|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
932/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Hồ Quang Bửu
|
Ngày ban hành:
|
16/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 932/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
16 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN ĐẠI LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 và số
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường:
số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thị hành Luật
Đất đai;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số
53/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án thu hồi đất năm 2024; số
54/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất
rừng phòng hộ năm 2024;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số
2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất và diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã,
thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử
dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ tại Quyết
định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh; số 676/QĐ-UBND ngày
05/4/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất
năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam; số
2806/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất
lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024 trên địa bàn tỉnh, số 2774/QĐ-UBND ngày
25/12/2023 phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của UBND huyện Đại Lộc tại Tờ trình
số 74/TTr-UBND ngày 09/4/2024 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
154/TTr-STNMT ngày 15/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đại Lộc với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024:
(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024:
(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:
(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2024:
(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND huyện Đại Lộc chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024
đã được phê duyệt theo đúng quy định.
- Huy động các nguồn lực để đầu tư các dự án và tổ
chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được phê
duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất theo đúng quy định.
- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực
hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp
vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn địa phương theo quy định.
- Rà soát những dự án, công trình đã đăng ký vào kế
hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 03 năm
nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ.
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt về Sở Tài nguyên và Môi trường để theo
dõi, tổng hợp.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, hướng dẫn,
giám sát UBND huyện Đại Lộc triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024
của huyện Đại Lộc đảm bảo đúng quy định và tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh xem
xét, xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công
Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Đại Lộc và thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TN&MT huyện Đại Lộc;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN ĐẠI LỘC
(Kèm theo Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính cấp xã
|
Thị trấn Ái
Nghĩa
|
Đại Sơn
|
Đại Lãnh
|
Đại Hồng
|
Đại Đồng
|
Đại Quang
|
Đại Nghĩa
|
Đại Hiệp
|
Đại Thạnh
|
Đại Chánh
|
Đại Tân
|
Đại Phong
|
Đại Minh
|
Đại Thắng
|
Đại Cường
|
Đại Hưng
|
Đại An
|
Đại Hòa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +
...(22)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
|
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
57.905,66
|
1.274,76
|
8.932,89
|
3.413,25
|
5.217,11
|
4.314,02
|
3.738,13
|
2.742,51
|
2.021,26
|
5.795,06
|
5.112,87
|
1.323,96
|
827,14
|
735,47
|
857,17
|
949,63
|
9.291,46
|
610,94
|
748,03
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
47.151,82
|
649,36
|
8.349,78
|
2.991,05
|
4.513,19
|
3.730,88
|
3.053,22
|
2.343,35
|
1.399,17
|
4.981,11
|
4.315,50
|
918,37
|
488,73
|
442,04
|
460,50
|
547,57
|
7.283,21
|
325,05
|
359,74
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.267,99
|
409,19
|
37,37
|
266,93
|
52,66
|
404,20
|
446,64
|
393,44
|
345,25
|
182,95
|
497,66
|
444,64
|
198,46
|
249,66
|
303,76
|
349,92
|
394,39
|
68,24
|
222,63
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.059,74
|
391,11
|
30,65
|
265,47
|
52,66
|
400,06
|
446,64
|
393,24
|
345,25
|
182,72
|
407,67
|
359,37
|
198,46
|
249,66
|
303,76
|
349,92
|
394,39
|
67,63
|
221,08
|
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
208,25
|
18,08
|
6,72
|
1,46
|
|
4,14
|
|
0,20
|
|
0,23
|
89,99
|
85,27
|
|
|
|
|
|
0,61
|
1,55
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.948,51
|
106,15
|
102,72
|
143,56
|
443,64
|
109,64
|
197,70
|
168,81
|
200,22
|
106,15
|
220,24
|
34,10
|
132,91
|
163,74
|
113,08
|
185,36
|
160,46
|
244,62
|
115,41
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.026,24
|
50,52
|
30,97
|
99,32
|
78,00
|
172,38
|
185,42
|
294,60
|
135,24
|
142,88
|
215,15
|
326,08
|
94,61
|
24,33
|
38,10
|
10,96
|
96,93
|
11,42
|
19,33
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
17.970,54
|
|
3.161,28
|
1.573,07
|
1.673,06
|
1.502,54
|
791,00
|
|
357,77
|
2.159,06
|
2.997,17
|
|
|
|
|
|
3.755,59
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
18.797,83
|
81,05
|
4.966,74
|
901,88
|
2.264,93
|
1.537,80
|
1.431,45
|
1.477,14
|
336,64
|
2.389,37
|
380,61
|
98,91
|
57,19
|
|
|
|
2.874,12
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
41,32
|
2,45
|
1,20
|
4,79
|
0,90
|
2,92
|
0,23
|
0,22
|
10,97
|
0,70
|
|
3,73
|
0,71
|
4,31
|
2,00
|
1,33
|
1,72
|
0,77
|
2,37
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
99,39
|
|
49,50
|
1,50
|
|
1,40
|
0,78
|
9,14
|
13,08
|
|
4,67
|
10,91
|
4,85
|
|
3,56
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.435,67
|
614,79
|
312,23
|
320,94
|
507,89
|
464,71
|
569,61
|
394,59
|
610,53
|
730,36
|
786,55
|
383,84
|
282,35
|
242,69
|
328,76
|
371,18
|
1.917,13
|
267,77
|
329,75
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
70,83
|
12,04
|
|
|
6,09
|
9,18
|
15,66
|
|
5,00
|
|
22,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1.409,94
|
0,80
|
0,06
|
0,16
|
|
|
0,10
|
|
0,10
|
0,08
|
|
|
0,25
|
0,10
|
0,11
|
0,10
|
1.408,08
|
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
318,38
|
55,87
|
|
|
|
62,43
|
81,38
|
|
93,38
|
|
|
25,32
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
6,83
|
0,87
|
|
5,00
|
|
0,40
|
|
0,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
139,89
|
12,43
|
|
2,92
|
1,74
|
3,97
|
9,75
|
42,08
|
12,26
|
1,01
|
29,18
|
0,85
|
9,59
|
0,64
|
3,05
|
|
7,07
|
0,76
|
2,59
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
63,72
|
|
|
|
|
|
53,97
|
4,95
|
0,16
|
|
|
|
4,64
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
358,42
|
|
71,77
|
0,70
|
14,50
|
45,22
|
23,30
|
34,41
|
17,48
|
|
8,66
|
66,65
|
26,67
|
10,09
|
27,80
|
3,15
|
|
|
8,02
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.984,01
|
168,91
|
53,58
|
97,60
|
148,45
|
173,68
|
122,90
|
123,49
|
180,53
|
74,25
|
165,47
|
117,26
|
63,67
|
58,72
|
97,70
|
103,81
|
106,39
|
53,95
|
73,65
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
946,12
|
85,46
|
44,24
|
38,39
|
74,48
|
77,26
|
61,42
|
54,57
|
71,03
|
43,21
|
55,69
|
24,05
|
29,19
|
35,04
|
42,83
|
61,03
|
70,55
|
35,09
|
42,59
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
234,99
|
10,17
|
0,68
|
5,82
|
30,26
|
37,25
|
7,10
|
12,63
|
17,23
|
5,30
|
38,46
|
10,13
|
7,40
|
10,61
|
17,28
|
9,85
|
7,64
|
2,96
|
4,22
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2,87
|
0,99
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,33
|
1,10
|
0,44
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
12,66
|
5,67
|
0,30
|
0,44
|
0,39
|
0,23
|
0,56
|
1,07
|
0,22
|
0,19
|
0,43
|
0,20
|
0,18
|
0,10
|
0,34
|
0,12
|
0,43
|
1,59
|
0,20
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
56,12
|
7,22
|
2,04
|
3,84
|
3,50
|
4,55
|
3,17
|
2,78
|
2,90
|
1,72
|
1,77
|
1,34
|
2,57
|
3,17
|
4,32
|
3,22
|
2,70
|
3,42
|
1,89
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thê thao
|
DTT
|
37,60
|
2,26
|
0,78
|
1,22
|
1,63
|
2,55
|
2,38
|
8,53
|
1,16
|
0,42
|
1,93
|
0,44
|
1,90
|
0,71
|
1,25
|
2,78
|
2,95
|
1,32
|
3,39
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
14,32
|
0,91
|
0,85
|
0,47
|
3,01
|
1,12
|
1,94
|
2,00
|
1,39
|
0,04
|
1,23
|
0,37
|
0,63
|
0,05
|
0,31
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,49
|
0,12
|
0,02
|
0,03
|
0,08
|
0,05
|
0,01
|
|
0,04
|
|
0,02
|
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,04
|
0,02
|
|
0,01
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
14,91
|
0,07
|
|
4,29
|
0,04
|
0,37
|
0,03
|
|
|
1,40
|
7,65
|
|
0,07
|
0,26
|
0,26
|
0,39
|
|
0,08
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
9,95
|
9,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
0,04
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
10,08
|
0,65
|
0,29
|
1,41
|
2,08
|
1,17
|
0,47
|
0,54
|
0,92
|
0,35
|
|
|
0,11
|
0,52
|
0,24
|
|
0,22
|
0,57
|
0,54
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
637,21
|
44,72
|
3,64
|
41,47
|
32,51
|
49,00
|
45,20
|
40,85
|
85,02
|
21,42
|
58,03
|
80,50
|
21,33
|
7,98
|
30,52
|
26,18
|
21,34
|
7,17
|
20,33
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,25
|
0,81
|
0,74
|
0,22
|
0,47
|
0,13
|
0,62
|
0,07
|
0,62
|
0,20
|
0,26
|
0,23
|
0,27
|
0,27
|
0,28
|
0,20
|
0,21
|
0,65
|
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
117,64
|
|
|
20,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96,76
|
|
|
2.10
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
29,91
|
3,60
|
0,63
|
2,46
|
0,91
|
1,37
|
2,18
|
2,16
|
0,80
|
0,76
|
1,25
|
1,36
|
0,81
|
2,72
|
3,21
|
2,20
|
1,31
|
0,96
|
1,22
|
2.11
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,25
|
3,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.220,47
|
|
36,81
|
95,55
|
135,28
|
88,92
|
153,26
|
97,31
|
219,78
|
117,50
|
164,81
|
136,43
|
86,97
|
132,66
|
148,70
|
170,60
|
173,22
|
145,69
|
116,98
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
273,24
|
273,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
19,92
|
9,65
|
0,44
|
0,37
|
1,40
|
0,59
|
0,08
|
0,94
|
0,74
|
0,44
|
0,38
|
0,18
|
0,40
|
0,61
|
0,91
|
0,55
|
0,80
|
0,64
|
0,80
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,97
|
|
|
|
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
0,16
|
0,53
|
|
|
2.16
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
38,49
|
2,50
|
0,09
|
0,49
|
0,21
|
0,69
|
21,83
|
2,23
|
1,02
|
|
|
|
0,92
|
1,28
|
1,57
|
2,49
|
0,34
|
0,43
|
2,40
|
2.17
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.345,96
|
48,79
|
140,79
|
87,55
|
188,35
|
50,75
|
58,58
|
75,44
|
48,50
|
114,34
|
13,83
|
9,40
|
84,53
|
19,75
|
43,31
|
71,55
|
110,55
|
59,68
|
120,27
|
2.18
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1.033,50
|
22,84
|
8,06
|
7,26
|
10,96
|
27,27
|
26,43
|
10,91
|
30,78
|
421,98
|
380,11
|
26,39
|
3,90
|
16,08
|
2,40
|
16,57
|
12,08
|
5,66
|
3,82
|
2.19
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,30
|
|
|
|
|
|
0,19
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.318,17
|
10,61
|
270,88
|
101,26
|
196,03
|
118,43
|
115,30
|
4,57
|
11,56
|
83,59
|
10,82
|
21,75
|
56,06
|
50,74
|
67,91
|
30,88
|
91,12
|
18,12
|
58,54
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN ĐẠI LỘC
(Kèm theo Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính cấp xã
|
Thị trấn Ái
Nghĩa
|
Đại Sơn
|
Đại Lãnh
|
Đại Hồng
|
Đại Đồng
|
Đại Quang
|
Đại Nghĩa
|
Đại Hiệp
|
Đại Thạnh
|
Đại Chánh
|
Đại Tân
|
Đại Phong
|
Đại Minh
|
Đại Thang
|
Đại Cường
|
Đại Hưng
|
Đại An
|
Đại Hòa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) + ...(22)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
|
Tổng cộng
|
|
241,17
|
78,15
|
10,64
|
6,65
|
9,87
|
15,89
|
13,35
|
4,98
|
47,61
|
0,53
|
1,83
|
1,05
|
3,04
|
10,93
|
5,05
|
0,42
|
13,06
|
12,44
|
5,68
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
200,53
|
63,42
|
8,88
|
5,17
|
8,35
|
14,25
|
8,45
|
0,73
|
44,02
|
0,45
|
1,83
|
0,98
|
2,43
|
9,21
|
4,64
|
0,20
|
12,20
|
10,12
|
5,20
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
49,77
|
26,06
|
1,23
|
0,66
|
|
0,43
|
5,99
|
|
0,89
|
0,41
|
0,10
|
0,50
|
0,25
|
1,12
|
2,25
|
0,10
|
2,47
|
4,34
|
2,97
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
45,07
|
22,14
|
0,68
|
0,66
|
|
0,43
|
5,99
|
|
0,89
|
0,41
|
0,07
|
0,50
|
0,25
|
1,12
|
2,25
|
0,10
|
2,47
|
4,14
|
2,97
|
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
4,70
|
3,92
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
40,96
|
13,53
|
0,40
|
0,40
|
|
4,42
|
0,90
|
|
0,22
|
|
|
0,06
|
1,49
|
7,57
|
1,08
|
|
3,28
|
5,69
|
1,92
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
38,54
|
20,71
|
3,50
|
2,11
|
0,27
|
5,32
|
0,54
|
0,35
|
0,07
|
0,04
|
0,50
|
0,22
|
0,55
|
0,52
|
1,31
|
0,10
|
2,03
|
0,09
|
0,31
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2,43
|
|
|
|
2,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
68,08
|
3,12
|
3,75
|
2,00
|
5,65
|
3,33
|
1,02
|
0,38
|
42,84
|
|
1,23
|
0,20
|
0,14
|
|
|
|
4,42
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,75
|
|
|
|
|
0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
32,25
|
12,60
|
1,76
|
1,48
|
0,12
|
1,11
|
3,90
|
4,11
|
2,64
|
0,08
|
|
0,07
|
0,48
|
0,62
|
0,11
|
0,22
|
0,25
|
2,22
|
0,48
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
3,75
|
|
|
|
|
|
1,48
|
2,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,38
|
1,27
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
6,46
|
2,54
|
0,51
|
0,72
|
0,02
|
0,02
|
0,07
|
0,36
|
1,22
|
|
|
|
0,18
|
0,08
|
|
0,12
|
0,04
|
0,51
|
0,07
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3,54
|
1,90
|
0,51
|
0,51
|
0,02
|
|
0,01
|
0,36
|
0,11
|
|
|
|
|
0,03
|
|
0,09
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
0,02
|
|
0,07
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,14
|
0,08
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,08
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,21
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,26
|
0,56
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,12
|
0,05
|
|
|
|
0,51
|
|
2.6
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
9,90
|
|
1,19
|
0,50
|
0,10
|
1,04
|
1,80
|
1,30
|
1,04
|
|
|
0,07
|
0,30
|
0,44
|
|
|
|
1,71
|
0,41
|
2.8
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
7,30
|
7,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,58
|
0,47
|
0,06
|
|
|
|
0,55
|
|
0,10
|
0,08
|
|
|
|
0,10
|
0,11
|
0,10
|
0,01
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,20
|
0,74
|
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,11
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
8,39
|
2,13
|
|
|
1,40
|
0,53
|
1,00
|
0,14
|
0,95
|
|
|
|
0,13
|
1,10
|
0,30
|
|
0,61
|
0,10
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN
ĐẠI LỘC
(Kèm theo Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính:
ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính cấp xã
|
Thị trấn Ái
Nghĩa
|
Đại Sơn
|
Đại Lãnh
|
Đại Hồng
|
Đại Đồng
|
Đại Quang
|
Đại Nghĩa
|
Đại Hiệp
|
Đại Thạnh
|
Đại Chánh
|
Đại Tân
|
Đại Phong
|
Đại Minh
|
Đại Thắng
|
Đại Cường
|
Đại Hưng
|
Đại An
|
Đại Hòa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +
...(22)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
357,29
|
63,62
|
39,84
|
10,18
|
8,39
|
18,44
|
30,28
|
24,61
|
47,23
|
0,92
|
2,61
|
63,32
|
2,45
|
9,68
|
5,57
|
0,53
|
12,20
|
11,92
|
5,50
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
51,61
|
26,06
|
1,23
|
0,66
|
|
0,83
|
5,99
|
|
0,89
|
0,41
|
0,10
|
0,50
|
0,25
|
1,12
|
2,25
|
0,10
|
2,47
|
5,78
|
2,97
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
46,51
|
22,14
|
0,68
|
0,66
|
|
0,43
|
5,99
|
|
0,89
|
0,41
|
0,07
|
0,50
|
0,25
|
1,12
|
2,25
|
0,10
|
2,47
|
5,58
|
2,97
|
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK/PNN
|
5,10
|
3,92
|
0,55
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
42,18
|
13,53
|
0,40
|
0,40
|
|
4,42
|
1,14
|
|
0,26
|
|
|
0,06
|
1,49
|
7,57
|
1,80
|
|
3,28
|
5,91
|
1,92
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
52,22
|
20,91
|
3,56
|
2,12
|
0,31
|
5,41
|
2,13
|
0,51
|
2,54
|
0,51
|
1,28
|
6,56
|
0,57
|
0,99
|
1,52
|
0,43
|
2,03
|
0,23
|
0,61
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
2,43
|
|
|
|
2,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
208,10
|
3,12
|
34,65
|
7,00
|
5,65
|
7,03
|
21,02
|
24,10
|
43,54
|
|
1,23
|
56,20
|
0,14
|
|
|
|
4,42
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,75
|
|
|
|
|
0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
49,50
|
|
49,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
49,50
|
|
49,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3,11
|
0,60
|
|
|
|
0,02
|
0,45
|
0,39
|
1,20
|
|
|
|
0,18
|
0,08
|
|
0,12
|
|
|
0,07
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA
HUYỆN ĐẠI LỘC
(Kèm theo Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính cấp xã
|
Thị trấn Ái
Nghĩa
|
Đại Sơn
|
Đại Lãnh
|
Đại Hồng
|
Đại Đồng
|
Đại Quang
|
Đại Nghĩa
|
Đại Hiệp
|
Đại Thạnh
|
Đại Chánh
|
Đại Tân
|
Đại Phong
|
Đại Minh
|
Đại Thang
|
Đại Cường
|
Đại Hưng
|
Đại An
|
Đại Hòa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +
...(22)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
|
Tổng cộng
|
|
28,74
|
2,13
|
|
2,13
|
2,06
|
0,56
|
1,30
|
7,88
|
0,95
|
|
|
|
7,04
|
1,10
|
0,80
|
|
0,61
|
0,20
|
1,98
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
28,74
|
2,13
|
|
2,13
|
2,06
|
0,56
|
1,30
|
7,88
|
0,95
|
|
|
|
7,04
|
1,10
|
0,80
|
|
0,61
|
0,20
|
1,98
|
2.1
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
1,17
|
|
|
|
|
0,22
|
|
|
0,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,56
|
|
|
|
|
|
|
0,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
2,79
|
|
|
2,13
|
0,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
16,62
|
|
|
|
|
|
0,30
|
7,18
|
|
|
|
|
6,70
|
|
0,46
|
|
|
|
1,98
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,85
|
|
|
|
|
|
1,00
|
0,10
|
|
|
|
|
|
1,10
|
0,04
|
|
0,61
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,81
|
|
|
|
|
|
1,00
|
0,10
|
|
|
|
|
|
1,10
|
|
|
0,61
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,62
|
|
|
|
1,40
|
0,34
|
|
0,04
|
|
|
|
|
0,34
|
|
0,30
|
|
|
0,20
|
|
2.7
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,27
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,86
|
1,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 932/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 932/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 16/04/2024 của huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam
496
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|