|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 94/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của thành phố Tuyên Quang
Số hiệu:
|
94/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đình Quang
|
Ngày ban hành:
|
28/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 94/QĐ-UBND
|
Tuyên
Quang, ngày 28 tháng 03 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG,
TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ-CP ngày
11/7/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND
ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thu hồi
đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
thành phố Tuyên Quang tại Tờ trình số 22/TTr-UBND ngày 28/01/2019,
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 79/TTr-TNMT ngày 11/3/2019 về việc phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thành phố Tuyên Quang,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của
thành phố Tuyên Quang với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
11.905,96
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
7.958,14
|
66,84
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.476,39
|
12,40
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
1.355,25
|
11,38
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
901,01
|
7,57
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.694,15
|
14,23
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
705,68
|
5,93
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.929,98
|
24,61
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
198,23
|
1,66
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
52,70
|
0,44
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.705,81
|
31,13
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
306,10
|
2,57
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
23,77
|
0,20
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
91,01
|
0,76
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
39,33
|
0,33
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
27,37
|
0,23
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
113,73
|
0,96
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.016,78
|
8,54
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,04
|
0,00
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
8,32
|
0,07
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
440,53
|
3,70
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
661,61
|
5,56
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
53,50
|
0,45
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
3,32
|
0,03
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
3,86
|
0,03
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
42,46
|
0,36
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
118,13
|
0,99
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
10,41
|
0,09
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
9,29
|
0,08
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
5,25
|
0,04
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
708,72
|
5,95
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
22,29
|
0,19
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
242,01
|
2,03
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
3.044,74
|
25,57
|
(Chi
tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
628,22
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
157,72
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
155,26
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
68,73
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
348,89
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
29,70
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
23,18
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
61,25
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,50
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,69
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
48,03
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
5,30
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
3,03
|
2.6
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,50
|
2.7
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,20
|
(Chi
tiết có biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
628,22
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
157,72
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
155,26
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
68,73
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
348,89
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
29,70
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
23,18
|
2
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
38,10
|
(Chi
tiết có biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa
đất chưa sử dụng vào sử dụng
STT
|
MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,66
|
2.1
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,10
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,56
|
(Chi
tiết có biểu số 04 kèm
theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2019
Trong năm kế hoạch trên địa bàn thành
phố Tuyên Quang có 114 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất
với tổng diện tích là 920,69 ha.
(Chi
tiết có biểu số 05 kèm theo)
6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch
sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ
1/25.000 và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân
thành phố Tuyên Quang có trách nhiệm
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế
hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang có trách nhiệm báo
cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để điều chỉnh,
bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Công thương, Xây dựng,
Thông tin và Truyền thông, Giao thông Vận Tải, Giáo dục và Đào tạo, Y tế; Giám
đốc Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Tuyên Quang; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy; (Báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh; (Báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh; (Báo cáo)
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐC (Tính 26).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đình Quang
|
Biểu số 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA
THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị:
Ha
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp
xã
|
Phường Minh Xuân
|
Xã An Khang
|
Phường Ỷ La
|
Xã Lưỡng Vượng
|
Xã Tràng Đà
|
Xã Thái Long
|
Phường Tân Quang
|
Phường Tân Hà
|
Phường Phan Thiết
|
Phường Nông Tiến
|
Phường Hưng Thành
|
Xã Đội Cấn
|
Xã An Tường
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5+ ... +17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
11.905,96
|
190,23
|
1.335,38
|
389,79
|
1.199,86
|
1.324,76
|
1.234,25
|
117,17
|
499,56
|
138,10
|
1.271,93
|
437,95
|
2.595,54
|
1.171,43
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
7.958,14
|
44,28
|
950,55
|
173,74
|
809,96
|
910,42
|
997,61
|
5,01
|
162,60
|
7,96
|
919,68
|
160,12
|
2.141,59
|
674,62
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
1.476,39
|
-
|
160,75
|
120,45
|
202,40
|
84,71
|
169,73
|
-
|
92,53
|
4,98
|
36,73
|
87,44
|
299,08
|
217,59
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.355,25
|
-
|
155,49
|
99,06
|
202,08
|
68,78
|
168,98
|
-
|
69,79
|
4,97
|
19,86
|
69,30
|
281,87
|
215,06
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
901,01
|
2,69
|
177,63
|
24,79
|
74,55
|
45,23
|
106,81
|
3,74
|
38,15
|
1,29
|
82,71
|
51,00
|
227,54
|
64,87
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
1.694,15
|
38,31
|
168,25
|
5,55
|
265,69
|
118,73
|
197,30
|
0,98
|
4,65
|
0,04
|
113,88
|
4,97
|
502,39
|
273,41
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
705,68
|
-
|
-
|
-
|
-
|
155,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
176,71
|
-
|
373,58
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
2.929,98
|
-
|
422,72
|
15,09
|
245,17
|
490,24
|
518,74
|
-
|
18,08
|
-
|
498,76
|
11,03
|
663,77
|
46,37
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
198,23
|
3,28
|
21,20
|
7,86
|
22,14
|
16,10
|
5,03
|
0,29
|
9,20
|
1,65
|
10,89
|
5,68
|
49,53
|
45,38
|
1.7
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
52,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25,70
|
27,00
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
3.705,81
|
145,16
|
354,55
|
213,11
|
389,39
|
302,12
|
234,46
|
112,11
|
331,97
|
129,71
|
306,17
|
276,02
|
421,89
|
489,13
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
306,10
|
-
|
-
|
12,02
|
212,42
|
0,50
|
-
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12,18
|
68,72
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
23,77
|
0,42
|
0,02
|
3,13
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,68
|
10,74
|
2,84
|
4,65
|
0,24
|
0,03
|
0,94
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
91,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
91,01
|
-
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
39,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
33,90
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
27,37
|
2,83
|
0,36
|
0,80
|
0,27
|
0,16
|
0,52
|
1,99
|
1,98
|
0,61
|
0,42
|
11,99
|
-
|
5,43
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
113,73
|
12,89
|
5,62
|
0,39
|
4,09
|
51,34
|
5,25
|
0,80
|
10,42
|
1,35
|
8,67
|
2,10
|
0,32
|
10,48
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.016,78
|
47,91
|
70,78
|
78,70
|
87,79
|
60,38
|
86,47
|
44,19
|
62,68
|
27,83
|
78,22
|
78,30
|
144,36
|
149,19
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
8,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
0,18
|
-
|
8,12
|
-
|
0,02
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
440,53
|
-
|
39,40
|
-
|
56,71
|
46,73
|
34,67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
66,36
|
196,65
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
661,61
|
35,66
|
-
|
110,81
|
-
|
-
|
-
|
38,13
|
181,41
|
68,54
|
97,20
|
129,86
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
53,50
|
9,46
|
0,55
|
2,14
|
2,68
|
0,34
|
1,54
|
5,84
|
1,93
|
13,28
|
2,09
|
1,24
|
0,50
|
11,94
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự
|
DTS
|
3,32
|
1,68
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,12
|
0,04
|
0,26
|
-
|
0,21
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
3,86
|
1,09
|
2,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
0,43
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
42,46
|
0,46
|
1,66
|
3,79
|
6,32
|
0,70
|
2,53
|
-
|
1,09
|
-
|
5,94
|
3,78
|
10,41
|
5,77
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ
|
SKX
|
118,13
|
-
|
22,68
|
-
|
15,30
|
47,27
|
3,40
|
-
|
-
|
-
|
8,85
|
-
|
19,56
|
1,07
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
10,41
|
0,54
|
0,74
|
1,00
|
0,97
|
0,82
|
0,64
|
0,24
|
1,80
|
0,42
|
0,42
|
1,10
|
0,76
|
0,96
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
9,29
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,21
|
-
|
4,58
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
5,25
|
0,35
|
0,30
|
0,30
|
0,28
|
0,75
|
0,72
|
0,40
|
0,18
|
-
|
0,28
|
0,13
|
1,08
|
0,47
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
708,72
|
31,33
|
210,16
|
0,14
|
2,54
|
90,91
|
93,27
|
18,32
|
54,00
|
-
|
88,55
|
46,59
|
41,38
|
31,51
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
22,29
|
0,03
|
-
|
-0,10
|
-
|
2,21
|
-
|
-
|
5,50
|
9,15
|
2,71
|
-
|
-
|
2,80
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
242,01
|
0,79
|
30,28
|
2,94
|
0,51
|
112,22
|
2,18
|
0,04
|
4,99
|
0,43
|
46,08
|
1,81
|
32,06
|
7,68
|
4
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
3.044,74
|
190,23
|
|
389,79
|
|
|
|
117,17
|
499,56
|
138,10
|
1.271,93
|
437,95
|
|
|
Biểu
số 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH
PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Phường Minh Xuân
|
Xã An Khang
|
Phường Ỷ La
|
Xã Lưỡng Vượng
|
Xã Tràng Đà
|
Xã Thái Long
|
Phường Tân Quang
|
Phường Tân Hà
|
Phường Phan Thiết
|
Phường Nông Tiến
|
Phường Hưng Thành
|
Xã Đội Cấn
|
Xã An Tường
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
628,22
|
3,74
|
3,17
|
87,30
|
28,87
|
2,77
|
19,32
|
6,81
|
147,85
|
10,10
|
61,48
|
66,17
|
67,64
|
123,00
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
157,72
|
|
2,00
|
42,40
|
9,50
|
0,23
|
4,60
|
|
49,67
|
1,58
|
18,81
|
20,52
|
6,82
|
1,56
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
155,26
|
|
2,00
|
42,40
|
9,50
|
0,22
|
4,60
|
|
49,67
|
1,23
|
16,71
|
20,52
|
6,82
|
1,56
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
68,73
|
|
|
0,90
|
4,83
|
0,50
|
3,50
|
6,79
|
8,57
|
2,71
|
5,85
|
8,46
|
22,92
|
3,70
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
348,89
|
3,74
|
0,38
|
43,91
|
7,54
|
1,96
|
7,32
|
0,02
|
78,53
|
5,40
|
21,01
|
36,09
|
30,10
|
112,92
|
1.4
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
29,70
|
|
|
|
7,00
|
|
3,90
|
|
|
|
14,80
|
|
4,00
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
23,18
|
|
0,79
|
0,09
|
|
0,08
|
|
|
11,08
|
0,41
|
1,01
|
1,10
|
3,80
|
4,82
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
61,25
|
|
|
1,71
|
2,78
|
0,04
|
0,91
|
0,47
|
8,00
|
12,92
|
3,50
|
21,30
|
2,22
|
7,40
|
2.1
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,69
|
|
|
|
0,69
|
|
|
|
|
|
|
3,00
|
|
|
2.3
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
48,03
|
|
|
1,00
|
0,59
|
0,04
|
0,11
|
0,47
|
7,50
|
12,40
|
2,50
|
16,80
|
0,12
|
6,50
|
2.4
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
5,30
|
|
|
|
1,50
|
|
0,80
|
|
|
|
|
|
2,10
|
0,90
|
2.5
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
3,03
|
|
|
0,61
|
|
|
|
|
|
0,42
|
1,00
|
1,00
|
|
|
2.6
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
2.7
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,20
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
Biểu số 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2019, THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên
Quang)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Phường Minh Xuân
|
Xã An Khang
|
Phường Ỷ La
|
Xã Lưỡng Vượng
|
Xã Tràng Đà
|
Xã Thái Long
|
Phường Tân Quang
|
Phường Tân Hà
|
Phường Phan Thiết
|
Phường Nông Tiến
|
Phường Hưng Thành
|
Xã Đội Cấn
|
Xã An Tường
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
628,22
|
3,74
|
3,17
|
87,30
|
28,87
|
2,77
|
19,32
|
6,81
|
147,85
|
10,10
|
61,48
|
66,17
|
67,64
|
123,00
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
157,72
|
-
|
2,00
|
42,40
|
9,50
|
0,23
|
4,60
|
-
|
49,67
|
1,58
|
18,81
|
20,52
|
6,82
|
1,56
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
155,26
|
-
|
2,00
|
42,40
|
9,50
|
0,22
|
4,60
|
-
|
49,67
|
1,23
|
16,71
|
20,52
|
6,82
|
1,56
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
68,73
|
-
|
-
|
0,90
|
4,83
|
0,50
|
3,50
|
6,79
|
8,57
|
2,71
|
5,85
|
8,46
|
22,92
|
3,70
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
348,89
|
3,74
|
0,38
|
43,91
|
7,54
|
1,96
|
7,32
|
0,02
|
78,53
|
5,40
|
21,01
|
36,09
|
30,10
|
112,92
|
1.4
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
29,70
|
-
|
-
|
-
|
7,00
|
-
|
3,90
|
-
|
-
|
-
|
14,80
|
-
|
4,00
|
-
|
1.5
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
23,18
|
-
|
0,79
|
0,09
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
11,08
|
0,41
|
1,01
|
1,10
|
3,80
|
4,82
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
38,10
|
-
|
-
|
1,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,00
|
12,50
|
2,50
|
7,50
|
-
|
6,50
|
Biểu số 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 28/3/2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Diện
tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Phường
Phan Thiết
|
Phường
Hưng Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,66
|
0,56
|
0,10
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,10
|
-
|
0,10
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,56
|
0,56
|
-
|
Biểu số 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 28/3/2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT
|
Tên
dự án, công trình
|
Số
công trình, dự án
|
Nhu
cầu diện tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa
điểm thực hiện dự án, công trình (đến thôn, xã)
|
Tổng diện tích
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng đặc dụng
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Các
loại đất khác
|
|
TỔNG
|
114
|
920,69
|
157,72
|
-
|
-
|
762,97
|
|
A
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH
AN NINH, QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013
|
2
|
3,35
|
2,95
|
0
|
0
|
0,4
|
|
1
|
Quy hoạch xây dựng Trụ sở công an
xã An Tường
|
1
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Xã
An Tường
|
2
|
Cơ sở làm việc Phòng cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ thuộc Công an tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
2,95
|
2,95
|
|
|
|
Phường
Ỷ La
|
B
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG THEO KHOẢN 2 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT
ĐAI NĂM 2013
|
2
|
31,00
|
3,00
|
-
|
-
|
28,00
|
|
1
|
Giải phóng mặt bằng thực hiện các dự
án trong Khu công nghiệp Long Bình An
|
1
|
26,00
|
2,00
|
|
|
24,00
|
Xã Đội
Cấn
|
2
|
Hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu công
nghiệp Long Bình An
|
1
|
5,00
|
1,00
|
|
|
4,00
|
Xã Đội
Cấn
|
C
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THU HỒI ĐẤT ĐỂ
PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62
LUẬT ĐẤT ĐAI 2013
|
103
|
873,25
|
151,77
|
-
|
-
|
721,48
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội;
công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường,
tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
20
|
18,43
|
6,70
|
-
|
-
|
11,73
|
|
1
|
Xây dựng trường mầm non trung tâm
xã Lưỡng Vượng
|
1
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
Thôn
Bình Điền, xã Lưỡng Vượng
|
2
|
Trường Tiểu học Đội Cấn
|
1
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Thôn
6, xã Đội Cấn
|
3
|
Trường Mầm non Long Bình An
|
1
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Thôn
Xá Ngoại, xã Đội Cấn
|
4
|
Nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt
sỹ xã Đội Cấn
|
1
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Thôn
6, xã Đội Cấn
|
5
|
Nhà bia liệt sỹ xã An Tường, thành
phố Tuyên Quang
|
1
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Thôn
Sông Lô 4, xã An Tường
|
6
|
Nhà bia liệt sỹ xã Lưỡng Vượng,
thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Thôn
Bình Điền, xã Lưỡng Vượng
|
7
|
Xây mới nhà trạm Y tế phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Tổ
18, phường Tân Quang
|
8
|
Xây dựng trụ sở làm việc của Đảng ủy,
HĐND và UBND phường Tân Quang
|
1
|
2,87
|
|
|
|
2,87
|
Tổ
31, 32, phường Tân Quang
|
9
|
Xây dựng trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND và UBND phường Ỷ La
|
1
|
1,56
|
1,20
|
|
|
0,36
|
Tổ
3, phường Ỷ La
|
10
|
Xây dựng trụ sở Đảng ủy, UBND phường
Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Tổ 28, phường Minh Xuân
|
11
|
Xây dựng trụ sở làm việc của Đảng ủy
HĐND và UBND xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
2,50
|
|
|
|
2,50
|
Thôn
Chè 6, xã Lưỡng Vượng
|
12
|
Xây dựng trụ sở Đảng ủy, UBND xã
Thái Long, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
1,20
|
|
|
|
1,20
|
Thôn
Hòa Mục 1, xã Thái Long
|
13
|
Xây dựng trụ sở làm việc Chi cục
Thuế thành phố
|
1
|
0,62
|
0,62
|
|
|
|
Thôn
Trung Việt 2, xã An Tường
|
14
|
Xây dựng nhà làm việc (Một cửa),
nhà công an và hàng rào UBND xã Đội Cấn
|
1
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Xã Đội
Cấn
|
15
|
Xây dựng đài phun nước vườn hoa cây
xanh khu vực hồ thủy sản thuộc phường Minh Xuân TP Tuyên Quang
|
1
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Tổ
12, 15, phường Minh Xuân
|
16
|
Xây dựng Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân tỉnh (địa điểm mới)
|
1
|
0,90
|
0,80
|
|
|
0,10
|
Phường
Tân Hà
|
17
|
Xây dựng quảng trường trung tâm
hành chính thành phố
|
1
|
3,00
|
3,00
|
|
|
|
Xã
An Tường
|
18
|
Quy hoạch xây dựng, mở rộng trụ sở
Đảng ủy, HĐND, UBND các xã, phường
|
1
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Các
xã, phường
|
19
|
Xây dựng nhà chốt tuần tra dân
phòng trên địa bàn thành phố
|
1
|
0,30
|
|
|
|
0,3
|
Các
xã, phường
|
20
|
Dự án xây dựng Trụ sở làm việc Chi
cục Thi hành án dân sự thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,38
|
0,38
|
|
|
|
Xã
An Tường
|
II
|
Dự án
xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp
nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình
thu gom, xử lý chất thải
|
51
|
171,15
|
33,24
|
-
|
-
|
137,91
|
|
1
|
Xây dựng đường điện lên khu vực cổng
trời xóm 16, xã Tràng Đà
|
1
|
0,05
|
0,01
|
|
|
0,04
|
Xóm
16, xã Tràng Đà
|
2
|
Cải tạo và nâng cấp đường Tiên
Lũng, phường Ỷ La
|
1
|
0,84
|
0,41
|
|
|
0,43
|
Tổ
4, 8, 10, phường Ỷ La
|
3
|
Cải tạo nâng cấp đường từ Tân Trào
qua mỏ đá Thiên Sơn tổ 18, Nông Tiến qua làng Dùm Thiền
viện Chỉnh Pháp Tuyên Quang đến đường đi Đền Cấm xã
Tràng Đà.
|
1
|
22,19
|
5,00
|
|
|
17,19
|
Tổ
18, phường Nông Tiến, xã Tràng Đà
|
4
|
Đường Trung tâm thành phố đi Sông
Lô 7, xã An Tường
|
1
|
0,60
|
0,54
|
|
|
0,06
|
Thôn
Trung Việt 2, xã An Tường
|
5
|
Nâng cấp cơ sở hạ tầng khu phường
Tân Hà: LIA'S 1: Các tổ 2, 3, 4, 14, 15 (cũ, nay là tổ 40 phường Minh Xuân),
16, 17, 18, 19, 25, 26, 27 và tổ 28.
|
1
|
2,95
|
0,45
|
|
|
2,50
|
Phường
Tân Hà, thành phố Tuyên Quang
|
6
|
Bãi xe khách, kết hợp trạm dừng nghỉ
xe phía nam thành phố Tuyên Quang
|
1
|
5,00
|
1,00
|
|
|
4,00
|
Thôn
Tân Thành 2, xã Thái Long
|
7
|
Cải tạo nâng cấp QL.2 đoạn từ Km124+500 - Km127+500
|
1
|
15,00
|
5,00
|
|
|
10,00
|
Xã
Thái Long, xã Lưỡng Vượng
|
8
|
Cải tạo nâng cấp đường trung tâm
phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
1,20
|
|
|
|
1,20
|
Tổ
8, 9, phường Ỷ La
|
9
|
Cải tạo nâng cấp đường trung tâm
phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang (Từ tổ 16 đến tổ 30)
|
1
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
Phường
Minh Xuân
|
10
|
Dự án mở mới
đường Lý Thái Tổ
|
1
|
5,80
|
4,00
|
|
|
1,80
|
Phường
Tân Quang, phường Phan Thiết, phường Ỷ La
|
11
|
Cải tạo, nâng cấp QL2C đoạn Km
135+540 - Km 157+00
|
1
|
17,10
|
2,10
|
|
|
15,00
|
Phường
Nông Tiến, xã Tràng Đà
|
12
|
Thảm bê tông nhựa đoạn tuyến từ Km
133+200 - Km 135+914 thuộc dự án Cải tạo, nâng cấp QL2C đoạn Km49+750 - Km
147+250
|
1
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Phường
Nông Tiến
|
13
|
Cải tạo, nâng cấp đường từ Đường
Phan Thiết đi đường 17/8, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,87
|
|
|
|
0,87
|
Tổ
11 đến tổ 17, phường Phan Thiết
|
14
|
Cải tạo, nâng cấp đường (đoạn từ Đường
Phan Thiết đi đường 17/8) và đổ bê tông sân chợ Phan Thiết, thành phố Tuyên
Quang
|
1
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Phường
Phan Thiết
|
15
|
Thu hồi đất bổ sung công trình đường
tránh lũ từ trung tâm hành chính thành phố đến Đường Lê Đại Hành thành phố
Tuyên Quang
|
1
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Xã
An Tường
|
16
|
Cải tạo, nâng cấp đường Trần Phú
Phường Phan Thiết + Phường Tân Quang, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Phường
Phan Thiết, phường Tân Quang
|
17
|
Đường ven Hồ Trung Việt nối với đường
tránh lũ từ Trung tâm hành chính thành phố đến đường Lê Đại Hành, xã An Tường,
thành phố Tuyên Quang
|
1
|
3,50
|
|
|
|
3,50
|
Thôn
Trung Việt 1, xã An Tường
|
18
|
Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Thị
Minh Khai, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
1,90
|
|
|
|
1,90
|
Phường
Minh Xuân
|
19
|
Cải tạo, nâng cấp đường Lý Nam Đế, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
1,20
|
|
|
|
1,20
|
Phường
Tân Quang
|
20
|
Cải tạo, nâng cấp đường Hoa Lư,
thành phố Tuyên Quang
|
1
|
1,60
|
|
|
|
1,60
|
Phường
Phan Thiết
|
21
|
Cải tạo, nâng
cấp đường từ đường Lê Duẩn đi đường Tân Hà (quốc lộ 2C cũ), phường Tân Hà
|
1
|
0,90
|
|
|
|
0,90
|
Phường
Tân Hà
|
22
|
GPMB và xây dựng nút giao đường
giao thông khu dân cư Đức Nghĩa với đường Bình Thuận
|
1
|
1,10
|
|
|
|
1,10
|
Phường
Tân Quang
|
23
|
Cải tạo, nâng cấp đường phố Hà
Tuyên, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
1,30
|
|
|
|
1,30
|
Phường
Phan Thiết
|
24
|
Cải tạo, nâng cấp đường phố Hồng
Thái, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
1,60
|
|
|
|
1,60
|
Phường
Phan Thiết
|
25
|
Cải tạo, nâng
cấp đường Trường Chinh (từ ngã ba Cảnh sát giao thông đến ngã ba BCH quân sự
tỉnh), thành phố Tuyên Quang.
|
1
|
2,90
|
|
|
|
2,90
|
Phường
Ỷ La
|
26
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông
từ đường QL37 vào khu tái định cư Ngọc Kim, phường Hưng thành, thành phố
Tuyên Quang
|
1
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
Phường
Hưng Thành
|
27
|
Cải tạo nâng cấp đường từ Quốc Lộ 2
cũ vào trung tâm xã Thái Long
|
1
|
2,60
|
0,30
|
|
|
2,30
|
Xã
Thái Long
|
28
|
Cải tạo nâng cấp đường giao thông
qua thôn Sông Lô 8, xã An Tường
|
1
|
2,10
|
|
|
|
2,10
|
Thôn
Sông Lô 8, xã An Tường
|
29
|
Xây dựng đường trục phát triển đô
thị từ thành phố Tuyên Quang Trung tâm huyện lỵ Yên Sơn
Km14, Quốc lộ 2, Tuyên Quang - Hà Giang
|
1
|
10,00
|
4,00
|
|
|
6,00
|
Phường
Tân Hà
|
30
|
Đường cao tốc nối thành phố Tuyên
Quang với đường cao tốc Hà Nội - Lào Cai
|
1
|
36,69
|
9,90
|
|
|
26,79
|
Xã
Lưỡng Vượng, Xã Thái Long, Xã Đội Cấn
|
31
|
Cải tạo nâng cấp đập cầu Bục, thôn
Trường Thi B, xã An Khang
|
1
|
0,79
|
|
|
|
0,79
|
Thôn
Trường Thi B, xã An Khang
|
32
|
Xây dựng bổ sung cống thoát nước
khu dân cư tổ 4 phường Ỷ La
|
1
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Tổ
4, phường Ỷ La
|
33
|
Cải tạo, nâng
cấp hồ cây cọ thôn Gò Gianh, xã Lưỡng Vượng
|
1
|
3,89
|
|
|
|
3,89
|
Thôn
Gò Gianh, xã Lưỡng Vượng
|
34
|
Cải tạo, nâng cấp đập thôn Phó Bể,
xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang.
|
1
|
1,85
|
|
|
|
1,85
|
Thôn
Phó Bể, xã Lưỡng Vượng
|
35
|
Nâng cấp công trình thủy lợi Hồ Kỳ
Lãm, xã Đội Cấn, TP Tuyên Quang
|
1
|
3,20
|
|
|
|
3,20
|
Thôn
Kỳ Lãm 1, xã Đội Cấn
|
36
|
Cải tạo nâng cấp đập thủy lợi thôn
An Lộc A, xã An Khang
|
1
|
0,97
|
|
|
|
0,97
|
Thôn
An Lộc A, xã An Khang
|
37
|
Xây dựng rãnh thoát nước khu TĐC tổ
6, 8, 9, 15 phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Tổ
6, 8, 9, 15, phường Nông Tiến
|
38
|
Rãnh thoát nước khu TĐC xóm 9 xã
Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Xóm
9, xã Tràng Đà
|
39
|
Trạm xử lý nước mặt của Công ty
TNHH Thanh Giang
|
1
|
1,80
|
|
|
|
1,80
|
Xã
An Tường
|
40
|
Sửa chữa nâng cấp hồ Đầu đồng, xã
Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
2,20
|
|
|
|
2,20
|
Xóm
6, xã Tràng Đà
|
41
|
Sửa chữa nâng cấp hồ Bà Là, xã An
Tường, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
2,80
|
|
|
|
2,80
|
Thôn
Tiến Vũ 8, xã An Tường
|
42
|
Hồ công viên phường Tân Hà, thành
phố Tuyên Quang
|
1
|
5,50
|
|
|
|
5,50
|
Tổ
14 + 16, phường Tân Hà
|
43
|
Xây dựng kè đá trạm bơm xóm 11, xã
Tràng Đà
|
1
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Xóm
11, xã Tràng Đà
|
44
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình: Xử
lý ô nhiễm nước thải các hồ khu vực nội thành, thành phố Tuyên Quang, tỉnh
Tuyên Quang
|
1
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Phường
Minh Xuân, phường Phan Thiết
|
45
|
Xây dựng cống thoát nước tổ 25, phường
Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Tổ
25, phường Phan Thiết
|
46
|
Rãnh thoát nước khu tái định cư xóm
8, xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
1,70
|
0,20
|
|
|
1,50
|
Xóm
8, xã Tràng Đà
|
47
|
Xây dựng tuyến mương dẫn nước từ đường
Minh Thanh đến lò mổ, phường Tân Hà
|
1
|
1,80
|
0,10
|
|
|
1,70
|
Phường
Tân Hà
|
48
|
Bãi thu gom rác thải xã Đội Cấn
|
1
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Thôn
Khe Xoan, xã Đội Cấn
|
49
|
Xây dựng giếng khoan khai thác nước
xã Tràng Đà
|
1
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
Xã
Tràng Đà
|
50
|
Công trình giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Tràng Đà, Kim Phú và các phường
Phan Thiết, An Tường, Tân Quang, Tân Hà
|
1
|
0,45
|
0,12
|
|
|
0,33
|
Xã
Tràng Đà, An Tường và các phường Phan Thiết, Tân Quang, Tân Hà
|
51
|
Công trình giảm tổn thất điện năng
lưới điện khu vực xã Đội Cấn, Trung Môn và các phường Hưng Thành, Ỷ la, Minh
Xuân
|
1
|
0,44
|
0,12
|
|
|
0,32
|
Xã Đội
Cấn và các phường Hưng Thành, Ỷ la, Minh Xuân
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ
sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ;
xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn
hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa
|
15
|
43,70
|
3,50
|
-
|
-
|
40,20
|
|
1
|
Xây dựng sân thể thao phường Tân
Hà, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
Tổ
21, phường Tân Hà
|
2
|
Sân thể thao xã Lưỡng Vượng, thành
phố Tuyên Quang (giai đoạn 3)
|
1
|
0,60
|
0,50
|
|
|
0,10
|
Thôn
Bình Điền, xã Lưỡng Vượng
|
3
|
Quy hoạch xây dựng sân thể thao phường
Ỷ La
|
1
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
Phường
Ỷ La
|
4
|
Khu liên hợp thể thao tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
16,50
|
|
|
|
16,50
|
Phường
Hưng Thành
|
5
|
Mở rộng xây dựng chợ phường Tân Hà,
thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Tổ
4, phường Tân Hà
|
6
|
Mở rộng chợ xã Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
Thôn
Tân Tạo, thôn 1, xã Đội Cấn
|
7
|
Nhà văn hóa tổ 16, 17, 18 phường
Hưng Thành
|
1
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Tổ
17, phường Hưng Thành
|
8
|
Xây dựng khu văn hóa thể thao công
cộng ngoài trời tại tổ 18, phường Hưng Thành
|
1
|
2,50
|
|
|
|
2,50
|
Tổ
18 phường Hưng Thành
|
9
|
Xây dựng nhà văn hóa phường Tân
Quang, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Tổ
31, 32, phường Tân Quang
|
10
|
Xây dựng nhà văn hóa phường Minh
Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Tổ
28, phường Minh Xuân
|
11
|
Bố trí, sắp xếp di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ quét, lũ ống, sạt lở đất và rừng phòng hộ đầu
nguồn tại xóm Dùm, phường Nông Tiến (Khu tái định cư)
|
1
|
10,30
|
0,50
|
|
|
9,80
|
Tổ
19, phường Nông Tiến
|
12
|
Nghĩa địa thôn Cổ Ngựa, xã Lưỡng Vượng
|
1
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Thôn
Cổ Ngựa, xã Lưỡng Vượng
|
13
|
Nghĩa địa thôn Phúc An, xã Lưỡng Vượng
|
1
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
Thôn
Phúc An, xã Lưỡng Vượng
|
14
|
Nghĩa trang xã Đội Cấn
|
1
|
5,00
|
0,50
|
|
|
4,50
|
Thôn
11, Kỳ Lãm 2, xã Đội Cấn
|
15
|
Quy hoạch xây dựng khu dịch vụ
thương mại (chợ) và khu dân cư phường Ỷ La
|
1
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
Phường
Ỷ La
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới,
khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu
dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự
án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
17
|
639,98
|
108,33
|
-
|
-
|
531,65
|
|
1
|
Dự án xây dựng Khu đô thị dịch vụ
và dân cư An Phú, xã An Tường (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình khu liên hợp
thể thao tỉnh Tuyên Quang - Giai đoạn 1)
|
1
|
60,00
|
|
|
|
60,00
|
Xã
An Tường
|
2
|
Dự án xây dựng Khu đô thị Thành
Hưng MIMOSA (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình đường Lý Thái Tổ)
|
1
|
54,00
|
|
|
|
54,00
|
Xã
An Tường
|
3
|
Dự án xây dựng Khu đô thị An Mỹ
Hưng (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình đường Lý Thái Tổ)
|
1
|
16,00
|
|
|
|
16,00
|
Xã Đội
Cấn
|
4
|
Quy hoạch điều chỉnh và mở rộng khu
dân cư Lý Thái Tổ, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
4,59
|
3,12
|
|
|
1,47
|
Tổ
23, 24, phường Phan Thiết, Tổ 1, phường Ỷ La
|
5
|
Khu dân cư tổ 9, phường Phan Thiết,
thành phố Tuyên Quang
|
1
|
2,36
|
0,30
|
|
|
2,06
|
Tổ
9, phường Phan Thiết
|
6
|
Quy hoạch Khu dân cư tổ 13 phường
Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang (giai đoạn 2)
|
1
|
0,71
|
0,71
|
|
|
|
Tổ
13, phường Nông Tiến
|
7
|
Khu dân cư phường Tân Hà, thành phố
Tuyên Quang
|
1
|
14,09
|
9,50
|
|
|
4,59
|
Tổ
21, phường Tân Hà
|
8
|
Khu dân cư bao bọc 3 đường (đường
17/8, đường Quang Trung, đường Phan Thiết)
|
1
|
5,90
|
3,20
|
|
|
2,70
|
Tổ
1, 3, 4, 22, phường Phan Thiết
|
9
|
Quy hoạch khu dân cư Minh Thanh, Phường
Tân Hà, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,50
|
0,43
|
|
|
0,07
|
Phường
Tân Hà
|
10
|
Dự án xây dựng Khu đô thị Đông Sơn,
phường Hưng Thành (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình khu liên hợp thể thao tỉnh
Tuyên Quang - Giai đoạn 1)
|
1
|
110,00
|
20,50
|
|
|
89,50
|
Phường
Hưng Thành
|
11
|
Dự án xây dựng Khu đô thị dịch vụ
và dân cư Nông Tiến, phường Nông Tiến (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình khu
liên hợp thể thao tỉnh Tuyên Quang - Giai đoạn 1)
|
1
|
30,00
|
10,50
|
|
|
19,50
|
Phường
Nông Tiến
|
12
|
Dự án xây dựng Khu đô thị Thành
Hưng City 1 (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình đường Lý
Thái Tổ)
|
1
|
87,50
|
10,50
|
|
|
77,00
|
Phường
Tân Quang, Phan Thiết, Ỷ La
|
13
|
Dự án xây dựng Khu đô thị Thành Hưng
City 2 (thuộc dự án hoàn vốn BT công trình đường Lý Thái Tổ)
|
1
|
86,50
|
13,00
|
|
|
73,50
|
Phường
Tân Quang, Phan Thiết, Ỷ La
|
14
|
Dự án xây dựng Khu đô thị An Hưng
(thuộc dự án hoàn vốn BT công trình Đường trục phát triển đô thị từ thành phố
Tuyên Quang đi trung tâm huyện lỵ Yên Sơn Km 14, Quốc lộ 2, Tuyên Quang - Hà
Giang)
|
1
|
118,37
|
34,37
|
|
|
84,00
|
Phường
Tân Hà
|
15
|
Dự án xây dựng Tổ hợp khách sạn - Thương mại dịch vụ phường Hưng Thành (thuộc dự án hoàn
vốn BT công trình Đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi
trung tâm huyện lỵ Yên Sơn Km 14, Quốc lộ 2, Tuyên Quang - Hà Giang)
|
1
|
8,96
|
0,20
|
|
|
8,76
|
Phường
Hưng Thành
|
16
|
Dự án Nhà máy chế biến sữa công nghệ
cao tại tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
40,00
|
2,00
|
|
|
38,00
|
Xã
An Khang
|
17
|
Quy hoạch, xây dựng và phát triển
khu dân cư phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Phường
Nông Tiến
|
V
|
Dự án khai thác khoáng sản được
cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường,
than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản
phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản.
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
DỰ ÁN KHÁC
|
7
|
13,09
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
13,09
|
|
1
|
Dự án xây dựng
Khu kinh doanh thương mại tại thôn Sông Lô 8 (Đội 8), xã An Tường
|
1
|
1,40
|
|
|
|
1,40
|
Xã
An Tường
|
2
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu tại
thôn 6, xã Lưỡng Vượng
|
1
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
Xã
Lưỡng Vượng
|
3
|
Mở rộng dự án
xây dựng Trụ sở làm việc, khu bán hàng giới thiệu sản phẩm, kho chứa hàng dịch
vụ thương mại xây dựng tổng hợp Nhuận Huệ
|
1
|
0,28
|
|
|
|
0,28
|
Xã
An Tường
|
4
|
Chuyển mục đích sử dụng đất nông
nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở tại nông thôn
|
1
|
4,20
|
|
|
|
4,20
|
Các
xã trên địa bàn thành phố
|
5
|
Chuyển mục đích sử dụng đất nông
nghiệp xen kẹp, nhỏ lẻ trong khu dân cư (không trong
cùng thửa đất có nhà ở; không đủ điều kiện quy hoạch xây dựng khu, điểm dân
cư) sang đất ở
|
1
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Các
xã, phường trên địa bàn thành phố
|
6
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất
nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở tại
đô thị
|
1
|
3,50
|
|
|
|
3,50
|
Các
phường trên địa bàn thành phố
|
6
|
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất từ
đất bằng trồng cây hàng năm khác sang đất nuôi trồng thủy sản
|
1
|
2,46
|
|
|
|
2,46
|
Phường
Hưng Thành
|
*
|
CÁC DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT ĐỐI VỚI CÁC KHU ĐẤT ĐÃ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
|
21
|
27,93
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Tân Phát, phường Ỷ La,
thành phố Tuyên Quang.
|
1
|
0,80
|
|
|
|
|
Phường
Ỷ La
|
2
|
Khu dân cư Đông Sơn, phường Ỷ La, phường Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang.
|
1
|
1,30
|
|
|
|
|
Phường
Ỷ La, phường Hưng Thành
|
3
|
Khu dân cư Minh Thanh, phường Tân
Hà, thành phố Tuyên Quang.
|
1
|
3,80
|
|
|
|
|
Phường
Tân Hà
|
4
|
Khu dân cư Thịnh Hưng, phường Tân
Hà, thành phố Tuyên Quang.
|
1
|
0,10
|
|
|
|
|
Phường
Tân Hà
|
5
|
Khu dân cư tổ 2 + 5, phường Tân Hà,
thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,10
|
|
|
|
|
Phường
Tân Hà
|
6
|
Khu dân cư tổ 21 phường Tân Hà,
thành phố Tuyên Quang
|
1
|
1,00
|
|
|
|
|
Phường
Tân Hà
|
7
|
Khu dân cư Lý Thái Tổ, phường Phan
Thiết, thành phố Tuyên Quang.
|
1
|
2,30
|
|
|
|
|
Phường
Phan Thiết
|
8
|
Khu dân cư bao bọc ba đường đường
đường 17/8, đường Phan Thiết, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang
|
1
|
4,00
|
|
|
|
|
Phường
Phan Thiết
|
9
|
Khu dân cư tổ 9 phường Phan Thiết,
thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,32
|
|
|
|
|
Phường
Phan Thiết
|
10
|
Khu dân cư tổ 18, phường Hưng
Thành, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,10
|
|
|
|
|
Phường
Hưng Thành
|
11
|
Khu dân cư tổ 20 (Ngọc Kim), phường
Hưng Thành, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,02
|
|
|
|
|
Phường
Hưng Thành
|
12
|
Khu dịch vụ thương mại tổ 17, phường
Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang.
|
1
|
4,00
|
|
|
|
|
Phường
Nông Tiến
|
13
|
Khu dân cư thôn 6, xã Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,70
|
|
|
|
|
Xã Đội
Cấn
|
14
|
Khu dân cư An Phú, xã An Tường,
thành phố Tuyên Quang.
|
1
|
3,00
|
|
|
|
|
Xã
An Tường
|
15
|
Khu tái định cư nhà máy may xuất khẩu
seshin VN2 tại thôn Phú An, xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,09
|
|
|
|
|
Xã
Thái Long
|
16
|
Khu dân cư đường dẫn cầu Tân Hà và
nhà máy xi măng thuộc xóm 12, xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang.
|
1
|
0,30
|
|
|
|
|
Xã
Tràng Đà
|
17
|
Khu dân cư An Khang, xã An Khang,
thành phố Tuyên Quang
|
1
|
1,00
|
|
|
|
|
Xã
An Khang
|
18
|
Khu tái định cư tổ 1 + 19, phường
Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
1,50
|
|
|
|
|
Phường
Nông Tiến
|
19
|
Khu tái định cư phường Tân Hà
|
1
|
2,00
|
|
|
|
|
Phường
Tân Hà
|
20
|
Các khu đất nhỏ lẻ trên địa bàn
thành phố Tuyên Quang
|
1
|
1,00
|
|
|
|
|
Thành
phố Tuyên Quang
|
21
|
Khu ẩm thực mới tại tổ 03, phường
Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang
|
1
|
0,50
|
|
|
|
|
Phường
Minh Xuân
|
Quyết định 94/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 94/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 28/03/2019 của thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
1.906
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|