|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 93/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Vang Huế 2017
Số hiệu:
|
93/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Ngọc Thọ
|
Ngày ban hành:
|
17/01/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 93/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 17 tháng 01 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VIỆC
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN PHÚ VANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 3303/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của
HĐND tỉnh tại kỳ họp thứ 3, HĐND tỉnh Khóa VII;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Phú Vang tại Tờ trình số 152/TTr-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2016 và của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
7/TTr-STNMT ngày 05 tháng 01 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện
Phú Vang với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm 2017
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Hiện
trạng năm 2016
|
Kế
hoạch năm 2017
|
Diện
tích tăng (+), giảm (-)
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
TỔNG
DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
27.824,48
|
100,00
|
27.824,48
|
100,00
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
13.449,84
|
48,34
|
13.234,79
|
47,57
|
-215,05
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
7.438,60
|
26,73
|
7.256,56
|
26,08
|
-182,04
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
5.694,79
|
20,47
|
5.582,50
|
20,06
|
-112,29
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
921,21
|
3,31
|
889,16
|
3,20
|
-32,05
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.981,19
|
7,12
|
1.972,11
|
7,09
|
-9,08
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
745,01
|
2,68
|
738,22
|
2,65
|
-6,79
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
594,42
|
2,14
|
586,20
|
2,11
|
-8,22
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1.717,02
|
6,17
|
1.726,18
|
6,20
|
9,16
|
1.8
|
Đất làm muối
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
52,37
|
0,19
|
66,34
|
0,24
|
13,97
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
13.627,67
|
48,98
|
13.926,12
|
50,05
|
298,45
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
51,07
|
0,18
|
59,07
|
0,21
|
8,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
9,86
|
0,04
|
13,39
|
0,05
|
3,53
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
21,64
|
0,08
|
71,64
|
0,26
|
50,00
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
46,74
|
0,17
|
181,91
|
0,65
|
135,17
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
55,46
|
0,20
|
56,41
|
0,20
|
0,95
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
1,89
|
0,01
|
1,89
|
0,01
|
0,00
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
2.428,36
|
8,73
|
2.529,03
|
9,09
|
100,67
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
1.512,08
|
5,43
|
1.615,17
|
5,80
|
103,09
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
720,63
|
2,59
|
713,74
|
2,57
|
-6,89
|
2.9.3
|
Đất công trình năng lượng
|
2,40
|
0,01
|
2,85
|
0,01
|
0,45
|
2.9.4
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
1,93
|
0,01
|
1,93
|
0,01
|
0,00
|
2.9.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
3,75
|
0,01
|
7,89
|
0,03
|
4,14
|
2.9.6
|
Đất cơ sở y tế
|
11,17
|
0,04
|
11,17
|
0,04
|
0,00
|
2.9.7
|
Đất cơ sở giáo dục
|
128,09
|
0,46
|
128,20
|
0,46
|
0,11
|
2.9.8
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
39,01
|
0,14
|
38,86
|
0,14
|
-0,15
|
2.9.9
|
Đất chợ
|
9,30
|
0,03
|
9,22
|
0,03
|
-0,08
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
1,42
|
0,01
|
1,52
|
0,01
|
0,10
|
2.11
|
Đất danh lam
thắng cảnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0,38
|
0,00
|
0,38
|
0,00
|
0,00
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
1.336,89
|
4,80
|
1.366,94
|
4,91
|
30,05
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
287,98
|
1,03
|
285,66
|
1,03
|
-2,32
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
12,68
|
0,05
|
15,43
|
0,06
|
2,75
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
11,94
|
0,04
|
14,16
|
0,05
|
2,22
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
29,55
|
0,11
|
30,05
|
0,11
|
0,50
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
2.361,18
|
8,49
|
2.344,00
|
8,42
|
-17,18
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
10,17
|
0,04
|
10,17
|
0,04
|
0,00
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
6,91
|
0,02
|
8,19
|
0,03
|
1,28
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
1,26
|
0,00
|
1,26
|
0,00
|
0,00
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
216,33
|
0,78
|
216,33
|
0,78
|
0,00
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
608,63
|
2,19
|
605,73
|
2,18
|
-2,90
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
6.126,57
|
22,02
|
6.112,20
|
21,97
|
-14,37
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,47
|
0,00
|
0,47
|
0,00
|
0,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
746,96
|
2,68
|
663,56
|
2,38
|
-83,40
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Đất đô thị*
|
4.604,64
|
16,55
|
4.604,64
|
16,55
|
0,00
|
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất năm 2017
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
204,33
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
169,37
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
99,62
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
22,77
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5,02
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2,49
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0,74
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
3,94
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
50,52
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
11,91
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,63
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
11,20
|
2.9.3
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
2.9.4
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
-
|
2.9.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
2.9.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
2.9.7
|
Đất cơ sở giáo dục
|
DGD
|
0,08
|
2.9.8
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
2.9.9
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
11,63
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
5,17
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
9,14
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2,90
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
9,77
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2017
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
228,47
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
181,76
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
112,01
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
16,50
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
5,08
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
6,79
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
0,00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
1,22
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
17,12
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
PNN
|
38,66
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,28
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
14,00
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
7,00
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
17,38
|
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2017
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
11,24
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
8,00
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
3,24
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
72,16
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,02
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
50,00
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
5,17
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,15
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
7,56
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
6,94
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,40
|
2.9.3
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
2.9.4
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
-
|
2.9.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
2.9.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
2.9.7
|
Đất cơ sở giáo dục
|
DGD
|
0,22
|
2.9.8
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
2.9.9
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3,06
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,52
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,53
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
5,10
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,05
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
Nhu cầu sử dụng đất của các công
trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Phú Vang được thể hiện tại
Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Phú Vang có trách nhiệm:
1. Tổ chức công
bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm
kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan
có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC,
NNPTNT, XD;
- BQL Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh;
- UBND huyện Phú Vang;
- Phòng TNMT huyện Phú Vang;
- VP: CVP, các PCVP; các
CV;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu VT, ĐC.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC
HIỆN TRONG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Hạng
mục
|
Địa
điểm
|
Diện tích (ha)
|
Công trình, dự án quốc phòng -
an ninh
|
*
|
Đất an ninh
|
|
|
1
|
Mở rộng trụ sở công an huyện
|
Thị
trấn Phú Đa
|
1,53
|
2
|
Xây dựng trụ sở phòng cảnh sát
phòng cháy, chữa cháy
|
Thị
trấn Phú Đa
|
1,00
|
*
|
Đất quốc phòng
|
|
|
3
|
Đồn Biên phòng cửa khẩu Cảng Thuận
An - TDP Tân Cảng
|
Thị
trấn Thuận An
|
2,70
|
4
|
Trận địa phòng không không quân
(Tân Cảng)
|
Thị
trấn Thuận An
|
5,30
|
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
1
|
Khu công nghiệp Phú Đa
|
Thị
trấn Phú Đa
|
50,00
|
Công trình, dự án cần thu hồi đất
do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận
|
1
|
Khu đấu giá Tân Mỹ (TDP Tân Mỹ)
|
Thị
trấn Thuận An
|
1,50
|
2
|
Tuyến đường bê
tông từ nhà mụ Ché đến giáp đường liên thôn (TDP Thanh Lam)
|
Thị
trấn Phú Đa
|
0,05
|
3
|
Tuyến đường bê tông từ TL 10C đến
giáp TL 10B (TDP Thanh Lam)
|
Thị
trấn Phú Đa
|
0,10
|
4
|
Đường từ cầu mốc giới đi ông Thám; Từ
Cổng làng văn hóa ra trằm thôn Xuân Thiên Thượng
|
Xã
Vinh Xuân
|
0,90
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật
Khu quy hoạch thôn Xuân Thiên Thượng
|
Xã
Vinh Xuân
|
0,60
|
6
|
HTKT Khu quy hoạch dân cư Vinh Vệ
(thôn Vinh Vệ)
|
Xã
Phú Mỹ
|
0,80
|
7
|
HTKT Khu quy hoạch dân cư Mỹ Lam
(thôn Mỹ Lam)
|
Xã
Phú Mỹ
|
1,60
|
8
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn An
Lưu
|
Xã
Phú Mỹ
|
1,30
|
9
|
Đất ở đấu giá thôn Triều Thủy
|
Xã
Phú An
|
0,90
|
10
|
Đấu giá đất ở
thôn Ngọc Anh
|
Xã
Phú Thượng
|
1,40
|
11
|
Khu Tái định cư Mỹ An
|
Xa
Phú Dương
|
3,50
|
12
|
HTKT khu đấu giá Dương Nổ cồn
|
Xã
Phú Dương
|
2,00
|
13
|
Đất ở đấu giá Thạch Căn
|
Xã
Phú Dương
|
0,45
|
14
|
Quy hoạch khu dân cư Kênh Tắc
|
Xã
Vinh Thái
|
0,50
|
15
|
Đường GTNĐ từ TL 18 đến Hà Trữ A
|
Xã
Vinh Thái
|
0,10
|
16
|
Tuyến Đê A Vinh Hà
|
Xã
Vinh Hà
|
0,1
|
17
|
Đường quy hoạch Vinh Thanh - Tuyến
số 5 (Đoạn từ đường vào Chợ đến đường ra Bến phà cũ)
|
Xã
Vinh Thanh
|
1,00
|
18
|
Đường giao thông Mai Bá Trai nối
dài
|
Thị
trấn Phú Đa
|
0,20
|
19
|
Đường giao thông nông thôn Di Đông,
Sư Lỗ Thượng, Sư Lỗ Đông
|
Xã
Phú Hồ
|
0,12
|
20
|
Mở rộng khu dân cư Diên Trường
|
Thị
trấn Thuận An
|
1,00
|
21
|
Đê bao Hà Mướp kết hợp GTNĐ
|
Xã Vinh
Hà
|
0,9
|
22
|
Kênh tưới tự chảy
|
Xã
Vinh Thái
|
0,5
|
23
|
Kênh tưới thôn 1
|
Xã
Vinh An
|
0,46
|
24
|
Trạm bơm Thanh Đàm
|
Xã
Phú Thanh
|
0,40
|
25
|
Đất ở xen cư thôn Dưỡng Mong
|
Xã
Phú Mỹ
|
0,50
|
26
|
Đường Chợ Mai - Tân Mỹ
|
Xã
Phú An;
Xã Phú Thượng;
Xã Phú Dương;
Thị trấn Thuận An
|
44,00
|
27
|
Khu du lịch Mỹ An 1
|
Xã
Phú An;
Thị trấn Thuận An
|
74,00
|
28
|
Khu du lịch Mỹ An 2
|
Xã
Phú Dương;
Xã Phú An
|
40,00
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số: 93/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01
năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
Trong
đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha)
|
Đất
trồng lúa (ha)
|
Đất
rừng phòng hộ (ha)
|
Đất
rừng đặc dụng (ha)
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất
|
1
|
HTKT Khu quy hoạch dân cư Vinh Vệ
(thôn Vinh Vệ)
|
Xã
Phú Mỹ
|
0,80
|
0,80
|
|
|
2
|
HTKT Khu quy hoạch dân cư Mỹ Lam
(thôn Mỹ Lam)
|
Xã
Phú Mỹ
|
1,60
|
1,60
|
|
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư thôn An Lưu
|
Xã
Phú Mỹ
|
1,30
|
1,30
|
|
|
4
|
Đất ở đấu giá thôn Triều Thủy
|
Xã
Phú An
|
0,90
|
0,90
|
|
|
5
|
Đấu giá đất ở thôn Ngọc Anh
|
Xã
Phú Thượng
|
1,40
|
1,40
|
|
|
6
|
Đấu giá đất ở thôn La Ỷ
|
Xã
Phú Thượng
|
0,56
|
0,56
|
|
|
7
|
Đấu giá đất ở thôn Tây Trì Nhơn
|
Xã
Phú Thượng
|
0,89
|
0,89
|
|
|
8
|
Đấu giá đất ở thôn Hải Thanh (Hải
Trình - Thanh Đàm)
|
Xã
Phú Thanh
|
1,00
|
1,00
|
|
|
9
|
Đấu giá đất ở thôn Hòa An
|
Xã
Phú Thanh
|
0,07
|
0,07
|
|
|
10
|
Mở rộng trường THCS Phú Mậu
|
Xã
Phú Mậu
|
0,49
|
0,49
|
|
|
11
|
Đấu giá đất ở thôn Vọng Trì
|
Xã
Phú Mậu
|
0,60
|
0,60
|
|
|
12
|
Khu Tái định cư Mỹ An
|
Xã
Phú Dương
|
3,50
|
3,50
|
|
|
13
|
HTKT khu đấu giá Dương Nổ Cồn
|
Xã
Phú Dương
|
2,00
|
2,00
|
|
|
14
|
Đất ở đấu giá Thạch Căn
|
Xã
Phú Dương
|
0,45
|
0,45
|
|
|
15
|
Đất ở xen ghép thôn Di Đông (5 vị
trí)
|
Xã
Phú Hồ
|
0,35
|
0,10
|
|
|
16
|
Đấu giá đất ở thôn Đông B
|
Xã
Phú Lương
|
0,40
|
0,40
|
|
|
17
|
Đấu giá đất ở thôn Đông A
|
Xã
Phú Lương
|
0,10
|
0,10
|
|
|
18
|
Đấu giá đất ở thôn Giang Trung
|
Xã
Phú Lương
|
0,20
|
0,20
|
|
|
19
|
Đất ở xen cư thôn Giang Tây (2 vị
trí)
|
Xã
Phú Lương
|
0,15
|
0,13
|
|
|
20
|
Đất ở xen ghép thôn Khê Xá
|
Xã
Phú Lương
|
0,20
|
0,20
|
|
|
21
|
Đất ở đấu giá thôn Mong A
|
Xã Vinh Thái
|
0,45
|
0,45
|
|
|
22
|
Quy hoạch khu dân cư Kênh Tắc
|
Xã
Vinh Thái
|
0,50
|
0,50
|
|
|
23
|
Đường GTNĐ từ TL 18 đến Hà Trữ A
|
Xã
Vinh Thái
|
0,10
|
0,10
|
|
|
24
|
Đất ở xen ghép thôn 4 (3 vị trí)
|
Xã
Vinh Hà
|
0,50
|
0,06
|
|
|
25
|
Đất ở xen ghép thôn 3 (2 vị trí)
|
Xã
Vinh Hà
|
1,00
|
1,00
|
|
|
26
|
Tuyến Đê A
Vinh Hà
|
Xã
Vinh Hà
|
0,1
|
0,10
|
|
|
27
|
Đường quy hoạch Vinh Thanh - Tuyến số
5 (Đoạn từ đường vào Chợ đến đường ra Bến phà cũ)
|
Xã
Vinh Thanh
|
1,00
|
0,60
|
|
|
28
|
Đường giao thông Mai Bá Trai nối
dài
|
Thị
trấn Phú Đa
|
0,20
|
0,04
|
|
|
29
|
Đường giao thông nông thôn Di Đông,
Sư Lỗ Thượng, Sư Lỗ Đông
|
Xã Phú
Hồ
|
0,12
|
0,10
|
|
|
30
|
Mở rộng khu dân cư Diên Trường
|
Thị
trấn Thuận An
|
1,00
|
1,00
|
|
|
31
|
Đê bao Hà Mướp
kết hợp GTNĐ
|
Xã
Vinh Hà
|
0,9
|
0,90
|
|
|
32
|
Kênh tưới tự chảy
|
Vinh
Thái
|
0,5
|
0,50
|
|
|
33
|
Kênh tưới thôn 1
|
Xã
Vinh An
|
0,46
|
0,46
|
|
|
34
|
Trạm bơm Thanh Đàm
|
Xã
Phú Thanh
|
0,40
|
0,40
|
|
|
35
|
Đất ở xen cư thôn Dưỡng Mong
|
Xã
Phú Mỹ
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015,
2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số: 93/QĐ-UBND ngày 17
tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2015
|
|
|
Chuyển tiếp công trình, dự án cần
thu hồi đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp
thuận
|
1
|
Khu nhà ở, văn phòng và dịch vụ tắm
biển Thuận An
|
Thị
trấn Thuận An
|
6,50
|
2
|
Quảng trường huyện Phú Vang
|
Thị
trấn Phú Đa
|
2,00
|
3
|
Khu tái định cư Phú Mỹ (giai đoạn
2)
|
Xã
Phú Mỹ
|
0,60
|
4
|
Đường Tây Phá
Tam Giang
|
Xã
Phú Mỹ;
Xã Phú Xuân;
Xã Phú Hồ;
Xã Phú Lương;
TT Phú Đa
|
12,00
|
5
|
Dự án GPMB khu đất DV14 tại thôn
Nam Thượng
|
Xã
Phú Thượng
|
0,88
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện
|
Huyện
Phú Vang
|
0,45
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2016
|
|
|
Chuyển tiếp công trình, dự án cần
thu hồi đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận
|
1
|
Mở tuyến Thủy đạo chạy thuyền du lịch
|
Thị
trấn Thuận An
|
0,80
|
2
|
Mương thoát nước tập trung của hệ
thống thoát nước Phú Đa
|
Thị
trấn Phú Đa
|
0,04
|
3
|
Đường quy hoạch Vinh Thanh - Tuyến
nội thị số 1 (giai đoạn 2)
|
Xã
Vinh Thanh
|
0,69
|
4
|
Đường quy hoạch Vinh Thanh - Tuyến số 2 (tuyến số 3 nối dài)
|
Xã
Vinh Thanh
|
0,65
|
5
|
HTKT Khu Quy hoạch dân cư thôn 3
|
Xã
Vinh Thanh
|
1,10
|
6
|
Mở rộng trường THCS Vinh Thanh
|
Xã
Vinh Thanh
|
0,58
|
7
|
Khu văn hóa xã Vinh Thái
|
Xã
Vinh Thái
|
0,36
|
8
|
Mở rộng trường mầm non xã Phú Hải
|
Xã
Phú Hải
|
0,06
|
9
|
Trung tâm ứng dụng và triển khai
công nghệ cao miền Trung
|
Xã
Phú Thượng
|
1,69
|
10
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn
An Lưu
|
Xã
Phú Mỹ
|
0,82
|
11
|
HTKT khung đi qua khu đô thị Mỹ Thượng
(Đường mặt cắt 100m và đường mặt cắt
36 m) thuộc Khu C đô thị An Vân Dương (9.1 ha)
|
Xã
Phũ Mỹ;
Xã Phú Thượng
|
9,10
|
12
|
HTKT Khu Quy hoạch dân cư Triều Thủy
|
Xã
Phú An
|
0,50
|
13
|
Mở rộng HTKT Khu Quy hoạch dân cư
Chiết Bi
|
Xã
Phú Thượng
|
1,50
|
14
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn
Hải Trình
|
Xã
Phú Thanh
|
0,80
|
15
|
Xây dựng giao thông nông thôn Dương
Nổ Cồn
|
Xã
Phú Dương
|
1,00
|
16
|
Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập
trung
|
Xã
Phú Xuân
|
26,28
|
17
|
Đường bê tông
từ nhà ông Tếu đến nhà bà Thọ (Trường Hà)
|
Xã
Vinh Phú
|
0,42
|
18
|
Tuyến đường Mỹ An - Thuận An
|
Xã
Phú Dương;
Xã Phú An;
Thị trấn Thuận An
|
16,16
|
19
|
Đường Phú Mỹ - Thuận An
|
Xã
Phú Mỹ;
Xã Phú An;
Thị trấn Thuận An
|
17,40
|
20
|
Sửa chữa, nâng cấp Đập La Ỷ
|
Xã
Phú Thượng;
Xã Phú Mậu
|
2,00
|
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2015, 2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số: 93/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01
năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
Trong
đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng
|
Đất
trồng lúa (ha)
|
Đất
rừng phòng hộ (ha)
|
Đất
rừng đặc dụng (ha)
|
Chuyển tiếp công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh chấp thuận
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2015
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu nhà ở, văn phòng và dịch vụ tắm biển Thuận An
|
Thị
trấn Thuận An
|
6,50
|
|
2,49
|
|
2
|
Mở rộng Khu du lịch Anamadra
|
Thị
trấn Thuận An
|
6,30
|
|
0,30
|
|
3
|
Trạm quan trắc
tổng hợp TNMT- KTTV và trạm rada biển
|
Xã
Vinh Thanh
|
3,00
|
|
3,00
|
|
4
|
Đồn công an ven biển
|
Xã
Phú Diên
|
0,50
|
|
0,50
|
|
5
|
Đường Tây Phá Tam Giang
|
Xã
Phú Mỹ;
Xã Phú Xuân;
Xã Phú Hồ;
Xã Phú Lương;
TT Phú Đa
|
12,00
|
1,80
|
|
|
6
|
Dự án GPMB khu đất DV14 tại thôn
Nam Thượng
|
Xã
Phú Thượng
|
0,88
|
0,72
|
|
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện
|
Huyện
Phú Vang
|
0,45
|
0,1
|
|
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2016
|
|
|
|
|
|
1
|
HTKT khung đi qua khu đô thị Mỹ Thượng
(Đường mặt cắt 100m và đường mặt cắt 36 m) thuộc Khu C
đô thị An Vân Dương (9.1 ha)
|
Xã
Phú Mỹ;
Xã Phú Thượng
|
9,10
|
4,50
|
|
|
2
|
Trung tâm ứng dụng và triển khai
công nghệ cao miền Trung
|
Xã
Phú Thượng
|
1,69
|
1,39
|
|
|
3
|
HTKT Khu Quy hoạch dân cư Triều Thủy
|
Xã
Phú An
|
0,50
|
0,50
|
|
|
4
|
Mở rộng HTKT Khu Quy hoạch dân cư
Chiết Bi
|
Xã
Phú Thượng
|
1,50
|
1,50
|
|
|
5
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn
Hải Trình
|
Xã
Phú Thanh
|
0,80
|
0,04
|
|
|
6
|
Xây dựng cây
xăng dầu Phú Mậu
|
Xã
Phú Mậu
|
0,05
|
0,05
|
|
|
7
|
Quy hoạch khu dân cư xen ghép thôn
Triêm Ân
|
Xã
Phú Mậu
|
0,20
|
0,20
|
|
|
8
|
Quy hoạch khu dân cư Lại Ân
|
Xã
Phú Mậu
|
0,61
|
0,61
|
|
|
9
|
Xây dựng giao thông nông thôn Dương
Nổ Cồn
|
Xã
Phú Dương
|
1,00
|
0,10
|
|
|
10
|
Hạ tầng kỹ
thuật khu quy hoạch dân cư Phò An
|
Xã
Phú Dương
|
0,70
|
0,12
|
|
|
11
|
Mở rộng khu nghỉ dưỡng nước khoáng nóng Mỹ An
|
Xã
Phú Dương
|
1,57
|
1,28
|
|
|
12
|
Quy hoạch khu dân cư Diên Đại
|
Xã
Phú Xuân
|
0,42
|
0,12
|
|
|
13
|
Hạ tầng vùng
nuôi trồng thủy sản tập trung
|
Xã
Phú Xuân
|
26,28
|
0,28
|
|
|
14
|
Mở rộng trường mầm non xã Phú Hải
|
Xã
Phú Hải
|
0,06
|
0,05
|
|
|
15
|
Quy hoạch khu dân cư xen ghép thôn
Di Tây
|
Xã
Phú Hồ
|
0,20
|
0,15
|
|
|
16
|
Quy hoạch khu dân cư xen ghép thôn
Trung An
|
Xã
Phú Hồ
|
0,13
|
0,13
|
|
|
17
|
Quy hoạch khu dân cư thôn 5
|
Xã
Vinh Hà
|
0,82
|
0,82
|
|
|
18
|
Xây Dựng Trạm Bơm Hà Cỏ
|
Xã
Vinh Hà
|
0,07
|
0,07
|
|
|
19
|
Tuyến đường Mỹ An - Thuận An
|
Xã
Phú Dương;
Xã Phú An;
Thị trấn Thuận An
|
16,16
|
5,60
|
|
|
20
|
Đường Phú Mỹ - Thuận An
|
Xã
Phú Mỹ;
Xã Phú An;
Thị trấn Thuận An
|
17,40
|
8,70
|
|
|
21
|
Sửa chữa, nâng cấp Đập La Ỷ
|
Xã
Phú Thượng; Xã Phú Mậu
|
2,00
|
0,50
|
|
|
22
|
Mở rộng Nhà hàng Duyên Anh 2
|
Xã
Phú Mỹ
|
1,00
|
1,00
|
|
|
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO CẤP HUYỆN XÁC ĐỊNH
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số: 93/QĐ-UBND ngày 17
tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
1
|
Khu nhà ở Thương mại
|
Xã
Phú Thượng
|
44,00
|
2
|
Chỉnh trang các tuyến đường quy hoạch
bãi tắm Thuận An, Phú Thuận
|
Thị
trấn Thuận An;
Xã Phú Thuận
|
0,16
|
3
|
Trạm sửa chữa tàu
thuyền, ca nô của BCH BĐBP tỉnh
|
Thị
trấn Thuận An
|
0,56
|
4
|
Đất ở đấu giá Hòa Đa Tây
|
Thị
trấn Phú Đa
|
0,50
|
5
|
Xây dựng Nhà công vụ huyện Phú Vang
|
Thị
trấn Phú Đa
|
0,20
|
6
|
Khu văn hóa và quảng bá dịch vụ
|
Thị
trấn Phú Đa
|
0,42
|
7
|
Đất ở đấu giá tại khu vực thôn Hà
Úc 2; Hà Úc 3, Hà Úc 4
|
Xã
Vinh An
|
1,40
|
8
|
Mở mới tuyến đường
đi qua khu vực nghĩa địa từ Bắc Thượng đi An Mỹ
|
Xã
Vinh An
|
0,80
|
9
|
Đất ở đấu giá tại thôn Hà Úc 2
(chuyển từ đất giáo dục Trường Tiểu Học Vinh An 1 cũ)
|
Xã
Vinh An
|
0,34
|
10
|
Xây dựng mới trụ sở HTXNN xã Vinh
Xuân
|
Xã
Vinh Xuân
|
0,06
|
11
|
Đất ở xen ghép thôn Kế Võ
|
Xã
Vinh Xuân
|
0,15
|
12
|
Đất ở xen cư thôn 5
|
Xã
Vinh Thanh
|
0,31
|
13
|
Đất ở xen cư thôn 1
|
Xã
Vinh Thanh
|
0,13
|
14
|
Xây dựng nhà văn hóa trung tâm xã
(thôn 3)
|
Xã
Vinh Thanh
|
0,17
|
15
|
Đất ở thôn 2 (dọc TL 18)
|
Xã
Vinh Thanh
|
0,15
|
16
|
Đất ở đấu giá thôn Thanh Dương
|
Xã
Phú Diên
|
0,35
|
17
|
Đất ở đấu giá thôn Thanh Mỹ
|
Xã
Phú Diên
|
0,20
|
18
|
Xây dựng cây xăng Trung Hiếu (thôn Kế Sung)
|
Xã
Phú Diên
|
0,07
|
19
|
Xây dựng Nghĩa trang nhân dân Phú
Diên
|
Xã
Phú Diên
|
5,10
|
20
|
Đất ở đấu giá thôn Xuân An (lấy đất
chợ)
|
Xã
Phú Thuận
|
0,04
|
21
|
Đất ở đấu giá thôn Xuân An
|
Xã
Phú Thuận
|
0,06
|
22
|
Đất ở thôn Cự Lại Bắc
|
Xã
Phú Hải
|
0,25
|
23
|
Quy hoạch đất ở xen cư trên địa bàn
xã
|
Xã
Phú Hải
|
0,10
|
24
|
Đất ở xen ghép thôn Định Cư
|
Xã
Phú Mỹ
|
0,10
|
25
|
Mở rộng trường mầm non Phú Mỹ 2
(thôn An Lưu)
|
Xã
Phú Mỹ
|
0,12
|
26
|
Mở rộng trường mầm non Phú Thượng
(thôn Tây Tri Nhơn)
|
Xã Phú
Thượng
|
0,03
|
27
|
Trang trại chăn nuôi thôn Vọng Trì
|
Xã
Phú Mậu
|
0,65
|
28
|
Đất ở xen ghép thôn Tiên Nộn và Vọng
Trì (Giao đất cho hộ nghèo)
|
Xã
Phú Mậu
|
0,11
|
29
|
Đất ở xen ghép thôn Dương Nổ Cồn
|
Xã
Phú Dương
|
0,10
|
30
|
Đất ở xen ghép thôn Sư Lỗ Thượng (2 Vị trí)
|
Xã
Phú Hồ
|
0,19
|
31
|
Đất ở xen ghép thôn Nam Dương
|
Xã
Phú Hồ
|
0,15
|
32
|
Trang trại chăn nuôi
|
Xã
Vinh Thái
|
7,00
|
33
|
Đất ở đấu giá các thôn Diêm Tụ,
Mong C, Thanh Lam Bồ (4 vị trí)
|
Xã
Vinh Thái
|
1,62
|
34
|
Đất ở xen cư thôn Thanh Lam Bồ (sát
ủy ban)
|
Xã
Vinh Thái
|
0,07
|
35
|
Khu dịch vụ du
lịch Cồn Phường - Đầm Chuồn
|
Xã
Phú An,
Thị trấn Thuận An
|
0,50
|
36
|
Cơ sở chế biến
nước đá phục vụ hậu cần nghề cá
|
Xã
Vinh Thanh
|
0,12
|
37
|
Dự án Sân gôn và dịch vụ đi kèm
(Công ty CP Tập đoàn BRG)
|
Xã
Vinh Thanh,
Xã Vinh Xuân
|
250,00
|
38
|
Đất ở xen cư Dưỡng Mong
|
Xã
Phú Mỹ
|
0,07
|
39
|
Nhà Văn Hóa xã Phú An
|
Xã
Phú An
|
0,20
|
40
|
Đấu giá đất ở đường ra trang trại đội
9 thôn Ba Lăng
|
Xã
Phú Xuân
|
0,32
|
41
|
Đấu giá đất ở thôn Điền Trung (2 vị
trí)
|
Xã
Vinh Phú
|
0,16
|
42
|
Đấu giá đất ở thôn Nghĩa Lập (3 vị
trí)
|
Xã
Vinh Phú
|
0,36
|
43
|
Trạm Khí tượng thủy văn
|
Thị
trấn Thuận An,
Xã Phú Thanh
|
0,01
|
PHỤ LỤC 6
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO CẤP HUYỆN XÁC ĐỊNH
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015, 2016 CHUYỂN TIẾP NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số: 93/QĐ-UBND ngày 17
tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế)
STT
|
Danh
mục công trình, dự án
|
Địa điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2015
|
|
|
1
|
Xây dựng khu dịch vụ công cộng giai
đoạn 2 (TDP Minh Hải)
|
Thị
trấn Thuận An
|
3,0
|
2
|
Đường nội thị chữ T (TDP Minh Hải)
|
Thị
trấn Thuận An
|
0,42
|
3
|
Đất ở phân lô Thủy Định
|
Thị
trấn Phú Đa
|
0,23
|
4
|
Văn phòng giáo hội phật giáo Việt Nam huyện
|
Thị
trấn Phú Đa
|
0,50
|
5
|
Đất đấu giá thôn Mai Vĩnh
|
Xã
Vinh Xuân
|
0,30
|
6
|
Lò mổ gia súc
|
Xã
Vinh Thanh
|
0,15
|
7
|
Xây dựng trang trại thôn Kế Sung
|
Xã
Phú Diên
|
1,20
|
8
|
Hạ tầng Khu
làng nghề nước mắm An Dương (gồm hệ thống xử lý nước thải làng nghề nước mắm)
|
Xã
Phú Thuận
|
0,53
|
9
|
Mở rộng trường THCS Phú Hải
|
Xã
Phú Hải
|
0,20
|
10
|
Đất ở đấu giá được chuyển từ các trụ
sở cũ (Kho bạc Nhà nước cũ, Viện kiểm sát cũ, Tòa án cũ)
|
Xã
Phú Thượng
|
0,19
|
11
|
Mở rộng miếu thờ Đặng Tất
|
Xã
Phú Mậu
|
0,10
|
12
|
Đất đấu giá được chuyển từ trường học
cũ
|
Xã Phú
Mậu
|
0,14
|
13
|
Đất ở xen ghép thôn Thế Vinh, Triêm
Ân
|
Xã
Phú Mậu
|
0,46
|
14
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng Thạch Căn
|
Xã
Phú Dương
|
0,13
|
15
|
Đất ở phân lô tại Tỉnh lộ 3-Lộc Sơn
|
Xã
Phú Xuân
|
0,30
|
16
|
Đất đấu giá được chuyển từ trường học
cũ
|
Xã
Phú Hồ
|
0,55
|
17
|
Đất ở đấu giá thôn Vĩnh Lưu
|
Xã
Phú Lương
|
0,05
|
18
|
Xây dựng gia trại gia cầm
|
Xã
Vinh Phú
|
0,12
|
19
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Mộc Trụ
|
Xã
Vinh Phú
|
0,08
|
20
|
Đất ở xen ghép Hà Bắc (3 điểm)
|
Xã
Vinh Phú
|
0,45
|
21
|
Đất ở thôn Thanh Lam Bồ
|
Xã
Vinh Thái
|
0,04
|
22
|
Đất đấu giá được chuyển từ các trường
học cũ
|
Xã
Vinh Hà
|
0,1
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2016
|
|
|
1
|
Khu neo đậu tàu thuyền tránh trú
bão kết hợp mở rộng Cảng cá Thuận An
|
Thị
trấn Thuận An
|
4,71
|
2
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng Hải Thành,
Diên Trường
|
Thị
trấn Thuận An
|
0,09
|
3
|
Lò giết mổ gia súc
|
Thị
trấn Phú Đa
|
0,15
|
4
|
Dự án văn phòng nhà trực vận hành
Điện lực Phú Đa
|
Thị
trấn Phú Đa
|
0,27
|
5
|
Đấu giá đất ở An Bằng (3 vị trí)
|
Xã
Vinh An
|
2,20
|
6
|
Đất đấu giá ở Mỹ Khánh, Kế Võ
|
Xã Vinh Xuân
|
0,55
|
7
|
Xây dựng nhà
SHCĐ Mai Vĩnh
|
Xã
Vinh Xuân
|
0,20
|
8
|
Xây dựng trang
trại (Tân Sa)
|
Xã
Vinh Xuân
|
5,00
|
9
|
Xây dựng đường giao thông nội đồng
Mỹ Khánh - Kế Sung
|
Xã
Phú Diên
|
0,9
|
10
|
Mở rộng trường mầm non trung tâm xã
|
Xã
Phú Diên
|
0,18
|
11
|
Đấu giá đất ở dọc đường tuyến biển Phú Diên và thôn Diên Lộc
|
Xã
Phú Diên
|
0,20
|
12
|
Xây dựng Khu văn hóa - thể thao xã
|
Xã
Phú Thuận
|
1,36
|
13
|
Đấu giá đất ở sau trạm y tế
|
Xã
Phú Thuận
|
0,11
|
14
|
Đất đấu giá được chuyển từ các trường học cũ (ký túc xá của giáo viên cũ)
|
Xã
Phú Thuận
|
0,02
|
15
|
Xây dựng khu văn hóa trung tâm xã
|
Xã
Phú Hải
|
0,15
|
16
|
Đất đấu giá chuyển từ các trường tiểu
học cũ (An Truyền)
|
Xã
Phú An
|
0,04
|
17
|
Khu thương mại,
dịch vụ du lịch, nhà ở thấp tầng
|
Xã
Phú Thượng
|
1,30
|
18
|
Đất đấu giá thôn Hòa An
|
Xã
Phú Thanh
|
0,04
|
19
|
Mở rộng trường tiểu học Phú Mậu 2
|
Xã
Phú Mậu
|
0,41
|
20
|
Đất ở xen ghép thôn Dương Nổ Đông,
Dương Nổ Cồn
|
Xã
Phú Dương
|
0,44
|
21
|
Đất đấu giá được chuyển từ các trường
học cũ
|
Xã
Phú Dương
|
0,23
|
22
|
Quy hoạch khu dân cư thủy điện, Ba
Lăng, Quảng Xuyên
|
Xã Phú
Xuân
|
1,50
|
23
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Nam
Dương, Trung Chánh
|
Xã
Phú Hồ
|
0,26
|
24
|
Đất đấu giá được chuyển từ các trường
học cũ (Kênh Tắc)
|
Xã
Vinh Thái
|
0,09
|
25
|
Mở rộng tuyến đường từ nhà ông Thư
đến nhà ông Thoan
|
Xã
Vinh Hà
|
0,24
|
26
|
Đất ở xen ghép Hà Giang
|
Xã
Vinh Hà
|
0,35
|
27
|
Dự án xây dựng văn phòng nhà trực vận
hành đội quản lý điện Vinh An
|
Xã
Vinh An
|
0,05
|
Quyết định 93/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 93/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 17/01/2017 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
1.790
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|