Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
918/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Minh Cảnh
|
Ngày ban hành:
|
03/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 918/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 03
tháng 05 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN MỎ CÀY BẮC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu
lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp
tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy
hoạch thời kỳ 2021 -2030;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Mỏ Cày Bắc tại Tờ trình số 704/TTr-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2023 và
đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1503/TTr-STNMT
ngày 18 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Mỏ Cày Bắc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm Kế hoạch
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hòa Lộc
|
Xã Hưng Khánh Trung A
|
Xã Khánh Thạnh Tân
|
Xã Nhuận Phú Tân
|
Xã Phú Mỹ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
16.518,02
|
1.304,35
|
1.268,42
|
1.287,60
|
1.832,86
|
817,42
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
12.949,82
|
1.085,15
|
1.093,75
|
987,93
|
1.318,77
|
682,92
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
573,55
|
0,24
|
109,31
|
78,49
|
145,37
|
37,53
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
12.338,57
|
1.083,23
|
981,77
|
908,49
|
1.162,61
|
644,10
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
3,96
|
0,80
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
33,75
|
0,87
|
2,67
|
0,95
|
10,80
|
1,29
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.568,20
|
219,19
|
174,66
|
299,67
|
514,08
|
134,49
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
9,28
|
|
2,02
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,36
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
32,63
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
43,76
|
0,73
|
0,80
|
0,66
|
2,38
|
0,50
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
50,78
|
4,26
|
1,17
|
10,18
|
4,73
|
0,85
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
488,18
|
33,65
|
50,25
|
40,26
|
55,89
|
18,38
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
323,56
|
29,90
|
31,20
|
21,46
|
23,56
|
12,66
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
33,53
|
|
11,66
|
1,71
|
3,15
|
0,52
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,15
|
|
0,10
|
0,06
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,84
|
0,14
|
0,17
|
0,10
|
0,06
|
0,24
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
39,32
|
2,01
|
2,89
|
2,01
|
5,34
|
1,23
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
6,84
|
|
0,70
|
0,65
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
2,73
|
0,43
|
0,07
|
0,78
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
0,47
|
0,02
|
0,01
|
0,03
|
0,05
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
1,57
|
|
|
0,28
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,83
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
18,47
|
0,11
|
0,39
|
4,33
|
2,45
|
2,61
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
49,49
|
0,94
|
3,06
|
8,86
|
20,70
|
0,83
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
0,20
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,17
|
0,10
|
|
|
0,58
|
0,26
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,99
|
0,26
|
0,36
|
0,08
|
0,22
|
0,08
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
9,00
|
|
|
0,56
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
814,48
|
60,31
|
71,02
|
75,56
|
96,39
|
39,67
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
71,78
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
14,50
|
0,87
|
0,95
|
0,48
|
0,54
|
0,34
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,52
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
9,85
|
1,14
|
0,53
|
0,85
|
0,44
|
0,77
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
2.019,10
|
117,97
|
47,47
|
170,93
|
353,49
|
73,91
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Khu chức năng (*)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
831,55
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông
nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước, Khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
12.338,57
|
1.083,23
|
981,77
|
908,49
|
1.162,61
|
644,10
|
5
|
Khu lâm nghiệp (Khu
vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
0,28
|
|
|
0,28
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
32,63
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó
có khu đô thị mới)
|
DTC
|
71,78
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại dịch
vụ
|
KTM
|
43,76
|
0,73
|
0,80
|
0,66
|
2,38
|
0,50
|
11
|
Khu đô thị thương
mại dịch vụ
|
KDV
|
76,58
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông
thôn
|
DNT
|
814,48
|
60,31
|
71,02
|
75,56
|
96,39
|
39,67
|
13
|
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
860,71
|
64,56
|
72,19
|
85,74
|
101,12
|
40,52
|
Tiếp theo
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Phước Mỹ Trung
|
Xã Tân Bình
|
Xã Tân Phú Tây
|
Xã Tân Thành Bình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(17)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
16.518,02
|
831,55
|
1.030,17
|
987,37
|
1.793,19
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
12.949,82
|
650,91
|
891,19
|
865,95
|
1.367,42
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
573,55
|
25,22
|
18,83
|
103,00
|
14,98
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
12.338,57
|
620,99
|
870,32
|
762,95
|
1.349,96
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
3,96
|
0,38
|
1,38
|
|
0,12
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
33,75
|
4,32
|
0,67
|
|
2,35
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.568,20
|
180,63
|
138,98
|
121,42
|
425,77
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
9,28
|
0,12
|
|
7,15
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,36
|
2,16
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
32,63
|
|
|
|
32,63
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
43,76
|
4,80
|
1,33
|
0,50
|
4,40
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
50,78
|
4,54
|
1,68
|
0,67
|
7,33
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
488,18
|
50,60
|
31,39
|
21,23
|
55,67
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
323,56
|
34,72
|
22,43
|
14,62
|
40,14
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
33,53
|
0,10
|
|
0,10
|
1,04
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,15
|
0,41
|
|
|
0,39
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,84
|
3,78
|
0,09
|
0,13
|
0,40
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
39,32
|
5,84
|
2,94
|
1,74
|
5,50
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
6,84
|
0,00
|
0,79
|
0,69
|
4,02
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
2,73
|
0,10
|
0,05
|
|
0,98
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
0,47
|
0,12
|
0,03
|
0,02
|
0,06
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
1,57
|
|
|
1,29
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,83
|
0,83
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
18,47
|
1,14
|
1,11
|
1,36
|
1,17
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
49,49
|
2,32
|
3,30
|
0,96
|
1,75
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,17
|
1,04
|
0,66
|
0,32
|
0,23
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,99
|
0,07
|
0,15
|
0,34
|
0,15
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
9,00
|
2,82
|
|
|
1,90
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
814,48
|
|
57,09
|
51,15
|
103,30
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
71,78
|
71,78
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
14,50
|
7,86
|
0,49
|
0,34
|
0,73
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,52
|
0,04
|
|
|
0,04
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
9,85
|
0,63
|
0,38
|
0,45
|
2,01
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
2.019,10
|
35,22
|
46,47
|
39,59
|
217,63
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
II
|
Khu chức năng (*)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
831,55
|
831,55
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông
nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước, Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
|
KNN
|
12.338,57
|
620,99
|
870,32
|
762,95
|
1.349,96
|
5
|
Khu lâm nghiệp (Khu vực
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
0,28
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
32,63
|
|
|
|
32,63
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có
khu đô thị mới)
|
DTC
|
71,78
|
71,78
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại dịch vụ
|
KTM
|
43,76
|
4,80
|
1,33
|
0,50
|
4,40
|
11
|
Khu đô thị - thương mại
dịch vụ
|
KDV
|
76,58
|
76,58
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
814,48
|
|
57,09
|
51,15
|
103,30
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
860,71
|
|
58,77
|
51,82
|
110,62
|
Tiếp theo
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tân Thanh Tây
|
Xã Thành An
|
Xã Thạnh Ngãi
|
Xã Thanh Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(17)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
16.518,02
|
1.042,96
|
1.136,97
|
1.182,92
|
2.002,28
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
12.949,82
|
918,28
|
968,63
|
974,38
|
1.144,54
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
573,55
|
33,20
|
5,26
|
11,19
|
(9,08)
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
12.338,57
|
885,07
|
963,36
|
953,21
|
1.152,49
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
3,96
|
|
|
0,14
|
1,13
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
33,75
|
|
|
9,83
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.568,20
|
124,68
|
168,34
|
208,54
|
857,73
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
9,28
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,36
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
32,63
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
43,76
|
0,53
|
0,98
|
0,55
|
25,59
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
50,78
|
0,74
|
0,92
|
0,99
|
12,73
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
488,18
|
41,25
|
26,90
|
22,08
|
40,63
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
323,56
|
18,86
|
24,88
|
13,81
|
35,32
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
33,53
|
12,39
|
|
2,86
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,15
|
0,19
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,84
|
0,16
|
0,14
|
0,22
|
0,22
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
39,32
|
4,73
|
1,00
|
1,83
|
2,26
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
6,84
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
2,73
|
0,03
|
0,02
|
|
0,27
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
0,47
|
0,01
|
0,05
|
0,05
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
1,57
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,83
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
18,47
|
0,55
|
0,27
|
1,90
|
1,09
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
49,49
|
4,33
|
0,22
|
1,03
|
1,19
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
0,20
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,17
|
|
0,32
|
0,39
|
0,26
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,99
|
0,08
|
0,14
|
0,04
|
0,04
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
9,00
|
|
|
|
3,72
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
814,48
|
48,22
|
58,42
|
66,49
|
86,86
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
71,78
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
14,50
|
0,24
|
0,61
|
0,72
|
0,34
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,52
|
|
0,04
|
|
0,40
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
9,85
|
0,68
|
0,73
|
0,20
|
1,04
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
2.019,10
|
32,95
|
79,61
|
117,47
|
686,40
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
II
|
Khu chức năng (*)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
831,55
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông
nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước, Khu vực chuyên trồng cây
công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
12.338,57
|
885,07
|
963,36
|
953,21
|
1.152,49
|
5
|
Khu lâm nghiệp (Khu vực
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
0,28
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
32,63
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có
khu đô thị mới)
|
DTC
|
71,78
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại dịch vụ
|
KTM
|
43,76
|
0,53
|
0,98
|
0,55
|
25,59
|
11
|
Khu đô thị - thương mại
dịch vụ
|
KDV
|
76,58
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
814,48
|
48,22
|
58,42
|
66,49
|
86,86
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
860,71
|
48,96
|
59,33
|
67,48
|
99,59
|
Ghi chú: * Không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hòa Lộc
|
Xã Hưng Khánh Trung A
|
Xã Khánh Thạnh Tân
|
Xã Nhuận Phú Tân
|
Xã Phú Mỹ
|
Thị trấn Phước Mỹ Trung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +...+ (17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
63,03
|
0,01
|
3,80
|
0,89
|
0,93
|
0,17
|
2,43
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
62,83
|
0,01
|
3,60
|
0,89
|
0,93
|
0,17
|
2,43
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,67
|
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3,67
|
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiếp theo
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tân Bình
|
Xã Tân Phú Tây
|
Xã Tân Thành Bình
|
Xã Tân Thanh Tây
|
Xã Thành An
|
Xã Thạnh Ngãi
|
Xã Thanh Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +...+(17)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
63,03
|
|
2,21
|
51,59
|
|
|
0,99
|
0,01
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
62,83
|
|
2,21
|
51,59
|
|
|
0,99
|
0,01
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,67
|
|
|
3,43
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3,67
|
|
|
3,43
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2023
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hòa Lộc
|
Xã Hưng Khánh Trung A
|
Xã Khánh Thạnh Tân
|
Xã Nhuận Phú Tân
|
Xã Phú Mỹ
|
Thị trấn Phước Mỹ Trung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
161,39
|
6,16
|
7,07
|
4,39
|
5,45
|
1,47
|
31,83
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
30,61
|
0,50
|
0,62
|
0,70
|
1,05
|
0,30
|
0,80
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
130,71
|
5,66
|
6,45
|
3,69
|
4,40
|
1,17
|
31,03
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,31
|
|
|
|
0,01
|
|
|
Tiếp theo
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tân Bình
|
Xã Tân Phú Tây
|
Xã Tân Thành Bình
|
Xã Tân Thanh Tây
|
Xã Thành An
|
Xã Thạnh Ngãi
|
Xã Thanh Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +...+ (17)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
161,39
|
2,25
|
3,95
|
56,43
|
2,47
|
2,29
|
2,95
|
34,69
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
30,61
|
0,40
|
0,30
|
0,80
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
24,24
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
130,71
|
1,78
|
3,65
|
55,63
|
2,17
|
1,99
|
2,65
|
10,45
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,31
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
khác; PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng năm 2023
Đơn
vị: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hòa Lộc
|
Xã Hưng Khánh Trung A
|
Xã Khánh Thạnh Tân
|
Xã Nhuận Phú Tân
|
Xã Phú Mỹ
|
Thị trấn Phước Mỹ Trung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +...+ (17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1,06
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
| | |