn (nhà ông Đông) đến mốc ranh giới Thường Thắng - Hùng
Sơn (364)
|
3.500
|
2.100
|
|
|
-
|
Đoạn từ giao đường vào trường PTTH Hiệp Hòa số 3 (cách 200m về phía đi thị trấn Thắng) đến
chân dốc Bách Nhẫn (đường vào thôn Trung Thành xã Hùng Sơn)
|
4.200
|
2.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ chân dốc Bách Nhẫn (đường
vào thôn Trung Thành- xã Hùng Sơn) đến đường vào UBND xã Mai Trung (sau 100m
hướng đi cầu Vát)
|
5.000
|
3.000
|
|
|
5.3
|
Xã Mai Trung, Hợp Thịnh, Đại Thành
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường vào UBND xã Mai Trung
(sau 100m hướng đi cầu Vát) đến đường vào UBND xã Quang Minh
|
4.000
|
2.400
|
|
|
-
|
Đoạn từ sau đường vào UBND xã Quang
Minh đến Ngã tư Đại Thành (cách 100m)
|
3.500
|
2.100
|
|
|
-
|
Khu vực ngã tư Đại Thành (bán kính
từ ngã tư về 2 phía theo tỉnh lộ 296 là 100m)
|
4.000
|
2.400
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ngã tư Đại Thành (sau 100m)
đến đường vào thôn Gò Pháo (Hợp Thịnh)
|
2.500
|
1.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ sau đường vào thôn Gò Pháo
(Hợp Thịnh) đến hết cầu Vát
|
3.500
|
2.100
|
|
|
6
|
ĐƯỜNG 675 (XÃ ĐỨC THẮNG)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giao cắt Tỉnh lộ 276 (Tỉnh
lộ 288 mới) đến hết Trạm nước sạch
|
6.000
|
3.600
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL 37 đến Tỉnh lộ 276 (Tỉnh lộ 288 mới)
|
6.000
|
3.600
|
|
|
7
|
ĐƯỜNG VÀO KHO K23 (ĐỊA PHẬN XÃ
NGỌC SƠN)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Trắng (hết đất Thị Trấn)
đến hết Kho K23
|
3.000
|
1.800
|
|
|
8
|
ĐƯỜNG TRÀNG - PHỐ HOA
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ phố Hoa đến hết UBND xã Bắc
Lý
|
2.500
|
1.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ UBND xã Bắc Lý đến đầu cầu
Rô
|
2.000
|
1.200
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Rô đến đường vào Tân
Hưng (Ba Gò)
|
1.500
|
900
|
|
|
-
|
Đoạn từ sau đường vào Tân Hưng (Ba
Gò) đến giao đường Thắng - Gầm
|
1.200
|
720
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 giao đường Thắng - Gầm
đến hết đất Đoan Bái
|
1.500
|
900
|
|
|
9
|
ĐƯỜNG QUÂN SỰ: TỪ NGÃ 3 CHỢ THƯỜNG - HÒA SƠN
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ngã 3 Chợ Thường- hết nhà
nghỉ Hà Tuyên
|
2.500
|
1.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết nhà nghỉ Hà Tuyên đến cầu thôn Tân Sơn
|
2.000
|
1.200
|
|
|
-
|
Đoạn từ qua cầu thôn Tân Sơn đến
Hòa Sơn
|
1.000
|
600
|
|
|
10
|
ĐƯỜNG TỈNH LỘ 297 (XÃ HOÀNG THANH)
|
2.000
|
1.200
|
|
|
II
|
BỔ SUNG
|
|
|
|
|
11
|
ĐƯỜNG NỐI TỈNH LỘ 295-296 (XÃ ĐỨC THẮNG)
|
6.000
|
|
|
|
-
|
KHU DÂN CƯ ĐỨC THẮNG
|
6.000
|
4.000
|
|
|
-
|
KHU DÂN CƯ ĐOAN BÁI
|
4.000
|
|
|
|
-
|
KHU DÂN CƯ ĐÔNG LỖ
|
3.000
|
|
|
|
12
|
KHU DÂN CƯ SỐ 3 - ĐỨC THẮNG
|
|
|
|
|
-
|
Mặt cắt Đường 32 m
|
7.000
|
|
|
|
-
|
Mặt cắt Đường 21 m
|
5.000
|
|
|
|
|
Mặt cắt Đường 15,5 m
|
3.000
|
|
|
|
13
|
ĐƯỜNG TỪ NGÃ 4 PHÚ BÌNH ĐI CẦU TREO
|
1.000
|
600
|
|
|
3. HUYỆN VIỆT
YÊN
Đơn vị
tính: 1.000đ/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
I
|
ĐIỀU CHỈNH
|
|
|
|
|
|
THỊ TRẤN BÍCH ĐỘNG
|
|
|
|
|
3
|
Đường Hoàng Hoa Thám (tỉnh lộ 298)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn rẽ vào thôn Thượng đến hết đất
nhà ông bà Luyến Cường
|
4.800
|
2.900
|
1.900
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông bà Luyến Cường đến hết đất nhà ông bà Tuấn
Kim
|
5.400
|
3.200
|
2.200
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ hết đất
nhà ông bà Tuấn Kim đến hết đất Kho bạc
|
6.000
|
3.600
|
2.400
|
1.200
|
|
THỊ TRẤN NẾNH
|
|
|
|
|
1
|
Đường Thân Công Tài (Tỉnh lộ
295b)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết Nghĩa trang thôn Ninh Khánh
đến hết đất nhà ông Hùng Nam
|
6.000
|
3.600
|
2.400
|
1.200
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Hùng Nam đến
đường rẽ thôn Ninh Khánh
|
6.600
|
4.000
|
2.600
|
1.300
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ thôn Ninh Khánh đến
hết đất nhà ông Hòa Luật
|
7.200
|
4.300
|
2.900
|
1.400
|
-
|
Đoạn từ hết đất
nhà ông Hòa Luật đến hết đất nhà ông Đạt (Hương)
|
7.500
|
4.500
|
3.000
|
1.500
|
|
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
8
|
Trục đường liên xã
|
|
|
|
|
8.1
|
Trục đường Sen Hồ (Hoàng Ninh) đi
Trúc Tay (Vân Trung) (bỏ cả đoạn)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ thôn Hoàng Mai đến giáp đất Vân Trung
|
2.100
|
1.300
|
800
|
|
+
|
Đoạn đất trũng, sâu
|
1.600
|
1.000
|
600
|
|
-
|
Đoạn giáp đất Hoàng Ninh đến hết cống
Đình thôn Vân Cốc
|
1.200
|
700
|
500
|
|
-
|
Đoạn hết cống Đình thôn Vân Cốc đến
gốc Đa thôn Trúc Tay
|
1.000
|
600
|
400
|
|
8.3
|
Trục đường Tự (Bích Sơn) đi
Dương Huy (Trung Sơn)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp đất Bích Sơn đến chân dốc
thôn Tây Sơn (giáp Kênh 3) (Điều chỉnh tên đoạn)
|
600
|
400
|
200
|
|
9
|
Đường khu trung tâm xã, đường
liên thôn
|
|
|
|
|
9.4
|
Xã Vân Trung
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ thôn Vân Cốc 2 đến hết Cây xăng (giáp đường cao tốc) Bỏ đoạn
|
1.300
|
|
|
|
II
|
BỔ
SUNG
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Bích Động
|
|
|
|
|
-
|
Khu dân cư Vườn Rát thôn Trung
|
4.400
|
2.400
|
|
|
-
|
Khu dân cư Cổng Hậu thôn Đông
|
6.000
|
3.600
|
|
|
|
Khu dân cư Đồng Trục thôn Đông
|
3.500
|
2.100
|
|
|
2
|
Trục đường Tự (Bích Sơn) đi Dương Huy (Trung Sơn)
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ nút giao Quốc lộ 37 (xã Tự Lạn) đến chân dốc thôn Tân Sơn (giáp Kênh 3)
|
1.000
|
500
|
|
|
|
Đoạn từ chân dốc thôn Tân Sơn (giáp
Kênh 3) đến ngã tư Dương Huy
|
1.000
|
500
|
|
|
3
|
Xã Vân Trung
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ nút giao Quốc lộ 1 đến nghĩa trang liệt sỹ xã Vân Trung
|
1.200
|
600
|
|
|
|
Đoạn từ Nghĩa trang Liệt sỹ xã Vân
Trung đến gốc Đa thôn Trúc Tay
|
1.000
|
500
|
|
|
4
|
Xã Quang Châu
|
|
|
.
|
|
|
Khu dân cư Dịch
vụ Quang Châu (theo quy hoạch, không phân biệt vị trí)
|
3.000
|
1.500
|
|
|
5
|
Xã Tiên Sơn
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Trường Lý Thường Kiệt đi Bộ
Không đến Chùa Bồ Đà
|
1.500
|
800
|
|
|
|
Đoạn từ Trại Cháy đến đường rẽ Vân
Hà
|
1.500
|
800
|
|
|
|
Đoạn từ Cầu Trúc Sơn đến Km43 + 200
đê Tả Cầu
|
1.500
|
800
|
|
|
6
|
Xã
Hoàng Ninh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ thôn Hoàng Mai nút
giao đường tỉnh 295B đến cụm Công nghiệp Hoàng Mai (nút
giao Quốc lộ 1)
|
2.100
|
1.100
|
|
|
|
Đoạn đất trũng, sâu
|
1.600
|
800
|
|
|
-
|
Đất ở và KDV thôn My Điềm
|
|
|
|
|
+
|
Trục đường gom khu công nghiệp
(không phân biệt vị trí)
|
5.000
|
2.500
|
|
|
+
|
Đoạn còn lại (không phân biệt vị
trí)
|
3.000
|
1.500
|
|
|
-
|
Khu dân cư dịch vụ Hoàng Mai nằm trong khu B đô thị mới Đình Trám Sen Hồ (không phân biệt vị trí)
|
5.000
|
2.500
|
|
|
7
|
Xã Tăng Tiến
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư dịch vụ văn hóa thể thao
xã Tăng Tiến (theo quy hoạch)
|
|
|
|
|
+
|
Trục đường chính từ nút giao Quốc lộ
1A (cây xăng) đến ngã ba trung tâm xã (đoạn nhà ông Bắc
Cảnh), không phân biệt vị trí
|
3.000
|
1.500
|
|
|
+
|
Đoạn còn lại (không phân biệt vị
trí)
|
5.000
|
2.500
|
|
|
8
|
Xã
Bích Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Khu Quảng trường huyện
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn từ trạm biến áp thôn Thượng đến
giáp trường mầm non xã Bích Sơn
|
4.500
|
2.300
|
|
|
+
|
Đoạn đường quy hoạch đường Hồ Công
Dự (từ giáp đất Bích Động đến đường thôn Thượng sang thôn Tự)
|
5.500
|
2.800
|
|
|
-
|
Khu Thương mại Bích Sơn
|
|
|
|
|
+
|
Đoạn đường từ đường Quốc lộ 37 đến
đường Tự đi Dương Huy
|
8.000
|
4.000
|
|
|
+
|
Các trục đường nội bộ trong khu dân
cư thương mại
|
4.000
|
2.000
|
|
|
4. HUYỆN TÂN YÊN
Đơn vị
tính: 1.000 đ/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
I
|
ĐIỀU CHỈNH
|
|
|
|
|
|
ĐẤT ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Cao Thượng
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 17B (Tỉnh lộ 398 cũ) điều chỉnh tên đường
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào hạt kiểm lâm
Tân- Việt -Hòa đến đường rẽ vào Phúc Hòa
|
8.600
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đường rẽ xã Phúc Hòa đến
hết đất thị trấn
|
7.200
|
|
|
|
1.2
|
Tỉnh lộ 295
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Bưu điện Tân Yên đến đường
rẽ vào Trường mần non
|
8.600
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào Trường mần non
đến hết đất thị trấn
|
7.200
|
|
|
|
3
|
Đường Cao Kỳ Vân
|
7.200
|
|
|
|
2
|
Thị trấn Nhã Nam
|
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 17B (Tỉnh lộ 398 cũ) điều
chỉnh tên đường
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ dốc Bùng đến hết cống Cụt
(gần cây xăng)
|
4.800
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết cống Cụt đến hết đất
Công ty TNHH Thanh Hoàn
|
6.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Công ty TNHH Thanh
Hoàn đến ngã tư Thị trấn
|
7.200
|
|
|
|
2.2
|
Tỉnh lộ 294
|
|
|
|
|
-
|
Từ ngã ba đi Tiến Phan đến hết đất
TT Nhã Nam
|
4.800
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư thị trấn đi hết trường
THCS
|
7.200
|
|
|
|
II
|
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 17B (Tỉnh lộ 398 cũ) điều chỉnh tên đường
|
|
|
|
|
2.3
|
Xã Quang Tiến: Đường 294 thuộc xã Quang Tiến (tách đoạn)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào thôn Công
Thành đến hết cầu Chấn
|
3.500
|
2.300
|
|
|
-
|
Đường 294 đoạn còn lại thuộc UBND
xã Quang Tiến
|
3.000
|
1.500
|
|
|
3.
|
Tỉnh lộ 295
|
|
|
|
|
3.1
|
Xã Hợp Đức:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cây đa Bến Tuần đến đường rẽ UBND xã thành: Đoạn từ Cầu Bến Tuần đến UBND xã Hợp
Đức
|
2.000
|
1.000
|
500
|
|
|
BỔ
SUNG
|
|
|
|
|
|
Khu đô Thị An Huy (Theo Quyết định
844/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt giá đất, tính thu tiền
sử dụng đất dự án Khu đô thị An Huy, thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên (đợt
1)
|
|
|
|
|
5. HUYỆN YÊN THẾ
TT
|
TÊN
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị
trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
|
ĐIỀU CHỈNH
|
|
|
|
|
I
|
TT CẦU GỖ
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 17
|
|
|
|
|
1.1
|
Đoạn qua phố Đề Nắm - TT Cầu Gồ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết đất
Công an huyện
|
10.000
|
6.000
|
3.600
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Công an huyện đến hết
cổng Huyện đội
|
9.000
|
5.400
|
3.240
|
|
-
|
Đoạn từ giáp cổng Huyện đội đến hết
đường vào Đồng Nhân
|
8.000
|
4.800
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đường vào Đồng Nhân đến
hết cổng Lâm trường
|
7.000
|
4.200
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp cổng Lâm trường đến
giáp xã Tam Hiệp
|
6.000
|
3.600
|
|
|
1.2
|
Đoạn qua phố Hoàng Hoa Thám
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến đến hết
Ngân hàng NN & PTNT
|
10.000
|
6.000
|
3.600
|
2.100
|
-
|
Đoạn từ hết Ngân hàng NN & PTNT
đến hết nhà ông Viên
|
9.000
|
5.400
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Viên đến hết
Bưu Điện Cầu Gồ
|
8.000
|
4.800
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết Bưu Điện Cầu Gồ đến giáp xã Phồn Xương
|
7.000
|
4.200
|
2.500
|
|
2
|
Tỉnh lộ 292
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết cổng
chợ (nhà ông Nam)
|
10.000
|
6.000
|
3.600
|
|
-
|
Đoạn từ giáp cổng chợ (nhà ông Nam)
đến hết đất NH Chính sách
|
9.000
|
5.400
|
3.240
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất Ngân hàng Chính
sách đến giáp xã Phồn Xương
|
8.000
|
4.800
|
2.880
|
|
3
|
Các đoạn đường còn lại và khu vực
dân cư TT Cầu Gồ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư đến hết đất nhà ông
Tuấn
|
6.000
|
3.600
|
2.200
|
1.300
|
-
|
Đoạn từ TL 292 đến Đồng Nhân-trại
tù (Đồng Vương)
|
4.000
|
2.400
|
1.500
|
900
|
-
|
Đoạn Kiểm lâm từ TL 292 đi suối Đá
(Tân Hiệp)
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
700
|
-
|
Đoạn Vườn Hồi (từ TL 292 đến giáp
xã Phồn Xương)
|
2.500
|
1.500
|
900
|
600
|
-
|
Đoạn Bà Ba đi Cả Dinh
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
700
|
-
|
Đoạn từ giáp huyện Huyện đội đến Hồ
xóm Chung
|
3.500
|
2.100
|
1.300
|
800
|
-
|
Đoạn đường vòng tránh cổng UBND Huyện đến giáp xã Tam Hiệp
|
2.000
|
1.200
|
750
|
500
|
-
|
Đoạn từ TT dạy nghề đi Thôn Chẽ xã
Phồn Xương
|
2.500
|
1.500
|
900
|
600
|
-
|
Đoạn từ hồ Trung đi đường cống suối
đá
|
2.000
|
1.200
|
750
|
500
|
-
|
Các đoạn đường còn lại và khu vực
dân cư TT Cầu Gồ
|
1.500
|
900
|
600
|
400
|
II
|
TT BỐ HẠ
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ)
|
|
|
|
|
|
Phố Thống Nhất - TT Bố Hạ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết
Bưu điện thị trấn
|
10.000
|
6.000
|
3.600
|
2.200
|
-
|
Đoạn từ hết Bưu điện thị trấn đến hết Cửa hàng Dược
|
9.000
|
5.400
|
3.200
|
|
-
|
Đoạn từ hết Cửa hàng Dược đến đê
Vòng Huyện
|
8.000
|
4.800
|
2.900
|
1.700
|
-
|
Đoạn đê Vòng Huyện đến giáp xã Bố Hạ
|
6.000
|
3.600
|
2.200
|
1.300
|
-
|
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến chợ
Chiều
|
10.000
|
6.000
|
3.600
|
|
-
|
Đoạn từ giáp chợ Chiều đến đường
goòng cũ
|
9.000
|
5.400
|
3.200
|
|
-
|
Đoạn từ đường goòng cũ đến giáp xã
Bố Hạ
|
8.000
|
4.800
|
2.300
|
|
2
|
Tỉnh lộ 292B - Phố Thống Nhất
(Đường 292 cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư TT đến đường vào sân
vận động (cổng nhà ông Tước)
|
10.000
|
6.000
|
3.600
|
2.200
|
-
|
Đoạn từ giáp đường vào sân vận động
đến Ngã 3 đường nối TL292A
|
8.000
|
4.800
|
2.900
|
1.700
|
-
|
Đoạn từ Ngã 3 đường nối TL292A đến
giáp xã Bố Hạ (ngã ba phương đông)
|
5.500
|
3.300
|
2.000
|
1.200
|
3
|
Tỉnh lộ 268
|
|
|
|
|
-
|
Đường goòng cũ đến hết cổng chợ Bố
Hạ cũ
|
6.000
|
3.600
|
2.200
|
|
-
|
Đoạn từ hết cống chợ Bố Hạ cũ đến
giáp xã Bố Hạ (hướng đi Cầu Phưa)
|
4.000
|
2.400
|
1.400
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Mò Trạng đến chợ Mỏ
Trạng
|
4.000
|
2.400
|
1.400
|
|
4
|
Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Bố Hạ
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã tư trung tâm đến bến Nhãn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư TT đến đường vào Trường
Mầm non
|
8.000
|
4.800
|
2.900
|
1.700
|
-
|
Đoạn từ giáp đường vào trường Nầm
non đến ngã ba Khánh Lộc
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Khánh Lộc đến hết
nhà ông Tôn (Sửu)
|
4.000
|
2.400
|
1.400
|
900
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Tôn (Sửu) đến giáp
xã Bố Hạ
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
700
|
-
|
Đoạn từ nhà VH phố Thống Nhất đi chợ
chiều đến đường goòng cũ
|
2.500
|
1.500
|
900
|
500
|
-
|
Đoạn nối TL 292 đến TL 242 (đi vòng
qua chợ mới)
|
6.000
|
3.600
|
2.200
|
1.300
|
-
|
Các đoạn đường còn lại khu vực dân
cư TT Bố Hạ
|
2.000
|
1.200
|
800
|
500
|
III
|
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ)
|
|
|
|
|
|
Đoạn qua các xã
|
|
|
|
|
-
|
Các đoạn trung tâm UBND các xã Tân Sỏi, Bố Hạ, Tam Hiệp đi về các phía (khoảng cách 500m)
|
4.500
|
2.700
|
1.600
|
|
-
|
Các đoạn qua trung tâm UBND xã Đồng
Lạc, đi về các phía khoảng cách 500m)
|
3.500
|
2.100
|
1.300
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp Phố Cả Trọng (TT Cầu
Gồ) đến hết đất nhà ông Đoàn (xã Phồn Xương)
|
5.500
|
3.300
|
2.000
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Đoàn xã Phồn
Xương đến giáp xã Đồng Lạc
|
4.500
|
2.700
|
1.600
|
|
-
|
Đoạn từ tiếp giáp TT Bố Hạ đến cầu
Bố Hạ
|
4.000
|
2.400
|
1.400
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp trung tâm xã Bố Hạ
(khoảng cách 500 m) đến đầu cầu Sỏi
|
4.500
|
2.700
|
1.600
|
|
-
|
Các đoạn còn lại đường 292
|
2.000
|
1.200
|
700
|
|
2
|
Đường Bến Lường - Đông Sơn - Bố Hạ
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Ngã ba Phương Đông đến đường
rẽ vào Đồng Nảo
|
3.500
|
2.100
|
1.300
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ Đồng Nảo đến
đường rẽ vào thôn cầu Gụ xã Đông Sơn
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
|
-
|
Các đoạn còn lại
|
2.000
|
1.200
|
700
|
|
-
|
Trung tâm xã Đông Sơn đi về các
phía (khoảng cách 500m)
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
|
3
|
Tỉnh lộ 268
|
|
|
|
|
|
Đoạn qua các xã
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Mỏ Trạng đến hết chợ
Mỏ Trạng
|
5.500
|
3.300
|
2.000
|
|
-
|
Đoạn từ hết chợ Mỏ Trạng đến cầu Đồng
Vương
|
5.500
|
3.300
|
2.000
|
|
-
|
Đoạn từ giáp cầu Đồng Vương đến ngã
ba đi Đồng Tiến
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
|
-
|
Trung tâm xã Đồng Kỳ, Hồng Kỳ đi về
các phía (khoảng cách 500m)
|
2.200
|
1.300
|
800
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp TT Bố Hạ đến cầu
Phưa
|
2.200
|
1.300
|
800
|
|
-
|
Trung tâm các xã đi về các phía
(khoảng cách 500m)
|
1.800
|
1.100
|
700
|
|
-
|
Các đoạn còn lại
|
1.200
|
700
|
400
|
|
4
|
Quốc lộ 17
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ tiếp giáp TT Cầu Gồ đến hết trường THCS xã Phồn Xương
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
|
-
|
Đoạn từ trường THCS Phồn Xương đền
hết Công ty may
|
4.000
|
2.400
|
1.400
|
|
-
|
Đoạn trung tâm xã Tam Hiệp đi về
các phía (khoảng cách 500 m)
|
4.500
|
2.700
|
1.600
|
|
|
Đoạn từ trung tâm UBND xã Xuân
Lương đi về các phía (khoảng cách 500 m) đoạn QL 17 đi
qua chợ
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
|
|
Đoạn đi qua xã Tam Hiệp từ Kiểm Lâm
đến hồ Trại Cọ
|
3.500
|
2.100
|
1.300
|
|
|
Khu vực ngã ba Mỏ Trạng xã Tam Tiến
đi về các phía (khoảng cách 500 m)
|
5.500
|
3.300
|
2.000
|
|
-
|
Các đoạn còn lại
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
|
5
|
Tỉnh lộ 242 (Đường 292 cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ TT Bố Hạ đến giáp xã Hương
Vỹ
|
4.000
|
2.400
|
1.400
|
|
-
|
Trung tâm UBND xã Hương Vĩ, Khu vực
Cổng Châu xã Đồng Hưu đi về các phía (khoảng cách 500m)
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
|
-
|
Các đoạn còn lại
|
2.000
|
1.200
|
700
|
|
6
|
Tỉnh lộ 294 (Đường 287 cũ)
|
|
|
|
|
-
|
Khu vực ngã ba Tân Sỏi đi Nhã Nam đi về các phía (khoảng cách 500m)
|
4.000
|
2.400
|
1.400
|
|
-
|
Các đoạn còn lại
|
2.500
|
1.500
|
900
|
|
7
|
Đường từ TL292 qua xã Đồng Tâm đến
đường TL 268
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ TL 292 đến ngã ba (Cây xăng)
xã Đồng Tâm
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
|
-
|
Đoạn từ Cây Xăng đến hết đất nhà
ông Hòa
|
2.000
|
1.200
|
700
|
|
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Hòa đến hết
đất nhà ông Hứa Hải
|
1.500
|
900
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Hứa Hải đến hết đất nhà ông Leo
|
1.300
|
800
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Leo đến hết
đất nhà ông Tuyển
|
1.200
|
700
|
400
|
Ị
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Tuyển đến
giáp đường 268
|
1.800
|
1.100
|
700
|
|
8
|
Đường huyện lộ thuộc trung tâm các
xã đi về các phía (khoảng cách 500m): Đồng Tiến, Canh Nậu, Tiến Thắng, An Thượng, Tân Hiệp
|
|
|
|
|
-
|
Từ Ngã ba Tiến Thịnh đi về các phía
(khoảng cách 500m)
|
1.500
|
900
|
500
|
|
-
|
Từ Ngã ba thôn Chùa Tân Hiệp đi về các
phía (khoảng cách 500m)
|
1.500
|
900
|
500
|
|
-
|
Từ Ngã ba cầu Châu Phê An Thượng
khoảng cách 500m
|
1.500
|
900
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ tiếp giáp đường 268 đi Đồng
Tiến đi về các phía (khoảng cách 500m)
|
2.000
|
1.200
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Đông Sơn giáp TL 292
đi trường Lâm Sinh (khoảng cách 500m)
|
1.500
|
900
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ cổng ông Thành đi trường
Lâm Sinh
|
1.000
|
600
|
400
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp TT Cầu Gồ đến tiếp giáp đường 268
|
1.500
|
900
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường TL242 đi về trại mới (khoảng cách 300 m)
|
1.500
|
900
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ cửa đền Suối Cấy đến giáp xã Đồng Hưu
|
800
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ TL 292 đi trường PTTH Yên
Thế
|
4.500
|
2.700
|
1.600
|
|
-
|
Đoạn xóm chẽ từ đường TL 292 đến đường
398
|
2.000
|
1.200
|
700
|
|
9
|
Đường cầu ông Bang
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ba gốc đến hết cầu ông Bang
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
|
-
|
Đoạn từ giáp cầu ông Bang đến hết đất
hội trưởng thôn Trại Chuối
|
2.000
|
1.200
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất
hội trường thôn Trại Quân đến hết đất hội trường thôn Trại Chuối
|
1.200
|
700
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất hội trường thôn Trại
Chuối đến giáp đường 269
|
1.000
|
600
|
400
|
|
10
|
Đường liên xã Đồng Kỳ - Đồng Hưu
|
1.200
|
700
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ đường TL268 đến hết đất nhà
ông Lượng
|
800
|
500
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Lượng đến
giáp xã Đồng Hưu
|
800
|
500
|
300
|
|
II
|
BỔ SUNG
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Cầu Gồ
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 17 (toàn án huyện)
đến tiếp giáp đường Cầu Gồ- Đồng Vương
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
|
-
|
Khu dân cư mới thị trấn cầu Gồ
|
|
|
|
|
+
|
Đối với đường 9m (lòng đường)
|
6.000
|
|
|
|
+
|
Các vị trí còn lại
|
4.500
|
|
|
|
|
Đoạn tiếp giáp Tỉnh lộ 292 đến Nhà
văn hóa phố Cả Trọng, thị trấn Cầu Gồ
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
|
2
|
Thị trấn Bố Hạ
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư mới thị trấn Bố Hạ (không
áp dụng mặt đường Tỉnh 292)
|
|
|
|
|
-
|
Đường có mặt cắt 26,5m (Lòng đường
15m)
|
4.500
|
|
|
|
-
|
Đường có mặt cắt 15m, 15m (lòng đường
7m)
|
3.000
|
|
|
|
-
|
Các vị trí còn lại
|
2.000
|
|
|
|
3
|
Xã Phồn Xương
|
|
|
|
|
|
Đoạn Tiếp giáp Quốc lộ 17 đi Nhà
văn hóa thôn Chẽ, xã Phồn Xương (khoảng cách 300 m)
|
2.000
|
1.200
|
700
|
|
4
|
Xã Xuân Lương
|
|
|
|
|
|
Đoạn Tiếp giáp Quốc lộ 17 đi Xuân
Lung, xã Xuân Lương (khoảng cách 500 m)
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
|
5
|
Điểm dân cư xã Tân Sỏi (không áp dụng với đất báp Tỉnh lộ)
|
2.000
|
|
|
|
6. HUYỆN LẠNG GIANG
TT
|
TÊN
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
|
ĐIỀU CHỈNH
|
|
|
|
|
I
|
ĐẤT ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
1.
|
Thị trấn Vôi
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
|
Đường Cần Trạm
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ranh xã Phi Mô đến Hạt kiểm lâm huyện
|
9.000
|
5.400
|
3.200
|
1.900
|
-
|
Đoạn từ Hạt kiểm lâm huyện đến đường
rẽ vào thôn Toàn Mỹ
|
9.500
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào thôn Toàn Mỹ đến
đường vào cổng chợ Vôi
|
10.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường vào cổng chợ Vôi đến
ngã tư thị trấn Vôi (điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1A với Tỉnh
lộ 295)
|
12.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm giao cắt giữa Quốc lộ
1A với Tỉnh lộ 295 đến phố Trần Cảo
|
9.000
|
5.400
|
3.200
|
1.900
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Cảo đến đường rẽ
vào Sân vận động Quân Đoàn II
|
9.500
|
5.700
|
3.400
|
2.000
|
-
|
Đoạn từ lối rẽ vào Sân vận động
Quân đoàn II đến Cửa hàng kinh doanh xăng dầu quân đội
|
7.500
|
4.500
|
2.700
|
1.600
|
-
|
Đoạn từ Cửa hàng kinh doanh xăng dầu
quân đội đến giáp Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Yên Mỹ
|
6.500
|
3.900
|
2.300
|
1.300
|
|
Đường Hố Cát
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp đường vào Bệnh viện
Đa khoa Lạng Giang đến ngã tư thị trấn Vôi có Barie đường sắt (dọc theo hành
lang đường sắt)
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư thị trấn Vôi có Barie đường sắt dọc hành lang đường sắt đến điểm tiếp giáp đường vào thôn Non Cải
|
7.000
|
4.200
|
2.500
|
|
-
|
Đoạn từ đường vào thôn Non Cải đến
hết đất thị trấn Vôi
|
4.000
|
2.400
|
1.400
|
|
1.2
|
Tỉnh lộ 295
|
|
|
|
|
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Ván đến ngã tư thôn
Toàn Mỹ
|
6.000
|
3.600
|
2.200
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư thôn Toàn Mỹ đến điểm
giao cắt giữa QL 1A với tỉnh lộ 295
|
7.000
|
4.200
|
2.500
|
|
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư thị trấn Vôi (đối diện Trạm gác Barie đường sắt) qua Trụ sở UBND thị trấn Vôi (khoảng
cách 100 m) đến ngã 3 điểm giao nối giữa tỉnh lộ 295 với đường nội thị thị trấn
Vôi
|
7.000
|
4.200
|
2.500
|
1.500
|
-
|
Đoạn từ điểm giao nối giữa tỉnh lộ
295 với đường nội thị thị trấn Vôi đến đường rẽ phía tây sân vận động huyện
đi bãi rác thải Gò Đầm
|
7.000
|
4.200
|
2.500
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ phía tây sân vận động
huyện đi bãi rác thải Gò Đầm đến Cầu Ổ Chương
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
|
1.3
|
Đường nội thị thị trấn Vôi
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ QL1A đến cầu Trắng
|
4.000
|
2.400
|
1.400
|
|
|
Phố Nguyễn
Xuân Lan
|
8.000
|
4.800
|
2.900
|
|
|
Phố Phạm Văn Liêu
|
6.000
|
3.600
|
|
|
|
Phố Trần Cảo
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư thôn Toàn Mỹ đến hết
Chi nhánh Công ty CP dịch vụ thương mại Lạng Giang
|
7.000
|
4.200
|
2.500
|
|
|
Phố Trần Cung
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm giao cắt với đường sắt
đến ngã 3 điểm đấu nối với tỉnh lộ
295
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
|
|
Đường
Hoàng Hoa Thám
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn tiếp giáp với Tỉnh lộ 295 đến
lối rẽ vào Viện Kiểm sát và Bảo hiểm xã hội huyện
|
4.000
|
2.400
|
1.400
|
|
2.
|
Thị trấn Kép
|
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Kép đến đường Gom
vào đồi Lương
|
5.000
|
3.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Gom vào khu đồi Lương
đến cầu Vượt
|
3.500
|
|
|
|
2.2
|
Đường nội thị
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Kép đến đường sắt đi
Hương Sơn
|
4.500
|
2.700
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Kép đến đường rẽ đối
diện cổng chợ Kép
|
4.500
|
2.700
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ đối diện cổng chợ
Kép đến chân cầu Vượt
|
2.500
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ chân cầu Vượt đến điểm giao
cắt với đường sắt
|
|
|
|
|
2.3
|
Quốc lộ 37
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ điểm giao cắt giữa Quốc lộ
1A cũ với QL37 đến lối rẽ đường vào xí nghiệp Hóa chất mỏ
|
1.200
|
700
|
|
|
2.4
|
Đường trong ngõ, khu phố, xóm còn lại
|
800
|
600
|
400
|
300
|
II
|
ĐẤT
VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1.
|
Đường Tỉnh 295B
|
|
|
|
|
1.1
|
Xã Xuân Hương:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính xã Tân Dĩnh đến giáp thành phố Bắc Giang (dọc theo hành
lang đường sắt)
|
2.500
|
1.500
|
|
|
1.2
|
Xã Tân Dĩnh
|
|
|
|
|
-
|
Đường 295B: Đoạn từ điểm tiếp giáp
với thành phố Bắc Giang (xã Xương Giang) đến hết Bưu điện
phố Giỏ
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
|
2
|
Quốc lộ 1A (Mới):
|
|
|
|
|
2.1
|
Xã Tân Dĩnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới
hành chính xã Dĩnh Trì (thành phố Bắc Giang) đến hết Cty
TNHH bánh kẹo Tích Sĩ Giai
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
|
-
|
Đoạn từ hết Công ty TNHH bánh kẹo
Tích Sĩ Giai đến đường rẽ vào Cầu Thảo
|
4.500
|
2.700
|
1.600
|
900
|
2.2
|
Xã Phi Mô
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cửa hàng xăng dầu thôn Đại
Phú II đến hết Ngân hàng chính sách XH huyện
|
6.000
|
3.600
|
2.200
|
|
-
|
Đoạn từ lối rẽ vào cầu Thảo đến
giáp Cửa hàng xăng dầu thôn Đại Phú II
|
4.500
|
2.700
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường vào thôn An Mỹ đến hết
trường Mầm non (dọc theo hành lang đường sắt)
|
3.000
|
1.800
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết trường Mầm non đến giáp
xã Tân Dĩnh (dọc theo hành lang đường sắt)
|
2.500
|
1.500
|
|
|
2.3
|
Xã Yên Mỹ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm tiếp giáo với đường
vào Bệnh viện đa khoa Lạng Giang đến điểm tiếp giáp với Hạt giao thông (dọc theo hành lang đường sắt)
|
3.000
|
1.800
|
|
|
-
|
Đoạn từ Hạt giao thông đến Cổng Tổ Rồng (dọc theo hành lang đường sắt)
|
3.000
|
1.800
|
|
|
|
Đoạn từ Cửa hàng kinh doanh xăng dầu
Yên Mỹ đến lối rẽ vào Ban chỉ huy quân sự huyện
|
5.000
|
3.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm đấu nối với Quốc lộ 1A đến cổng UBND xã
|
4.000
|
2.400
|
|
|
2.4
|
Xã Hương Lạc
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm tiếp giáp với lối rẽ vào
Ban chỉ huy quân sự huyện đến Dốc Má
|
4.500
|
2.700
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm tiếp giáp với cống Tổ
Rồng đến Dốc Má (dọc theo hành lang đường sắt)
|
2.500
|
1.500
|
|
|
2.5
|
Xã Hương Sơn
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ điểm tiếp giáp với địa giới
hành chính xã Hương Lạc đến đầu cầu Vượt (Hương Sơn)
|
3.500
|
2.100
|
|
|
2.6
|
Xã Tân Thịnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Kép đến cổng chùa
Long Khánh (thôn Sậm)
|
6.500
|
3.900
|
2.300
|
|
-
|
Đoạn từ cổng chùa Long Khánh thôn Sậm
đến cổng cây xăng Công Minh
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
|
-
|
Đoạn từ cổng cây xăng Công Minh đến
hết đất xã Tân Thịnh giáp thôn Thanh Lương xã Quang Thịnh
|
4.000
|
2.400
|
1.400
|
|
2.7
|
Xã Quang Thịnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã Tân Thịnh đi qua cầu
vượt Quang Thịnh đến đường rẽ vào UBND xã Quang Thịnh
|
4.000
|
2.400
|
|
|
-
|
Đoạn đường rẽ vào UBND xã Quang Thịnh
đến cầu Lường
|
5.000
|
3.000
|
|
|
3.
|
Tỉnh lộ 295
|
|
|
|
|
3.1
|
Xã
Tân Hưng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm thôn An Long - xã Yên
Mỹ đến hết thôn Vĩnh Thịnh
|
5.000
|
3.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ tiếp giáp thôn Vĩnh Thịnh đến
hết thôn Đồng Nô
|
4.000
|
2.400
|
|
|
-
|
Đoạn từ tiếp giáp thôn Đồng Nô đến cầu
Quật
|
3.500
|
2.100
|
|
|
3.2
|
Xã Yên Mỹ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Ván đến giáp ngã tư đi
Xương Lâm
|
6.000
|
3.600
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ngã tư đi Xương Lâm đến
hết thôn An Long
|
5.000
|
3.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ trường THPT Lạng Giang I đến
giáp xã Tân Thanh
|
3.500
|
2.100
|
|
|
3.3
|
Xã Tân Thanh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới
hành chính xã Yên Mỹ đến hết thôn Tuấn Mỹ
|
2.500
|
1.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết thôn
Tuấn Mỹ đến hết cống kênh G8
|
3.000
|
1.800
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết cống kênh G8 đến giáp địa
giới hành chính xã Tiên Lục
|
2.000
|
1.200
|
|
|
3.4
|
Xã Tiên Lục
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cánh đồng Bằng đến ngã ba
thôn Giữa
|
1.500
|
900
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba thôn Giữa đến đường
vào nhà văn hóa thôn Trong
|
3.500
|
2.100
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường vào nhà văn hóa thôn
Trong đến ngã ba thôn Ao Cầu
|
5.000
|
3.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba thôn Ao Cầu đến xã Mỹ Hà
|
2.500
|
1.500
|
|
|
3.5
|
Xã Mỹ Hà
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đồi De đến ngã ba Mỹ Lộc
|
2.500
|
1.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Mỹ Lộc đến đầu cầu Bến Tuần
|
3.000
|
|
|
|
4
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
4.1
|
Xã Đại Lâm
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Quất Lâm đến đường rẽ
vào thôn Cống xã Thái Đào
|
4.000
|
2.400
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào thôn Cống xã Thái Đào đến thôn Tiền xã Đại Lâm
|
5.000
|
3.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ dộc cửa
thôn Tiền đến giáp huyện Lục Nam
|
4.000
|
2.400
|
|
|
5
|
Quốc lộ 37
|
|
|
|
|
5.1
|
Xã Hương Sơn
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ thôn Kép đến thôn Cẩy
|
1.000
|
600
|
|
|
6.
|
Tỉnh lộ 292
|
|
|
|
|
6.1
|
Xã Tân Thịnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Kép đến cổng UBND xã
|
6.000
|
3.600
|
2.200
|
|
-
|
Đoạn từ cổng UBND xã đến Bưu điện văn hóa xã
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
|
-
|
Đoạn từ hết Bưu điện văn hóa xã đến
giáp xã Nghĩa Hòa
|
3.500
|
2.100
|
1.200
|
|
6.2
|
Xã Nghĩa Hòa
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Đồng đến hết Cửa hàng
xăng dầu phố Bằng
|
3.000
|
1.800
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết Cửa hàng xăng dầu phố Bằng
đến hết phố Bằng
|
4.500
|
2.700
|
|
|
-
|
Đoạn cuối phố Bằng đến lối rẽ đi xã Đông Sơn
|
3.000
|
1.800
|
|
|
6.3
|
Xã An Hà
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ phố Bằng đến đường rẽ vào
thôn Đông và UBND xã
|
4.500
|
2.700
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường
vào thôn Đông và UBND xã đến hết xóm Mia
|
3.000
|
1.800
|
|
|
6.4
|
Xã Nghĩa Hưng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Bố Hạ đến lối rẽ vào
UBND xã
|
3.500
|
2.100
|
|
|
-
|
Đoạn từ lối rẽ vào UBND xã đến Mia
|
3.000
|
1.800
|
|
|
7.
|
Đường huyện, xã
|
|
|
|
|
7.1
|
Xã An Hà
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ lối rẽ từ đường 292 vào cổng
UBND xã An Hà
|
2.500
|
1.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp xã Hương Lạc đến Mia
|
1.500
|
900
|
|
|
7.2
|
Xã Nghĩa Hoà:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Tỉnh lộ 292 đến cầu Trắng
|
2.500
|
1.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ Đồi Đành đến Cầu Sắt (giáp xã Đông Sơn-huyện Yên Thế)
|
1.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ tỉnh lộ 292 đến Đồi Đành
|
1.200
|
700
|
|
|
7.3
|
Xã Nghĩa Hưng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Tỉnh lộ 292 đến giáp xã Đào
Mỹ
|
2.000
|
1.200
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Mia tỉnh lộ 292 đi đồi Đành (Đông Sơn)
|
1.500
|
900
|
|
|
7.4
|
Xã Đào Mỹ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu xóm Ruồng Cái đến dốc
Hoa Dê
|
3.000
|
1.800
|
1.100
|
|
-
|
Đoạn từ Tân Quang đi cầu Bạc
|
1.000
|
|
|
|
|
Đoạn từ dốc Hoa Dê đến cống Trắng
giáp xã Nghĩa Hưng
|
1.500
|
900
|
|
|
|
Đoạn từ cầu xóm Ruồng Cái đến Đồng
Anh (xã Tiên Lục)
|
2.000
|
1.200
|
|
|
7.5
|
Xã Mỹ Thái
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Cầu Đỏ
đến cống ngã ba lối rẽ đi thôn Hoành Sơn xã Phi Mô
|
2.000
|
1.200
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba lối rẽ đi xã Phi Mô
đến hết cống đầu phố Triển
|
2.500
|
1.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết cống đầu phố Triển đến chân dốc Nghè
|
4.000
|
2.400
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết
chân dốc Nghè phía phố Triển đến hết dốc Miếu thôn Chi Lễ
|
1.500
|
900
|
|
|
7.6
|
Xã Quang Thịnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn toàn bộ đường Tránh
|
1.500
|
900
|
|
|
-
|
Đoạn đầu nối Quốc lộ 1A đến hết Nhà văn hóa thôn Ngọc Sơn (đường
vào Sư 3)
|
2.000
|
1.200
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL 1A đến cổng công ty xi
măng Hương Sơn
|
2.500
|
1.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Tránh đến cầu Quang
Hiển
|
1.500
|
900
|
|
|
7.7
|
Xã Xương Lâm
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ thôn Đồng Lạc (xã Yên Mỹ) đến ngã ba thôn Quyết Tiến
|
3.500
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba thôn Quyết Tiến đến
giáp xã Đại Lâm
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ UBND xã đến dốc rừng Mùi
(thôn Đông Lễ)
|
2.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ dốc rừng Mùi (thôn Đông Lễ)
đến Cầu Thảo
|
2.500
|
|
|
|
7.8
|
Xã Tân Dĩnh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cách vị trí 1 của đường
295B đi cầu Đỏ
|
2.500
|
1.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ cách vị trí 1 của đường
295B đến ngã 3 thôn Dĩnh Tân
|
3.000
|
1.800
|
|
|
7.9
|
Xã Hương Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Điểm cắt QL 1A
cũ với QL 37 đến Trạm gác ghi
|
1.500
|
900
|
|
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến cổng Công ty
xi măng Hương Sơn
|
2.000
|
1.200
|
|
|
-
|
Đoạn ngã ba giáp với QL 37 đến ngã
ba thôn Đồn 19 lối rẽ vào trường Trung học cơ sở Hương Sơn
|
1.500
|
900
|
|
|
7.10
|
Xã
Phi Mô
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ UBND xã đến thôn Phi Mô
|
1.500
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ thôn Phi Mô đến cầu Cuốn
thôn Hoành Sơn
|
1.300
|
|
|
|
7.11
|
Xã Hương Lạc
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư UBND xã đi vào kho E
927 thôn 14
|
1.300
|
700
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL1A đường vào sân bay Kép
đến dốc Má
|
2.000
|
1.200
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp địa giới hành chính xã
Yên Mỹ đến giáp địa giới hành chính xã An Hà
|
1.500
|
900
|
|
|
7.12
|
Xã Mỹ Hà
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu cầu
Bến Tuần đến ngã tư thôn Thị
|
2.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư thôn Thị đến Lò Bát
cũ
|
1.200
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Lò Bát cũ đến giáp địa giới
hành chính xã Dương Đức
|
1.500
|
|
|
|
7.13
|
Xã Tiên Lục
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Ao Cầu đi xã Đào Mỹ
|
2.500
|
1.500
|
|
|
7.14
|
Xã Yên Mỹ
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Bệnh viện đến đường vào
nhà văn hóa thôn Đồng Cống
|
2.000
|
1.200
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường vào nhà văn hóa thôn
Đồng Cống đến hết đất Yên Mỹ
|
1.500
|
900
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm tiếp giáp với Tỉnh lộ
295 đến thôn Đồng Lạc
|
2.000
|
|
|
|
|
BỔ SUNG
|
|
|
|
|
1
|
Xã Phi Mô
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ngân hàng chính sách xã hội
huyện đến đầu Đường Hoàng Hoa Thám
|
5.000
|
3.000
|
1.800
|
|
-
|
Đoạn từ điểm đấu nối với phố Đặng Thế Công đến lối rẽ vào Viện kiểm sát nhân dân và Bảo
hiểm xã hội huyện
|
4.500
|
2.700
|
1.600
|
|
2
|
Khu đô thị phía Tây thị trấn Vôi
|
|
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 31m (bám tỉnh lộ 295
- Đường Lê Lợi)
|
|
7.000
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 37m (liền kề bám đường
chính khu đô thị)
|
|
7.000
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 37m (biệt thự bám đường
chính khu đô thị)
|
|
7.000
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 24m (liền kề bám đường
chính khu vực)
|
|
5.000
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 24m (biệt thự bám đường
chính khu vực)
|
|
5.000
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 20,5m (liền kề bám đường
khu vực)
|
|
5.000
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 20,5m (biệt thự bám
đường khu vực)
|
|
5.000
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 19m (bám đường gom
phía Tây QL 1)
|
|
7.000
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 16m (liền kề bám đường
phân khu vực)
|
|
4.000
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 16m (biệt thự bám đường phân khu vực)
|
|
4.000
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 15m (liền kề bám đường
phân khu vực)
|
|
4.000
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 15m (biệt thự bám đường
phân khu vực)
|
|
4.000
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 13m (bám đường phân
khu vực)
|
|
4.000
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 12m (bám đường phân
khu vực)
|
|
4.000
|
|
|
3
|
Khu dân cư Đông Bắc- thị trấn Vôi
|
|
|
|
|
|
Mặt cắt đường 18m (bám sân vận động
QĐ2)
|
|
7.000
|
|
|
4
|
Khu dân cư thôn Tân Luận- xã Phi
Mô
|
|
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 20,5m (giáp đường
giao thông Vôi-Phi Mô)
|
|
3.000
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 16m (giáp đường giao thông Vôi-Phi Mô)
|
|
3.000
|
|
|
5
|
Khu dân cư Máng Cao- xã Yên Mỹ
|
|
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 14,5m (bám đường khu
vực)
|
|
4.000
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 11,5m (bám đường khu vực)
|
|
4.000
|
|
|
6
|
Khu dân cư thôn 5 - xã Hương Lạc
|
|
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 14m (Mặt cắt 1-1 bám đường
khu vực)
|
|
3.500
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 13m (Mặt cắt 2-2 bám
đường khu vực)
|
|
3.500
|
|
|
|
Mặt cắt đường 10m (Mặt cắt 3-3 bám đường khu vực)
|
|
3.500
|
|
|
7
|
Khu dân cư thôn Kép 11-
xã Hương Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 11,5m (bám đường khu vực mặt cắt 1-1)
|
|
2.500
|
|
|
8
|
Khu dân cư thôn cầu Đá - xã
Quang Thịnh
|
|
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 16m (đường đi QL1A, Nghĩa Hòa)
|
|
3.500
|
|
|
9
|
Khu dân cư thôn Hạ - xã Nghĩa
Hòa
|
|
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 13m (mặt cắt 1-1 bám
đường khu vực)
|
|
2.500
|
|
|
|
Mặt cắt đường 14m (mặt cắt 2-2 bám
đường khu vực)
|
|
2.500
|
|
|
|
Mặt cắt đương 19,5m (mặt cắt 3-3
bám đường khu vực)
|
|
2.500
|
|
|
|
Mặt cắt đường 15m (mặt cắt 4-4 bám
đường khu vực)
|
|
2.500
|
|
|
10
|
Khu dân cư thôn Đông- xã An Hà
|
|
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 15,5m (bám đường khu
vực)
|
|
4.000
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 8,5m (bám đường khu vực)
|
|
4.000
|
|
|
11
|
Khu dân cư thôn Lèo - xã Tân Thịnh
|
|
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 16,5m (bám đường khu
vực)
|
|
5.000
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 14,5m (bám đường khu
vực)
|
|
5.000
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường
13m (bám đường khu vực)
|
|
5.000
|
|
|
12
|
Khu dân cư thôn De - xã Nghĩa
Hưng
|
|
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 16m (bám đường khu vực)
|
|
3.000
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 15m (bám đường khu vực)
|
|
3.000
|
|
|
13
|
Khu dân cư thôn Mỹ Hưng- xã Tân
Hưng
|
|
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 15m (bám đường khu vực)
|
|
3.000
|
|
|
14
|
Khu dân cư thôn Vĩnh Thịnh- xã
Tân Hưng
|
|
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 16m (bám đường khu vực)
|
|
3.000
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 13m (bám đường khu vực)
|
|
3.000
|
|
|
15
|
Khu dân cư thôn Ruồng Cái - xã
Đào Mỹ
|
|
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 18m (mặt cắt 1-1 bám
đường khu vực)
|
|
3.000
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 14m (mặt cắt 2-2 bám
đường khu vực)
|
|
3.000
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 13m (mặt cắt 3-3 bám
đường khu vực)
|
|
3.000
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 12m (mặt cắt 4-4 bám
đường khu vực)
|
|
3.000
|
|
|
16
|
Khu dân cư khu chợ Năm - xã Tiên Lục
|
|
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 19m (bám đường khu vực)
|
|
5.000
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 15m (bám đường khu vực)
|
|
5:000
|
|
|
17
|
Khu dân cư thôn Tân Sơn - xã Tân Dĩnh
|
|
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 31m (bám đường khu vực)
|
|
5.000
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 16m (bám đường khu vực)
|
|
5.000
|
|
|
17
|
Khu dân cư thôn Dĩnh Tân- xã Tân
Dĩnh
|
|
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 21,5m (bám đường khu
vực)
|
|
5.000
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 16m (bám đường khu vực)
|
|
5.000
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 14m (bám đường khu vực)
|
|
5.000
|
|
|
18
|
Khu dân cư thôn Hậu - xã Đại Lâm
|
|
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường
18m (mặt cắt 1 -1 bám đường khu vực)
|
|
5.000
|
|
|
-
|
Mặt cắt đường 16m (mặt cắt 2-2 bám đường khu vực)
|
|
5.000
|
|
|
7. HUYỆN LỤC NAM
Đơn vị
tính: 1.000đ/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
|
ĐIỀU CHỈNH
|
|
|
|
|
I
|
ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
1
|
Thị Trấn Đồi Ngô
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đất xã Chu Điện đến
ngã tư Đồi Ngô QL31 (Trừ đoạn từ NVH Phố Thanh Xuân đến đường rẽ vào cầu Vân
Động không có vị trí 2)
|
15.000
|
9.000
|
6.000
|
3.000
|
-
|
Đoạn từ giáp ngã tư Đồi Ngô đi Ngòi
sấu QL31 (giáp đất Tiên Hưng)
|
10.000
|
6.000
|
4.000
|
2.000
|
1.2
|
Khu trung tâm của thị trấn
|
|
|
|
|
-
|
Khu dân cư làn 2 số 1- thị trấn Đồi
Ngô
|
8.000
|
4.800
|
3.200
|
1.600
|
-
|
Đoạn từ Quốc lộ 31 vào Bệnh viện đa
khoa Lục Nam
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
2
|
Thị trấn Lục Nam
|
|
|
|
|
2.1
|
Tỉnh lộ 293
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giếng nguồn đến hết cây xăng ông Chung
|
6.000
|
3.600
|
2.400
|
1.200
|
-
|
Đoạn từ cây xăng ông Chung đến đầu
cầu
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
2.2
|
Các đường nội thị thuộc thị trấn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu phao cũ đến phố Vườn
Hoa
|
1.500
|
900
|
600
|
300
|
-
|
Đoạn từ giáp phố Vườn Hoa đi Cương
Sơn
|
1.300
|
780
|
520
|
260
|
-
|
Đoạn từ cầu Lục Nam đến hết Chàng 2 (đường đi Huyền Sơn)
|
1.300
|
780
|
520
|
260
|
-
|
Khu vực trước trường mầm non và
vành đai chợ
|
3.500
|
2.100
|
1.400
|
700
|
-
|
Đoạn từ đầu đường tỉnh lộ 293 đến
giáp Non Chòi
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
500
|
-
|
Đường trong ngõ, xóm còn lại
|
800
|
480
|
320
|
160
|
II
|
ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
1.1
|
Xã Phương Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Tân Thành (Đại Lâm, Lạng
Giang) đến chân dốc Ngã Tư Cầu Lồ
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
800
|
-
|
Đoạn từ giáp chân dốc (phía tây ngã
tư cầu Lồ) đến đường rẽ vào Đình Sàn
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ vào đình Sàn
đến hết bờ kênh Y8
|
15.000
|
9.000
|
6.000
|
3.000
|
-
|
Đoạn từ hết bờ kênh Y8 đến hết đường
tàu
|
17.000
|
10.200
|
6.800
|
3.400
|
-
|
Đoạn từ giáp đường tàu đến đỉnh dốc
Sàn
|
7.000
|
4.200
|
2.800
|
1.400
|
1.2
|
Xã Chu Điện
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đỉnh Dốc Sàn đến đường rẽ
thôn Hà Mỹ
|
8.000
|
4.800
|
3.200
|
1.600
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Hà Mỹ
đến hết cầu mẫu Sơn
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
800
|
-
|
Đoạn từ hết cầu Mẫu Sơn đến đất TT Đồi Ngô
|
5.000
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
1.3
|
Tiên Hưng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Sấu đến đường rẽ vào nhà
văn hóa thôn Già Khê Làng
|
7.000
|
4.200
|
2.800
|
1.400
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ vào NVH thôn
Già Khê Làng đến cầu Già Khê
|
7.000
|
4.200
|
2.800
|
1.400
|
-
|
Đoạn từ giáp Cầu già Khê đến đất Tiên Nha
|
6.000
|
3.600
|
2.400
|
1.200
|
2
|
Quốc lộ 37
|
|
|
|
|
2.1
|
Xã Cẩm Lý
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ Hố Xa thôn Hố Chúc
đến hết Cẩm Lý QL37
|
1.500
|
900
|
600
|
400
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ đi Đồi Quảng
Nghiệp đến cổng nhà máy gạch
|
4.000
|
2.600
|
1.600
|
1.000
|
-
|
Đường rẽ hố Xa thôn Hố Chúc
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
800
|
4
|
Tỉnh lộ 293
|
|
|
|
|
4.1
|
Xã Bình Sơn: Đoạn từ ngã ba Đồng Đỉnh đi 300m về các bên đề nghị bỏ đoạn này đưa
về bảng giá đất ở nông thôn
|
700
|
400
|
300
|
100
|
4.2
|
Xã Trường Sơn: Đoạn từ cổng UB xã đến hết nhà hàng Ngát Hoa thôn Mới tỉnh lộ 293
|
1.000
|
500
|
300
|
100
|
4.3
|
Nghĩa Phương
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ bãi rác của xã Nghĩa Phương
giáp đất xã Vô Tranh đến nhà bà Bạn thôn Mã Tẩy
|
1.500
|
900
|
600
|
300
|
-
|
Đoạn từ nhà bà Bạn thôn Mã Tẩy đến
thôn Phượng Hoàng giáp đất xã Cương Sơn
|
1.800
|
1.000
|
600
|
300
|
-
|
Đoạn từ nhà máy Sắn thôn Dùm đến nhà ông Cương thôn Ba Gò
|
1.800
|
1.000
|
600
|
300
|
II.
BỔ SUNG
|
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 293
|
|
|
|
|
1.1
|
Xã Tiên Hưng
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường tỉnh 293 vào trường Phổ thông trung học
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
800
|
2
|
Khu Trung tâm của TT Đồi Ngô
|
|
|
|
|
2.1
|
TT Đồi Ngô
|
|
|
|
|
|
Dự án khu dân cư Hồ Thanh Niên khu
bám mặt hồ
|
8.000
|
|
|
|
|
Dự án khu dân cư Hồ Thanh Niên các
lô phía sau
|
4.500
|
|
|
|
|
Đường từ quốc lộ 31 vào trường THCS
Đồi Ngô
|
4.000
|
2.400
|
1.600
|
800
|
|
Đường từ khu dân cư làn 2, số 1 đi
ngã ba Cống Chằm
|
4.500
|
2.700
|
1.800
|
900
|
3
|
Khu trung tâm các xã
|
|
|
|
|
3.1
|
Xã Vô Tranh:
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Ao Vè đến nhà văn
hóa thôn Đồng Quần
|
1.100
|
700
|
500
|
|
|
Đoạn từ nhà văn hóa thôn Đồng Quần
hết địa phận Quảng Hái Hồ
|
700
|
500
|
300
|
|
4
|
Quốc lộ 37
|
|
|
|
|
4.1
|
Xã Cẩm Lý
|
|
|
|
|
|
Đất ở đô thị ven trục đường giao thông,
đoạn từ đường rẽ Hố Xa, thôn Hố Chúc đến hết cẩm Lý quốc lộ 37
|
2.000
|
1.200
|
700
|
|
8. HUYỆN LỤC NGẠN
Đơn vị tính: 1.000đ/m2
TT
|
TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
A
|
ĐIỀU CHỈNH
|
|
|
|
|
I
|
ĐẤT ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN CHỦ)
|
|
|
|
|
1.
|
Đường Thân Cảnh Phúc (Quốc
lộ 31)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Tân Tiến đến hết đường rẽ đi chùa Chũ (bến xe cũ)
|
13.200
|
9.200
|
6.600
|
4.000
|
-
|
Đoạn từ hết đường rẽ đi chùa Chũ (bến
xe cũ) đến ngã tư đài Truyền hình
|
15.600
|
10.900
|
7.800
|
4.700
|
-
|
Đoạn từ sau Ngã tư đài truyền hình
đến Ngã tư cơ khí
|
18.000
|
12.600
|
9.000
|
5.400
|
-
|
Ngõ số 03 (Đoạn từ QL31 đến trạm điện)
|
4.000
|
2.800
|
2.000
|
2.000
|
-
|
Ngõ số 11 (Đoạn từ UBND TT đến ngã
tư đường rẽ đi bờ mương)
|
4.000
|
2.800
|
2.000
|
1.200
|
-
|
Ngõ số 15 đường Thân Cảnh Phúc (Đoạn từ QL31 đến hết đất Ngân hàng
chính sách Xã Hội)
|
11.000
|
7.700
|
5.500
|
3.300
|
-
|
Ngõ số 23 đường
Thân Cảnh Phúc (Đoạn từ NVH khu Trường Chinh đến hết nhà
ông Thành (công an)
|
4.000
|
2.800
|
2.000
|
1.200
|
2
|
Đường Lê Hồng Phong (Tỉnh lộ
289)
|
|
|
|
|
-
|
Ngõ số 01 (Đoạn từ đường 289 đến cổng
Công An)
|
12.000
|
8.400
|
6.000
|
3.600
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Truyền hình (đi
Khuôn Thần) đến hết đường Lê Duẩn (KT - BV)
|
12.000
|
8.400
|
6.000
|
3.600
|
-
|
Đoạn từ sau đường Lê Duẩn đến đường
rẽ vào đường Nội Bàng
|
10.000
|
7.000
|
5.000
|
3.000
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ vào đường Nội Bàng
đến Cầu Hôi (Trù Hựu)
|
8.500
|
6.000
|
4.300
|
2.600
|
3
|
Đường Lê Duẩn (Đường KT-BV)
|
12.000
|
8.400
|
6.000
|
3.600
|
-
|
Ngõ số 01 (Đoạn từ nhà ông Cẩm đến giáp cổng chợ Chũ phía Bắc)
|
3.500
|
2.500
|
1.800
|
1.100
|
-
|
Ngõ số 04 (Đoạn từ nhà bà chung đến
hết đất nhà bà Khổi)
|
3.000
|
2.100
|
1.500
|
900
|
-
|
Ngõ số 06 (Đoạn từ nhà ông Đức đến
ngã ba Minh Lập)
|
4.000
|
2.800
|
2.000
|
1.200
|
4
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Tư (Oánh) đến cổng
chợ phía Bắc
|
10.000
|
7.000
|
5.000
|
3.000
|
-
|
Đoạn giáp cổng chợ Chũ (phía Bắc) đến
hết đất nhà ông Lý (đường Lê Duẩn)
|
6.500
|
4.600
|
3.300
|
2.000
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Nghị (đường Lê Duẩn)
đến ngã ba Minh Lập
|
5.500
|
3.900
|
2.800
|
1.700
|
5
|
Đường Trần Phú
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Bờ hồ (công viên) đến
giao đường Lê Duẩn
|
14.000
|
9.800
|
7.000
|
4.200
|
-
|
Đoạn từ đường Lê Duẩn đến hết Nhà văn hóa khu Trần Phú
|
10.000
|
7.000
|
5.000
|
3.000
|
-
|
Đoạn từ giáp Nhà văn hóa khu Trần
Phú đến hết đường 289 (phía Tây THPT)
|
4.500
|
3.200
|
2.300
|
1.400
|
-
|
Đoạn từ giáp nhà văn hóa Trần Phú đến
ngã ba nhà ông Đạt
|
6.000
|
4.200
|
3.000
|
1.800
|
-
|
Đoạn từ ngã ba nhà ông Đạt đến hết đất nhà ông Rễ
|
3.000
|
2.100
|
1.500
|
900
|
-
|
Đoạn từ ngã ba nhà ông Đạt đến đường
289
|
3.000
|
2.100
|
1.500
|
900
|
-
|
Nhà văn hóa Trần Phú đến hết đất
nhà ông An
|
3.400
|
2.400
|
1.700
|
1.000
|
6
|
Đường Hà Thị
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Truyền hình đến ngã
ba nhà ông Quang
|
10.000
|
7.000
|
5.000
|
3.000
|
-
|
Đoạn từ ngã ba ông Quang đến hết
khu Nhà máy nước sạch
|
7.000
|
4.900
|
3.500
|
2.100
|
7
|
Đường Vi Hùng Thắng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã 3 nhà ông Quang đến ngã
ba ông Lộc
|
5.000
|
3.500
|
2.500
|
1.500
|
-
|
Đoạn từ ngã ba ông Lộc đến hết chùa
Chũ
|
3.500
|
2.500
|
1.800
|
1.100
|
-
|
Đoạn ngã ba ông Lộc đến hết khu nhà
máy Nước sạch
|
3.500
|
2.500
|
1.800
|
1.100
|
8
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Bờ Hồ đến hết trường
Tiểu học Chũ
|
12.000
|
8.400
|
6.000
|
3.600
|
-
|
Đoạn từ giáp trường Tiểu học Chũ đến
hết cầu Chũ
|
9.000
|
6.300
|
4.500
|
2.700
|
-
|
Ngõ số 02 (Đoạn từ nhà ông Ty đến hết
đất nhà văn hóa làng Chũ)
|
6.500
|
4.600
|
3.300
|
2.000|
|
9
|
Đường Nội Bàng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba vào Trường THPT bán
công đến hết nhà Triển Hằng
|
7.000
|
4.900
|
3.500
|
2.10o||
|
-
|
Đoạn từ giáp nhà Triển Hằng đến hết
đất thị trấn
|
4.500
|
3.200
|
2.300
|
1.40o||
|
10
|
Đường Dã Tượng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến ngã ba đường
Lê Duẩn
|
14.000
|
9.800
|
7.000
|
4.200
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường Lê Duẩn đến
ngã ba Minh Lập
|
12.000
|
8.400
|
6.000
|
3.600
|
11
|
Đường Yết Kiêu
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến giáp làng
Cầu Cát (hết đất thị trấn)
|
7.200
|
5.000
|
3.600
|
2.200
|
12
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba nhà ông Mô đến hết nhà
VH khu Minh Khai (đường bê tông)
|
5.000
|
3.500
|
2.500
|
1.500
|
-
|
Đoạn từ nhà VH Minh Khai đến hết đất
cơ khí
|
4.500
|
3.200
|
2.300
|
1.400
|
-
|
Đoạn nhà ông Mô đến hết nhà văn hóa làng Chũ
|
4.000
|
2.800
|
2.000
|
I.200I
|
13
|
Tuyến đường chưa được đặt tên
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba đường rẽ đi bờ mương
đến cổng trường THCS Chũ
|
3.000
|
2.100
|
1.500
|
900
|
-
|
Đoạn từ giáp bờ mương đi Thanh Hùng
|
3.000
|
2.100
|
1.500
|
900
|
-
|
Đoạn từ bà Lan đến hết nhà ông Tập
|
5.000
|
3.500
|
2.500
|
1.500
|
-
|
Đoạn từ nhà văn hóa làng Chũ đến
ngã ba đi cầu Chũ
|
3.000
|
2.100
|
1.500
|
900
|
-
|
Đường trong ngõ, xóm, khu phố còn lại
|
2.000
|
1.400
|
1.000
|
600
|
II
|
ĐẤT VEN
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1
|
Xã Trù Hựu
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Tân Tiến đến hết chợ
nông sản
|
11.000
|
7.700
|
5.500
|
3.300
|
|
Đoạn từ chợ
nông sản vào núi Mói
|
9.500
|
6.700
|
4.800
|
2.900
|
|
Đoạn từ giáp từ đường rẽ vào núi Mói hết đường rẽ vào làng Hựu
|
8.000
|
5.600
|
4.000
|
2.400
|
-
|
Đoạn từ trường rẽ vào làng Hựu đến
hết đất Trù Hựu
|
6.000
|
4.200
|
3.000
|
1.800
|
1.2
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL 31 đến đường rẽ khu Dốc Đồn
|
5.000
|
3.500
|
2.500
|
1.500
|
-
|
Đoạn từ cầu hội (sát đất TT chũ) đến đất thôn Hải Yên
|
6.000
|
4.200
|
3.000
|
1.800
|
-
|
Đoạn từ đất thôn Hải Yên rẽ vào Ra
Đa
|
3.500
|
2.500
|
1.800
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ đơn vị Ra Đa đến đường rẽ cầu
38
|
2.500
|
1.800
|
1.300
|
800
|
2
|
Xã Quý Sơn
|
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Tân Tiến đến hết chợ
nông sản
|
11.000
|
7.200
|
5.500
|
3.300
|
-
|
Đoạn từ chợ nông
sản vào núi Mới (bên kia địa phận xã Trù Hựu)
|
9.500
|
6.700
|
4.800
|
2.900
|
-
|
Đoạn từ giáp từ đường rẽ vào núi Mới hết đường rẽ vào làng Hựu (bên kia địa
phận xã Trù Hựu)
|
8.000
|
5.600
|
4.000
|
2.400
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ
vào làng Hưu đến hết đất Trù Hựu
|
6.000
|
4.200
|
3.000
|
1.800
|
-
|
Đoạn từ hết đất Trù Hựu đến cầu Trại
Một
|
4.000
|
2.800
|
2.000
|
1.200
|
-
|
Đoạn từ Cầu Gia nghé đế đường rẽ
vào Thum Cũ (Tam Tầng)
|
5.000
|
3.500
|
2.500
|
1.500
|
3
|
Xã Phượng Sơn
|
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu Cao đến cầu Trại Một
|
4.000
|
2.800
|
2.000
|
1.200
|
-
|
Đoạn từ Cầu Trại Một đến cầu Gia
Nghé
|
5.000
|
3.500
|
2.500
|
1.500
|
-
|
Đoàn từ cầu Gia Nghé đến hết đường
rẽ thôn Mào Gà
|
5.000
|
3.500
|
2.500
|
1.500
|
-
|
Đoàn từ giáp đường rẽ thôn Mào Gà đến đường 15m
|
5.000
|
3.500
|
2.500
|
1.500
|
-
|
Đoạn từ đường 15m đến cổng UBND xã
|
8.000
|
5.600
|
4.000
|
2.400
|
-
|
Đoạn từ giáp cổng UBND xã đến hết đường
15m
|
9.000
|
6.300
|
4.500
|
2.700
|
|
Đoạn từ đầu đường 15m đến hết đường
vào Nghĩa trang thôn Kim 3
|
8.000
|
5.600
|
4.000
|
2.400
|
|
Đoạn từ giáp đường vào Nghĩa trang
thôn Kim 3 đến hết trường THPT số 3
|
6.000
|
4.200
|
3.000
|
1.800
|
-
|
Đoạn từ hết trường THPT số 3 đến hết đường rẽ thôn Bòng
|
4.000
|
2.800
|
2,000
|
1.200
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ thôn Bòng đến hết
đất Lục Ngạn
|
2.000
|
1.400
|
1.000
|
600
|
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ QL 31 đi Trường Khanh xã
Đông Hưng (H.Lục Nam)
|
800
|
560
|
400
|
240
|
-
|
Đoạn từ QL 31 đi Trại Cháy xã Quý
Sơn
|
800
|
560
|
400
|
240
|
4
|
Xã Nghĩa Hồ
|
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Ngã tư cơ khí đến Cầu Cát
|
17.000
|
11.900
|
8.500
|
5.100
|
-
|
Đoạn từ cầu cát đến ngã ba Trung
Nghĩa
|
15.000
|
10.500
|
7.500
|
4.500
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Trung Nghĩa hết đường
rẽ bến xe Bus
|
15.000
|
10.500
|
7.500
|
4.500
|
-
|
Đoạn từ bến xe Bus đến hết đường rẽ
Công ty Lâm Nghiệp
|
13.000
|
9.100
|
6.500
|
3.900
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ công ty lâm nghiệp đến hết đường rẽ vào thôn hổi (hết đất nhà ông
Phô)
|
10.000
|
7.000
|
5.000
|
3.000
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ thôn Ổi hết đất Nghĩa Hồ
|
6.000
|
4.200
|
3.000
|
1.800
|
4.2
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã ba Minh Lập đến ngã ba
nhà ông Năm
|
5.500
|
3.900
|
2.800
|
1.700
|
-
|
Đoạn từ Quốc Lộ 31 đến hết đất trường tiểu học
|
7.000
|
4.900
|
3.500
|
2.100
|
-
|
Đoạn từ giáp trường tiểu học đến hết
nhà ông Hiếu
|
3.500
|
2.500
|
1.800
|
1.100
|
-
|
Đoạn từ giáp nhà ông Hiếu đến ngã
ba Sư đoàn 325 (cũ)
|
3.000
|
2.100
|
1.500
|
900
|
-
|
Đường bê tông thôn Minh khai (dọc cả
tuyến)
|
4.000
|
2.800
|
2.000
|
1.200
|
5
|
Xã Hồng Giang
|
|
|
|
|
5.1
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp đất Nghĩa Hồ đến giáp đất
nhà ông Đỗ Thế Vân
|
5.000
|
3.500
|
2.500
|
1.500
|
-
|
Đoạn từ đất nhà ông Đỗ Thế Vân đến hết lối rỗ đền Từ Hả
|
7.000
|
4.900
|
3.500
|
2.100
|
-
|
Đoạn từ hết lối rẽ đền Từ Hả đến hết đất nhà ông Giáp Ngọc Ninh
|
8.000
|
5.600
|
4.000
|
2.400
|
-
|
Đoạn từ nhà ông
Giáp Ngọc Ninh đến hết đất nhà ông Giáp Hồng Mạnh
|
6.000
|
4.200
|
3.000
|
1.800
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Giáp Hồng Mạnh đến giáp
đất Hồng Giang (giáp xã Giáp Sơn)
|
4.500
|
3.200
|
2.300
|
1.400
|
5.1
|
Tỉnh lộ 290
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn ngã ba Kép đến hết đường rẽ
UBND xã
|
6.000
|
4.200
|
3.000
|
1.800
|
-
|
Đoạn từ đường rẽ UBND xã đến hết trạm
điện 110KV
|
5.000
|
3.500
|
2.500
|
1.500
|
-
|
Đoạn từ giáp trạm điện 110KV đến cổng
thôn Lường
|
4.000
|
2.800
|
2.000
|
1.200
|
-
|
Đoạn từ cổng thôn Lường đến bờ
mương kênh 3
|
3.000
|
2.100
|
1.500
|
900
|
-
|
Đoạn từ bờ mương kênh 3 đến cổng
thôn Ngọt
|
2.000
|
1.400
|
1.000
|
600
|
-
|
Đoạn từ cổng thôn Ngọt đến hết đất
Hồng Giang
|
1.500
|
1.100
|
800
|
500
|
6
|
Xã Giáp Sơn
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Lim đến giáp xã Tân
Quang
|
1.700
|
1.200
|
600
|
400
|
7
|
Xã Tân Hoa
|
|
|
|
|
7.1
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Nông Văn May đến hết thôn Phật Trì
|
1.500
|
900
|
700
|
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Mão đến hết
đất xã Tân Hoa
|
1.400
|
900
|
600
|
|
7.2
|
Quốc lộ 279
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ngã ba đường rẽ Kim
Sơn đến cổng trường tiểu học
|
900
|
600
|
400
|
|
8
|
Xã Thanh Hải
|
|
|
|
|
8.1
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ cầu suối Bồng đến hết Cống Gạch
|
1.500
|
800
|
600
|
|
-
|
Đoạn từ giáp Cống
Gạch đến hết ngã ba Lai Cách
|
1.000
|
600
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ giáp ngã ba Lai Cách đến hết
ngã tư rẽ vào UBND xã
|
1.500
|
800
|
500
|
|
-
|
Đoạn từ giáp đường rẽ vào UBND xã đến hết thôn Thanh Bình
|
1.000
|
600
|
400
|
|
-
|
Đoạn từ giáp thôn Thanh Bình đến hết
đất Thanh Hải
|
700
|
400
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ trường tiểu học số 2 đến hết
chùa Giáp Hạ
|
700
|
400
|
300
|
|
-
|
Đoạn từ giáp chùa Giáp Hạ đến hết đất
Thanh Hải
|
600
|
300
|
200
|
|
9
|
Xã Tân Mộc
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn giáp từ Nam Điện đến ngầm Ao Hoa
|
900
|
700
|
500
|
300
|
-
|
Đoạn từ giáp ngầm Ao Hoa đến cầu ngầm Từ
Minh
|
800
|
600
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn từ cầu ngầm
Từ Minh đến ngã tư Cẩm
|
1.200
|
1.000
|
800
|
600
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Cẩm đến cầu Xi măng
|
800
|
600
|
400
|
200
|
-
|
Đoạn từ cầu Xi
măng đến trường TH khu Tân Mộc
|
900
|
700
|
500
|
300
|
-
|
Đoạn từ trường TH khu Tân Mộc đến
giáp xã Bính Sơn
|
800
|
600
|
400
|
200
|
B
|
BỔ
SUNG
|
|
|
|
|
1
|
Xã Mỹ
An
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường liên xã
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp Tân Mộc đến hết thôn
Đông Mai
|
500
|
400
|
300
|
200
|
|
Đoạn từ giáp thôn Đông Mai đến Trường
Tiểu học Mỹ An
|
1.000
|
600
|
400
|
|
|
Đoạn từ cụm công nghiệp (thôn Xuân
An) đến ngã tư Trường Mầm non
|
700
|
500
|
250
|
|
2
|
Xã Biển Động
|
|
|
|
1
|
9. HUYỆN SƠN ĐỘNG
Đơn vị
tính: 1.000đ/m2
TT
|
TÊN
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
A
|
ĐIỀU CHỈNH
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
1.4
|
Xã An Châu
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ hết đất Bến xe mới đến hết đất Chi nhánh điện (Bỏ đoạn do trùng lặp)
|
3.000
|
1.700
|
1.300
|
500
|
2
|
Quốc lộ 279
|
|
|
|
|
2.1
|
Xã An Lập
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp cầu ngầm TT An Châu đến
hết nhà ông Hồng thôn Chao.
|
600
|
400
|
250
|
|
2.2
|
Xã An Châu
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn QL279 từ nhà ông Hải đến cầu cứng
An Châu.
|
3.500
|
2.100
|
1.300
|
800
|
2.4
|
Xã Long Sơn:
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường đi Đồng Chòi đến chân
dốc nhà ông Mão (đổi tên đoạn)
|
600
|
400
|
200
|
100
|
3
|
Tỉnh lộ 291
|
|
|
|
|
3.2
|
Xã Tuấn Đạo
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ nhà bà Oanh thôn Đồng Ram đến
ngầm Lán Chè xã Yên Định (bỏ đoạn do trùng lặp)
|
|
|
|
|
B
|
BỔ
SUNG
|
|
|
|
|
I
|
ĐẤT
ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn An Châu
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường quốc lộ 279
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Trung tâm bồi dưỡng chính
trị đi hết đất thị trấn An Châu (đầu cầu cứng An Châu)
|
4.000
|
2.500
|
1.900
|
1.000
|
2
|
Thị trấn Thanh Sơn
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường quốc lộ 293
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngầm Đồng Thanh đến đường
vào bãi rác
|
650
|
500
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ đường vào bãi rác đến giáp
đất xã Thanh Luận
|
500
|
400
|
200
|
100
|
1.2
|
Đường quốc lộ 291 (đoạn đi vào
thôn Đồng Rì)
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ ngầm Thác Vọt đến giáp đất
xã Tuấn Mậu
|
1.000
|
700
|
300
|
200
|
-
|
Đoạn từ Đập nước số 2 nhà máy Nhiệt
điện đến Cầu Nòn 1
|
1.000
|
600
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn cầu Nòn 1 đến Đập nước số 1
nhà máy Nhiệt điện
|
800
|
500
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ đập nước số 1 nhà máy Nhiệt
điện đến nhà ông Hoạt
|
800
|
500
|
200
|
100
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Nguyễn Đăng Thật đến
hết thị trấn Thanh Sơn
|
800
|
500
|
200
|
100
|
II
|
ĐẤT
VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 31
|
|
|
|
|
|
Xã An Châu
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường từ nhà ông Vi Văn Chất đến hết đất bệnh viện đa khoa huyện
|
4.000
|
2.500
|
2.000
|
1.000
|
-
|
Đoạn từ Kho bạc đến hết đất chi
nhánh điện
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
600
|
-
|
Đoạn QL 279 từ nhà ông Vi Văn Chiến
đến cầu Cứng An Châu
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
600
|
|
Xã An Lập
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường từ cầu Cứng An Châu đến
hết đất Nhà nghỉ Lan Anh
|
1.500
|
900
|
500
|
300
|
-
|
Đoạn đường từ nhà Nghỉ Lan Anh đến hết khu vực dân cư ven trục đường
QL
|
1.000
|
600
|
300
|
200
|
2
|
Đường tỉnh lộ 291
|
|
|
|
|
|
Xã Tuấn Đạo
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ nhà bà Oanh thôn Đồng Ram đến
ngầm Lán Chè xã Yên Định
|
1.000
|
700
|
600
|
500
|
3
|
Quốc Lộ 279
|
|
|
|
|
|
Xã Long Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường đi Đồng Chòi đến chân
dốc nhà ông Mão
|
600
|
400
|
200
|
100
|
10. HUYỆN YÊN
DŨNG
TT
|
TÊN
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
A
|
ĐIỀU CHỈNH
|
|
|
|
|
I
|
THỊ TRẤN NEO
|
|
|
|
|
1
|
Đường Trần Nhân Tông
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Bưu điện huyện đến hết đất
Kiểm Lâm cũ
|
4.500
|
2.400
|
|
|
-
|
Đoạn từ Kiểm Lâm cũ đến hát đất nhà
ông Cửa
|
3.000
|
1.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ hết đất nhà ông Cửa đến đầu
cầu Bến Đám
|
2.500
|
1.200
|
|
|
2
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Bưu điện huyện đến điểm
giao đến đường Pháp Loa
|
12.000
|
6.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm giao đến đường Pháp
Loa đến Cống Buộm
|
10.000
|
5.000
|
|
|
3
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
9.000
|
4.500
|
|
|
4
|
Đường Lê Đức Trung
|
12.000
|
6.000
|
|
|
5
|
Đường Nguyễn Viết Chất
|
9.000
|
4.500
|
|
|
6
|
Đường Đào Sư Tích
|
7.000
|
3.500
|
|
|
7
|
Đường Pháp Loa
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ vị trí điểm đầu (Phía Nam của
chợ Neo) đến điểm giao cắt với đường Trần Hưng Đạo
|
9.000
|
4.500
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm cắt với đường Trần
Hưng Đạo đến đường Pháp Loa
|
7.000
|
3.500
|
|
|
8
|
Đường Phạm Túc Minh
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ nhà văn
hóa tiểu khu 3 đến điểm giao cắt đường Ngô Uông
|
8.000
|
4.000
|
|
|
9
|
Đường Lưu Viết Thoảng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm đầu đường (Nhà bà Sáu
Cứ) đến đoạn giao cắt đường Pháp Loa (nhà bà Quỹ Đức)
|
6.000
|
3.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm cắt với đường Pháp Loa
đến điểm giao đường Hoàng Hoa Thám
|
8.000
|
4.000
|
|
|
10
|
Đường Ngô Uông ( Đoạn từ điểm
giao cắt với đường Phạm Túc Minh đến điểm cuối tiếp giáp đường vành đai phía
nam Thị trấn Neo)
|
6.000
|
3.000
|
|
|
11
|
Các vị trí còn lại thuộc Dự án
Gwin
|
4.000
|
|
|
|
12
|
Phố Ba Tổng
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ Đình Ba Tổng đến điểm rẽ thôn Biền Đông xã Cảnh Thụy
|
4.000
|
2.000
|
|
|
-
|
Đoạn từ điểm rẽ thôn Biền Đông, xã Cảnh
Thụy đến điểm cuối giáp với đường Pháp Loa
|
3.000
|
1.500
|
|
|
13
|
Đoạn từ đường tỉnh 299 (đường Trần Nhân Tông) đến gầm cầu Bến Đám
|
2.000
|
1.000
|
|
|
14
|
Đoạn từ gầm cầu Bến Đám đến hết địa phận TT Neo
|
1.500
|
800
|
|
|
15
|
Các vị trí còn lại của các tiểu khu Thị trấn Neo
|
1.500
|
1.000
|
800
|
500
|
B
|
BỔ SUNG
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Lạc Phú xã Nham Sơn
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đầu đường tỉnh lộ 398 đến hết
đất Lạc Phú đường đi Thiền viện Trúc Lâm Phượng Hoàng
|
6.000
|
|
|
|
-
|
Đoạn đường tiếp giáp với kênh Nham
Biền (song song với đường tỉnh 398)
|
6.000
|
|
|
|
-
|
Các vị trí còn lại của Khu dân cư Lạc
Phú và diện tích đất ở tiếp giáp với các trục đường quy hoạch khu dân cư Lạc
Phú
|
3.000
|
|
|
|
2
|
Xã Cảnh Thụy
|
|
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo (nhà bà
Hoa Sức) đến điểm giao cắt đường Pháp Loa đi cống đình
(giáp đất nhà ông Vượng)
|
3.000
|
2.000
|
|
|
BẢNG
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TRONG CÁC KHU,
CỤM CÔNG NGHIỆP
(Kèm
theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Giang)
Đơn vị
tính: đồng/m2
TT
|
ĐỊA
BÀN
|
GIÁ
ĐẤT
|
1
|
Thành phố Bắc Giang
|
|
-
|
Khu công nghiệp Song Khê - Nội
Hoàng
|
900.000
|
|
Các cụm công nghiệp còn lại trên địa
bàn thành phố Bắc Giang
|
1.500.000
|
2
|
Huyện Việt Yên
|
900.000
|
3
|
Huyện Yên Dũng
|
900.000
|
4
|
Huyện Lạng Giang
|
700.000
|
5
|
Huyện Hiệp Hòa
|
800.000
|
6
|
Huyện Tân Yên
|
600.000
|
7
|
Huyện Lục Nam
|
700.000
|
Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2017 bổ sung Quyết định 861/QĐ-UBND về Bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 940/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 bổ sung Quyết định 861/QĐ-UBND về Bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 tỉnh Bắc Giang
9.451
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|