|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 935/QĐ-UBND 2015 phê duyệt quy hoạch kế hoạch sử dụng đất quận Ninh Kiều Cần Thơ
Số hiệu:
|
935/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Đào Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
25/03/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
935/QĐ-UBND
|
Cần
Thơ, ngày 25 tháng 3 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 QUẬN NINH KIỀU
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 355/TTr-STNMT ngày 10 tháng 02 năm
2015 và Tờ trình số 585/TTr-STNMT ngày 19 tháng 3 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của quận Ninh
Kiều với các nội dung chủ yếu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các
loại đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Hiện trạng
năm 2014
|
Quy hoạch đến
năm 2020
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp thành phố
phân bổ (ha)
|
Cấp quận xác định,
xác định bổ sung (ha)
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7) = 5) + (6)
|
(8)
|
|
TỔNG DTTN
|
2.926,46
|
100
|
2.926,46
|
|
2.926,46
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
820,23
|
28,03
|
190,21
|
108,67
|
298,88
|
10,21
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
181,23
|
22,1
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
179,12
|
98,84
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
9,04
|
1,102
|
|
3,96
|
3,96
|
1,32
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
625,68
|
76,28
|
173,51
|
121,41
|
294,92
|
98,68
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
4,28
|
0,52
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
2.106,23
|
71,97
|
2.736,25
|
-108,67
|
2.627,58
|
89,79
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
17,77
|
0,84
|
17,94
|
-3,78
|
14,16
|
0,54
|
2.2
|
Đất an ninh
|
15,49
|
0,74
|
18,76
|
|
18,76
|
0,71
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
156,86
|
7,45
|
|
182,38
|
182,38
|
6,94
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
21,18
|
1,01
|
|
19,48
|
19,48
|
0,74
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
598,88
|
28,43
|
970,76
|
-100,46
|
870,30
|
33,12
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
20,20
|
3,37
|
51,64
|
-28,65
|
22,99
|
|
|
Đất cơ sở
y tế
|
30,09
|
5,02
|
72,42
|
-29,98
|
42,44
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
183,76
|
30,68
|
383,39
|
-149,73
|
233,66
|
|
|
Đất cơ sở thể dục
thể thao
|
19,49
|
3,25
|
50,36
|
-10,24
|
40,12
|
|
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
0,04
|
0,01
|
|
0,04
|
0,04
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
0,34
|
0,06
|
|
0,34
|
0,34
|
|
|
Đất giao thông
|
301,84
|
50,40
|
|
480,63
|
480,63
|
|
|
Đất thủy lợi
|
26,56
|
4,43
|
|
26,36
|
26,36
|
|
|
Đất công trình
năng lượng
|
5,74
|
0,96
|
|
8,74
|
8,74
|
|
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
1,52
|
0,25
|
|
3,03
|
3,03
|
|
|
Đất chợ
|
9,30
|
1,55
|
|
11,95
|
11,95
|
|
2.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
0,44
|
0,02
|
0,44
|
|
0,44
|
0,02
|
2.7
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
0,16
|
0,01
|
|
|
0,16
|
0,01
|
2.8
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0,58
|
0,03
|
1,77
|
0,71
|
2,48
|
0,09
|
2.9
|
Đất ở tại đô thị
|
716,39
|
34,01
|
907,97
|
|
907,97
|
34,56
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
55,40
|
2,63
|
67,73
|
-7,86
|
59,87
|
2,28
|
2.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
13,40
|
0,64
|
13,40
|
|
13,40
|
0,51
|
2.13
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
7,27
|
0,35
|
5,71
|
-0,30
|
5,41
|
0,21
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,15
|
0,01
|
|
0,45
|
0,45
|
0,02
|
2.15
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
|
|
38,11
|
38,11
|
1,45
|
2.16
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
0,62
|
0,62
|
0,02
|
2.17
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
501,97
|
23,83
|
|
493,30
|
493,30
|
18,77
|
2.18
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,29
|
0,01
|
|
0,29
|
0,29
|
0,01
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị*
|
2.926,46
|
|
|
|
2.926,46
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích
sử dụng đất:
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính phường (ha)
|
Cái Khế
|
An Hòa
|
Thới Bình
|
An Nghiệp
|
An Cư
|
An Hội
|
Tân An
|
An Lạc
|
An Phú
|
Xuân Khánh
|
Hưng Lợi
|
An Khánh
|
An Bình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
523,18
|
54,67
|
40,06
|
0,32
|
3,24
|
|
|
|
|
|
3,27
|
44,81
|
125,71
|
251,10
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
14,89
|
3,29
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,76
|
9,14
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
14,89
|
3,29
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,76
|
9,14
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
2,58
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,50
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
505,58
|
51,38
|
39,15
|
0,32
|
3,24
|
|
|
|
|
|
3,27
|
44,81
|
121,46
|
241,96
|
2
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
172,99
|
22,67
|
1,25
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
0,35
|
0,11
|
19,22
|
129,35
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUC/CLN
|
166,34
|
19,58
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17,22
|
129,05
|
2.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
HNK/CLN
|
2,50
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
2.3
|
Đất nuôi trồng
thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
NTS/CLN
|
4,15
|
3,09
|
0,26
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
0,35
|
0,11
|
|
0,30
|
Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục
đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ
1:5.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất năm 2015.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2015 của quận Ninh Kiều với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các
loại đất trong năm kế hoạch:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
(ha)
|
Cái Khế
|
An Hòa
|
Thới Bình
|
An Nghiệp
|
An Cư
|
An Hội
|
Tân An
|
An Lạc
|
An Phú
|
Xuân Khánh
|
Hưng Lợi
|
An Khánh
|
An Bình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+ (17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
Tổng
cộng (1+2+3)
|
|
2.926,46
|
669,43
|
178,07
|
52,99
|
35,05
|
61,05
|
33,36
|
55,64
|
46,65
|
49,27
|
209,03
|
341,82
|
441,00
|
753,10
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
769,28
|
38,11
|
40,10
|
0,17
|
3,24
|
0,34
|
|
|
|
0,07
|
2,57
|
54,52
|
174,26
|
455,90
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
129,19
|
14,35
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,76
|
112,38
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
14,49
|
3,29
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,76
|
8,74
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
6,54
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,24
|
2,22
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
632,08
|
22,42
|
39,19
|
0,17
|
3,24
|
0,34
|
|
|
|
0,07
|
2,57
|
54,52
|
168,26
|
341,30
|
1.4
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,47
|
1,34
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.157,18
|
631,32
|
137,97
|
52,82
|
31,81
|
60,71
|
33,36
|
55,64
|
46,65
|
49,20
|
206,46
|
287,30
|
266,74
|
297,20
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
14,16
|
0,96
|
|
0,33
|
|
1,35
|
0,99
|
2,04
|
4,50
|
|
0,76
|
|
3,23
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
15,69
|
7,16
|
0,88
|
0,57
|
0,02
|
0,13
|
0,03
|
0,03
|
|
0,01
|
|
0,06
|
4,38
|
2,42
|
2.3
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
160,41
|
107,70
|
6,54
|
1,33
|
0,80
|
0,17
|
0,56
|
3,88
|
1,05
|
1,12
|
8,66
|
10,39
|
3,23
|
14,98
|
2.4
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
21,18
|
5,70
|
6,60
|
|
|
|
0,70
|
|
|
|
1,20
|
4,08
|
|
2,90
|
2.5
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
623,73
|
102,12
|
33,50
|
12,36
|
10,76
|
21,95
|
9,79
|
16,59
|
12,38
|
13,88
|
112,39
|
71,36
|
109,89
|
96,77
|
|
Đất
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
19,61
|
8,48
|
0,08
|
|
|
0,60
|
0,64
|
1,95
|
0,02
|
1,75
|
0,27
|
5,82
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
33,07
|
1,91
|
0,05
|
0,06
|
0,64
|
0,02
|
0,09
|
0,22
|
2,52
|
0,44
|
0,06
|
2,53
|
11,49
|
13,04
|
|
Đất
cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
182,28
|
11,23
|
7,95
|
0,53
|
1,24
|
4,47
|
0,93
|
0,22
|
1,04
|
0,81
|
80,91
|
12,75
|
46,12
|
14,08
|
|
Đất
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
19,49
|
16,37
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
1,67
|
|
|
1,43
|
|
Đất
cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,33
|
|
|
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
325,80
|
57,99
|
19,23
|
9,88
|
6,21
|
16,86
|
5,62
|
12,25
|
7,50
|
8,58
|
23,11
|
41,74
|
50,45
|
66,39
|
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
26,56
|
5,32
|
5,74
|
0,77
|
2,65
|
|
0,30
|
1,20
|
0,10
|
1,44
|
3,95
|
2,92
|
1,04
|
1,13
|
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
5,74
|
|
|
1,08
|
|
|
2,04
|
|
|
|
2,16
|
0,46
|
|
|
|
Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,52
|
0,51
|
|
|
|
|
0,17
|
0,21
|
|
|
0,04
|
0,11
|
0,48
|
|
|
Đất
chợ
|
DCH
|
9,28
|
0,31
|
0,45
|
|
0,02
|
|
|
0,53
|
1,20
|
0,84
|
0,22
|
4,70
|
0,31
|
0,70
|
2.6
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,44
|
|
0,02
|
|
|
0,10
|
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
có danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,58
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
0,14
|
|
2.9
|
Đất ở
tại đô thị
|
ODT
|
745,22
|
99,25
|
79,53
|
32,68
|
18,74
|
29,08
|
13,89
|
10,39
|
17,30
|
33,01
|
58,03
|
157,61
|
109,18
|
86,54
|
2.10
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
55,48
|
11,14
|
2,06
|
1,23
|
0,77
|
1,01
|
2,27
|
5,67
|
5,46
|
0,55
|
3,29
|
0,26
|
3,59
|
18,18
|
2.11
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
13,40
|
0,45
|
1,82
|
0,25
|
0,63
|
1,84
|
0,49
|
0,41
|
0,51
|
0,63
|
0,70
|
5,07
|
|
0,60
|
2.12
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
5,74
|
0,73
|
0,80
|
0,45
|
0,10
|
|
|
|
|
|
0,30
|
1,87
|
|
1,49
|
2.13
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,15
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
2.14
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
2.15
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
500,06
|
295,63
|
5,93
|
3,63
|
|
5,09
|
4,64
|
16,15
|
5,45
|
|
20,58
|
36,54
|
33,10
|
73,32
|
2.16
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,29
|
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi đất
năm 2015:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
(ha)
|
Cái Khế
|
An Hòa
|
Thới Bình
|
An Nghiệp
|
An Cư
|
An Hội
|
Tân An
|
An Lạc
|
An Phú
|
Xuân Khánh
|
Hưng Lợi
|
An Khánh
|
An Bình
|
|
Tổng
cộng
|
|
20,91
|
2,07
|
0,40
|
0,47
|
0,02
|
0,03
|
0,22
|
0,03
|
|
0,07
|
4,20
|
0,35
|
4,48
|
8,58
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
14,50
|
1,47
|
0,36
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
0,35
|
3,08
|
8,58
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2
|
1.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
14,30
|
1,47
|
0,36
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
0,35
|
3,08
|
8,38
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
6,41
|
0,60
|
0,04
|
0,21
|
0,02
|
0,03
|
0,22
|
0,03
|
|
0,07
|
3,80
|
|
1,40
|
|
2.1
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,41
|
0,37
|
|
|
|
|
0,22
|
|
|
|
2,82
|
|
|
|
2.3
|
Đất ở
tại đô thị
|
ODT
|
1,20
|
0,17
|
0,04
|
0,205
|
0,015
|
0,025
|
|
0,03
|
|
0,07
|
0,24
|
|
0,40
|
|
2.4
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,74
|
|
1,00
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích
sử dụng đất năm 2015:
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Cái Khế
|
An Hòa
|
Thới Bình
|
An Nghiệp
|
An Cư
|
An Hội
|
Tân An
|
An Lạc
|
An Phú
|
Xuân Khánh
|
Hưng Lợi
|
An Khánh
|
An Bình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
52,48
|
17,52
|
0,36
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
0,35
|
11,55
|
22,04
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
1.2
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
52,08
|
17,52
|
0,36
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
0,35
|
11,55
|
21,64
|
2
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
56,95
|
10,27
|
1,25
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
0,35
|
0,11
|
19,22
|
25,71
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUC/CLN
|
51,64
|
8,52
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17,22
|
25,41
|
2.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
HNK/CLN
|
2,50
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
2.3
|
Đất nuôi trồng
thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
NTS/CLN
|
2,81
|
1,75
|
0,26
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
0,35
|
0,11
|
|
0,30
|
Điều
3. Căn cứ vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm
2015, Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch
sử dụng đất năm 2015 đến các phường, các phòng, ban và trên các phương tiện
thông tin đại chúng;
2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất,
phối hợp rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất đảm bảo phù hợp
với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt;
việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống
nhất chặt chẽ từ quận đến phường, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội,
đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn quận; có giải pháp cụ thể để huy động
vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án kế hoạch sử dụng đất của quận;
3. Thực hiện thu hồi đất theo quy hoạch và kế hoạch sử
dụng đất được duyệt. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có
sử dụng đất;
4. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý,
giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, đất sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng
đất đai theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý
nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp
đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng;
5. Định kỳ quý III hàng năm, Ủy ban nhân dân quận báo
cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất hàng năm và lập kế hoạch sử dụng đất
của năm sau gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp trình Ủy ban nhân
dân thành phố phê duyệt theo quy định. Đồng thời, phối hợp với Sở Tài nguyên và
Môi trường lập thủ tục xin điều chỉnh tăng diện tích đất phi nông nghiệp trong
kỳ quy hoạch cuối theo đúng quy định.
Điều 4. Chánh
văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám
đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều,
Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể
từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Anh Dũng
|
Quyết định 935/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 935/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất ngày 25/03/2015 của quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
1.504
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|