|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 94/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Nam Đông Huế 2017
Số hiệu:
|
94/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Ngọc Thọ
|
Ngày ban hành:
|
17/01/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 94/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 17 tháng 01 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN NAM ĐÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm
định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 3303/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc triển khai Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND
ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh tại kỳ họp thứ 3, HĐND tỉnh Khóa VII;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Nam Đông tại Tờ trình số 144/TTr-UBND ngày 28
tháng 12 năm 2016 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
4/TTr-STNMT ngày 05 tháng 01 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện
Nam Đông với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện
trạng 2016
|
Kế
hoạch 2017
|
Kế hoạch năm 2017
|
Tăng
(+), Giảm (-)
|
Diện
tích
|
Cơ
cấu (%)
|
Diện
tích
|
Cơ
cấu (%)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
64.777,88
|
100,00
|
64.777,88
|
100,00
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
62.390,82
|
96,32
|
62.166,08
|
95,97
|
-224,74
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
409,57
|
0,66
|
409,57
|
0,66
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
408,76
|
99,8
|
408,76
|
99,8
|
99,8
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
381,5
|
0,61
|
356,32
|
0,57
|
-25,18
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.679,10
|
7,5
|
4.652,32
|
7,48
|
-26,78
|
1.4
|
Đát rừng phòng
hộ
|
RPH
|
8.383,75
|
13,44
|
8.383,75
|
13,49
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
30.095,88
|
48,24
|
30.079,18
|
48,39
|
-16,7
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
18.366,51
|
29,44
|
18.210,43
|
29,29
|
-156,08
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
74,51
|
0,12
|
74,51
|
0,12
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNK
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.197,02
|
3,39
|
2.426,92
|
3,75
|
229,9
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
21,29
|
0,97
|
31,29
|
1,29
|
10
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,57
|
0,03
|
3,07
|
0,13
|
2,5
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,44
|
0,02
|
2,64
|
0,11
|
2,2
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
10,62
|
0,48
|
15,52
|
0,64
|
4,9
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
33,37
|
1,52
|
33,37
|
1,37
|
0
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.256,18
|
57,18
|
1.461,72
|
60,23
|
205,54
|
2.9.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,77
|
0,06
|
1,13
|
0,08
|
0,36
|
2.9.2
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
4,14
|
0,33
|
4,14
|
0,28
|
0
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục -
đào tạo
|
DGD
|
24,46
|
1,95
|
24,78
|
1,7
|
0,32
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
10,62
|
0,85
|
10,62
|
0,73
|
0
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
2.9.7
|
Đất giao thông
|
DGT
|
421,97
|
33,59
|
485,85
|
33,24
|
63,88
|
2.9.8
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
706,38
|
56,23
|
709,17
|
48,52
|
2,79
|
2.9.9
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
86,4
|
6,88
|
224,6
|
15,37
|
138,2
|
2.9.10
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DVT
|
0,43
|
0,03
|
0,43
|
0,03
|
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,96
|
0,08
|
0,95
|
0,06
|
-0,01
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,66
|
0,17
|
3,74
|
0,15
|
0,08
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
192,74
|
8,77
|
204,37
|
8,42
|
11,63
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
13,24
|
0,6
|
12,85
|
0,53
|
-0,39
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
10,74
|
0,49
|
10,99
|
0,45
|
0,25
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,52
|
0,02
|
0,52
|
0,02
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
1,41
|
0,06
|
1,41
|
0,06
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
30,95
|
1,41
|
42,6
|
1,76
|
11,65
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
21,9
|
1
|
25,4
|
1,05
|
3,5
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
6,23
|
0,28
|
6,23
|
0,26
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,82
|
0,04
|
0,82
|
0,03
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,72
|
0,03
|
0,72
|
0,03
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
589,56
|
26,83
|
567,6
|
23,39
|
-21,96
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
2,05
|
0,09
|
2,05
|
0,08
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
190,04
|
0,29
|
184,88
|
0,29
|
-5,16
|
4
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất
đô thị
|
DDT
|
425,58
|
|
425,58
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm
2017
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Tổng
diện tích thu hồi
|
|
196,58
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
192,08
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
7,08
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4,50
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
180,50
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNK
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,50
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
2.5
|
Đất Cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
2.6
|
Đất Thương mại dịch vụ
|
TMD
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,40
|
2.10
|
Đất di tích lịch
sử, văn hóa
|
DDT
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,60
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
1,50
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng,
gốm sứ
|
SKX
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
2.24
|
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối
|
SON
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2017
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
226,38
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
DLN/PNN
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
25,18
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
69,58
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
16,70
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
114,92
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NNK/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang
đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
2.5
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản
xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR-a
|
|
2.6
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR-a
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản
xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR-a
|
|
2.8
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng năm 2017
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NNK
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5,16
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
2.6
|
Đất thương mại
dịch vụ
|
TMD
|
0,10
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,40
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,16
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
3,50
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong
Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Nam Đông được thể hiện tại Phụ
lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Nam Đông có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm
kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Nam Đông chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD;
- UBND huyện Nam Đông;
- Phòng TNMT huyện Nam Đông;
- VP: CVP, các PCVP; các CV;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu VT, ĐC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm
2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
I
|
Công trình, dự án quốc phòng -
an ninh
|
|
|
1
|
Quy hoạch trụ sở mới Công an huyện
|
Thị
trấn Khe Tre
|
2,50
|
2
|
QH tuyến phòng
thủ đầu tiên của huyện ở đèo La Hy
|
Xã
Hương Phú
|
10,00
|
II
|
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải
thu hồi đất
|
|
|
1
|
Dự án đền bù đất lâm nghiệp và phần
bổ sung do ảnh hưởng của công trình
hồ chứa nước Tả Trạch
|
Xã
Hương Sơn
|
180,00
|
2
|
Mương thoát nước đường La Sơn - Túy
Loan sau nhà ông Thừa
|
Xã
Hương Lộc
|
0,10
|
3
|
Đường công vụ phục vụ đường La Sơn - Túy Loan
|
Xã
Hương Lộc
|
3,80
|
III
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
1
|
Chi cục Thi hành án dân sự huyện
Nam Đông
|
Thị
trấn Khe Tre
|
0,25
|
2
|
Xây dựng vỉa hè mương thoát nước Khu
vực 4 đi xã Hương Lộc
|
Thị
trấn Khe Tre
|
0,51
|
3
|
Đường nội thị Khu vực 4 giáp từ Đặng
Hữu Khuê đến nhà ông Thừa
|
Thị
trấn Khe Tre
|
0,32
|
4
|
Kè chống sạt lở bờ sông Tả Trạch đoạn từ cầu Khe Tre đến nhà ông Đinh
|
Thị
trấn Khe Tre
|
0,04
|
5
|
Hệ thống thoát nước: Tổ dân phố 2
(0,02 ha); tổ dân phố 1 (0,03 ha); tổ dân phố 4 (0,06
ha)
|
Thị
trấn Khe Tre
|
0,11
|
6
|
Cầu thôn 6, xã Thượng Quảng
|
Xã
Thượng Quảng
|
0,06
|
7
|
Đường sản xuất Cha Moong
|
Xã
Thượng Lộ
|
1,50
|
8
|
Đường trục chính trung tâm huyện
qua nhà bà Yến
|
Xã
Hương Phú
|
0,07
|
9
|
Hạ tầng Khu
TĐC Thượng Nhật
|
Xã
Thượng Nhật
|
2,30
|
10
|
XD kè chống sạt lở bờ sông Tả Trạch
đoạn từ Chợ Nam Đông đi cầu C9
|
Xã
Hương Giang
|
0,10
|
11
|
Trường Mầm non Thượng Long
|
Xã
Thượng Long
|
0,10
|
12
|
Nâng cấp đường
liên xã từ ngã tư nhà bia (cũ) xã Hương Hữu đến thôn 3 xã Hương Giang
|
Xã
Hương Hữu
|
0,10
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015, 2016
CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số: 94/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01
năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
A
|
Công trình, dự án quốc phòng -
an ninh
|
|
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2015
|
|
|
1
|
Mở rộng khu
thao trường tổng hợp của huyện
|
Xã
Thượng Nhật
|
0,50
|
B
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2015
|
|
|
1
|
Mở rộng đường Trần Hữu Trung
|
Thị
trấn Khe Tre
|
1,00
|
2
|
Đường Khe Tre - Hương Hòa (tuyến 2)
|
Xã
Hương Hòa
|
0,90
|
3
|
Bãi chôn lấp rác Hương Phú
|
Xã
Hương Phú
|
0,08
|
4
|
Đường Tà Rinh Thượng Nhật
|
Xã
Thượng Nhật
|
0,10
|
5
|
Điểm định canh
định cư A Kỳ
|
Xã
Thượng Long
|
4,00
|
6
|
QH KDC đồng màu cầu Leno
|
Thị
trấn Khe Tre
|
4,70
|
Công trình, dự án liên huyện
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện
|
Huyện
Nam Đông
|
1,05
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2016
|
|
|
1
|
Kè chống sạt lở bờ sông Tả Trạch, đoạn từ ông Thụy đến cầu Khe Tre
|
Thị trấn Khe Tre
|
0,10
|
2
|
Nâng cấp mở rộng đường nội thị tổ
dân phố 2 TT Khe Tre (giai đoạn 2)
|
Thị
trấn Khe Tre
|
0,60
|
3
|
Đường quy hoạch tổ dân phố 1 TT Khe
Tre (giai đoạn 2) hạng mục đường, vỉa hè, điện chiếu sáng
|
Thị
trấn Khe Tre
|
0,90
|
4
|
Nâng cấp, sửa chữa đập Ba Hồ
|
Xã
Thượng Long
|
0,04
|
5
|
Dự án đường La Sơn - Nam Đông giai
đoạn 2
|
Các
xã Thượng Lộ, Thượng Nhật và Thượng Long
|
2,50
|
6
|
Dự án đầu tư đường lâm nghiệp phục
vụ trồng rừng sản xuất
|
Các
xã Thượng Lộ, Thượng Nhật, Thượng Long, Thượng Quảng, Hương Hữu, Hương Lộc
Hương Sơn và Hương Phú
|
10,00
|
7
|
Dự án đầu tư xây dựng Thủy điện Thượng
Nhật
|
Xã
Thượng Nhật
|
137,00
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015, 2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số: 94/QĐ-UBND ngày 17
tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
Trong
đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng
|
Đất
trồng lúa (ha)
|
Đất
rừng phòng hộ (ha)
|
Đất
rừng đặc dụng (ha)
|
A
|
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải chuyển
mục đích sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2016
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đường cao tốc Cam Lộ - Túy
Loan đoạn qua địa bàn huyện
|
Thị
trấn Khe Tre, các xã: Hương Phú, Hương Lộc
|
32,35
|
|
|
6,70
|
B
|
Công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận
|
|
|
|
|
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2016
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư
xây dựng Thủy điện Thượng Nhật
|
Xã
Thượng Nhật
|
137,00
|
|
|
10,00
|
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO CẤP HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm
2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
1
|
QH nghĩa trang nhân dân
|
Xã
Thượng Quảng
|
0,33
|
2
|
Nâng cấp mở rộng 2 tuyến đường thôn
4
|
Xã
Thượng Quảng
|
0,33
|
3
|
Xây dựng, nâng cấp hệ thống kênh
mương toàn xã
|
Xã
Thượng Quảng
|
0,30
|
4
|
QH đất ở trong khu trung tâm xã
|
Xã Hương
Sơn
|
1,50
|
5
|
Mở rộng tuyến đường xóm
|
Xã
Hương Sơn
|
0,26
|
6
|
QH nghĩa địa thôn Ria Hố (0,70 ha);
thôn Dỗi (0,80 ha); thôn Cha Măng (0,70 ha)
|
Xã
Thượng Lộ
|
2,20
|
7
|
Khu dân cư thôn 1 tổ 1
|
Xã
Hương Lộc
|
2,00
|
8
|
Dân cư xen ghép
|
Xã
Hương Phú
|
3,00
|
9
|
Các điểm dân cư xen ghép trên địa
bàn xã
|
Xã
Hương Hòa
|
2,00
|
10
|
Điểm xây dựng lò mổ
|
Xã
Hương Hòa
|
0,10
|
11
|
Mở rộng và nâng cấp hệ thống đường ngõ xóm
|
Xã Hương Hòa
|
2,00
|
12
|
QH nghĩa địa thôn A Xăng (thôn 2 diện
tích 2,60 ha); thôn Cha Kê (thôn 3 diện tích 0,64 ha); thôn A Gôn (thôn 4 có
1,14 ha)
|
Xã
Thượng Long
|
4,38
|
13
|
Xây dựng nhà máy nước sạch
|
Xã
Thượng Long
|
1,00
|
14
|
QH điểm dịch vụ du lịch khu vực đập
tràn sông Hai Nhất
|
Xã
Hương Giang
|
0,10
|
15
|
Mở rộng các tuyến đường xóm trên địa
bàn xã
|
Xã
Hương Giang
|
0,47
|
16
|
Nhà máy sản xuất, cưa xẻ và chế biến đá xây dựng
|
Xã
Hương Giang
|
4,90
|
17
|
Chuyển đổi đất nông nghiệp xen lẫn trong
khu dân cư sang đất ở nông thôn, đất ở đô thị
|
Toàn
huyện
|
3,00
|
18
|
Chuyển đổi đất trồng keo kém hiệu quả kinh tế sang cây ăn quả (Dự
án trồng Cam Nam Đông): Khe Tre 2,00 ha; Hương Sơn 5,00 ha; Hương Lộc 5,00 ha;
Hương Phú 10,00 ha; Hương Hòa 20,00 ha; Thượng Nhật 1,00 ha
|
Thị
trấn Khe Tre, các xã: Hương Sơn, Hương Phú, Hương Hòa và Thượng Nhật
|
43,00
|
19
|
Dự án Khu du lịch sinh thái Thác
Trượt
|
Xã Hương Phú
|
2,00
|
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO CẤP HUYỆN
XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015, 2016 CHUYỂN TIẾP NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số: 94/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01
năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Danh
mục công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
A
|
Công trình, dự án do cấp huyện
xác định
|
|
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2015
|
|
|
1
|
Mở rộng đường
sản xuất thôn 2 , thôn 3; mở rộng đường thôn xóm 1, 2, 3
|
Xã
Hương Lộc
|
1,00
|
2
|
Đường thôn xóm thôn Dỗi
|
Xã
Thượng Lộ
|
0,50
|
3
|
Đường sản xuất lên nhà ông Kia thôn
5
|
Xã
Thượng Quảng
|
0,80
|
4
|
Đất xây dựng
nhà máy nước sạch
|
Xã
Thượng Quảng
|
0,50
|
5
|
Đất xây dựng cây xăng
|
Xã
Hương Phú
|
0,15
|
6
|
Khu đất nghĩa trang, nghĩa địa xã
|
Xã Thượng
Nhật
|
5,00
|
7
|
Đất xây dựng hệ thống nước tự chảy
|
Xã
Thượng Nhật
|
0,30
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2016
|
|
|
1
|
Đường liên xã từ chợ Hương Giang đến thôn 1 xã Hương Hữu
|
Xã
Hương Giang
|
0,50
|
2
|
Mỏ đá Thượng Long
|
Xã
Thượng Long
|
3,50
|
3
|
Mở rộng, nâng
cấp các tuyến đường giao thông nông
thôn
|
Xã
Thượng Long
|
0,24
|
4
|
Mở rộng, nâng
cấp các tuyến đường giao thông nông
thôn
|
Xã
Thượng Nhật
|
0,95
|
5
|
Đường từ nhà ông Hoàng đến nhà ông Hoà thôn 6
|
Xã
Hương Hữu
|
0,10
|
6
|
Mỏ đá Thác Trượt
|
Xã
Hương Phú
|
2,20
|
7
|
Bê tông hóa giao thông nông thôn
các tuyến giao thông liên thôn, xóm, ngõ ở các xã
|
Toàn
huyện
|
1,50
|
Quyết định 94/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 94/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 17/01/2017 của huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
1.229
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|