|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 927/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của huyện Kim Động Hưng Yên
Số hiệu:
|
927/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
Người ký:
|
Bùi Thế Cử
|
Ngày ban hành:
|
11/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
HƯNG YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 927/QĐ-UBND
|
Hưng Yên,
ngày 11 tháng 4 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN KIM ĐỘNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày
12/12/2018 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi
đất và các dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2019 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 3008/QĐ-UBND ngày
19/12/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Kim Động,
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Kim Động tại Tờ trình số 43/TTr-UBND ngày 25/3/2019 và Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 235/TTr-STNMT ngày 27/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kim Động với các chỉ tiêu chủ yếu
theo các Phụ lục đính kèm như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch theo Phụ lục số 01.
2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục số
02.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
theo Phụ lục số 03.
Điều 2. Căn
cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kim Động có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt;
3. Xây dựng kế hoạch giải phóng mặt bằng
và chỉ đạo UBND các xã, thị trấn đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện
Kim Động; thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT; CV: TNMT
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT.
CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Thế Cử
|
PHỤ
LỤC SỐ: 01
PHÂN
BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh)
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã Song Mai
|
Xã Nhân La
|
Xã Vũ Xá
|
Xã Hiệp Cường
|
Xã Hùng An
|
Xã Đức Hợp
|
Xã Mai Động
|
Xã Thọ Vinh
|
Xã Nghĩa Dân
|
Xã Chính
Nghĩa
|
Xã Phú Thịnh
|
Thị trấn
Lương Bằng
|
Xã Toàn Thắng
|
Xã Vĩnh Xá
|
Xã Phạm Ngũ Lão
|
Xã Đông Thanh
|
Xã Ngọc Thanh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
6.731,88
|
574,98
|
229,14
|
299,10
|
467,43
|
531,39
|
393,76
|
300,44
|
229,30
|
331,11
|
423,12
|
280,72
|
334,86
|
514,58
|
445,59
|
518,51
|
416,10
|
441,75
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
4.364,90
|
435,48
|
199,82
|
195,04
|
270,24
|
354,75
|
108,65
|
55,10
|
124,99
|
281,91
|
306,55
|
146,34
|
226,72
|
435,99
|
388,51
|
396,90
|
180,23
|
257,68
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
4.364,90
|
435,48
|
199,82
|
195,04
|
270,24
|
354,75
|
108,65
|
55,10
|
124,99
|
281,91
|
306,55
|
146,34
|
226,72
|
435,99
|
388,51
|
396,90
|
180,23
|
257,68
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
611,00
|
-
|
-
|
37,32
|
91,44
|
51,89
|
105,20
|
128,89
|
25,59
|
3,09
|
45,26
|
20,20
|
15,62
|
18,91
|
3,85
|
-
|
20,63
|
43,11
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.218,55
|
83,42
|
15,69
|
40,99
|
38,17
|
67,08
|
157,89
|
97,32
|
65,80
|
29,21
|
40,56
|
92,65
|
60,82
|
33,44
|
27,77
|
73,97
|
190,91
|
102,86
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
484,71
|
40,56
|
13,63
|
25,75
|
47,75
|
55,34
|
22,02
|
19,13
|
12,92
|
16,90
|
23,77
|
21,53
|
23,92
|
25,96
|
25,46
|
47,64
|
24,33
|
38,10
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
52,72
|
15,52
|
-
|
-
|
19,83
|
2,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,98
|
-
|
7,78
|
0,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
3.559,72
|
161,99
|
83,47
|
218,25
|
258,91
|
214,03
|
352,14
|
314,43
|
117,50
|
118,92
|
229,48
|
201,56
|
416,34
|
215,76
|
138,09
|
155,13
|
149,04
|
214,68
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
14,83
|
-
|
-
|
-
|
12,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,06
|
0,04
|
-
|
-
|
1,50
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
2,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
108,37
|
-
|
-
|
75,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,33
|
33,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
13,61
|
0,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9,57
|
2,08
|
0,04
|
0,08
|
-
|
0,34
|
1,17
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
120,14
|
-
|
-
|
-
|
12,05
|
0,16
|
0,09
|
-
|
0,53
|
-
|
38,26
|
3,34
|
23,27
|
10,17
|
-
|
4,65
|
-
|
27,62
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
1.387,41
|
76,05
|
43,59
|
66,58
|
89,94
|
89,83
|
73,33
|
54,92
|
46,87
|
60,22
|
89,51
|
55,64
|
208,30
|
113,31
|
74,69
|
72,30
|
72,92
|
99,41
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
1,99
|
0,07
|
-
|
0,23
|
0,32
|
0,14
|
0,14
|
-
|
0,25
|
0,07
|
0,20
|
0,07
|
0,19
|
0,07
|
-
|
-
|
0,11
|
0,13
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
903,88
|
52,88
|
32,18
|
52,46
|
117,82
|
72,34
|
51,73
|
40,42
|
43,81
|
40,04
|
65,66
|
51,29
|
-
|
64,90
|
52,19
|
52,80
|
48,43
|
64,93
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
95,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
95,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
14,06
|
0,35
|
0,19
|
0,22
|
0,75
|
0,79
|
1,08
|
0,23
|
0,28
|
0,49
|
1,33
|
0,33
|
4,29
|
0,67
|
0,55
|
0,49
|
0,23
|
1,79
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
32,30
|
1,36
|
0,45
|
1,03
|
3,97
|
1,07
|
2,35
|
2,45
|
1,29
|
0,43
|
2,20
|
1,25
|
1,42
|
0,91
|
2,41
|
3,51
|
1,97
|
4,23
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
112,19
|
8,54
|
3,56
|
5,10
|
9,50
|
4,04
|
7,45
|
3,52
|
4,85
|
5,25
|
11,55
|
4,15
|
9,55
|
7,25
|
3,19
|
7,63
|
6,63
|
10,43
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm
|
65,38
|
-
|
-
|
1,19
|
1,19
|
29,78
|
23,70
|
0,70
|
3,44
|
-
|
2,26
|
3,03
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
4,83
|
0,36
|
0,14
|
0,38
|
0,19
|
0,45
|
0,72
|
0,23
|
0,25
|
0,12
|
0,35
|
0,47
|
0,17
|
0,22
|
0,06
|
0,10
|
0,36
|
0,26
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
3,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
17,70
|
1,37
|
0,43
|
0,63
|
1,28
|
2,55
|
0,67
|
0,32
|
0,53
|
0,87
|
0,79
|
0,35
|
0,99
|
1,11
|
1,24
|
0,43
|
0,78
|
3,36
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
629,69
|
20,42
|
2,90
|
15,21
|
5,73
|
12,65
|
163,61
|
205,44
|
14,60
|
11,21
|
17,08
|
80,54
|
29,83
|
15,86
|
3,51
|
13,01
|
15,78
|
2,31
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
32,79
|
0,28
|
0,03
|
0,22
|
3,94
|
0,22
|
17,70
|
4,12
|
0,76
|
0,14
|
0,29
|
0,43
|
2,43
|
1,25
|
0,25
|
0,19
|
0,33
|
0,21
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
40,41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,63
|
31,78
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Đất đô thị *
|
751,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
751,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ
LỤC SỐ: 02
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm
2019 của UBND tỉnh)
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Tổng diện
tích
|
1. Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã Song Mai
|
Xã Nhân La
|
Xã Vũ Xá
|
Xã Hiệp Cường
|
Xã Hùng An
|
Xã Đức Hợp
|
Xã Mai Động
|
Xã Thọ Vinh
|
Xã Nghĩa
Dân
|
Xã Chính
Nghĩa
|
Xã Phú Thịnh
|
Thị trấn
Lương Bằng
|
Xã Toàn Thắng
|
Xã Vĩnh Xá
|
Xã Phạm Ngũ
Lão
|
Xã Đồng Thanh
|
Xã Ngọc Thanh
|
(1)
|
(2)
|
(4) = (5)+...
+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
168,10
|
-
|
-
|
75,00
|
7,80
|
0,04
|
-
|
0,92
|
-
|
-
|
2,70
|
-
|
80,67
|
0,55
|
-
|
-
|
0,04
|
0,38
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
165,26
|
-
|
-
|
75,00
|
7,80
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,70
|
-
|
80,17
|
0,35
|
-
|
-
|
0,02
|
0,20
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
165,26
|
-
|
-
|
75,00
|
7,80
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,70
|
-
|
80,17
|
0,35
|
-
|
-
|
0,02
|
0,20
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
1,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,92
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
0,20
|
-
|
-
|
0,02
|
0,06
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
2,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,58
|
-
|
0,10
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
0,28
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
0,39
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,11
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
1,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,30
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
0,17
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
'
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC SỐ: 03
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh)
Số TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Phân theo
đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã Song Mai
|
Xã Nhân La
|
Xã Vũ Xá
|
Xã Hiệp Cường
|
Xã Hùng An
|
Xã Đức Hợp
|
Xã Mai Động
|
Xã Thọ Vinh
|
Xã Nghĩa Dân
|
Xã Chính
Nghĩa
|
Xã Phú Thịnh
|
Thị trấn
Lương Bằng
|
Xã Toàn Thắng
|
Xã Vĩnh Xá
|
Xã Phạm Ngũ Lão
|
Xã Đồng Thanh
|
Xã Ngọc Thanh
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
301,71
|
-
|
6,05
|
78,10
|
60,74
|
0,34
|
1,76
|
2,02
|
0,82
|
5,37
|
3,02
|
2,80
|
114,02
|
17,15
|
1,20
|
3,41
|
2,78
|
2,13
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
289,15
|
-
|
6,05
|
77,82
|
58,66
|
0,32
|
0,82
|
-
|
0,72
|
5,29
|
2,02
|
0,84
|
113,42
|
16,85
|
1,20
|
2,05
|
1,75
|
1,34
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
289,15
|
-
|
6,05
|
77,82
|
58,66
|
0,32
|
0,82
|
-
|
0,72
|
5,29
|
2,02
|
0,84
|
113,42
|
16,85
|
1,20
|
2,05
|
1,75
|
1,34
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
6,81
|
-
|
-
|
0,28
|
1,93
|
-
|
0,77
|
0,92
|
0,10
|
0,07
|
-
|
1,96
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
0,38
|
0,10
|
1.3
|
Đầt trồng cây lâu năm
|
2,98
|
-
|
-
|
-
|
0,13
|
0,02
|
0,17
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
0,30
|
0,30
|
-
|
1,36
|
0,63
|
0,06
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2,77
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
1,10
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
0,63
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
5,83
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,56
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
0,20
|
5,00
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
Quyết định 927/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 927/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 11/04/2019 của huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên
1.239
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|