|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 91/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của thành phố Huế 2017
Số hiệu:
|
91/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Ngọc Thọ
|
Ngày ban hành:
|
17/01/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 91/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 17 tháng 01 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA
THÀNH PHỐ HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 3303/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc triển khai Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh
tại kỳ họp thứ 3, HĐND tỉnh Khóa VII;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
thành phố Huế tại Tờ trình số 4192/TTr-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2016 và của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 483/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm
2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử
dụng đất năm 2017 của thành phố Huế với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2017
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Hiện
trạng năm 2016
|
Kế
hoạch năm 2017
|
Cơ
cấu (%) năm 2017
|
Tăng,
giảm so với hiện trạng
|
Tổng
diện tích tự nhiên
|
7.067,32
|
7.067,32
|
100,00
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
2.345,48
|
2.198,54
|
31,11
|
-146,94
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
983,12
|
900,17
|
40,94
|
-82,95
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
983,12
|
900,17
|
100,00
|
-82,95
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
323,74
|
285,98
|
13,01
|
-37,76
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
737,69
|
711,13
|
32,35
|
-26,56
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
278,45
|
268,67
|
12,12
|
-9,78
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
3,08
|
3,08
|
0,14
|
0,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng Thủy sản
|
11,87
|
11,15
|
0,51
|
-0,72
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
7,53
|
18,36
|
0,84
|
10,83
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
4.538,90
|
4.710,50
|
66,65
|
171,60
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
75,19
|
72,94
|
1,55
|
-2,25
|
22
|
Đất an ninh
|
14,28
|
25,04
|
0,53
|
10,76
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
25,59
|
29,68
|
0,63
|
4,09
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
77,77
|
145,97
|
3,10
|
68,20
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
41,55
|
49,45
|
1,05
|
7,90
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp thành phố, cấp xã
|
1.079,31
|
1.155,63
|
24,53
|
76,32
|
2.10
|
Đất di tích lịch
sử, văn hóa
|
251,47
|
259,39
|
5,51
|
7,92
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
3,61
|
3,61
|
0,08
|
0,00
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0,07
|
0,07
|
0,00
|
0,00
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
1.451,52
|
1.488,06
|
31,59
|
36,54
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
26,11
|
43,38
|
0,92
|
17,27
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
4,52
|
6,48
|
0,14
|
1,96
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
115,10
|
116,35
|
2,47
|
1,25
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
652,62
|
590,92
|
12,54
|
-61,70
|
2.20
|
Đất sản xuất
làm vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
13,06
|
8,31
|
0,18
|
-4,75
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
1,65
|
2,58
|
0,05
|
0,93
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
65,22
|
67,61
|
1,44
|
2,39
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
82,36
|
81,53
|
1,73
|
-0,83
|
2.24
|
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối
|
520,39
|
515,92
|
10,95
|
-4,47
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
37,33
|
31,52
|
0,67
|
-5,81
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,17
|
16,05
|
0,34
|
15,88
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
182,94
|
158,28
|
2,24
|
-24,66
|
4
|
Đất khu công nghệ cao *
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế *
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị *
|
7.067,32
|
7.067,32
|
100,00
|
|
2. Kế hoạch thu
hồi các loại đất năm 2017
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
157,77
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
82,95
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
82,95
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
37,76
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
26,56
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
9,78
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng Thủy sản
|
NTS
|
0,72
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNK
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
62,36
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2,25
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,06
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
8,13
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
6,60
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
32,66
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,50
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng,
gốm sứ
|
SKX
|
10,47
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,86
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,83
|
2.24
|
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối
|
SON
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2017
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
149,49
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
82,17
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
DLN/PNN
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
37,76
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
19,16
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
9,78
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,62
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNK/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
2.5
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất sản xuất nông
nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
2.6
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản
xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản
xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
26,43
|
4. Kế hoạch đưa
đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2017
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
24,66
|
1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,60
|
2
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
5,72
|
3
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,22
|
4
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
7,39
|
5
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
5,53
|
6
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,54
|
7
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,04
|
8
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,62
|
Nhu cầu sử dụng
đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất
năm 2017 thành phố Huế được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Huế có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời
các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có
liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD;
- UBND thành phố Huế;
- Phòng TNMT thành phố Huế;
- VP: CVP, các PCVP; các CV;
- Lưu VT, ĐC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC
HIỆN TRONG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm
2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
I
|
Công trình, dự án quốc phòng -
an ninh
|
|
3,63
|
1
|
Trụ sở doanh
trại phòng cảnh sát bảo vệ và cơ động (PK20)
|
Phường
An Tây
|
3,00
|
2
|
Công An phường Hương Long
|
Phuờng
Hương Long
|
0,10
|
3
|
Công An phường Phú Thuận
|
Phường
Phú Thuận
|
0,12
|
4
|
Công An phường Thủy Biều
|
Phường
Thủy Biều
|
0,14
|
5
|
Công An phường Thủy Xuân
|
Phường
Thủy Xuân
|
0,11
|
6
|
Công An phường Vĩnh Ninh
|
Phường
Vĩnh Ninh
|
0,16
|
II
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
1
|
Nạo vét và xây dựng kè hói Đốc Sơ- An Hòa (từ cửa vào sông An Hòa đến đường Nguyễn Văn Linh)
|
Phường
An Hòa, Phường Hương Sơ
|
2,56
|
2
|
Nạo vét và xây
dựng kè hói Hàng Tổng (đoạn 1)- Hương Sơ (từ cửa sông An Hòa đến đường Nguyễn
Văn Linh)
|
Phường
An Hòa, Phường Hương Sơ
|
3,60
|
3
|
Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
An
Vân Dương
|
3,20
|
4
|
Trường THPT Đặng Trần Côn
|
Phường
Hương Long
|
3,10
|
5
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ
thuật Kim Long 5 giai đoạn 2
|
Phường
Kim Long
|
2,90
|
6
|
Đường quy hoạch vào khu phố chợ Kim Long
|
Phường
Kim Long
|
0,20
|
7
|
Xây dựng kè, đường dạo xung quanh hồ
Phú Cát
|
Phường
Phú Cát
|
0,80
|
8
|
Trường mầm non
Phú Hội (CS 26 Lê Quý Đôn)
|
Phường
Phú Hội
|
0,43
|
9
|
Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh Thừa Thiên Huế cơ sở 1 (93 Đặng Huy Trứ)
|
Phường
Phước Vĩnh
|
0,37
|
10
|
Khu Đô thị sinh thái cao cấp Long
Thọ
|
Phường
Thủy Biều
|
37,40
|
11
|
Dự án cải thiện dịch vụ y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Phường
Trường An
|
0,48
|
12
|
Khu trung tâm dịch vụ thương mại du lịch, Văn phòng, khách sạn và nhà ở nghỉ dưỡng
|
Phường
Xuân Phú
|
6,20
|
13
|
Dự án Parkview Green City
|
Phường
An Đông, Phường Xuân Phú
|
7,80
|
14
|
Đầu tư đường Dương Văn An nối dài đến
khu đô thị mới An Vân Dương
|
Phường
Xuân Phú
|
1,90
|
15
|
Dự án GPMB lô TM2, OTM2, OTM4 và BT thuộc khu A- Đô thị mới An Vân Dương
|
Phường
An Đông
|
1,18
|
|
Công trình, dự án liên huyện
|
|
13,00
|
16
|
Tuyến đường nối
đường Tố Hữu đến sân bay Phú Bài (Tổng quy mô công trình
là: 44,00ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 2,00 ha)
|
Thành
phố Huế, Thị xã Hương Thủy
|
2,00
|
17
|
Cầu qua sông Như Ý (Tổng quy mô
công trình là: 4,50ha; trong đó phần diện tích thuộc địa
bàn thành phố là 2,00 ha)
|
Phường
An Đông, Xuân Phú - TP Huế xã Thủy Vân - thị xã Hương Thủy
|
2,00
|
18
|
Bãi đỗ xe Buýt (Tổng quy mô công
trình là: 1,50ha; trong đó phần diện
tích thuộc địa bàn thành phố là 1,00 ha)
|
Phường
An Đông- TP Huế xã Thủy Thanh - thị xã Hương Thủy
|
1,00
|
19
|
Xây dựng bảo tàng Thiên nhiên duyên
hải miền trung (Tổng quy mô công trình là: 16,07ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 8,00 ha)
|
Phường
An Tây, thành phố Huế - xã Thủy Bằng, thị xã Hương Thủy
|
8,00
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm
2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
Diện
tích xin chuyển mục đích sử dụng
|
Đất
trồng lúa (ha)
|
Đất
rừng phòng hộ (ha)
|
Đất
rừng đặc dụng (ha)
|
I
|
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa,
đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
|
|
74,94
|
26,37
|
|
8,00
|
I
|
Trường THPT Đặng Trần Côn
|
Hương
Long
|
3,10
|
1,36
|
|
|
2
|
Khu Đô thị
sinh thái cao cấp Long Thọ
|
Thủy
Biều
|
37,40
|
1,70
|
|
|
3
|
Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Thừa Thiên Huế
|
An
Vân Dương
|
3,20
|
3,20
|
|
|
4
|
Đất xen ghép thuộc thửa đất số 75,76, 640 tờ BĐ số 15 và thửa đất số 116, 117 tờ BĐ số 16
|
An
Đông
|
0,43
|
0,37
|
|
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu tái định cư TĐC1
|
Xuân
Phú
|
0,46
|
0,46
|
|
|
6
|
Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh Thừa Thiên Huế (cơ sở 2)
|
An
Hòa
|
3,45
|
2,97
|
|
|
7
|
Dự án Khu trung tâm dịch vụ thương mại du lịch, Văn phòng, khách sạn
và nhà ở nghỉ dưỡng
|
Lô TM1
Xuân Phú
|
6,20
|
5,90
|
|
|
8
|
Dự án Parkview Green City
|
An
Đông
|
7,80
|
7,80
|
|
|
9
|
Đầu tư đường
Dương Văn An nối dài đến khu đô thị mới An Văn Duơng
|
Xuân
Phú
|
1,90
|
0,06
|
|
|
Công trình, dự án liên huyện
|
|
|
|
|
|
10
|
Cầu qua sông Như Ý (Tổng quy mô công trình là: 4,50ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là
2,00 ha)
|
Phường
An Đông, Xuân Phú-TP Huế xã Thủy Vân - thị xã Hương Thủy
|
2,00
|
1,05
|
|
|
11
|
Bãi đỗ xe Buýt (Tổng quy mô công trình
là: 1,50ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là
1,00ha)
|
Phuờng
An Đông- TP Huế xã Thủy Thanh - thị xã Hương Thủy
|
1,00
|
1,50
|
|
|
12
|
Xây dựng bảo
tàng Thiên nhiên duyên hải miền trung (Tổng quy mô công trình là: 16,07ha; trong
đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 8,00 ha)
|
Phường
An Tây-TP Huế xã Thủy Bằng - thị xã Hương Thủy
|
8,00
|
|
|
8,00
|
13
|
Trụ sở cảnh sát PCCC và Trung tâm nghiên cứu ứng dụng và đào tạo, huấn luyện phòng
cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng
quy mô công trình là: 4,86ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố
là 3,78 ha)
|
Phường
An Đông- TP Huế xã Thủy Thanh - thị xã Hương Thủy
|
3,78
|
3,78
|
|
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM
2015, 2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm
2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Hạng
mục
|
Địa
điểm (Phường)
|
Diện
tích (ha)
|
A
|
Công trình, dự án quốc phòng -
an ninh
|
|
|
1
|
Xây dựng Trụ sở Công an phường Phú
Hiệp
|
Phú
Hiệp
|
0,10
|
2
|
Phòng CSGT đường bộ, đường sắt
|
An
Đông
|
1,15
|
3
|
Xây dựng Trụ sở Công an phường Kim Long
|
Kim
Long
|
0,10
|
4
|
Trụ sở Cảnh sát trật tự
|
Xuân
Phú
|
2,00
|
B
|
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
1
|
Xây dựng mạch 2 đường dây 220KV
Đông Hà - Huế
|
An
Tây
|
0,33
|
2
|
Dự án Nâng cao độ tin cậy cung cấp
điện lưới trung áp tỉnh Thừa Thiên Huế
|
An
Hòa, Kim Long
|
0,03
|
3
|
Nâng tiết diện đường dây 110KV TBA
220 KV Hòa Khánh - TBA 220KV Huế 1
|
An
Tây
|
0,04
|
C
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
I
|
Chuyển tiếp sang từ năm 2016
|
|
|
1
|
Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh
Thừa Thiên Huế (cơ sở 2)
|
An
Hòa
|
3,45
|
2
|
Dự án xây dựng Trường Cao đẳng Công
nghiệp Huế cơ sở 2
|
An
Đông
|
0,53
|
3
|
Xây dựng bể chứa nước sạch tại Đồi
Quảng tế 3
|
Thủy
Xuân
|
5,00
|
4
|
Xây dựng mở rộng nhà máy nước sạch
Vạn Niên
|
Thủy
Biều
|
12,00
|
5
|
Xây dựng tuyến đường 36m nối đường
Nguyễn Lộ Trạch đến đường Tố Hữu (khu A-An Vân Dương)
|
Xuân
Phú
|
3,00
|
6
|
Dự án xây dựng cầu Bắc qua sông Lợi
Nông
|
An
Đông
|
0,60
|
7
|
Xây dựng kênh thoát nước từ hói Vạn
Vạn ra sông Lợi Nông và HTKT khu đất xen ghép phục vụ tái định cư
|
An
Đông
|
1,32
|
8
|
Dự án xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu
TĐC Hương Sơ giai đoạn 4 (đợt 1)
|
An
Hòa
|
6,56
|
9
|
Dự án xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Bàu Vá giai đoạn 4
|
Trường
An
Phường Đúc
|
4,60
|
10
|
Xây dựng Vườn Sưu tầm thực vật Huế
|
An
Tây
|
10,83
|
11
|
Xây dựng đảo giao thông tổ 13, phường
Trường An
|
Trường
An
|
0,42
|
12
|
Dự án Cải thiện hệ thống thoát nước
Kinh Thành Huế (SIAAP) (giải tỏa nhà số 126, đường Xuân
68)
|
Thuận
Lộc
|
0,02
|
13
|
Kè chống xói lở
bờ sông Hương đoạn qua phường Phú Hậu
|
Phú
Hậu
|
1,00
|
14
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu tái định cư TĐC1
|
Xuân
Phú
|
0,46
|
15
|
Đường Đào Tấn nối dài đoạn từ Phan
Bội Châu đến Điện Biên Phủ
|
Trường
An
|
0,40
|
16
|
Kè chống xói lở
hai bờ sông An Cựu đoạn còn lại đường Tôn Quang Phiệt và Hải
Triều
|
An
Đông
|
1,44
|
17
|
Trụ sở Hạt Kiểm
lâm thành phố
|
An
Tây
|
0,23
|
18
|
Khu nghỉ dưỡng
cao cấp Aman Huế
|
Thuận
Thành
|
0,64
|
19
|
Xây dựng, mở rộng
trụ sở làm việc của Cục thuế Tỉnh
|
An
Đông
Xuân Phú
|
0,30
|
20
|
Dự án Hạ tầng
kỹ thuật khu định cư Bàu Vá giai đoạn 2 điều chỉnh, bổ sung
|
Thủy
Xuân
|
0,07
|
21
|
Dự án Hạ tầng
kỹ thuật khu định cư Bàu Vá giai đoạn 3 điều chỉnh, bổ
sung
|
Thủy
Xuân
|
1,30
|
22
|
Khu chung cư Đào Tấn
|
Trường
An
|
0,84
|
23
|
Chỉnh trang ngã 6 đường Hùng Vương
- Lê Quý Đôn - Đống Đa - Hà Nội - Bến Nghé
|
Phú
Hội
|
0,04
|
24
|
Nâng cấp mở rộng đường kiệt số 30
đường Minh Mạng
|
Thủy
Xuân
|
0,01
|
II
|
Chuyển tiếp sang từ năm 2015
|
|
|
1
|
Dự án giải tỏa Eo bầu, thượng thành (đường Xuân 68); Eo bầu (đường Lương Ngọc Quyến); Eo bầu Tây Trinh và Tây An và Eo bầu, thượng thành phía Tây
|
Thuận
Lộc, Thuận Hòa
|
5,49
|
2
|
Dự án chỉnh trang, tôn tạo Hộ Thành
Hào (đoạn từ kiệt ngân hàng đến cống Thanh Long)
|
Phú Hòa
|
5,26
|
3
|
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm
công nghiệp An Hòa giai đoạn 9 (đợt 2+3)
|
An
Hòa
|
4,09
|
4
|
Dự án mở rộng Trường Tiểu học Trường
An
|
Trường
An
|
0,17
|
5
|
Dự án xây dựng hệ thống thoát nước
đường Võ Thị Sáu - Chu Văn An - Phạm Ngũ Lão
|
Phú
Hội
|
0,20
|
6
|
Dự án xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu
dân cư Phú Hậu đợt 1, giai đoạn 3
|
Phú
Hậu
|
2,10
|
7
|
Dự án mở rộng Trường Mầm non Phú Hiệp
|
Phú
Hiệp
|
0,07
|
8
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng khu làng nghề truyền thống kết hợp dịch
vụ du lịch, phường Thủy Xuân
|
Thủy
Xuân
|
10,94
|
9
|
Dự án chỉnh trang
một phần khu đất CTR4
|
Xuân
Phú
|
2,87
|
10
|
Khu Đất xây dựng Khu đô thị hành
chính tỉnh
|
Xuân
Phú
|
17,26
|
11
|
Xây dựng Trung tâm đào tạo, bồi dưỡng
công chức, viên chức nước ngoài của
Cơ sở Học học viện Hành chính KV miền Trung
|
Xuân
Phú
|
0,50
|
12
|
Trụ sở văn phòng Bảo Hiểm xã hội tỉnh Thừa Thiên
Huế
|
An
Đông
|
0,50
|
13
|
Đường Lâm Hoằng
|
Vỹ Dạ
|
1,50
|
14
|
Đường Huyền Trân Công Chúa
|
Thủy
Xuân
|
4,40
|
15
|
Nút giao Trần Phú - ĐặNG Huy Trứ
|
Phước
Vĩnh
|
0,70
|
16
|
Khu tái định cư phục vụ giải tỏa
xây dựng Đại học Huế
|
An
Tây
|
0,40
|
17
|
Giải tỏa các hộ
dân trước khu TDTT - Đại học Huế thuộc tổ 21 phường An Cựu
|
An Cựu
|
7,15
|
18
|
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định
cư tổ 6, khu vực 1, phường Thủy Xuân
|
Thủy
Xuân
|
3,04
|
19
|
Khu ở kết hợp
dịch vụ thương mại
|
An
Đông
|
6,50
|
20
|
Khu nhà ở Tam
Thai
|
An Cựu
|
10,90
|
21
|
Khu biệt thự Thủy Trường
|
Trường
An
|
6,76
|
Công trình, dự án liên huyện
|
|
|
22
|
Khu dân cư Hương An (Tổng quy mô
công trình là 31,16 ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là
19,20 ha)
|
Phường
An Hòa, TP Huế và phường Hương An, TX Hương Trà.
|
19,20
|
23
|
Đường Nguyễn Hoàng và đường Nguyễn
Văn Linh nối dài (Tổng quy mô công trình là 14,5 ha; trong đó phần thuộc địa
bàn thành phố là 1,20 ha)
|
Phường
An Hòa, TP Huế và phường Hương An, TX Hương Trà.
|
1,20
|
24
|
Cải tạo, nâng
cấp hệ thống lưới điện trên toàn tỉnh (Trong đó phần diện
tích thuộc địa bàn thành phố là 1,00 ha)
|
Thành
phố Huế
|
1,00
|
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2015, 2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm
2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
Diện
tích xin chuyển mục đích sử dụng
|
Đất
trồng lúa (ha)
|
Đất
rừng phòng hộ (ha)
|
Đất
rừng đặc dụng (ha)
|
A
|
Công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất
rừng đặc dụng do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận
|
|
|
|
|
|
I
|
Công trình, dự án chuyển tiếp từ
năm 2016
|
|
25,53
|
12,11
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng Trường Cao đẳng Công
nghiệp Huế cơ sở 2
|
An
Đông
|
0,53
|
0,49
|
|
|
2
|
Xây dựng tuyến đường 36m nối đường
Nguyễn Lộ Trạch đến đường Tố Hữu (khu A-An Vân Dương)
|
Xuân
Phú
|
3,00
|
1,10
|
|
|
3
|
Dự án xây dựng cầu Bắc qua sông Lợi
Nông
|
An
Đông
|
0,60
|
0,15
|
|
|
4
|
Xây dựng kênh thoát nước từ hói
Vạn Vạn ra sông Lợi Nông và HTKT khu đất
xen ghép phục vụ tái định cư
|
An
Đông
|
1,32
|
0,64
|
|
|
5
|
Xây dựng cửa hàng xăng dầu của Công
ty TNHH Thành Đô (vốn nhà đầu tư)
|
An
Đông
|
1,00
|
1,00
|
|
|
6
|
Dự án xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu
TĐC Hương Sơ giai đoạn 4 (đợt 1)
|
An
Hòa
|
6,56
|
6,26
|
|
|
7
|
Xây dựng Vườn Sưu tầm thực vật Huế
|
An
Tây
|
10,83
|
0,78
|
|
|
8
|
Các thửa đất xen ghép thuộc thửa đất
số 350, 124, 125, 126, 127, tờ bản đồ số 12; thửa số 274, 491 tờ bản đồ số 11 và thửa số 552, 544 tờ bản đồ số 16 (tờ bản đồ 19 mới)
|
Hương
Sơ
|
0,39
|
0,39
|
|
|
9
|
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu định cư
Bàu Vá giai đoạn 3 điều chỉnh, bổ sung
|
Thủy
Xuân
|
1,30
|
1,30
|
|
|
II
|
Công trình, dự án chuyển tiếp từ
năm 2015
|
|
47,31
|
22,31
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm
công nghiệp An Hòa giai đoạn 9 (đợt 2+3)
|
An
Hòa
|
4,09
|
1,87
|
|
|
2
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng khu
làng nghề truyền thống kết hợp dịch vụ du lịch, phường Thủy Xuân
|
Thủy
Xuân
|
10,94
|
0,81
|
|
|
3
|
Dự án chỉnh trang một phần khu đất CTR4
|
Xuân
Phú
|
2,87
|
1,50
|
|
|
4
|
Xây dựng Trung tâm đào tạo, bồi dưỡng
công chức, viên chức nước ngoài của Cơ sở Học học viện
Hành chính KV miền Trung
|
Xuân
Phú
|
0,50
|
0,50
|
|
|
5
|
Trụ sở văn phòng Bảo Hiểm xã hội tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
An
Đông
|
0,50
|
0,50
|
|
|
6
|
Giải tỏa các hộ dân trước khu TDTT
- Đại học Huế thuộc tổ 21 phường An Cựu
|
An Cựu
|
7,15
|
1,60
|
|
|
7
|
Khu ở kết hợp dịch vụ thương mại
|
An
Đông
|
6,50
|
5,88
|
|
|
8
|
Xây dựng nhà Bia ghi danh liệt sĩ
|
Hương
Sơ
|
0,27
|
0,27
|
|
|
9
|
Đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu đất xen
ghép thuộc thửa số 2, 4 tờ bản đồ số 27
|
An
Đông
|
0,33
|
0,33
|
|
|
10
|
Đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu khu đất
xen ghép thuộc thửa đất số 129, 130, 131, 353, 189, 190, 191, 354, 355, 356,
357, 358, 702 tờ bản đồ số 12
|
Hương
Sơ
|
1,14
|
1,14
|
|
|
11
|
Các thửa đất xen ghép thuộc thửa đất số 312, 373, 533 tờ bản đồ số 16
|
Hương
Sơ
|
0,81
|
0,20
|
|
|
12
|
Các thửa đất xen ghép thuộc thửa đất số 15, tờ bản đồ số 5; Thửa đất số 114, tờ bản đồ số 19
|
Thủy
Xuân
|
0,30
|
0,30
|
|
|
13
|
Khu ở, dịch vụ thương mại và biệt
thự cao cấp
|
An
Đông
|
1,41
|
0,41
|
|
|
14
|
Cầu đường bộ Bạch Hổ qua sông Hương
- Hạng mục Khu tái định cư Lịch Đợi giai đoạn 3
|
Thủy
Xuân, Phường Đúc
|
8,30
|
4,80
|
|
|
Công trình, dự án liên huyện
|
|
|
|
|
|
15
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện
trên toàn tỉnh (Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 1,00 ha)
|
Thành
phố Huế
|
1,00
|
1,00
|
|
|
16
|
Đường Nguyễn Hoàng và đường Nguyễn
Văn Linh nối dài (Tổng quy mô công trình là 14,5 ha; trong đó phần thuộc địa
bàn thành phố là 1,20 ha)
|
Thành
phố Huế
|
1,20
|
1,20
|
|
|
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO THÀNH PHỐ HUẾ XÁC
ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số: 91/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01
năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
I
|
Các công trình, dự án do thành
phố xác định
|
|
9,61
|
1
|
Nhà văn hóa cộng
đồng tổ 19 KV 6
|
An Cựu
|
0,03
|
2
|
Nhà văn hóa cộng đồng khu vực 1
|
An Cựu
|
0,04
|
3
|
Đất xen ghép thuộc thửa đất số 269
tờ BĐ số 14; thửa đất số 38,66 tờ
BĐ số 26 và 13 Lô đất thuộc khu tái định cư Đông nam Thủy An
|
An
Đông
|
0,57
|
4
|
Các lô đất số 1, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 12 (phần đất còn lại) thuộc Khu phân lô đất
xen ghép thửa đất số 85 tờ BĐ 16 phường An Đông
|
An
Đông
|
0,03
|
5
|
Đất xen ghép thuộc thửa đất số 80 tờ
BĐ số 17
|
An
Hòa
|
0,12
|
6
|
Đất xen ghép thuộc thửa đất số
95,182 tờ BĐ số 43
|
An
Tây
|
0,07
|
7
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép (đường Sư Vạn Hạnh) thuộc các thửa đất số 105, 163, 178,
214, 215, 234, 235, 236, 237, 238, 357, 358, 359, 390 tờ
bản đồ 38
|
Hương
Long
|
0,55
|
8
|
Đất xen ghép tổ 17, khu vực 4 (thuộc
các thửa đất số 200, 201, 202, 203, tờ bản đồ số 28);
|
Hương
Long
|
0,21
|
9
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu đất xen ghép tổ 6, khu vực 3 (các thửa 346,708,342,709, tờ bản đồ số 12 và các thửa đất số 267,517, tờ bản
đồ số 11); tổ 4, khu vực 2 (thửa 10,
tờ số 1); các thửa đất số 70,71 tờ BĐ 22; thửa đất 236, tờ bản đồ số 15;
|
Hương
Sơ
|
0,76
|
10
|
Nhà VH cộng đồng tổ 8
|
Hương
Sơ
|
0,10
|
11
|
Đất xen ghép thuộc thửa đất số
149,203 tờ BĐ số 13; thửa đất số 153 tờ BĐ số 13; phần đất
giáp thửa đất số 3,10,11, 12 tờ BĐ số 9 và thửa đất số 32, tờ bản đồ số 9
|
Phú
Bình
|
0,08
|
12
|
Đất xen ghép thuộc thửa đất số 303
tờ BĐ số 22; thửa đất số 158 tờ BĐ
số 27
|
Phú
Hậu
|
0,12
|
13
|
Mở rộng Trường
Tiểu học Ngô Kha
|
Phú
Hiệp
|
1,00
|
14
|
Xây dựng trụ sở UBND phường
|
Phú
Hiệp
|
0,08
|
15
|
Đất xen ghép thuộc thửa đất số
148 tờ BĐ số 18; phần đất B1, A, C thuộc thửa đất 112-2 tờ BĐ số 23; phần đất lối đi chung nằm giữa thửa đất số 97 và thửa
đất số 104 tờ BĐ số 12
|
Phú
Hội
|
0,06
|
16
|
Đấu giá quyền
sử dụng đất Khu A (số 44 đến 54 Lê Lợi) - Khu đất trên trục đường Lê Lợi
|
Phú
Hội
|
0,09
|
17
|
Đấu giá quyền sử dụng đất Khu đất số 139 Phan Đình Phùng
|
Phú
Nhuận
|
0,07
|
18
|
Đất xen ghép thuộc
phần đất nằm giữa thửa đất số 56 và thửa đất số 61 tờ BĐ số 28;
|
Phú
Thuận
|
0,01
|
19
|
Trung tâm học tập cộng đồng KV3
|
Phú
Thuận
|
0,06
|
20
|
Trường mầm non Phú Thuận
|
Phú
Thuận
|
0,13
|
21
|
Đất xen ghép thuộc thửa đất số 84 tờ
BĐ số 20;
|
Phường
Đúc
|
0,01
|
22
|
Đất xen ghép thuộc thửa đất số 40,
115, 125 tờ BĐ số 19 và thửa đất số
30, tờ bản đồ số 23
|
Thủy
Xuân
|
0,12
|
23
|
Nhà văn hóa
khu vực 5
|
Thủy
Xuân
|
0,25
|
24
|
Đất xen ghép thuộc thửa đất số 247
tờ BĐ số 19; thửa 115 tờ BĐ số 15;
phần đất giáp thửa 130 tờ BĐ 29 và thửa đất số 48, tờ bản đồ số 33
|
Trường
An
|
0,22
|
25
|
Khu đất đã thu hồi thuộc thửa đất số 11 tờ BĐ số 25
|
Vĩnh
Ninh
|
0,01
|
26
|
Nhà văn hoá KV 6
|
Phước
Vĩnh
|
0,09
|
27
|
Nhà văn hoá phường Phước Vĩnh
|
Phước
Vĩnh
|
0,15
|
28
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép tổ
15B (thửa 33,37 tờ BĐ 11 và một số thửa khác)
|
Vỹ Dạ
|
0,05
|
29
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép
thuộc thửa 1 tờ bản đồ 20;
|
Vỹ Dạ
|
0,14
|
30
|
Khu đất xen ghép thuộc thửa 103 tờ
BĐ 19 theo bản vẽ hiện trạng do
Trung tâm kỹ thuật tài nguyên và môi trường lập (Dự án HTKT khu đất xen ghép
thửa 8 tờ BĐ 19)
|
Vỹ Dạ
|
0,15
|
31
|
Lô LK1 thuộc Khu phân lô đất xen
ghép tại kiệt 47 Thanh Tịnh
|
Vỹ Dạ
|
0,01
|
32
|
Lô D32 thuộc khu định cư Hương Long
GĐ1
|
Hương
Long
|
0,02
|
33
|
Khu đất thuộc 1 phần các thửa đất số
10, 11, 27,28 tờ bản đồ số 3; phần
đất giáp các thửa đất 4, 5, 7, 8, 9, 10, 23, 24, 25 tờ BĐ
số 30; phần đất giáp thửa đất 06, 207 tờ BĐ số 35;
|
Xuân
Phú
|
0,10
|
34
|
Đấu giá quyền sử dụng đất thuộc Khu quy hoạch phường An Hòa và Phường Hương Sơ
|
An
Hòa, Hương Sơ
|
0,10
|
35
|
Dự án vận hành hồ chứa nước trong tình huống khẩn cấp và quản lý lũ
hiệu quả bằng Hệ thống thông tin quản lý thiên tai toàn diện
|
Phường
Đúc, Phú Nhuận
|
0,01
|
36
|
Chuyển đổi mục
đích sử dụng đất vườn ao liền kê và đất nông nghiệp xen
kẽ trong khu dân cư sang đất ở đô thị
|
Thành
phố Huế
|
4,00
|
PHỤ LỤC 6
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO THÀNH PHỐ HUẾ XÁC
ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2015, 2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số: 91/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01
năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Danh
mục công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
A
|
Các công trình, dự án do thành phố xác định
|
|
62,21
|
I
|
Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2016
|
|
|
1
|
Trụ sở Trung tâm công viên cây xanh
Huế
|
An
Tây
|
0,49
|
2
|
Dự án xây dựng khu du lịch Làng Việt
|
Thủy
Biều
|
6,93
|
3
|
Khu đất xen ghép thửa đất số 142,
258 tờ BĐ số 10
|
Thủy
Biều
|
0,10
|
4
|
Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số
98,110,390 tờ BĐ số 24
|
An
Hòa
|
0,30
|
5
|
Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS
tỉnh Thừa Thiên Huế
|
An
Hòa
|
0,50
|
6
|
Khu đất xen ghép thuộc thửa 352 tờ bản đồ số 12
|
Hương
Sơ
|
0,02
|
7
|
Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 349 tờ BĐ số 12; (thuộc
dự án HTKT tổ 6 KV 3)
|
Hương
Sơ
|
0,04
|
8
|
Quy hoạch đất ở xen ghép thuộc các
thửa 150, 243 tờ BĐ 25
|
An Cựu
|
0,05
|
9
|
Khu đất xen ghép thuộc thửa 52, tờ bản đồ số 08; thửa 284 tờ BĐ 20
|
An Cựu
|
0,13
|
10
|
Khu đất xen ghép thửa đất số 86, tờ
bản đồ số 20;
|
An Cựu
|
0,01
|
11
|
Khu đất xen ghép thuộc thửa 8, tờ bản đồ số 19; một phần thửa 1,3,4 tờ bản đồ số 10
|
Vỹ Dạ
|
0,79
|
12
|
Khu đất xen ghép thuộc phần A,B,C1,C2 tờ BĐ số 44
|
Vỹ Dạ
|
0,07
|
13
|
Hạ tầng kỹ thuật khu nhà biệt thự
Nam Vỹ Dạ
|
Vỹ Dạ
|
0,15
|
14
|
Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số
116-1 tờ BĐ số 30;
|
Vĩnh
Ninh
|
0,01
|
15
|
Khu đất xen ghép thuộc thửa 293 tờ
số 4; thửa 177 tờ số 7;
|
Trường
An
|
0,02
|
16
|
Phân lô khu đất xen ghép thuộc thửa
đất 214-1 và 216-1 tờ bản đồ 25, phường Trường An
|
Trường
An
|
0,01
|
17
|
Khu đất xen ghép thửa đất số 139, tờ
bản đồ số 3, phường Trường An
|
Trường
An
|
0,01
|
18
|
Khu đất xen ghép thuộc thửa 380,402
tờ BĐ số 32
|
An
Đông
|
0,10
|
19
|
Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 61,71,166,171,172
tờ BĐ số 12
|
Thủy
Xuân
|
0,78
|
20
|
Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 101,227 tờ BĐ số 22 và thửa 485 tờ BĐ số 26
|
Thủy
Xuân
|
0,04
|
21
|
Lô 2, khu phân lô xen ghép tờ BĐ số 20
|
Thủy
Xuân
|
0,04
|
22
|
Phân lô khu đất xen ghép thuộc Lô đất
số 3 (trích từ thửa 68), tờ bản đồ số 31, phường Phú Hội
|
Phú
Hội
|
0,01
|
23
|
Phần đất đường kiệt giáp các thửa 8, 9, 10, 23 tờ BĐ số 16
|
Phú
Hội
|
0,01
|
24
|
Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số
52 tờ BĐ số 05
|
Phú
Bình
|
0,01
|
25
|
Khu đất xen ghép thuộc một phần thửa
đất số 226 tờ BĐ số 10; thửa đất số 212, 288 tờ BĐ số 04
|
Phú
Hiệp
|
0,23
|
26
|
Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số
30 tờ BĐ số 18; thửa đất số 265, 275 tờ BĐ số 13
|
Phú
Hậu
|
0,82
|
27
|
Bến xe tải Phú Hậu
|
Phú
Hậu
|
2,00
|
28
|
Khu đất xen ghép thửa 333 tờ bản đồ
số 6
|
Phú
Cát
|
0,01
|
29
|
Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số
54 tờ BĐ số 15; thửa đất số 160 tờ BĐ số 20.
|
Tây
Lộc
|
0,26
|
30
|
Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 4
tờ BĐ số 14
|
Tây
Lộc
|
0,03
|
31
|
Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 16 tờ BĐ số 30
|
Phường Đúc
|
0,07
|
32
|
Đất xen ghép thuộc thửa số 132 tờ bản
đồ 23
|
Xuân
Phú
|
0,24
|
33
|
Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số
296, 240-2, 241-2, 51 và 1 phần thửa 242 tờ BĐ số 35; thửa
đất số 123-1, 123-2 tờ BĐ số 28
|
Xuân
Phú
|
0,04
|
34
|
Khu đất xen ghép thuộc lô 3 tờ BĐ số
21;
|
Xuân
Phú
|
0,01
|
35
|
Dự án mở thông đường Thánh Gióng
|
Thuận Lộc
|
0,03
|
36
|
Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số
114 tờ BĐ số 26
|
Hương
Long
|
0,18
|
|
Các công trình, dự án có chủ
trương của UBND tỉnh
|
|
|
37
|
Khai thác khoáng sản tại Bãi Bồi Lương Quán
|
Thủy
Biều
|
5,72
|
38
|
Trụ sở văn phòng thường trú báo nhân dân
|
An
Đông
|
0,05
|
39
|
Mở rộng khách sạn La residence
|
Vĩnh
Ninh
|
0,86
|
40
|
Khu văn hoá đa năng Công viên Kim Đồng
|
Vĩnh
Ninh
|
0,79
|
41
|
Mở rộng trường Mầm non Hương Sơ
|
Hương Sơ
|
0,50
|
42
|
Làng Truyền
thông và công nghệ Viegrid
|
Xuân
Phú
|
3,22
|
43
|
Hội Gặp gỡ Việt Nam
|
Thủy Xuân
|
0,57
|
44
|
Khu thương mại,
dịch vụ Phạm Văn Đồng
|
Vỹ Dạ
|
2,40
|
45
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tập thể T20, Đại
học Huế
|
Thuận
Hoà
|
0,20
|
46
|
Dự án Học viện Âm nhạc
|
Vĩnh
Ninh
|
2,15
|
II
|
Công trình, dự án chuyển tiếp từ
năm 2015
|
|
|
1
|
Quy hoạch đất ở xen ghép thuộc các thửa 245, 246 tờ BĐ số 43
|
An
Tây
|
1,00
|
2
|
Quy hoạch khu đất xen ghép tại tổ
3, 6 (Thửa 449 tờ BĐ số 19); Quy hoạch khu đất xen ghép tại tổ 6 (Thửa 273, 492
tờ BĐ số 11);
|
Hương
Sơ
|
0,15
|
3
|
Dự án di dời mồ mã khu vực Ngự Bình
|
An Cựu
|
15,88
|
4
|
Mở rộng Trường
Tiểu học Vỹ Dạ
|
Vỹ Dạ
|
0,03
|
5
|
Khu đất xen ghép thuộc thửa số 20, tờ
BĐ 19; thửa 61 tờ 46; thửa 57, tờ BĐ 36; thửa 3, tờ BĐ số 9; thửa 17, tờ BĐ
9; thửa 112, tờ BĐ 29; Thửa 53,57 tờ BĐ số 11 (xen ghép
tổ 15B)
|
Vỹ Dạ
|
0,72
|
6
|
Trung tâm học tập cộng đồng phường
Vỹ Da
|
Vỹ Dạ
|
0,13
|
7
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 13A
|
Vỹ Dạ
|
0,01
|
8
|
Xây dựng trung
tâm thể thao
|
Trường
An
|
0,56
|
9
|
Xây dựng điểm sinh hoạt cộng đồng khu vực 5
|
Trường
An
|
0,01
|
10
|
Dự án xây dựng
sân vận động Kim Long
|
Kim
Long
|
1,42
|
11
|
Khu trưng bày và trình diễn nghệ
thuật chế tác pháp lam
|
Thủy
Xuân
|
0,20
|
12
|
Dự án xây dựng chùa Pháp Vân (chùa
Khoai)
|
Thủy
Xuân
|
1,28
|
13
|
Bãi đỗ xe tham quan Lăng Tự Đức
|
Thủy
Xuân
|
1,86
|
14
|
Quy hoạch đất ở xen ghép thuộc các thửa 16,17,18,19 20 tờ BĐ số 01
|
Thủy
Xuân
|
0,17
|
15
|
Xây dựng Sân bóng đá
|
Phú
Hiệp
|
0,98
|
16
|
Dự án chỉnh
trang hồ Võ Sanh Tân Miếu
|
Thuận
Hòa
|
0,02
|
17
|
Dự án Khu Trung tâm thương mại dịch
vụ thành phố (17 Lý Thường Kiệt)
|
Phú
Nhuận
|
0,22
|
18
|
Dự án giải tỏa khu dân cư Thượng Thành
|
Thuận
Thành
|
1,49
|
19
|
Dự án Cải thiện Môi trường nước
thành phố Huế
|
Phường
Đúc, Phước Vĩnh, Trường An, An Cựu, Thủy Xuân, Phú Hội, Xuân Phú, Vỹ Dạ, An
Đông
|
5,08
|
Quyết định 91/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 91/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 17/01/2017 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
2.112
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|