|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
908/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Phan Trọng Tấn
|
Ngày ban hành:
|
05/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 908/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 05
tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH PHÚ THỌ ĐẾN NĂM
2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25
tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở; Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26
tháng 3 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số
100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý
nhà ở xã hội; Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2021 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng
10 năm 2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Quyết định số
2161/QĐ-TTg ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chiến
lược phát triển nhà ở quốc gia giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm
2045;
Căn cứ Thông tư số
19/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực
hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ;
Thông tư số 07/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm
2016 và Thông tư số 02/2016/TT-BXD ngày 15 tháng 02 năm 2016;
Căn cứ Quyết định số
2283/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ phê duyệt
Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2021-2030;
Căn cứ Quyết định số
2765/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ
phê duyệt dự toán và cấp bổ sung kinh phí cho Sở Xây dựng để thực hiện lập
Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Phú Thọ đến năm 2025;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 55/TTr-SXD ngày 21 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Phú Thọ đến năm 2025 (có nội dung Kế hoạch
và các phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện.
- Giao Sở xây dựng là cơ quan
chủ trì, đầu mối thực hiện Kế hoạch này; tổng hợp, rà soát kết quả thực hiện và
danh mục các dự án để kịp thời tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung đảm bảo
quy định và phù hợp với tình hình thực tế.
- Các Sở, ban, ngành; UBND các
huyện, thị xã, thành phố và các nhà đầu tư dự án phát triển nhà ở trên địa bàn
tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ phối hợp triển khai Kế hoạch này.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ
trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ
quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Xây dựng (b/c);
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP;
- CV: NCTH;
- Trung tâm CNTT và truyền thông;
- TT Công báo - Tin học (VP UBND tỉnh);
- Lưu: VT, XD1(Tr-20b)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Trọng Tấn
|
KẾ HOẠCH
PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH PHÚ THỌ ĐẾN NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
I. MỤC ĐÍCH,
YÊU CẦU
1. Mục
đích
- Cụ thể hóa các chỉ tiêu phát
triển nhà ở trên địa bàn tỉnh theo Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Phú Thọ
giai đoạn 2021-2030 đã được phê duyệt.
- Xác định vị trí, khu vực phát
triển nhà ở, số lượng dự án đầu tư xây dựng nhà ở, số lượng nhà ở, tổng diện
tích sàn xây dựng nhà ở cần đầu tư xây dựng; tỷ lệ các loại nhà ở (nhà ở riêng
lẻ, nhà chung cư) cần đầu tư xây dựng; số lượng, diện tích sàn xây dựng nhà ở
xã hội cần đầu tư xây dựng; chỉ tiêu diện tích nhà ở bình quân đầu người tại đô
thị, nông thôn và trên toàn địa bàn tỉnh; chỉ tiêu diện tích nhà ở tối thiểu;
diện tích đất để xây dựng các loại nhà ở (nhà ở thương mại, nhà ở xã hội, nhà ở
phục vụ tái định cư, nhà ở công vụ); nguồn vốn huy động cho phát triển các loại
nhà ở; thời gian triển khai thực hiện trên địa bàn tỉnh đến năm 2025.
- Góp phần chỉnh trang và phát
triển đô thị theo hướng văn minh, hiện đại, đáp ứng tốt hơn nhu cầu nhà ở cho
các tầng lớp dân cư với mức thu nhập khác nhau, đặc biệt là nhà ở cho các đối tượng
có thu nhập thấp, người nghèo và các đối tượng chính sách xã hội theo quy định.
- Góp phần cho công tác quản lý
nhà nước nhằm đảm bảo thị trường bất động sản phát triển ổn định, lành mạnh.
2. Yêu cầu
- Phù hợp với Chiến lược phát triển
nhà ở quốc gia; Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2021-2030;
các quy hoạch chung đô thị, quy hoạch xây dựng vùng huyện.
- Chỉ tiêu phát triển nhà ở
trong kế hoạch phát triển nhà ở phải được xác định là một trong những chỉ tiêu
cơ bản của kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh, phù hợp với từng thời
kỳ điều kiện phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
II. NỘI DUNG
KẾ HOẠCH
1. Các chỉ
tiêu về phát triển nhà ở
1.1. Chỉ tiêu diện tích nhà ở
bình quân đầu người: Diện tích nhà ở bình quân toàn tỉnh đến năm 2025 đạt khoảng
36,5 m2 sàn/người (Trong đó: tại đô thị đạt 42,9 m2
sàn/người; tại khu vực nông thôn đạt 34,2 m2 sàn/người).
1.2. Chất lượng nhà ở: Tỷ lệ
nhà ở kiên cố và bán kiên cố toàn tỉnh phấn đấu đạt khoảng 95-97%, trong đó: tại
đô thị đạt trên 96%, tại nông thôn đạt 85%-90% và giảm tỷ lệ nhà ở đơn sơ trên
địa bàn tỉnh xuống dưới 2,5%.
1.3. Chỉ tiêu về diện tích nhà ở
tối thiểu đạt 08 m2 sàn/người.
1.4. Chỉ tiêu về tổng diện tích
sàn nhà ở tăng thêm: Tổng diện tích sàn nhà ở tăng thêm giai đoạn 2021 - 2025
khoảng 17.698.103 m2 sàn (tương ứng với khoảng 69.839 căn nhà ở).
1.5. Tỉ lệ các loại nhà ở:
- Nhà ở thương mại, khu đô thị,
khu dân cư tăng thêm khoảng 14.951.387 m2 sàn (chiếm tỷ lệ 84,48%);
- Nhà ở xã hội tăng thêm khoảng
517.000 m2 sàn (chiếm tỷ lệ 2,92%) trong đó diện tích sàn nhà ở xã hội
để cho thuê khoảng 103.400 m2 sàn;
- Nhà ở tái định cư tăng thêm
khoảng 1.707.612 m2 sàn (chiếm tỷ lệ 9,65%);
- Nhà ở dân tự xây tăng thêm
khoảng 522.000 m2 sàn (chiếm tỷ lệ 2,95%).
Bảng
1. Chỉ tiêu diện tích sàn tăng thêm
STT
|
Diện tích sàn nhà ở xây dựng mới
|
Giai đoạn 2021 - 2025
|
Diện tích (m2 sàn)
|
Số căn (căn)
|
1
|
Nhà ở thương mại
|
14.951.387
|
47.664
|
2
|
Nhà ở xã hội
|
517.000
|
9.788
|
3
|
Nhà ở tái định cư
|
1.707.612
|
9.487
|
4
|
Nhà ở dân tự xây
|
522.000
|
2.900
|
|
Tổng cộng
|
17.698.103
|
69.839
|
1.6. Nhu cầu về vốn và nguồn vốn
phát triển nhà ở:
a) Nhu cầu về vốn phát triển
nhà ở đến năm 2025 khoảng 156.793 tỷ đồng; trong đó:
- Vốn cho phát triển nhà ở
thương mại khoảng 137.702 tỷ đồng;
- Vốn cho phát triển nhà ở xã hội
khoảng 3.416 tỷ đồng;
- Vốn cho phát triển nhà ở tái
định cư khoảng 12.516 tỷ đồng;
- Vốn phát triển nhà ở riêng lẻ
của người dân khoảng 3.826 tỷ đồng.
b) Nguồn vốn:
- Phát triển nhà ở thương mại bằng
nguồn vốn xã hội hóa của các doanh nghiệp, các tổ chức tín dụng...;
- Nhà ở riêng lẻ do người dân tự
xây dựng từ nguồn vốn của các hộ gia đình;
- Phát triển nhà ở nhà ở xã hội
từ nguồn vốn của doanh nghiệp; vốn vay các tổ chức tín dụng ưu đãi, Ngân hàng
chính sách xã hội; nguồn thu từ các dự án nhà ở thương mại, khu đô thị...
Bảng
2. Nhu cầu về nguồn vốn
STT
|
Các loại hình nhà ở
|
Số căn (căn)
|
Diện tích (m2)
|
Tỷ lệ diện tích (%)
|
Vốn (tỷ đồng)
|
1
|
Nhà ở thương mại
|
47.664
|
14.951.387
|
84,32
|
137.702
|
2
|
Nhà ở xã hội, trong đó:
|
9.788
|
517.000
|
2,94
|
3.416
|
3
|
Nhà ở tái định cư, khác
|
9.487
|
1.707.612
|
9,63
|
12.516
|
4
|
Nhà ở dân tự xây
|
2.900
|
522.000
|
3,11
|
3.826
|
|
Tổng cộng:
|
69.839
|
17.698.103
|
100
|
157.460
|
2. Kế hoạch
triển khai thực hiện các dự án đầu tư xây dựng nhà ở đến năm 2025.
2.1. Kế hoạch phát triển các dự
án nhà ở thương mại, khu đô thị, khu dân cư:
Hoàn thành khoảng 14.946.963 m2
sàn; trong đó:
- Từ các dự án đang triển khai
thực hiện khoảng 13.114.927 m2 sàn;
- Từ các dự án dự kiến triển
khai khoảng 1.832.037 m2 sàn.
2.2. Kế hoạch phát triển các dự
án nhà ở xã hội:
Hoàn thành khoảng 516.895 m2
sàn nhà ở xã hội; trong đó:
- Từ các dự án đang triển khai
thực hiện khoảng 168.811 m2 sàn;
- Từ các dự án dự kiến triển
khai khoảng 348.084 m2 sàn.
2.3. Kế hoạch phát triển các dự
án tái định cư:
Hoàn thành khoảng 1.705.741 m2;
trong đó:
- Từ các dự án đang triển khai
thực hiện khoảng 983.698 m2 sàn;
- Từ các dự án dự kiến triển
khai khoảng 722.042 m2 sàn.
2.4. Kế hoạch phát triển nhà ở
dân tự xây: Hoàn thành khoảng 261.598 m2 sàn
Bảng
3. Kế hoạch triển khai các dự án đầu tư xây dựng nhà ở đến năm 2025
STT
|
Diện tích sàn nhà ở xây dựng mới theo hình thức phát triển
|
Giai đoạn đến năm 2025
|
|
|
Diện tích (m2 sàn)
|
Số căn (căn)
|
I
|
Nhà ở thương mại, khu đô
thị, khu dân cư
|
14.946.963
|
47.430
|
1
|
Từ dự án đang thực hiện
|
13.114.927
|
41.630
|
2
|
Từ dự án phát triển mới
|
1.832.037
|
5.800
|
II
|
Nhà ở xã hội
|
516.895
|
9.755
|
1
|
Từ dự án đang thực hiện
|
168.811
|
3.185
|
2
|
Từ dự án phát triển mới
|
348.084
|
6.570
|
III
|
Dự án tái định cư
|
1.705.741
|
9.475
|
1
|
Từ dự án đang thực hiện
|
983.698
|
5.465
|
2
|
Từ dự án phát triển mới
|
722.042
|
4.010
|
IV
|
Nhà ở dân tự xây
|
261.598
|
1.453
|
|
Tổng cộng
|
17.431.197
|
68.113
|
3. Vị
trí, khu vực phát triển và diện tích đất xây dựng nhà ở
- Vị trí của các dự án đầu tư xây
dựng nhà ở đang triển khai thực hiện: Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo Kế hoạch.
- Vị trí của các dự án đầu tư
xây dựng nhà ở dự kiến triển khai: Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Kế
hoạch.
III. GIẢI
PHÁP THỰC HIỆN
1. Giải
pháp cải cách thủ tục hành chính
- Rà soát, ban hành văn bản hướng
dẫn trình tự thủ tục thực hiện dự án nhà ở trên địa bàn tỉnh, việc chấp thuận
chủ trương đầu tư, lựa chọn nhà đầu tư dự án nhà ở phải đảm bảo chặt chẽ, đúng
trình tự, thủ tục, quy định của pháp luật.
- Đơn giản hóa các thủ tục cấp
phép xây dựng, giảm thiểu thời gian thực hiện các thủ tục để người dân thuận lợi
trong việc xin phép xây dựng hoặc cải tạo nhà ở. Bổ sung cơ chế phối hợp giữa
các đơn vị liên quan, rà soát các dự án không khả thi và xử lý triệt để tình trạng
không phép, trái phép.
2. Về thực
hiện các chính sách phát triển thị trường nhà ở và quyền sở hữu nhà ở
- Tiếp tục rà soát, thực hiện
có hiệu quả, đồng bộ các cơ chế chính sách, quy định của pháp luật về nhà ở
trên địa bàn tỉnh. Cụ thể hóa các chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở, quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất phù hợp với tình hình thực tế của địa phương và nhu
cầu về nhà ở trên địa bàn tỉnh.
- Kịp thời thông tin cho các cơ
quan, tổ chức, người dân nắm rõ về chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở;
công khai minh bạch thông tin quy hoạch xây dựng, danh mục, tiến độ triển khai
các dự án phát triển cơ sở hạ tầng, các dự án bất động sản trên địa bàn để kêu
gọi đầu tư; tạo điều kiện thuận lợi để các nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận và tham
gia đầu tư nhà ở, bất động sản; tăng cường theo dõi, giám sát có hiệu quả tình
hình thị trường tại địa phương để kịp thời có biện pháp, giải pháp phù hợp nhằm
ngăn chặn tình trạng thị trường “phát triển nóng” hoặc “đóng băng”, tình trạng
tung tin đồn thổi, đầu cơ thổi giá bất động sản lên cao để trục lợi, mất cân đối
cung - cầu và đảm bảo vận hành theo cơ chế thị trường.
- Nghiên cứu, hoàn thiện mô
hình quản lý khu đô thị, khu nhà ở, khu dân cư, nhà ở chung cư, phát huy vai
trò của cộng đồng dân cư, chủ sở hữu nhà ở trong việc sử dụng, bảo trì nhà ở nhằm
duy trì và xây dựng các cộng đồng dân cư đô thị, nông thôn bền vững.
3. Về đất
đai
Quy hoạch dành quỹ đất hợp lý để
giải quyết nhu cầu về nhà ở gắn với xây dựng kế hoạch sử dụng có hiệu quả nguồn
lực từ đất đai để phát triển nhà ở.
4. Về quy
hoạch, kiến trúc
- Nâng cao chất lượng đồ án quy
hoạch theo hướng hiện đại, văn minh, thân thiện với môi trường. Các đồ án quy
hoạch phải đảm bảo kết nối hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội đồng bộ theo hướng
hiện đại, chú trọng đầu tư nâng cấp hệ thống hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội
các khu dân cư hiện hữu; có thiết kế đô thị, ban hành quy chế quản lý quy hoạch,
kiến trúc đô thị.
- Tăng cường rà soát quy hoạch
sử dụng đất trong đó chú trọng đến diện tích đất phát triển nhà ở, đặc biệt là
nhà ở cho các đối tượng xã hội. Trong các đồ án quy hoạch phải xác định cụ thể
diện tích đất để phát triển cho từng loại nhà ở (nhà ở thương mại, xã hội, tái
định cư…) với tỷ lệ hợp lý theo quy định pháp luật về nhà ở (đối với các huyện:
tỷ lệ đất ở trong đồ án quy hoạch không quá 35%, đối với thành phố Việt Trì và
thị xã Phú Thọ: tỷ lệ đất ở trong đồ án quy hoạch không quá 30%).
- Tăng cường quản lý đối với dự
án phát triển nhà ở thương mại, khu đô thị tại các đô thị như: Thành phố Việt
Trì, thị xã Phú Thọ, dành 20% tổng diện tích đất ở đã được đầu tư hệ thống hạ tầng
kỹ thuật để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội theo quy định của pháp luật.
- Đối với các khu trung tâm tại
thành phố Việt Trì và thị xã Phú Thọ, khuyến khích ưu tiên quy hoạch phát triển
loại nhà chung cư, nhằm sử dụng đất tiết kiệm, tăng hiệu quả sử dụng đất, phù hợp
với xu hướng phát triển mới của các đô thị hiện đại.
- Đối với khu vực nông thôn,
quy hoạch khu dân cư phải tuân thủ theo quy hoạch nông thôn mới, đảm bảo gắn với
văn hóa vùng miền; hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội phải được đầu tư đồng bộ,
nhằm đảm bảo chỗ ở chất lượng, tiện nghi trong sinh hoạt của người dân.
5. Về nguồn
vốn phát triển nhà ở
- Nguồn vốn ngân sách, trong đó
bao gồm các nguồn vốn:
+ Vốn ngân sách trung ương hỗ
trợ xây dựng nhà ở xã hội theo các chương trình của Chính phủ.
+ Sử dụng vốn ngân sách nhà nước
để phát triển nhà ở xã hội thông qua nguồn thu từ tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà
nước, tiền tương đương giá trị quỹ đất 20% (theo giá đất mà chủ đầu tư thực hiện
nghĩa vụ với nhà nước, nhằm bổ sung vào ngân sách địa phương).
- Nguồn vốn doanh nghiệp gồm
có: Vốn tự có của doanh nghiệp, vốn vay của các tổ chức tín dụng, vốn hợp đồng,
hợp tác kinh doanh với các tổ chức, doanh nghiệp, vốn huy động từ tiền bán nhà ở
hình thành trong tương lai... Nguồn vốn này chủ yếu tập trung đầu tư vào các dự
án phát triển nhà ở thương mại để bán, cho thuê, thuê mua.
- Nguồn vốn của dân: Chủ yếu là
vốn tự có và vốn vay từ các tổ chức tín dụng, vốn huy động từ cộng đồng chủ yếu
để đầu tư xây dựng mới và cải tạo sửa chữa nhà ở nhằm mục đích phục vụ cho nhu
cầu ở, sinh hoạt của người dân.
6. Về khoa
học, công nghệ
- Khuyến khích đưa vào sử dụng
các vật liệu mới, công nghệ xây dựng hiện đại đối với dự án nhà ở xã hội, nhà ở
thương mại nhằm góp phần giảm giá bán, tạo điều kiện cho người dân được tiếp cận
mua, thuê, thuê mua.
- Khuyến khích phát triển các
công trình xanh, tiết kiệm năng lượng, ứng dụng các công nghệ thông minh tại
các dự án phát triển nhà ở tại các khu vực trung tâm đô thị, các khu vực có yêu
cầu cao về kiến trúc, cảnh quan.
IV. TỔ CHỨC
THỰC HIỆN
1. Sở Xây
dựng
- Chủ trì, phối hợp với UBND cấp
huyện và các sở, ban, ngành có liên quan triển khai thực hiện kế hoạch phát triển
nhà ở; hướng dẫn, đôn đốc và giải quyết những khó khăn vướng mắc trong quá
trình thực hiện theo thẩm quyền và báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định đối với
trường hợp vượt thẩm quyền; tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện theo định
kỳ 06 tháng 01 lần;
- Tiếp nhận các thông tin, dữ
liệu về nhà ở và thị trường bất động sản do các cơ quan, tổ chức, cá nhân cung
cấp để tích hợp, cập nhật bổ sung các thông tin vào cơ sở dữ liệu về nhà ở và
thị trường bất động sản;
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan,
đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện chính sách hỗ trợ về nhà ở cho
các đối tượng người có công với cách mạng và hộ nghèo có khó khăn về nhà ở theo
chính sách, chương trình của cơ quan Trung ương.
- Chủ trì, phối hợp với các sở,
ban, ngành có liên quan rà soát nhu cầu nhà ở của các đối tượng cán bộ công chức,
viên chức; sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp; công nhân, người lao động tại các
doanh nghiệp trong và ngoài các khu công nghiệp; sinh viên, học sinh; kêu gọi đầu
tư xây dựng các dự án nhà ở xã hội để đáp ứng cho các đối tượng có nhu cầu;
- Chủ trì, phối hợp với các sở,
ngành, đơn vị có liên quan kiểm tra, rà soát việc triển khai thực hiện đối với
toàn bộ các dự án nhà ở thương mại, nhà ở xã hội, bất động sản đã được UBND tỉnh
chấp thuận nhà đầu tư, để kịp thời phát hiện các dự án chưa triển khai thực hiện
hoặc chậm triển khai thực hiện, các dự án có vướng mắc, có biện pháp đôn đốc,
tháo gỡ các khó khăn, vướng mắc và xử lý theo quy định, tránh để tình trạng tổ
chức đầu thấu, đấu giá lựa chọn xong nhà đầu tư nhưng không thực hiện, bỏ đất
hoang hóa, lãng phí, sử dụng đất không đúng mục đích.
2. Sở Tài
nguyên và Môi trường.
- Chủ trì, phối hợp với Sở Xây
dựng cân đối quỹ đất phát triển nhà ở và chuẩn bị quỹ đất xây dựng nhà ở xã hội
phù hợp với kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh được phê duyệt;
- Phối hợp với Sở Xây dựng, Sở
Kế hoạch và Đầu tư, rà soát quỹ đất đã giao cho các chủ đầu tư để đầu tư xây dựng
nhà ở xã hội, tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất đối với các dự án chậm triển
khai hoặc không thực hiện để giao cho các chủ đầu tư khác thực hiện đáp ứng yêu
cầu tiến độ.
3. Sở Kế
hoạch và Đầu tư
- Chủ trì, phối hợp với Sở Xây
dựng bổ sung các chỉ tiêu phát triển nhà ở vào kế hoạch phát triển kinh tế - xã
hội của tỉnh, phù hợp với từng thời kỳ điều kiện phát triển kinh tế - xã hội của
tỉnh, làm cơ sở chỉ đạo, điều hành và kiểm điểm kết quả thực hiện theo định kỳ.
- Lập kế hoạch về vốn, cân đối
vốn đáp ứng nhu cầu phát triển nhà ở xã hội, nhà ở công vụ, nhà ở tái định cư đầu
tư từ vốn ngân sách hàng năm và từng thời kỳ.
- Nghiên cứu các giải pháp khuyến
khích đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và phát triển nhà ở theo dự án.
4. Sở Tài
chính
- Phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu
tư bố trí kế hoạch vốn ngân sách để đầu tư hạ tầng kỹ thuật tại các khu vực đô
thị, tạo lập Quỹ phát triển nhà ở để phát triển nhà ở xã hội, nhà ở tái định
cư;
- Bố trí kế hoạch vốn để xây dựng
Kế hoạch phát triển nhà ở hàng năm; Xây dựng, quản lý và sử dụng Hệ thống thông
tin về nhà ở và thị trường bất động sản;
- Phối hợp với Sở Xây dựng thẩm
định giá bán, cho thuê, cho thuê mua tại các dự án nhà ở xã hội trên địa bàn.
5. Sở Lao
động,Thương binh và xã hội
Phối hợp với các cơ quan, đơn vị
có liên quan để triển khai thực hiện chính sách hỗ trợ về nhà ở cho các đối tượng
người có công với cách mạng và hộ nghèo có khó khăn về nhà ở.
6. Ban Quản
lý các Khu công nghiệp Phú Thọ
Chủ trì, phối hợp các đơn vị có
liên quan đánh giá, xác định nhu cầu về nhà ở của công nhân làm việc tại các
khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh để có cơ sở lập và triển khai các dự án phát
triển nhà ở dành cho công nhân khu công nghiệp.
7. Liên
đoàn lao động tỉnh Phú Thọ
- Phối hợp với Tổng Liên đoàn
Lao động Việt Nam và các sở, ngành có liên quan triển khai thực hiện Đề án “Đầu
tư xây dựng các thiết chế của công đoàn tại các khu công nghiệp, khu chế xuất”.
8. UBND các
huyện, thị xã, thành phố
- Tổ chức, chỉ đạo triển khai kế
hoạch phát triển nhà ở và thực hiện quản lý nhà nước về nhà ở trên địa bàn. Tổng
hợp kết quả thực hiện kế hoạch phát triển nhà trên địa bàn và gửi Sở Xây dựng để
báo cáo UBND tỉnh theo định kỳ hoặc đột xuất;
- Tổ chức thu thập thông tin, dữ
liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trong phạm vi quản lý trên địa bàn và
gửi về sở Xây dựng định kỳ hàng quý hoặc đột xuất khi có yêu cầu;
- Rà soát và lựa chọn quỹ đất
phù hợp quy hoạch để giới thiệu địa điểm thực hiện các dự án phát triển nhà ở,
gửi về Sở Xây dựng để tổng hợp và báo cáo UBND tỉnh;
- Tổ chức cấp phép xây dựng nhà
ở tại khu vực đô thị theo phân cấp thực hiện và phối hợp với Sở Xây dựng thực
hiện kiểm tra, giám sát việc thực hiện xây dựng nhà ở sau cấp phép, xử lý các
trường hợp xây dựng nhà ở trái phép, không phép theo quy định của pháp luật;
- Thực hiện quản lý xây dựng
nhà ở tại khu vực nông thôn trên cơ sở nếu không xin cấp phép thì phải thông
báo cho chính quyền địa phương và cam kết thực hiện xây dựng nhà ở đúng trên đất
ở thuộc sở hữu hợp pháp. UBND nhân dân cấp huyện chịu trách nhiệm tổng hợp số
liệu về tình hình xây dựng nhà ở khu vực nông thôn do UBND các xã báo cáo.
9. Ngân
hàng chính sách xã hội chi nhánh tỉnh Phú Thọ
- Chủ trì, phối hợp với Sở Xây
dựng, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tham gia quản lý nguồn vốn và quản lý
việc sử dụng nguồn vốn để phát triển nhà ở xã hội cho các các hộ chính sách,
người có công với cách mạng, hộ nghèo.
10. Các chủ
đầu tư dự án nhà ở: Tổ chức xây dựng và triển khai các dự án đảm bảo chất
lượng, hiệu quả, theo quy hoạch đã được phê duyệt; đảm bảo nguồn vốn để đầu tư
xây dựng dự án nhà ở đồng bộ về hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội theo tiến độ
đã phê duyệt; đầu tư xây dựng và kinh doanh bất động sản theo đúng quy định của
pháp luật về xây dựng, nhà ở, đất đai và các quy định của pháp luật liên quan
khác.
Trong quá trình thực hiện các Sở,
ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố chủ động phối hợp, đề xuất những
nội dung cần điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp để thực hiện tốt Kế hoạch, thông
qua Sở Xây dựng để tổng hợp, báo cáo đề xuất UBND tỉnh xem xét quyết định./.
PHỤ LỤC 1
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 5
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Bảng 1.1. DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI, KHU ĐÔ THỊ, KHU
DÂN CƯ ĐANG TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
STT
|
TÊN DỰ ÁN
|
ĐỊA ĐIỂM
|
DIỆN TÍCH ĐẤT TOÀN DỰ ÁN (ha)
|
QUY MÔ ĐẦU TƯ
|
HOÀN THÀNH ĐẾN NĂM 2025
|
LÔ NỀN
|
NHÀ Ở RIÊNG LẺ
|
NHÀ CHUNG CƯ
|
Số lô nền
|
Diện tích đất xây dựng nhà ở (m2)
|
Số căn
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
Số căn
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
Tỷ lệ
|
Số căn
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
TOÀN TỈNH
|
|
2.129,75
|
15.717
|
5.172.595
|
31.764
|
12.272.821
|
1.190
|
151.276
|
|
34.909
|
13.114.927
|
I
|
THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ
|
|
700,89
|
4.435
|
2.532.446
|
9.262
|
3.943.334
|
1.190
|
151.276
|
|
8.654
|
4.773.095
|
A
|
Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị
|
|
495
|
1.615
|
652.887
|
9.262
|
3.943.334
|
1.190
|
151.276
|
|
7.534
|
2.957.855
|
1
|
Khu
nhà ở cao cấp Vương Cường, Phường Dữu Lâu, thành phố Việt Trì
|
Phường Dữu Lâu
|
12,72
|
|
|
224
|
96.038
|
|
|
100%
|
224
|
96.038
|
2
|
Khu
nhà ở đô thị Châu Phong
|
Phường Dữu Lâu
|
6,47
|
10
|
1.349
|
137
|
45.404
|
|
|
100%
|
147
|
46.753
|
3
|
Khu
nhà ở đô thị đồng Cả Ông, Phường Dữu Lâu, thành phố Việt Trì
|
Phường Dữu Lâu
|
15,66
|
|
|
536
|
169.055
|
|
|
100%
|
536
|
169.055
|
4
|
Khu
nhà ở đô thị khu 3 Phường Dữu Lâu (khu đất thu hồi của Đoàn Nghệ thuật Chèo
cũ)
|
Phường Dữu lâu
|
0,27
|
|
|
16
|
5.608
|
|
|
100%
|
16
|
5.608
|
5
|
Khu
nhà ở đồng Đè Sòi, Phường Dữu Lâu
|
Phường Dữu Lâu
|
4,46
|
|
|
150
|
42.071
|
|
|
100%
|
150
|
42.071
|
6
|
Khu
nhà ở Văn Lang, Phường Dữu Lâu (Tên cũ: Khu nhà ở đồi Cây Trẩu, Phường Dữu
Lâu, thành phố Việt Trì)
|
Phường Dữu Lâu
|
6,96
|
|
|
178
|
56.455
|
|
|
100%
|
178
|
56.455
|
7
|
Khu
nhà ở đô thị đồi Văn Hoá, Phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì
|
Phường Gia Cẩm
|
5,65
|
|
|
170
|
63.756
|
|
|
100%
|
170
|
63.756
|
8
|
Khu
nhà ở đô thị Thanh Xuân, Phường Gia Cẩm
|
Phường Gia Cẩm
|
0,22
|
|
|
12
|
4.808
|
|
|
100%
|
12
|
4.808
|
9
|
Khu
đô thị mới Tây Nam thành phố Việt Trì
|
Phường Gia Cẩm và Minh Nông
|
56,46
|
|
|
879
|
392.787
|
|
|
100%
|
879
|
392.787
|
10
|
Khu
nhà ở đô thị Minh Tân, phường Minh Nông, thành phố Việt Trì
|
Phường Minh Nông
|
1,59
|
|
|
56
|
23.571
|
|
|
100%
|
56
|
23.571
|
11
|
Khu
đô thị mới Nam Minh Phương, thành phố Việt Trì
|
Phường Minh Nông và Minh Phương
|
54,43
|
16
|
4.640
|
1.171
|
426.965
|
|
|
100%
|
1.187
|
431.605
|
12
|
Khu
đô thị mới Minh Phương - Thụy Vân, thành phố Việt Trì
|
Phường Minh Phương và xã Thụy Vân
|
43,30
|
|
|
1.337
|
602.748
|
|
|
20%
|
267
|
120.550
|
13
|
Khu
nhà ở đô thị phía Bắc Phường Tân Dân, thành phố Việt Trì
|
Phường Tân Dân
|
0,36
|
|
|
22
|
4.800
|
|
|
100%
|
22
|
4.800
|
14
|
Khu
nhà ở đô thị phía Nam đồng Lạc Ngàn, Phường Tân Dân, thành phố Việt Trì
|
Phường Tân Dân
|
6,31
|
|
|
209
|
82.498
|
|
|
100%
|
209
|
82.498
|
15
|
Khu
nhà ở đô thị đồng Đè Thàng, Phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì
|
Phường Tiên Cát
|
5,61
|
|
|
150
|
92.478
|
|
|
100%
|
150
|
92.478
|
16
|
Khu
nhà ở đô thị Tiên Cát, phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì
|
Phường Tiên Cát
|
14,20
|
83
|
28.572
|
297
|
175.394
|
|
|
100%
|
380
|
203.966
|
17
|
Khu
nhà ở đô thị Văn Lang Sky Lake, Phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì
|
Phường Tiên Cát
|
4,17
|
|
|
15
|
10.030
|
398
|
62.441
|
100%
|
413
|
72.471
|
18
|
Khu
nhà ở đô thị phía Tây Nam Phường Vân Phú, thành phố Việt Trì
|
Phường Vân Phú
|
5,65
|
|
|
125
|
51.909
|
|
|
100%
|
125
|
51.909
|
19
|
Khu
đô thị mới Trưng Vương, thành phố Việt Trì
|
Xã Trưng Vương
|
19,91
|
339
|
139.527
|
168
|
80.365
|
|
|
20%
|
101
|
43.978
|
20
|
Khu
đô thị mới Việt Séc xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì
|
Xã Trưng Vương
|
19,87
|
|
|
351
|
205.624
|
|
|
100%
|
351
|
205.624
|
21
|
Khu
nhà ở đô thị Nam Việt, thành phố Việt Trì
|
Xã Trưng Vương
|
9,62
|
6
|
2.160
|
162
|
104.988
|
|
|
100%
|
168
|
107.148
|
22
|
Khu
nhà ở đô thị phía Bắc xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì
|
Xã Trưng Vương
|
24,41
|
451
|
193.709
|
102
|
65.630
|
|
|
50%
|
277
|
129.670
|
23
|
Khu
đô thị mới Đông Nam, thành phố Việt Trì
|
Xã Trưng Vương và Phường Thanh Miếu
|
63,54
|
710
|
282.930
|
334
|
198.487
|
|
|
15%
|
157
|
72.213
|
24
|
Khu
nhà ở đô thị tại khu đất thu hồi của Công ty TNHH Việt Hàn, phường Gia Cẩm,
thành phố Việt Trì
|
Phường Gia Cẩm
|
0,54
|
|
|
21
|
11.037
|
|
|
100%
|
21
|
11.037
|
25
|
Khu
nhà ở đô thị Đoàn Kết, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì
|
Phường Gia Cẩm
|
1,30
|
|
|
34
|
22.059
|
|
|
100%
|
34
|
22.059
|
26
|
Khu
nhà ở đô thị tại khu 7 Phường Vân Phú, thành phố Việt Trì
|
Phường Vân Phú
|
1,99
|
|
|
67
|
32.409
|
|
|
100%
|
67
|
32.409
|
27
|
Khu
nhà ở đô thị và thương mại dịch vụ tại khu 1, Phường Vân Phú
|
Phường Vân Phú
|
5,89
|
|
|
104
|
59.355
|
|
|
100%
|
104
|
59.355
|
28
|
Khu
nhà ở đô thị Vân Phú, Phường Vân Phú, thành phố Việt Trì
|
Phường Vân Phú
|
9,98
|
|
|
277
|
105.996
|
|
|
100%
|
277
|
105.996
|
29
|
Khu
nhà ở đô thị Kim Đức và Phượng Lâu, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
|
Xã Phượng Lâu, Kim Đức
|
85,63
|
|
|
1.784
|
610.997
|
|
|
10%
|
178
|
61.100
|
30
|
Tổ
hợp thương mại, dịch vụ và nhà ở tại xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì
|
xã Trưng Vương
|
5,94
|
|
|
124
|
67.580
|
|
|
100%
|
124
|
67.580
|
31
|
Tổ
hợp Trung tâm thương mại tổng hợp cao cấp Việt Trì
|
Phường Tiên Cát
|
1,90
|
|
|
50
|
32.432
|
672
|
74.465
|
60%
|
433
|
64.138
|
32
|
Khu
đất ở hỗn hợp tại khu đất thu hồi của trường Cao đẳng nghề Phú Thọ
|
Phường Thanh Miếu
|
0,26
|
|
|
|
|
120
|
14.370
|
100%
|
120
|
14.370
|
B
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
205,62
|
2.820
|
1.879.559
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1.121
|
1.815.240
|
|
Dự án do Ban QLDA XDCT hạ tầng TP là Chủ đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu
đô thị Hùng Vương Centre
|
Phường Nông Trang
|
8,39
|
|
18.878
|
|
|
|
|
100%
|
|
18.878
|
2
|
Khu
dân cư tại khu Hà Liễu và khu Quang Trung, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì
(Tên cũ: Khu đất ở dân cư tại khu vực Đồng Lẻ, khu 13 và khu 14, Phường Gia Cẩm)
|
Phường Gia Cẩm
|
3,06
|
78
|
28.248
|
|
|
|
|
100%
|
78
|
28.248
|
3
|
Hạ
tầng kỹ thuật Khu đất ở dân cư tại khu 2, khu 4 Phường Vân Cơ và khu Đồng Dộc
Chốt, Phường Vân Phú, thành phố Việt Trì
|
Phường Vân Cơ và Phường Vân Phú
|
1,58
|
68
|
24.955
|
|
|
|
|
100%
|
68
|
24.955
|
4
|
Khu
dân cư tại khu Đồng Chùa, Phường Nông Trang, thành phố Việt Trì.
|
Phường Nông Trang
|
4,93
|
77
|
37.293
|
|
|
|
|
100%
|
77
|
37.293
|
5
|
Hạ
tầng kỹ thuật Khu đất ở dân cư tại khu Đồng Cửa Đình thuộc khu 5, Phường Vân
Phú, thành phố Việt Trì
|
Phường Vân Phú
|
3,16
|
55
|
48.684
|
|
|
|
|
30%
|
17
|
14.605
|
6
|
Khu
dân cư tại khu đồng Giếng Vôi, Phường Vân Phú, thành phố Việt Trì
|
Phường Vân Phú
|
2,70
|
104
|
43.200
|
|
|
|
|
30%
|
31
|
12.960
|
7
|
Hạ
tầng kỹ thuật Khu đất ở dân cư tại khu vực Đồng Đầm, xã Sông Lô, thành phố Việt
Trì
|
Xã Sông Lô
|
0,71
|
38
|
13.208
|
|
|
|
|
100%
|
38
|
13.208
|
8
|
Khu
dân cư tại khu 1 xã Hy Cương, thành phố Việt Trì (Tên cũ: HTKT khu dân cư Đồng
Mã Vương, xã Hy Cương)
|
Xã Hy Cương
|
9,58
|
130
|
24.750
|
|
|
|
|
100%
|
130
|
24.750
|
9
|
Hạ
tầng kỹ thuật Khu đất ở dân cư (từ đường Phù Đổng đến đường Trần Phú), phường
Dữu Lâu, thành phố Việt Trì
|
Phường Dữu Lâu
|
2,09
|
33
|
11.327
|
|
|
|
|
100%
|
33
|
11.327
|
10
|
Hạ
tầng kỹ thuật Khu đất ở dân cư tại khu đồng Đè Lót, Phường Thanh Miếu, thành
phố Việt Trì
|
Phường Thanh Miếu
|
1,57
|
69
|
20.138
|
|
|
|
|
100%
|
69
|
20.138
|
11
|
Hạ
tầng kỹ thuật Khu đất ở dân cư tại khu Hà Liễu và khu Quang Trung, Phường Gia
Cẩm (từ đường Quang Trung đến đường Châu Phong), thành phố Việt Trì
|
Phường Gia Cẩm
|
0,92
|
21
|
7.209
|
|
|
|
|
100%
|
21
|
7.209
|
12
|
Khu
tái định cư để xây dựng đường Trường Chinh tại khu 4, xã Hùng Lô, thành phố
Việt Trì
|
Xã Hùng Lô
|
3,23
|
54
|
21.444
|
|
|
|
|
100%
|
54
|
21.444
|
13
|
Hạ
tầng kỹ thuật Khu đất ở dân cư tại hai bên đường Thụy Vân - Thanh Đình - Chu Hóa
(đoạn từ nút giao QL32C đến đồi Mả Quan, xã Thụy Vân)
|
Xã Thụy Vân
|
12,82
|
415
|
158.738
|
|
|
|
|
100%
|
415
|
158.738
|
14
|
Khu
đất ở dân cư tại hai bên đường Thụy Vân - Thanh Đình - Chu Hóa (khu vực Ao
Đình, xã Chu Hóa, thành phố Việt Trì)
|
Xã Chu Hóa
|
0,40
|
31
|
7.650
|
|
|
|
|
100%
|
31
|
7.650
|
15
|
HTKT
lô đất đất ĐO1 (CX5) thuộc quy hoạch HTKT 2 bên đường Nguyễn Tất Thành (nút
C10- khu đô thị Bắc Việt Trì)
|
Phường Nông Trang
|
1,30
|
59
|
20.205
|
|
|
|
|
100%
|
59
|
20.205
|
16
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu đất ở dân cư tại khu Đồng Đầm, Phường Minh Nông, tp Việt
Trì
|
Phường Minh Nông
|
2,93
|
89
|
21.272
|
|
|
|
|
100%
|
|
21.272
|
17
|
Khu
dân cư tại khu vực đồng Cây Vông, Phường Thanh Miếu
|
Phường Thanh Miếu
|
4,10
|
192
|
67.003
|
|
|
|
|
100%
|
|
67.003
|
18
|
Hạ
tầng kỹ thuật Khu đất ở dân cư tại khu 5, Phường Vân Phú, thành phố Việt Trì
|
Phường Vân Phú
|
2,58
|
115
|
37.492
|
|
|
|
|
100%
|
|
37.492
|
19
|
Khu
đất ở dân cư tại khu vực Đồng Bờ Đường, khu 6, Phường Vân Phú
|
Phường Vân Phú
|
0,73
|
32
|
10.903
|
|
|
|
|
100%
|
|
10.903
|
20
|
QHCT
tỷ lệ 1/500 hai bên đường Vũ Thê Lang
|
Xã Trưng Vương
|
16,88
|
617
|
192.352
|
|
|
|
|
100%
|
|
192.352
|
21
|
Khu
dân cư tại khu Lang Đài, phường Bạch Hạc (tên cũ: QHCT tỷ lệ 1/500 khu đấu giá
quyền sử dụng đất tại khu Lang Đài, phường Bạch Hạc, thành phố Việt Trì)
|
Phường Bạch Hạc
|
6,50
|
171
|
79.383
|
|
|
|
|
100%
|
|
79.383
|
22
|
Khu
đất ở dân cư tại khu Ao Vạnh, Bờ Trò, Gò Đen - xã Phượng Lâu
|
Xã Phượng Lâu
|
7,87
|
|
55.747
|
|
|
|
|
100%
|
|
55.747
|
23
|
Khu
dân cư tại khu 4, xã Hùng Lô, thành phố Việt Trì
|
Xã Hùng Lô
|
1,00
|
|
10.500
|
|
|
|
|
100%
|
|
10.500
|
24
|
Khu
dân cư tại khu Dốc vỡ, xã Chu Hóa, thành phố Việt Trì (Dự kiến đổi tên để phục
vụ Tái định cư dự án đường từ khu công nghiệp Thụy Vân đi thị trấn Hùng Sơn)
|
Xã Chu Hóa
|
2,39
|
|
24.106
|
|
|
|
|
100%
|
|
24.106
|
|
Dự án do các phường, xã là chủ đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Khu
dân cư phố Đoàn Kết, phường Bạch Hạc, thành phố Việt Trì (tên cũ: Quy hoạch
chia lô đất ở dân cư tự xây tỷ lệ 1/500 để giao đất và đấu giá quyền sử dụng
đất tại khu phố Đoàn Kết, phường Bạch Hạc, thành phố Việt Trì.
|
Phường Bạch Hạc
|
0,57
|
8
|
6.562
|
|
|
|
|
100%
|
|
6.562
|
26
|
Khu
dân cư tại khu Phong Châu, phường Bạch Hạc (tên cũ: QHCT chia lô tỷ lệ 1/500
tại khu Phong Châu, phường Bạch Hạc, thành phố Việt Trì)
|
Phường Bạch Hạc
|
0,30
|
38
|
4.586
|
|
|
|
|
100%
|
|
4.586
|
27
|
Khu
đất ở dân cư tại khu 4, phường Gia Cẩm
|
Phường Gia Cẩm
|
0,57
|
112
|
4.410
|
|
|
|
|
100%
|
|
4.410
|
28
|
Khu
đất ở dân cư tại khu 4 (đồi Lăng Cẩm), phường Gia Cẩm
|
Phường Gia Cẩm
|
0,63
|
21
|
12.600
|
|
|
|
|
100%
|
|
12.600
|
29
|
Khu
dân cư tại lô ĐO 64, Phường Minh Phương
|
Phường Minh Phương
|
1,20
|
67
|
12.960
|
|
|
|
|
100%
|
|
12.960
|
30
|
Khu
dân cư tại lô ĐO 73, Phường Minh Phương
|
Phường Minh Phương
|
1,00
|
24
|
10.800
|
|
|
|
|
100%
|
|
10.800
|
31
|
Khu
đất ở dân cư tại khu đồng Đè Chảy, Phường Thanh Miếu
|
Phường Thanh Miếu
|
1,09
|
11
|
3.815
|
|
|
|
|
100%
|
|
3.815
|
32
|
Khu
đất ở để giao đất tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực hồ Hỗ
Khống, Phường Thanh Miếu
|
Phường Thanh Miếu
|
2,95
|
13
|
6.440
|
|
|
|
|
100%
|
|
6.440
|
33
|
Khu
đất ở dân cư tại khu Lò Đá, Phường Vân Cơ
|
Phường Vân Cơ
|
0,20
|
28
|
2.066
|
|
|
|
|
100%
|
|
2.066
|
34
|
Khu
đất ở dân cư tại khu vực tổ 9, khu 2, Phường Vân Cơ
|
Phường Vân Cơ
|
0,32
|
15
|
5.023
|
|
|
|
|
100%
|
|
5.023
|
35
|
Khu
đấu giá QSDĐ ở tại khu Đồng Nương thuộc khu 4B, Phường Vân Phú
|
Phường Vân Phú
|
0,83
|
35
|
8.579
|
|
|
|
|
100%
|
|
8.579
|
36
|
Khu
đất ở dân cư tại khu Hóc Đài, xã Chu Hóa
|
Xã Chu Hóa
|
3,23
|
|
34.697
|
|
|
|
|
100%
|
|
34.697
|
37
|
Khu
đất ở dân cư tại khu 8, xã Hùng Lô
|
Xã Hùng Lô
|
1,61
|
|
19.404
|
|
|
|
|
100%
|
|
19.404
|
38
|
Khu
đất ở dân cư tại khu Khuôn Quãi (giai đoạn 2), xã Phượng Lâu
|
Xã Phượng Lâu
|
0,95
|
|
8.578
|
|
|
|
|
100%
|
|
8.578
|
39
|
Khu
tái định cư xã Sông Lô thuộc dự án cải tạo, nâng cấp hệ thống tưới tiêu sản
xuất nông nghiệp và thoát nước đô thị, nước thải công nghiệp, sinh hoạt vùng
Đông Nam Việt Trì
|
Xã Sông Lô
|
1,30
|
|
22.218
|
|
|
|
|
100%
|
|
22.218
|
40
|
Khu
đất ở dân cư tại Băng 1, Kênh tiêu Đông Nam, khu 3, xã Sông Lô
|
Xã Sông Lô
|
0,22
|
|
1.559
|
|
|
|
|
100%
|
|
1.559
|
41
|
Khu
đất ở dân cư tại khu Đồng Nông Cạn, xã Sông Lô
|
Xã Sông Lô
|
2,85
|
|
40.687
|
|
|
|
|
100%
|
|
40.687
|
42
|
Khu
đất ở dân cư tại khu Đồng Song, khu 7, xã Sông Lô
|
Xã Sông Lô
|
1,65
|
|
21.032
|
|
|
|
|
100%
|
|
21.032
|
43
|
Khu
dân cư tại khu đồng Cửa Đình, xã Sông Lô, thành phố Việt Trì
|
Xã Sông Lô
|
3,98
|
|
42.984
|
|
|
|
|
100%
|
|
42.984
|
44
|
HTKT
khu đất ở dân cư tại khu đồng Mồng Xung, xã Thanh Đình
|
Xã Thanh Đình
|
3,18
|
|
40.872
|
|
|
|
|
100%
|
|
40.872
|
45
|
Khu
đất ở dân cư tại khu đồng Trằm 1, Trằm 2 xã Thanh Đình
|
Xã Thanh Đình
|
2,16
|
|
18.428
|
|
|
|
|
100%
|
|
18.428
|
46
|
Khu
đất ở dân cư tại khu Hóc Vỡ, xã Thanh Đình
|
Xã Thanh Đình
|
3,40
|
|
32.940
|
|
|
|
|
100%
|
|
32.940
|
47
|
Khu
dân cư tại xóm Nội, xã Thuỵ Vân, thành phố Việt Trì (Tên cũ: QHCT tỷ lệ 1/500
khu đất ở dân cư tại khu vực đồi Mả Son, xã Thụy Vân)
|
Xã Thụy Vân
|
0,80
|
|
10.506
|
|
|
|
|
100%
|
|
10.506
|
48
|
Khu
dân cư tại xóm Ngoại, xã Thuỵ Vân, thành phố Việt Trì (Tên cũ: QHCT tỷ lệ
1/500 khu đất ở dân cư tại khu vực đồi Mả Quan Cả, xã Thụy Vân)
|
Xã Thụy Vân
|
4,37
|
|
48.794
|
|
|
|
|
100%
|
|
48.794
|
49
|
Khu
đất ở dân cư tại khu 6, xã Trưng Vương
|
Xã Trưng Vương
|
0,54
|
|
5.909
|
|
|
|
|
100%
|
|
5.909
|
50
|
Khu
đất ở dân cư tại khu ao Sải và đồng Khoang thuộc khu 4 và khu 6, xã Trưng
Vương
|
Xã Trưng Vương
|
2,10
|
|
19.133
|
|
|
|
|
100%
|
|
19.133
|
51
|
Khu
đất ở dân cư xóm Gạo, xã Trưng Vương
|
Xã Trưng Vương
|
0,37
|
|
4.287
|
|
|
|
|
100%
|
|
4.287
|
52
|
Khu
dân cư tại khu Bình Hải, xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì
|
Xã Trưng Vương
|
0,80
|
|
8.640
|
|
|
|
|
100%
|
|
8.640
|
53
|
Khu
dân cư tại một số khu vực: Khu 3, Khu 6, Khu 7, Khu 10, Khu 12, xã Trưng
Vương
|
Xã Trưng Vương
|
0,39
|
|
4.212
|
|
|
|
|
100%
|
|
4.212
|
54
|
Khu
đất ở dân cư khu vực Đồng Súi-Đồi Vũ, xã Trưng Vương
|
Xã Trưng Vương và Phường Thanh Miếu
|
0,31
|
|
3.461
|
|
|
|
|
100%
|
|
3.461
|
|
Dự án do Trung tâm phát triển quỹ đất Tỉnh là Chủ đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Khu
đất thu hồi của Công ty CP ĐTXD kỹ thuật Gia Bách (khu đô thị Bắc Việt Trì)
|
Phường Vân Phú, xã Thụy Vân
|
25,00
|
|
106.608
|
|
|
|
|
100%
|
|
106.608
|
56
|
Khu
đấu giá quyền sử dụng đất ở và thương mại, dịch vụ tại phường Bến Gót
|
Phường Bến Gót
|
7,12
|
|
110.776
|
|
|
|
|
100%
|
|
110.776
|
57
|
Khu
đất của Trường CĐ nghề PT (Trung tâm dạy nghề Phú Thọ cũ)
|
Phường Thanh Miếu
|
0,27
|
|
1.890
|
|
|
|
|
100%
|
|
1.890
|
58
|
Khu
đất thu hồi của Công ty cổ phần TM và DL Hòa Bình
|
Phường Vân Phú
|
2,91
|
|
25.463
|
|
|
|
|
100%
|
|
25.463
|
59
|
Khu
đất thu hồi của Công ty CP vật tư Phú Thọ
|
Phường Bến Gót
|
0,02
|
|
400
|
|
|
|
|
100%
|
|
400
|
60
|
Khu
đất thu hồi của Công ty cổ phần xây dựng sông hồng 26
|
Phường Bến Gót
|
0,47
|
|
3.290
|
|
|
|
|
100%
|
|
3.290
|
61
|
Khu
đất thu hồi của Công ty CPĐTXD Phú Thọ
|
Phường Vân Cơ
|
0,20
|
|
1.400
|
|
|
|
|
100%
|
|
1.400
|
62
|
Khu
đất thu hồi của Cty CP môi trường đô thị Việt Trì
|
Phường Bến Gót
|
0,05
|
|
875
|
|
|
|
|
100%
|
|
875
|
63
|
Khu
đất thu hồi đất của tạp chí Bộ Công Thương
|
Phường Tân Dân
|
0,04
|
|
700
|
|
|
|
|
100%
|
|
700
|
64
|
Khu
đất thu hồi đất của UBND thành phố Việt Trì (Khu tái định cư đường Nguyễn Tất
Thành)
|
Phường Vân Phú
|
0,69
|
|
4.830
|
|
|
|
|
100%
|
|
4.830
|
65
|
Lô
đất công cộng (CC3) thu hồi của Công ty cổ phần đầu tư Hải Hà Land
|
Phường Dữu Lâu
|
0,08
|
|
1.641
|
|
|
|
|
100%
|
|
1.641
|
66
|
Thu
hồi đất của Công ty CP giao thông Phú Thọ
|
Phường Dữu Lâu
|
0,50
|
|
5.250
|
|
|
|
|
100%
|
|
5.250
|
67
|
Khu
đất thu hồi của Công ty cổ phần Licogi14 tại phường Minh Phương, thành phố Việt
Trì
|
Phường Minh Phương
|
0,27
|
|
2.671
|
|
|
|
|
100%
|
|
2.671
|
68
|
Khu
đất thu hồi của Cục dự trữ Nhà nước khu vực Vĩnh Phú
|
Phường Gia Cẩm
|
0,05
|
|
500
|
|
|
|
|
100%
|
|
500
|
69
|
Khu
đất ở dân cư tự xây tại khu Hóc Thiểu, xã Chu Hóa, thành phố Việt Trì
|
Xã Chu Hóa
|
22,40
|
|
160.000
|
|
|
|
|
100%
|
|
160.000
|
70
|
Khu
đất thu hồi của Trung tâm kiểm định chất lượng Công trình xây dựng Phú Thọ tại
phường Tân Dân
|
Phường Tân Dân
|
0,24
|
|
2.400
|
|
|
|
|
100%
|
|
2.400
|
II
|
THỊ XÃ PHÚ THỌ
|
|
217,85
|
1.234
|
152.920
|
3.765
|
1.413.001
|
0
|
0
|
|
2.820
|
788.244
|
A
|
Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị
|
|
168,74
|
0
|
0
|
3.765
|
1.413.001
|
0
|
0
|
|
1.586
|
635.325
|
1
|
Khu
đô thị mới Văn Lung, Hà Lộc, thị xã Phú Thọ
|
Xã Văn Lung và xã Hà Lộc
|
15,90
|
|
|
380
|
174.209
|
|
|
100%
|
380
|
174.209
|
2
|
Khu
đô thị mới Phú Lợi tại phường Hùng Vương và phường Phong Châu, thị xã Phú Thọ
|
Phường Hùng Vương và phường Phong Châu
|
19,09
|
|
|
241
|
114.924
|
|
|
40%
|
96
|
45.969
|
3
|
Khu
đô thị mới Thanh Minh, thị xã Phú Thọ
|
Xã, Thanh Minh, phường Thanh Vinh
|
92,34
|
|
|
2.063
|
728.929
|
|
|
15%
|
309
|
109.339
|
4
|
Khu
nhà ở thương mại Phú Hà
|
Phường Phong Châu
|
1,01
|
|
|
6
|
5.126
|
|
|
100%
|
6
|
5.126
|
5
|
Khu
nhà ở thương mại Phú An
|
Phường Phong Châu
|
0,27
|
|
|
15
|
6.776
|
|
|
100%
|
15
|
6.776
|
6
|
Khu
nhà ở thương mại, dịch vụ và nhà ở thương mại tại phường Hùng Vương
|
Phường Hùng Vương
|
0,76
|
|
|
12
|
1.800
|
|
|
100%
|
12
|
1.800
|
7
|
Khu
nhà ở đô thị Hà Lộc, xã Hà Lộc, thị xã Phú Thọ
|
Xã Hà Lộc
|
17,45
|
|
|
487
|
158.406
|
|
|
100%
|
487
|
158.406
|
8
|
Khu
đô thị mới Âu Cơ, phường Âu Cơ, thị xã Phú Thọ
|
Phường Âu Cơ
|
21,91
|
|
|
561
|
222.832
|
|
|
60%
|
281
|
133.699
|
B
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
49,11
|
1.234
|
152.920
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1.234
|
152.920
|
1
|
Quy
hoạch xen ghép đấu giá quyền sử dụng đất ở khu vực đất Sân Bay Phú Thọ cũ đã
được UBND tỉnh giao cho UBND thị xã Phú Thọ quản (vị trí 01)- Tỷ lệ 1/500
|
Phường Âu Cơ
|
0,16
|
5
|
1.283
|
|
|
|
|
100%
|
5
|
1.283
|
2
|
Quy
hoạch xen ghép đấu giá quyền sử dụng đất ở khu vực đất Sân Bay Phú Thọ cũ đã
được UBND tỉnh giao cho UBND thị xã Phú Thọ quản lý (vị trí 02)- Tỷ lệ 1/500
|
Phường Âu Cơ
|
0,15
|
5
|
1.426
|
|
|
|
|
100%
|
5
|
1.426
|
3
|
Quy
hoạch xen ghép đấu giá quyền sử dụng đất ở khu vực đất Sân Bay Phú Thọ cũ đã
được UBND tỉnh giao cho UBND thị xã Phú Thọ quản lý (vị trí 03)- Tỷ lệ 1/500
|
Phường Âu Cơ
|
0,07
|
6
|
654
|
|
|
|
|
100%
|
6
|
654
|
4
|
Quy
hoạch mặt bằng chia ô để giao đất ở khu An Ninh Thượng, xã Văn Lung, thị xã
Phú Thọ - Tỷ lệ 1/500
|
Xã Văn Lung
|
1,41
|
34
|
8.591
|
|
|
|
|
100%
|
34
|
8.591
|
5
|
Quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 để đấu giá quyền sử dụng đất ở tại phường Hùng
Vương và Âu Cơ, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ.
|
Phường Hùng Vương và phường Âu Cơ
|
4,35
|
87
|
12.756
|
|
|
|
|
100%
|
87
|
12.756
|
6
|
Quy
hoạch khu nhà ở chia lô để đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đồng Nhà Mười,
phường Hùng Vương
|
Phường Hùng Vương
|
1,50
|
10
|
1.019
|
|
|
|
|
100%
|
10
|
1.019
|
7
|
Quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đấu giá QSDĐ và giao đất tại phường Thanh
Vinh, thị xã Phú Thọ (TL320C)
|
Phường Thanh Vinh
|
1,12
|
38
|
4.000
|
|
|
|
|
100%
|
38
|
4.000
|
8
|
Quy
hoạch chi tiết khu nhà ở chia lô để đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Trằm Phướn,
xã Hà Lộc, thị xã Phú Thọ-Tỷ lệ 1/500
|
Xã Hà Lộc
|
4,96
|
197
|
13.441
|
|
|
|
|
100%
|
197
|
13.441
|
9
|
Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất ở khu 8, xã Hà Lộc, thị
xã Phú Thọ
|
Xã Hà Lộc
|
0,49
|
17
|
2.833
|
|
|
|
|
100%
|
17
|
2.833
|
10
|
Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất ở khu 5, xã Hà Lộc, thị
xã Phú Thọ
|
Xã Hà Lộc
|
0,05
|
5
|
500
|
|
|
|
|
100%
|
5
|
500
|
11
|
Xây
dựng hạ tầng kĩ thuật khu đấu giá QSDĐ hai bên đường từ tỉnh lộ 315B đi cầu
Quan (QL2) thuộc xã Phú Hộ và Hà Lộc, thị xã Phú Thọ
|
Xã Hà Lộc, Phú Hộ
|
2,87
|
85
|
9.651
|
|
|
|
|
100%
|
85
|
9.651
|
12
|
Quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 chia ô đấu giá quyền sử dụng đất ở Chân Gò Huyện,
xã Phú Hộ
|
Xã Phú Hộ
|
1,48
|
92
|
9.218
|
|
|
|
|
100%
|
92
|
9.218
|
13
|
Hạ
tầng đấu giá QSD đất Nam Sân Bay (giai đoạn 2)
|
Xã Thanh Minh
|
0,84
|
34
|
6.087
|
|
|
|
|
100%
|
34
|
6.087
|
14
|
Quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại xứ Đồng Trằm
Khuân, khu 3, xã Thanh Minh, thị xã Phú Thọ (GĐ2)
|
Xã Thanh Minh
|
0,79
|
33
|
5.092
|
|
|
|
|
100%
|
33
|
5.092
|
15
|
Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất khu 2, xã Thanh Minh, thị
xã Phú Thọ
|
Xã Thanh Minh
|
0,92
|
1
|
110
|
|
|
|
|
100%
|
1
|
110
|
16
|
Quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 công trình xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở ven
đường tỉnh lộ 320B xã Hà Thạch, thị xã Phú Thọ
|
Xã Hà Thạch
|
6,68
|
13
|
1.819
|
|
|
|
|
100%
|
13
|
1.819
|
17
|
Quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 công trình xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở ven
đường tỉnh lộ 320B xã Hà Thạch, thị xã Phú Thọ (Giai đoạn 2)
|
Xã Hà Thạch
|
6,27
|
94
|
15.048
|
|
|
|
|
100%
|
94
|
15.048
|
18
|
Xây
dựng hạ tầng kĩ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất tại đồng Dộc
Bạc, xã Văn Lung, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ
|
Xã Văn Lung
|
1,69
|
47
|
5.070
|
|
|
|
|
100%
|
47
|
5.070
|
19
|
Xây
dựng hạ tầng kĩ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất tại đồng Dộc
Bạc, xã Văn Lung, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ (GĐ2)
|
Xã Văn Lung
|
1,71
|
8
|
1.067
|
|
|
|
|
100%
|
8
|
1.067
|
20
|
Quy
hoạch chi tiết khu nhà ở và dịch vụ ven đường 35m, thị xã Phú Thọ tỷ lệ 1/500
|
Văn Lung, Hà Lộc, Phong Châu
|
7,57
|
370
|
45.436
|
|
|
|
|
100%
|
370
|
45.436
|
21
|
Quy
hoạch xen ghép đất ở tự xây Đồng Cửa Đình, xã Hà Lộc, thị xã Phú Thọ
|
Xã Hà Lộc
|
0,28
|
13
|
2.767
|
|
|
|
|
100%
|
13
|
2.767
|
22
|
Quy
hoạch chi tiết khu nhà ở chia lô để đấu giá QSD đất tại khu 3, xã Phú Hộ, thị
xã Phú Thọ - tỷ lệ 1/500
|
Xã Phú Hộ
|
0,06
|
5
|
580
|
|
|
|
|
100%
|
5
|
580
|
23
|
Xây
dựng hạ tầng Khu đồng Chự, xã Hà Lộc
|
Xã Hà Lộc
|
0,06
|
4
|
576
|
|
|
|
|
100%
|
4
|
576
|
24
|
Quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại xứ Đồng Láng,
Khu 5, xã Hà Thạch, thị xã Phú Thọ
|
Xã Hà Thạch
|
0,01
|
1
|
125
|
|
|
|
|
100%
|
1
|
125
|
25
|
Quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu trung tâm xã Phú Hộ thị xã Phú Thọ - tỉnh Phú
Thọ
|
Xã Phú Hộ
|
0,30
|
17
|
2.172
|
|
|
|
|
100%
|
17
|
2.172
|
26
|
Quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu Trung tâm xã Hà Thạch - thị xã Phú Thọ
|
Xã Hà Thạch
|
3,32
|
13
|
1.600
|
|
|
|
|
100%
|
13
|
1.600
|
III
|
HUYỆN ĐOAN HÙNG
|
|
40,23
|
21
|
6.300
|
1.120
|
485.501
|
0
|
0
|
|
539
|
235.494
|
A
|
Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị
|
|
39,80
|
0
|
0
|
1.120
|
485.501
|
0
|
0
|
|
518
|
229.194
|
1
|
Khu
dân cư mới phía Tây Nam thị trấn Đoan Hùng
|
Xã Sóc Đăng, thị trấn Đoan Hùng
|
27,20
|
|
|
702
|
349.935
|
|
|
50%
|
351
|
174.968
|
2
|
Khu
nhà ở Chí Đám, xã Chí Đám, huyện Đoan Hùng
|
Xã Chí Đám, thị trấn Đoan Hùng
|
12,60
|
|
|
418
|
135.566
|
|
|
40%
|
167
|
54.226
|
B
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
0,43
|
21
|
6.300
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
21
|
6.300
|
1
|
Đấu
giá quyền QSĐ khu Đồng Xuôi, khu 5, xã Sóc Đăng
|
Xã Sóc Đăng, huyện Đoan Hùng
|
0,23
|
13
|
3.900
|
|
|
|
|
100%
|
13
|
3.900
|
2
|
Đấu
giá quyền QSĐ khu Tràn Phai, khu 4, xã Minh Lương
|
Xã Minh Lương, huyện Đoan Hùng
|
0,20
|
8
|
2.400
|
|
|
|
|
100%
|
8
|
2.400
|
IV
|
HUYỆN HẠ HÒA
|
|
103,90
|
1.370
|
201.936
|
1.251
|
433.875
|
0
|
0
|
|
2.328
|
621.697
|
A
|
Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị
|
|
53,23
|
0
|
0
|
1.251
|
433.875
|
0
|
0
|
|
1.090
|
419.761
|
1
|
Khu
dân cư nông thôn xã Bằng Giã, huyện Hạ Hòa
|
Xã Bằng Giã
|
23,77
|
|
|
528
|
209.269
|
|
|
100%
|
528
|
209.269
|
2
|
Khu
dân cư nông thôn xã Vô Tranh, huyện Hạ Hòa
|
Xã Vô Tranh
|
6,29
|
|
|
177
|
61.657
|
|
|
100%
|
177
|
61.657
|
3
|
Khu
nhà ở phía Nam thị trấn Hạ Hòa, huyện Hạ Hòa
|
Thị trấn Hạ Hòa
|
12,10
|
|
|
269
|
23.524
|
|
|
40%
|
108
|
9.410
|
4
|
Khu
nhà ở đô thị Đầm phai thị trấn Hạ Hòa, huyện Hạ Hòa
|
Thị trấn Hạ Hòa
|
11,07
|
|
|
277
|
139.425
|
|
|
100%
|
277
|
139.425
|
B
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
50,67
|
1.370
|
201.936
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1.238
|
201.936
|
1
|
Điểm
dân cư nông thôn xã Vĩnh Chân, huyện Hạ Hòa
|
Xã Vĩnh Chân
|
4,94
|
53
|
18.155
|
|
|
|
|
100%
|
53
|
18.155
|
2
|
Điểm
dân cư nông thôn khu 5, 7 xã Hương Xạ
|
Xã Hương Xạ
|
12,03
|
220
|
43.470
|
|
|
|
|
100%
|
88
|
43.470
|
3
|
Các
điểm dân cư nông thôn trên địa bàn xã Đan Thượng
|
Xã Đan Thượng
|
1,80
|
58
|
6.615
|
|
|
|
|
100%
|
58
|
6.615
|
4
|
Các
điểm dân cư nông thôn trên địa bàn xã Hiền Lương
|
Xã Hiền Lương
|
3,46
|
122
|
12.716
|
|
|
|
|
100%
|
122
|
12.716
|
5
|
Các
điểm dân cư nông thôn trên địa bàn xã Tứ Hiệp
|
Xã Tứ Hiệp
|
0,90
|
24
|
3.308
|
|
|
|
|
100%
|
24
|
3.308
|
6
|
Các
điểm dân cư nông thôn trên địa bàn xã Bằng Giã
|
Xã Bằng Giã
|
2,92
|
97
|
10.731
|
|
|
|
|
100%
|
97
|
10.731
|
7
|
Các
điểm dân cư nông thôn trên địa bàn xã Đại Phạm
|
Xã Đại Phạm
|
1,19
|
47
|
4.373
|
|
|
|
|
100%
|
47
|
4.373
|
8
|
Các
tiểu khu dân cư thị trấn Hạ Hòa, huyện Hạ Hòa (khu 3, khu 7, khu 11)
|
Thị trấn Hạ Hòa
|
6,72
|
230
|
41.160
|
|
|
|
|
100%
|
230
|
41.160
|
9
|
Điểm
dân cư nông thôn trên địa bàn xã Minh Hạc (khu 3 xã Minh Hạc)
|
Xã Minh Hạc
|
2,45
|
78
|
9.004
|
|
|
|
|
100%
|
78
|
9.004
|
10
|
Các
điểm dân cư nông thôn trên địa bàn xã Yên Kỳ
|
Xã Yên Kỳ
|
2,74
|
49
|
10.070
|
|
|
|
|
100%
|
49
|
10.070
|
11
|
Điểm
dân cư nông thôn thuộc địa bàn xã Văn Lang (khu 5)
|
Xã Văn Lang
|
0,25
|
10
|
919
|
|
|
|
|
100%
|
10
|
919
|
12
|
Điểm
dân cư nông thôn trên địa bàn xã Minh Côi (khu 3 Minh Côi)
|
Xã Minh Côi
|
0,45
|
14
|
1.654
|
|
|
|
|
100%
|
14
|
1.654
|
13
|
Điểm
dân cư nông thôn trên địa bàn xã Gia Điền
|
Xã Gia Điền
|
0,41
|
22
|
1.507
|
|
|
|
|
100%
|
22
|
1.507
|
14
|
Các
điểm dân cư nông thôn trên địa bàn xã Hà Lương
|
Xã Hà Lương
|
0,67
|
22
|
2.462
|
|
|
|
|
100%
|
22
|
2.462
|
15
|
Điểm
dân cư nông thôn trên địa bàn xã Xuân Áng (01 vị trí khu 9 xã Xuân Áng)
|
Xã Xuân Áng
|
1,20
|
60
|
4.410
|
|
|
|
|
100%
|
60
|
4.410
|
16
|
Điểm
dân cư nông thôn trên địa bàn xã Lang Sơn (01 vị trí khu 2 xã Lang Sơn)
|
Xã Lang Sơn
|
0,95
|
37
|
3.491
|
|
|
|
|
100%
|
37
|
3.491
|
17
|
Các
điểm dân cư nông thôn trên địa bàn xã Yên Luật
|
Xã Yên Luật
|
0,90
|
45
|
3.308
|
|
|
|
|
100%
|
45
|
3.308
|
18
|
Các
điểm dân cư nông thôn trên địa bàn xã Hương Xạ
|
Xã Hương Xạ
|
0,89
|
25
|
3.271
|
|
|
|
|
100%
|
25
|
3.271
|
19
|
Điển
dân cư nông thôn khu 2, xã Ấm Hạ
|
Xã Ấm Hạ
|
0,66
|
25
|
2.426
|
|
|
|
|
100%
|
25
|
2.426
|
20
|
Dự
án đầu tư xây dựng khu đấu giá quyền sử dụng đất khu xã Vô Tranh (khu 3, khu
4, khu 8)
|
Xã Vô Tranh
|
4,94
|
128
|
18.155
|
|
|
|
|
100%
|
128
|
18.155
|
21
|
Điểm
dân cư nông thôn trên địa bàn xã Phương Viên
|
Xã Phương Viên
|
0,20
|
4
|
735
|
|
|
|
|
100%
|
4
|
735
|
V
|
HUYỆN THANH BA
|
|
149,23
|
764
|
205.576
|
1.835
|
673.050
|
0
|
0
|
|
1.717
|
520.128
|
A
|
Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị
|
|
107,34
|
0
|
0
|
1.835
|
673.050
|
0
|
0
|
|
952
|
314.552
|
1
|
Khu
nhà ở Đô thị tại thị trấn Thanh Ba và phía Tây Bắc thị trấn Thanh Ba
|
Thị trấn Thanh Ba
|
37,88
|
|
|
1.012
|
427.438
|
|
|
40%
|
405
|
170.975
|
2
|
Khu
nhà ở đô thị tại thị trấn Thanh Ba và Đồng Xuân, huyện Thanh Ba
|
Thị trấn Thanh Ba, xã Đồng Xuân
|
24,23
|
|
|
551
|
204.070
|
|
|
50%
|
276
|
102.035
|
3
|
Khu
dân cư nông thôn kết hợp nghỉ dưỡng sinh thái và nuôi trồng thủy sản Đỗ Sơn,
huyện Thanh Ba
|
Xã Đỗ Sơn
|
45,23
|
|
|
272
|
41.542
|
|
|
100%
|
272
|
41.542
|
B
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
41,89
|
764
|
205.576
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
764
|
205.576
|
1
|
Dự
án đấu giá QSD đất tại Khu 3, Đồng Nưa xã Thái Ninh cũ
|
Xã Quảng Yên
|
1,34
|
25
|
7.520
|
|
|
|
|
100%
|
25
|
7.520
|
2
|
Khu
đất thu hồi Trụ sở UBND xã Quảng Nạp cũ
|
Xã Quảng Yên
|
0,10
|
2
|
549
|
|
|
|
|
100%
|
2
|
549
|
3
|
Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại Khu 1 (Đường vào CCN) xã Thanh Hà
|
Xã Thanh Hà
|
10,00
|
188
|
56.320
|
|
|
|
|
100%
|
188
|
56.320
|
4
|
Dự
án đấu giá QSD đất Khu 8, Khu 5 Đồng Uẩn
|
Xã Ninh Dân
|
0,53
|
16
|
4.640
|
|
|
|
|
100%
|
16
|
4.640
|
5
|
Dự
án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại khu Tràn xi măng khu 8,12 TT
Thanh Ba
|
Thị trấn Thanh Ba
|
2,00
|
33
|
11.200
|
|
|
|
|
100%
|
33
|
11.200
|
6
|
Khu
đất thu hồi của Trung tâm văn hóa- Thể thao và Du lịch huyện Thanh Ba
|
Thị trấn Thanh Ba
|
0,50
|
20
|
5.160
|
|
|
|
|
100%
|
20
|
5.160
|
7
|
Dự
án đấu giá QSD đất tại Ngọn Hồ Khu 7 xã Đồng Xuân
|
Xã Đồng Xuân
|
0,45
|
13
|
4.000
|
|
|
|
|
100%
|
13
|
4.000
|
8
|
Dự
án đấu giá QSD đất tại Khu Đỗ Sơn 1, xã Đỗ Sơn
|
Xã Đỗ Sơn
|
2,00
|
26
|
8.000
|
|
|
|
|
100%
|
26
|
8.000
|
9
|
Khu
dân cư nông thôn mới xã Đông Thành
|
Xã Đông Thành
|
7,50
|
140
|
29.456
|
|
|
|
|
100%
|
140
|
29.456
|
10
|
HTKT
khu dân cư nông thôn mới Đồng Bãi Ba, khu 9 xã Sơn Cương
|
Xã Sơn Cương
|
1,07
|
20
|
2.960
|
|
|
|
|
100%
|
20
|
2.960
|
11
|
Điểm
dân cư nông thôn khu vực Bãi Ba, xã Sơn Cương, huyện Thanh Ba.
|
Xã Sơn Cương
|
2,07
|
21
|
6.621
|
|
|
|
|
100%
|
21
|
6.621
|
12
|
Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại Khu 7, Khu 8 xã Lương Lỗ
|
Xã Lương Lỗ
|
0,35
|
10
|
3.040
|
|
|
|
|
100%
|
10
|
3.040
|
13
|
Điểm
dân cư nông thôn tại khu 4, xã Lương Lỗ, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ.
|
Xã Lương Lỗ
|
0,53
|
5
|
3.398
|
|
|
|
|
100%
|
5
|
3.398
|
14
|
Điểm
dân cư nông thôn tại khu ao ông Tụy, khu 3 (khu 7, khu 8 cũ ), xã Lương Lỗ,
huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ
|
Xã Lương Lỗ
|
0,29
|
3
|
1.832
|
|
|
|
|
100%
|
3
|
1.832
|
15
|
Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Khu dân cư trung tâm xã Mạn Lạn, huyện Thanh
Ba.
|
Xã Mạn Lạn
|
5,05
|
148
|
31.136
|
|
|
|
|
100%
|
148
|
31.136
|
16
|
Khu
đất thu hồi Trụ sở Trạm thuế Vũ Yển cũ
|
Xã Mạn Lạn
|
0,03
|
1
|
153
|
|
|
|
|
100%
|
1
|
153
|
17
|
Xây
dựng cơ sở hạ tầng phục vụ đấu giá QSD đất tại Điểm dân cư nông thôn Đồng Bãi
Ba (khu 9 thuộc xã Sơn Cương và xã Đông Thành), huyện Thanh Ba
|
Xã Sơn Cương và xã Đông Thành
|
6,70
|
67
|
21.440
|
|
|
|
|
100%
|
67
|
21.440
|
18
|
Điểm
dân cư nông thôn Khu 4 xã Chí Tiên
|
Xã Chí Tiên
|
0,50
|
5
|
3.200
|
|
|
|
|
100%
|
5
|
3.200
|
19
|
Khu
đất thu hồi Trụ sở Trạm thuế Chí Tiên cũ
|
Xã Chí Tiên
|
0,02
|
1
|
118
|
|
|
|
|
100%
|
1
|
118
|
20
|
Khu
đất thu hồi Trụ sở Trạm kiểm lâm Chí Tiên cũ
|
Xã Chí Tiên
|
0,03
|
1
|
179
|
|
|
|
|
100%
|
1
|
179
|
21
|
Khu
đất thu hồi Trụ sở UBND xã Yên Nội cũ
|
Xã Hoàng Cương
|
0,36
|
8
|
2.016
|
|
|
|
|
100%
|
8
|
2.016
|
22
|
Khu
đất thu hồi Trụ sở UBND xã Hoàng Cương cũ
|
Xã Hoàng Cương
|
0,20
|
5
|
1.092
|
|
|
|
|
100%
|
5
|
1.092
|
23
|
Khu
đất thu hồi Trụ sở Trạm thuế Yển Khê cũ
|
Xã Hanh Cù
|
0,22
|
5
|
1.232
|
|
|
|
|
100%
|
5
|
1.232
|
24
|
Khu
đất thu hồi Nhà văn hoá khu 13, xã Hanh Cù
|
Xã Hanh Cù
|
0,03
|
1
|
168
|
|
|
|
|
100%
|
1
|
168
|
25
|
Khu
đất thu hồi Nhà văn hoá khu 14, xã Hanh Cù
|
Xã Hanh Cù
|
0,03
|
1
|
146
|
|
|
|
|
100%
|
1
|
146
|
VI
|
HUYỆN PHÙ NINH
|
|
141,13
|
2.029
|
814.010
|
1.342
|
508.092
|
0
|
0
|
|
3.260
|
1.274.892
|
A
|
Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị
|
|
45,38
|
0
|
0
|
1.342
|
508.092
|
0
|
0
|
|
1.231
|
460.882
|
1
|
Khu
nhà ở đô thị Phong Châu, thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh
|
Thị trấn Phong Châu
|
14,56
|
|
|
521
|
165.222
|
|
|
100%
|
521
|
165.222
|
2
|
Khu
nhà ở đô thị đồng Trầm Quan, thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh
|
Thị trấn Phong Châu
|
10,79
|
|
|
393
|
132.263
|
|
|
100%
|
393
|
132.263
|
3
|
Khu
nhà ở đô thị tại thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh
|
Thị trấn Phong Châu
|
6,91
|
|
|
90
|
52.479
|
|
|
100%
|
90
|
52.479
|
4
|
Khu
dân cư nông thôn mới xã An Đạo, huyện Phù Ninh
|
Xã An Đạo
|
6,50
|
|
|
153
|
79.445
|
|
|
100%
|
153
|
79.445
|
5
|
Khu
nhà ở dân cư Khu 4 xã Phù Ninh, huyện Phù Ninh
|
Xã Phù Ninh
|
6,62
|
|
|
185
|
78.683
|
|
|
40%
|
74
|
31.473
|
B
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
95,75
|
2.029
|
814.010
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2.029
|
814.010
|
1
|
Khu
đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất tại bờ Me, khu 6 thị trấn Phong Châu
|
Thị trấn Phong Châu
|
3,00
|
81
|
34.706
|
|
|
|
|
100%
|
81
|
34.706
|
2
|
Khu
nhà ở đô thị tại thị trấn Phong Châu (Khu 4,6 và khu Nam Tiến)
|
Thị trấn Phong Châu
|
3,00
|
68
|
28.350
|
|
|
|
|
100%
|
68
|
28.350
|
3
|
Điểm
dân cư đô thị tại thị trấn Phong Châu (Ao Lắp Máy, khu Núi Voi)
|
Thị trấn Phong Châu
|
0,19
|
8
|
3.600
|
|
|
|
|
100%
|
8
|
3.600
|
4
|
Điểm
dân cư nông thôn tại Dộc sỹ khu 3 xã Trị Quận
|
Xã Trị Quận
|
0,60
|
10
|
8.596
|
|
|
|
|
100%
|
10
|
8.596
|
5
|
Điểm
dân cư nông thôn tại Đồng Lôi khu 4 xã Trị Quận
|
Xã Trị Quận
|
0,35
|
8
|
5.694
|
|
|
|
|
100%
|
8
|
5.694
|
6
|
Điểm
dân cư nông thôn tại Trầm bùng, đồng lôi khu 4 xã Trị Quận
|
Xã Trị Quận
|
0,63
|
12
|
8.535
|
|
|
|
|
100%
|
12
|
8.535
|
7
|
Điểm
dân cư nông thôn tại Ao rạc thuộc khu 6 xã Trị Quận
|
Xã Trị Quận
|
0,83
|
17
|
15.606
|
|
|
|
|
100%
|
17
|
15.606
|
8
|
Điểm
dân cư nông thôn tại Cổng chốt khu 6 xã Trị Quận
|
Xã Trị Quận
|
0,37
|
9
|
5.040
|
|
|
|
|
100%
|
9
|
5.040
|
9
|
Điểm
dân cư nông thôn tại Đồng Đụn khu 10 xã Trị Quận
|
Xã Trị Quận
|
0,50
|
9
|
8.353
|
|
|
|
|
100%
|
9
|
8.353
|
10
|
Điểm
dân cư nông thôn tại Cầu đen khu 1 xã Trung Giáp
|
Xã Trung Giáp
|
4,20
|
113
|
45.216
|
|
|
|
|
100%
|
113
|
45.216
|
11
|
Điểm
dân cư nông thôn tại Đồng Đình khu 5 xã Trung Giáp
|
Xã Trung Giáp
|
1,70
|
33
|
13.753
|
|
|
|
|
100%
|
33
|
13.753
|
12
|
Điểm
dân cư nông thôn tại khu 9 xã Phú Lộc
|
Xã Phú Lộc
|
3,60
|
104
|
41.205
|
|
|
|
|
100%
|
104
|
41.205
|
13
|
Điểm
dân cư nông thôn tại Nhà Giang khu 6 xã Phú Lộc
|
Xã Phú Lộc
|
1,60
|
36
|
15.914
|
|
|
|
|
100%
|
36
|
15.914
|
14
|
Điểm
dân cư nông thôn tại Quán Quyển khu 6 xã Phú Lộc
|
Xã Phú Lộc
|
3,30
|
68
|
30.273
|
|
|
|
|
100%
|
68
|
30.273
|
15
|
Điểm
dân cư nông thôn tại khu 4 xã Phú Lộc
|
Xã Phú Lộc
|
5,00
|
159
|
66.723
|
|
|
|
|
100%
|
159
|
66.723
|
16
|
Điểm
dân cư nông thôn tại Cầu Ngoặc (khu 6, khu 7) xã Liên Hoa
|
Xã Liên Hoa
|
0,33
|
9
|
3.854
|
|
|
|
|
100%
|
9
|
3.854
|
17
|
Điểm
dân cư nông thôn tại bờ Đầm (khu 4, khu 5) xã Liên Hoa
|
Xã Liên Hoa
|
0,26
|
9
|
2.653
|
|
|
|
|
100%
|
9
|
2.653
|
18
|
Điểm
dân cư nông thôn tại Trầm Cuồng khu 6 xã Liên Hoa
|
Xã Liên Hoa
|
0,16
|
6
|
1.732
|
|
|
|
|
100%
|
6
|
1.732
|
19
|
Điểm
dân cư nông thôn tại xã Trạm Thản
|
Xã Trạm Thản
|
4,50
|
97
|
44.776
|
|
|
|
|
100%
|
97
|
44.776
|
20
|
Điểm
dân cư tại Khu Đình xã Bình Phú (khu 1, Xóm Trắng cũ)
|
Xã Bình Phú
|
3,43
|
89
|
44.396
|
|
|
|
|
100%
|
89
|
44.396
|
21
|
Điểm
dân cư nông thôn tại Bờ Đình, xã Bình Phú
|
Xã Bình Phú
|
2,10
|
47
|
27.120
|
|
|
|
|
100%
|
47
|
27.120
|
22
|
Điển
dân cư nông thôn tại Núi ông Kha xã Bình Phú
|
Xã Bình Phú
|
9,20
|
161
|
52.325
|
|
|
|
|
100%
|
161
|
52.325
|
23
|
Điểm
dân cư nông thôn tại khu 1 xã Bảo Thanh
|
Xã Bảo Thanh
|
3,12
|
36
|
17.745
|
|
|
|
|
100%
|
36
|
17.745
|
24
|
Điểm
dân cư nông thôn xã Bảo Thanh (Khu 1, khu 2)
|
Xã Bảo Thanh
|
2,00
|
35
|
12.250
|
|
|
|
|
100%
|
35
|
12.250
|
25
|
Điểm
dân cư nông thôn tại Cầu Vàng khu 1 xã Gia Thanh
|
Xã Gia Thanh
|
1,41
|
35
|
15.201
|
|
|
|
|
100%
|
35
|
15.201
|
26
|
Điểm
dân cư nông thôn tại Khuân Muốc, khuân Thiên khu 7 xã Gia Thanh
|
Xã Gia Thanh
|
6,00
|
90
|
31.500
|
|
|
|
|
100%
|
90
|
31.500
|
27
|
Điểm
dân cư nông thôn tại đồng Ao Phân, khu 5 xã Hạ Giáp
|
Xã Hạ Giáp
|
1,50
|
30
|
16.591
|
|
|
|
|
100%
|
30
|
16.591
|
28
|
Điểm
dân cư nông thôn tại khu vực núi Sâu Sầy, Núi Bà Phòng, Núi Cây Khế, Núi Định
xã An Đạo
|
Xã An Đạo
|
8,00
|
160
|
44.800
|
|
|
|
|
100%
|
160
|
44.800
|
29
|
Điểm
dân cư nông thôn xã An Đạo (Đồng Lường thuộc khu 4)
|
Xã An Đạo
|
7,00
|
122
|
42.875
|
|
|
|
|
100%
|
122
|
42.875
|
30
|
Điểm
dân cư nông thôn xã An Đạo (thu hồi phần đất xây dựng khu xử lý rác thải)
|
Xã An Đạo
|
1,00
|
20
|
5.600
|
|
|
|
|
100%
|
20
|
5.600
|
31
|
Quy
hoạch điểm dân cư NT khu 10 chợ cũ xã Tiên Phú
|
Xã Tiên Phú
|
0,29
|
15
|
3.385
|
|
|
|
|
100%
|
15
|
3.385
|
32
|
Quy
hoạch điểm dân cư NT khu 10, xã Tiên Phú
|
Xã Tiên Phú
|
1,34
|
13
|
3.825
|
|
|
|
|
100%
|
13
|
3.825
|
33
|
Quy
hoạch điểm dân cư NT khu 9 xã Tiên Phú
|
Xã Tiên Phú
|
1,80
|
47
|
19.110
|
|
|
|
|
100%
|
47
|
19.110
|
34
|
Khu
đất ở dân cư tại Đồng Luộc khu 5 xã Phù Ninh
|
Xã Phù Ninh
|
0,87
|
14
|
7.917
|
|
|
|
|
100%
|
14
|
7.917
|
35
|
Điểm
dân cư nông thôn xã Tiên Du (Đồng Mận thuộc khu 1)
|
Xã Tiên Du
|
2,00
|
46
|
11.375
|
|
|
|
|
100%
|
46
|
11.375
|
36
|
Điểm
dân cư nông thôn tại Khu Năng Ông - Dộc Giếng khu 7 (xã Phú Mỹ)
|
Xã Phú Mỹ
|
1,50
|
30
|
8.400
|
|
|
|
|
100%
|
30
|
8.400
|
37
|
Điểm
dân cư nông thôn tại Khu Múc Diu - khu 7 (xã Phú Mỹ)
|
Xã Phú Mỹ
|
0,70
|
14
|
3.920
|
|
|
|
|
100%
|
14
|
3.920
|
38
|
Điểm
dân cư nông thôn tại Khu Ao Dứt - khu 7 (xã Phú Mỹ)
|
Xã Phú Mỹ
|
1,50
|
30
|
8.400
|
|
|
|
|
100%
|
30
|
8.400
|
39
|
Điểm
dân cư nông thôn tại Khu Dộc Bạt - Khu 4 (xã Phú Mỹ)
|
Xã Phú Mỹ
|
1,00
|
20
|
5.600
|
|
|
|
|
100%
|
20
|
5.600
|
40
|
Khu
dân cư tập trung tại Khu Bờ Chùa khu 5 xã Lệ Mỹ
|
Xã Lệ Mỹ
|
0,59
|
14
|
4.248
|
|
|
|
|
100%
|
14
|
4.248
|
41
|
Khu
dân cư tập trung tại Khu Bãi Gà, Đồng Quán khu 3 xã Lệ Mỹ
|
Xã Lệ Mỹ
|
3,50
|
61
|
23.887
|
|
|
|
|
100%
|
61
|
23.887
|
42
|
Điểm
dân cư nông thôn xã Phú Nham (Đồi Mên khu 7)
|
Xã Phú Nham
|
0,68
|
15
|
6.293
|
|
|
|
|
100%
|
15
|
6.293
|
43
|
Điểm
dân cư nông thôn xã Phú Nham (Cầu Đắc, khu 3)
|
Xã Phú Nham
|
1,10
|
29
|
12.668
|
|
|
|
|
100%
|
29
|
12.668
|
VII
|
HUYỆN YÊN LẬP
|
|
55,95
|
721
|
125.480
|
738
|
296.709
|
0
|
0
|
|
1.459
|
422.190
|
A
|
Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị
|
|
30,18
|
0
|
0
|
738
|
296.709
|
0
|
0
|
|
738
|
296.709
|
1
|
Dự
án nhà ở tại khu Len, xã Đồng Thịnh, huyện Yên Lập
|
Khu Lèn, xã Đồng Thịnh
|
13,37
|
|
|
346
|
162.565
|
|
|
100%
|
346
|
162.565
|
2
|
Khu
nhà ở Đồng Thịnh, xã Đồng Thịnh, huyện Yên Lập
|
xã Đồng Thịnh, huyện Yên Lập
|
16,81
|
|
|
392
|
134.144
|
|
|
100%
|
392
|
134.144
|
B
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
25,77
|
721
|
125.480
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
721
|
125.480
|
1
|
Đấu
giá QSD đất tại khu Đình Cả, xã Hưng Long
|
Khu Đình Cả, xã Hưng Long
|
2,56
|
50
|
13.460
|
|
|
|
|
100%
|
50
|
13.460
|
2
|
Đấu
giá QSD đất tại khu 8, xã Xuân Viên
|
xã Xuân Viên
|
1,00
|
30
|
4.600
|
|
|
|
|
100%
|
30
|
4.600
|
3
|
Đấu
giá QSD đất tại khu An Thọ, xã Xuân An
|
Khu An Thọ, xã Xuân An
|
0,84
|
24
|
3.600
|
|
|
|
|
100%
|
24
|
3.600
|
4
|
Hạ
tầng đấu giá QSDĐ ở khu Tân An 4, thị trấn Yên Lập, huyện Yên Lập (vị trí 2)
|
Thị trấn Yên Lập
|
0,94
|
36
|
5.600
|
|
|
|
|
100%
|
36
|
5.600
|
5
|
Đấu
giá QSD đất tại tràn Đồng Miếu, khu Chùa 11, Chùa 12, thị trấn Yên Lập
|
Thị trấn Yên Lập
|
2,43
|
80
|
12.800
|
|
|
|
|
100%
|
80
|
12.800
|
6
|
Khu
Đồng Ve, Văn Phú, xã Mỹ Lương
|
Xã Mỹ Lương
|
1,46
|
41
|
6.100
|
|
|
|
|
100%
|
41
|
6.100
|
7
|
Đấu
giá QSD đất ở tại khu 9, xã Mỹ Lung
|
Khu 9, xã Mỹ Lung
|
0,64
|
20
|
3.007
|
|
|
|
|
100%
|
20
|
3.007
|
8
|
Đấu
giá QSD đất ở tại khu 13, xã Ngọc Lập
|
Khu 13, xã Ngọc Lập
|
0,81
|
31
|
4.589
|
|
|
|
|
100%
|
31
|
4.589
|
9
|
Đấu
giá QSD đất ở tại khu Đồng Chung, khu Quán, xã Thượng Long
|
Khu Đồng Chung, khu Quán, xã Thượng Long
|
2,50
|
60
|
9.000
|
|
|
|
|
100%
|
60
|
9.000
|
10
|
Đấu
giá QSD đất tại khu Đồng Ve, xã Mỹ Lương
|
Khu Đồng Ve, xã Mỹ Lương
|
1,15
|
17
|
3.293
|
|
|
|
|
100%
|
17
|
3.293
|
11
|
Đấu
giá QSD đất ở tại khu Sơn Nga, xã Nga Hoàng
|
Khu Trung Lợi, Khu Sơn Nga, xã Nga Hoàng
|
0,54
|
12
|
2.600
|
|
|
|
|
100%
|
12
|
2.600
|
15
|
Đấu
giá QSD đất ở tại khu An Lạc, xã Đồng Lạc
|
Khu An Lạc, xã Đồng Lạc
|
0,53
|
20
|
2.520
|
|
|
|
|
100%
|
20
|
2.520
|
12
|
Đấu
giá QSD đất ở tại khu 5, khu 7, xã Mỹ Lung
|
Khu 5, khu 7, xã Mỹ Lung
|
1,50
|
50
|
9.975
|
|
|
|
|
100%
|
50
|
9.975
|
13
|
Đấu
giá QSDĐ khu Đồng Bành, xã Hưng Long
|
Xã Hưng Long
|
1,00
|
16
|
3.700
|
|
|
|
|
100%
|
16
|
3.700
|
14
|
Đấu
giá QSD đất ở tại khu Phú Cường, khu Minh Đức, xã Minh Hòa
|
Khu Phú Cường, khu Minh Đức, xã Minh Hòa
|
0,21
|
8
|
1.182
|
|
|
|
|
100%
|
8
|
1.182
|
16
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất Khu Đồng Tiến, khu Liên Hiệp, xã Đồng Lạc
|
Khu Đồng Tiến, khu Liên Hiệp, xã Đồng Lạc
|
1,30
|
31
|
6.377
|
|
|
|
|
100%
|
31
|
6.377
|
17
|
Đấu
giá QSD đất ở tại Đồng Múc, khu Thống Nhất, xã Đồng Thịnh
|
Xã Đồng Thịnh
|
0,67
|
16
|
2.584
|
|
|
|
|
100%
|
16
|
2.584
|
18
|
Dự
án đấu giá QSD đất ở tại khu Quang Trung
|
Xã Phúc Khánh
|
0,61
|
14
|
1.700
|
|
|
|
|
100%
|
14
|
1.700
|
19
|
Dự
án đấu giá đất ở tại khu Vượng, xã Xuân An
|
Xã Xuân An
|
0,80
|
23
|
4.600
|
|
|
|
|
100%
|
23
|
4.600
|
20
|
Đấu
giá QSD đất ở tại khu 2, xã Xuân Thủy
|
Khu 2, xã Xuân Thủy
|
1,65
|
60
|
8.650
|
|
|
|
|
100%
|
60
|
8.650
|
21
|
Đấu
giá QSD đất tại khu Xuân Tân, xã Lương Sơn
|
Khu Xuân Tân, xã Lương Sơn
|
0,65
|
16
|
3.210
|
|
|
|
|
100%
|
16
|
3.210
|
22
|
Đấu
giá QSD đất ở tại khu Mè, xã Hưng Long
|
Xã Hưng Long
|
0,75
|
27
|
4.535
|
|
|
|
|
100%
|
27
|
4.535
|
23
|
Khu
đấu giá QSDĐ ở khu Đồng Dân, xã Đồng Lạc
|
Xã Đồng Lạc
|
0,56
|
20
|
4.100
|
|
|
|
|
100%
|
20
|
4.100
|
24
|
Xây
dựng hạ tầng đấu giá QSD đất ở tại xã Minh Hòa, huyện Yên Lập. Các vị trí thuộc
khu Minh Tiến; khu Minh Đức, xã Minh Hòa
|
Xã Minh Hòa
|
0,68
|
19
|
3.700
|
|
|
|
|
100%
|
19
|
3.700
|
VIII
|
HUYỆN CẨM KHÊ
|
|
101,95
|
737
|
115.804
|
1.999
|
830.089
|
0
|
0
|
|
2.167
|
692.558
|
A
|
Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị
|
|
78,54
|
0
|
0
|
1.999
|
830.089
|
0
|
0
|
|
1.430
|
576.754
|
1
|
Khu
nhà ở Sông Thao, huyện Cẩm Khê
|
Thị trấn Cẩm Khê và xã Phú Khê
|
14,92
|
|
|
538
|
173.059
|
|
|
100%
|
538
|
173.059
|
2
|
Khu
nhà ở đô thị phía Tây Bắc thị trấn Sông Thao (nay là thị trấn Cẩm Khê), huyện
Cẩm Khê
|
Thị trấn Cẩm Khê
|
25,36
|
|
|
478
|
238.199
|
|
|
50%
|
239
|
119.099
|
3
|
Khu
nhà ở đô thị Nam Sông Thao, thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê
|
Thị trấn Cẩm Khê
|
8,37
|
|
|
259
|
91.395
|
|
|
50%
|
130
|
45.698
|
4
|
Khu
nhà ở đô thị và tổ hợp văn hóa, thể thao tại thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê
|
Thị trấn Cẩm Khê
|
20,57
|
|
|
401
|
177.077
|
|
|
50%
|
201
|
88.539
|
5
|
Khu
nhà ở đô thị Đông Viên tại thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê
|
Thị trấn Cẩm Khê
|
5,50
|
|
|
160
|
74.434
|
|
|
100%
|
160
|
74.434
|
6
|
Khu
dân cư phía Bắc xã Phú Lạc, huyện Cẩm Khê
|
Xã Phú Lạc
|
3,83
|
|
|
163
|
75.925
|
|
|
100%
|
163
|
75.925
|
B
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
23,41
|
737
|
115.804
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
737
|
115.804
|
1
|
Xây
dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực San Ủi Hanh Cù, xã Hùng Việt,
huyện Cẩm Khê
|
Xã Hùng Việt
|
1,06
|
28
|
5.739
|
|
|
|
|
100%
|
28
|
5.739
|
2
|
Xây
dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Phiên Quận, xã Hùng Việt, huyện
Cẩm Khê
|
Xã Hùng Việt
|
2,45
|
58
|
15.462
|
|
|
|
|
100%
|
58
|
15.462
|
3
|
Xây
dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại Dộc Sấu khu Hùng Sơn, xã Tùng Khê,
huyện Cẩm Khê
|
Xã Tùng Khê
|
0,26
|
9
|
1.625
|
|
|
|
|
100%
|
9
|
1.625
|
4
|
Xây
dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại xứ đồng Mạ Trước Đình - Khu xóm
Ngoài, xã Thuỵ Liễu
|
Xã Thụy Liễu
|
0,95
|
41
|
6.521
|
|
|
|
|
100%
|
41
|
6.521
|
5
|
Xây
dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại Tùng Tròn - khu 10, xã Tạ Xá, huyện
Cẩm Khê
|
Xã Tạ Xá
|
0,54
|
15
|
1.654
|
|
|
|
|
100%
|
15
|
1.654
|
6
|
Xây
dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Gốc Chói đồng rày và khu Khe
Ràng, xã Tạ Xá, huyện Cẩm Khê
|
Xã Tạ Xá
|
0,48
|
29
|
4.139
|
|
|
|
|
100%
|
29
|
4.139
|
7
|
Xây
dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực xứ Đồng Ngói- khu Xóm Giữa,
xã Thụy Liễu, huyện Cẩm Khê
|
Xã Thụy Liễu
|
0,48
|
13
|
1.520
|
|
|
|
|
100%
|
13
|
1.520
|
8
|
Xây
dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực xứ Dộc Đình - khu Xóm Ngoài,
xã Thụy Liễu, huyện Cẩm Khê
|
Xã Thụy Liễu
|
0,60
|
16
|
2.490
|
|
|
|
|
100%
|
16
|
2.490
|
9
|
Xây
dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực xứ Gò Danh - khu Xóm Chùa,
xã Thụy Liễu, huyện Cẩm Khê
|
Xã Thụy Liễu
|
0,43
|
14
|
2.113
|
|
|
|
|
100%
|
14
|
2.113
|
10
|
Xây
dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Thắng Lợi, xã Tuy Lộc, huyện Cẩm
Khê
|
Xã Tuy Lộc
|
0,41
|
10
|
1.352
|
|
|
|
|
100%
|
10
|
1.352
|
11
|
Xây
dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực Láng Chiểu - khu 1, Tăng
Xá, xã Tuy Lộc, huyện Cẩm Khê;
|
Xã Tuy Lộc
|
1,50
|
38
|
6.052
|
|
|
|
|
100%
|
38
|
6.052
|
12
|
Xây
dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất Dộc Chùa, xã Tùng Khê, huyện Cẩm Khê
|
Xã Tùng Khê
|
0,19
|
5
|
772
|
|
|
|
|
100%
|
5
|
772
|
13
|
Xây
dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất Dộc Đễu, xã Tùng Khê, huyện Cẩm Khê
|
Xã Tùng Khê
|
0,19
|
7
|
1.008
|
|
|
|
|
100%
|
7
|
1.008
|
14
|
Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật khu vực đấu giá QSD đất tại Gò Đồn, xã Xương Thịnh
|
Xã Xương Thịnh
|
0,74
|
14
|
1.795
|
|
|
|
|
100%
|
14
|
1.795
|
15
|
Xây
dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu cây Lụ và khu Xuân Trường, xã
Phượng Vỹ, huyện Cẩm Khê
|
Xã Phượng Vỹ
|
0,95
|
34
|
4.696
|
|
|
|
|
100%
|
34
|
4.696
|
16
|
Xây
dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Vực Câu, thị trấn Cẩm Khê, huyện
Cẩm Khê
|
Thị trấn Cẩm Khê
|
3,30
|
130
|
16.313
|
|
|
|
|
100%
|
130
|
16.313
|
17
|
Xây
dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đồng Sâu, khu Bình Phú, TT. Cẩm
Khê, huyện Cẩm Khê
|
Thị trấn Cẩm Khê
|
1,50
|
65
|
6.714
|
|
|
|
|
100%
|
65
|
6.714
|
18
|
Xây
dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực vanh Gò Tim - Khu Trung Tiến
1, xã Phú Lạc, huyện Cẩm Khê
|
Xã Phú Lạc
|
0,80
|
20
|
4.218
|
|
|
|
|
100%
|
20
|
4.218
|
19
|
Xây
dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực Cây Dâu đi Gò Tim - Khu
Trung Tiến, xã Phú Lạc, huyện Cẩm Khê
|
Xã Phú Lạc
|
1,43
|
36
|
7.524
|
|
|
|
|
100%
|
36
|
7.524
|
20
|
Xây
dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu An Đồng, xã Tiên Lương, huyện
Cẩm Khê
|
Xã Tiên Lương
|
1,70
|
61
|
10.176
|
|
|
|
|
100%
|
61
|
10.176
|
21
|
Xây
dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Tiên Sơn, xã Tiên Lương, huyện
Cẩm Khê
|
Xã Tiên Lương
|
0,70
|
22
|
4.260
|
|
|
|
|
100%
|
22
|
4.260
|
22
|
Xây
dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực trước cổng UBND xã, xã Tam
Sơn, huyện Cẩm Khê
|
Xã Tam Sơn
|
0,48
|
18
|
2.183
|
|
|
|
|
100%
|
18
|
2.183
|
23
|
Xây
dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại các xứ đồng Cây Cọ, Đồi 16 - khu Đồng
Ngát, xã Chương Xá, huyện Cẩm Khê
|
Xã Chương Xá
|
1,70
|
26
|
3.932
|
|
|
|
|
100%
|
26
|
3.932
|
24
|
Xây
dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Suông 1, xã Hương Lung, huyện
Cẩm Khê
|
Xã Hương Lung
|
0,22
|
12
|
1.550
|
|
|
|
|
100%
|
12
|
1.550
|
25
|
Xây
dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Hương Chan 1, xã Hương Lung,
huyện Cẩm Khê
|
Xã Hương Lung
|
0,35
|
16
|
2.000
|
|
|
|
|
100%
|
16
|
2.000
|
IX
|
HUYỆN TAM NÔNG
|
|
134,12
|
1.043
|
320.958
|
2.072
|
711.173
|
0
|
0
|
|
2.901
|
955.856
|
A
|
Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị
|
|
104,73
|
0
|
0
|
2.072
|
711.173
|
0
|
0
|
|
1.858
|
634.898
|
1
|
Khu
nhà ở đô thị và Trung tâm thương mại dịch vụ Hưng Hóa
|
Thị trấn Hưng Hóa
|
7,25
|
|
|
339
|
99.911
|
|
|
100%
|
339
|
99.911
|
2
|
Khu
thương mại, dịch vụ và nhà ở Hưng Hóa
|
Thị trấn Hưng Hóa
|
0,60
|
|
|
10
|
4.376
|
|
|
100%
|
10
|
4.376
|
3
|
Khu
dân cư nông thôn mới xã Vạn Xuân, huyện Tam Nông
|
Xã Vạn Xuân
|
8,13
|
|
|
207
|
49.796
|
|
|
70%
|
145
|
34.857
|
4
|
Khu
dân cư mới Vạn Xuân, tại xã Vạn Xuân, huyện Tam Nông
|
Xã Vạn Xuân
|
12,67
|
|
|
413
|
151.903
|
|
|
100%
|
413
|
151.903
|
5
|
Khu
dân cư nông thôn mới xã Hương Nộn, huyện Tam Nông
|
Xã Hương Nộn
|
4,43
|
|
|
155
|
58.422
|
|
|
70%
|
109
|
40.896
|
6
|
Khu
nhà ở đô thị Đồng Và, thị trấn Hưng Hóa, huyện Tam Nông
|
Thị trấn Hưng Hóa
|
12,67
|
|
|
263
|
109.525
|
|
|
60%
|
158
|
65.715
|
7
|
Khu
đô thị sinh thái, du lịch nghỉ dưỡng và sân Golf Tam Nông.
|
Các xã Lam Sơn, Thọ Văn, Quang Húc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Khu đô thị Tam Nông, xã Thọ Văn, huyện Tam Nông
|
Xã Thọ Văn
|
21,62
|
|
|
370
|
119.115
|
|
|
100%
|
370
|
119.115
|
7.2
|
Khu đô thị Quang Húc, xã Quang
Húc, huyện Tam Nông
|
Xã Quang Húc
|
37,36
|
|
|
315
|
118.125
|
|
|
100%
|
315
|
118.125
|
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
29,39
|
1.043
|
320.958
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1.043
|
320.958
|
1
|
Khu
dân cư mới thị trấn Hưng Hóa tại khu 6, thị trấn hưng hóa, huyện Tam Nông
|
TT. Hưng Hóa
|
1,26
|
23
|
14.936
|
|
|
|
|
100%
|
23
|
14.936
|
2
|
Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất tại khu 7 (Con Loe), thị trấn Hưng
Hóa
|
TT. Hưng Hóa
|
0,45
|
18
|
4.423
|
|
|
|
|
100%
|
18
|
4.423
|
3
|
Xây
dựng hạ kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất tại khu vực sứ Đồng Đoa, Đồng Lối
thuộc khu 6 và khu Vườn Táo thuộc khu 7, TT. Hưng Hóa, huyện Tam Nông
|
Tt. Hưng Hóa
|
1,00
|
73
|
20.667
|
|
|
|
|
100%
|
73
|
20.667
|
4
|
Xây
dựng hạ tầng đấu giá QSD đất tại khu Hố Đá, thị trấn Hưng Hóa
|
TT. Hưng Hóa
|
0,10
|
9
|
2.295
|
|
|
|
|
100%
|
9
|
2.295
|
5
|
Xây
dựng hạ kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất tại khu 8 xã Hương Nộn, huyện Tam
Nông
|
Xã Hương Nộn
|
2,00
|
75
|
23.625
|
|
|
|
|
100%
|
75
|
23.625
|
6
|
Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất tại khu 13, 14, 16 (khu Sủng)
xã Vạn Xuân, huyện Tam Nông
|
Xã Vạn Xuân
|
2,00
|
136
|
47.561
|
|
|
|
|
100%
|
136
|
47.561
|
7
|
Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất tại khu Đồng Đính xã Vạn Xuân, huyện
Tam Nông
|
Xã Vạn Xuân
|
0,25
|
11
|
2.635
|
|
|
|
|
100%
|
11
|
2.635
|
8
|
Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất tại đồng Chằm Vé thuộc khu 1 xã
Thọ Văn, huyện Tam Nông
|
Xã Thọ Văn
|
1,70
|
50
|
16.875
|
|
|
|
|
100%
|
50
|
16.875
|
9
|
Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất tại khu 6 xã Quang Húc (mở rộng),
huyện Tam Nông
|
Xã Quang Húc
|
2,50
|
81
|
29.654
|
|
|
|
|
100%
|
81
|
29.654
|
10
|
Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất tại khu 6 xã Tề Lễ (mở rộng),
huyện Tam Nông
|
Xã Tề Lễ
|
1,20
|
41
|
11.889
|
|
|
|
|
100%
|
41
|
11.889
|
11
|
Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất tại khu 4 xã Tề Lễ, huyện Tam
Nông
|
Xã Tề Lễ
|
2,00
|
52
|
13.259
|
|
|
|
|
100%
|
52
|
13.259
|
12
|
Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất tại khu chợ cũ Hương Nha cũ, xã
Bắc Sơn
|
Xã Bắc Sơn
|
0,23
|
105
|
3.356
|
|
|
|
|
100%
|
105
|
3.356
|
13
|
Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất tại khu 15, xã Bắc Sơn
|
Xã Bắc Sơn
|
3,00
|
10
|
31.500
|
|
|
|
|
100%
|
10
|
31.500
|
14
|
Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất tại khu Đồng Trong thuộc khu 13
xã Hiền Quan, huyện Tam Nông
|
Xã Hiền Quan
|
2,65
|
100
|
32.218
|
|
|
|
|
100%
|
100
|
32.218
|
15
|
Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất khu 3 xã Dân Quyền
|
Xã Dân Quyền
|
1,14
|
106
|
10.311
|
|
|
|
|
100%
|
106
|
10.311
|
16
|
Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất khu 8 xã Dân Quyền
|
Xã Dân Quyền
|
2,60
|
43
|
28.067
|
|
|
|
|
100%
|
43
|
28.067
|
17
|
Xây
dựng hạ tầng đấu giá QSD đất và chợ đầu mối xã Dân Quyền, huyện Tam Nông
|
xã Dân Quyền
|
5,31
|
110
|
27.687
|
|
|
|
|
100%
|
110
|
27.687
|
X
|
HUYỆN LÂM THAO
|
|
227,10
|
859
|
208.300
|
4.297
|
1.313.816
|
0
|
0
|
|
3.288
|
1.012.429
|
A
|
Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị
|
|
190,90
|
0
|
0
|
4.297
|
1.313.816
|
0
|
0
|
|
2.429
|
804.129
|
1
|
Khu
nhà ở đô thị Lâm Thao, thị trấn Lâm Thao, huyện Lâm Thao
|
TT Lâm Thao
|
13,27
|
|
|
509
|
165.010
|
|
|
100%
|
509
|
165.010
|
2
|
Khu
nhà ở đô thị Hùng Sơn, thị trấn Hùng Sơn, huyện Lâm Thao
|
TT Hùng Sơn
|
16,37
|
|
|
457
|
148.504
|
|
|
100%
|
457
|
148.504
|
3
|
Khu
dân cư nông thôn xã Phùng Nguyên, huyện Lâm Thao
|
Xã Phùng Nguyên
|
10,80
|
|
|
317
|
118.403
|
|
|
100%
|
317
|
118.403
|
4
|
Khu
nhà ở nông thôn mới Cao Xá, Tứ Xã, Sơn Vi, huyện Lâm Thao
|
Cao Xá, Tứ Xã, Sơn Vi
|
10,39
|
|
|
367
|
142.097
|
|
|
100%
|
367
|
142.097
|
5
|
Khu
dân cư nông thôn sinh thái Cao Xá
|
Cao Xá
|
120,00
|
|
|
1.818
|
481.142
|
|
|
15%
|
273
|
72.171
|
6
|
Khu
đất ở dân cư tại xã Phùng Nguyên, huyện Lâm Thao
|
Xã Phùng Nguyên
|
2,41
|
|
|
92
|
23.544
|
|
|
100%
|
92
|
23.544
|
7
|
Khu
dân cư nông thôn Tứ Xã, huyện Lâm Thao
|
Tứ Xã
|
14,38
|
|
|
645
|
201.432
|
|
|
50%
|
323
|
100.716
|
8
|
Khu
nhà ở và chợ đầu mối Đồng Na, xã Tứ Xã, huyện Lâm Thao
|
Tứ Xã
|
3,28
|
|
|
92
|
33.684
|
|
|
100%
|
92
|
33.684
|
B
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
36,20
|
859
|
208.300
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
859
|
208.300
|
1
|
Dự
án hạ tầng kỹ thuật đấu giá QSDĐ khu Đồng Giang, thị trấn Hùng Sơn
|
Đồng Giang, TT Hùng Sơn
|
2,00
|
54
|
14.000
|
|
|
|
|
100%
|
54
|
14.000
|
2
|
Dự
án hạ tầng kỹ thuật đấu giá QSDĐ khu đồng Nun, TT Hùng Sơn
|
Đồng Nun, TT Hùng Sơn
|
0,38
|
9
|
3.400
|
|
|
|
|
100%
|
9
|
3.400
|
3
|
Khu
đất ở đô thị thị trấn Lâm Thao
|
Nhà vam, TT Lâm Thao
|
3,80
|
86
|
36.000
|
|
|
|
|
100%
|
86
|
36.000
|
4
|
Khu
đất ở đô thị thị trấn Lâm Thao
|
Khu Đồng Vác
|
11,20
|
200
|
78.400
|
|
|
|
|
100%
|
200
|
78.400
|
5
|
Khu
dân cư nông thôn xã Tứ Xã
|
Đồng Bưởi, Tứ Xã
|
4,20
|
150
|
22.500
|
|
|
|
|
100%
|
150
|
22.500
|
6
|
Dự
án khu dân cư nông thôn xã Vĩnh Lại
|
Bờ ngòi Ngược, Vĩnh lại
|
0,71
|
15
|
2.250
|
|
|
|
|
100%
|
15
|
2.250
|
7
|
Dự
án khu dân cư nông thôn xã Vĩnh Lại
|
Đồng chăn nuôi, Quán Hướng Vĩnh Lại
|
2,35
|
66
|
9.900
|
|
|
|
|
100%
|
66
|
9.900
|
8
|
Điểm
dân cư nông thôn xã Bản Nguyên
|
Khu 4, Bản Nguyên
|
0,90
|
16
|
2.400
|
|
|
|
|
100%
|
16
|
2.400
|
9
|
Điểm
dân cư nông thôn xã Bản Nguyên
|
Khu 4, Bản Nguyên
|
0,45
|
10
|
1.500
|
|
|
|
|
100%
|
10
|
1.500
|
10
|
Điểm
dân cư nông thôn xã Phùng Nguyên
|
Đồng Sau Chùa
|
0,40
|
10
|
1.500
|
|
|
|
|
100%
|
10
|
1.500
|
11
|
Điểm
dân cư nông thôn xã Phùng Nguyên
|
Khu sau đồng khu 2
|
0,62
|
25
|
3.750
|
|
|
|
|
100%
|
25
|
3.750
|
12
|
Khu
dân cư nông thôn xã Thạch Sơn
|
Đồng Trẩu, Thạch Sơn
|
1,10
|
35
|
5.250
|
|
|
|
|
100%
|
35
|
5.250
|
13
|
Khu
dân cư nông thôn xã Xuân Huy
|
Đồng Giỏ, Xhuy
|
2,69
|
67
|
10.050
|
|
|
|
|
100%
|
67
|
10.050
|
14
|
Điểm
dân cư nông thôn xã Sơn Vi
|
Khu Cống Ghem - Bờ Mọn
|
3,00
|
65
|
9.750
|
|
|
|
|
100%
|
65
|
9.750
|
15
|
Điểm
dân cư nông thôn xã Sơn Vi
|
khu Cống Ghem - Đầm Dài
|
0,65
|
15
|
2.250
|
|
|
|
|
100%
|
15
|
2.250
|
16
|
Khu
dân cư nông thôn xã Tiên Kiên
|
Khu 16, Tiên Kiên
|
0,80
|
11
|
1.650
|
|
|
|
|
100%
|
11
|
1.650
|
17
|
Khu
dân cư nông thôn xã Tiên Kiên
|
Song Cầu, TK
|
0,95
|
25
|
3.750
|
|
|
|
|
100%
|
25
|
3.750
|
XI
|
HUYỆN THANH SƠN
|
|
116,25
|
1.379
|
198.158
|
1.736
|
668.671
|
0
|
0
|
|
2.631
|
708.922
|
A
|
Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị
|
|
77,52
|
0
|
0
|
1.736
|
668.671
|
0
|
0
|
|
1.252
|
510.764
|
1
|
Khu
dân cư mới Soi Cả, xã Sơn Hùng, huyện Thanh Sơn
|
Xã Sơn Hùng
|
28,98
|
|
|
444
|
230.259
|
|
|
100%
|
444
|
230.259
|
2
|
Khu
nhà ở đô thị Thanh Sơn, thị trấn Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn
|
TT Thanh Sơn
|
23,42
|
|
|
752
|
241.186
|
|
|
60%
|
451
|
144.711
|
3
|
Khu
nhà ở đô thị tại khu Tân Tiến thị trấn Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú
Thọ
|
TT Thanh Sơn
|
5,67
|
|
|
83
|
43.644
|
|
|
100%
|
83
|
43.644
|
4
|
Khu
dân cư mới tại trung tâm xã Văn Miếu, huyện Thanh Sơn
|
Xã Văn Miếu
|
19,45
|
|
|
457
|
153.582
|
|
|
60%
|
274
|
92.149
|
B
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
38,73
|
1.379
|
198.158
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1.379
|
198.158
|
1
|
Khu
đấu giá QSDĐ khu Đá Bia, xã Thắng Sơn
|
Xã Thắng Sơn
|
4,04
|
136
|
18.027
|
|
|
|
|
100%
|
136
|
18.027
|
2
|
Đấu
giá QSDĐ khu Giếng Ống, xã Thắng Sơn
|
Xã Thắng Sơn
|
8,56
|
277
|
31.650
|
|
|
|
|
100%
|
277
|
31.650
|
3
|
Khu
đất ở dân cư tại Khu 3, xã Tất Thắng
|
Xã Tất Thắng
|
5,87
|
171
|
23.296
|
|
|
|
|
100%
|
171
|
23.296
|
4
|
Đấu
giá QSDĐ khu Giáp Trung, xã Thục Luyện
|
Xã Thục Luyện
|
1,48
|
36
|
5.698
|
|
|
|
|
100%
|
36
|
5.698
|
5
|
Đấu
giá QSDĐ xã Hương Cần (Khu Đồng Tiến A, Đồng Tiến B, Nội Xén, Lịch 1)
|
Xã Hương Cần
|
2,10
|
69
|
10.116
|
|
|
|
|
100%
|
69
|
10.116
|
6
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất tại khu đất thu hồi của Công ty CP Lương thực và thương
mại Phú Thọ (cũ), TT Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn
|
TT Thanh Sơn
|
0,23
|
15
|
1.482
|
|
|
|
|
100%
|
15
|
1.482
|
7
|
Đấu
giá QSDĐ khu Hà Biên xã Võ Miếu
|
Xã Võ Miếu
|
2,34
|
100
|
14.946
|
|
|
|
|
100%
|
100
|
14.946
|
8
|
Đấu
giá QSDĐ đất xóm Chanh, xã Sơn Hùng
|
Xã Sơn Hùng
|
0,26
|
15
|
1.360
|
|
|
|
|
100%
|
15
|
1.360
|
9
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại xóm Mật 1, xã Văn Miếu
|
Văn Miếu
|
1,72
|
76
|
8.536
|
|
|
|
|
100%
|
76
|
8.536
|
10
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn Khu Nhang Quê
|
Thạch Khoán
|
0,93
|
33
|
4.646
|
|
|
|
|
100%
|
33
|
4.646
|
11
|
Đấu
giá QSDĐ khu Bái, xã Đông Cửu
|
Xã Đông Cửu
|
0,62
|
28
|
4.340
|
|
|
|
|
100%
|
28
|
4.340
|
12
|
Đấu
giá QSDĐ xóm Viết, xã Tinh Nhuệ
|
Xã Tinh Nhuệ
|
1,70
|
79
|
11.900
|
|
|
|
|
100%
|
79
|
11.900
|
13
|
Đấu
giá QSDĐ xóm Đình, xã Địch Quả
|
Xã Địch Quả
|
4,15
|
150
|
29.050
|
|
|
|
|
100%
|
150
|
29.050
|
14
|
Đấu
giá QSDĐ xã Lương Nha (Đồng Xe 1, Đồng Xe 2, xóm Thín)
|
Xã Lương Nha
|
4,73
|
194
|
33.110
|
|
|
|
|
100%
|
194
|
33.110
|
XII
|
HUYỆN THANH THỦY
|
|
108,83
|
488
|
78.049
|
2.347
|
995.509
|
0
|
0
|
|
2.507
|
896.765
|
A
|
Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị
|
|
92,00
|
0
|
0
|
2.347
|
995.509
|
0
|
0
|
|
2.019
|
818.715
|
1
|
Khu
nhà ở đô thị Cửa Hàng, thị trấn Thanh Thủy, huyện Thanh Thủy
|
TT Thanh Thủy
|
8,10
|
|
|
286
|
97.534
|
|
|
100%
|
286
|
97.534
|
2
|
Khu
nhà ở đô thị Ba Cô, thị trấn Thanh Thủy, huyện Thanh Thủy
|
TT Thanh Thủy
|
9,00
|
|
|
280
|
94.959
|
|
|
100%
|
280
|
94.959
|
3
|
Khu
dân cư nông thôn mới xã Hoàng Xá, huyện Thanh Thuỷ
|
Hoàng Xá
|
19,97
|
|
|
598
|
244.195
|
|
|
100%
|
598
|
244.195
|
4
|
Khu
nhà ở nông thôn Trại Mít, xã Đồng Trung, huyện Thanh Thủy
|
Đồng Trung
|
21,66
|
|
|
340
|
216.630
|
|
|
50%
|
170
|
108.315
|
5
|
Khu
dân cư Nông thôn mới xã Bảo Yên, huyện Thanh Thủy
|
Bảo Yên
|
8,20
|
|
|
164
|
74.091
|
|
|
40%
|
66
|
29.636
|
6
|
Khu
dân cư nông thôn mới tại khu đất xứ Đồng Váng, xã Bảo Yên, huyện Thanh Thủy
|
Xã Bảo Yên
|
15,10
|
|
|
397
|
156.287
|
|
|
100%
|
397
|
156.287
|
7
|
Khu
nhà ở đô thị Đồng Sạn, thị trấn Thanh Thủy, huyện Thanh Thủy
|
TT Thanh Thủy
|
4,67
|
|
|
148
|
60.061
|
|
|
60%
|
89
|
36.036
|
8
|
Khu
dân cư nông thôn tại xã Bảo Yên, huyện Thanh Thủy
|
Xã Bảo Yên
|
5,30
|
|
|
134
|
51.753
|
|
|
100%
|
134
|
51.753
|
B
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
16,83
|
488
|
78.049
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
488
|
78.049
|
1
|
khu
dân cư nông thôn khu Phần Làng xã Đồng Trung, huyện Thanh Thủy ( GĐ 2)
|
Xã Đồng Trung
|
0,80
|
15
|
1.680
|
|
|
|
|
100%
|
15
|
1.680
|
2
|
khu
dân cư nông thôn đồng Gốc Sung (khu 12) xã Đồng Trung, huyện Thanh Thủy
|
Xã Đồng Trung
|
3,00
|
109
|
20.338
|
|
|
|
|
100%
|
109
|
20.338
|
3
|
khu
dân cư nông thôn tại xứ Đồng Sào, xã Đoan hạ
|
Xã Đoan hạ
|
2,50
|
50
|
8.012
|
|
|
|
|
100%
|
50
|
8.012
|
4
|
Hạ
tầng đểm dân cư nông thôn mới Sân vận động cũ khu 22 xã Hoàng Xá
|
Xã Hoàng Xá
|
1,50
|
45
|
8.744
|
|
|
|
|
100%
|
45
|
8.744
|
5
|
Hạ
tầng khu dân cư nông thôn Hội trường khu 3 (khu 5 cũ)
|
Xã Bảo Yên
|
1,00
|
40
|
5.880
|
|
|
|
|
100%
|
40
|
5.880
|
6
|
khu
dân cư thôn Đồng Lỗ khu 3,4,5 xã Sơn thủy
|
Xã Sơn Thủy
|
3,00
|
80
|
11.760
|
|
|
|
|
100%
|
80
|
11.760
|
7
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Đồng Sang xã Tân Phương
|
Xã Tân phương
|
0,03
|
7
|
1.035
|
|
|
|
|
100%
|
7
|
1.035
|
8
|
Hạ
tầng khu dân cư nông thôn khu 1,3 xã Thạch Đồng
|
Xã Thạch Đồng
|
1,50
|
45
|
6.048
|
|
|
|
|
100%
|
45
|
6.048
|
9
|
Hạ
tầng khu dân cư nông thôn khu Đồi núi Chõ (khu 8) xã Xuân Lộc
|
Xã Xuân Lộc
|
0,80
|
15
|
2.520
|
|
|
|
|
100%
|
15
|
2.520
|
10
|
Hạ
tầng khu dân cư nông thôn Khu 4
|
Xã Đào Xá
|
1,50
|
45
|
6.048
|
|
|
|
|
100%
|
45
|
6.048
|
11
|
Hạ
tầng khu dân cư nông thôn Khu 6
|
Xã Đào Xá
|
1,20
|
37
|
5.985
|
|
|
|
|
100%
|
37
|
5.985
|
XIII
|
HUYỆN TÂN SƠN
|
|
32,34
|
637
|
212.658
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
637
|
212.658
|
A
|
Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị
|
|
0,00
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
B
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
32,34
|
637
|
212.658
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
637
|
212.658
|
1
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn khu 2A xã Tân Phú huyện Tân Sơn
|
Xã Tân Phú
|
6,14
|
139
|
48.512
|
|
|
|
|
100%
|
139
|
48.512
|
2
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn khu Xuân 2 xã Kim Thượng huyện Tân Sơn
|
Xã Kim Thượng
|
1,26
|
45
|
18.987
|
|
|
|
|
100%
|
45
|
18.987
|
3
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn khu Mịn 2 xã Mỹ Thuận huyện Tân Sơn
|
Xã Mỹ Thuận
|
0,60
|
20
|
8.247
|
|
|
|
|
100%
|
20
|
8.247
|
4
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn khu Giác 1, xã Thu Cúc huyện Tân Sơn
|
Xã Thu Cúc
|
1,27
|
35
|
14.070
|
|
|
|
|
100%
|
35
|
14.070
|
5
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn khu Lũng, xã văn Luông huyện Tân Sơn
|
Xã Văn Luông
|
1,42
|
48
|
19.523
|
|
|
|
|
100%
|
48
|
19.523
|
6
|
Dự
án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư (Khu 2)
|
Xã Tân Phú
|
0,83
|
22
|
4.125
|
|
|
|
|
100%
|
22
|
4.125
|
7
|
Dự
án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư - Khu đất ở mới B1, B2, B6-B16 (Khu
9)
|
Xã Tân Phú
|
1,00
|
40
|
9.375
|
|
|
|
|
100%
|
40
|
9.375
|
8
|
Hạ
tầng khu dân cư nông thôn Khu 1 + 2A
|
Xã Tân Phú
|
10,30
|
163
|
65.576
|
|
|
|
|
100%
|
163
|
65.576
|
9
|
Hạ
tầng khu dân cư nông thôn Khu 9
|
Xã Tân Phú
|
9,52
|
125
|
24.244
|
|
|
|
|
100%
|
125
|
24.244
|
Bảng 1.2. DANH MỤC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NHÀ Ở XÃ HỘI ĐANG TRIỂN
KHAI THỰC HIỆN
STT
|
TÊN DỰ ÁN
|
ĐỊA ĐIỂM
|
DIỆN TÍCH ĐẤT TOÀN DỰ ÁN (ha)
|
QUY MÔ ĐẦU TƯ
|
HOÀN THÀNH ĐẾN NĂM 2025
|
LÔ NỀN
|
NHÀ Ở RIÊNG LẺ
|
NHÀ CHUNG CƯ
|
Số lô nền
|
Diện tích đất xây dựng nhà ở (m2)
|
Số căn
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
Số căn
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
Tỷ lệ
|
Số căn
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
TOÀN TỈNH
|
|
13
|
0
|
0
|
206
|
40.203
|
1.782
|
128.608
|
|
1.807
|
168.811
|
I
|
THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ
|
|
5,60
|
0
|
0
|
174
|
29.245
|
453
|
37.727
|
|
627
|
66.972
|
|
Dự án độc lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án Khu nhà ở xã hội tại khu Thành Công, Phường Thọ Sơn, thành phố Việt Trì
|
Phường Thọ Sơn
|
0,73
|
|
|
27
|
5.913
|
252
|
26.727
|
100%
|
279
|
32.640
|
2
|
Khu
nhà ở xã hội thấp tầng tại lô đất N02 - Khu nhà ở và dịch vụ thương mại Minh
Phương, Phường Minh Phương, thành phố Việt Trì
|
Phường Minh Phương
|
2,10
|
|
|
147
|
23.332
|
|
|
100%
|
147
|
23.332
|
3
|
Khu
nhà ở và dịch vụ khu công nghiệp Thụy Vân (GĐI)
|
Xã Thuỵ Vân
|
2,77
|
|
|
|
|
201
|
11.000
|
100%
|
201
|
11.000
|
II
|
THỊ XÃ PHÚ THỌ
|
|
4,30
|
0
|
0
|
0
|
0
|
496
|
39.580
|
100%
|
347
|
39.580
|
1
|
Khu
nhà ở xã hội cho công nhân KCN Phú Hà, thị xã Phú Thọ
|
Xã Hà Lộc
|
4,30
|
|
|
|
|
496
|
39.580
|
100%
|
347
|
39.580
|
III
|
HUYỆN LÂM THAO
|
|
3,18
|
0
|
0
|
32
|
10.958
|
833
|
51.301
|
100%
|
833
|
62.259
|
1
|
Khu
nhà ở công nhân, chuyên gia Hóc trẹo, Tiên Kiên
|
Xã Tiên kiên
|
3,18
|
|
|
32
|
10.958
|
833
|
51.301
|
100%
|
833
|
62.259
|
Bảng 1.3. DANH MỤC DỰ ÁN TÁI ĐỊNH CƯ ĐANG TRIỂN KHAI THỰC
HIỆN
STT
|
TÊN DỰ ÁN
|
ĐỊA ĐIỂM
|
DIỆN TÍCH ĐẤT TOÀN DỰ ÁN (ha)
|
QUY MÔ ĐẦU TƯ
|
HOÀN THÀNH ĐẾN NĂM 2025
|
LÔ NỀN
|
NHÀ Ở RIÊNG LẺ
|
NHÀ CHUNG CƯ
|
Số lô nền
|
Diện tích đất xây dựng nhà ở (m2)
|
Số căn
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
Số căn
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
Tỷ lệ
|
Số căn
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
TOÀN TỈNH
|
|
152,66
|
2.525
|
551.018
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2.508
|
983.698
|
I
|
THỊ XÃ PHÚ THỌ
|
|
20,66
|
428
|
7.854
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
428
|
7.854
|
1
|
Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Quân Dong - Đồng Mạ - Bờ Siu, khu 6, xã
Hà Lộc, thị xã Phú Thọ
|
Xã Hà Lộc
|
8,81
|
205
|
3.585
|
|
|
|
|
100%
|
205
|
3.585
|
2
|
Xây
dựng hạ tầng kĩ thuật khu tái định cư Gò Thăng, khu 14, xã Phú Hộ, thị xã Phú
Thọ, tỉnh Phú Thọ
|
Xã Phú Hộ
|
1,06
|
38
|
580
|
|
|
|
|
100%
|
38
|
580
|
3
|
Xây
dựng hạ tầng kĩ thuật khu tái định cư Đồng Đảng, khu 14, xã Phú Hộ, thị xã
Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ
|
Xã Phú Hộ
|
4,71
|
68
|
1.354
|
|
|
|
|
100%
|
68
|
1.354
|
4
|
Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Rừng Lá, xã Hà Lộc, thị xã Phú Thọ
|
Xã Phú Hộ
|
3,13
|
84
|
1.703
|
|
|
|
|
100%
|
84
|
1.703
|
5
|
Khu
TĐC Cao tốc Đồi Đỗ - Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ
|
Xã Hà Lộc
|
0,42
|
8
|
151
|
|
|
|
|
100%
|
8
|
151
|
6
|
Khu
TĐC Cao tốc Đồi Cây Đen - Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ
|
Xã Hà Lộc
|
1,35
|
20
|
395
|
|
|
|
|
100%
|
20
|
395
|
7
|
Khu
TĐC tại nút IC9 khu 5 - Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ
|
Xã Hà Lộc
|
1,18
|
5
|
88
|
|
|
|
|
100%
|
5
|
88
|
II
|
HUYỆN ĐOAN HÙNG
|
|
1,10
|
27
|
16.320
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
27
|
16.320
|
1
|
Khu
tái định cư dự án đầu tư xây dựng một phần hạ tầng cụm công nghiệp Sóc Đăng
|
Xã Sóc Đăng, huyện Đoan Hùng
|
1,10
|
27
|
16.320
|
|
|
|
|
100%
|
27
|
16.320
|
III
|
HUYỆN HẠ HÒA
|
|
21,60
|
260
|
100.135
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
260
|
105.142
|
1
|
Khu
Tái định cư dự án KCN Hạ Hòa tại khu 6, xã Vô Tranh
|
Xã Vô Tranh
|
6,23
|
77
|
30.149
|
|
|
|
|
100%
|
77
|
31.656
|
2
|
Khu
Tái định cư dự án KCN Hạ Hòa tại khu Gò Lẹp, xã Vô Tranh
|
Xã Vô Tranh
|
6,99
|
65
|
22.976
|
|
|
|
|
100%
|
65
|
24.125
|
3
|
Khu
Tái định cư dự án KCN Hạ Hòa tại khu Tràn Bóng Đa, xã Xuân Áng
|
Xã Xuân Áng
|
8,38
|
118
|
47.010
|
|
|
|
|
100%
|
118
|
49.361
|
IV
|
HUYỆN THANH BA
|
|
34,94
|
480
|
124.409
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
480
|
169.953
|
1
|
Tái
định cư dự án Đường cao tốc Phú Thọ Tuyên Quang
|
Xã Đại An
|
10,55
|
197
|
36925
|
|
|
|
|
100%
|
197
|
51.695
|
2
|
Tái
định cư dự án Đường cao tốc Phú Thọ Tuyên Quang Dụ Mỵ, khu Đỉnh Đồng xã Quảng
Yên
|
Xã Quảng Yên
|
2,61
|
49
|
9135
|
|
|
|
|
100%
|
49
|
12.789
|
3
|
Tái
định cư dự án Đường cao tốc Phú Thọ Tuyên Quang tại khu 7 xã Khải Xuân
|
Xã Khải Xuân
|
0,55
|
10
|
1925
|
|
|
|
|
100%
|
10
|
2.695
|
4
|
Tái
định cư dự án Đường vào cụm công nghiệp Bãi Ba, Cụm công nghiệp Bãi Ba và Mở
rộng cụm công nghiệp Bãi Ba
|
Xã Đông Thành
|
0,40
|
7
|
1400
|
|
|
|
|
100%
|
7
|
1.960
|
5
|
Hạ
tầng khu dân cư nông thôn (Phục vụ công tác giao đất tái định cư tuyến đường
kết nối từ Km30 Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ đi trung tâm huyện Thanh Ba)
|
Xã Đông Lĩnh
|
1,50
|
15
|
5250
|
|
|
|
|
100%
|
15
|
7.350
|
6
|
Hạ
tầng khu dân cư nông thôn (Phục vụ công tác giao đất tái định cư tuyến đường
kết nối từ Km30 Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ đi trung tâm huyện Thanh Ba)
|
Xã Quảng Yên
|
1,50
|
15
|
5250
|
|
|
|
|
100%
|
15
|
7.350
|
7
|
Hạ
tầng khu dân cư nông thôn (Phục vụ giao đất tái định cư tuyến Đường kết nối từ
trung tâm huyện Thanh Ba đi Cụm công nghiệp Bãi Ba - Đông Thành qua đường tỉnh
314 với nút giao IC9 cao tốc Nội Bài - Lào Cai)
|
Xã Ninh Dân
|
1,50
|
15
|
5250
|
|
|
|
|
100%
|
15
|
7.350
|
8
|
Khu
dân cư thị trấn Thanh Ba (Phục vụ công tác giao đất tái định cư tuyến đường kết
nối từ Km30 Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ đi trung tâm huyện Thanh Ba)
|
Thị Trấn Thanh Ba
|
1,50
|
15
|
5250
|
|
|
|
|
100%
|
15
|
7.350
|
9
|
Hạ
tầng khu dân cư nông thôn (Phục vụ giao đất tái định cư Tuyến đường kết nối mở
rộng thị trấn Thanh Ba đi đường tỉnh 314 và đường tỉnh 314 với khu vực phía
Nam của huyện (Giai đoạn 1)
|
Xã Ninh Dân
|
1,95
|
20
|
6825
|
|
|
|
|
100%
|
20
|
9.555
|
10
|
Khu
tái định cư Cụm Công nghiệp Bãi Ba 2
|
xã Chí Tiên
|
10,40
|
98
|
36400
|
|
|
|
|
100%
|
98
|
50.960
|
11
|
Dự
án tái định cư Trường bắn trinh sát - trinh sát đặc nhiệm tiểu đoàn 20/Bộ
tham mưu Quân khu 2
|
Xã Võ Lao
|
0,08
|
1
|
200
|
|
|
|
|
100%
|
1
|
300
|
12
|
Tái
định cư Khu 1, xã Đại An, huyện Thanh Ba thuộc Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ và
tái định cư trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
|
Xã Đại An
|
2,40
|
38
|
10.599
|
|
|
|
|
100%
|
38
|
10.599
|
V
|
HUYỆN PHÙ NINH
|
|
10,09
|
237
|
42.880
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
237
|
75.370
|
1
|
Khu
tái định cư Cụm CN Phú Gia (Khu 1b)
|
Xã Phú Nham
|
0,56
|
14
|
3.480
|
|
|
|
|
100%
|
14
|
8.999
|
2
|
Khu
tái định cư đường cao tốc Tuyên Quang- Phú Thọ trên địa bàn xã Trạm Thản (Khu
1)
|
Xã Trạm Thản
|
0,53
|
15
|
2.700
|
|
|
|
|
100%
|
15
|
7.775
|
3
|
Khu
tái định cư đường cao tốc Tuyên Quang- Phú Thọ trên địa bàn khu 5, xã Tiên
Phú
|
Xã Tiên Phú
|
1,50
|
42
|
7.700
|
|
|
|
|
100%
|
42
|
21.996
|
4
|
Khu
Tái định cư đường Âu Cơ
|
Xã An Đạo, Tiên Du, Bảo Thanh; Gia Thanh
|
5,00
|
130
|
20.000
|
|
|
|
|
100%
|
130
|
24.000
|
5
|
Hạ
tầng tái định cư cho các hộ dân bị di dời để đảm bảo khoảng cách an toàn về môi
trường của dự án nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt phát điện tại Trạm Thản
|
Xã Liên Hoa, xã Trạm Thản
|
2,50
|
36
|
9.000
|
|
|
|
|
100%
|
36
|
12.600
|
VI
|
HUYỆN YÊN LẬP
|
|
8,00
|
85
|
32.221
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
68
|
41.243
|
1
|
Khu
bố trí sắp xếp ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn xã Lương Sơn và xã Mỹ
Lương, huyện Yên Lập
|
Xã Lương sơn + xã Mỹ Lương
|
8,00
|
85
|
32.221
|
|
|
|
|
100%
|
68
|
41.243
|
VII
|
HUYỆN CẨM KHÊ
|
|
24,58
|
694
|
110.622
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
694
|
403.236
|
1
|
Xây
dựng hạ tầng khu tái định cư địa bàn xã Sơn Nga (nay là thị trấn Cẩm Khê) phục
vụ giải phóng mặt bằng thực hiện dự án: Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu
hạ tầng Khu công nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê
|
Thị trấn Cẩm Khê
|
4,75
|
130
|
30.536,90
|
|
|
|
|
100%
|
130
|
81.493
|
2
|
Xây
dựng hạ tầng khu tái định cư địa bàn xã Sai Nga tại xứ Đồng Ung (nay là khu
Văn Phú 1, thị trấn Cẩm Khê) phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện dự án: Đầu
tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm
Khê
|
Thị trấn Cẩm Khê
|
3,39
|
101
|
20,267
|
|
|
|
|
100%
|
101
|
56.601
|
3
|
Xây
dựng hạ tầng khu tái định cư địa bàn xã Sai Nga tại khu Đồng Mấy (nay là khu
Văn Phú 2, thị trấn Cẩm Khê) phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện dự án: Đầu
tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm
Khê
|
Thị trấn Cẩm Khê
|
2,58
|
61
|
12,528
|
|
|
|
|
100%
|
61
|
34.801
|
4
|
Xây
dựng hạ tầng khu tái định cư địa bàn xã Xương Thịnh phục vụ giải phóng mặt bằng
thực hiện dự án: Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp
Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê
|
Xã Xương Thịnh
|
2,30
|
62
|
12.336
|
|
|
|
|
100%
|
62
|
34.590
|
5
|
Xây
dựng hạ tầng khu tái định cư địa bàn xã Thanh Nga tại khu Đồng Bạc (nay là
khu Tiền Phong, thị trấn Cẩm Khê) phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện dự án:
Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Cẩm Khê, huyện
Cẩm Khê
|
Thị trấn Cẩm Khê
|
9,00
|
270
|
53.730
|
|
|
|
|
100%
|
270
|
156.581
|
6
|
Xây
dựng hạ tầng khu tái định cư địa bàn xã Thanh Nga tại khu Đồng Nhà Mó (nay là
khu Tiền Phong, thị trấn Cẩm Khê) phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện dự
án: Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Cẩm Khê,
huyện Cẩm Khê
|
Thị trấn Cẩm Khê
|
2,56
|
70
|
13.986
|
|
|
|
|
100%
|
70
|
39.170
|
VIII
|
HUYỆN TAM NÔNG
|
|
4,88
|
107
|
16.100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
107
|
28.175
|
1
|
Khu
tái định cư KCN Tam Nông
|
Xã Vạn Xuân
|
1,88
|
37
|
5.600
|
|
|
|
|
100%
|
37
|
9.800
|
2
|
Khu
tái định cư KCN Tam Nông
|
Xã Lam Sơn
|
3,00
|
70
|
10.500
|
|
|
|
|
100%
|
70
|
18.375
|
IX
|
HUYỆN THANH SƠN
|
|
18,32
|
90
|
31.200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
90
|
67.127
|
1
|
Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư CCN Thục Luyện tại khu Giáp Trung, xã
Thục Luyện
|
Xã Thục Luyện
|
1,39
|
30,0
|
8.901,7
|
|
|
|
|
100%
|
30,0
|
21.720
|
2
|
Dự
án sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư xã Khả Cửu, huyện Thanh Sơn
|
Xã Khả Cửu
|
12,20
|
54,0
|
21.547,8
|
|
|
|
|
100%
|
54,0
|
34.907
|
3
|
Xây
dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư dự án Đường nối QL32 đi QL70B tại khu Đồng
Xe 1, Đồng Xe 2, xóm Thín, xã Lương Nha
|
Xã Lương Nha
|
4,73
|
6,0
|
750,0
|
|
|
|
|
100%
|
6,0
|
10.500
|
X
|
HUYỆN TÂN SƠN
|
|
8,49
|
117
|
69.278
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
117
|
69.278
|
1
|
Bố
trí, ổn định dân cư vùng thiên tai điểm Suối Nhạ, khu Hòa, xã Tân Sơn
|
Xã Tân Sơn
|
3,67
|
49
|
26.386
|
|
|
|
|
100%
|
49
|
26.386
|
2
|
Bố
trí, ổn định dân cư vùng thiên tai, vùng đặc biệt khó khăn khu Nhàng xã Kim
Thượng
|
Xã Kim Thượng
|
4,82
|
68
|
42.892
|
|
|
|
|
100%
|
68
|
42.892
|
PHỤ LỤC 2
(Kèm
theo Quyết định số 908/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Phú Thọ)
Bảng 2.1. DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI, KHU ĐÔ THỊ,
KHU DÂN CƯ DỰ KIẾN TRIỂN KHAI
STT
|
TÊN DỰ ÁN/ ĐỒ ÁN QH
|
ĐỊA ĐIỂM
|
DỰ KIẾN DIỆN TÍCH ĐẤT TOÀN DỰ ÁN (ha)
|
TỔNG DIỆN TÍCH SÀN DỰ KIẾN (m2)
|
HOÀN THÀNH ĐẾN NĂM 2025
|
Tỷ lệ
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
TOÀN TỈNH
|
|
3.782,08
|
9.126.212
|
|
1.832.037
|
I
|
THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ
|
|
531,57
|
1.708.733
|
|
240.583
|
A
|
Dự án nhà ở thương mại,
khu đô thị
|
|
515,70
|
1.592.089
|
|
179.064
|
1
|
Khu nhà ở đô thị tại phố Anh
Dũng, Phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì
|
Phường Tiên Cát
|
17,24
|
53.178
|
15%
|
7.977
|
2
|
Khu dân cư Bến Gót, thành phố
Việt Trì (tên cũ: QHCT tỷ lệ 1/500 khu nhà ở và TMDV tại Phường Bến Gót)
|
Phường Bến Gót
|
7,22
|
97.315
|
15%
|
14.597
|
3
|
Khu đô thị mới Sông Lô tại xã
Trưng Vương và xã Sông Lô, thành phố Việt Trì
|
Xã Trưng Vương và Xã Sông Lô
|
181,35
|
507.780
|
10%
|
50.778
|
4
|
Khu nhà ở đô thị sinh thái
Vân Phú, thành phố Việt Trì
|
Phường Vân Phú
|
14,70
|
69.458
|
15%
|
10.419
|
5
|
Khu đô thị sinh thái và thể
thao thành phố Việt Trì
|
Xã Chu Hóa, Xã Thanh Đình, Xã Thụy Vân và Phường Vân Phú
|
170,00
|
265.200
|
10%
|
26.520
|
6
|
Khu nhà ở đô thị tại phường
Minh Phương, phường Minh Nông và xã Thụy Vân, thành phố Việt Trì (Tên cũ: Quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Việt Trì Pearl Land tại Phường Minh
Phương, Minh Nông)
|
Phường Minh Phương, Minh Nông
|
36,80
|
216.384
|
10%
|
21.638
|
7
|
Khu nhà ở đô thị tại Phường
Vân Phú, thành phố Việt Trì
|
Phường Vân Phú
|
9,50
|
59.850
|
15%
|
8.978
|
8
|
Khu nhà ở đô thị hai bên đường
Nguyễn Tất Thành, thành phố Việt Trì
|
Phường Vân Phú, Xã Phượng Lâu, Phường Vân Cơ
|
48,96
|
205.632
|
10%
|
20.563
|
9
|
Khu dân cư nông thôn mới đồi
Hóc Trai xã Chu Hóa, thành phố Việt Trì
|
Xã Chu Hóa
|
1,50
|
9,450
|
15%
|
1.418
|
10
|
Tổ hợp công trình thương mại,
văn phòng, dịch vụ công cộng, chung cư và nhà ở thấp tầng tại phố Tiên Phú,
phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì
|
Phường Tiên Cát
|
1,64
|
37.495
|
15%
|
5.624
|
11
|
Khu nhà ở và dịch vụ thương mại
thể dục thể thao thành phố Việt Trì
|
Phường Dữu Lâu, Xã Trưng Vương
|
21,79
|
38.847
|
15%
|
5.827
|
12
|
Khu dân cư nông thôn tại khu
3B xã Chu Hóa, thành phố Việt Trì
|
Xã Chu Hóa
|
5,00
|
31.500
|
15%
|
4.725
|
B
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng
đất
|
|
15,87
|
116.645
|
|
61.520
|
1
|
Các khu dân cư, khu xen ghép
trên địa bàn cấp xã thuộc thành phố Việt Trì
|
Các Xã, phường
|
15,00
|
110.250
|
50%
|
55.125
|
2
|
Các dự án đấu giá sau khi xử
lý tài sản công
|
Các Xã, phường
|
0,87
|
6.395
|
100%
|
6.395
|
II
|
THỊ XÃ PHÚ THỌ
|
|
70,83
|
451.740
|
|
109.175
|
A
|
Dự án nhà ở thương mại,
khu đô thị
|
|
55,90
|
333.415
|
|
50.012
|
1
|
Khu nhà ở đô thị tại phường
Phong Châu, thị xã Phú Thọ
|
Phường Phong Châu
|
3,16
|
33.497
|
15%
|
5.025
|
2
|
Khu nhà ở đô thị ven hồ Đồng Nhà
Dòng tại phường Hùng Vương và xã Văn Lung, Thị xã Phú Thọ
|
Phường Hùng Vương, Xã Văn Lung
|
21,03
|
137.221
|
15%
|
20.583
|
3
|
Khu nhà ở đô thị Phú Lợi 3,
phường Phong Châu
|
Phường Phong Châu
|
10,64
|
65.415
|
15%
|
9.812
|
4
|
Khu nhà ở đô thị hai bên đường
Hùng Vương, thị xã Phú Thọ (đoạn qua Khu công nghiệp Phú Hà)
|
Xã Hà Thạch, Hà Lộc
|
14,72
|
77.280
|
15%
|
11.592
|
5
|
Khu nhà ở đô thị phường Hùng
Vương
|
Phường Hùng vương
|
6,35
|
20.003
|
15%
|
3.000
|
B
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng
đất
|
|
14,93
|
118.325
|
|
59.162
|
1
|
Khu nhà ở đô thị Phú Hà, xã
Hà Thạch, thị xã Phú Thọ
|
Xã Hà Thạch
|
2,12
|
30.706
|
50%
|
15.353
|
2
|
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ
1/500 để xây dựng chợ Phú Hà và đấu giá QSDĐ thuộc địa bàn 2 xã Phú Hộ, Hà Thạch,
thị xã Phú Thọ
|
Xã Hà Thạch, Xã Phú Hộ
|
3,38
|
17.269
|
50%
|
8.635
|
3
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
đấu giá quyền sử dụng đất Nam Sân Bay (GĐ3) tại xã Thanh Minh, thị xã Phú Thọ.
|
Xã Thanh Minh
|
3,77
|
23.751
|
50%
|
11.876
|
4
|
Quy hoạch chi tiết khu đấu giá
quyền sử dụng đất ở tại khu 11, xã Hà Thạch, thị xã Phú Thọ - tỷ lệ 1/500 (đối
diện chợ ma)
|
Xã Hà Thạch
|
3,39
|
21.357
|
50%
|
10.679
|
5
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại
khu đất thu hồi của Công ty CP Ong Phú Thọ tại xã Phú Hộ
|
Xã Phú Hộ
|
2,27
|
25.241
|
50%
|
12.621
|
III
|
HUYỆN ĐOAN HÙNG
|
|
114,50
|
739.381
|
|
153.787
|
A
|
Dự án nhà ở thương mại,
khu đô thị
|
|
94,50
|
616.868
|
|
92.530
|
1
|
Khu dân cư mới tại xã Sóc
Đăng và thị trấn Đoan Hùng, huyện Đoan Hùng
|
Xã Sóc Đăng, thị trấn Đoan Hùng
|
9,70
|
61.295
|
15%
|
9.194
|
2
|
Khu dân cư nông thôn tại các
xã Vân Đồn, Tiêu Sơn, huyện Đoan Hùng
|
Xã Vân Đồn, Xã Tiêu Sơn
|
20,00
|
161.189
|
15%
|
24.178
|
3
|
Khu nhà ở đô thị tại thị trấn
Đoan Hùng, huyện Đoan Hùng
|
Khu Tân Long, thị trấn Đoan Hùng
|
10,60
|
109.834
|
15%
|
16.475
|
4
|
Khu nhà ở xã Hợp Nhất, huyện
Đoan Hùng
|
Xã Hợp Nhất, huyện Đoan Hùng
|
30,00
|
157.500
|
15%
|
23.625
|
5
|
Khu nhà ở mới xã Sóc Đăng,
huyện Đoan Hùng
|
Khu 7, 8 Xã Sóc Đăng, huyện Đoan Hùng
|
10,00
|
52.500
|
15%
|
7.875
|
6
|
Khu nhà ở Tân Thịnh, huyện
Đoan Hùng
|
Khu Tân Thịnh, thị trấn Đoan Hùng
|
6,00
|
31.500
|
15%
|
4.725
|
7
|
Khu nhà ở Hưng Tiến, thị trấn
Đoan Hùng
|
Khu Hưng Tiến, thị trấn Đoan Hùng
|
6,00
|
31.500
|
15%
|
4.725
|
8
|
Khu nhà ở Phú Thịnh, thị trấn
Đoan Hùng
|
Khu Phú Thịnh, thị trấn Đoan Hùng
|
2,20
|
11.550
|
15%
|
1.733
|
B
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng
đất
|
|
20,00
|
122.513
|
|
61.257
|
1
|
Điểm dân cư trên địa bàn thị
trấn Đoan Hùng, huyện Đoan Hùng
|
Thị trấn Đoan Hùng
|
1,64
|
10.045
|
50%
|
5.023
|
2
|
Khu nhà ở nông thôn xã Chí
Đám (bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ)
|
Kã Chí Đám, huyện Đoan Hùng
|
1,34
|
8.208
|
50%
|
4.104
|
3
|
Khu nhà ở nông thôn xã Hợp Nhất
(bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ)
|
Xã Hợp Nhất, huyện Đoan Hùng
|
1,17
|
7.166
|
50%
|
3.583
|
4
|
Khu nhà ở nông thôn xã Hùng Xuyên
(bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ)
|
Xã Hùng Xuyên, huyện Đoan Hùng
|
0,74
|
4.524
|
50%
|
2.262
|
5
|
Khu nhà ở nông thôn xã Minh
Lương (bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ)
|
Xã Minh Lương, huyện Đoan Hùng
|
0,55
|
3.393
|
50%
|
1.696
|
6
|
Khu nhà ở nông thôn xã Minh
Phú (bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ)
|
Xã Minh Phú, huyện Đoan Hùng
|
0,55
|
3.393
|
50%
|
1.696
|
7
|
Khu nhà ở nông thôn xã Sóc
Đăng (bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ)
|
Xã Sóc Đăng, huyện Đoan Hùng
|
1,34
|
8.208
|
50%
|
4.104
|
8
|
Khu nhà ở nông thôn xã Vân Đồn
(bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ)
|
Xã Vân Đồn, huyện Đoan Hùng
|
0,55
|
3.393
|
50%
|
1.696
|
9
|
Khu nhà ở nông thôn xã Vụ Quang
(bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ)
|
Xã Vụ Quang, huyện Đoan Hùng
|
0,55
|
3.393
|
50%
|
1.696
|
10
|
Khu nhà ở nông thôn xã Yên Kiện
(bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ)
|
Xã Yên Kiện, huyện Đoan Hùng
|
1,15
|
7.044
|
50%
|
3.522
|
11
|
Khu nhà ở nông thôn xã Bằng
Doãn (bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ)
|
Xã Bằng Doãn, huyện Đoan Hùng
|
0,55
|
3.393
|
50%
|
1.696
|
12
|
Khu nhà ở nông thôn xã Bằng
Luân (bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ)
|
Xã Bằng Luân, huyện Đoan Hùng
|
1,15
|
7.044
|
50%
|
3.522
|
13
|
Khu nhà ở nông thôn xã Ca
Đình (bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ)
|
Xã Ca Đình, huyện Đoan Hùng
|
0,55
|
3.393
|
50%
|
1.696
|
14
|
Khu nhà ở nông thôn xã Chân Mộng
(bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ)
|
Xã Chân Mộng, huyện Đoan Hùng
|
1,15
|
7.044
|
50%
|
3.522
|
15
|
Khu nhà ở nông thôn xã Hùng
Long (bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ)
|
Xã Hùng Long, huyện Đoan Hùng
|
0,55
|
3.393
|
50%
|
1.696
|
16
|
Khu nhà ở nông thôn xã Minh
Tiến (bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ)
|
Xã Minh Tiến, huyện Đoan Hùng
|
0,55
|
3.393
|
50%
|
1.696
|
17
|
Khu nhà ở nông thôn xã Ngọc
Quan (bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ)
|
Xã Ngọc Quan, huyện Đoan Hùng
|
1,15
|
7.044
|
50%
|
3.522
|
18
|
Khu nhà ở nông thôn xã Phú
Lâm (bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ)
|
Xã Phú Lâm, huyện Đoan Hùng
|
1,15
|
7.044
|
50%
|
3.522
|
19
|
Khu nhà ở nông thôn xã Phúc
Lai (bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ)
|
Xã Phúc Lai, huyện Đoan Hùng
|
0,55
|
3.393
|
50%
|
1.696
|
20
|
Khu nhà ở nông thôn xã Tây Cốc
(bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ)
|
Xã Tây Cốc, huyện Đoan Hùng
|
1,15
|
7.044
|
50%
|
3.522
|
21
|
Khu nhà ở nông thôn xã Tiêu Sơn
(bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ)
|
Xã Tiêu Sơn, huyện Đoan Hùng
|
1,15
|
7.044
|
50%
|
3.522
|
22
|
Khu nhà ở nông thôn xã Vân Du
(bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ)
|
Xã Vân Du, huyện Đoan Hùng
|
0,55
|
3.393
|
50%
|
1.696
|
23
|
Khu gia binh, xã Ngọc Quan
|
Xã Ngọc Quan, huyện Đoan Hùng
|
0,18
|
1.131
|
50%
|
565
|
IV
|
HUYỆN HẠ HÒA
|
|
886,41
|
870.606
|
|
173.584
|
A
|
Dự án nhà ở thương mại,
khu đô thị
|
|
866,35
|
747.769
|
|
112.165
|
1
|
Khu dịch vụ đô thị, văn hóa -
thể thao và sân golf Ao Châu, Hạ Hòa
|
Thị trấn Hạ Hòa
|
485,48
|
245.154
|
15%
|
36.773
|
2
|
Khu nhà ở đô thị trung tâm thị
trấn Hạ Hòa, huyện Hạ Hòa
|
Thị trấn Hạ Hòa
|
15,40
|
97.059
|
15%
|
14.559
|
3
|
Khu nhà ở sinh thái kết hợp
nghỉ dưỡng tại xã Ấm Hạ, huyện Hạ Hòa
|
Xã Ấm Hạ
|
30,00
|
51.811
|
15%
|
7.772
|
4
|
Điểm dân cư nông thôn tại khu
7 xã Vô Tranh, huyện Hạ Hòa
|
Xã Vô Tranh
|
12,47
|
54.495
|
15%
|
8.174
|
5
|
Khu dân cư nông thôn mới xã Tứ
Hiệp, huyện Hạ Hòa
|
Xã Tứ Hiệp
|
12,00
|
63.000
|
15%
|
9.450
|
6
|
Khu nhà ở dân cư phía Đông
Nam thị trấn Hạ Hòa
|
Khu 3 Xã Minh Hạc và khu 5 thị trấn Hạ Hòa
|
21,00
|
110.250
|
15%
|
16.538
|
7
|
Khu dân cư nông thôn mới kết
hợp sinh thái nghỉ dưỡng và sân golf Hàm Kỳ, xã Xuân Áng, huyện Hạ Hòa
|
Xã Xuân Áng
|
290,00
|
126.000
|
15%
|
18.900
|
B
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng
đất
|
|
20,06
|
122.837
|
|
61.418
|
1
|
Dự án các điểm đấu giá quyền
sử dụng đất xã Bằng Giã
|
Xã Bằng Giã
|
0,54
|
3.308
|
50%
|
1.654
|
2
|
Dự án các điểm đấu giá quyền
sử dụng đất xã Đan Thượng
|
Xã Đan Thượng
|
0,40
|
2.450
|
50%
|
1.225
|
3
|
Dự án các điểm đấu giá quyền
sử dụng đất xã Minh Hạc
|
Xã Minh Hạc
|
0,20
|
1.225
|
50%
|
613
|
4
|
Dự án các điểm đấu giá quyền
sử dụng đất xã Xuân Áng
|
Xã Xuân Áng
|
1,32
|
8.085
|
50%
|
4.043
|
5
|
Dự án các điểm đấu giá quyền
sử dụng đất xã Văn Lang
|
Xã Văn Lang
|
2,00
|
12.250
|
50%
|
6.125
|
6
|
Dự án các điểm đấu giá quyền sử
dụng đất xã Hà Lương
|
Xã Hà Lương
|
0,20
|
1.225
|
50%
|
613
|
7
|
Dự án các điểm đấu giá quyền
sử dụng đất xã Tứ Hiệp
|
Xã Tứ Hiệp
|
2,14
|
13.108
|
50%
|
6.554
|
8
|
Dự án các điểm đấu giá quyền
sử dụng đất xã Yên Kỳ
|
Xã Yên Kỳ
|
0,98
|
6.003
|
50%
|
3.001
|
9
|
Dự án các điểm đấu giá quyền
sử dụng đất xã Phương Viên
|
Xã Phương Viên
|
0,20
|
1.225
|
50%
|
613
|
10
|
Dự án các điểm đấu giá quyền
sử dụng đất thị trấn Hạ Hòa
|
Thị trấn Hạ Hòa
|
2,00
|
12.250
|
50%
|
6.125
|
11
|
Dự án các điểm đấu giá quyền
sử dụng đất xã Lang Sơn
|
Xã Lang Sơn
|
1,83
|
11.209
|
50%
|
5.604
|
12
|
Dự án các điểm đấu giá quyền
sử dụng đất xã Yên Luật
|
Xã Yên Luật
|
0,92
|
5.635
|
50%
|
2.818
|
13
|
Dự án các điểm đấu giá quyền
sử dụng đất xã Minh Côi
|
Xã Minh Côi
|
0,20
|
1.225
|
50%
|
613
|
14
|
Dự án các điểm đấu giá quyền sử
dụng đất xã Ấm Hạ
|
Xã Ấm Hạ
|
1,04
|
6.370
|
50%
|
3.185
|
15
|
Dự án các điểm đấu giá quyền
sử dụng đất xã Hiền Lương
|
Xã Hiền Lương
|
1,25
|
7.656
|
50%
|
3.828
|
16
|
Dự án các điểm đấu giá quyền
sử dụng đất xã Gia Điền
|
Xã Gia Điền
|
0,20
|
1.225
|
50%
|
613
|
17
|
Dự án các điểm đấu giá quyền
sử dụng đất xã Đại Phạm
|
Xã Đại Phạm
|
0,20
|
1.225
|
50%
|
613
|
18
|
Dự án các điểm đấu giá quyền
sử dụng đất xã Vĩnh Chân
|
Xã Vĩnh Chân
|
2,98
|
18.253
|
50%
|
9.126
|
19
|
Dự án các điểm đấu giá quyền
sử dụng đất xã Hương Xạ
|
Xã Hương Xạ
|
0,20
|
1.225
|
50%
|
613
|
20
|
Dự án các điểm đấu giá quyền
sử dụng đất xã Vô Tranh
|
Xã Vô Tranh
|
1,26
|
7.687
|
50%
|
3.843
|
V
|
HUYỆN THANH BA
|
|
104,19
|
613.568
|
|
135.339
|
A
|
Dự án nhà ở thương mại,
khu đô thị
|
|
84,19
|
489.843
|
|
73.476
|
1
|
Khu dân cư nông thôn mới tại Đồng
Rinh, khu 11 xã Khải Xuân, huyện Thanh Ba
|
Xã Khải Xuân
|
7,84
|
89.005
|
15%
|
13.351
|
2
|
Khu dân cư Đồng Xuân và Thị
trấn Thanh Ba
|
Xã Đồng Xuân, TT Thanh Ba
|
20,40
|
107.100
|
15%
|
16.065
|
3
|
Khu dân cư nông thôn mới xã
Hanh Cù, huyện Thanh Ba
|
Xã Hanh Cù
|
12,45
|
65.363
|
15%
|
9.804
|
4
|
Khu dân cư mới xã Hanh Cù
|
Xã Hanh Cù
|
3,00
|
15.750
|
15%
|
2.363
|
5
|
Khu dân cư mới xã Đông Thành
|
Xã Đông Thành
|
20,50
|
107.625
|
15%
|
16.144
|
6
|
Khu dân cư mới xã Quảng Yên
|
Xã Quảng Yên
|
20,00
|
105.000
|
15%
|
15.750
|
B
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng
đất
|
|
20,00
|
123.725
|
|
61.863
|
1
|
Dự án các điểm khu dân cư thị
trấn Thanh Ba
|
TT Thanh Ba
|
0,50
|
3.063
|
50%
|
1.531
|
2
|
Dự án các điểm khu dân cư xã
Quảng Yên
|
Xã Quảng Yên
|
2,10
|
12.863
|
50%
|
6.431
|
3
|
Dự án các điểm khu dân cư xã
Ninh Dân
|
Xã Ninh Dân
|
1,00
|
6.125
|
50%
|
3.063
|
4
|
Dự án các điểm khu dân cư xã
Đồng Xuân
|
Xã Đồng Xuân
|
2,80
|
17.150
|
50%
|
8.575
|
5
|
Dự án các điểm khu dân cư xã
Đại An
|
Xã Đại An
|
1,82
|
11.148
|
50%
|
5.574
|
6
|
Dự án các điểm khu dân cư xã
Khải Xuân
|
Xã Khải Xuân
|
0,60
|
3.675
|
50%
|
1.838
|
7
|
Dự án các điểm khu dân cư xã Võ
Lao
|
Xã Võ Lao
|
0,80
|
4.900
|
50%
|
2.450
|
8
|
Dự án các điểm khu dân cư xã
Đông Lĩnh
|
Xã Đông Lĩnh
|
1,45
|
8.881
|
50%
|
4.441
|
9
|
Dự án các điểm khu dân cư xã
Vân Lĩnh
|
Xã Vân Lĩnh
|
1,10
|
6.738
|
50%
|
3.369
|
10
|
Dự án các điểm khu dân cư xã
Hanh Cù
|
Xã Hanh Cù
|
2,10
|
12.863
|
50%
|
6.431
|
11
|
Dự án các điểm khu dân cư xã
Đông Thành
|
Xã Đông Thành
|
0,60
|
3.675
|
50%
|
1.838
|
12
|
Dự án các điểm khu dân cư xã
Mạn Lạn
|
Xã Mạn Lạn
|
0,20
|
1.225
|
50%
|
613
|
13
|
Dự án các điểm khu dân cư xã
Đỗ Sơn
|
Xã Đỗ Sơn
|
2,08
|
12.740
|
50%
|
6.370
|
14
|
Dự án các điểm khu dân cư xã
Chí Tiên
|
Xã Chí Tiên
|
0,80
|
4.900
|
50%
|
2.450
|
15
|
Dự án các điểm khu dân cư xã
Hoàng Cương
|
Xã Hoàng Cương
|
0,30
|
1.838
|
50%
|
919
|
16
|
Dự án các điểm khu dân cư xã
Lương Lỗ
|
Xã Lương Lỗ
|
0,50
|
3.063
|
50%
|
1.531
|
17
|
Dự án các điểm khu dân cư xã
Sơn Cương
|
Xã Sơn Cương
|
0,20
|
1.225
|
50%
|
613
|
18
|
Dự án các điểm khu dân cư xã
Thanh Hà
|
Xã Thanh Hà
|
0,20
|
1.225
|
50%
|
613
|
19
|
Dự án các điểm khu dân cư xã
Đỗ Xuyên
|
Xã Đỗ Xuyên
|
0,65
|
3.981
|
50%
|
1.991
|
20
|
Các vị trí giao đất ở xen ghép
cho nhân dân làm nhà ở tự xây để giải quyết các tồn tại về đất đai
|
Các Xã, thị trấn trên địa bàn huyện
|
0,20
|
2.450
|
50%
|
1.225
|
VI
|
HUYỆN PHÙ NINH
|
|
137,49
|
543.379
|
|
116.283
|
A
|
Dự án nhà ở thương mại,
khu đô thị
|
|
117,30
|
444.019
|
|
66.603
|
1
|
Khu đô thị sinh thái trung
tâm huyện Phù Ninh
|
Thị trấn Phong Châu, xã Phù Ninh, An Đạo, Tiên Du
|
80,00
|
300.000
|
15%
|
45.000
|
2
|
Khu đất ở nông thôn tại khu đồng
Phố Trên, khu 4, xã Phù Ninh, huyện Phù Ninh
|
Xã Phù Ninh
|
6,50
|
28.519
|
15%
|
4.278
|
3
|
Khu nhà ở đô thị tại khu 7 và
khu Núi trang thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh
|
Thị trấn Phong Châu
|
15,80
|
59.250
|
15%
|
8.888
|
4
|
Khu dân cư mới tại khu Rừng
Xanh, thị trấn Phong Châu và khu 1, 2, 4, 11 xã Phú Lộc
|
Thị trấn Phong Châu và xã Phú Lộc
|
15,00
|
56.250
|
15%
|
8.438
|
B
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng
đất
|
|
20,19
|
99.361
|
|
49.680
|
1
|
Đất ở dân cư trong các quy hoạch
cũ còn lại của các xã, thị trấn
|
Các Xã: Phù Ninh, Trung Giáp, Gia Thanh, Trị Quận, Phú Lộc, Phú Nham, Bảo
Thanh, An Đạo, Tiên Phú, Liên Hoa, Phú Mỹ, Lệ Mỹ, Bình Phú, TT Phong Châu
|
3,00
|
10.238
|
50%
|
5.119
|
2
|
Điểm dân cư nông thôn tại xã
Trung Giáp
|
Xã Trung Giáp
|
1,00
|
5.688
|
50%
|
2.844
|
3
|
Điểm dân cư xã Tiên Phú
|
Xã Tiên Phú
|
1,00
|
5.688
|
50%
|
2.844
|
4
|
Điểm dân cư nông thôn tại Cửa
Làng thuộc khu 4 xã Liên Hoa, huyện Phù Ninh
|
Xã Liên Hoa
|
1,45
|
8.247
|
50%
|
4.123
|
5
|
Điểm dân cư nông thôn tại xã
Bình Phú
|
Xã Bình Phú
|
1,00
|
5.688
|
50%
|
2.844
|
6
|
Điểm dân cư nông thôn tại xã
Phù Ninh (vị trí 1)
|
Xã Phù Ninh
|
1,70
|
9.669
|
50%
|
4.834
|
7
|
Điểm dân cư nông thôn tại xã
Phù Ninh (vị trí 2)
|
Xã Phù Ninh
|
0,56
|
3.185
|
50%
|
1.593
|
8
|
Điểm dân cư nông thôn tại xã
Phù Ninh (vị trí 4)
|
Xã Phù Ninh
|
2,90
|
16.494
|
50%
|
8.247
|
9
|
Điểm dân cư nông thôn tại xã
Gia Thanh
|
Xã Gia Thanh
|
1,00
|
5.688
|
50%
|
2.844
|
10
|
Điểm dân cư nông thôn tại xã
Phú Nham
|
Xã Phú Nham
|
1,00
|
5.688
|
50%
|
2.844
|
11
|
Điểm dân cư đô thị tại thị trấn
Phong châu
|
Thị trấn Phong Châu
|
1,50
|
8.531
|
50%
|
4.266
|
12
|
Điểm dân cư để thực hiện đấu
giá quyền sử dụng đất tại khu 3, thị trấn Phong Châu
|
Thị trấn Phong Châu
|
0,08
|
910
|
50%
|
455
|
13
|
Các vị trí giao đất ở xen
ghép cho nhân dân làm nhà ở tự xây để giải quyết các tồn tại về đất đai
|
Các Xã, thị trấn trên địa bàn huyện
|
4,00
|
13.650
|
50%
|
6.825
|
VII
|
HUYỆN YÊN LẬP
|
|
84,85
|
561.701
|
|
127.130
|
A
|
Dự án nhà ở thương mại,
khu đô thị
|
|
64,85
|
439.200
|
|
65.880
|
1
|
Khu nhà ở đô thị Yên Lập tại
xã Hưng Long và thị trấn Yên Lập, huyện Yên Lập
|
Hưng Long, TT.Yên Lâp
|
52,15
|
363.000
|
15%
|
54.450
|
2
|
Khu dân cư nông thôn mới tại
khu Mè, xã Hưng Long, huyện Yên Lập
|
Xã Hưng Long
|
12,70
|
76.200
|
15%
|
11.430
|
B
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng
đất
|
|
20,00
|
122.501
|
|
61.250
|
1
|
Các điểm quy hoạch đấu giá
QSDĐ trên địa bàn thị trấn Yên Lập
|
Thị trấn Yên Lập
|
2,24
|
13.697
|
50%
|
6.849
|
2
|
Các điểm quy hoạch đấu giá QSDĐ
trên địa bàn xã Hưng Long
|
Xã Hưng Long
|
0,34
|
2.070
|
50%
|
1.035
|
3
|
Các điểm quy hoạch đấu giá
QSDĐ trên địa bàn xã Minh Hòa
|
Xã Minh Hòa
|
1,55
|
9.497
|
50%
|
4.748
|
4
|
Các điểm quy hoạch đấu giá
QSDĐ trên địa bàn xã Ngọc Đồng
|
Xã Ngọc Đồng
|
1,01
|
6.164
|
50%
|
3.082
|
5
|
Các điểm quy hoạch đấu giá
QSDĐ trên địa bàn xã Ngọc Lập
|
Xã Ngọc Lập
|
1,69
|
10.380
|
50%
|
5.190
|
6
|
Các điểm quy hoạch đấu giá
QSDĐ trên địa bàn xã Phúc Khánh
|
Xã Phúc Khánh
|
0,20
|
1.218
|
50%
|
609
|
7
|
Các điểm quy hoạch đấu giá
QSDĐ trên địa bàn xã Đồng Thịnh
|
Xã Đồng Thịnh
|
1,07
|
6.544
|
50%
|
3.272
|
8
|
Các điểm quy hoạch đấu giá
QSDĐ, giao đất trên địa bàn xã Thượng Long
|
Xã Thượng Long
|
1,34
|
8.218
|
50%
|
4.109
|
9
|
Các điểm quy hoạch đấu giá
QSDĐ trên địa bàn xã Nga Hoàng
|
Xã Nga Hoàng
|
1,24
|
7.610
|
50%
|
3.805
|
10
|
Các điểm quy hoạch đấu giá
QSDĐ trên địa bàn xã Xuân Thủy
|
Xã Xuân Thủy
|
0,90
|
5.509
|
50%
|
2.755
|
11
|
Các điểm quy hoạch đấu giá
QSDĐ, giao đất trên địa bàn xã Xuân Viên
|
Xã Xuân Viên
|
0,51
|
3.105
|
50%
|
1.552
|
12
|
Các điểm quy hoạch đấu giá QSDĐ,
giao đất trên địa bàn xã Xuân An
|
Xã Xuân An
|
1,15
|
7.031
|
50%
|
3.516
|
13
|
Các điểm quy hoạch đấu giá
QSDĐ, giao đất, tái định cư trên địa bàn xã Lương Sơn
|
Xã Lương Sơn
|
3,19
|
19.542
|
50%
|
9.771
|
14
|
Các điểm quy hoạch đấu giá
QSDĐ trên địa bàn xã Mỹ Lương
|
Xã Mỹ Lương
|
2,32
|
14.215
|
50%
|
7.107
|
15
|
Các điểm quy hoạch đấu giá
QSDĐ trên địa bàn xã Mỹ Lung
|
Xã Mỹ Lung
|
1,26
|
7.701
|
50%
|
3.851
|
VIII
|
HUYỆN CẨM KHÊ
|
|
302,63
|
741.055
|
|
154.033
|
A
|
Dự án nhà ở thương mại,
khu đô thị
|
|
282,63
|
618.555
|
|
92.783
|
1
|
Khu dân cư phía Bắc thị trấn
Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê
|
Thị trấn Cẩm Khê
|
1,52
|
32.032
|
15%
|
4.805
|
2
|
Khu nhà ở đô thị Sông Thao tại
thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê
|
Thị trấn Cẩm Khê
|
8,97
|
127.675
|
15%
|
19.151
|
3
|
Khu dân cư phía Đông Bắc thị trấn
Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê
|
Thị trấn Cẩm Khê
|
6,69
|
71.355
|
15%
|
10.703
|
4
|
Khu nhà ở đô thị phía Nam
giai đoạn II, thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê
|
Thị trấn Cẩm Khê
|
11,43
|
119.443
|
15%
|
17.916
|
5
|
Khu đô thị, du lịch sinh thái
nghỉ dưỡng và sân golf Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê - (Phân khu Smart City)
|
Thị trấn Cẩm Khê, Xã Phú Khê
|
146,73
|
134.500
|
15%
|
20.175
|
6
|
Khu khu dân cư nông thôn và
nhà ở sinh thái hồ Đầm Đung tại các xã Tam Sơn, Văn Bán, Thụy Liễu, huyện Cẩm
Khê
|
Xã Tam Sơn, Văn Bán, Thụy Liễu
|
99,80
|
99.800
|
15%
|
14.970
|
7
|
Khu dân cư kết hợp thể thao tại
thị trấn Cẩm khê, huyện Cẩm Khê
|
Thị trấn Cẩm Khê
|
7,50
|
33.750
|
15%
|
5.063
|
B
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng
đất
|
|
20,00
|
122.500
|
|
61.250
|
1
|
Các dự án xây dựng hạ tầng giao
đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hùng Việt
|
Xã Hùng Việt
|
2
|
12.250
|
50%
|
6.125
|
2
|
Các dự án xây dựng hạ tầng
giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Tạ Xá
|
Xã Tạ Xá
|
0,5
|
3.063
|
50%
|
1.531
|
3
|
Các dự án xây dựng hạ tầng giao
đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Thụy Liễu
|
Xã Thụy Liễu
|
0,5
|
3.063
|
50%
|
1.531
|
4
|
Các dự án xây dựng hạ tầng
giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Tuy Lộc
|
Xã Tuy Lộc
|
0,5
|
3.063
|
50%
|
1.531
|
5
|
Các dự án xây dựng hạ tầng
giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hương Lung
|
Xã Hương Lung
|
0,5
|
3.063
|
50%
|
1.531
|
6
|
Các dự án xây dựng hạ tầng
giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Phượng Vỹ
|
Xã Phượng Vỹ
|
0,5
|
3.063
|
50%
|
1.531
|
7
|
Các dự án xây dựng hạ tầng giao
đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Xương Thịnh
|
Xã Xương Thịnh
|
0,5
|
3.063
|
50%
|
1.531
|
8
|
Các dự án xây dựng hạ tầng
giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Cấp Dẫn
|
Xã Cấp Dẫn
|
0,5
|
3.063
|
50%
|
1.531
|
9
|
Các dự án xây dựng hạ tầng giao
đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại thị trấn Cẩm Khê
|
Thị trấn Cẩm Khê
|
3,5
|
21.438
|
50%
|
10.719
|
10
|
Các dự án xây dựng hạ tầng
giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Văn Khúc
|
Xã Văn Khúc
|
0,5
|
3.063
|
50%
|
1.531
|
11
|
Các dự án xây dựng hạ tầng
giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Phú Lạc
|
Xã Phú Lạc
|
0,5
|
3.063
|
50%
|
1.531
|
12
|
Các dự án xây dựng hạ tầng
giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Tiên Lương
|
Xã Tiên Lương
|
0,5
|
3.063
|
50%
|
1.531
|
13
|
Các dự án xây dựng hạ tầng giao
đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Tam Sơn
|
Xã Tam Sơn
|
0,5
|
3.063
|
50%
|
1.531
|
14
|
Các dự án xây dựng hạ tầng
giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Sơn Tình
|
Xã Sơn Tình
|
0,5
|
3.063
|
50%
|
1.531
|
15
|
Các dự án xây dựng hạ tầng giao
đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Phú Khê
|
Xã Phú Khê
|
0,5
|
3.063
|
50%
|
1.531
|
16
|
Các dự án xây dựng hạ tầng
giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Đồng Lương
|
Xã Đồng Lương
|
0,5
|
3.063
|
50%
|
1.531
|
17
|
Các dự án xây dựng hạ tầng giao
đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Chương Xá
|
Xã Chương Xá
|
0,5
|
3.063
|
50%
|
1.531
|
18
|
Các dự án xây dựng hạ tầng
giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Văn Bán
|
Xã Văn Bán
|
4
|
24.500
|
50%
|
12.250
|
19
|
Các dự án xây dựng hạ tầng
giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Tùng Khê
|
Xã Tùng Khê
|
0,5
|
3.063
|
50%
|
1.531
|
20
|
Các dự án Xây dựng hạ tầng đấu
giá đất tại xã Ngô Xá
|
Xã Ngô Xá
|
0,5
|
3.063
|
50%
|
1.531
|
21
|
Các dự án Xây dựng hạ tầng đấu
giá đất xã Minh Tân
|
Xã Minh Tân
|
0,5
|
3.063
|
50%
|
1.531
|
22
|
Các dự án Xây dựng hạ tầng đấu
giá đất xã Yên Tập
|
Xã Yên Tập
|
0,5
|
3.063
|
50%
|
1.531
|
23
|
Các dự án Xây dựng hạ tầng đấu
giá đất xã Điêu Lương
|
Xã Điêu Lương
|
0,5
|
3.063
|
50%
|
1.531
|
24
|
Các dự án Xây dựng hạ tầng đấu
giá đất xã Yên Dưỡng
|
Xã Yên Dưỡng
|
0,5
|
3.063
|
50%
|
1.531
|
IX
|
HUYỆN TAM NÔNG
|
|
91,01
|
419.485
|
|
95.379
|
A
|
Dự án nhà ở thương mại,
khu đô thị
|
|
75,87
|
326.752
|
|
49.013
|
1
|
Khu đất ở dân cư tại khu 18,
19 xã Vạn Xuân, huyện Tam Nông
|
Xã Vạn Xuân
|
21,40
|
146.160
|
15%
|
21.924
|
2
|
Khu dân cư nông thôn mới kết hợp
du lịch nghỉ dưỡng tại xã Lam Sơn, huyện Tam Nông
|
Xã Vạn Xuân
|
39,52
|
55.422
|
15%
|
8.313
|
3
|
Khu nhà ở và dịch vụ Thương Mại
xã Hương Nộn, huyện Tam Nông
|
Xã Hương Nộn
|
5,85
|
25.594
|
15%
|
3.839
|
4
|
Điểm dân cư nông thôn dọc
ĐT.316G xã Dân Quyền, huyện Tam Nông
|
Xã Dân Quyền
|
9,10
|
99.576
|
15%
|
14.936
|
B
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng
đất
|
|
15,14
|
92.733
|
|
46.366
|
1
|
Xây dựng hạ tầng các điểm dân
cư trên địa bàn thị trấn Hưng Hóa
|
Thị trấn Hưng Hóa
|
1,00
|
6.125
|
50%
|
3.063
|
2
|
Xây dựng hạ tầng các điểm dân
cư trên địa bàn xã Hương Nộn
|
Xã Hương Nộn
|
3,40
|
20.825
|
50%
|
10.413
|
3
|
Xây dựng hạ tầng các điểm dân
cư trên địa bàn xã Vạn Xuân
|
Xã Vạn Xuân
|
1,00
|
6.125
|
50%
|
3.063
|
4
|
Xây dựng hạ tầng các điểm dân
cư trên địa bàn xã Thọ Văn
|
Xã Thọ Văn
|
1,20
|
7.350
|
50%
|
3.675
|
5
|
Xây dựng hạ tầng các điểm dân
cư trên địa bàn xã Dị Nậu
|
Xã Dị Nậu
|
0,50
|
3.063
|
50%
|
1.531
|
6
|
Xây dựng hạ tầng các điểm dân
cư trên địa bàn xã Quang Húc
|
Xã Quang Húc
|
0,80
|
4.900
|
50%
|
2.450
|
7
|
Xây dựng hạ tầng các điểm dân
cư trên địa bàn xã Tề Lễ
|
Xã Tề Lễ
|
0,50
|
3.063
|
50%
|
1.531
|
8
|
Xây dựng hạ tầng các điểm dân
cư trên địa bàn xã Lam Sơn
|
Xã Lam Sơn
|
1,50
|
9.188
|
50%
|
4.594
|
9
|
Xây dựng hạ tầng các điểm dân
cư trên địa bàn xã Bắc Sơn
|
Xã Bắc Sơn
|
0,90
|
5.513
|
50%
|
2.756
|
10
|
Xây dựng hạ tầng các điểm dân
cư trên địa bàn xã Hiền Quan
|
Xã Hiền Quan
|
1,00
|
6.125
|
50%
|
3.063
|
11
|
Xây dựng hạ tầng các điểm dân
cư trên địa bàn xã Thanh Uyên
|
Xã Thanh Uyên
|
2,00
|
12.250
|
50%
|
6.125
|
12
|
Xây dựng hạ tầng các điểm dân
cư trên địa bàn xã Dân Quyền
|
Xã Dân Quyền
|
1,34
|
8.208
|
50%
|
4.104
|
X
|
HUYỆN LÂM THAO
|
|
101,00
|
326.375
|
|
75.600
|
A
|
Dự án nhà ở thương mại,
khu đô thị
|
|
86,00
|
250.250
|
|
37.538
|
1
|
Khu dân cư nông thôn sinh
thái tại xã Cao Xá, xã Tứ Xã và xã Sơn Vi, huyện Lâm Thao
|
Xã Cao Xá, Tứ Xã, Sơn Vi
|
40,00
|
119.000
|
15%
|
17.850
|
2
|
Khu dân cư nông thôn Kinh Kệ,
Phùng Nguyên, huyện Lâm Thao
|
Xã Phùng Nguyên
|
20,00
|
17.500
|
15%
|
2.625
|
3
|
Khu dân cư nông thôn xã Sơn
Vi, huyện Lâm Thao
|
Xã Sơn Vi
|
26,00
|
113.750
|
15%
|
17.063
|
B
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng
đất
|
|
15,00
|
76.125
|
|
38.063
|
1
|
Các dự án đấu giá QSD đất địa
bàn TT Hùng Sơn
|
TT Hùng Sơn
|
1,00
|
6.125
|
50%
|
3.063
|
2
|
Các dự án đấu giá QSD đất địa
bàn TT Lâm Thao
|
TT Lâm Thao
|
1,30
|
4.550
|
50%
|
2.275
|
3
|
Điểm dân cư nông thôn xã Sơn
Vi
|
Xã Sơn Vi
|
1,50
|
5.250
|
50%
|
2.625
|
4
|
Dự án Khu dân cư nông thôn xã
Tứ Xã
|
Xã Tứ Xã
|
0,60
|
3.675
|
50%
|
1.838
|
5
|
Dự án khu dân cư nông thôn xã
Cao xá
|
Xã Cao Xá
|
1,70
|
5.950
|
50%
|
2.975
|
6
|
Dự án Khu dân cư công thôn xã
Xuân Huy
|
Xã Xuân Huy
|
0,30
|
1.838
|
50%
|
919
|
7
|
Dự án khu dân cư nông thôn xã
Vĩnh Lại
|
Xã Vinh Lại
|
1,20
|
7.350
|
50%
|
3.675
|
8
|
Điểm dân cư nông thôn xã Bản
Nguyên
|
Xã Bản Nguyên
|
1,70
|
10.413
|
50%
|
5.206
|
9
|
Dự án khu dân cư nông thôn xã
Phùng Nguyên
|
Xã Phùng Nguyên
|
2,00
|
12.250
|
50%
|
6.125
|
10
|
Dự án Khu dân cư nông thôn xã
Tiên Kiên
|
Xã Tiên Kiên
|
1,50
|
5.250
|
50%
|
2.625
|
11
|
Dự án Khu dân cư nông thôn xã
Thạch Sơn
|
Xã Thạch Sơn
|
1,20
|
7.350
|
50%
|
3.675
|
12
|
Dự án Khu dân cư nông thôn xã
Xuân Lũng
|
Xã Xuân Lũng
|
1,00
|
6.125
|
50%
|
3.063
|
XI
|
HUYỆN THANH SƠN
|
|
1.161,19
|
1.295.942
|
|
226.547
|
A
|
Dự án nhà ở thương mại, khu
đô thị
|
|
1.146,19
|
1.204.068
|
|
180.610
|
1
|
Khu nhà ở đô thị dọc theo tuyến
đường Trung tâm thị trấn Thanh Sơn, huyện Thanh sơn
|
TT Thanh Sơn
|
44,18
|
553.943
|
15%
|
83.091
|
2
|
Khu dân cư nông thôn mới, biệt
thự nghỉ dưỡng, nông nghiệp kết hợp giáo dục trải nghiệm và sân golf Thanh
Sơn
|
Xã Lương Nha, Xã Tinh Nhuệ
|
300,00
|
105.000
|
15%
|
15.750
|
3
|
Khu dân cư nông thôn mới kết
hợp du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng và dịch vụ thể thao tại huyện Thanh Thủy và
huyện Thanh Sơn
|
Huyện Thanh Thủy và huyện Thanh Sơn
|
265,20
|
175.000
|
15%
|
26.250
|
4
|
Khu nhà ở đô thị phía Tây Bắc
thị trấn Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn (khu vực bãi ngoài Soi khu Bục)
|
TT Thanh Sơn, Xã Sơn Hùng
|
69,88
|
140.000
|
15%
|
21.000
|
5
|
Khu nhà ở đô thị Đầm Sen
|
Thị trấn Thanh Sơn
|
71,00
|
186.375
|
15%
|
27.956
|
6
|
Khu nhà ở kết hợp nghỉ dưỡng
sinh thái Hồ Phượng Mao và du lịch trải nghiệm thác Đá mài tại huyện Thanh
Sơn
|
Xã Thắng Sơn, Xã Cự Đồng
|
395,93
|
43.750
|
15%
|
6.563
|
B
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng
đất
|
|
15,00
|
91.874
|
|
45.937
|
1
|
Đấu giá QSDĐ Thị trấn Thanh
Sơn
|
TT Thanh Sơn
|
1,01
|
6.166
|
50%
|
3.083
|
2
|
Đấu giá QSDĐ xã Cự Đồng
|
Xã Cự Đồng
|
1,01
|
6.166
|
50%
|
3.083
|
3
|
Đấu giá QSDĐ xã Cự Thắng
|
Xã Cự Thắng
|
1,01
|
6.166
|
50%
|
3.083
|
4
|
Đấu giá QSDĐ xã Địch Quả
|
Xã Địch Quả
|
1,01
|
6.166
|
50%
|
3.083
|
6
|
Đấu giá QSDĐ xã Giáp Lai
|
Xã Giáp Lai
|
1,01
|
6.166
|
50%
|
3.083
|
7
|
Đấu giá QSDĐ xã Hương Cần
|
Xã Hương Cần
|
0,60
|
3.700
|
50%
|
1.850
|
8
|
Đấu giá QSDĐ xã Khả Cửu
|
Xã Khả Cửu
|
0,60
|
3.700
|
50%
|
1.850
|
9
|
Đấu giá QSDĐ xã Lương Nha
|
Xã Lương Nha
|
1,01
|
6.166
|
50%
|
3.083
|
10
|
Đấu giá QSDĐ xã Sơn Hùng
|
Xã Sơn Hùng
|
1,01
|
6.166
|
50%
|
3.083
|
11
|
Đấu giá QSDĐ xã Tân Lập
|
Xã Tân Lập
|
0,60
|
3.700
|
50%
|
1.850
|
12
|
Đấu giá QSDĐ xã Tân Minh
|
Xã Tân Minh
|
0,50
|
3.083
|
50%
|
1.542
|
13
|
Đấu giá QSDĐ xã Tất Thắng
|
Xã Tất Thắng
|
0,50
|
3.083
|
50%
|
1.542
|
14
|
Đấu giá QSDĐ xã Thạch Khoán
|
Xã Thạch Khoán
|
0,60
|
3.700
|
50%
|
1.850
|
15
|
Đấu giá QSDĐ xã Thắng Sơn
|
Xã Thắng Sơn
|
0,50
|
3.083
|
50%
|
1.542
|
16
|
Đấu giá QSDĐ xã Thục Luyện
|
Xã Thục Luyện
|
0,50
|
3.083
|
50%
|
1.542
|
17
|
Đấu giá QSDĐ xã Thượng Cửu
|
Xã Thượng Cửu
|
0,50
|
3.083
|
50%
|
1.542
|
18
|
Đấu giá QSDĐ xã Tinh Nhuệ
|
Xã Tinh Nhuệ
|
0,50
|
3.083
|
50%
|
1.542
|
19
|
Đấu giá QSDĐ xã Văn Miếu
|
Xã Văn Miếu
|
0,50
|
3.083
|
50%
|
1.542
|
20
|
Đấu giá QSDĐ xã Võ Miếu
|
Xã Võ Miếu
|
0,50
|
3.083
|
50%
|
1.542
|
21
|
Đấu giá QSDĐ xã Yên Lãng
|
Xã Yên Lãng
|
0,50
|
3.083
|
50%
|
1.542
|
22
|
Đấu giá QSDĐ xã Yên Lương
|
Xã Yên Lương
|
0,50
|
3.083
|
50%
|
1.542
|
23
|
Đấu giá QSDĐ xã Yên Sơn
|
Xã Yên Sơn
|
0,50
|
3.083
|
50%
|
1.542
|
XII
|
HUYỆN THANH THỦY
|
|
146,42
|
548.025
|
|
114.360
|
A
|
Dự án nhà ở thương mại,
khu đô thị
|
|
131,42
|
456.150
|
|
68.423
|
1
|
Khu dân cư nông thôn mới tại
xã Sơn Thủy và xã Bảo Yên, huyện Thanh Thủy
|
Xã Sơn Thủy, Bảo Yên
|
90,82
|
276.250
|
15%
|
41.438
|
2
|
Khu dân cư Nông thôn mới tại
khu quang giang xã Hoàng Xá, huyện Thanh Thủy
|
Xã Hoàng Xá
|
8,90
|
46.725
|
15%
|
7.009
|
3
|
Khu dân cư nông thôn mới đầm
Bạch Thủy, xã Tu Vũ, huyện Thanh Thủy
|
Xã Tu Vũ
|
8,70
|
45.675
|
15%
|
6.851
|
4
|
Khu nhà ở kết hợp du lịch nghỉ
dưỡng cao cấp tại thị trấn Thanh Thủy và xã Bảo Yên, huyện Thanh Thủy
|
Thị trấn Thanh Thủy và Xã Bảo Yên
|
23,00
|
87.500
|
15%
|
13.125
|
B
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng
đất
|
|
15,00
|
91.875
|
|
45.938
|
1
|
Các khu dân cư nông thôn mới
xã Tu Vũ
|
Xã Tu Vũ
|
1,76
|
10.755
|
50%
|
5.378
|
2
|
Các khu dân cư nông thôn mới
xã Đồng Trung
|
Xã Đồng Trung
|
1,76
|
10.755
|
50%
|
5.378
|
3
|
Các khu dân cư nông thôn mới
xã Hoàng Xá
|
Xã Hoàng Xá
|
1,61
|
9.841
|
50%
|
4.921
|
4
|
Các khu dân cư nông thôn mới
xã Đoan Hạ
|
Xã Đoan Hạ
|
1,56
|
9.560
|
50%
|
4.780
|
5
|
Các khu dân cư nông thôn mới
xã Bảo Yên
|
Xã Bảo Yên
|
1,31
|
8.002
|
50%
|
4.001
|
6
|
Các khu dân cư nông thôn mới
xã Sơn Thủy
|
Xã Sơn Thủy
|
1,17
|
7.170
|
50%
|
3.585
|
7
|
Các khu dân cư thị trấn Thanh
Thủy
|
TT Thanh Thủy
|
0,59
|
3.585
|
50%
|
1.793
|
8
|
Các khu dân cư nông thôn mới
xã Tân Phương
|
Xã Tân Phượng
|
1,30
|
7.970
|
50%
|
3.985
|
9
|
Các khu dân cư nông thôn mới
xã Thạch Đồng
|
Xã Thạch Đồng
|
1,19
|
7.314
|
50%
|
3.657
|
10
|
Các khu dân cư nông thôn mới
xã Xuân Lộc
|
Xã Xuân Lộc
|
1,59
|
9.752
|
50%
|
4.876
|
11
|
Các khu dân cư nông thôn mới
xã Đào Xá
|
Xã Đào Xá
|
1,17
|
7.170
|
50%
|
3.585
|
XIII
|
HUYỆN TÂN SƠN
|
|
50,00
|
306.223
|
|
110.236
|
A
|
Dự án nhà ở thương mại,
khu đô thị
|
|
20,00
|
122.500
|
|
18.375
|
1
|
Dự án 01
|
Huyện Tân Sơn
|
10,00
|
61.250
|
15%
|
9.188
|
2
|
Dự án 02
|
Huyện Tân Sơn
|
10,00
|
61.250
|
15%
|
9.188
|
B
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng
đất
|
|
30,00
|
183.723
|
|
91.861
|
1
|
Các dự án hạ tầng đấu giá đất
xã Tân Phú
|
Xã Tân Phú
|
8,50
|
52.063
|
50%
|
26.031
|
2
|
Các dự án hạ tầng đấu giá đất
xã Đồng Sơn
|
Xã Đồng Sơn
|
0,50
|
3.063
|
50%
|
1.531
|
3
|
Các dự án hạ tầng đấu giá đất
xã Kiệt Sơn
|
Xã Kiệt Sơn
|
1,00
|
6.125
|
50%
|
3.063
|
4
|
Các dự án hạ tầng đấu giá đất
xã Kim Thượng
|
Xã Kim Thượng
|
2,00
|
12.250
|
50%
|
6.125
|
5
|
Các dự án hạ tầng đấu giá đất
xã Lai Đồng
|
Xã Lai Đồng
|
1,50
|
9.188
|
50%
|
4.594
|
6
|
Các dự án hạ tầng đấu giá đất
xã Long Cốc
|
Xã Long Cốc
|
2,00
|
12.250
|
50%
|
6.125
|
7
|
Các dự án hạ tầng đấu giá đất
xã Minh Đài
|
Xã Minh Đài
|
2,00
|
12.250
|
50%
|
6.125
|
8
|
Các dự án hạ tầng đấu giá đất
xã Mỹ Thuận
|
Xã Mỹ Thuận
|
1,80
|
10.998
|
50%
|
5.499
|
9
|
Các dự án hạ tầng đấu giá đất
xã Tam Thanh
|
Xã Tam Thanh
|
0,60
|
3.675
|
50%
|
1.838
|
10
|
Các dự án hạ tầng đấu giá đất
xã Tân Sơn
|
Xã Tân Sơn
|
1,00
|
6.125
|
50%
|
3.063
|
11
|
Các dự án hạ tầng đấu giá đất
xã Thạch Kiệt
|
Xã Thạch Kiệt
|
1,80
|
11.025
|
50%
|
5.513
|
12
|
Các dự án hạ tầng đấu giá đất
xã Thu Cúc
|
Xã Thu Cúc
|
1,60
|
9.800
|
50%
|
4.900
|
13
|
Các dự án hạ tầng đấu giá đất
xã Thu Ngạc
|
Xã Thu Ngạc
|
0,50
|
3.063
|
50%
|
1.531
|
14
|
Các dự án hạ tầng đấu giá đất
xã Văn Luông
|
Xã Văn Luông
|
2,00
|
12.250
|
50%
|
6.125
|
15
|
Các dự án hạ tầng đấu giá đất
xã Vinh Tiền
|
Xã Vinh Tiền
|
0,50
|
3.063
|
50%
|
1.531
|
16
|
Các dự án hạ tầng đấu giá đất
xã Xuân Đài
|
Xã Xuân Đài
|
1,50
|
9.188
|
50%
|
4.594
|
17
|
Các dự án hạ tầng đấu giá đất
xã Xuân Sơn
|
Xã Xuân Sơn
|
1,20
|
7.350
|
50%
|
3.675
|
Bảng 2.2. DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở XÃ HỘI DỰ KIẾN TRIỂN KHAI
STT
|
TÊN DỰ ÁN
|
ĐỊA ĐIỂM
|
DỰ KIẾN DIỆN TÍCH ĐẤT TOÀN DỰ ÁN (ha)
|
TỔNG DIỆN TÍCH SÀN DỰ KIẾN (m2)
|
HOÀN THÀNH ĐẾN NĂM 2025
|
Tỷ lệ
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
TOÀN TỈNH
|
|
123
|
1.586.316
|
|
348.084
|
I
|
THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ
|
|
40,99
|
1.180.745
|
|
246.592
|
|
Dự án độc lập
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu nhà ở xã hội Hoà Phong tại
Phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì
|
Phường Gia Cẩm
|
2,1
|
77.644
|
25%
|
19.411
|
2
|
Khu nhà ở xã hội tại Thụy
Vân, thành phố Việt Trì
|
Xã Thụy Vân
|
3,5
|
67.475
|
25%
|
16.869
|
3
|
Khu Thiết chế Công đoàn tại
Khu công nghiệp Thụy Vân, thành phố Việt Trì
|
Phường Vân Phú
|
5,2
|
27.060
|
25%
|
6.765
|
4
|
Khu nhà ở và dịch vụ khu công
nghiệp Thụy Vân, giai đoạn II, thành phố Việt Trì
|
Phường Vân Phú
|
5,03
|
15.000
|
25%
|
3.750
|
5
|
Nhà ở xã hội tại Khu đô thị
Minh Phương, thành phố Việt Trì
|
Phường Minh Phương
|
0,75
|
21.675
|
25%
|
5.419
|
|
Dự án thuộc quỹ đất 20%
của dự án nhà ở thương mại
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu dân cư Bến Gót, thành phố
Việt Trì (tên cũ: QHCT tỷ lệ 1/500 khu nhà ở và TMDV tại Phường Bến Gót)
|
Xã Phượng Lâu
|
0,20
|
6.416
|
20%
|
1.283
|
7
|
Khu nhà ở đô thị tại phố Anh
Dũng, Phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì
|
Phường Dữu Lâu, Xã Trưng Vương
|
0,78
|
5.144
|
20%
|
1.029
|
8
|
Khu đô thị mới Đông Nam,
thành phố Việt Trì
|
Xã Trưng Vương và Phường Thanh Miếu
|
5,21
|
238.577
|
20%
|
47.715
|
9
|
Khu đô thị mới Minh Phương -
Thụy Vân, thành phố Việt Trì
|
Phường Minh Phương và Xã Thụy Vân
|
3,41
|
51.230
|
20%
|
10.246
|
10
|
Khu đô thị mới Nam Minh
Phương, thành phố Việt Trì
|
Phường Minh Nông và Minh Phương
|
3,42
|
102.651
|
20%
|
20.530
|
11
|
Khu đô thị mới Tây Nam thành
phố Việt Trì
|
Phường Gia Cẩm và Minh Nông
|
2,86
|
103.075
|
20%
|
20.615
|
12
|
Khu đô thị mới Trưng Vương,
thành phố Việt Trì
|
Xã Trưng Vương
|
2,22
|
65.736
|
20%
|
13.147
|
13
|
Khu đô thị mới Việt Séc xã
Trưng Vương, thành phố Việt Trì
|
Xã Trưng Vương
|
2,19
|
21.444
|
20%
|
4.289
|
14
|
Khu nhà ở đô thị đồng Cả Ông,
Phường Dữu Lâu, thành phố Việt Trì
|
Phường Dữu Lâu
|
1,36
|
49.109
|
20%
|
9.822
|
15
|
Khu nhà ở đô thị Kim Đức và Phượng
Lâu, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
|
Xã Phượng Lâu, Kim Đức
|
5,35
|
192.802
|
20%
|
38.560
|
16
|
Khu nhà ở đô thị phía Bắc xã
Trưng Vương, thành phố Việt Trì
|
Xã Trưng Vương
|
2,00
|
120.231
|
20%
|
24.046
|
17
|
Tổ hợp thương mại, dịch vụ và
nhà ở tại xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì
|
Xã Trưng Vương
|
0,65
|
15.476
|
20%
|
3.095
|
II
|
THỊ XÃ PHÚ THỌ
|
|
8,40
|
16.800
|
|
4.200
|
1
|
Khu nhà ở xã hội cho người
lao động làm việc trong Khu công nghiệp Phú Hà, thị xã Phú Thọ
|
Xã Hà Lộc
|
8,40
|
16.800
|
25%
|
4.200
|
III
|
HUYỆN THANH BA
|
3 dự án
|
9,00
|
30.375
|
|
7.594
|
1
|
Nhà ở cho công nhân Khu công
nghiệp Thanh Ba
|
Đại An, Đông Lĩnh, Quảng Yên
|
5,00
|
16.875
|
25%
|
4.219
|
2
|
Nhà ở cho công nhân Cụm công
nghiệp Bãi Ba
|
Đông Thành, Sơn Cương, Chí Tiên
|
2,00
|
6.750
|
25%
|
1.688
|
3
|
Nhà ở cho công nhân Cụm công
nghiệp Quảng Yên
|
Đại An, Quảng Yên
|
2,00
|
6.750
|
25%
|
1.688
|
IV
|
HUYỆN HẠ HÒA
|
|
8,00
|
27.000
|
|
5.400
|
1
|
Dự án Khu nhà ở công nhân KCN
Hạ Hòa
|
Xã Vô Tranh
|
8,00
|
27.000
|
20%
|
5.400
|
V
|
HUYỆN PHÙ NINH
|
|
45
|
216.396
|
|
46.299
|
1
|
Khu nhà ở công nhân, thương mại
dịch vụ Khu công nghiệp Phù Ninh
|
Xã Phú Lộc, Bảo Thanh, Gia Thanh
|
40,00
|
156.000
|
20%
|
31.200
|
2
|
Khu nhà ở xã hội tại xã Bình
Phú, huyện Phù Ninh
|
Xã Bình Phú
|
5,28
|
60.396
|
25%
|
15.099
|
VI
|
HUYỆN TAM NÔNG
|
|
11,70
|
115.000
|
|
23.000
|
1
|
Khu nhà xã hội cho công nhân
Khu công nghiệp Tam Nông
|
Xã Lam Sơn
|
3,20
|
40.000
|
20%
|
8.000
|
2
|
Khu nhà xã hội cho công nhân
Khu công nghiệp Trung Hà
|
Xã Dân Quyền
|
8,50
|
75.000
|
20%
|
15.000
|
VII
|
HUYỆN CẨM KHÊ
|
|
20,00
|
75.000
|
|
15.000
|
1
|
Khu nhà ở xã hội cho công nhân,
người lao động Khu công nghiệp Cẩm Khê
|
Thị trấn Cẩm Khê
|
20,00
|
75.000
|
20%
|
15.000
|
Bảng 2.3. DANH MỤC DỰ ÁN TÁI ĐỊNH CƯ DỰ KIẾN TRIỂN KHAI
STT
|
TÊN DỰ ÁN
|
ĐỊA ĐIỂM
|
DIỆN TÍCH ĐẤT TOÀN DỰ ÁN DỰ KIẾN (ha)
|
TỔNG DIỆN TÍCH SÀN DỰ KIẾN (m2)
|
HOÀN THÀNH ĐẾN NĂM 2025
|
Tỷ lệ
|
Tổng diện tích sàn (m2)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
TOÀN TỈNH
|
|
157,23
|
777.917
|
|
722.042
|
I
|
THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ
|
|
4,89
|
35.932
|
|
35.932
|
1
|
Khu tái định cư dự án đường từ
khu công nghiệp Thụy Vân đi thị trấn Hùng Sơn (tên cũ: Khu dân cư tại khu Nhà
Nít và Đục Môi, xã Thanh Đình)
|
Xã Thanh Đình
|
2,82
|
20.740
|
100%
|
20.740
|
2
|
Tái định cư dự án đường nối từ
đường Trường Chinh qua xã Kim Đức đến đường Âu Cơ (Tên cũ: Khu dân cư tại khu
4 và khu 7, xã Kim Đức, thành phố Việt Trì)
|
Xã Kim Đức
|
1,71
|
12.600
|
100%
|
12.600
|
3
|
Tái định cư dự án đường nối từ
đường Trường Chinh qua xã Kim Đức đến đường Âu Cơ (Tên cũ: Khu dân cư tại khu
7, xã Kim Đức, thành phố Việt Trì)
|
Xã Kim Đức
|
0,35
|
2.593
|
100%
|
2.593
|
I
|
THỊ XÃ PHÚ THỌ
|
|
19,00
|
38.000
|
|
38.000
|
1
|
Khu tái định cư, đấu giá QSDĐ
và giao đất ở tại Đồng Chằm, khu 4, xã Phú Hộ, thị xã Phú Thọ
|
Xã Phú Hộ
|
12,00
|
24.000
|
100%
|
24.000
|
2
|
Khu tái định cư, đấu giá QSDĐ
và giao đất ở tại Đồi Tiểu Đoàn, khu 6, xã Phú Hộ, thị xã Phú Thọ
|
Xã Phú Hộ
|
6,00
|
12.000
|
100%
|
12.000
|
3
|
Khu tái định cư, đấu giá QSDĐ
và giao đất ở tại Đồng Láng, khu Lũng Thượng, xã Hà Thạch, thị xã Phú Thọ
|
Xã Hà Thạch
|
1,00
|
2.000
|
100%
|
2.000
|
4
|
Dự án tái định cư Khu Công
nghiệp Phú Hà
|
Xã Hà Lộc
|
2,00
|
1.000
|
100%
|
1.000
|
II
|
HUYỆN ĐOAN HÙNG
|
|
17,96
|
46.305
|
|
46.305
|
1
|
Khu tái định cư thuộc dự án
Khu dân cư mới phía Tây Nam thị trấn Đoan Hùng, trên địa bàn thị trấn Đoan
Hùng
|
Thị trấn Đoan Hùng, huyện Đoan Hùng
|
2,00
|
7.000
|
100%
|
7.000
|
2
|
Khu tái định cư thuộc dự án:
Khu dân cư mới phía Tây Nam thị trấn Đoan Hùng, trên địa bàn xã Sóc Đăng
|
Xã Sóc Đăng, huyện Đoan Hùng
|
0,20
|
700
|
100%
|
700
|
3
|
Khu tái định cư thuộc dự án: dự
án cải tạo cầu yếu và cầu kết nối trên các quốc lộ trên địa bàn thị trấn Đoan
Hùng
|
thị trấn Đoan Hùng, huyện Đoan Hùng
|
0,10
|
350
|
100%
|
350
|
4
|
Khu tái định cư thuộc dự án:
Cải tạo, gia cố và nâng cấp đường Âu Cơ
|
Xã Minh Phú, huyện Đoan Hùng
|
1,16
|
4.060
|
100%
|
4.060
|
5
|
Khu tái định cư thuộc dự án:
Cụm công nghiệp Ngọc Quan, huyện Đoan Hùng
|
Xã Ngọc Quan, huyện Đoan Hùng
|
4,00
|
9.333
|
100%
|
9.333
|
6
|
Khu tái định thuộc dự án: Cụm
công nghiệp Nam Đoan Hùng, trên địa bàn xã Tiêu Sơn
|
Xã Tiêu Sơn, huyện Đoan Hùng
|
1,00
|
2.333
|
100%
|
2.333
|
7
|
Khu dân cư nông thôn xã Minh
Phú và tái định cư cụm công nghiệp Minh Phú
|
Xã Minh Phú, huyện Đoan Hùng
|
3,00
|
7.000
|
100%
|
7.000
|
8
|
Khu tái định cư cho các hộ
thuộc dự án: Đường từ cầu Kim Xuyên đến Quốc lộ 2 và đường Hồ Chí Minh
|
Xã Tiêu Sơn, huyện Đoan Hùng
|
0,19
|
443
|
100%
|
443
|
9
|
Khu tái định cư cho các hộ
khi thực hiện các dự án Cải tạo nâng cấp hạ tầng thị trấn Đoan Hùng
|
thị trấn Đoan Hùng, huyện Đoan Hùng
|
3,00
|
7.000
|
100%
|
7.000
|
10
|
Khu tái định cư cho các hộ khi
thực hiện các dự án Cải tạo nâng cấp hạ tầng xã Sóc Đăng
|
Xã Sóc Đăng, huyện Đoan Hùng
|
3,00
|
7.000
|
100%
|
7.000
|
11
|
Khu tái định cư thuộc dự án:
Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 319
|
Xã Tây Cốc, Xã Minh Lương, huyện Đoan Hùng
|
0,31
|
1.085
|
100%
|
1.085
|
III
|
HUYỆN HẠ HÒA
|
|
27,01
|
199.990
|
|
177.126
|
1
|
Khu tái định cư phục vụ khu
đô thị nghỉ dưỡng và du lịch văn hóa sinh thái tại xã Hiền Lương, huyện Hạ
Hòa, tỉnh Phú Thọ
|
Xã Hiền Lương
|
5,50
|
26.040
|
100%
|
26.040
|
2
|
Khu tái định cư dự án Khu dịch
vụ đô thị, văn hóa - thể thao và sân golf Ao Châu, Hạ Hòa
|
Thị trấn Hạ Hòa
|
17,41
|
152.425
|
85%
|
129.561
|
3
|
Khu tái định cư dự án Cụm
công nghiệp Đồng Phì tại khu 15 xã Xuân Áng
|
Xã Xuân Áng
|
3,00
|
15.750
|
100%
|
15.750
|
4
|
Khu tái định cư dự án Cụm công
nghiệp Đồng Phì tại khu 8 xã Xuân Áng
|
Xã Xuân Áng
|
1,10
|
5.775
|
100%
|
5.775
|
IV
|
HUYỆN THANH BA
|
|
55,51
|
234.552
|
|
199.369
|
1
|
Tái định cư khu công nghiệp
|
Xã Đông Lĩnh
|
2,00
|
8.400
|
85%
|
7.140
|
Xã Quảng Yên
|
5,00
|
21.000
|
85%
|
17.850
|
Xã Đại An
|
5,00
|
21.000
|
85%
|
17.850
|
2
|
Khu tái định cư Cụm công nghiệp
Bãi Ba số 2
|
Xã Chí Tiên
|
6,01
|
25.242
|
85%
|
21.456
|
3
|
Dự án tái định cư đường 314 Đồng
Xuân đi Hương Xạ
|
Xã Hanh Cù
|
0,35
|
1.470
|
85%
|
1.250
|
4
|
Dự án tái định cư Công ty CP
VICEM Sông Thao và Công ty CP xi măng Phú Thọ
|
Xã Ninh Dân
|
7,80
|
32.760
|
85%
|
27.846
|
5
|
Dự án tái định cư tuyến đường
mở rộng thị trấn nối ĐT 314 với đường tỉnh 314B (giai đoạn 2)
|
Thị trấn, Ninh Dân
|
5,00
|
21.000
|
85%
|
17.850
|
6
|
Dự án tái định cư tuyến đường
khu 3 thị trấn đi khu 4 Đồng Xuân
|
Thị trấn, Đồng Xuân
|
3,00
|
12.600
|
85%
|
10.710
|
7
|
Dự án tái định cư cụm công
nghiệp Quảng Yên
|
Xã Đại An, Quảng Yên
|
6,00
|
25.200
|
85%
|
21.420
|
8
|
Tái định cư tuyến đường nối từ
đường Hồ Chí Minh đến đường tỉnh 320C (đường đi xã Đông Thành, huyện Thanh Ba)
- Gđ I (đoạn từ km0 - km5+846)
|
Xã Đông Thành
|
0,35
|
2.880
|
85%
|
2.448
|
9
|
Dự án tái định cư các dự án
trên địa bàn huyện
|
Các Xã, thị trấn
|
15,00
|
63.000
|
85%
|
53.550
|
V
|
HUYỆN PHÙ NINH
|
|
11,80
|
114.730
|
|
97.521
|
1
|
Khu Tái định cư Đường giao thông
nối từ đường tỉnh 325B (Cụm công nghiệp Bắc Lâm Thao) - quốc lộ 2 - đường tỉnh
323H - đường huyện P2 (cụm công nghiệp Phú Gia, huyện Phù Ninh)
|
Xã Phú Lộc, Xã Gia Thanh
|
4,00
|
20.790
|
85%
|
17.672
|
2
|
Khu Tái định cư Dự án đường
giao thông kết nối từ đường tỉnh 323 đến quốc lộ 2, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú
Thọ
|
Xã Tiên Du, Phú Lộc
|
1,00
|
7.140
|
85%
|
6.069
|
3
|
Khu TĐC dự án đường GT kết nối
ĐT 325 với QLII huyện Phù Ninh
|
Thị trấn Phong Châu, Xã Phú Lộc
|
1,20
|
11.200
|
85%
|
9.520
|
4
|
Khu TĐC dự án đường GT kết nối
QLII đi đường tránh thị trấn Phong Châu
|
Xã Phù Ninh
|
0,60
|
5.600
|
85%
|
4.760
|
5
|
Dự án các khu TĐC khu CN Phù
Ninh
|
Xã Gia Thanh, Bảo Thanh, Hạ Giáp
|
5,00
|
70.000
|
85%
|
59.500
|
VI
|
HUYỆN YÊN LẬP
|
|
21,70
|
60.760
|
|
51.646
|
1
|
Khu sắp xếp ổn định dân cư vùng
đồng bào dân tộc thiểu số, khu Gò nồi, Hon 2
|
Xã Xuân An
|
18,70
|
52.360
|
85%
|
44.506
|
2
|
Quy hoạch điểm khu tái định
cư khu Trung Tâm xã
|
Khu Nai, Xã Trung Sơn
|
3,00
|
8.400
|
85%
|
7.140
|
VII
|
HUYỆN CẨM KHÊ
|
|
3,96
|
78.360
|
|
66.606
|
1
|
Các khu tái định cư dự án Đường
giao thông liên vùng kết nối đường Hồ Chí minh với QL.70B, QL.32C tỉnh Phú Thọ
đi Yên Bái
|
Các Xã: Yên Dưỡng, Văn Khúc, Chương Xá, Tạ Xá, Hương Lung, Cấp Dẫn, Thụy
Liễu, Tiên Lương
|
3,26
|
73.080
|
85%
|
62.118
|
2
|
Xây dựng khu tái định cư cho các
hộ dân thuộc diện tái định cư tập trung của dự án Đường giao thông liên vùng
kết nối đường Hồ Chí minh với QL.70B, QL.32C tỉnh Phú Thọ đi Yên Bái
|
Xã Hương Lung, Xã Tạ Xá, Xã Yên Dưỡng, Xã Chương Xá
|
0,70
|
5.280
|
85%
|
4.488
|
VIII
|
HUYỆN THANH SƠN
|
|
0,29
|
5.220
|
|
4.437
|
1
|
Xây dựng khu tái định cư xã
Sơn Hùng (để di chuyển chỗ ở cho các hộ thu hồi đất của Dự án xử lý điểm đen
QL 32)
|
Xã Sơn Hùng
|
0,07
|
1.260
|
85%
|
1.071
|
2
|
Khu tái định cư và đấu giá
QSDĐ Tân Tiến, thị trấn Thanh Sơn
|
TT Thanh Sơn
|
0,22
|
3.960
|
85%
|
3.366
|
IX
|
HUYỆN LÂM THAO
|
|
1,00
|
6.000
|
|
5.100
|
1
|
Bố trí tái định cư tại các
xã, thị trấn
|
Các Xã, thị trấn
|
1,00
|
6.000
|
85%
|
5.100
|
Quyết định 908/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Phú Thọ đến năm 2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 908/QĐ-UBND ngày 05/05/2023 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Phú Thọ đến năm 2025
1.039
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|