|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 93/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Yên Dũng Bắc Giang 2016
Số hiệu:
|
93/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lại Thanh Sơn
|
Ngày ban hành:
|
01/02/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 93/QĐ-UBND
|
Bắc
Giang, ngày 01 tháng 02 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN YÊN DŨNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 60/TTr-TNMT ngày 29/01/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Yên Dũng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã Nội Hoàng
|
Xã Tiền Phong
|
Xã Yên Lư
|
Xã Tân Liễu
|
Xã Nham Sơn
|
Thị trấn Neo
|
Xã Cảnh Thụy
|
Xã Tư Mại
|
Xã Thắng Cương
|
Xã Tiến Dũng
|
Xã Đức Giang
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TN
|
19.174,38
|
764,67
|
1.036,33
|
2.137,46
|
906,87
|
1.097,55
|
580,25
|
658,91
|
1.158,79
|
517,59
|
959,99
|
976.83
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.233,42
|
419,09
|
786,07
|
1.438,60
|
734,34
|
725,77
|
399,46
|
490,55
|
752,70
|
308,18
|
658,69
|
665,42
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
9.099,59
|
234,92
|
381,45
|
701,43
|
371,77
|
406,04
|
111,75
|
433,22
|
649,55
|
242,65
|
549,83
|
573,74
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
7.537,92
|
234,92
|
381,45
|
701,43
|
297,47
|
392,61
|
111,14
|
433,22
|
649,15
|
187,08
|
549,58
|
573,74
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
386,46
|
5,53
|
8,18
|
16,58
|
23,52
|
2,69
|
4,74
|
|
24,12
|
7,07
|
|
29,63
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
706,68
|
0,38
|
57,34
|
77,97
|
15,26
|
40,08
|
41,87
|
2,44
|
11,30
|
12,86
|
17,80
|
11,52
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
842,59
|
|
102,61
|
203,75
|
180,81
|
120,29
|
235,13
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.161,40
|
165,92
|
197,42
|
320,60
|
104,97
|
135,68
|
|
25,75
|
|
|
25,79
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
1.010,81
|
12,34
|
28,09
|
118,27
|
35,51
|
20,99
|
5,97
|
25,69
|
64,24
|
45,60
|
62,01
|
50,53
|
1.7
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
25,89
|
|
10,98
|
|
2,50
|
|
|
3,45
|
3,49
|
|
3,26
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.904,93
|
343,81
|
249,60
|
698,05
|
170,42
|
370,57
|
179,92
|
166,04
|
399,75
|
208,46
|
301,11
|
311,30
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
75,66
|
|
0,15
|
0,34
|
|
42,23
|
4,95
|
0,38
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
7,85
|
5,00
|
|
|
|
|
1,95
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
166,48
|
138,14
|
28,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
86,51
|
12,00
|
5,62
|
50,27
|
|
18,62
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
51,15
|
2,15
|
4,30
|
0,34
|
|
20,46
|
5,98
|
1,00
|
|
|
|
5,50
|
2.7
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
2.040,34
|
61,50
|
74,72
|
182,12
|
58,26
|
112,22
|
65,54
|
78,89
|
240,04
|
61,55
|
119,43
|
85,75
|
2.8
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
2,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
12,74
|
|
|
|
|
12,74
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
8,03
|
|
|
|
|
2,57
|
0,39
|
0,65
|
0,39
|
0,09
|
0,32
|
0,64
|
2.11
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1.718,36
|
116,33
|
95,52
|
191,71
|
69,03
|
103,16
|
|
77,87
|
90,88
|
39,81
|
103,27
|
102,07
|
2.12
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
146,45
|
|
|
|
|
|
74,38
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13,51
|
0,27
|
0,35
|
0,48
|
0,37
|
0,67
|
6,31
|
0,49
|
0,19
|
0,18
|
0,48
|
0,29
|
2.14
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
28,70
|
|
0,03
|
0,15
|
0,27
|
5,99
|
0,44
|
|
0,06
|
0,92
|
0,46
|
0,85
|
2.15
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
134,92
|
2,43
|
2,48
|
10,75
|
3,86
|
4,98
|
3,90
|
4,17
|
17,90
|
1,97
|
10,99
|
10,73
|
2.16
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
538,49
|
5,16
|
30,23
|
177,41
|
|
37,06
|
6,26
|
|
1,48
|
39,06
|
2,23
|
22,37
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
24,73
|
0,16
|
0,66
|
1,04
|
0,21
|
1,44
|
3,06
|
1,25
|
0,99
|
0,68
|
3,19
|
2,37
|
2.18
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
15,69
|
0,67
|
0,64
|
2,78
|
1,09
|
|
|
1,34
|
0,59
|
|
1,88
|
|
2.20
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
818,22
|
|
6,56
|
75,74
|
34,50
|
8,43
|
6,76
|
|
45,01
|
60,36
|
58,86
|
80,59
|
2.21
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
11,12
|
|
|
4,92
|
|
|
|
|
2,22
|
3,84
|
|
0,14
|
2.22
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,83
|
|
|
|
2,83
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
36,03
|
1,77
|
0,66
|
0,81
|
2,11
|
1,21
|
0,87
|
2,32
|
6,34
|
0,95
|
0,19
|
0,11
|
4
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
1.048,25
|
|
|
|
|
|
580,25
|
|
|
|
|
|
Diện tích các loại đất phân bổ trong
năm 2016 (tiếp):
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Đồng Phúc
|
Xã Đồng Việt
|
Xã Lão Hộ
|
Xã Hương Gián
|
Thị trấn Tân Dân
|
Xã Tân An
|
Xã Xuân Phú
|
Xã Quỳnh Sơn
|
Xã Lãng Sơn
|
Xã Trí Yên
|
1
|
2
|
3
|
4
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TN
|
19.174,38
|
1.362,37
|
977,72
|
465,08
|
861,90
|
468,00
|
446,83
|
890,25
|
817,08
|
924,67
|
1.165,24
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
13.233,42
|
915,33
|
673,18
|
259,82
|
633,50
|
323,43
|
330,72
|
620,14
|
605,80
|
652,63
|
840,00
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
9.099,59
|
708,71
|
501,77
|
139,71
|
491,85
|
262,82
|
273,55
|
502,98
|
402,90
|
452,31
|
706,64
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
7.537,92
|
708,71
|
449,41
|
140,35
|
432,67
|
199,79
|
243,65
|
502,98
|
284,60
|
63,97
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
386,46
|
21,60
|
32,72
|
11,58
|
107,75
|
9,76
|
8,99
|
13,09
|
|
49,75
|
9,16
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
706,68
|
50,48
|
54,27
|
7,51
|
6,54
|
25,91
|
37,01
|
38,34
|
108,08
|
61,93
|
27,79
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
842,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
1.161,40
|
|
|
26,35
|
|
|
|
|
40,54
|
46,38
|
72,00
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
1.010,81
|
134,54
|
84,42
|
74,67
|
27,36
|
24,56
|
11,17
|
65,73
|
52,45
|
42,26
|
24,41
|
1.7
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
25,89
|
|
|
|
|
0,38
|
|
|
1,83
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
5.904,93
|
444,08
|
302,74
|
201,40
|
228,10
|
144,08
|
115,89
|
268,86
|
207,65
|
269,90
|
323,20
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
75,66
|
|
7,80
|
|
|
|
6,48
|
13,33
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
7,85
|
|
|
|
|
0,90
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
166,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
86,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,21
|
|
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
51,15
|
|
0,06
|
|
|
7,19
|
1,10
|
0,04
|
3,03
|
|
|
2.7
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
2.040,34
|
149,04
|
78,07
|
46,91
|
98,12
|
49,73
|
48,30
|
122,61
|
84,72
|
123,98
|
98,84
|
2.8
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
2,94
|
|
0,07
|
|
|
|
|
0,54
|
|
|
2,33
|
2.9
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
12,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
8,03
|
0,07
|
0,03
|
0,11
|
|
0,64
|
|
|
1,50
|
0,08
|
0,55
|
2.11
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1.718,36
|
90,50
|
79,21
|
88,63
|
102,94
|
|
53,56
|
96,70
|
86,52
|
69,47
|
61,18
|
2.12
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
146,45
|
|
|
|
|
72,07
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13,51
|
0,37
|
0,14
|
0,44
|
0,31
|
0,25
|
0,54
|
0,31
|
0,58
|
0,26
|
0,23
|
2.14
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
28,70
|
1,22
|
1,02
|
|
5,99
|
2,24
|
0,79
|
0,82
|
|
1,85
|
5,60
|
2.15
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
134,92
|
9,75
|
3,96
|
1,96
|
11,04
|
5,61
|
3,92
|
5,20
|
6,57
|
7,47
|
5,28
|
2.16
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
538,49
|
114,94
|
20,71
|
28,00
|
|
|
|
1,25
|
14,32
|
13,86
|
24,15
|
2.17
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
24,73
|
0,69
|
0,40
|
1,38
|
0,76
|
2,07
|
0,79
|
1,15
|
0,67
|
0,71
|
1,06
|
2.18
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
15,69
|
1,77
|
|
0,96
|
0,38
|
0,27
|
0,41
|
0,52
|
0,89
|
0,09
|
1,41
|
2.20
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
818,22
|
75,73
|
111,27
|
33,01
|
8,56
|
2,90
|
|
26,39
|
8,85
|
52,13
|
122,57
|
2.21
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
11,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
36,03
|
2,96
|
1,80
|
3,86
|
0,30
|
0,49
|
0,22
|
1,25
|
3,63
|
2,14
|
2,04
|
4
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
1.048,25
|
|
|
|
|
468,00
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu
hồi đất năm 2016:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Nội Hoàng
|
Xã Tiền Phong
|
Xã Yên Lư
|
Xã Tân Liễu
|
Xã Nham Sơn
|
Thị trấn Neo
|
Xã Cảnh
Thụy
|
Xã Tư Mại
|
Xã Thắng Cương
|
Xã Tiến Dũng
|
Xã Đức Giang
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
187,52
|
6,80
|
16,70
|
12,95
|
2,25
|
16,82
|
14,40
|
1,45
|
2,35
|
9,90
|
14,65
|
10,25
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
154,82
|
6,80
|
5,15
|
12,40
|
0,60
|
11,67
|
13,11
|
1,40
|
2,30
|
9,85
|
14,60
|
10,20
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
126,93
|
6,80
|
5,15
|
12,40
|
0,60
|
11,67
|
13,11
|
1,40
|
2,30
|
0,50
|
14,60
|
10,20
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
3,20
|
|
|
|
1,60
|
1,00
|
0,22
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
1,00
|
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
1,02
|
|
|
|
|
|
1,02
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
26,20
|
|
11,50
|
|
|
4,10
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
1,28
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
21,41
|
|
0,60
|
15,04
|
|
|
0,28
|
|
|
|
0,30
|
|
2.1
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
0,60
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
2,89
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,28
|
-
|
|
|
|
|
0,28
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
17,30
|
-
|
|
15,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,30
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (tiếp):
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Đồng Phúc
|
Xã Đồng Việt
|
Xã Lão Hộ
|
Xã Hương Gián
|
Thị trấn Tân Dân
|
Xã Tân An
|
Xã Xuân Phú
|
Xã Quỳnh Sơn
|
Xã Lãng Sơn
|
Xã Trí Yên
|
1
|
2
|
3
|
4
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
187,52
|
30,75
|
0,93
|
1,29
|
2,05
|
4,65
|
3,85
|
6,05
|
14,63
|
0,05
|
14,75
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUC
|
154,82
|
30,70
|
0,50
|
0,64
|
2,00
|
4,60
|
3,80
|
6,00
|
3,80
|
|
14,70
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
126,93
|
30,70
|
0,50
|
|
2,00
|
4,60
|
3,80
|
6,00
|
0,60
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
3,20
|
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
1,00
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
1,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
26,20
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
10,00
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
1,28
|
|
|
|
|
|
|
|
0,78
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
21,41
|
|
|
|
|
|
0,36
|
|
4,23
|
|
0,60
|
2.1
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
2,89
|
|
|
|
|
|
0,36
|
|
1,93
|
|
0,60
|
2.4
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
17,30
|
|
|
|
|
|
|
|
2,30
|
|
|
2.6
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Nội Hoàng
|
Xã Tiền Phong
|
Xã Yên Lư
|
Xã Tân Liễu
|
Xã Nham Sơn
|
Thị trấn Neo
|
Xã Cảnh
Thụy
|
Xã Tư Mại
|
Xã Thắng Cương
|
Xã Tiến Dũng
|
Xã Đức Giang
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/
PNN
|
115,02
|
6,80
|
7,70
|
12,95
|
0,65
|
16,82
|
13,38
|
1,45
|
2,35
|
9,90
|
0,65
|
7,35
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/
PNN
|
104,72
|
6,80
|
5,15
|
12,40
|
0,60
|
11,67
|
13,11
|
1,40
|
2,30
|
9,85
|
0,60
|
7,30
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/
PNN
|
80,03
|
6,80
|
5,15
|
12,40
|
0,60
|
11,67
|
13,11
|
1,40
|
2,30
|
0,50
|
0,60
|
7,30
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/
PNN
|
1,60
|
|
|
|
|
1,00
|
0,22
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/
PNN
|
1,00
|
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/
PNN
|
7,20
|
|
2,50
|
|
|
4,10
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/
PNN
|
0,50
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
70,52
|
|
9,00
|
0,04
|
|
|
1,02
|
|
|
|
14,00
|
2,90
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/
NTS
|
50,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,00
|
2,90
|
2.2
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/
NKR (a)
|
1,02
|
|
|
|
|
|
1,02
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất rừng
sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/
NKR
(a)
|
19,00
|
|
9,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/
OCT
|
0,40
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (tiếp):
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Đồng Phúc
|
Xã Đồng Việt
|
Xã Lão Hộ
|
Xã Hương Gián
|
Thị trấn Tân Dân
|
Xã Tân An
|
Xã Xuân Phú
|
Xã Quỳnh Sơn
|
Xã Lãng Sơn
|
Xã Trí Yên
|
1
|
2
|
3
|
4
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/
PNN
|
115,02
|
0,75
|
0,93
|
1,29
|
2,05
|
4,65
|
3,85
|
6,05
|
3,85
|
0,05
|
11,55
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/
PNN
|
104,72
|
0,70
|
0,50
|
0,64
|
2,00
|
4,60
|
3,80
|
6,00
|
3,80
|
|
11,50
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/
PNN
|
80,03
|
0,70
|
0,50
|
|
2,00
|
4,60
|
3,80
|
6,00
|
0,60
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/
PNN
|
1,60
|
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/
PNN
|
1,00
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/
PNN
|
7,20
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/
PNN
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
70,52
|
30,00
|
|
|
|
|
0,36
|
|
10,00
|
|
3,20
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/
NTS
|
50,10
|
30,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,20
|
2.2
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/
NKR
(a)
|
1,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/
NKR
(a)
|
19,00
|
|
|
|
|
|
|
|
10,00
|
|
|
2.4
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/
OCT
|
0,40
|
|
|
|
|
|
0,36
|
|
|
|
|
3.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Tư Mại
|
Xã
Tiến Dũng
|
Xã Đồng
Phúc
|
Xã
Xuân Phú
|
Xã
Trí Yên
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
A
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,30
|
0,60
|
0,20
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
1.1
|
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
2,30
|
0,60
|
0,20
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Yên Dũng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuế đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Giám
đốc sở, thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Yên Dũng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch
UBND tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Như Điều 3 (Sở Tài nguyên và
MT lưu HS 03);
- Lưu: VT, TN.Thắng;
Bản điện tử:
- VP UBND tỉnh:
+ LĐVP, các phòng chuyên viên;
+ Trung tâm Tin học - công báo.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Thanh Sơn
|
Quyết định 93/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 93/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 01/02/2016 của huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
1.747
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|