|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 92/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Phong Điền Huế 2017
Số hiệu:
|
92/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Ngọc Thọ
|
Ngày ban hành:
|
17/01/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 92/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 17 tháng 01 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN PHONG ĐIỀN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 3303/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc triển khai thực hiện Nghị quyết
số 14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh tại kỳ họp thứ 3, HĐND tỉnh
Khóa VII;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền tại Tờ trình số 315/TTr-UBND ngày 30
tháng 12 năm 2016 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
5/TTr-STNMT ngày 05 tháng 01 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện
Phong Điền với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Hiện
trạng năm 2016
|
Kế
hoạch năm 2017
|
Tăng(+),
giảm(-)
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu %
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu %
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
94.822,80
|
100
|
94.822,80
|
100
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
80.338,98
|
84,73
|
79.758,63
|
84,11
|
-580,35
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
5.799,88
|
6,12
|
5.734,93
|
6,05
|
-64,95
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
5.594,38
|
5,90
|
5.530,25
|
5,83
|
-64,13
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
2.563,18
|
2,70
|
2.590,24
|
2,73
|
27,06
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
4.484,85
|
4,73
|
4.506,88
|
4,75
|
22,03
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
7.133,28
|
7,52
|
7.146,28
|
7,54
|
13,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
34.657,47
|
36,55
|
34.657,47
|
36,55
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
24.417,67
|
25,75
|
23.542,57
|
24,83
|
-875,10
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1.013,79
|
1,07
|
1.158,42
|
1,22
|
144,63
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
268,86
|
0,28
|
421,84
|
0,44
|
152,98
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
11.578,04
|
12,21
|
12.375,96
|
13,05
|
797,92
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
50,05
|
0,05
|
55,08
|
0,06
|
5,03
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0,81
|
-
|
6,57
|
0,01
|
5,76
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
329,44
|
0,35
|
531,00
|
0,56
|
201,56
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
31,38
|
0,03
|
31,38
|
0,03
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
58,34
|
0,06
|
61,69
|
0,07
|
3,35
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
78,33
|
0,08
|
102,55
|
0,11
|
24,22
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
216,72
|
0,23
|
225,92
|
0,24
|
9,20
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
4.407,05
|
4,65
|
4.810,61
|
5,07
|
403,56
|
2.9.1
|
Đất
giao thông
|
1.553,95
|
1,64
|
1.772,59
|
1,87
|
218,64
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
1.237,84
|
1,31
|
1.279,18
|
1,35
|
41,34
|
2.9.3
|
Đất công trình năng lượng
|
1.423,75
|
1,50
|
1.568,47
|
1,65
|
144,72
|
2.9.4
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
1, 58
|
-
|
1,64
|
-
|
0,06
|
2.9.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
2,20
|
-
|
2,33
|
-
|
0,13
|
2.9.6
|
Đất cơ sở y tế
|
14,83
|
0,02
|
14,79
|
0,02
|
-0,04
|
2.9.7
|
Đất cơ sở giáo dục- đào tạo
|
117,36
|
0,12
|
111,31
|
0,12
|
-6,05
|
2.9.8
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
45,78
|
0,05
|
47,90
|
0,05
|
2,12
|
2.9.9
|
Đất
chợ
|
9,75
|
0,01
|
12,49
|
0,01
|
2,74
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
3,60
|
-
|
5,02
|
0,01
|
1,42
|
2.11
|
Đất danh lam
thắng cảnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
3,31
|
-
|
4,31
|
-
|
1,00
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
942,78
|
0,99
|
1.075,35
|
1,13
|
132,57
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
66,70
|
0,07
|
81,54
|
0,09
|
14,84
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
12,79
|
0,01
|
13,23
|
0,01
|
0,44
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
3,00
|
-
|
3,36
|
-
|
0,36
|
2.17
|
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
17,41
|
0,02
|
17,41
|
0,02
|
-
|
2.19
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
2.133,37
|
2,25
|
2.124,62
|
2,24
|
-8,75
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
516,22
|
0,54
|
538,24
|
0,57
|
22,02
|
221
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
11,81
|
0,01
|
12,97
|
0,01
|
1,16
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
3,32
|
-
|
3,87
|
-
|
0,55
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
146,75
|
0,15
|
146,75
|
0,15
|
-
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
1.032,66
|
1,09
|
1.018,65
|
1,07
|
-14,01
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
1.493,26
|
1,57
|
1.486,80
|
1,57
|
-6,46
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
0,01
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
2.905,78
|
3,06
|
2.688,21
|
2,84
|
-217,57
|
4
|
Đất khu công nghệ cao(*)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất khu kinh tế(*)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Đất đô thị(*)
|
1.876,27
|
1,98
|
1.876,27
|
1,98
|
-
|
2. Kế hoạch thu
hồi các loại đất năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
448,05
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
53,50
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
53,50
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
55,75
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
28,58
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
14,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
308,37
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,04
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
6,81
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
37,73
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,50
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,41
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,04
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,23
|
2.9.3
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
2.9.4
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
-
|
2.9.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
2.9.6
|
Đất
cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
2.9.7
|
Đất cơ sở giáo dục- đào tạo
|
DGD
|
0,09
|
2.9.8
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,05
|
2.9.9
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam
thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
11,22
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,54
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
2.19
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
5,96
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
14,01
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
3,09
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện tích
|
I
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
762,26
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
59,34
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
59,22
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
77,38
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
47,48
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
10,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
557,73
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
2,50
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
LUA/PNN
|
7,83
|
II
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
333,51
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
1,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
1,91
|
2.4
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
NKH/PNN
|
0,55
|
2.5
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
4,00
|
2.6
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
2.7
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
309,32
|
2.8
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở
chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
16,73
|
4. Kế hoạch đưa
đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT
|
Mục
đích sử dụng
|
Mã
|
Diện
tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
157,38
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
18,80
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3,30
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
27,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
104,95
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,33
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
60,19
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,55
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
7,48
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
31,45
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
6,91
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
14,51
|
2.9.3
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
9,40
|
2.9.4
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
-
|
2.9.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
2.9.6
|
Đất
cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
2.9.7
|
Đất
cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,13
|
2.9.8
|
Đất
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
2.9.9
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,50
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,32
|
2.11
|
Đất danh lam
thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,00
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
14,44
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
0,35
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,11
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,13
|
2.17
|
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
2.19
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
4,30
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,06
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
Nhu cầu sử dụng đất của các công
trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện
Phong Điền được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Phong Điền có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế
hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời
các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban
nhân dân huyện Phong Điền chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC,
NNPTNT, XD;
- BQL Khu kinh tế, công nghiệp
tỉnh;
- HĐND và UBND huyện Phong Điền;
- Phòng TNMT huyện Phong Điền;
- VP: CVP, PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu VT, ĐC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Hạng
mục
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
Công trình, dự án mục đích quốc
phòng an ninh năm 2017
|
1
|
Doanh trại ban chỉ huy quân sự huyện
|
Thị
Trấn Phong Điền
|
5,03
|
2
|
Trụ sở công an
huyện Phong Điền
|
Xã
Phong An
|
4,66
|
Công trình, dự án do Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất năm 2017
|
1
|
Khu công nghiệp Phong Điền
|
Thị
Trấn Phong Điền
|
200,00
|
2
|
Cầu dân sinh
Khe Trăn (dự án LRAMP)
|
Xã
Phong Mỹ
|
1,00
|
3
|
Cầu dân sinh Ông
Ô (dự án LRAMP)
|
Xã
Phong Mỹ
|
1,00
|
Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
chấp thuận
|
1
|
Xây dựng mạch 2 đường dây 220kv
Đông Hà -Huế
|
Thị
trấn Phong Điền, Phong Sơn, Phong Mỹ, Phong Thu, Phong
An
|
0,80
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông liên xã Phong An - Phong Sơn - Phong Xuân, huyện Phong
Điền.
|
Xã
Phong An - Phong Sơn - Phong Xuân
|
7,90
|
3
|
Đường liên xã Phong An - thị trấn
Phong Điền
|
Xã
Phong An, thị trấn Phong Điền
|
4,65
|
4
|
Hệ thống đê nội đồng Ngũ Điền
|
Xã
Điền Lộc, Điền Hòa, Điền Môn, Điền Hương, Điền Hải
|
6,80
|
5
|
Hệ thống các trường mầm non huyện
Phong Điền (Mầm non Hoa sen, mầm non Điền Lộc, mầm non
Phong Chương II)
|
Thị
Trấn Phong Điền, Điền Lộc, Phong Sơn,
Phong Hòa, Phong Chương, Phong Mỹ, Phong Hiền
|
0,34
|
6
|
Chỉnh trang một số tuyến đường
nội thị thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền
|
Thị trấn
Phong Điền
|
0,05
|
7
|
Mở rộng đường từ tỉnh lộ 6 đến đường Văn Lang
|
Thị
trấn Phong Điền
|
0,10
|
8
|
Mở rộng đường
tỉnh lộ 9 qua thị Trấn Phong Điền
đoạn từ quốc lộ 1A đi nhà máy xi măng
Đồng Lâm
|
Thị
Trấn Phong Điền
|
2,60
|
9
|
Chỉnh trang khu dân cư Trạch Thượng
2
|
Thị
Trấn Phong Điền
|
1,90
|
10
|
Khu dân cư Hạ Cảng
|
Thị
Trấn Phong Điền
|
1,50
|
11
|
Chỉnh trang
khu dân cư sau đài phát thanh huyện Phong Điền
|
Thị
Trấn Phong Điền
|
0,08
|
12
|
Chỉnh trang khu dân cư đường Hồ
Nguyên Trừng
|
Thị
Trấn Phong Điền
|
0,66
|
13
|
Khu chế biến nông lâm sản tập trung (Do UBND thị trấn làm chủ đầu tư)
|
Thị
Trấn Phong Điền
|
5,00
|
14
|
Đường liên thôn Khánh Mỹ và thôn
Vĩnh Nguyên
|
Thị
Trấn Phong Điền
|
0,25
|
15
|
Nhà làm việc các cơ quan chuyên môn
của huyện
|
Thị
Trấn Phong Điền
|
0,15
|
16
|
Khu dân cư Xạ Biêu giai đoạn 2
|
Thị
Trấn Phong Điền
|
2,50
|
17
|
Khu dân cư thôn Giáp Nam
|
Xã
Điền Lộc
|
0,60
|
18
|
Khu dân cư trung tâm xã Điền Hòa
|
Xã
Điền Hòa
|
0,70
|
19
|
Đường giao thông vùng kinh tế
trang trại xã Điền Hòa
|
Xã
Điền Hòa
|
2,30
|
20
|
Trạm Bơm Hói Dương, Hói Mới
|
Xã
Điền Hòa
|
0,20
|
21
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
thuộc thôn Hải Nhuận
|
Xã
Phong Hải
|
0,50
|
22
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
thuộc thôn Hải Thành
|
Xã
Phong Hải
|
1,10
|
23
|
Đường thôn Đông Lái
|
Xã
Phong Thu
|
0,31
|
24
|
Khu dân cư dọc đường tránh phía Tây
|
Xã
Phong Thu
|
1,50
|
25
|
Khu dân cư trung tâm xã Phong Thu
|
Xã
Phong Thu
|
1,50
|
26
|
Trụ sở HĐND và UBND xã Phong An
|
Xã
Phong An
|
0,68
|
27
|
Khu dân cư dọc đường tránh chợ An Lỗ
|
Xã Phong An
|
1,20
|
28
|
Khu quy hoạch chi tiết phân lô đất ở
thôn Bồ Điền
|
Xã
Phong An
|
1,60
|
29
|
Chỉnh trang
khu dân cư thôn Thượng An 2
|
Xã Phong An
|
2,00
|
30
|
Chỉnh trang khu dân cư thôn Thượng
An 1
|
Xã Phong An
|
0,70
|
31
|
Chỉnh trang khu dân các thôn Phò
Ninh, Đông Lâm, Đông An và Phường Hóp và Vĩnh Hương
|
Xã
Phong An
|
3,35
|
32
|
Hạ tầng nghĩa trang
nghĩa địa các thôn Đông Lâm và Phò Ninh
|
Xã
Phong An
|
2,00
|
33
|
Chỉnh trang
khu dân cư thôn Xuân Lộc, Xuân Điền Lộc, Hòa Xuân, Xuân Lộc, Vinh Phú, Vinh
Ngạn, Cổ Xuân-Quảng Lộc, Bình An
|
Xã
Phong Xuân
|
3,95
|
34
|
Chỉnh trang
khu dân cư nông thôn thôn Hiền An 2
|
Xã
Phong Xuân
|
6,00
|
35
|
Chỉnh trang khu dân cư thôn Tân Lập
|
Xã
Phong Xuân
|
2,80
|
36
|
Nhà bia di tích lịch sử cách mạng Dốc Ba Trục
|
Xã
Phong Xuân
|
1,00
|
37
|
Chỉnh trang
khu dân cư thôn Sơn Quả
|
Xã
Phong Sơn
|
2,50
|
38
|
Mở rộng chợ Phong Sơn
|
Xã
Phong Sơn
|
0,98
|
39
|
Chỉnh trang khu dân cư các thôn Hiền
Sỹ, Tứ chánh, Phổ Lại, Công Thành, Cổ Bi 1, Cổ Bi 2
|
Xã
Phong Sơn
|
3,50
|
40
|
Chỉnh trang
khu dân cư nông thôn Trung Đồng
|
Xã
Điền Hương
|
0,54
|
41
|
Hệ thống giao
thông khu trung tâm xã Điền Hương
|
Xã
Điền Hương
|
0,25
|
42
|
Khu dân cư trung tâm xã Điền Hương
|
Xã
Điền Hương
|
3,50
|
43
|
Chỉnh trang
khu dân cư thôn Thanh Hương Tây, Thanh Hương Đông
|
Xã
Điền Hương
|
0,90
|
44
|
Hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản
trên cát ven biển xã Điền Hương
(giai đoạn 2)
|
Xã
Điền Hương
|
4,00
|
45
|
Cầu Lương Mai
|
Xã Phong Bình
|
0,20
|
46
|
Khu dân cư thôn Vĩnh An
|
Xã
Phong Bình
|
0,90
|
47
|
Chỉnh trang khu
dân cư thôn Tả Hữu Tự (dọc đường Phò Trạch đi Siêu Quần)
|
Xã
Phong Bình
|
0,50
|
48
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới
thuộc các thôn Nhất Phong, Mỹ Phú và khu dân cư nông
thôn các thôn Chính An, Đại Phú và Trung Thạnh, Phú Lộc
|
Xã
Phong Chương
|
3,68
|
49
|
Khu dân cư mới thôn 2
|
Xã
Điền Hải
|
1,20
|
50
|
Khu dân cư trung tâm xã Điền Hải
|
Xã
Điền Hải
|
1,12
|
51
|
Chỉnh trang
khu dân cư thuộc các thôn Chùa- Thiềm Thượng, Niêm, Đông
Thượng, Trung Cọ-Mè, Trạch Phổ, Can Cư Nam
|
Xã
Phong Hòa
|
2,00
|
52
|
Đường liên thôn xã Phong Hòa: Tuyến Trạch Phổ -Thuận Hòa - Tư và tuyến Chùa Thiềm
Thượng
|
Xã
Phong Hòa
|
0,26
|
53
|
Nâng cấp, sửa chữa đập Hào
|
Xã
Phong Hòa
|
4,39
|
54
|
Mở đường nội thôn bản Hạ Long (3
tuyến)
|
Xã
Phong Mỹ
|
1,15
|
55
|
Hạ tầng khu
dân cư trung tâm xã Phong Mỹ
|
Xã
Phong Mỹ
|
1,10
|
56
|
Vỉa hè khu trung tâm thương mại An
Lỗ
|
Xã
Phong Hiền
|
0,23
|
57
|
Dự án Khu tái định cư xây dựng Dự
án mở rộng chợ An Lỗ
|
Xã
Phong Hiền
|
0,70
|
58
|
Các tuyến đường nội thị khu dân cư
- dịch vụ khu công nghiệp Phong Điền
|
Xã
Phong Hiền
|
0,14
|
59
|
Dự án chỉnh trang các khu dân cư
nông thôn mới thôn Bắc Triều Vịnh,
An Lỗ, Cao Ban - Truông Cầu - La Vần, Hiền Lương
|
Xã
Phong Hiền
|
6,30
|
60
|
Dự án chỉnh trang các khu dân cư
nông thôn mới thôn Gia Viên, Cao Xá, Sơn Tùng, Hưng Long - Thượng Hòa
|
Xã
Phong Hiền
|
3,64
|
61
|
Các nhà sinh
hoạt cộng đồng thôn 6,8 (xã Điền Hải)
và thôn 9 (xã Điền Hòa)
|
Xã
Điền Hải
|
0,25
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH , DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định 92/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
Trong
đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha)
|
Đất
trồng lúa (ha)
|
Đất
rừng phòng hộ (ha)
|
Đất
rừng đặc dụng (ha)
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất
|
1
|
Xây dựng mạch 2 đường dây 220kv
Đông Hà - Huế
|
Thị trấn Phong Điền, Phong Sơn, Phong Mỹ, Phong Thu, Phong An
|
0,80
|
0,08
|
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông
liên xã Phong An - Phong Sơn - Phong Xuân, huyện Phong Điền.
|
Xã Phong
An, Phong Sơn, Phong Xuân
|
7,90
|
0,63
|
|
|
3
|
Đường liên xã Phong An - thị trấn Phong Điền
|
Xã
Phong An, thị trấn Phong Điền
|
4,65
|
0,67
|
|
|
4
|
Hệ thống đê nội đồng Ngũ Điền
|
Xã
Điền Lộc, Điền Hòa, Điền Môn, Điền Hương, Điền Hải
|
6,80
|
0,65
|
|
|
5
|
Hệ thống các trường mầm non huyện
Phong Điền (Mầm non Hoa sen, mầm non Điền Lộc, mầm non Phong Chương )
|
Thị
Trấn Phong Điền, Điền Lộc, Phong Sơn, Phong Hòa, Phong Chương, Phong Mỹ,
Phong Hiền
|
0,34
|
0,04
|
|
|
6
|
Khu chế biến nông lâm sản tập trung (Do UBND thị trấn làm chủ đầu tư)
|
Thị
Trấn Phong Điền
|
5,00
|
0,72
|
|
|
7
|
Khu dân cư Xạ Biêu giai đoạn 2
|
Thị
Trấn Phong Điền
|
2,50
|
0,25
|
|
|
8
|
Khu dân cư thôn Giáp Nam
|
Xã
Điền Lộc
|
0,60
|
0,60
|
|
|
9
|
Đường giao thông nội đồng từ thôn 1
đến thôn 6
|
Xã
Điền Hòa
|
1,20
|
0,70
|
|
|
10
|
Khu dân cư trung tâm xã Điền Hòa
|
Xã
Điền Hòa
|
0,70
|
0,70
|
|
|
11
|
Trạm Bơm Hói Dương, Hói Mới
|
Xã
Điền Hòa
|
0,20
|
0,20
|
|
|
12
|
Khu quy hoạch chi tiết phân lô đất ở thôn Bồ Điền
|
Xã
Phong An
|
1,60
|
1,60
|
|
|
13
|
Chỉnh trang khu dân cư thôn Thượng
An 2
|
Xã
Phong An
|
2,00
|
2,00
|
|
|
14
|
Chỉnh trang
khu dân cư thôn Thượng An 1
|
Xã
Phong An
|
0,70
|
0,70
|
|
|
15
|
Chỉnh trang khu dân các thôn Phò
Ninh, Đông Lâm, Đông An và Phường Hóp
|
Xã
Phong An
|
3,35
|
0,36
|
|
|
16
|
Chỉnh trang khu dân cư thôn Xuân Lộc,
Xuân Điền Lộc, Hòa Xuân, Vinh Phú, Vinh Ngạn, Cổ Xuân-
Quảng Lộc, Bình An
|
Xã
Phong Xuân
|
3,95
|
0,68
|
|
|
17
|
Chỉnh trang
khu dân cư thôn Tân Lập
|
Xã
Phong Xuân
|
2,80
|
1,80
|
|
|
18
|
Chỉnh trang
khu dân cư thôn Sơn Quả
|
Xã
Phong Sơn
|
2,50
|
0,96
|
|
|
19
|
Trại lợn Nam Sơn (Cty CP lâm nghiệp 1 - 5)
|
Xã
Phong An, Phong Sơn
|
32,50
|
0,70
|
|
|
20
|
Chỉnh trang khu dân cư thôn Thanh
Hương Tây, Thanh Hương Đông
|
Xã
Điền Hương
|
0,90
|
0,15
|
|
|
21
|
Hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản trên cát ven biển xã Điền Hương (giai đoạn 2)
|
Xã
Điền Hương
|
4,00
|
|
4,00
|
|
22
|
Cầu Lương Mai
|
Xã
Phong Bình
|
0,20
|
0,20
|
|
|
23
|
Chỉnh trang khu dân cư thôn Vĩnh An
|
Xã
Phong Bình
|
0,90
|
0,90
|
|
|
24
|
Chỉnh trang khu dân cư thôn Tả Hữu
Tự (dọc đường Phò Trạch đi Siêu Quần)
|
Xã
Phong Bình
|
0,50
|
0,50
|
|
|
25
|
Chỉnh trang
khu dân cư nông thôn mới thuộc các thôn Nhất Phong, Mỹ Phú và khu dân cư nông thôn các thôn Chính An, Đại
Phú và Trung Thạnh, Phú Lộc
|
Xã
Phong Chương
|
3,68
|
2,96
|
|
|
26
|
Khu dân cư trung tâm xã Điền Hải
|
Xã
Điền Hải
|
1,03
|
0,95
|
|
|
27
|
Chỉnh trang
khu dân cư thuộc các thôn Chùa- Thiềm Thượng, Niêm, Đông
Thượng, Trung Cọ- Mè, Trạch Phổ, Can Cư Nam
|
Xã
Phong Hòa
|
2,00
|
0,27
|
|
|
28
|
Đường liên thôn xã Phong Hòa: Tuyến
Trạch Phổ - Thuận Hòa - Tư và tuyến Chùa Thiềm Thượng
|
Xã
Phong Hòa
|
0,26
|
0,04
|
|
|
29
|
Đường thôn Đức Phú
|
Xã
Phong Hòa
|
1,30
|
0,10
|
|
|
30
|
Nâng cấp, sửa chữa đập Hào
|
Xã
Phong Hòa
|
4,39
|
1,15
|
|
|
31
|
Dự án Khu tái định cư xây dựng Dự
án mở rộng chợ An Lỗ
|
Xã
Phong Hiền
|
0,70
|
0,70
|
|
|
32
|
Dự án chỉnh trang các khu dân cư
nông thôn mới thôn Bắc Triều Vịnh, An Lỗ, Cao Ban -
Truông Cầu- La Vần, Hiền Lương
|
Xã
Phong Hiền
|
6,30
|
3,70
|
|
|
33
|
Các nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 6,
8 (xã Điền Hải) và thôn 9 (xã Điền Hòa)
|
Xã
Điền Hải
|
0,25
|
0,12
|
|
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015,
2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định 92/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2015
|
|
|
Chuyển tiếp công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận
|
1
|
Trung tâm văn hóa thể thao huyện
Phong Điền
|
Thị
Trấn Phong Điền
|
3,50
|
2
|
Xây dựng trụ sở chi nhánh trợ giúp pháp lý số 1
|
Thị
Trấn Phong Điền
|
0,06
|
3
|
Dự án khu nuôi trồng thủy sản tập
trung xã Điền Hương
|
Xã
Điền Hương
|
43,00
|
4
|
Xây dựng khu tái định cư giải phóng
mặt bằng xây dựng đường cứu hộ cứu
nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc (đoạn qua xã Phong
Chương)
|
Xã
Phong Chương
|
0,90
|
5
|
Xây dựng hạ tầng nuôi trồng thủy sản xã Phong Hải
|
Xã
Phong Hải
|
15,00
|
6
|
Xây dựng điểm
tiểu thủ công nghiệp (Xây dựng sản xuất, chế biến thủy sản tập trung)
|
Xã
Phong Hải
|
5,00
|
7
|
Chỉnh trang khu công viên ngã tư An
Lỗ
|
Xã
Phong Hiền
|
0,55
|
8
|
Điểm bán hàng
lưu niệm xã Phong Sơn
|
Xã
Phong Sơn
|
0,80
|
9
|
Khu tiểu thủ công nghiệp xã Phong
Sơn
|
Xã
Phong Sơn
|
2,00
|
10
|
Hệ thống đê nội
đồng kết hợp giao thông Phong Bình - Phong Chương - Điền Hòa - Điền Lộc
|
Xã Phong
Bình, Phong Chương, Điền Lộc, Điền Hòa
|
16,02
|
11
|
Chỉnh trang khu dân cư Bồ Điền
|
Phong
An
|
2,50
|
12
|
Mở rộng chợ An Lỗ
|
Xã
Phong Hiền
|
2,00
|
Công trình, dự án liên huyện
|
13
|
Kè chống sạt lở
sông bồ đoạn qua các xã Phong An, Phong Sơn
|
Huyện
Phong Điền
|
2,50
|
14
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện
trên toàn huyện (Tiểu dự án Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện tỉnh Thừa Thiên Huế)
|
Huyện
Phong Điền
|
0,16
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2016
|
|
|
Công trình, dự án quốc phòng -
an ninh
|
1
|
Trụ sở phòng cháy chữa cháy
|
Thị
Trấn Phong Điền
|
0,8
|
2
|
Trụ sở đồn
công an ven biển
|
Xã
Điền Lộc
|
0,30
|
Công trình, dự án do chính phủ chấp
thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
1
|
Hệ thống giao
thông kết hợp đê ngăn lũ Phổ Lại - Thanh Cần - Nam Dương - Cổ Tháp
|
Xã
Phong Hiền
|
0,43
|
Chuyển tiếp công trình, dự án cần
thu hồi đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận
|
1
|
Giao thông kết nối, hạ tầng kỹ thuật
của trung tâm bảo tồn tài nguyên thiên nhiên Việt Nam và
cứu hộ động, thực vật thuộc Bảo tàng thiên nhiên Việt Nam
|
Xã
Phong Mỹ
|
1,03
|
2
|
Đường, vỉa hè
trong khu đô thị thị trấn Phong Điền (đường Chu Cẩm Phong,
đường Văn Lang và đường nối TL6 với đường Văn Lang)
|
Thị
Trấn Phong Điền
|
1,00
|
3
|
Đường từ QL 1A nối khu dân cư phía
Tây thị trấn Phong Điền
|
Thị
Trấn Phong Điền
|
3,75
|
4
|
Bể chứa nước sạch
thuộc hệ thống cấp nước sạch thị trấn Phong Điền và vùng
phụ cận
|
Thị
Trấn Phong Điền
|
0,70
|
5
|
Đường trục chính trong khu công
nghiệp Phong Điền vào khu chức năng chế biến cát
|
Thị
Trấn Phong Điền
|
1,56
|
6
|
Xây dựng khu quy hoạch phân lô đất ở
dân cư kết hợp dịch vụ tổ dân phố Khánh Mỹ
và Trạch Thượng 2
|
Thị
Trấn Phong Điền
|
2,25
|
7
|
Giải phóng mặt bằng quy hoạch đất ở dọc tuyến đường nội thị DD6 và phía Bắc tỉnh lộ 9 thị trấn Phong Điền
|
Thị
Trấn Phong Điền
|
5,00
|
8
|
Trụ sở HĐND và UBND xã Điền Hương
|
Xã
Điền Hương
|
0,08
|
9
|
Xây dựng cầu Trung Thạnh
|
Xã
Phong Bình
|
0,02
|
10
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới
thuộc các thôn 4 và thôn 3
|
Xã
Điền Hòa
|
3,50
|
11
|
Mở rộng đường bê tông từ tỉnh lộ 4 đi các thôn
|
Xã
Phong Chương
|
0,87
|
12
|
Chỉnh trang khu
dân cư nông thôn thuộc các thôn Hải Phú
|
Xã
Phong Hải
|
0,50
|
13
|
Trạm bơm Tân Bình
|
Xã
Phong Bình
|
0,50
|
14
|
Chỉnh trang
khu dân cư nông thôn mới thuộc các thôn Đức Phú, thôn Tư
|
Xã
Phong Hòa
|
3,40
|
15
|
Xây dựng trạm biến áp 220KV Phong Điền
|
Xã
Phong Thu
|
4,20
|
16
|
Đường vào trạm biến áp 220KV và các
đường dây đấu nối
|
Xã
Phong Thu
|
1,95
|
17
|
Chỉnh trang
khu dân cư nông thôn thuộc các thôn An Thôn, Khúc Lý và Ưu Thượng
|
Xã
Phong Thu
|
3,40
|
18
|
Xây dựng trạm bơm điện Bắc Hiền
|
Xã
Phong Hiền
|
1,60
|
19
|
Giải phóng mặt bằng đất ở tái định cư đường cứu hộ, cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc và tạo
quỹ đất ở
|
Xã
Phong Hiền
|
10,00
|
20
|
Chỉnh trang khu
dân cư nông thôn mới thuộc các thôn Đông Thái và chỉnh trang khu dân cư nông
thôn Bản Hạ Long
|
Xã
Phong Mỹ
|
5,20
|
21
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Bến
Củi và Điền Lộc
|
Xã
Phong Xuân
|
2,30
|
22
|
Thủy điện Rào Trăng 3
|
Xã
Phong Xuân
|
73,22
|
23
|
Mở rộng trạm
bơm cổ By (trạm bơm Dinh)
|
Xã
Phong Sơn
|
0,80
|
24
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới
Thuộc các thôn Sơn Quả và chỉnh trang khu dân cư nông
thôn các thôn cổ By 3, Hiền An
|
Xã
Phong Sơn
|
2,50
|
25
|
Hệ thống đường lâm nghiệp phục vụ
trồng rừng sản xuất
|
Phong
Sơn, Phong Xuân, Phong An
|
25,00
|
26
|
Sửa chữa, nâng cấp đê đông phá Tam Giang đoạn qua xã Điền Hòa - Điền Hải
|
Xã
Điền Hòa, Điền Hải
|
4,62
|
27
|
Nâng cấp hệ thống đê kết hợp giao thông
nội đồng Đông Tây Hói Tôm
|
Xã
Phong Chương, Điền Lộc
|
0,75
|
28
|
Đường cứu hộ cứu nạn Phong Điền -
Điền Lộc
|
Huyện
Phong Điền
|
50,00
|
29
|
Thủy điện rào trăng 4
|
Xã
Phong Xuân, Xã Phong Sơn
|
160,05
|
30
|
Thủy điện Alin B2
|
Xã Phong
Mỹ, Phong Xuân
|
38,79
|
31
|
Đường liên xã Phong Sơn - Phong Xuân (Phe Tư - Hiền An)
|
Xã
Phong Sơn, Phong Xuân
|
7,70
|
32
|
Đường liên xã Phong Bình - Phong
Chương
|
Xã
Phong Bình, Phong Chương
|
6,21
|
33
|
Sửa chữa, nâng cấp đường 71 phục vụ
giao thông và thi công các dự án thủy điện
|
Xã
Phong Xuân, Phong Mỹ
|
33,99
|
34
|
Thủy điện Alin
B1
|
Xã
Phong Mỹ
|
79,43
|
35
|
Chỉnh trang
khu dân cư nông thôn thuộc thôn 2 Kế Môn
|
Xã
Điền Môn
|
0,51
|
36
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Giáp
Nam
|
Xã
Điền Lộc
|
0,70
|
37
|
Hạ tầng khu dân cư trung tâm xã Điền
Lộc
|
Xã
Điền Lộc
|
4,00
|
38
|
Mỏ cát trăm Bàu Bàng
|
Xã
Phong Chương
|
9,20
|
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG DẤT
NĂM 2015, 2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định 92/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
Trong
đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng
|
Đất trồng lúa (ha)
|
Đất
rừng phòng hộ (ha)
|
Đất
rừng đặc dụng (ha)
|
Chuyển tiếp công trình, dự án chuyển mục đích
sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2015
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng khu tái định cư giải phóng
mặt bằng xây dựng đường cứu hộ cứu nạn thị trấn Phong Điền
- Điền Lộc (đoạn qua xã Phong Chương)
|
Xã
Phong Chương
|
0,90
|
0,25
|
|
|
2
|
Hệ thống đê nội đồng kết hợp giao thông Phong Bình - Phong Chương - Điền Hòa - Điền Lộc
|
Xã
Phong Bình, Phong Chương, Điền Lộc, Điền Hòa
|
18,20
|
5,00
|
|
|
3
|
Mở rộng trường THCS Phong Bình
|
Xã Phong Bình
|
0,30
|
0,30
|
|
|
Công trình, dự án liên huyện
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện trên toàn huyện (Tiểu dự án
Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện tỉnh Thừa Thiên Huế)
|
Huyện
Phong Điền
|
0,16
|
4
|
|
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2016
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm bơm Tân Bình
|
Xã
Phong Bình
|
0,50
|
0,50
|
|
|
2
|
Xây dựng trạm bơm điện Bắc Hiền
|
Xã
Phong Hiền
|
1,60
|
0,80
|
|
|
3
|
Đất ở nông thôn thuộc các thôn Đông
Thái, Bản Hạ Long, Tân Mỹ, Huỳnh Trúc, Khe Trăn
|
Xã
Phong Mỹ
|
5,30
|
0,22
|
|
|
4
|
Sửa chữa, nâng cấp đê đông phá Tam
Giang đoạn qua xã Điền Hòa - Điền Hải
|
Xã
Điền Hòa, Điền Hải
|
4,62
|
2,92
|
|
|
5
|
Nâng cấp hệ thống đê kết hợp giao thông nội đồng Đông Tây hói tôm
|
Xã
Phong Chương, Điền Lộc
|
0,75
|
0,75
|
|
|
6
|
Đường cứu hộ cứu nạn Phong Điền -
Điền Lộc
|
Huyện
Phong Điền
|
50,00
|
9,10
|
10,00
|
|
7
|
Đường liên xã Phong Sơn - Phong
Xuân (Phe Tư - Hiền An)
|
Xã
Phong Sơn, Phong Xuân
|
7,70
|
2,70
|
|
|
8
|
Đường giao thông nội đồng xã Điền
Hương
|
Xã Điền
Hương
|
2,00
|
1,50
|
|
|
9
|
Đất ở nông
thôn thuộc các thôn Nhất Đông, Nhì Đông, Hòa Xuân
|
Xã
Điền Lộc
|
1,18
|
1,18
|
|
|
10
|
Mở rộng đường
liên thôn
|
Xã
Điền Lộc
|
0,16
|
0,10
|
|
|
11
|
Đất ở nông thôn
Thuộc các thôn 4 và các thôn 3, 5, 7, 8, 9, 10, 11
|
Xã
Điền Hòa
|
4,45
|
0,95
|
|
|
12
|
Trạm bơm Đạt Nhất - Đông Hùng
|
Xã
Phong Chương
|
1,00
|
1,00
|
|
|
13
|
Đất ở nông thôn thuộc các thôn 1, 2 và 4
|
Xã
Điền Hải
|
1,14
|
0,70
|
|
|
14
|
Chuyển mục đích đất nuôi trồng thủy sản (3 điểm)
|
Xã
Phong Hòa
|
1,91
|
1,91
|
|
|
15
|
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất lúa
sang đất trồng cây thanh trà
|
Xã
Phong Thu
|
1,50
|
1,00
|
|
|
16
|
Mở rộng tuyến
đường tỉnh lộ 11c - tỉnh lộ 9 (13.5m)
|
Xã
Phong Hiền
|
2,78
|
0,10
|
|
|
17
|
Mở rộng đường Hiền lương - Gia Viên
|
Xã
Phong Hiền
|
0,12
|
0,07
|
|
|
18
|
Mở rộng đường Cao Ban - La Vần
|
Xã
Phong Hiền
|
0,05
|
0,05
|
|
|
19
|
Đất ở nông thôn
Thuộc các thôn Hiền An 2 và các thôn bình An, Bến Cùi, Vinh Phú và Điền Lộc
|
Xã
Phong Xuân
|
2,50
|
1,00
|
|
|
20
|
Đất ở nông thôn Thuộc các thôn Sơn Quả, Công Thành, Cổ By 3, Hiền An, Tứ Chánh
|
Xã
Phong Sơn
|
2,55
|
1,05
|
|
|
21
|
Trang trại Đồng Đờn
|
Xã
Phong Sơn
|
15,00
|
2,00
|
|
|
22
|
Hạ tầng khu
dân cư trung tâm xã Điền Lộc
|
Xã
Điền Lộc
|
4,00
|
4,00
|
|
|
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO CẤP HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định 92/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
1
|
Trồng rừng
phòng hộ
|
Xã
Điền Hương
|
27,0
|
2
|
Giao đất lâm nghiệp
|
Xã Phong
Hiền
|
149,7
|
3
|
Giao đất lâm
nghiệp cho các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng bởi dự
án Nhà máy xi măng Đồng Lâm (cũ)
|
Xã
Phong An và xã Phong Xuân
|
21,30
|
4
|
Giao đất lâm
nghiệp cho các hộ gia đình, cá nhân
|
Xã
Phong Xuân
|
6,00
|
5
|
Giao đất lâm nghiệp cho các hộ gia
đình, cá nhân
|
Xã
Phong Mỹ
|
8,50
|
6
|
Giao đất lâm
nghiệp cho các hộ gia đình, cá nhân
|
Xã
Phong Sơn
|
20,30
|
7
|
Giao đất lâm nghiệp cho các hộ gia
đình, cá nhân
|
Xã
Phong Thu
|
6,28
|
8
|
Giao đất nuôi trồng thủy sản tập
trung xã Điền Hương
|
Xã
Điền Hương
|
48,70
|
9
|
Giao đất nuôi trồng thủy sản xã
Phong Hải
|
Xã
Phong Hải
|
45,45
|
10
|
Giao đất trang trại
|
Xã
Phong Chương
|
10,0
|
11
|
Trang trại chăn nuôi lợn tập trung
|
Xã Phong
Mỹ
|
1
|
12
|
Hạ tầng vào
khu quy hoạch trang trại
|
Xã
Phong Hiền
|
6,00
|
13
|
trang trại chăn nuôi lợn tập trung
|
Xã
Phong An
|
61,00
|
14
|
Giao đất trang trại
|
Thị
Trấn Phong Điền
|
17,50
|
15
|
Chuyển mục đích sử dụng đất rừng sản xuất sang đất trang trại
|
Xã
Phong An
|
9,00
|
16
|
Chuyển mục đích sử dụng đất rừng sản
xuất sang đất trang trại
|
Xã
Phong Mỹ
|
7,00
|
17
|
Đường từ QL49B đi TL6
|
Xã
Phong Hòa
|
0,21
|
18
|
Cầu Tứ Chánh -
Phe Tư
|
Xã
Phong Sơn
|
0,50
|
19
|
Cầu Sơn Bồ
|
Xã
Phong Sơn
|
0,50
|
20
|
Thuê đất để làm bãi đỗ xe
|
Xã
Phong An, xã Phong Hiền
|
0,05
|
21
|
Xây dựng Trạm bơm Tiền Miếu
|
Xã
Điền Hương
|
0,01
|
22
|
Sân bóng chung 3 thôn
|
Xã
Phong Sơn
|
0,5
|
23
|
Xây mới đền liệt sỹ xã
|
Xã Phong
Chương
|
0,13
|
24
|
Nhà bia tưởng
niệm địa điểm chiến thắng Thanh Hương
|
Xã
Điền Hương
|
0,32
|
25
|
Dự án đấu nối
110kV sau TBA 220kV Phong Điền
|
Xã
Phong Thu và thị trấn Phong Điền
|
0,3
|
26
|
Nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân chuyển đổi sang đất cơ sở
sản xuất kinh doanh
|
Xã
Phong Hiền
|
0,50
|
27
|
Xây dựng công
trình trạm tăng áp và Trung tâm giao dịch xã Điền Môn
|
Xã
Điền Môn
|
0,50
|
28
|
Văn phòng giao dịch phía Bắc của công ty khai thác công trình thủy lợi
|
Xã
Phong An
|
0,05
|
29
|
Chuyển trường
mầm non Phong Hải sang đất ở
|
Xã
Phong Hải
|
0,05
|
30
|
Đất ở xen ghép thôn Hải Thành
|
Xã
Phong Hải
|
0,24
|
31
|
Đất ở thôn Thanh Hương Lâm
|
Xã
Điền Hương
|
3,43
|
32
|
Khu dân cư mới thôn Mỹ Phú
|
Xã
Phong Chương
|
1,2
|
33
|
Đất ở xen ghép
thôn Ma Nê + Tân Bình
|
Xã
Phong Chương
|
1,1
|
34
|
Chỉnh trang khu dân cư thôn 1
|
Xã
Điền Hòa
|
0,8
|
35
|
Khu dân cư nông
thôn mới thôn 4
|
Xã Điền Hòa
|
1,2
|
36
|
Chỉnh trang khu dân cư thôn 10, 11
|
Xã
Điền Hòa
|
1,2
|
37
|
Khu dân cư nông thôn mới thôn 5
|
Xã
Điền Hòa
|
0,8
|
38
|
Khu dân cư nông thôn mới thôn 3
|
Xã
Điền Hòa
|
0,5
|
39
|
Khu dân cư nông thôn mới thôn 10
|
Xã
Điền Hòa
|
1,3
|
40
|
Khu dân cư nông thôn mới thôn 11
|
Xã
Điền Hòa
|
1,3
|
41
|
Khu dân cư nông thôn mới thôn 8
|
Xã
Điền Hòa
|
0,3
|
42
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới
thôn Cổ Bi 3
|
Xã
Phong Sơn
|
0,50
|
43
|
Giao đất ở cho các hộ gia đình, cá
nhân trên địa bàn huyện
|
Huyện
Phong Điền
|
11,20
|
44
|
Chuyển đất trường tiểu học Trần Quốc
Toản Cơ Sở Vĩnh Nguyên; trường mầm non thị trấn cơ sở
Vĩnh Nguyên và Tân Lập; trạm y tế thị trấn
cơ sở Trạch Tả sang đất ở
|
Thị
Trấn Phong Điền
|
0,39
|
45
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất cơ sở 2 THCS thị trấn Phong Điền sang đất ở (trường Nguyễn Duy)
|
Thị
Trấn Phong Điền
|
0,80
|
46
|
Hội trường
UBND thị trấn
|
Thị
Trấn Phong Điền
|
0,08
|
47
|
Trạm quản lý đường
thủy nội địa
|
Xã
Phong Hòa
|
0,07
|
48
|
Đất san lấp
|
Xã
Phong Sơn
|
10,00
|
49
|
Đất san lấp
|
Xã
Phong Xuân
|
5,00
|
50
|
Đất san lấp
|
Xã
Phong Chương
|
4,3
|
51
|
Đất san lấp
|
Xã
Phong Thu
|
12
|
52
|
Khu mỏ Sét Việt Thắng
|
Xã
Phong Mỹ
|
8,00
|
53
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đông
Lái
|
Xã
Phong Thu
|
0,07
|
54
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Công
Thành
|
Xã
Phong Sơn
|
0,05
|
55
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 3
|
Xã
Điền Hải
|
0,07
|
56
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 1
|
Xã
Điền Hải
|
0,07
|
57
|
Hạ tầng nghĩa trang Triều Dương
|
Xã
Phong Hiền
|
2,00
|
PHỤ LỤC 6
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO CẤP HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2015, 2016 CHUYỂN TIẾP NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định 92/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Danh
mục công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2015
|
|
|
1
|
Giao đất trồng
cỏ thôn Thanh Hương Lâm
|
Xã
Điền Hương
|
6,83
|
2
|
Giao đất trồng
ném Thanh Hương Lâm
|
Xã
Điền Hương
|
8,70
|
3
|
Trụ sở HTX cổ By
|
Xã
Phong Sơn
|
0,1
|
4
|
Bảo hiểm xã hội
huyện Phong Điền
|
Thị
Trấn Phong Điền
|
0,24
|
5
|
Lò mổ tập trung
|
Xã
Phong Mỹ
|
0,05
|
6
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Phước
Thọ
|
Xã
Phong Mỹ
|
0,48
|
7
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Hòa Bắc
|
Xã
Phong Mỹ
|
0,17
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2016
|
|
|
1
|
Công ty TNHH NNMTV lâm nghiệp Phong
Điền bàn giao đất cho địa phương
|
Xã
Phong Xuân, Phong Mỹ
|
20
|
2
|
Công ty TNHH NN1TV lâm nghiệp Phong Điền bàn giao đất cho địa phương
|
Xã
Phong Xuân
|
443,03
|
3
|
Nuôi trồng thủy sản
|
Xã
Điền Hòa
|
3
|
4
|
Nuôi trông thủy sản
|
Xã
Phong Hòa
|
3
|
5
|
Giao đất trang trại
|
Xã
Điền Hương
|
42,70
|
6
|
Giao đất trang trại
|
Xã Phong
Bình
|
22,40
|
7
|
Giao đất trang trại
|
Xã
Điền Hòa
|
22,70
|
8
|
Giao đất và chuyển mục đích sang đất trang trại
|
Xã
Phong Chương
|
2,00
|
9
|
Giao đất trang trại
|
Xã
Phong Chương
|
10,0
|
10
|
Giao đất trang trại
|
Xã
Điền Hải
|
25,9
|
11
|
Giao đất trang trại
|
Xã
Phong Hòa
|
35,00
|
12
|
Giao đất trang trại, gia trại
|
Xã
Phong Thu
|
10,00
|
13
|
Giao đất trang trại
|
|
157,50
|
14
|
Giao đất trang trại
|
Xã
Phong An
|
10,93
|
15
|
Xây dựng cầu kỳ nào, thôn Triều Quý
|
Xã
Phong Bình
|
0,02
|
16
|
Đường dân sinh từ Tằm đi nghĩa
trang Động Tuyên
|
Xã
Phong An
|
0,08
|
17
|
Đường vào khu quy hoạch trang trại
(1 điểm)
|
Xã
Điền Hòa
|
0,12
|
18
|
Xây dựng đường nội thôn theo cơ chế đặc thù các xã
|
Huyện
Phong Điền
|
8
|
19
|
Trạm bơm đạt Tây, Đông Cát, Mỹ Phú
và hệ thống kênh mương
|
Xã
Phong Chương
|
0,5
|
20
|
Xây dựng nhà công vụ trường trung học
phổ thông Phong Điền
|
Thị
Trấn Phong Điền
|
0,12
|
21
|
Mở rộng trường
mầm non Phong An 1
|
Xã
Phong An
|
0,30
|
22
|
Mở rộng trường
mầm non
|
Xã
Phong Hải
|
0,40
|
23
|
Trạm BTS VNPT
|
Xã
Điền Lộc
|
0,06
|
24
|
Điểm trung tâm
thương mại dịch vụ huyện (ngã tư Quốc lộ 1A và Tỉnh Lộ 9)
|
Thị
Trấn Phong Điền
|
2,00
|
25
|
Lò mổ tập
trung
|
Xã
Phong Sơn
|
0,05
|
26
|
Nhà máy sản xuất dăm gỗ xuất khẩu thôn Đông An
|
Xã
Phong An
|
5,40
|
27
|
Điểm sản xuất tập trung Mỹ Xuyên
|
Xã
Phong Hòa
|
3,7
|
28
|
Nhà máy phân hữu cơ vi sinh
|
Xã
Phong Hiền
|
3,0
|
29
|
Đất ở xen ghép
|
Xã
Phong Xuân
|
0,24
|
30
|
Đất ở xen ghép
|
Xã
Phong Xuân
|
4,17
|
31
|
Đất ở xen ghép
các thôn Hiền An, cổ By 1, 2, 3 và thôn Tứ Chánh
|
Xã
Phong Sơn
|
1,91
|
32
|
Đất ở xen ghép
thôn hải thế (2 vị trí)
|
Xã
Phong Hải
|
0,53
|
33
|
Đất ở xen ghép
thôn Hải Nhuận, Hải Thành, Hải Phú
|
Xã Phong
Hải
|
3,44
|
34
|
Đất ở xen ghép
các thôn 4, 6, 8, 9, 10, 11
|
Xã
Điền Hòa
|
1,03
|
35
|
Đất ở xen ghép các thôn Trung Thạnh, Hòa Viện, Rú Hóp
|
Xã
Phong Bình
|
1,40
|
36
|
Đất ở xen ghép tổ dân phố Tân Lập,
Vĩnh Nguyên
|
Thị
Trấn Phong Điền
|
1,71
|
37
|
Đất ở kết hợp dịch vụ Trạch Thượng 1 (cạnh điểm quay đầu
xe buýt)
|
Thị
Trấn Phong Điền
|
0,13
|
38
|
Đấu giá đất ở (sau lưng UBMT tổ quốc huyện )
|
Thị
Trấn Phong Điền
|
0,16
|
39
|
Đất ở xen ghép
thôn 1 Kế Môn và thôn 2 Vĩnh Xương
|
Xã Điền
Môn
|
0,36
|
40
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng
cây lâu năm, cây hàng năm, đất rừng sản xuất sang đất ở trong dân ở các xã, thị trấn
|
|
8
|
41
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Phước Thọ
|
Xã
Phong Mỹ
|
0,48
|
42
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Hòa Bắc
|
Xã
Phong Mỹ
|
0,17
|
43
|
Nghĩa địa Thượng Hòa
|
Xã
Phong Hiền
|
0,5
|
44
|
Lò đốt rác Triều
Dương
|
Xã
Phong Hiền
|
1,0
|
45
|
Điểm trưng bày sản phẩm gốm Phước Tích
|
Xã
Phong Hòa
|
0,10
|
46
|
Nhà lưu niệm danh nhân văn hóa Nguyễn
Lộ Trạch
|
Xã
Điền Môn
|
0,07
|
Quyết định 92/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 92/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 17/01/2017 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
1.521
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|