Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 908/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ Người ký: Phan Trọng Tấn
Ngày ban hành: 05/05/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 908/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 05 tháng 5 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH PHÚ THỌ ĐẾN NĂM 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở; Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;

Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội; Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;

Căn cứ Quyết định số 2161/QĐ-TTg ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chiến lược phát triển nhà ở quốc gia giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ; Thông tư số 07/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 và Thông tư số 02/2016/TT-BXD ngày 15 tháng 02 năm 2016;

Căn cứ Quyết định số 2283/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2021-2030;

Căn cứ Quyết định số 2765/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ phê duyệt dự toán và cấp bổ sung kinh phí cho Sở Xây dựng để thực hiện lập Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Phú Thọ đến năm 2025;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 55/TTr-SXD ngày 21 tháng 4 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Phú Thọ đến năm 2025 (có nội dung Kế hoạch và các phụ lục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

- Giao Sở xây dựng là cơ quan chủ trì, đầu mối thực hiện Kế hoạch này; tổng hợp, rà soát kết quả thực hiện và danh mục các dự án để kịp thời tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung đảm bảo quy định và phù hợp với tình hình thực tế.

- Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các nhà đầu tư dự án phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ phối hợp triển khai Kế hoạch này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Xây dựng (b/c);
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP;
- CV: NCTH;
- Trung tâm CNTT và truyền thông;
- TT Công báo - Tin học (VP UBND tỉnh);
- Lưu: VT, XD1(Tr-20b)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Phan Trọng Tấn

KẾ HOẠCH

PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH PHÚ THỌ ĐẾN NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Mục đích

- Cụ thể hóa các chỉ tiêu phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh theo Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2021-2030 đã được phê duyệt.

- Xác định vị trí, khu vực phát triển nhà ở, số lượng dự án đầu tư xây dựng nhà ở, số lượng nhà ở, tổng diện tích sàn xây dựng nhà ở cần đầu tư xây dựng; tỷ lệ các loại nhà ở (nhà ở riêng lẻ, nhà chung cư) cần đầu tư xây dựng; số lượng, diện tích sàn xây dựng nhà ở xã hội cần đầu tư xây dựng; chỉ tiêu diện tích nhà ở bình quân đầu người tại đô thị, nông thôn và trên toàn địa bàn tỉnh; chỉ tiêu diện tích nhà ở tối thiểu; diện tích đất để xây dựng các loại nhà ở (nhà ở thương mại, nhà ở xã hội, nhà ở phục vụ tái định cư, nhà ở công vụ); nguồn vốn huy động cho phát triển các loại nhà ở; thời gian triển khai thực hiện trên địa bàn tỉnh đến năm 2025.

- Góp phần chỉnh trang và phát triển đô thị theo hướng văn minh, hiện đại, đáp ứng tốt hơn nhu cầu nhà ở cho các tầng lớp dân cư với mức thu nhập khác nhau, đặc biệt là nhà ở cho các đối tượng có thu nhập thấp, người nghèo và các đối tượng chính sách xã hội theo quy định.

- Góp phần cho công tác quản lý nhà nước nhằm đảm bảo thị trường bất động sản phát triển ổn định, lành mạnh.

2. Yêu cầu

- Phù hợp với Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia; Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2021-2030; các quy hoạch chung đô thị, quy hoạch xây dựng vùng huyện.

- Chỉ tiêu phát triển nhà ở trong kế hoạch phát triển nhà ở phải được xác định là một trong những chỉ tiêu cơ bản của kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh, phù hợp với từng thời kỳ điều kiện phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.

II. NỘI DUNG KẾ HOẠCH

1. Các chỉ tiêu về phát triển nhà ở

1.1. Chỉ tiêu diện tích nhà ở bình quân đầu người: Diện tích nhà ở bình quân toàn tỉnh đến năm 2025 đạt khoảng 36,5 m2 sàn/người (Trong đó: tại đô thị đạt 42,9 m2 sàn/người; tại khu vực nông thôn đạt 34,2 m2 sàn/người).

1.2. Chất lượng nhà ở: Tỷ lệ nhà ở kiên cố và bán kiên cố toàn tỉnh phấn đấu đạt khoảng 95-97%, trong đó: tại đô thị đạt trên 96%, tại nông thôn đạt 85%-90% và giảm tỷ lệ nhà ở đơn sơ trên địa bàn tỉnh xuống dưới 2,5%.

1.3. Chỉ tiêu về diện tích nhà ở tối thiểu đạt 08 m2 sàn/người.

1.4. Chỉ tiêu về tổng diện tích sàn nhà ở tăng thêm: Tổng diện tích sàn nhà ở tăng thêm giai đoạn 2021 - 2025 khoảng 17.698.103 m2 sàn (tương ứng với khoảng 69.839 căn nhà ở).

1.5. Tỉ lệ các loại nhà ở:

- Nhà ở thương mại, khu đô thị, khu dân cư tăng thêm khoảng 14.951.387 m2 sàn (chiếm tỷ lệ 84,48%);

- Nhà ở xã hội tăng thêm khoảng 517.000 m2 sàn (chiếm tỷ lệ 2,92%) trong đó diện tích sàn nhà ở xã hội để cho thuê khoảng 103.400 m2 sàn;

- Nhà ở tái định cư tăng thêm khoảng 1.707.612 m2 sàn (chiếm tỷ lệ 9,65%);

- Nhà ở dân tự xây tăng thêm khoảng 522.000 m2 sàn (chiếm tỷ lệ 2,95%).

Bảng 1. Chỉ tiêu diện tích sàn tăng thêm

STT

Diện tích sàn nhà ở xây dựng mới

Giai đoạn 2021 - 2025

Diện tích (m2 sàn)

Số căn (căn)

1

Nhà ở thương mại

14.951.387

47.664

2

Nhà ở xã hội

517.000

9.788

3

Nhà ở tái định cư

1.707.612

9.487

4

Nhà ở dân tự xây

522.000

2.900

Tổng cộng

17.698.103

69.839

1.6. Nhu cầu về vốn và nguồn vốn phát triển nhà ở:

a) Nhu cầu về vốn phát triển nhà ở đến năm 2025 khoảng 156.793 tỷ đồng; trong đó:

- Vốn cho phát triển nhà ở thương mại khoảng 137.702 tỷ đồng;

- Vốn cho phát triển nhà ở xã hội khoảng 3.416 tỷ đồng;

- Vốn cho phát triển nhà ở tái định cư khoảng 12.516 tỷ đồng;

- Vốn phát triển nhà ở riêng lẻ của người dân khoảng 3.826 tỷ đồng.

b) Nguồn vốn:

- Phát triển nhà ở thương mại bằng nguồn vốn xã hội hóa của các doanh nghiệp, các tổ chức tín dụng...;

- Nhà ở riêng lẻ do người dân tự xây dựng từ nguồn vốn của các hộ gia đình;

- Phát triển nhà ở nhà ở xã hội từ nguồn vốn của doanh nghiệp; vốn vay các tổ chức tín dụng ưu đãi, Ngân hàng chính sách xã hội; nguồn thu từ các dự án nhà ở thương mại, khu đô thị...

Bảng 2. Nhu cầu về nguồn vốn

STT

Các loại hình nhà ở

Số căn (căn)

Diện tích (m2)

Tỷ lệ diện tích (%)

Vốn (tỷ đồng)

1

Nhà ở thương mại

47.664

14.951.387

84,32

137.702

2

Nhà ở xã hội, trong đó:

9.788

517.000

2,94

3.416

3

Nhà ở tái định cư, khác

9.487

1.707.612

9,63

12.516

4

Nhà ở dân tự xây

2.900

522.000

3,11

3.826

Tổng cộng:

69.839

17.698.103

100

157.460

2. Kế hoạch triển khai thực hiện các dự án đầu tư xây dựng nhà ở đến năm 2025.

2.1. Kế hoạch phát triển các dự án nhà ở thương mại, khu đô thị, khu dân cư:

Hoàn thành khoảng 14.946.963 m2 sàn; trong đó:

- Từ các dự án đang triển khai thực hiện khoảng 13.114.927 m2 sàn;

- Từ các dự án dự kiến triển khai khoảng 1.832.037 m2 sàn.

2.2. Kế hoạch phát triển các dự án nhà ở xã hội:

Hoàn thành khoảng 516.895 m2 sàn nhà ở xã hội; trong đó:

- Từ các dự án đang triển khai thực hiện khoảng 168.811 m2 sàn;

- Từ các dự án dự kiến triển khai khoảng 348.084 m2 sàn.

2.3. Kế hoạch phát triển các dự án tái định cư:

Hoàn thành khoảng 1.705.741 m2; trong đó:

- Từ các dự án đang triển khai thực hiện khoảng 983.698 m2 sàn;

- Từ các dự án dự kiến triển khai khoảng 722.042 m2 sàn.

2.4. Kế hoạch phát triển nhà ở dân tự xây: Hoàn thành khoảng 261.598 m2 sàn

Bảng 3. Kế hoạch triển khai các dự án đầu tư xây dựng nhà ở đến năm 2025

STT

Diện tích sàn nhà ở xây dựng mới theo hình thức phát triển

Giai đoạn đến năm 2025

Diện tích (m2 sàn)

Số căn (căn)

I

Nhà ở thương mại, khu đô thị, khu dân cư

14.946.963

47.430

1

Từ dự án đang thực hiện

13.114.927

41.630

2

Từ dự án phát triển mới

1.832.037

5.800

II

Nhà ở xã hội

516.895

9.755

1

Từ dự án đang thực hiện

168.811

3.185

2

Từ dự án phát triển mới

348.084

6.570

III

Dự án tái định cư

1.705.741

9.475

1

Từ dự án đang thực hiện

983.698

5.465

2

Từ dự án phát triển mới

722.042

4.010

IV

Nhà ở dân tự xây

261.598

1.453

Tổng cộng

17.431.197

68.113

3. Vị trí, khu vực phát triển và diện tích đất xây dựng nhà ở

- Vị trí của các dự án đầu tư xây dựng nhà ở đang triển khai thực hiện: Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo Kế hoạch.

- Vị trí của các dự án đầu tư xây dựng nhà ở dự kiến triển khai: Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Kế hoạch.

III. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN

1. Giải pháp cải cách thủ tục hành chính

- Rà soát, ban hành văn bản hướng dẫn trình tự thủ tục thực hiện dự án nhà ở trên địa bàn tỉnh, việc chấp thuận chủ trương đầu tư, lựa chọn nhà đầu tư dự án nhà ở phải đảm bảo chặt chẽ, đúng trình tự, thủ tục, quy định của pháp luật.

- Đơn giản hóa các thủ tục cấp phép xây dựng, giảm thiểu thời gian thực hiện các thủ tục để người dân thuận lợi trong việc xin phép xây dựng hoặc cải tạo nhà ở. Bổ sung cơ chế phối hợp giữa các đơn vị liên quan, rà soát các dự án không khả thi và xử lý triệt để tình trạng không phép, trái phép.

2. Về thực hiện các chính sách phát triển thị trường nhà ở và quyền sở hữu nhà ở

- Tiếp tục rà soát, thực hiện có hiệu quả, đồng bộ các cơ chế chính sách, quy định của pháp luật về nhà ở trên địa bàn tỉnh. Cụ thể hóa các chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phù hợp với tình hình thực tế của địa phương và nhu cầu về nhà ở trên địa bàn tỉnh.

- Kịp thời thông tin cho các cơ quan, tổ chức, người dân nắm rõ về chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở; công khai minh bạch thông tin quy hoạch xây dựng, danh mục, tiến độ triển khai các dự án phát triển cơ sở hạ tầng, các dự án bất động sản trên địa bàn để kêu gọi đầu tư; tạo điều kiện thuận lợi để các nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận và tham gia đầu tư nhà ở, bất động sản; tăng cường theo dõi, giám sát có hiệu quả tình hình thị trường tại địa phương để kịp thời có biện pháp, giải pháp phù hợp nhằm ngăn chặn tình trạng thị trường “phát triển nóng” hoặc “đóng băng”, tình trạng tung tin đồn thổi, đầu cơ thổi giá bất động sản lên cao để trục lợi, mất cân đối cung - cầu và đảm bảo vận hành theo cơ chế thị trường.

- Nghiên cứu, hoàn thiện mô hình quản lý khu đô thị, khu nhà ở, khu dân cư, nhà ở chung cư, phát huy vai trò của cộng đồng dân cư, chủ sở hữu nhà ở trong việc sử dụng, bảo trì nhà ở nhằm duy trì và xây dựng các cộng đồng dân cư đô thị, nông thôn bền vững.

3. Về đất đai

Quy hoạch dành quỹ đất hợp lý để giải quyết nhu cầu về nhà ở gắn với xây dựng kế hoạch sử dụng có hiệu quả nguồn lực từ đất đai để phát triển nhà ở.

4. Về quy hoạch, kiến trúc

- Nâng cao chất lượng đồ án quy hoạch theo hướng hiện đại, văn minh, thân thiện với môi trường. Các đồ án quy hoạch phải đảm bảo kết nối hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội đồng bộ theo hướng hiện đại, chú trọng đầu tư nâng cấp hệ thống hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội các khu dân cư hiện hữu; có thiết kế đô thị, ban hành quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị.

- Tăng cường rà soát quy hoạch sử dụng đất trong đó chú trọng đến diện tích đất phát triển nhà ở, đặc biệt là nhà ở cho các đối tượng xã hội. Trong các đồ án quy hoạch phải xác định cụ thể diện tích đất để phát triển cho từng loại nhà ở (nhà ở thương mại, xã hội, tái định cư…) với tỷ lệ hợp lý theo quy định pháp luật về nhà ở (đối với các huyện: tỷ lệ đất ở trong đồ án quy hoạch không quá 35%, đối với thành phố Việt Trì và thị xã Phú Thọ: tỷ lệ đất ở trong đồ án quy hoạch không quá 30%).

- Tăng cường quản lý đối với dự án phát triển nhà ở thương mại, khu đô thị tại các đô thị như: Thành phố Việt Trì, thị xã Phú Thọ, dành 20% tổng diện tích đất ở đã được đầu tư hệ thống hạ tầng kỹ thuật để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội theo quy định của pháp luật.

- Đối với các khu trung tâm tại thành phố Việt Trì và thị xã Phú Thọ, khuyến khích ưu tiên quy hoạch phát triển loại nhà chung cư, nhằm sử dụng đất tiết kiệm, tăng hiệu quả sử dụng đất, phù hợp với xu hướng phát triển mới của các đô thị hiện đại.

- Đối với khu vực nông thôn, quy hoạch khu dân cư phải tuân thủ theo quy hoạch nông thôn mới, đảm bảo gắn với văn hóa vùng miền; hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội phải được đầu tư đồng bộ, nhằm đảm bảo chỗ ở chất lượng, tiện nghi trong sinh hoạt của người dân.

5. Về nguồn vốn phát triển nhà ở

- Nguồn vốn ngân sách, trong đó bao gồm các nguồn vốn:

+ Vốn ngân sách trung ương hỗ trợ xây dựng nhà ở xã hội theo các chương trình của Chính phủ.

+ Sử dụng vốn ngân sách nhà nước để phát triển nhà ở xã hội thông qua nguồn thu từ tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước, tiền tương đương giá trị quỹ đất 20% (theo giá đất mà chủ đầu tư thực hiện nghĩa vụ với nhà nước, nhằm bổ sung vào ngân sách địa phương).

- Nguồn vốn doanh nghiệp gồm có: Vốn tự có của doanh nghiệp, vốn vay của các tổ chức tín dụng, vốn hợp đồng, hợp tác kinh doanh với các tổ chức, doanh nghiệp, vốn huy động từ tiền bán nhà ở hình thành trong tương lai... Nguồn vốn này chủ yếu tập trung đầu tư vào các dự án phát triển nhà ở thương mại để bán, cho thuê, thuê mua.

- Nguồn vốn của dân: Chủ yếu là vốn tự có và vốn vay từ các tổ chức tín dụng, vốn huy động từ cộng đồng chủ yếu để đầu tư xây dựng mới và cải tạo sửa chữa nhà ở nhằm mục đích phục vụ cho nhu cầu ở, sinh hoạt của người dân.

6. Về khoa học, công nghệ

- Khuyến khích đưa vào sử dụng các vật liệu mới, công nghệ xây dựng hiện đại đối với dự án nhà ở xã hội, nhà ở thương mại nhằm góp phần giảm giá bán, tạo điều kiện cho người dân được tiếp cận mua, thuê, thuê mua.

- Khuyến khích phát triển các công trình xanh, tiết kiệm năng lượng, ứng dụng các công nghệ thông minh tại các dự án phát triển nhà ở tại các khu vực trung tâm đô thị, các khu vực có yêu cầu cao về kiến trúc, cảnh quan.

IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Sở Xây dựng

- Chủ trì, phối hợp với UBND cấp huyện và các sở, ban, ngành có liên quan triển khai thực hiện kế hoạch phát triển nhà ở; hướng dẫn, đôn đốc và giải quyết những khó khăn vướng mắc trong quá trình thực hiện theo thẩm quyền và báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định đối với trường hợp vượt thẩm quyền; tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện theo định kỳ 06 tháng 01 lần;

- Tiếp nhận các thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản do các cơ quan, tổ chức, cá nhân cung cấp để tích hợp, cập nhật bổ sung các thông tin vào cơ sở dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản;

- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện chính sách hỗ trợ về nhà ở cho các đối tượng người có công với cách mạng và hộ nghèo có khó khăn về nhà ở theo chính sách, chương trình của cơ quan Trung ương.

- Chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành có liên quan rà soát nhu cầu nhà ở của các đối tượng cán bộ công chức, viên chức; sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp; công nhân, người lao động tại các doanh nghiệp trong và ngoài các khu công nghiệp; sinh viên, học sinh; kêu gọi đầu tư xây dựng các dự án nhà ở xã hội để đáp ứng cho các đối tượng có nhu cầu;

- Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, đơn vị có liên quan kiểm tra, rà soát việc triển khai thực hiện đối với toàn bộ các dự án nhà ở thương mại, nhà ở xã hội, bất động sản đã được UBND tỉnh chấp thuận nhà đầu tư, để kịp thời phát hiện các dự án chưa triển khai thực hiện hoặc chậm triển khai thực hiện, các dự án có vướng mắc, có biện pháp đôn đốc, tháo gỡ các khó khăn, vướng mắc và xử lý theo quy định, tránh để tình trạng tổ chức đầu thấu, đấu giá lựa chọn xong nhà đầu tư nhưng không thực hiện, bỏ đất hoang hóa, lãng phí, sử dụng đất không đúng mục đích.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng cân đối quỹ đất phát triển nhà ở và chuẩn bị quỹ đất xây dựng nhà ở xã hội phù hợp với kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh được phê duyệt;

- Phối hợp với Sở Xây dựng, Sở Kế hoạch và Đầu tư, rà soát quỹ đất đã giao cho các chủ đầu tư để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội, tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất đối với các dự án chậm triển khai hoặc không thực hiện để giao cho các chủ đầu tư khác thực hiện đáp ứng yêu cầu tiến độ.

3. Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng bổ sung các chỉ tiêu phát triển nhà ở vào kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh, phù hợp với từng thời kỳ điều kiện phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh, làm cơ sở chỉ đạo, điều hành và kiểm điểm kết quả thực hiện theo định kỳ.

- Lập kế hoạch về vốn, cân đối vốn đáp ứng nhu cầu phát triển nhà ở xã hội, nhà ở công vụ, nhà ở tái định cư đầu tư từ vốn ngân sách hàng năm và từng thời kỳ.

- Nghiên cứu các giải pháp khuyến khích đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và phát triển nhà ở theo dự án.

4. Sở Tài chính

- Phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư bố trí kế hoạch vốn ngân sách để đầu tư hạ tầng kỹ thuật tại các khu vực đô thị, tạo lập Quỹ phát triển nhà ở để phát triển nhà ở xã hội, nhà ở tái định cư;

- Bố trí kế hoạch vốn để xây dựng Kế hoạch phát triển nhà ở hàng năm; Xây dựng, quản lý và sử dụng Hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản;

- Phối hợp với Sở Xây dựng thẩm định giá bán, cho thuê, cho thuê mua tại các dự án nhà ở xã hội trên địa bàn.

5. Sở Lao động,Thương binh và xã hội

Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan để triển khai thực hiện chính sách hỗ trợ về nhà ở cho các đối tượng người có công với cách mạng và hộ nghèo có khó khăn về nhà ở.

6. Ban Quản lý các Khu công nghiệp Phú Thọ

Chủ trì, phối hợp các đơn vị có liên quan đánh giá, xác định nhu cầu về nhà ở của công nhân làm việc tại các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh để có cơ sở lập và triển khai các dự án phát triển nhà ở dành cho công nhân khu công nghiệp.

7. Liên đoàn lao động tỉnh Phú Thọ

- Phối hợp với Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam và các sở, ngành có liên quan triển khai thực hiện Đề án “Đầu tư xây dựng các thiết chế của công đoàn tại các khu công nghiệp, khu chế xuất”.

8. UBND các huyện, thị xã, thành phố

- Tổ chức, chỉ đạo triển khai kế hoạch phát triển nhà ở và thực hiện quản lý nhà nước về nhà ở trên địa bàn. Tổng hợp kết quả thực hiện kế hoạch phát triển nhà trên địa bàn và gửi Sở Xây dựng để báo cáo UBND tỉnh theo định kỳ hoặc đột xuất;

- Tổ chức thu thập thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trong phạm vi quản lý trên địa bàn và gửi về sở Xây dựng định kỳ hàng quý hoặc đột xuất khi có yêu cầu;

- Rà soát và lựa chọn quỹ đất phù hợp quy hoạch để giới thiệu địa điểm thực hiện các dự án phát triển nhà ở, gửi về Sở Xây dựng để tổng hợp và báo cáo UBND tỉnh;

- Tổ chức cấp phép xây dựng nhà ở tại khu vực đô thị theo phân cấp thực hiện và phối hợp với Sở Xây dựng thực hiện kiểm tra, giám sát việc thực hiện xây dựng nhà ở sau cấp phép, xử lý các trường hợp xây dựng nhà ở trái phép, không phép theo quy định của pháp luật;

- Thực hiện quản lý xây dựng nhà ở tại khu vực nông thôn trên cơ sở nếu không xin cấp phép thì phải thông báo cho chính quyền địa phương và cam kết thực hiện xây dựng nhà ở đúng trên đất ở thuộc sở hữu hợp pháp. UBND nhân dân cấp huyện chịu trách nhiệm tổng hợp số liệu về tình hình xây dựng nhà ở khu vực nông thôn do UBND các xã báo cáo.

9. Ngân hàng chính sách xã hội chi nhánh tỉnh Phú Thọ

- Chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tham gia quản lý nguồn vốn và quản lý việc sử dụng nguồn vốn để phát triển nhà ở xã hội cho các các hộ chính sách, người có công với cách mạng, hộ nghèo.

10. Các chủ đầu tư dự án nhà ở: Tổ chức xây dựng và triển khai các dự án đảm bảo chất lượng, hiệu quả, theo quy hoạch đã được phê duyệt; đảm bảo nguồn vốn để đầu tư xây dựng dự án nhà ở đồng bộ về hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội theo tiến độ đã phê duyệt; đầu tư xây dựng và kinh doanh bất động sản theo đúng quy định của pháp luật về xây dựng, nhà ở, đất đai và các quy định của pháp luật liên quan khác.

Trong quá trình thực hiện các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố chủ động phối hợp, đề xuất những nội dung cần điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp để thực hiện tốt Kế hoạch, thông qua Sở Xây dựng để tổng hợp, báo cáo đề xuất UBND tỉnh xem xét quyết định./.

PHỤ LỤC 1

(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

Bảng 1.1. DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI, KHU ĐÔ THỊ, KHU DÂN CƯ ĐANG TRIỂN KHAI THỰC HIỆN

STT

TÊN DỰ ÁN

ĐỊA ĐIỂM

DIỆN TÍCH ĐẤT TOÀN DỰ ÁN (ha)

QUY MÔ ĐẦU TƯ

HOÀN THÀNH ĐẾN NĂM 2025

LÔ NỀN

NHÀ Ở RIÊNG LẺ

NHÀ CHUNG

Số lô nền

Diện tích đất xây dựng nhà ở (m2)

Số căn

Tổng diện tích sàn (m2)

Số căn

Tổng diện tích sàn (m2)

Tỷ lệ

Số căn

Tổng diện tích sàn (m2)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

TOÀN TỈNH

2.129,75

15.717

5.172.595

31.764

12.272.821

1.190

151.276

34.909

13.114.927

I

THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ

700,89

4.435

2.532.446

9.262

3.943.334

1.190

151.276

8.654

4.773.095

A

Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị

495

1.615

652.887

9.262

3.943.334

1.190

151.276

7.534

2.957.855

1

Khu nhà ở cao cấp Vương Cường, Phường Dữu Lâu, thành phố Việt Trì

Phường Dữu Lâu

12,72

224

96.038

100%

224

96.038

2

Khu nhà ở đô thị Châu Phong

Phường Dữu Lâu

6,47

10

1.349

137

45.404

100%

147

46.753

3

Khu nhà ở đô thị đồng Cả Ông, Phường Dữu Lâu, thành phố Việt Trì

Phường Dữu Lâu

15,66

536

169.055

100%

536

169.055

4

Khu nhà ở đô thị khu 3 Phường Dữu Lâu (khu đất thu hồi của Đoàn Nghệ thuật Chèo cũ)

Phường Dữu lâu

0,27

16

5.608

100%

16

5.608

5

Khu nhà ở đồng Đè Sòi, Phường Dữu Lâu

Phường Dữu Lâu

4,46

150

42.071

100%

150

42.071

6

Khu nhà ở Văn Lang, Phường Dữu Lâu (Tên cũ: Khu nhà ở đồi Cây Trẩu, Phường Dữu Lâu, thành phố Việt Trì)

Phường Dữu Lâu

6,96

178

56.455

100%

178

56.455

7

Khu nhà ở đô thị đồi Văn Hoá, Phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì

Phường Gia Cẩm

5,65

170

63.756

100%

170

63.756

8

Khu nhà ở đô thị Thanh Xuân, Phường Gia Cẩm

Phường Gia Cẩm

0,22

12

4.808

100%

12

4.808

9

Khu đô thị mới Tây Nam thành phố Việt Trì

Phường Gia Cẩm và Minh Nông

56,46

879

392.787

100%

879

392.787

10

Khu nhà ở đô thị Minh Tân, phường Minh Nông, thành phố Việt Trì

Phường Minh Nông

1,59

56

23.571

100%

56

23.571

11

Khu đô thị mới Nam Minh Phương, thành phố Việt Trì

Phường Minh Nông và Minh Phương

54,43

16

4.640

1.171

426.965

100%

1.187

431.605

12

Khu đô thị mới Minh Phương - Thụy Vân, thành phố Việt Trì

Phường Minh Phương và xã Thụy Vân

43,30

1.337

602.748

20%

267

120.550

13

Khu nhà ở đô thị phía Bắc Phường Tân Dân, thành phố Việt Trì

Phường Tân Dân

0,36

22

4.800

100%

22

4.800

14

Khu nhà ở đô thị phía Nam đồng Lạc Ngàn, Phường Tân Dân, thành phố Việt Trì

Phường Tân Dân

6,31

209

82.498

100%

209

82.498

15

Khu nhà ở đô thị đồng Đè Thàng, Phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì

Phường Tiên Cát

5,61

150

92.478

100%

150

92.478

16

Khu nhà ở đô thị Tiên Cát, phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì

Phường Tiên Cát

14,20

83

28.572

297

175.394

100%

380

203.966

17

Khu nhà ở đô thị Văn Lang Sky Lake, Phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì

Phường Tiên Cát

4,17

15

10.030

398

62.441

100%

413

72.471

18

Khu nhà ở đô thị phía Tây Nam Phường Vân Phú, thành phố Việt Trì

Phường Vân Phú

5,65

125

51.909

100%

125

51.909

19

Khu đô thị mới Trưng Vương, thành phố Việt Trì

Xã Trưng Vương

19,91

339

139.527

168

80.365

20%

101

43.978

20

Khu đô thị mới Việt Séc xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì

Xã Trưng Vương

19,87

351

205.624

100%

351

205.624

21

Khu nhà ở đô thị Nam Việt, thành phố Việt Trì

Xã Trưng Vương

9,62

6

2.160

162

104.988

100%

168

107.148

22

Khu nhà ở đô thị phía Bắc xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì

Xã Trưng Vương

24,41

451

193.709

102

65.630

50%

277

129.670

23

Khu đô thị mới Đông Nam, thành phố Việt Trì

Xã Trưng Vương và Phường Thanh Miếu

63,54

710

282.930

334

198.487

15%

157

72.213

24

Khu nhà ở đô thị tại khu đất thu hồi của Công ty TNHH Việt Hàn, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì

Phường Gia Cẩm

0,54

21

11.037

100%

21

11.037

25

Khu nhà ở đô thị Đoàn Kết, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì

Phường Gia Cẩm

1,30

34

22.059

100%

34

22.059

26

Khu nhà ở đô thị tại khu 7 Phường Vân Phú, thành phố Việt Trì

Phường Vân Phú

1,99

67

32.409

100%

67

32.409

27

Khu nhà ở đô thị và thương mại dịch vụ tại khu 1, Phường Vân Phú

Phường Vân Phú

5,89

104

59.355

100%

104

59.355

28

Khu nhà ở đô thị Vân Phú, Phường Vân Phú, thành phố Việt Trì

Phường Vân Phú

9,98

277

105.996

100%

277

105.996

29

Khu nhà ở đô thị Kim Đức và Phượng Lâu, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

Xã Phượng Lâu, Kim Đức

85,63

1.784

610.997

10%

178

61.100

30

Tổ hợp thương mại, dịch vụ và nhà ở tại xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì

xã Trưng Vương

5,94

124

67.580

100%

124

67.580

31

Tổ hợp Trung tâm thương mại tổng hợp cao cấp Việt Trì

Phường Tiên Cát

1,90

50

32.432

672

74.465

60%

433

64.138

32

Khu đất ở hỗn hợp tại khu đất thu hồi của trường Cao đẳng nghề Phú Thọ

Phường Thanh Miếu

0,26

120

14.370

100%

120

14.370

B

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất

205,62

2.820

1.879.559

0

0

0

0

1.121

1.815.240

Dự án do Ban QLDA XDCT hạ tầng TP là Chủ đầu tư

1

Khu đô thị Hùng Vương Centre

Phường Nông Trang

8,39

18.878

100%

18.878

2

Khu dân cư tại khu Hà Liễu và khu Quang Trung, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì (Tên cũ: Khu đất ở dân cư tại khu vực Đồng Lẻ, khu 13 và khu 14, Phường Gia Cẩm)

Phường Gia Cẩm

3,06

78

28.248

100%

78

28.248

3

Hạ tầng kỹ thuật Khu đất ở dân cư tại khu 2, khu 4 Phường Vân Cơ và khu Đồng Dộc Chốt, Phường Vân Phú, thành phố Việt Trì

Phường Vân Cơ và Phường Vân Phú

1,58

68

24.955

100%

68

24.955

4

Khu dân cư tại khu Đồng Chùa, Phường Nông Trang, thành phố Việt Trì.

Phường Nông Trang

4,93

77

37.293

100%

77

37.293

5

Hạ tầng kỹ thuật Khu đất ở dân cư tại khu Đồng Cửa Đình thuộc khu 5, Phường Vân Phú, thành phố Việt Trì

Phường Vân Phú

3,16

55

48.684

30%

17

14.605

6

Khu dân cư tại khu đồng Giếng Vôi, Phường Vân Phú, thành phố Việt Trì

Phường Vân Phú

2,70

104

43.200

30%

31

12.960

7

Hạ tầng kỹ thuật Khu đất ở dân cư tại khu vực Đồng Đầm, xã Sông Lô, thành phố Việt Trì

Xã Sông Lô

0,71

38

13.208

100%

38

13.208

8

Khu dân cư tại khu 1 xã Hy Cương, thành phố Việt Trì (Tên cũ: HTKT khu dân cư Đồng Mã Vương, xã Hy Cương)

Xã Hy Cương

9,58

130

24.750

100%

130

24.750

9

Hạ tầng kỹ thuật Khu đất ở dân cư (từ đường Phù Đổng đến đường Trần Phú), phường Dữu Lâu, thành phố Việt Trì

Phường Dữu Lâu

2,09

33

11.327

100%

33

11.327

10

Hạ tầng kỹ thuật Khu đất ở dân cư tại khu đồng Đè Lót, Phường Thanh Miếu, thành phố Việt Trì

Phường Thanh Miếu

1,57

69

20.138

100%

69

20.138

11

Hạ tầng kỹ thuật Khu đất ở dân cư tại khu Hà Liễu và khu Quang Trung, Phường Gia Cẩm (từ đường Quang Trung đến đường Châu Phong), thành phố Việt Trì

Phường Gia Cẩm

0,92

21

7.209

100%

21

7.209

12

Khu tái định cư để xây dựng đường Trường Chinh tại khu 4, xã Hùng Lô, thành phố Việt Trì

Xã Hùng Lô

3,23

54

21.444

100%

54

21.444

13

Hạ tầng kỹ thuật Khu đất ở dân cư tại hai bên đường Thụy Vân - Thanh Đình - Chu Hóa (đoạn từ nút giao QL32C đến đồi Mả Quan, xã Thụy Vân)

Xã Thụy Vân

12,82

415

158.738

100%

415

158.738

14

Khu đất ở dân cư tại hai bên đường Thụy Vân - Thanh Đình - Chu Hóa (khu vực Ao Đình, xã Chu Hóa, thành phố Việt Trì)

Xã Chu Hóa

0,40

31

7.650

100%

31

7.650

15

HTKT lô đất đất ĐO1 (CX5) thuộc quy hoạch HTKT 2 bên đường Nguyễn Tất Thành (nút C10- khu đô thị Bắc Việt Trì)

Phường Nông Trang

1,30

59

20.205

100%

59

20.205

16

Hạ tầng kỹ thuật khu đất ở dân cư tại khu Đồng Đầm, Phường Minh Nông, tp Việt Trì

Phường Minh Nông

2,93

89

21.272

100%

21.272

17

Khu dân cư tại khu vực đồng Cây Vông, Phường Thanh Miếu

Phường Thanh Miếu

4,10

192

67.003

100%

67.003

18

Hạ tầng kỹ thuật Khu đất ở dân cư tại khu 5, Phường Vân Phú, thành phố Việt Trì

Phường Vân Phú

2,58

115

37.492

100%

37.492

19

Khu đất ở dân cư tại khu vực Đồng Bờ Đường, khu 6, Phường Vân Phú

Phường Vân Phú

0,73

32

10.903

100%

10.903

20

QHCT tỷ lệ 1/500 hai bên đường Vũ Thê Lang

Xã Trưng Vương

16,88

617

192.352

100%

192.352

21

Khu dân cư tại khu Lang Đài, phường Bạch Hạc (tên cũ: QHCT tỷ lệ 1/500 khu đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Lang Đài, phường Bạch Hạc, thành phố Việt Trì)

Phường Bạch Hạc

6,50

171

79.383

100%

79.383

22

Khu đất ở dân cư tại khu Ao Vạnh, Bờ Trò, Gò Đen - xã Phượng Lâu

Xã Phượng Lâu

7,87

55.747

100%

55.747

23

Khu dân cư tại khu 4, xã Hùng Lô, thành phố Việt Trì

Xã Hùng Lô

1,00

10.500

100%

10.500

24

Khu dân cư tại khu Dốc vỡ, xã Chu Hóa, thành phố Việt Trì (Dự kiến đổi tên để phục vụ Tái định cư dự án đường từ khu công nghiệp Thụy Vân đi thị trấn Hùng Sơn)

Xã Chu Hóa

2,39

24.106

100%

24.106

Dự án do các phường, xã là chủ đầu tư

25

Khu dân cư phố Đoàn Kết, phường Bạch Hạc, thành phố Việt Trì (tên cũ: Quy hoạch chia lô đất ở dân cư tự xây tỷ lệ 1/500 để giao đất và đấu giá quyền sử dụng đất tại khu phố Đoàn Kết, phường Bạch Hạc, thành phố Việt Trì.

Phường Bạch Hạc

0,57

8

6.562

100%

6.562

26

Khu dân cư tại khu Phong Châu, phường Bạch Hạc (tên cũ: QHCT chia lô tỷ lệ 1/500 tại khu Phong Châu, phường Bạch Hạc, thành phố Việt Trì)

Phường Bạch Hạc

0,30

38

4.586

100%

4.586

27

Khu đất ở dân cư tại khu 4, phường Gia Cẩm

Phường Gia Cẩm

0,57

112

4.410

100%

4.410

28

Khu đất ở dân cư tại khu 4 (đồi Lăng Cẩm), phường Gia Cẩm

Phường Gia Cẩm

0,63

21

12.600

100%

12.600

29

Khu dân cư tại lô ĐO 64, Phường Minh Phương

Phường Minh Phương

1,20

67

12.960

100%

12.960

30

Khu dân cư tại lô ĐO 73, Phường Minh Phương

Phường Minh Phương

1,00

24

10.800

100%

10.800

31

Khu đất ở dân cư tại khu đồng Đè Chảy, Phường Thanh Miếu

Phường Thanh Miếu

1,09

11

3.815

100%

3.815

32

Khu đất ở để giao đất tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực hồ Hỗ Khống, Phường Thanh Miếu

Phường Thanh Miếu

2,95

13

6.440

100%

6.440

33

Khu đất ở dân cư tại khu Lò Đá, Phường Vân Cơ

Phường Vân Cơ

0,20

28

2.066

100%

2.066

34

Khu đất ở dân cư tại khu vực tổ 9, khu 2, Phường Vân Cơ

Phường Vân Cơ

0,32

15

5.023

100%

5.023

35

Khu đấu giá QSDĐ ở tại khu Đồng Nương thuộc khu 4B, Phường Vân Phú

Phường Vân Phú

0,83

35

8.579

100%

8.579

36

Khu đất ở dân cư tại khu Hóc Đài, xã Chu Hóa

Xã Chu Hóa

3,23

34.697

100%

34.697

37

Khu đất ở dân cư tại khu 8, xã Hùng Lô

Xã Hùng Lô

1,61

19.404

100%

19.404

38

Khu đất ở dân cư tại khu Khuôn Quãi (giai đoạn 2), xã Phượng Lâu

Xã Phượng Lâu

0,95

8.578

100%

8.578

39

Khu tái định cư xã Sông Lô thuộc dự án cải tạo, nâng cấp hệ thống tưới tiêu sản xuất nông nghiệp và thoát nước đô thị, nước thải công nghiệp, sinh hoạt vùng Đông Nam Việt Trì

Xã Sông Lô

1,30

22.218

100%

22.218

40

Khu đất ở dân cư tại Băng 1, Kênh tiêu Đông Nam, khu 3, xã Sông Lô

Xã Sông Lô

0,22

1.559

100%

1.559

41

Khu đất ở dân cư tại khu Đồng Nông Cạn, xã Sông Lô

Xã Sông Lô

2,85

40.687

100%

40.687

42

Khu đất ở dân cư tại khu Đồng Song, khu 7, xã Sông Lô

Xã Sông Lô

1,65

21.032

100%

21.032

43

Khu dân cư tại khu đồng Cửa Đình, xã Sông Lô, thành phố Việt Trì

Xã Sông Lô

3,98

42.984

100%

42.984

44

HTKT khu đất ở dân cư tại khu đồng Mồng Xung, xã Thanh Đình

Xã Thanh Đình

3,18

40.872

100%

40.872

45

Khu đất ở dân cư tại khu đồng Trằm 1, Trằm 2 xã Thanh Đình

Xã Thanh Đình

2,16

18.428

100%

18.428

46

Khu đất ở dân cư tại khu Hóc Vỡ, xã Thanh Đình

Xã Thanh Đình

3,40

32.940

100%

32.940

47

Khu dân cư tại xóm Nội, xã Thuỵ Vân, thành phố Việt Trì (Tên cũ: QHCT tỷ lệ 1/500 khu đất ở dân cư tại khu vực đồi Mả Son, xã Thụy Vân)

Xã Thụy Vân

0,80

10.506

100%

10.506

48

Khu dân cư tại xóm Ngoại, xã Thuỵ Vân, thành phố Việt Trì (Tên cũ: QHCT tỷ lệ 1/500 khu đất ở dân cư tại khu vực đồi Mả Quan Cả, xã Thụy Vân)

Xã Thụy Vân

4,37

48.794

100%

48.794

49

Khu đất ở dân cư tại khu 6, xã Trưng Vương

Xã Trưng Vương

0,54

5.909

100%

5.909

50

Khu đất ở dân cư tại khu ao Sải và đồng Khoang thuộc khu 4 và khu 6, xã Trưng Vương

Xã Trưng Vương

2,10

19.133

100%

19.133

51

Khu đất ở dân cư xóm Gạo, xã Trưng Vương

Xã Trưng Vương

0,37

4.287

100%

4.287

52

Khu dân cư tại khu Bình Hải, xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì

Xã Trưng Vương

0,80

8.640

100%

8.640

53

Khu dân cư tại một số khu vực: Khu 3, Khu 6, Khu 7, Khu 10, Khu 12, xã Trưng Vương

Xã Trưng Vương

0,39

4.212

100%

4.212

54

Khu đất ở dân cư khu vực Đồng Súi-Đồi Vũ, xã Trưng Vương

Xã Trưng Vương và Phường Thanh Miếu

0,31

3.461

100%

3.461

Dự án do Trung tâm phát triển quỹ đất Tỉnh là Chủ đầu tư

55

Khu đất thu hồi của Công ty CP ĐTXD kỹ thuật Gia Bách (khu đô thị Bắc Việt Trì)

Phường Vân Phú, xã Thụy Vân

25,00

106.608

100%

106.608

56

Khu đấu giá quyền sử dụng đất ở và thương mại, dịch vụ tại phường Bến Gót

Phường Bến Gót

7,12

110.776

100%

110.776

57

Khu đất của Trường CĐ nghề PT (Trung tâm dạy nghề Phú Thọ cũ)

Phường Thanh Miếu

0,27

1.890

100%

1.890

58

Khu đất thu hồi của Công ty cổ phần TM và DL Hòa Bình

Phường Vân Phú

2,91

25.463

100%

25.463

59

Khu đất thu hồi của Công ty CP vật tư Phú Thọ

Phường Bến Gót

0,02

400

100%

400

60

Khu đất thu hồi của Công ty cổ phần xây dựng sông hồng 26

Phường Bến Gót

0,47

3.290

100%

3.290

61

Khu đất thu hồi của Công ty CPĐTXD Phú Thọ

Phường Vân Cơ

0,20

1.400

100%

1.400

62

Khu đất thu hồi của Cty CP môi trường đô thị Việt Trì

Phường Bến Gót

0,05

875

100%

875

63

Khu đất thu hồi đất của tạp chí Bộ Công Thương

Phường Tân Dân

0,04

700

100%

700

64

Khu đất thu hồi đất của UBND thành phố Việt Trì (Khu tái định cư đường Nguyễn Tất Thành)

Phường Vân Phú

0,69

4.830

100%

4.830

65

Lô đất công cộng (CC3) thu hồi của Công ty cổ phần đầu tư Hải Hà Land

Phường Dữu Lâu

0,08

1.641

100%

1.641

66

Thu hồi đất của Công ty CP giao thông Phú Thọ

Phường Dữu Lâu

0,50

5.250

100%

5.250

67

Khu đất thu hồi của Công ty cổ phần Licogi14 tại phường Minh Phương, thành phố Việt Trì

Phường Minh Phương

0,27

2.671

100%

2.671

68

Khu đất thu hồi của Cục dự trữ Nhà nước khu vực Vĩnh Phú

Phường Gia Cẩm

0,05

500

100%

500

69

Khu đất ở dân cư tự xây tại khu Hóc Thiểu, xã Chu Hóa, thành phố Việt Trì

Xã Chu Hóa

22,40

160.000

100%

160.000

70

Khu đất thu hồi của Trung tâm kiểm định chất lượng Công trình xây dựng Phú Thọ tại phường Tân Dân

Phường Tân Dân

0,24

2.400

100%

2.400

II

THỊ XÃ PHÚ THỌ

217,85

1.234

152.920

3.765

1.413.001

0

0

2.820

788.244

A

Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị

168,74

0

0

3.765

1.413.001

0

0

1.586

635.325

1

Khu đô thị mới Văn Lung, Hà Lộc, thị xã Phú Thọ

Xã Văn Lung và xã Hà Lộc

15,90

380

174.209

100%

380

174.209

2

Khu đô thị mới Phú Lợi tại phường Hùng Vương và phường Phong Châu, thị xã Phú Thọ

Phường Hùng Vương và phường Phong Châu

19,09

241

114.924

40%

96

45.969

3

Khu đô thị mới Thanh Minh, thị xã Phú Thọ

Xã, Thanh Minh, phường Thanh Vinh

92,34

2.063

728.929

15%

309

109.339

4

Khu nhà ở thương mại Phú Hà

Phường Phong Châu

1,01

6

5.126

100%

6

5.126

5

Khu nhà ở thương mại Phú An

Phường Phong Châu

0,27

15

6.776

100%

15

6.776

6

Khu nhà ở thương mại, dịch vụ và nhà ở thương mại tại phường Hùng Vương

Phường Hùng Vương

0,76

12

1.800

100%

12

1.800

7

Khu nhà ở đô thị Hà Lộc, xã Hà Lộc, thị xã Phú Thọ

Xã Hà Lộc

17,45

487

158.406

100%

487

158.406

8

Khu đô thị mới Âu Cơ, phường Âu Cơ, thị xã Phú Thọ

Phường Âu Cơ

21,91

561

222.832

60%

281

133.699

B

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất

49,11

1.234

152.920

0

0

0

0

1.234

152.920

1

Quy hoạch xen ghép đấu giá quyền sử dụng đất ở khu vực đất Sân Bay Phú Thọ cũ đã được UBND tỉnh giao cho UBND thị xã Phú Thọ quản (vị trí 01)- Tỷ lệ 1/500

Phường Âu Cơ

0,16

5

1.283

100%

5

1.283

2

Quy hoạch xen ghép đấu giá quyền sử dụng đất ở khu vực đất Sân Bay Phú Thọ cũ đã được UBND tỉnh giao cho UBND thị xã Phú Thọ quản lý (vị trí 02)- Tỷ lệ 1/500

Phường Âu Cơ

0,15

5

1.426

100%

5

1.426

3

Quy hoạch xen ghép đấu giá quyền sử dụng đất ở khu vực đất Sân Bay Phú Thọ cũ đã được UBND tỉnh giao cho UBND thị xã Phú Thọ quản lý (vị trí 03)- Tỷ lệ 1/500

Phường Âu Cơ

0,07

6

654

100%

6

654

4

Quy hoạch mặt bằng chia ô để giao đất ở khu An Ninh Thượng, xã Văn Lung, thị xã Phú Thọ - Tỷ lệ 1/500

Xã Văn Lung

1,41

34

8.591

100%

34

8.591

5

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 để đấu giá quyền sử dụng đất ở tại phường Hùng Vương và Âu Cơ, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ.

Phường Hùng Vương và phường Âu Cơ

4,35

87

12.756

100%

87

12.756

6

Quy hoạch khu nhà ở chia lô để đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đồng Nhà Mười, phường Hùng Vương

Phường Hùng Vương

1,50

10

1.019

100%

10

1.019

7

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đấu giá QSDĐ và giao đất tại phường Thanh Vinh, thị xã Phú Thọ (TL320C)

Phường Thanh Vinh

1,12

38

4.000

100%

38

4.000

8

Quy hoạch chi tiết khu nhà ở chia lô để đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Trằm Phướn, xã Hà Lộc, thị xã Phú Thọ-Tỷ lệ 1/500

Xã Hà Lộc

4,96

197

13.441

100%

197

13.441

9

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất ở khu 8, xã Hà Lộc, thị xã Phú Thọ

Xã Hà Lộc

0,49

17

2.833

100%

17

2.833

10

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất ở khu 5, xã Hà Lộc, thị xã Phú Thọ

Xã Hà Lộc

0,05

5

500

100%

5

500

11

Xây dựng hạ tầng kĩ thuật khu đấu giá QSDĐ hai bên đường từ tỉnh lộ 315B đi cầu Quan (QL2) thuộc xã Phú Hộ và Hà Lộc, thị xã Phú Thọ

Xã Hà Lộc, Phú Hộ

2,87

85

9.651

100%

85

9.651

12

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 chia ô đấu giá quyền sử dụng đất ở Chân Gò Huyện, xã Phú Hộ

Xã Phú Hộ

1,48

92

9.218

100%

92

9.218

13

Hạ tầng đấu giá QSD đất Nam Sân Bay (giai đoạn 2)

Xã Thanh Minh

0,84

34

6.087

100%

34

6.087

14

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại xứ Đồng Trằm Khuân, khu 3, xã Thanh Minh, thị xã Phú Thọ (GĐ2)

Xã Thanh Minh

0,79

33

5.092

100%

33

5.092

15

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất khu 2, xã Thanh Minh, thị xã Phú Thọ

Xã Thanh Minh

0,92

1

110

100%

1

110

16

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 công trình xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở ven đường tỉnh lộ 320B xã Hà Thạch, thị xã Phú Thọ

Xã Hà Thạch

6,68

13

1.819

100%

13

1.819

17

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 công trình xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở ven đường tỉnh lộ 320B xã Hà Thạch, thị xã Phú Thọ (Giai đoạn 2)

Xã Hà Thạch

6,27

94

15.048

100%

94

15.048

18

Xây dựng hạ tầng kĩ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất tại đồng Dộc Bạc, xã Văn Lung, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ

Xã Văn Lung

1,69

47

5.070

100%

47

5.070

19

Xây dựng hạ tầng kĩ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất tại đồng Dộc Bạc, xã Văn Lung, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ (GĐ2)

Xã Văn Lung

1,71

8

1.067

100%

8

1.067

20

Quy hoạch chi tiết khu nhà ở và dịch vụ ven đường 35m, thị xã Phú Thọ tỷ lệ 1/500

Văn Lung, Hà Lộc, Phong Châu

7,57

370

45.436

100%

370

45.436

21

Quy hoạch xen ghép đất ở tự xây Đồng Cửa Đình, xã Hà Lộc, thị xã Phú Thọ

Xã Hà Lộc

0,28

13

2.767

100%

13

2.767

22

Quy hoạch chi tiết khu nhà ở chia lô để đấu giá QSD đất tại khu 3, xã Phú Hộ, thị xã Phú Thọ - tỷ lệ 1/500

Xã Phú Hộ

0,06

5

580

100%

5

580

23

Xây dựng hạ tầng Khu đồng Chự, xã Hà Lộc

Xã Hà Lộc

0,06

4

576

100%

4

576

24

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại xứ Đồng Láng, Khu 5, xã Hà Thạch, thị xã Phú Thọ

Xã Hà Thạch

0,01

1

125

100%

1

125

25

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu trung tâm xã Phú Hộ thị xã Phú Thọ - tỉnh Phú Thọ

Xã Phú Hộ

0,30

17

2.172

100%

17

2.172

26

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu Trung tâm xã Hà Thạch - thị xã Phú Thọ

Xã Hà Thạch

3,32

13

1.600

100%

13

1.600

III

HUYỆN ĐOAN HÙNG

40,23

21

6.300

1.120

485.501

0

0

539

235.494

A

Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị

39,80

0

0

1.120

485.501

0

0

518

229.194

1

Khu dân cư mới phía Tây Nam thị trấn Đoan Hùng

Xã Sóc Đăng, thị trấn Đoan Hùng

27,20

702

349.935

50%

351

174.968

2

Khu nhà ở Chí Đám, xã Chí Đám, huyện Đoan Hùng

Xã Chí Đám, thị trấn Đoan Hùng

12,60

418

135.566

40%

167

54.226

B

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất

0,43

21

6.300

0

0

0

0

21

6.300

1

Đấu giá quyền QSĐ khu Đồng Xuôi, khu 5, xã Sóc Đăng

Xã Sóc Đăng, huyện Đoan Hùng

0,23

13

3.900

100%

13

3.900

2

Đấu giá quyền QSĐ khu Tràn Phai, khu 4, xã Minh Lương

Xã Minh Lương, huyện Đoan Hùng

0,20

8

2.400

100%

8

2.400

IV

HUYỆN HẠ HÒA

103,90

1.370

201.936

1.251

433.875

0

0

2.328

621.697

A

Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị

53,23

0

0

1.251

433.875

0

0

1.090

419.761

1

Khu dân cư nông thôn xã Bằng Giã, huyện Hạ Hòa

Xã Bằng Giã

23,77

528

209.269

100%

528

209.269

2

Khu dân cư nông thôn xã Vô Tranh, huyện Hạ Hòa

Xã Vô Tranh

6,29

177

61.657

100%

177

61.657

3

Khu nhà ở phía Nam thị trấn Hạ Hòa, huyện Hạ Hòa

Thị trấn Hạ Hòa

12,10

269

23.524

40%

108

9.410

4

Khu nhà ở đô thị Đầm phai thị trấn Hạ Hòa, huyện Hạ Hòa

Thị trấn Hạ Hòa

11,07

277

139.425

100%

277

139.425

B

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất

50,67

1.370

201.936

0

0

0

0

1.238

201.936

1

Điểm dân cư nông thôn xã Vĩnh Chân, huyện Hạ Hòa

Xã Vĩnh Chân

4,94

53

18.155

100%

53

18.155

2

Điểm dân cư nông thôn khu 5, 7 xã Hương Xạ

Xã Hương Xạ

12,03

220

43.470

100%

88

43.470

3

Các điểm dân cư nông thôn trên địa bàn xã Đan Thượng

Xã Đan Thượng

1,80

58

6.615

100%

58

6.615

4

Các điểm dân cư nông thôn trên địa bàn xã Hiền Lương

Xã Hiền Lương

3,46

122

12.716

100%

122

12.716

5

Các điểm dân cư nông thôn trên địa bàn xã Tứ Hiệp

Xã Tứ Hiệp

0,90

24

3.308

100%

24

3.308

6

Các điểm dân cư nông thôn trên địa bàn xã Bằng Giã

Xã Bằng Giã

2,92

97

10.731

100%

97

10.731

7

Các điểm dân cư nông thôn trên địa bàn xã Đại Phạm

Xã Đại Phạm

1,19

47

4.373

100%

47

4.373

8

Các tiểu khu dân cư thị trấn Hạ Hòa, huyện Hạ Hòa (khu 3, khu 7, khu 11)

Thị trấn Hạ Hòa

6,72

230

41.160

100%

230

41.160

9

Điểm dân cư nông thôn trên địa bàn xã Minh Hạc (khu 3 xã Minh Hạc)

Xã Minh Hạc

2,45

78

9.004

100%

78

9.004

10

Các điểm dân cư nông thôn trên địa bàn xã Yên Kỳ

Xã Yên Kỳ

2,74

49

10.070

100%

49

10.070

11

Điểm dân cư nông thôn thuộc địa bàn xã Văn Lang (khu 5)

Xã Văn Lang

0,25

10

919

100%

10

919

12

Điểm dân cư nông thôn trên địa bàn xã Minh Côi (khu 3 Minh Côi)

Xã Minh Côi

0,45

14

1.654

100%

14

1.654

13

Điểm dân cư nông thôn trên địa bàn xã Gia Điền

Xã Gia Điền

0,41

22

1.507

100%

22

1.507

14

Các điểm dân cư nông thôn trên địa bàn xã Hà Lương

Xã Hà Lương

0,67

22

2.462

100%

22

2.462

15

Điểm dân cư nông thôn trên địa bàn xã Xuân Áng (01 vị trí khu 9 xã Xuân Áng)

Xã Xuân Áng

1,20

60

4.410

100%

60

4.410

16

Điểm dân cư nông thôn trên địa bàn xã Lang Sơn (01 vị trí khu 2 xã Lang Sơn)

Xã Lang Sơn

0,95

37

3.491

100%

37

3.491

17

Các điểm dân cư nông thôn trên địa bàn xã Yên Luật

Xã Yên Luật

0,90

45

3.308

100%

45

3.308

18

Các điểm dân cư nông thôn trên địa bàn xã Hương Xạ

Xã Hương Xạ

0,89

25

3.271

100%

25

3.271

19

Điển dân cư nông thôn khu 2, xã Ấm Hạ

Xã Ấm Hạ

0,66

25

2.426

100%

25

2.426

20

Dự án đầu tư xây dựng khu đấu giá quyền sử dụng đất khu xã Vô Tranh (khu 3, khu 4, khu 8)

Xã Vô Tranh

4,94

128

18.155

100%

128

18.155

21

Điểm dân cư nông thôn trên địa bàn xã Phương Viên

Xã Phương Viên

0,20

4

735

100%

4

735

V

HUYỆN THANH BA

149,23

764

205.576

1.835

673.050

0

0

1.717

520.128

A

Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị

107,34

0

0

1.835

673.050

0

0

952

314.552

1

Khu nhà ở Đô thị tại thị trấn Thanh Ba và phía Tây Bắc thị trấn Thanh Ba

Thị trấn Thanh Ba

37,88

1.012

427.438

40%

405

170.975

2

Khu nhà ở đô thị tại thị trấn Thanh Ba và Đồng Xuân, huyện Thanh Ba

Thị trấn Thanh Ba, xã Đồng Xuân

24,23

551

204.070

50%

276

102.035

3

Khu dân cư nông thôn kết hợp nghỉ dưỡng sinh thái và nuôi trồng thủy sản Đỗ Sơn, huyện Thanh Ba

Xã Đỗ Sơn

45,23

272

41.542

100%

272

41.542

B

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất

41,89

764

205.576

0

0

0

0

764

205.576

1

Dự án đấu giá QSD đất tại Khu 3, Đồng Nưa xã Thái Ninh cũ

Xã Quảng Yên

1,34

25

7.520

100%

25

7.520

2

Khu đất thu hồi Trụ sở UBND xã Quảng Nạp cũ

Xã Quảng Yên

0,10

2

549

100%

2

549

3

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại Khu 1 (Đường vào CCN) xã Thanh Hà

Xã Thanh Hà

10,00

188

56.320

100%

188

56.320

4

Dự án đấu giá QSD đất Khu 8, Khu 5 Đồng Uẩn

Xã Ninh Dân

0,53

16

4.640

100%

16

4.640

5

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại khu Tràn xi măng khu 8,12 TT Thanh Ba

Thị trấn Thanh Ba

2,00

33

11.200

100%

33

11.200

6

Khu đất thu hồi của Trung tâm văn hóa- Thể thao và Du lịch huyện Thanh Ba

Thị trấn Thanh Ba

0,50

20

5.160

100%

20

5.160

7

Dự án đấu giá QSD đất tại Ngọn Hồ Khu 7 xã Đồng Xuân

Xã Đồng Xuân

0,45

13

4.000

100%

13

4.000

8

Dự án đấu giá QSD đất tại Khu Đỗ Sơn 1, xã Đỗ Sơn

Xã Đỗ Sơn

2,00

26

8.000

100%

26

8.000

9

Khu dân cư nông thôn mới xã Đông Thành

Xã Đông Thành

7,50

140

29.456

100%

140

29.456

10

HTKT khu dân cư nông thôn mới Đồng Bãi Ba, khu 9 xã Sơn Cương

Xã Sơn Cương

1,07

20

2.960

100%

20

2.960

11

Điểm dân cư nông thôn khu vực Bãi Ba, xã Sơn Cương, huyện Thanh Ba.

Xã Sơn Cương

2,07

21

6.621

100%

21

6.621

12

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại Khu 7, Khu 8 xã Lương Lỗ

Xã Lương Lỗ

0,35

10

3.040

100%

10

3.040

13

Điểm dân cư nông thôn tại khu 4, xã Lương Lỗ, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ.

Xã Lương Lỗ

0,53

5

3.398

100%

5

3.398

14

Điểm dân cư nông thôn tại khu ao ông Tụy, khu 3 (khu 7, khu 8 cũ ), xã Lương Lỗ, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ

Xã Lương Lỗ

0,29

3

1.832

100%

3

1.832

15

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Khu dân cư trung tâm xã Mạn Lạn, huyện Thanh Ba.

Xã Mạn Lạn

5,05

148

31.136

100%

148

31.136

16

Khu đất thu hồi Trụ sở Trạm thuế Vũ Yển cũ

Xã Mạn Lạn

0,03

1

153

100%

1

153

17

Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ đấu giá QSD đất tại Điểm dân cư nông thôn Đồng Bãi Ba (khu 9 thuộc xã Sơn Cương và xã Đông Thành), huyện Thanh Ba

Xã Sơn Cương và xã Đông Thành

6,70

67

21.440

100%

67

21.440

18

Điểm dân cư nông thôn Khu 4 xã Chí Tiên

Xã Chí Tiên

0,50

5

3.200

100%

5

3.200

19

Khu đất thu hồi Trụ sở Trạm thuế Chí Tiên cũ

Xã Chí Tiên

0,02

1

118

100%

1

118

20

Khu đất thu hồi Trụ sở Trạm kiểm lâm Chí Tiên cũ

Xã Chí Tiên

0,03

1

179

100%

1

179

21

Khu đất thu hồi Trụ sở UBND xã Yên Nội cũ

Xã Hoàng Cương

0,36

8

2.016

100%

8

2.016

22

Khu đất thu hồi Trụ sở UBND xã Hoàng Cương cũ

Xã Hoàng Cương

0,20

5

1.092

100%

5

1.092

23

Khu đất thu hồi Trụ sở Trạm thuế Yển Khê cũ

Xã Hanh Cù

0,22

5

1.232

100%

5

1.232

24

Khu đất thu hồi Nhà văn hoá khu 13, xã Hanh Cù

Xã Hanh Cù

0,03

1

168

100%

1

168

25

Khu đất thu hồi Nhà văn hoá khu 14, xã Hanh Cù

Xã Hanh Cù

0,03

1

146

100%

1

146

VI

HUYỆN PHÙ NINH

141,13

2.029

814.010

1.342

508.092

0

0

3.260

1.274.892

A

Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị

45,38

0

0

1.342

508.092

0

0

1.231

460.882

1

Khu nhà ở đô thị Phong Châu, thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh

Thị trấn Phong Châu

14,56

521

165.222

100%

521

165.222

2

Khu nhà ở đô thị đồng Trầm Quan, thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh

Thị trấn Phong Châu

10,79

393

132.263

100%

393

132.263

3

Khu nhà ở đô thị tại thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh

Thị trấn Phong Châu

6,91

90

52.479

100%

90

52.479

4

Khu dân cư nông thôn mới xã An Đạo, huyện Phù Ninh

Xã An Đạo

6,50

153

79.445

100%

153

79.445

5

Khu nhà ở dân cư Khu 4 xã Phù Ninh, huyện Phù Ninh

Xã Phù Ninh

6,62

185

78.683

40%

74

31.473

B

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất

95,75

2.029

814.010

0

0

0

0

2.029

814.010

1

Khu đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất tại bờ Me, khu 6 thị trấn Phong Châu

Thị trấn Phong Châu

3,00

81

34.706

100%

81

34.706

2

Khu nhà ở đô thị tại thị trấn Phong Châu (Khu 4,6 và khu Nam Tiến)

Thị trấn Phong Châu

3,00

68

28.350

100%

68

28.350

3

Điểm dân cư đô thị tại thị trấn Phong Châu (Ao Lắp Máy, khu Núi Voi)

Thị trấn Phong Châu

0,19

8

3.600

100%

8

3.600

4

Điểm dân cư nông thôn tại Dộc sỹ khu 3 xã Trị Quận

Xã Trị Quận

0,60

10

8.596

100%

10

8.596

5

Điểm dân cư nông thôn tại Đồng Lôi khu 4 xã Trị Quận

Xã Trị Quận

0,35

8

5.694

100%

8

5.694

6

Điểm dân cư nông thôn tại Trầm bùng, đồng lôi khu 4 xã Trị Quận

Xã Trị Quận

0,63

12

8.535

100%

12

8.535

7

Điểm dân cư nông thôn tại Ao rạc thuộc khu 6 xã Trị Quận

Xã Trị Quận

0,83

17

15.606

100%

17

15.606

8

Điểm dân cư nông thôn tại Cổng chốt khu 6 xã Trị Quận

Xã Trị Quận

0,37

9

5.040

100%

9

5.040

9

Điểm dân cư nông thôn tại Đồng Đụn khu 10 xã Trị Quận

Xã Trị Quận

0,50

9

8.353

100%

9

8.353

10

Điểm dân cư nông thôn tại Cầu đen khu 1 xã Trung Giáp

Xã Trung Giáp

4,20

113

45.216

100%

113

45.216

11

Điểm dân cư nông thôn tại Đồng Đình khu 5 xã Trung Giáp

Xã Trung Giáp

1,70

33

13.753

100%

33

13.753

12

Điểm dân cư nông thôn tại khu 9 xã Phú Lộc

Xã Phú Lộc

3,60

104

41.205

100%

104

41.205

13

Điểm dân cư nông thôn tại Nhà Giang khu 6 xã Phú Lộc

Xã Phú Lộc

1,60

36

15.914

100%

36

15.914

14

Điểm dân cư nông thôn tại Quán Quyển khu 6 xã Phú Lộc

Xã Phú Lộc

3,30

68

30.273

100%

68

30.273

15

Điểm dân cư nông thôn tại khu 4 xã Phú Lộc

Xã Phú Lộc

5,00

159

66.723

100%

159

66.723

16

Điểm dân cư nông thôn tại Cầu Ngoặc (khu 6, khu 7) xã Liên Hoa

Xã Liên Hoa

0,33

9

3.854

100%

9

3.854

17

Điểm dân cư nông thôn tại bờ Đầm (khu 4, khu 5) xã Liên Hoa

Xã Liên Hoa

0,26

9

2.653

100%

9

2.653

18

Điểm dân cư nông thôn tại Trầm Cuồng khu 6 xã Liên Hoa

Xã Liên Hoa

0,16

6

1.732

100%

6

1.732

19

Điểm dân cư nông thôn tại xã Trạm Thản

Xã Trạm Thản

4,50

97

44.776

100%

97

44.776

20

Điểm dân cư tại Khu Đình xã Bình Phú (khu 1, Xóm Trắng cũ)

Xã Bình Phú

3,43

89

44.396

100%

89

44.396

21

Điểm dân cư nông thôn tại Bờ Đình, xã Bình Phú

Xã Bình Phú

2,10

47

27.120

100%

47

27.120

22

Điển dân cư nông thôn tại Núi ông Kha xã Bình Phú

Xã Bình Phú

9,20

161

52.325

100%

161

52.325

23

Điểm dân cư nông thôn tại khu 1 xã Bảo Thanh

Xã Bảo Thanh

3,12

36

17.745

100%

36

17.745

24

Điểm dân cư nông thôn xã Bảo Thanh (Khu 1, khu 2)

Xã Bảo Thanh

2,00

35

12.250

100%

35

12.250

25

Điểm dân cư nông thôn tại Cầu Vàng khu 1 xã Gia Thanh

Xã Gia Thanh

1,41

35

15.201

100%

35

15.201

26

Điểm dân cư nông thôn tại Khuân Muốc, khuân Thiên khu 7 xã Gia Thanh

Xã Gia Thanh

6,00

90

31.500

100%

90

31.500

27

Điểm dân cư nông thôn tại đồng Ao Phân, khu 5 xã Hạ Giáp

Xã Hạ Giáp

1,50

30

16.591

100%

30

16.591

28

Điểm dân cư nông thôn tại khu vực núi Sâu Sầy, Núi Bà Phòng, Núi Cây Khế, Núi Định xã An Đạo

Xã An Đạo

8,00

160

44.800

100%

160

44.800

29

Điểm dân cư nông thôn xã An Đạo (Đồng Lường thuộc khu 4)

Xã An Đạo

7,00

122

42.875

100%

122

42.875

30

Điểm dân cư nông thôn xã An Đạo (thu hồi phần đất xây dựng khu xử lý rác thải)

Xã An Đạo

1,00

20

5.600

100%

20

5.600

31

Quy hoạch điểm dân cư NT khu 10 chợ cũ xã Tiên Phú

Xã Tiên Phú

0,29

15

3.385

100%

15

3.385

32

Quy hoạch điểm dân cư NT khu 10, xã Tiên Phú

Xã Tiên Phú

1,34

13

3.825

100%

13

3.825

33

Quy hoạch điểm dân cư NT khu 9 xã Tiên Phú

Xã Tiên Phú

1,80

47

19.110

100%

47

19.110

34

Khu đất ở dân cư tại Đồng Luộc khu 5 xã Phù Ninh

Xã Phù Ninh

0,87

14

7.917

100%

14

7.917

35

Điểm dân cư nông thôn xã Tiên Du (Đồng Mận thuộc khu 1)

Xã Tiên Du

2,00

46

11.375

100%

46

11.375

36

Điểm dân cư nông thôn tại Khu Năng Ông - Dộc Giếng khu 7 (xã Phú Mỹ)

Xã Phú Mỹ

1,50

30

8.400

100%

30

8.400

37

Điểm dân cư nông thôn tại Khu Múc Diu - khu 7 (xã Phú Mỹ)

Xã Phú Mỹ

0,70

14

3.920

100%

14

3.920

38

Điểm dân cư nông thôn tại Khu Ao Dứt - khu 7 (xã Phú Mỹ)

Xã Phú Mỹ

1,50

30

8.400

100%

30

8.400

39

Điểm dân cư nông thôn tại Khu Dộc Bạt - Khu 4 (xã Phú Mỹ)

Xã Phú Mỹ

1,00

20

5.600

100%

20

5.600

40

Khu dân cư tập trung tại Khu Bờ Chùa khu 5 xã Lệ Mỹ

Xã Lệ Mỹ

0,59

14

4.248

100%

14

4.248

41

Khu dân cư tập trung tại Khu Bãi Gà, Đồng Quán khu 3 xã Lệ Mỹ

Xã Lệ Mỹ

3,50

61

23.887

100%

61

23.887

42

Điểm dân cư nông thôn xã Phú Nham (Đồi Mên khu 7)

Xã Phú Nham

0,68

15

6.293

100%

15

6.293

43

Điểm dân cư nông thôn xã Phú Nham (Cầu Đắc, khu 3)

Xã Phú Nham

1,10

29

12.668

100%

29

12.668

VII

HUYỆN YÊN LẬP

55,95

721

125.480

738

296.709

0

0

1.459

422.190

A

Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị

30,18

0

0

738

296.709

0

0

738

296.709

1

Dự án nhà ở tại khu Len, xã Đồng Thịnh, huyện Yên Lập

Khu Lèn, xã Đồng Thịnh

13,37

346

162.565

100%

346

162.565

2

Khu nhà ở Đồng Thịnh, xã Đồng Thịnh, huyện Yên Lập

xã Đồng Thịnh, huyện Yên Lập

16,81

392

134.144

100%

392

134.144

B

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất

25,77

721

125.480

0

0

0

0

721

125.480

1

Đấu giá QSD đất tại khu Đình Cả, xã Hưng Long

Khu Đình Cả, xã Hưng Long

2,56

50

13.460

100%

50

13.460

2

Đấu giá QSD đất tại khu 8, xã Xuân Viên

xã Xuân Viên

1,00

30

4.600

100%

30

4.600

3

Đấu giá QSD đất tại khu An Thọ, xã Xuân An

Khu An Thọ, xã Xuân An

0,84

24

3.600

100%

24

3.600

4

Hạ tầng đấu giá QSDĐ ở khu Tân An 4, thị trấn Yên Lập, huyện Yên Lập (vị trí 2)

Thị trấn Yên Lập

0,94

36

5.600

100%

36

5.600

5

Đấu giá QSD đất tại tràn Đồng Miếu, khu Chùa 11, Chùa 12, thị trấn Yên Lập

Thị trấn Yên Lập

2,43

80

12.800

100%

80

12.800

6

Khu Đồng Ve, Văn Phú, xã Mỹ Lương

Xã Mỹ Lương

1,46

41

6.100

100%

41

6.100

7

Đấu giá QSD đất ở tại khu 9, xã Mỹ Lung

Khu 9, xã Mỹ Lung

0,64

20

3.007

100%

20

3.007

8

Đấu giá QSD đất ở tại khu 13, xã Ngọc Lập

Khu 13, xã Ngọc Lập

0,81

31

4.589

100%

31

4.589

9

Đấu giá QSD đất ở tại khu Đồng Chung, khu Quán, xã Thượng Long

Khu Đồng Chung, khu Quán, xã Thượng Long

2,50

60

9.000

100%

60

9.000

10

Đấu giá QSD đất tại khu Đồng Ve, xã Mỹ Lương

Khu Đồng Ve, xã Mỹ Lương

1,15

17

3.293

100%

17

3.293

11

Đấu giá QSD đất ở tại khu Sơn Nga, xã Nga Hoàng

Khu Trung Lợi, Khu Sơn Nga, xã Nga Hoàng

0,54

12

2.600

100%

12

2.600

15

Đấu giá QSD đất ở tại khu An Lạc, xã Đồng Lạc

Khu An Lạc, xã Đồng Lạc

0,53

20

2.520

100%

20

2.520

12

Đấu giá QSD đất ở tại khu 5, khu 7, xã Mỹ Lung

Khu 5, khu 7, xã Mỹ Lung

1,50

50

9.975

100%

50

9.975

13

Đấu giá QSDĐ khu Đồng Bành, xã Hưng Long

Xã Hưng Long

1,00

16

3.700

100%

16

3.700

14

Đấu giá QSD đất ở tại khu Phú Cường, khu Minh Đức, xã Minh Hòa

Khu Phú Cường, khu Minh Đức, xã Minh Hòa

0,21

8

1.182

100%

8

1.182

16

Đấu giá quyền sử dụng đất Khu Đồng Tiến, khu Liên Hiệp, xã Đồng Lạc

Khu Đồng Tiến, khu Liên Hiệp, xã Đồng Lạc

1,30

31

6.377

100%

31

6.377

17

Đấu giá QSD đất ở tại Đồng Múc, khu Thống Nhất, xã Đồng Thịnh

Xã Đồng Thịnh

0,67

16

2.584

100%

16

2.584

18

Dự án đấu giá QSD đất ở tại khu Quang Trung

Xã Phúc Khánh

0,61

14

1.700

100%

14

1.700

19

Dự án đấu giá đất ở tại khu Vượng, xã Xuân An

Xã Xuân An

0,80

23

4.600

100%

23

4.600

20

Đấu giá QSD đất ở tại khu 2, xã Xuân Thủy

Khu 2, xã Xuân Thủy

1,65

60

8.650

100%

60

8.650

21

Đấu giá QSD đất tại khu Xuân Tân, xã Lương Sơn

Khu Xuân Tân, xã Lương Sơn

0,65

16

3.210

100%

16

3.210

22

Đấu giá QSD đất ở tại khu Mè, xã Hưng Long

Xã Hưng Long

0,75

27

4.535

100%

27

4.535

23

Khu đấu giá QSDĐ ở khu Đồng Dân, xã Đồng Lạc

Xã Đồng Lạc

0,56

20

4.100

100%

20

4.100

24

Xây dựng hạ tầng đấu giá QSD đất ở tại xã Minh Hòa, huyện Yên Lập. Các vị trí thuộc khu Minh Tiến; khu Minh Đức, xã Minh Hòa

Xã Minh Hòa

0,68

19

3.700

100%

19

3.700

VIII

HUYỆN CẨM KHÊ

101,95

737

115.804

1.999

830.089

0

0

2.167

692.558

A

Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị

78,54

0

0

1.999

830.089

0

0

1.430

576.754

1

Khu nhà ở Sông Thao, huyện Cẩm Khê

Thị trấn Cẩm Khê và xã Phú Khê

14,92

538

173.059

100%

538

173.059

2

Khu nhà ở đô thị phía Tây Bắc thị trấn Sông Thao (nay là thị trấn Cẩm Khê), huyện Cẩm Khê

Thị trấn Cẩm Khê

25,36

478

238.199

50%

239

119.099

3

Khu nhà ở đô thị Nam Sông Thao, thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê

Thị trấn Cẩm Khê

8,37

259

91.395

50%

130

45.698

4

Khu nhà ở đô thị và tổ hợp văn hóa, thể thao tại thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê

Thị trấn Cẩm Khê

20,57

401

177.077

50%

201

88.539

5

Khu nhà ở đô thị Đông Viên tại thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê

Thị trấn Cẩm Khê

5,50

160

74.434

100%

160

74.434

6

Khu dân cư phía Bắc xã Phú Lạc, huyện Cẩm Khê

Xã Phú Lạc

3,83

163

75.925

100%

163

75.925

B

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất

23,41

737

115.804

0

0

0

0

737

115.804

1

Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực San Ủi Hanh Cù, xã Hùng Việt, huyện Cẩm Khê

Xã Hùng Việt

1,06

28

5.739

100%

28

5.739

2

Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Phiên Quận, xã Hùng Việt, huyện Cẩm Khê

Xã Hùng Việt

2,45

58

15.462

100%

58

15.462

3

Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại Dộc Sấu khu Hùng Sơn, xã Tùng Khê, huyện Cẩm Khê

Xã Tùng Khê

0,26

9

1.625

100%

9

1.625

4

Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại xứ đồng Mạ Trước Đình - Khu xóm Ngoài, xã Thuỵ Liễu

Xã Thụy Liễu

0,95

41

6.521

100%

41

6.521

5

Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại Tùng Tròn - khu 10, xã Tạ Xá, huyện Cẩm Khê

Xã Tạ Xá

0,54

15

1.654

100%

15

1.654

6

Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Gốc Chói đồng rày và khu Khe Ràng, xã Tạ Xá, huyện Cẩm Khê

Xã Tạ Xá

0,48

29

4.139

100%

29

4.139

7

Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực xứ Đồng Ngói- khu Xóm Giữa, xã Thụy Liễu, huyện Cẩm Khê

Xã Thụy Liễu

0,48

13

1.520

100%

13

1.520

8

Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực xứ Dộc Đình - khu Xóm Ngoài, xã Thụy Liễu, huyện Cẩm Khê

Xã Thụy Liễu

0,60

16

2.490

100%

16

2.490

9

Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực xứ Gò Danh - khu Xóm Chùa, xã Thụy Liễu, huyện Cẩm Khê

Xã Thụy Liễu

0,43

14

2.113

100%

14

2.113

10

Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Thắng Lợi, xã Tuy Lộc, huyện Cẩm Khê

Xã Tuy Lộc

0,41

10

1.352

100%

10

1.352

11

Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực Láng Chiểu - khu 1, Tăng Xá, xã Tuy Lộc, huyện Cẩm Khê;

Xã Tuy Lộc

1,50

38

6.052

100%

38

6.052

12

Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất Dộc Chùa, xã Tùng Khê, huyện Cẩm Khê

Xã Tùng Khê

0,19

5

772

100%

5

772

13

Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất Dộc Đễu, xã Tùng Khê, huyện Cẩm Khê

Xã Tùng Khê

0,19

7

1.008

100%

7

1.008

14

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu vực đấu giá QSD đất tại Gò Đồn, xã Xương Thịnh

Xã Xương Thịnh

0,74

14

1.795

100%

14

1.795

15

Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu cây Lụ và khu Xuân Trường, xã Phượng Vỹ, huyện Cẩm Khê

Xã Phượng Vỹ

0,95

34

4.696

100%

34

4.696

16

Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Vực Câu, thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê

Thị trấn Cẩm Khê

3,30

130

16.313

100%

130

16.313

17

Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đồng Sâu, khu Bình Phú, TT. Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê

Thị trấn Cẩm Khê

1,50

65

6.714

100%

65

6.714

18

Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực vanh Gò Tim - Khu Trung Tiến 1, xã Phú Lạc, huyện Cẩm Khê

Xã Phú Lạc

0,80

20

4.218

100%

20

4.218

19

Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực Cây Dâu đi Gò Tim - Khu Trung Tiến, xã Phú Lạc, huyện Cẩm Khê

Xã Phú Lạc

1,43

36

7.524

100%

36

7.524

20

Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu An Đồng, xã Tiên Lương, huyện Cẩm Khê

Xã Tiên Lương

1,70

61

10.176

100%

61

10.176

21

Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Tiên Sơn, xã Tiên Lương, huyện Cẩm Khê

Xã Tiên Lương

0,70

22

4.260

100%

22

4.260

22

Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực trước cổng UBND xã, xã Tam Sơn, huyện Cẩm Khê

Xã Tam Sơn

0,48

18

2.183

100%

18

2.183

23

Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại các xứ đồng Cây Cọ, Đồi 16 - khu Đồng Ngát, xã Chương Xá, huyện Cẩm Khê

Xã Chương Xá

1,70

26

3.932

100%

26

3.932

24

Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Suông 1, xã Hương Lung, huyện Cẩm Khê

Xã Hương Lung

0,22

12

1.550

100%

12

1.550

25

Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Hương Chan 1, xã Hương Lung, huyện Cẩm Khê

Xã Hương Lung

0,35

16

2.000

100%

16

2.000

IX

HUYỆN TAM NÔNG

134,12

1.043

320.958

2.072

711.173

0

0

2.901

955.856

A

Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị

104,73

0

0

2.072

711.173

0

0

1.858

634.898

1

Khu nhà ở đô thị và Trung tâm thương mại dịch vụ Hưng Hóa

Thị trấn Hưng Hóa

7,25

339

99.911

100%

339

99.911

2

Khu thương mại, dịch vụ và nhà ở Hưng Hóa

Thị trấn Hưng Hóa

0,60

10

4.376

100%

10

4.376

3

Khu dân cư nông thôn mới xã Vạn Xuân, huyện Tam Nông

Xã Vạn Xuân

8,13

207

49.796

70%

145

34.857

4

Khu dân cư mới Vạn Xuân, tại xã Vạn Xuân, huyện Tam Nông

Xã Vạn Xuân

12,67

413

151.903

100%

413

151.903

5

Khu dân cư nông thôn mới xã Hương Nộn, huyện Tam Nông

Xã Hương Nộn

4,43

155

58.422

70%

109

40.896

6

Khu nhà ở đô thị Đồng Và, thị trấn Hưng Hóa, huyện Tam Nông

Thị trấn Hưng Hóa

12,67

263

109.525

60%

158

65.715

7

Khu đô thị sinh thái, du lịch nghỉ dưỡng và sân Golf Tam Nông.

Các xã Lam Sơn, Thọ Văn, Quang Húc

7.1

Khu đô thị Tam Nông, xã Thọ Văn, huyện Tam Nông

Xã Thọ Văn

21,62

370

119.115

100%

370

119.115

7.2

Khu đô thị Quang Húc, xã Quang Húc, huyện Tam Nông

Xã Quang Húc

37,36

315

118.125

100%

315

118.125

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất

29,39

1.043

320.958

0

0

0

0

1.043

320.958

1

Khu dân cư mới thị trấn Hưng Hóa tại khu 6, thị trấn hưng hóa, huyện Tam Nông

TT. Hưng Hóa

1,26

23

14.936

100%

23

14.936

2

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất tại khu 7 (Con Loe), thị trấn Hưng Hóa

TT. Hưng Hóa

0,45

18

4.423

100%

18

4.423

3

Xây dựng hạ kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất tại khu vực sứ Đồng Đoa, Đồng Lối thuộc khu 6 và khu Vườn Táo thuộc khu 7, TT. Hưng Hóa, huyện Tam Nông

Tt. Hưng Hóa

1,00

73

20.667

100%

73

20.667

4

Xây dựng hạ tầng đấu giá QSD đất tại khu Hố Đá, thị trấn Hưng Hóa

TT. Hưng Hóa

0,10

9

2.295

100%

9

2.295

5

Xây dựng hạ kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất tại khu 8 xã Hương Nộn, huyện Tam Nông

Xã Hương Nộn

2,00

75

23.625

100%

75

23.625

6

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất tại khu 13, 14, 16 (khu Sủng) xã Vạn Xuân, huyện Tam Nông

Xã Vạn Xuân

2,00

136

47.561

100%

136

47.561

7

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất tại khu Đồng Đính xã Vạn Xuân, huyện Tam Nông

Xã Vạn Xuân

0,25

11

2.635

100%

11

2.635

8

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất tại đồng Chằm Vé thuộc khu 1 xã Thọ Văn, huyện Tam Nông

Xã Thọ Văn

1,70

50

16.875

100%

50

16.875

9

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất tại khu 6 xã Quang Húc (mở rộng), huyện Tam Nông

Xã Quang Húc

2,50

81

29.654

100%

81

29.654

10

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất tại khu 6 xã Tề Lễ (mở rộng), huyện Tam Nông

Xã Tề Lễ

1,20

41

11.889

100%

41

11.889

11

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất tại khu 4 xã Tề Lễ, huyện Tam Nông

Xã Tề Lễ

2,00

52

13.259

100%

52

13.259

12

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất tại khu chợ cũ Hương Nha cũ, xã Bắc Sơn

Xã Bắc Sơn

0,23

105

3.356

100%

105

3.356

13

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất tại khu 15, xã Bắc Sơn

Xã Bắc Sơn

3,00

10

31.500

100%

10

31.500

14

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất tại khu Đồng Trong thuộc khu 13 xã Hiền Quan, huyện Tam Nông

Xã Hiền Quan

2,65

100

32.218

100%

100

32.218

15

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất khu 3 xã Dân Quyền

Xã Dân Quyền

1,14

106

10.311

100%

106

10.311

16

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá QSD đất khu 8 xã Dân Quyền

Xã Dân Quyền

2,60

43

28.067

100%

43

28.067

17

Xây dựng hạ tầng đấu giá QSD đất và chợ đầu mối xã Dân Quyền, huyện Tam Nông

xã Dân Quyền

5,31

110

27.687

100%

110

27.687

X

HUYỆN LÂM THAO

227,10

859

208.300

4.297

1.313.816

0

0

3.288

1.012.429

A

Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị

190,90

0

0

4.297

1.313.816

0

0

2.429

804.129

1

Khu nhà ở đô thị Lâm Thao, thị trấn Lâm Thao, huyện Lâm Thao

TT Lâm Thao

13,27

509

165.010

100%

509

165.010

2

Khu nhà ở đô thị Hùng Sơn, thị trấn Hùng Sơn, huyện Lâm Thao

TT Hùng Sơn

16,37

457

148.504

100%

457

148.504

3

Khu dân cư nông thôn xã Phùng Nguyên, huyện Lâm Thao

Xã Phùng Nguyên

10,80

317

118.403

100%

317

118.403

4

Khu nhà ở nông thôn mới Cao Xá, Tứ Xã, Sơn Vi, huyện Lâm Thao

Cao Xá, Tứ Xã, Sơn Vi

10,39

367

142.097

100%

367

142.097

5

Khu dân cư nông thôn sinh thái Cao Xá

Cao Xá

120,00

1.818

481.142

15%

273

72.171

6

Khu đất ở dân cư tại xã Phùng Nguyên, huyện Lâm Thao

Xã Phùng Nguyên

2,41

92

23.544

100%

92

23.544

7

Khu dân cư nông thôn Tứ Xã, huyện Lâm Thao

Tứ Xã

14,38

645

201.432

50%

323

100.716

8

Khu nhà ở và chợ đầu mối Đồng Na, xã Tứ Xã, huyện Lâm Thao

Tứ Xã

3,28

92

33.684

100%

92

33.684

B

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất

36,20

859

208.300

0

0

0

0

859

208.300

1

Dự án hạ tầng kỹ thuật đấu giá QSDĐ khu Đồng Giang, thị trấn Hùng Sơn

Đồng Giang, TT Hùng Sơn

2,00

54

14.000

100%

54

14.000

2

Dự án hạ tầng kỹ thuật đấu giá QSDĐ khu đồng Nun, TT Hùng Sơn

Đồng Nun, TT Hùng Sơn

0,38

9

3.400

100%

9

3.400

3

Khu đất ở đô thị thị trấn Lâm Thao

Nhà vam, TT Lâm Thao

3,80

86

36.000

100%

86

36.000

4

Khu đất ở đô thị thị trấn Lâm Thao

Khu Đồng Vác

11,20

200

78.400

100%

200

78.400

5

Khu dân cư nông thôn xã Tứ Xã

Đồng Bưởi, Tứ Xã

4,20

150

22.500

100%

150

22.500

6

Dự án khu dân cư nông thôn xã Vĩnh Lại

Bờ ngòi Ngược, Vĩnh lại

0,71

15

2.250

100%

15

2.250

7

Dự án khu dân cư nông thôn xã Vĩnh Lại

Đồng chăn nuôi, Quán Hướng Vĩnh Lại

2,35

66

9.900

100%

66

9.900

8

Điểm dân cư nông thôn xã Bản Nguyên

Khu 4, Bản Nguyên

0,90

16

2.400

100%

16

2.400

9

Điểm dân cư nông thôn xã Bản Nguyên

Khu 4, Bản Nguyên

0,45

10

1.500

100%

10

1.500

10

Điểm dân cư nông thôn xã Phùng Nguyên

Đồng Sau Chùa

0,40

10

1.500

100%

10

1.500

11

Điểm dân cư nông thôn xã Phùng Nguyên

Khu sau đồng khu 2

0,62

25

3.750

100%

25

3.750

12

Khu dân cư nông thôn xã Thạch Sơn

Đồng Trẩu, Thạch Sơn

1,10

35

5.250

100%

35

5.250

13

Khu dân cư nông thôn xã Xuân Huy

Đồng Giỏ, Xhuy

2,69

67

10.050

100%

67

10.050

14

Điểm dân cư nông thôn xã Sơn Vi

Khu Cống Ghem - Bờ Mọn

3,00

65

9.750

100%

65

9.750

15

Điểm dân cư nông thôn xã Sơn Vi

khu Cống Ghem - Đầm Dài

0,65

15

2.250

100%

15

2.250

16

Khu dân cư nông thôn xã Tiên Kiên

Khu 16, Tiên Kiên

0,80

11

1.650

100%

11

1.650

17

Khu dân cư nông thôn xã Tiên Kiên

Song Cầu, TK

0,95

25

3.750

100%

25

3.750

XI

HUYỆN THANH SƠN

116,25

1.379

198.158

1.736

668.671

0

0

2.631

708.922

A

Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị

77,52

0

0

1.736

668.671

0

0

1.252

510.764

1

Khu dân cư mới Soi Cả, xã Sơn Hùng, huyện Thanh Sơn

Xã Sơn Hùng

28,98

444

230.259

100%

444

230.259

2

Khu nhà ở đô thị Thanh Sơn, thị trấn Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn

TT Thanh Sơn

23,42

752

241.186

60%

451

144.711

3

Khu nhà ở đô thị tại khu Tân Tiến thị trấn Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ

TT Thanh Sơn

5,67

83

43.644

100%

83

43.644

4

Khu dân cư mới tại trung tâm xã Văn Miếu, huyện Thanh Sơn

Xã Văn Miếu

19,45

457

153.582

60%

274

92.149

B

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất

38,73

1.379

198.158

0

0

0

0

1.379

198.158

1

Khu đấu giá QSDĐ khu Đá Bia, xã Thắng Sơn

Xã Thắng Sơn

4,04

136

18.027

100%

136

18.027

2

Đấu giá QSDĐ khu Giếng Ống, xã Thắng Sơn

Xã Thắng Sơn

8,56

277

31.650

100%

277

31.650

3

Khu đất ở dân cư tại Khu 3, xã Tất Thắng

Xã Tất Thắng

5,87

171

23.296

100%

171

23.296

4

Đấu giá QSDĐ khu Giáp Trung, xã Thục Luyện

Xã Thục Luyện

1,48

36

5.698

100%

36

5.698

5

Đấu giá QSDĐ xã Hương Cần (Khu Đồng Tiến A, Đồng Tiến B, Nội Xén, Lịch 1)

Xã Hương Cần

2,10

69

10.116

100%

69

10.116

6

Đấu giá quyền sử dụng đất tại khu đất thu hồi của Công ty CP Lương thực và thương mại Phú Thọ (cũ), TT Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn

TT Thanh Sơn

0,23

15

1.482

100%

15

1.482

7

Đấu giá QSDĐ khu Hà Biên xã Võ Miếu

Xã Võ Miếu

2,34

100

14.946

100%

100

14.946

8

Đấu giá QSDĐ đất xóm Chanh, xã Sơn Hùng

Xã Sơn Hùng

0,26

15

1.360

100%

15

1.360

9

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn tại xóm Mật 1, xã Văn Miếu

Văn Miếu

1,72

76

8.536

100%

76

8.536

10

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn Khu Nhang Quê

Thạch Khoán

0,93

33

4.646

100%

33

4.646

11

Đấu giá QSDĐ khu Bái, xã Đông Cửu

Xã Đông Cửu

0,62

28

4.340

100%

28

4.340

12

Đấu giá QSDĐ xóm Viết, xã Tinh Nhuệ

Xã Tinh Nhuệ

1,70

79

11.900

100%

79

11.900

13

Đấu giá QSDĐ xóm Đình, xã Địch Quả

Xã Địch Quả

4,15

150

29.050

100%

150

29.050

14

Đấu giá QSDĐ xã Lương Nha (Đồng Xe 1, Đồng Xe 2, xóm Thín)

Xã Lương Nha

4,73

194

33.110

100%

194

33.110

XII

HUYỆN THANH THỦY

108,83

488

78.049

2.347

995.509

0

0

2.507

896.765

A

Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị

92,00

0

0

2.347

995.509

0

0

2.019

818.715

1

Khu nhà ở đô thị Cửa Hàng, thị trấn Thanh Thủy, huyện Thanh Thủy

TT Thanh Thủy

8,10

286

97.534

100%

286

97.534

2

Khu nhà ở đô thị Ba Cô, thị trấn Thanh Thủy, huyện Thanh Thủy

TT Thanh Thủy

9,00

280

94.959

100%

280

94.959

3

Khu dân cư nông thôn mới xã Hoàng Xá, huyện Thanh Thuỷ

Hoàng Xá

19,97

598

244.195

100%

598

244.195

4

Khu nhà ở nông thôn Trại Mít, xã Đồng Trung, huyện Thanh Thủy

Đồng Trung

21,66

340

216.630

50%

170

108.315

5

Khu dân cư Nông thôn mới xã Bảo Yên, huyện Thanh Thủy

Bảo Yên

8,20

164

74.091

40%

66

29.636

6

Khu dân cư nông thôn mới tại khu đất xứ Đồng Váng, xã Bảo Yên, huyện Thanh Thủy

Xã Bảo Yên

15,10

397

156.287

100%

397

156.287

7

Khu nhà ở đô thị Đồng Sạn, thị trấn Thanh Thủy, huyện Thanh Thủy

TT Thanh Thủy

4,67

148

60.061

60%

89

36.036

8

Khu dân cư nông thôn tại xã Bảo Yên, huyện Thanh Thủy

Xã Bảo Yên

5,30

134

51.753

100%

134

51.753

B

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất

16,83

488

78.049

0

0

0

0

488

78.049

1

khu dân cư nông thôn khu Phần Làng xã Đồng Trung, huyện Thanh Thủy ( GĐ 2)

Xã Đồng Trung

0,80

15

1.680

100%

15

1.680

2

khu dân cư nông thôn đồng Gốc Sung (khu 12) xã Đồng Trung, huyện Thanh Thủy

Xã Đồng Trung

3,00

109

20.338

100%

109

20.338

3

khu dân cư nông thôn tại xứ Đồng Sào, xã Đoan hạ

Xã Đoan hạ

2,50

50

8.012

100%

50

8.012

4

Hạ tầng đểm dân cư nông thôn mới Sân vận động cũ khu 22 xã Hoàng Xá

Xã Hoàng Xá

1,50

45

8.744

100%

45

8.744

5

Hạ tầng khu dân cư nông thôn Hội trường khu 3 (khu 5 cũ)

Xã Bảo Yên

1,00

40

5.880

100%

40

5.880

6

khu dân cư thôn Đồng Lỗ khu 3,4,5 xã Sơn thủy

Xã Sơn Thủy

3,00

80

11.760

100%

80

11.760

7

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Đồng Sang xã Tân Phương

Xã Tân phương

0,03

7

1.035

100%

7

1.035

8

Hạ tầng khu dân cư nông thôn khu 1,3 xã Thạch Đồng

Xã Thạch Đồng

1,50

45

6.048

100%

45

6.048

9

Hạ tầng khu dân cư nông thôn khu Đồi núi Chõ (khu 8) xã Xuân Lộc

Xã Xuân Lộc

0,80

15

2.520

100%

15

2.520

10

Hạ tầng khu dân cư nông thôn Khu 4

Xã Đào Xá

1,50

45

6.048

100%

45

6.048

11

Hạ tầng khu dân cư nông thôn Khu 6

Xã Đào Xá

1,20

37

5.985

100%

37

5.985

XIII

HUYỆN TÂN SƠN

32,34

637

212.658

0

0

0

0

637

212.658

A

Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị

0,00

0

0

0

0

0

0

0

0

B

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất

32,34

637

212.658

0

0

0

0

637

212.658

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn khu 2A xã Tân Phú huyện Tân Sơn

Xã Tân Phú

6,14

139

48.512

100%

139

48.512

2

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn khu Xuân 2 xã Kim Thượng huyện Tân Sơn

Xã Kim Thượng

1,26

45

18.987

100%

45

18.987

3

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn khu Mịn 2 xã Mỹ Thuận huyện Tân Sơn

Xã Mỹ Thuận

0,60

20

8.247

100%

20

8.247

4

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn khu Giác 1, xã Thu Cúc huyện Tân Sơn

Xã Thu Cúc

1,27

35

14.070

100%

35

14.070

5

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn khu Lũng, xã văn Luông huyện Tân Sơn

Xã Văn Luông

1,42

48

19.523

100%

48

19.523

6

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư (Khu 2)

Xã Tân Phú

0,83

22

4.125

100%

22

4.125

7

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư - Khu đất ở mới B1, B2, B6-B16 (Khu 9)

Xã Tân Phú

1,00

40

9.375

100%

40

9.375

8

Hạ tầng khu dân cư nông thôn Khu 1 + 2A

Xã Tân Phú

10,30

163

65.576

100%

163

65.576

9

Hạ tầng khu dân cư nông thôn Khu 9

Xã Tân Phú

9,52

125

24.244

100%

125

24.244

Bảng 1.2. DANH MỤC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NHÀ Ở XÃ HỘI ĐANG TRIỂN KHAI THỰC HIỆN

STT

TÊN DỰ ÁN

ĐỊA ĐIỂM

DIỆN TÍCH ĐẤT TOÀN DỰ ÁN (ha)

QUY MÔ ĐẦU TƯ

HOÀN THÀNH ĐẾN NĂM 2025

LÔ NỀN

NHÀ Ở RIÊNG LẺ

NHÀ CHUNG

Số lô nền

Diện tích đất xây dựng nhà ở (m2)

Số căn

Tổng diện tích sàn (m2)

Số căn

Tổng diện tích sàn (m2)

Tỷ lệ

Số căn

Tổng diện tích sàn (m2)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

TOÀN TỈNH

13

0

0

206

40.203

1.782

128.608

1.807

168.811

I

THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ

5,60

0

0

174

29.245

453

37.727

627

66.972

Dự án độc lập

1

Dự án Khu nhà ở xã hội tại khu Thành Công, Phường Thọ Sơn, thành phố Việt Trì

Phường Thọ Sơn

0,73

27

5.913

252

26.727

100%

279

32.640

2

Khu nhà ở xã hội thấp tầng tại lô đất N02 - Khu nhà ở và dịch vụ thương mại Minh Phương, Phường Minh Phương, thành phố Việt Trì

Phường Minh Phương

2,10

147

23.332

100%

147

23.332

3

Khu nhà ở và dịch vụ khu công nghiệp Thụy Vân (GĐI)

Xã Thuỵ Vân

2,77

201

11.000

100%

201

11.000

II

THỊ XÃ PHÚ THỌ

4,30

0

0

0

0

496

39.580

100%

347

39.580

1

Khu nhà ở xã hội cho công nhân KCN Phú Hà, thị xã Phú Thọ

Xã Hà Lộc

4,30

496

39.580

100%

347

39.580

III

HUYỆN LÂM THAO

3,18

0

0

32

10.958

833

51.301

100%

833

62.259

1

Khu nhà ở công nhân, chuyên gia Hóc trẹo, Tiên Kiên

Xã Tiên kiên

3,18

32

10.958

833

51.301

100%

833

62.259

Bảng 1.3. DANH MỤC DỰ ÁN TÁI ĐỊNH CƯ ĐANG TRIỂN KHAI THỰC HIỆN

STT

TÊN DỰ ÁN

ĐỊA ĐIỂM

DIỆN TÍCH ĐẤT TOÀN DỰ ÁN (ha)

QUY MÔ ĐẦU TƯ

HOÀN THÀNH ĐẾN NĂM 2025

LÔ NỀN

NHÀ Ở RIÊNG LẺ

NHÀ CHUNG CƯ

Số lô nền

Diện tích đất xây dựng nhà ở (m2)

Số căn

Tổng diện tích sàn (m2)

Số căn

Tổng diện tích sàn (m2)

Tỷ lệ

Số căn

Tổng diện tích sàn (m2)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

TOÀN TỈNH

152,66

2.525

551.018

0

0

0

0

2.508

983.698

I

THỊ XÃ PHÚ THỌ

20,66

428

7.854

0

0

0

0

428

7.854

1

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Quân Dong - Đồng Mạ - Bờ Siu, khu 6, xã Hà Lộc, thị xã Phú Thọ

Xã Hà Lộc

8,81

205

3.585

100%

205

3.585

2

Xây dựng hạ tầng kĩ thuật khu tái định cư Gò Thăng, khu 14, xã Phú Hộ, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ

Xã Phú Hộ

1,06

38

580

100%

38

580

3

Xây dựng hạ tầng kĩ thuật khu tái định cư Đồng Đảng, khu 14, xã Phú Hộ, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ

Xã Phú Hộ

4,71

68

1.354

100%

68

1.354

4

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Rừng Lá, xã Hà Lộc, thị xã Phú Thọ

Xã Phú Hộ

3,13

84

1.703

100%

84

1.703

5

Khu TĐC Cao tốc Đồi Đỗ - Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ

Xã Hà Lộc

0,42

8

151

100%

8

151

6

Khu TĐC Cao tốc Đồi Cây Đen - Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ

Xã Hà Lộc

1,35

20

395

100%

20

395

7

Khu TĐC tại nút IC9 khu 5 - Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ

Xã Hà Lộc

1,18

5

88

100%

5

88

II

HUYỆN ĐOAN HÙNG

1,10

27

16.320

0

0

0

0

27

16.320

1

Khu tái định cư dự án đầu tư xây dựng một phần hạ tầng cụm công nghiệp Sóc Đăng

Xã Sóc Đăng, huyện Đoan Hùng

1,10

27

16.320

100%

27

16.320

III

HUYỆN HẠ HÒA

21,60

260

100.135

0

0

0

0

260

105.142

1

Khu Tái định cư dự án KCN Hạ Hòa tại khu 6, xã Vô Tranh

Xã Vô Tranh

6,23

77

30.149

100%

77

31.656

2

Khu Tái định cư dự án KCN Hạ Hòa tại khu Gò Lẹp, xã Vô Tranh

Xã Vô Tranh

6,99

65

22.976

100%

65

24.125

3

Khu Tái định cư dự án KCN Hạ Hòa tại khu Tràn Bóng Đa, xã Xuân Áng

Xã Xuân Áng

8,38

118

47.010

100%

118

49.361

IV

HUYỆN THANH BA

34,94

480

124.409

0

0

0

0

480

169.953

1

Tái định cư dự án Đường cao tốc Phú Thọ Tuyên Quang

Xã Đại An

10,55

197

36925

100%

197

51.695

2

Tái định cư dự án Đường cao tốc Phú Thọ Tuyên Quang Dụ Mỵ, khu Đỉnh Đồng xã Quảng Yên

Xã Quảng Yên

2,61

49

9135

100%

49

12.789

3

Tái định cư dự án Đường cao tốc Phú Thọ Tuyên Quang tại khu 7 xã Khải Xuân

Xã Khải Xuân

0,55

10

1925

100%

10

2.695

4

Tái định cư dự án Đường vào cụm công nghiệp Bãi Ba, Cụm công nghiệp Bãi Ba và Mở rộng cụm công nghiệp Bãi Ba

Xã Đông Thành

0,40

7

1400

100%

7

1.960

5

Hạ tầng khu dân cư nông thôn (Phục vụ công tác giao đất tái định cư tuyến đường kết nối từ Km30 Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ đi trung tâm huyện Thanh Ba)

Xã Đông Lĩnh

1,50

15

5250

100%

15

7.350

6

Hạ tầng khu dân cư nông thôn (Phục vụ công tác giao đất tái định cư tuyến đường kết nối từ Km30 Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ đi trung tâm huyện Thanh Ba)

Xã Quảng Yên

1,50

15

5250

100%

15

7.350

7

Hạ tầng khu dân cư nông thôn (Phục vụ giao đất tái định cư tuyến Đường kết nối từ trung tâm huyện Thanh Ba đi Cụm công nghiệp Bãi Ba - Đông Thành qua đường tỉnh 314 với nút giao IC9 cao tốc Nội Bài - Lào Cai)

Xã Ninh Dân

1,50

15

5250

100%

15

7.350

8

Khu dân cư thị trấn Thanh Ba (Phục vụ công tác giao đất tái định cư tuyến đường kết nối từ Km30 Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ đi trung tâm huyện Thanh Ba)

Thị Trấn Thanh Ba

1,50

15

5250

100%

15

7.350

9

Hạ tầng khu dân cư nông thôn (Phục vụ giao đất tái định cư Tuyến đường kết nối mở rộng thị trấn Thanh Ba đi đường tỉnh 314 và đường tỉnh 314 với khu vực phía Nam của huyện (Giai đoạn 1)

Xã Ninh Dân

1,95

20

6825

100%

20

9.555

10

Khu tái định cư Cụm Công nghiệp Bãi Ba 2

xã Chí Tiên

10,40

98

36400

100%

98

50.960

11

Dự án tái định cư Trường bắn trinh sát - trinh sát đặc nhiệm tiểu đoàn 20/Bộ tham mưu Quân khu 2

Xã Võ Lao

0,08

1

200

100%

1

300

12

Tái định cư Khu 1, xã Đại An, huyện Thanh Ba thuộc Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn tỉnh Phú Thọ

Xã Đại An

2,40

38

10.599

100%

38

10.599

V

HUYỆN PHÙ NINH

10,09

237

42.880

0

0

0

0

237

75.370

1

Khu tái định cư Cụm CN Phú Gia (Khu 1b)

Xã Phú Nham

0,56

14

3.480

100%

14

8.999

2

Khu tái định cư đường cao tốc Tuyên Quang- Phú Thọ trên địa bàn xã Trạm Thản (Khu 1)

Xã Trạm Thản

0,53

15

2.700

100%

15

7.775

3

Khu tái định cư đường cao tốc Tuyên Quang- Phú Thọ trên địa bàn khu 5, xã Tiên Phú

Xã Tiên Phú

1,50

42

7.700

100%

42

21.996

4

Khu Tái định cư đường Âu Cơ

Xã An Đạo, Tiên Du, Bảo Thanh; Gia Thanh

5,00

130

20.000

100%

130

24.000

5

Hạ tầng tái định cư cho các hộ dân bị di dời để đảm bảo khoảng cách an toàn về môi trường của dự án nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt phát điện tại Trạm Thản

Xã Liên Hoa, xã Trạm Thản

2,50

36

9.000

100%

36

12.600

VI

HUYỆN YÊN LẬP

8,00

85

32.221

0

0

0

0

68

41.243

1

Khu bố trí sắp xếp ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn xã Lương Sơn và xã Mỹ Lương, huyện Yên Lập

Xã Lương sơn + xã Mỹ Lương

8,00

85

32.221

100%

68

41.243

VII

HUYỆN CẨM KHÊ

24,58

694

110.622

0

0

0

0

694

403.236

1

Xây dựng hạ tầng khu tái định cư địa bàn xã Sơn Nga (nay là thị trấn Cẩm Khê) phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện dự án: Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê

Thị trấn Cẩm Khê

4,75

130

30.536,90

100%

130

81.493

2

Xây dựng hạ tầng khu tái định cư địa bàn xã Sai Nga tại xứ Đồng Ung (nay là khu Văn Phú 1, thị trấn Cẩm Khê) phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện dự án: Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê

Thị trấn Cẩm Khê

3,39

101

20,267

100%

101

56.601

3

Xây dựng hạ tầng khu tái định cư địa bàn xã Sai Nga tại khu Đồng Mấy (nay là khu Văn Phú 2, thị trấn Cẩm Khê) phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện dự án: Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê

Thị trấn Cẩm Khê

2,58

61

12,528

100%

61

34.801

4

Xây dựng hạ tầng khu tái định cư địa bàn xã Xương Thịnh phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện dự án: Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê

Xã Xương Thịnh

2,30

62

12.336

100%

62

34.590

5

Xây dựng hạ tầng khu tái định cư địa bàn xã Thanh Nga tại khu Đồng Bạc (nay là khu Tiền Phong, thị trấn Cẩm Khê) phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện dự án: Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê

Thị trấn Cẩm Khê

9,00

270

53.730

100%

270

156.581

6

Xây dựng hạ tầng khu tái định cư địa bàn xã Thanh Nga tại khu Đồng Nhà Mó (nay là khu Tiền Phong, thị trấn Cẩm Khê) phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện dự án: Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê

Thị trấn Cẩm Khê

2,56

70

13.986

100%

70

39.170

VIII

HUYỆN TAM NÔNG

4,88

107

16.100

0

0

0

0

107

28.175

1

Khu tái định cư KCN Tam Nông

Xã Vạn Xuân

1,88

37

5.600

100%

37

9.800

2

Khu tái định cư KCN Tam Nông

Xã Lam Sơn

3,00

70

10.500

100%

70

18.375

IX

HUYỆN THANH SƠN

18,32

90

31.200

0

0

0

0

90

67.127

1

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư CCN Thục Luyện tại khu Giáp Trung, xã Thục Luyện

Xã Thục Luyện

1,39

30,0

8.901,7

100%

30,0

21.720

2

Dự án sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư xã Khả Cửu, huyện Thanh Sơn

Xã Khả Cửu

12,20

54,0

21.547,8

100%

54,0

34.907

3

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư dự án Đường nối QL32 đi QL70B tại khu Đồng Xe 1, Đồng Xe 2, xóm Thín, xã Lương Nha

Xã Lương Nha

4,73

6,0

750,0

100%

6,0

10.500

X

HUYỆN TÂN SƠN

8,49

117

69.278

0

0

0

0

117

69.278

1

Bố trí, ổn định dân cư vùng thiên tai điểm Suối Nhạ, khu Hòa, xã Tân Sơn

Xã Tân Sơn

3,67

49

26.386

100%

49

26.386

2

Bố trí, ổn định dân cư vùng thiên tai, vùng đặc biệt khó khăn khu Nhàng xã Kim Thượng

Xã Kim Thượng

4,82

68

42.892

100%

68

42.892

PHỤ LỤC 2

(Kèm theo Quyết định số 908/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

Bảng 2.1. DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI, KHU ĐÔ THỊ, KHU DÂN CƯ DỰ KIẾN TRIỂN KHAI

STT

TÊN DỰ ÁN/ ĐỒ ÁN QH

ĐỊA ĐIỂM

DỰ KIẾN DIỆN TÍCH ĐẤT TOÀN DỰ ÁN (ha)

TỔNG DIỆN TÍCH SÀN DỰ KIẾN (m2)

HOÀN THÀNH ĐẾN NĂM 2025

Tỷ lệ

Tổng diện tích sàn (m2)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

TOÀN TỈNH

3.782,08

9.126.212

1.832.037

I

THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ

531,57

1.708.733

240.583

A

Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị

515,70

1.592.089

179.064

1

Khu nhà ở đô thị tại phố Anh Dũng, Phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì

Phường Tiên Cát

17,24

53.178

15%

7.977

2

Khu dân cư Bến Gót, thành phố Việt Trì (tên cũ: QHCT tỷ lệ 1/500 khu nhà ở và TMDV tại Phường Bến Gót)

Phường Bến Gót

7,22

97.315

15%

14.597

3

Khu đô thị mới Sông Lô tại xã Trưng Vương và xã Sông Lô, thành phố Việt Trì

Xã Trưng Vương và Xã Sông Lô

181,35

507.780

10%

50.778

4

Khu nhà ở đô thị sinh thái Vân Phú, thành phố Việt Trì

Phường Vân Phú

14,70

69.458

15%

10.419

5

Khu đô thị sinh thái và thể thao thành phố Việt Trì

Xã Chu Hóa, Xã Thanh Đình, Xã Thụy Vân và Phường Vân Phú

170,00

265.200

10%

26.520

6

Khu nhà ở đô thị tại phường Minh Phương, phường Minh Nông và xã Thụy Vân, thành phố Việt Trì (Tên cũ: Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Việt Trì Pearl Land tại Phường Minh Phương, Minh Nông)

Phường Minh Phương, Minh Nông

36,80

216.384

10%

21.638

7

Khu nhà ở đô thị tại Phường Vân Phú, thành phố Việt Trì

Phường Vân Phú

9,50

59.850

15%

8.978

8

Khu nhà ở đô thị hai bên đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Việt Trì

Phường Vân Phú, Xã Phượng Lâu, Phường Vân Cơ

48,96

205.632

10%

20.563

9

Khu dân cư nông thôn mới đồi Hóc Trai xã Chu Hóa, thành phố Việt Trì

Xã Chu Hóa

1,50

9,450

15%

1.418

10

Tổ hợp công trình thương mại, văn phòng, dịch vụ công cộng, chung cư và nhà ở thấp tầng tại phố Tiên Phú, phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì

Phường Tiên Cát

1,64

37.495

15%

5.624

11

Khu nhà ở và dịch vụ thương mại thể dục thể thao thành phố Việt Trì

Phường Dữu Lâu, Xã Trưng Vương

21,79

38.847

15%

5.827

12

Khu dân cư nông thôn tại khu 3B xã Chu Hóa, thành phố Việt Trì

Xã Chu Hóa

5,00

31.500

15%

4.725

B

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất

15,87

116.645

61.520

1

Các khu dân cư, khu xen ghép trên địa bàn cấp xã thuộc thành phố Việt Trì

Các Xã, phường

15,00

110.250

50%

55.125

2

Các dự án đấu giá sau khi xử lý tài sản công

Các Xã, phường

0,87

6.395

100%

6.395

II

THỊ XÃ PHÚ THỌ

70,83

451.740

109.175

A

Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị

55,90

333.415

50.012

1

Khu nhà ở đô thị tại phường Phong Châu, thị xã Phú Thọ

Phường Phong Châu

3,16

33.497

15%

5.025

2

Khu nhà ở đô thị ven hồ Đồng Nhà Dòng tại phường Hùng Vương và xã Văn Lung, Thị xã Phú Thọ

Phường Hùng Vương, Xã Văn Lung

21,03

137.221

15%

20.583

3

Khu nhà ở đô thị Phú Lợi 3, phường Phong Châu

Phường Phong Châu

10,64

65.415

15%

9.812

4

Khu nhà ở đô thị hai bên đường Hùng Vương, thị xã Phú Thọ (đoạn qua Khu công nghiệp Phú Hà)

Xã Hà Thạch, Hà Lộc

14,72

77.280

15%

11.592

5

Khu nhà ở đô thị phường Hùng Vương

Phường Hùng vương

6,35

20.003

15%

3.000

B

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất

14,93

118.325

59.162

1

Khu nhà ở đô thị Phú Hà, xã Hà Thạch, thị xã Phú Thọ

Xã Hà Thạch

2,12

30.706

50%

15.353

2

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 để xây dựng chợ Phú Hà và đấu giá QSDĐ thuộc địa bàn 2 xã Phú Hộ, Hà Thạch, thị xã Phú Thọ

Xã Hà Thạch, Xã Phú Hộ

3,38

17.269

50%

8.635

3

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất Nam Sân Bay (GĐ3) tại xã Thanh Minh, thị xã Phú Thọ.

Xã Thanh Minh

3,77

23.751

50%

11.876

4

Quy hoạch chi tiết khu đấu giá quyền sử dụng đất ở tại khu 11, xã Hà Thạch, thị xã Phú Thọ - tỷ lệ 1/500 (đối diện chợ ma)

Xã Hà Thạch

3,39

21.357

50%

10.679

5

Đấu giá quyền sử dụng đất tại khu đất thu hồi của Công ty CP Ong Phú Thọ tại xã Phú Hộ

Xã Phú Hộ

2,27

25.241

50%

12.621

III

HUYỆN ĐOAN HÙNG

114,50

739.381

153.787

A

Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị

94,50

616.868

92.530

1

Khu dân cư mới tại xã Sóc Đăng và thị trấn Đoan Hùng, huyện Đoan Hùng

Xã Sóc Đăng, thị trấn Đoan Hùng

9,70

61.295

15%

9.194

2

Khu dân cư nông thôn tại các xã Vân Đồn, Tiêu Sơn, huyện Đoan Hùng

Xã Vân Đồn, Xã Tiêu Sơn

20,00

161.189

15%

24.178

3

Khu nhà ở đô thị tại thị trấn Đoan Hùng, huyện Đoan Hùng

Khu Tân Long, thị trấn Đoan Hùng

10,60

109.834

15%

16.475

4

Khu nhà ở xã Hợp Nhất, huyện Đoan Hùng

Xã Hợp Nhất, huyện Đoan Hùng

30,00

157.500

15%

23.625

5

Khu nhà ở mới xã Sóc Đăng, huyện Đoan Hùng

Khu 7, 8 Xã Sóc Đăng, huyện Đoan Hùng

10,00

52.500

15%

7.875

6

Khu nhà ở Tân Thịnh, huyện Đoan Hùng

Khu Tân Thịnh, thị trấn Đoan Hùng

6,00

31.500

15%

4.725

7

Khu nhà ở Hưng Tiến, thị trấn Đoan Hùng

Khu Hưng Tiến, thị trấn Đoan Hùng

6,00

31.500

15%

4.725

8

Khu nhà ở Phú Thịnh, thị trấn Đoan Hùng

Khu Phú Thịnh, thị trấn Đoan Hùng

2,20

11.550

15%

1.733

B

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất

20,00

122.513

61.257

1

Điểm dân cư trên địa bàn thị trấn Đoan Hùng, huyện Đoan Hùng

Thị trấn Đoan Hùng

1,64

10.045

50%

5.023

2

Khu nhà ở nông thôn xã Chí Đám (bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ)

Kã Chí Đám, huyện Đoan Hùng

1,34

8.208

50%

4.104

3

Khu nhà ở nông thôn xã Hợp Nhất (bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ)

Xã Hợp Nhất, huyện Đoan Hùng

1,17

7.166

50%

3.583

4

Khu nhà ở nông thôn xã Hùng Xuyên (bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ)

Xã Hùng Xuyên, huyện Đoan Hùng

0,74

4.524

50%

2.262

5

Khu nhà ở nông thôn xã Minh Lương (bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ)

Xã Minh Lương, huyện Đoan Hùng

0,55

3.393

50%

1.696

6

Khu nhà ở nông thôn xã Minh Phú (bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ)

Xã Minh Phú, huyện Đoan Hùng

0,55

3.393

50%

1.696

7

Khu nhà ở nông thôn xã Sóc Đăng (bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ)

Xã Sóc Đăng, huyện Đoan Hùng

1,34

8.208

50%

4.104

8

Khu nhà ở nông thôn xã Vân Đồn (bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ)

Xã Vân Đồn, huyện Đoan Hùng

0,55

3.393

50%

1.696

9

Khu nhà ở nông thôn xã Vụ Quang (bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ)

Xã Vụ Quang, huyện Đoan Hùng

0,55

3.393

50%

1.696

10

Khu nhà ở nông thôn xã Yên Kiện (bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ)

Xã Yên Kiện, huyện Đoan Hùng

1,15

7.044

50%

3.522

11

Khu nhà ở nông thôn xã Bằng Doãn (bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ)

Xã Bằng Doãn, huyện Đoan Hùng

0,55

3.393

50%

1.696

12

Khu nhà ở nông thôn xã Bằng Luân (bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ)

Xã Bằng Luân, huyện Đoan Hùng

1,15

7.044

50%

3.522

13

Khu nhà ở nông thôn xã Ca Đình (bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ)

Xã Ca Đình, huyện Đoan Hùng

0,55

3.393

50%

1.696

14

Khu nhà ở nông thôn xã Chân Mộng (bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ)

Xã Chân Mộng, huyện Đoan Hùng

1,15

7.044

50%

3.522

15

Khu nhà ở nông thôn xã Hùng Long (bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ)

Xã Hùng Long, huyện Đoan Hùng

0,55

3.393

50%

1.696

16

Khu nhà ở nông thôn xã Minh Tiến (bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ)

Xã Minh Tiến, huyện Đoan Hùng

0,55

3.393

50%

1.696

17

Khu nhà ở nông thôn xã Ngọc Quan (bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ)

Xã Ngọc Quan, huyện Đoan Hùng

1,15

7.044

50%

3.522

18

Khu nhà ở nông thôn xã Phú Lâm (bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ)

Xã Phú Lâm, huyện Đoan Hùng

1,15

7.044

50%

3.522

19

Khu nhà ở nông thôn xã Phúc Lai (bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ)

Xã Phúc Lai, huyện Đoan Hùng

0,55

3.393

50%

1.696

20

Khu nhà ở nông thôn xã Tây Cốc (bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ)

Xã Tây Cốc, huyện Đoan Hùng

1,15

7.044

50%

3.522

21

Khu nhà ở nông thôn xã Tiêu Sơn (bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ)

Xã Tiêu Sơn, huyện Đoan Hùng

1,15

7.044

50%

3.522

22

Khu nhà ở nông thôn xã Vân Du (bao gồm giao đất cho nhân dân làm nhà ở và đấu giá QSĐ)

Xã Vân Du, huyện Đoan Hùng

0,55

3.393

50%

1.696

23

Khu gia binh, xã Ngọc Quan

Xã Ngọc Quan, huyện Đoan Hùng

0,18

1.131

50%

565

IV

HUYỆN HẠ HÒA

886,41

870.606

173.584

A

Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị

866,35

747.769

112.165

1

Khu dịch vụ đô thị, văn hóa - thể thao và sân golf Ao Châu, Hạ Hòa

Thị trấn Hạ Hòa

485,48

245.154

15%

36.773

2

Khu nhà ở đô thị trung tâm thị trấn Hạ Hòa, huyện Hạ Hòa

Thị trấn Hạ Hòa

15,40

97.059

15%

14.559

3

Khu nhà ở sinh thái kết hợp nghỉ dưỡng tại xã Ấm Hạ, huyện Hạ Hòa

Xã Ấm Hạ

30,00

51.811

15%

7.772

4

Điểm dân cư nông thôn tại khu 7 xã Vô Tranh, huyện Hạ Hòa

Xã Vô Tranh

12,47

54.495

15%

8.174

5

Khu dân cư nông thôn mới xã Tứ Hiệp, huyện Hạ Hòa

Xã Tứ Hiệp

12,00

63.000

15%

9.450

6

Khu nhà ở dân cư phía Đông Nam thị trấn Hạ Hòa

Khu 3 Xã Minh Hạc và khu 5 thị trấn Hạ Hòa

21,00

110.250

15%

16.538

7

Khu dân cư nông thôn mới kết hợp sinh thái nghỉ dưỡng và sân golf Hàm Kỳ, xã Xuân Áng, huyện Hạ Hòa

Xã Xuân Áng

290,00

126.000

15%

18.900

B

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất

20,06

122.837

61.418

1

Dự án các điểm đấu giá quyền sử dụng đất xã Bằng Giã

Xã Bằng Giã

0,54

3.308

50%

1.654

2

Dự án các điểm đấu giá quyền sử dụng đất xã Đan Thượng

Xã Đan Thượng

0,40

2.450

50%

1.225

3

Dự án các điểm đấu giá quyền sử dụng đất xã Minh Hạc

Xã Minh Hạc

0,20

1.225

50%

613

4

Dự án các điểm đấu giá quyền sử dụng đất xã Xuân Áng

Xã Xuân Áng

1,32

8.085

50%

4.043

5

Dự án các điểm đấu giá quyền sử dụng đất xã Văn Lang

Xã Văn Lang

2,00

12.250

50%

6.125

6

Dự án các điểm đấu giá quyền sử dụng đất xã Hà Lương

Xã Hà Lương

0,20

1.225

50%

613

7

Dự án các điểm đấu giá quyền sử dụng đất xã Tứ Hiệp

Xã Tứ Hiệp

2,14

13.108

50%

6.554

8

Dự án các điểm đấu giá quyền sử dụng đất xã Yên Kỳ

Xã Yên Kỳ

0,98

6.003

50%

3.001

9

Dự án các điểm đấu giá quyền sử dụng đất xã Phương Viên

Xã Phương Viên

0,20

1.225

50%

613

10

Dự án các điểm đấu giá quyền sử dụng đất thị trấn Hạ Hòa

Thị trấn Hạ Hòa

2,00

12.250

50%

6.125

11

Dự án các điểm đấu giá quyền sử dụng đất xã Lang Sơn

Xã Lang Sơn

1,83

11.209

50%

5.604

12

Dự án các điểm đấu giá quyền sử dụng đất xã Yên Luật

Xã Yên Luật

0,92

5.635

50%

2.818

13

Dự án các điểm đấu giá quyền sử dụng đất xã Minh Côi

Xã Minh Côi

0,20

1.225

50%

613

14

Dự án các điểm đấu giá quyền sử dụng đất xã Ấm Hạ

Xã Ấm Hạ

1,04

6.370

50%

3.185

15

Dự án các điểm đấu giá quyền sử dụng đất xã Hiền Lương

Xã Hiền Lương

1,25

7.656

50%

3.828

16

Dự án các điểm đấu giá quyền sử dụng đất xã Gia Điền

Xã Gia Điền

0,20

1.225

50%

613

17

Dự án các điểm đấu giá quyền sử dụng đất xã Đại Phạm

Xã Đại Phạm

0,20

1.225

50%

613

18

Dự án các điểm đấu giá quyền sử dụng đất xã Vĩnh Chân

Xã Vĩnh Chân

2,98

18.253

50%

9.126

19

Dự án các điểm đấu giá quyền sử dụng đất xã Hương Xạ

Xã Hương Xạ

0,20

1.225

50%

613

20

Dự án các điểm đấu giá quyền sử dụng đất xã Vô Tranh

Xã Vô Tranh

1,26

7.687

50%

3.843

V

HUYỆN THANH BA

104,19

613.568

135.339

A

Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị

84,19

489.843

73.476

1

Khu dân cư nông thôn mới tại Đồng Rinh, khu 11 xã Khải Xuân, huyện Thanh Ba

Xã Khải Xuân

7,84

89.005

15%

13.351

2

Khu dân cư Đồng Xuân và Thị trấn Thanh Ba

Xã Đồng Xuân, TT Thanh Ba

20,40

107.100

15%

16.065

3

Khu dân cư nông thôn mới xã Hanh Cù, huyện Thanh Ba

Xã Hanh Cù

12,45

65.363

15%

9.804

4

Khu dân cư mới xã Hanh Cù

Xã Hanh Cù

3,00

15.750

15%

2.363

5

Khu dân cư mới xã Đông Thành

Xã Đông Thành

20,50

107.625

15%

16.144

6

Khu dân cư mới xã Quảng Yên

Xã Quảng Yên

20,00

105.000

15%

15.750

B

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất

20,00

123.725

61.863

1

Dự án các điểm khu dân cư thị trấn Thanh Ba

TT Thanh Ba

0,50

3.063

50%

1.531

2

Dự án các điểm khu dân cư xã Quảng Yên

Xã Quảng Yên

2,10

12.863

50%

6.431

3

Dự án các điểm khu dân cư xã Ninh Dân

Xã Ninh Dân

1,00

6.125

50%

3.063

4

Dự án các điểm khu dân cư xã Đồng Xuân

Xã Đồng Xuân

2,80

17.150

50%

8.575

5

Dự án các điểm khu dân cư xã Đại An

Xã Đại An

1,82

11.148

50%

5.574

6

Dự án các điểm khu dân cư xã Khải Xuân

Xã Khải Xuân

0,60

3.675

50%

1.838

7

Dự án các điểm khu dân cư xã Võ Lao

Xã Võ Lao

0,80

4.900

50%

2.450

8

Dự án các điểm khu dân cư xã Đông Lĩnh

Xã Đông Lĩnh

1,45

8.881

50%

4.441

9

Dự án các điểm khu dân cư xã Vân Lĩnh

Xã Vân Lĩnh

1,10

6.738

50%

3.369

10

Dự án các điểm khu dân cư xã Hanh Cù

Xã Hanh Cù

2,10

12.863

50%

6.431

11

Dự án các điểm khu dân cư xã Đông Thành

Xã Đông Thành

0,60

3.675

50%

1.838

12

Dự án các điểm khu dân cư xã Mạn Lạn

Xã Mạn Lạn

0,20

1.225

50%

613

13

Dự án các điểm khu dân cư xã Đỗ Sơn

Xã Đỗ Sơn

2,08

12.740

50%

6.370

14

Dự án các điểm khu dân cư xã Chí Tiên

Xã Chí Tiên

0,80

4.900

50%

2.450

15

Dự án các điểm khu dân cư xã Hoàng Cương

Xã Hoàng Cương

0,30

1.838

50%

919

16

Dự án các điểm khu dân cư xã Lương Lỗ

Xã Lương Lỗ

0,50

3.063

50%

1.531

17

Dự án các điểm khu dân cư xã Sơn Cương

Xã Sơn Cương

0,20

1.225

50%

613

18

Dự án các điểm khu dân cư xã Thanh Hà

Xã Thanh Hà

0,20

1.225

50%

613

19

Dự án các điểm khu dân cư xã Đỗ Xuyên

Xã Đỗ Xuyên

0,65

3.981

50%

1.991

20

Các vị trí giao đất ở xen ghép cho nhân dân làm nhà ở tự xây để giải quyết các tồn tại về đất đai

Các Xã, thị trấn trên địa bàn huyện

0,20

2.450

50%

1.225

VI

HUYỆN PHÙ NINH

137,49

543.379

116.283

A

Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị

117,30

444.019

66.603

1

Khu đô thị sinh thái trung tâm huyện Phù Ninh

Thị trấn Phong Châu, xã Phù Ninh, An Đạo, Tiên Du

80,00

300.000

15%

45.000

2

Khu đất ở nông thôn tại khu đồng Phố Trên, khu 4, xã Phù Ninh, huyện Phù Ninh

Xã Phù Ninh

6,50

28.519

15%

4.278

3

Khu nhà ở đô thị tại khu 7 và khu Núi trang thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh

Thị trấn Phong Châu

15,80

59.250

15%

8.888

4

Khu dân cư mới tại khu Rừng Xanh, thị trấn Phong Châu và khu 1, 2, 4, 11 xã Phú Lộc

Thị trấn Phong Châu và xã Phú Lộc

15,00

56.250

15%

8.438

B

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất

20,19

99.361

49.680

1

Đất ở dân cư trong các quy hoạch cũ còn lại của các xã, thị trấn

Các Xã: Phù Ninh, Trung Giáp, Gia Thanh, Trị Quận, Phú Lộc, Phú Nham, Bảo Thanh, An Đạo, Tiên Phú, Liên Hoa, Phú Mỹ, Lệ Mỹ, Bình Phú, TT Phong Châu

3,00

10.238

50%

5.119

2

Điểm dân cư nông thôn tại xã Trung Giáp

Xã Trung Giáp

1,00

5.688

50%

2.844

3

Điểm dân cư xã Tiên Phú

Xã Tiên Phú

1,00

5.688

50%

2.844

4

Điểm dân cư nông thôn tại Cửa Làng thuộc khu 4 xã Liên Hoa, huyện Phù Ninh

Xã Liên Hoa

1,45

8.247

50%

4.123

5

Điểm dân cư nông thôn tại xã Bình Phú

Xã Bình Phú

1,00

5.688

50%

2.844

6

Điểm dân cư nông thôn tại xã Phù Ninh (vị trí 1)

Xã Phù Ninh

1,70

9.669

50%

4.834

7

Điểm dân cư nông thôn tại xã Phù Ninh (vị trí 2)

Xã Phù Ninh

0,56

3.185

50%

1.593

8

Điểm dân cư nông thôn tại xã Phù Ninh (vị trí 4)

Xã Phù Ninh

2,90

16.494

50%

8.247

9

Điểm dân cư nông thôn tại xã Gia Thanh

Xã Gia Thanh

1,00

5.688

50%

2.844

10

Điểm dân cư nông thôn tại xã Phú Nham

Xã Phú Nham

1,00

5.688

50%

2.844

11

Điểm dân cư đô thị tại thị trấn Phong châu

Thị trấn Phong Châu

1,50

8.531

50%

4.266

12

Điểm dân cư để thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất tại khu 3, thị trấn Phong Châu

Thị trấn Phong Châu

0,08

910

50%

455

13

Các vị trí giao đất ở xen ghép cho nhân dân làm nhà ở tự xây để giải quyết các tồn tại về đất đai

Các Xã, thị trấn trên địa bàn huyện

4,00

13.650

50%

6.825

VII

HUYỆN YÊN LẬP

84,85

561.701

127.130

A

Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị

64,85

439.200

65.880

1

Khu nhà ở đô thị Yên Lập tại xã Hưng Long và thị trấn Yên Lập, huyện Yên Lập

Hưng Long, TT.Yên Lâp

52,15

363.000

15%

54.450

2

Khu dân cư nông thôn mới tại khu Mè, xã Hưng Long, huyện Yên Lập

Xã Hưng Long

12,70

76.200

15%

11.430

B

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất

20,00

122.501

61.250

1

Các điểm quy hoạch đấu giá QSDĐ trên địa bàn thị trấn Yên Lập

Thị trấn Yên Lập

2,24

13.697

50%

6.849

2

Các điểm quy hoạch đấu giá QSDĐ trên địa bàn xã Hưng Long

Xã Hưng Long

0,34

2.070

50%

1.035

3

Các điểm quy hoạch đấu giá QSDĐ trên địa bàn xã Minh Hòa

Xã Minh Hòa

1,55

9.497

50%

4.748

4

Các điểm quy hoạch đấu giá QSDĐ trên địa bàn xã Ngọc Đồng

Xã Ngọc Đồng

1,01

6.164

50%

3.082

5

Các điểm quy hoạch đấu giá QSDĐ trên địa bàn xã Ngọc Lập

Xã Ngọc Lập

1,69

10.380

50%

5.190

6

Các điểm quy hoạch đấu giá QSDĐ trên địa bàn xã Phúc Khánh

Xã Phúc Khánh

0,20

1.218

50%

609

7

Các điểm quy hoạch đấu giá QSDĐ trên địa bàn xã Đồng Thịnh

Xã Đồng Thịnh

1,07

6.544

50%

3.272

8

Các điểm quy hoạch đấu giá QSDĐ, giao đất trên địa bàn xã Thượng Long

Xã Thượng Long

1,34

8.218

50%

4.109

9

Các điểm quy hoạch đấu giá QSDĐ trên địa bàn xã Nga Hoàng

Xã Nga Hoàng

1,24

7.610

50%

3.805

10

Các điểm quy hoạch đấu giá QSDĐ trên địa bàn xã Xuân Thủy

Xã Xuân Thủy

0,90

5.509

50%

2.755

11

Các điểm quy hoạch đấu giá QSDĐ, giao đất trên địa bàn xã Xuân Viên

Xã Xuân Viên

0,51

3.105

50%

1.552

12

Các điểm quy hoạch đấu giá QSDĐ, giao đất trên địa bàn xã Xuân An

Xã Xuân An

1,15

7.031

50%

3.516

13

Các điểm quy hoạch đấu giá QSDĐ, giao đất, tái định cư trên địa bàn xã Lương Sơn

Xã Lương Sơn

3,19

19.542

50%

9.771

14

Các điểm quy hoạch đấu giá QSDĐ trên địa bàn xã Mỹ Lương

Xã Mỹ Lương

2,32

14.215

50%

7.107

15

Các điểm quy hoạch đấu giá QSDĐ trên địa bàn xã Mỹ Lung

Xã Mỹ Lung

1,26

7.701

50%

3.851

VIII

HUYỆN CẨM KHÊ

302,63

741.055

154.033

A

Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị

282,63

618.555

92.783

1

Khu dân cư phía Bắc thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê

Thị trấn Cẩm Khê

1,52

32.032

15%

4.805

2

Khu nhà ở đô thị Sông Thao tại thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê

Thị trấn Cẩm Khê

8,97

127.675

15%

19.151

3

Khu dân cư phía Đông Bắc thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê

Thị trấn Cẩm Khê

6,69

71.355

15%

10.703

4

Khu nhà ở đô thị phía Nam giai đoạn II, thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê

Thị trấn Cẩm Khê

11,43

119.443

15%

17.916

5

Khu đô thị, du lịch sinh thái nghỉ dưỡng và sân golf Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê - (Phân khu Smart City)

Thị trấn Cẩm Khê, Xã Phú Khê

146,73

134.500

15%

20.175

6

Khu khu dân cư nông thôn và nhà ở sinh thái hồ Đầm Đung tại các xã Tam Sơn, Văn Bán, Thụy Liễu, huyện Cẩm Khê

Xã Tam Sơn, Văn Bán, Thụy Liễu

99,80

99.800

15%

14.970

7

Khu dân cư kết hợp thể thao tại thị trấn Cẩm khê, huyện Cẩm Khê

Thị trấn Cẩm Khê

7,50

33.750

15%

5.063

B

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất

20,00

122.500

61.250

1

Các dự án xây dựng hạ tầng giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hùng Việt

Xã Hùng Việt

2

12.250

50%

6.125

2

Các dự án xây dựng hạ tầng giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Tạ Xá

Xã Tạ Xá

0,5

3.063

50%

1.531

3

Các dự án xây dựng hạ tầng giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Thụy Liễu

Xã Thụy Liễu

0,5

3.063

50%

1.531

4

Các dự án xây dựng hạ tầng giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Tuy Lộc

Xã Tuy Lộc

0,5

3.063

50%

1.531

5

Các dự án xây dựng hạ tầng giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Hương Lung

Xã Hương Lung

0,5

3.063

50%

1.531

6

Các dự án xây dựng hạ tầng giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Phượng Vỹ

Xã Phượng Vỹ

0,5

3.063

50%

1.531

7

Các dự án xây dựng hạ tầng giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Xương Thịnh

Xã Xương Thịnh

0,5

3.063

50%

1.531

8

Các dự án xây dựng hạ tầng giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Cấp Dẫn

Xã Cấp Dẫn

0,5

3.063

50%

1.531

9

Các dự án xây dựng hạ tầng giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại thị trấn Cẩm Khê

Thị trấn Cẩm Khê

3,5

21.438

50%

10.719

10

Các dự án xây dựng hạ tầng giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Văn Khúc

Xã Văn Khúc

0,5

3.063

50%

1.531

11

Các dự án xây dựng hạ tầng giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Phú Lạc

Xã Phú Lạc

0,5

3.063

50%

1.531

12

Các dự án xây dựng hạ tầng giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Tiên Lương

Xã Tiên Lương

0,5

3.063

50%

1.531

13

Các dự án xây dựng hạ tầng giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Tam Sơn

Xã Tam Sơn

0,5

3.063

50%

1.531

14

Các dự án xây dựng hạ tầng giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Sơn Tình

Xã Sơn Tình

0,5

3.063

50%

1.531

15

Các dự án xây dựng hạ tầng giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Phú Khê

Xã Phú Khê

0,5

3.063

50%

1.531

16

Các dự án xây dựng hạ tầng giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Đồng Lương

Xã Đồng Lương

0,5

3.063

50%

1.531

17

Các dự án xây dựng hạ tầng giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Chương Xá

Xã Chương Xá

0,5

3.063

50%

1.531

18

Các dự án xây dựng hạ tầng giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Văn Bán

Xã Văn Bán

4

24.500

50%

12.250

19

Các dự án xây dựng hạ tầng giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Tùng Khê

Xã Tùng Khê

0,5

3.063

50%

1.531

20

Các dự án Xây dựng hạ tầng đấu giá đất tại xã Ngô Xá

Xã Ngô Xá

0,5

3.063

50%

1.531

21

Các dự án Xây dựng hạ tầng đấu giá đất xã Minh Tân

Xã Minh Tân

0,5

3.063

50%

1.531

22

Các dự án Xây dựng hạ tầng đấu giá đất xã Yên Tập

Xã Yên Tập

0,5

3.063

50%

1.531

23

Các dự án Xây dựng hạ tầng đấu giá đất xã Điêu Lương

Xã Điêu Lương

0,5

3.063

50%

1.531

24

Các dự án Xây dựng hạ tầng đấu giá đất xã Yên Dưỡng

Xã Yên Dưỡng

0,5

3.063

50%

1.531

IX

HUYỆN TAM NÔNG

91,01

419.485

95.379

A

Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị

75,87

326.752

49.013

1

Khu đất ở dân cư tại khu 18, 19 xã Vạn Xuân, huyện Tam Nông

Xã Vạn Xuân

21,40

146.160

15%

21.924

2

Khu dân cư nông thôn mới kết hợp du lịch nghỉ dưỡng tại xã Lam Sơn, huyện Tam Nông

Xã Vạn Xuân

39,52

55.422

15%

8.313

3

Khu nhà ở và dịch vụ Thương Mại xã Hương Nộn, huyện Tam Nông

Xã Hương Nộn

5,85

25.594

15%

3.839

4

Điểm dân cư nông thôn dọc ĐT.316G xã Dân Quyền, huyện Tam Nông

Xã Dân Quyền

9,10

99.576

15%

14.936

B

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất

15,14

92.733

46.366

1

Xây dựng hạ tầng các điểm dân cư trên địa bàn thị trấn Hưng Hóa

Thị trấn Hưng Hóa

1,00

6.125

50%

3.063

2

Xây dựng hạ tầng các điểm dân cư trên địa bàn xã Hương Nộn

Xã Hương Nộn

3,40

20.825

50%

10.413

3

Xây dựng hạ tầng các điểm dân cư trên địa bàn xã Vạn Xuân

Xã Vạn Xuân

1,00

6.125

50%

3.063

4

Xây dựng hạ tầng các điểm dân cư trên địa bàn xã Thọ Văn

Xã Thọ Văn

1,20

7.350

50%

3.675

5

Xây dựng hạ tầng các điểm dân cư trên địa bàn xã Dị Nậu

Xã Dị Nậu

0,50

3.063

50%

1.531

6

Xây dựng hạ tầng các điểm dân cư trên địa bàn xã Quang Húc

Xã Quang Húc

0,80

4.900

50%

2.450

7

Xây dựng hạ tầng các điểm dân cư trên địa bàn xã Tề Lễ

Xã Tề Lễ

0,50

3.063

50%

1.531

8

Xây dựng hạ tầng các điểm dân cư trên địa bàn xã Lam Sơn

Xã Lam Sơn

1,50

9.188

50%

4.594

9

Xây dựng hạ tầng các điểm dân cư trên địa bàn xã Bắc Sơn

Xã Bắc Sơn

0,90

5.513

50%

2.756

10

Xây dựng hạ tầng các điểm dân cư trên địa bàn xã Hiền Quan

Xã Hiền Quan

1,00

6.125

50%

3.063

11

Xây dựng hạ tầng các điểm dân cư trên địa bàn xã Thanh Uyên

Xã Thanh Uyên

2,00

12.250

50%

6.125

12

Xây dựng hạ tầng các điểm dân cư trên địa bàn xã Dân Quyền

Xã Dân Quyền

1,34

8.208

50%

4.104

X

HUYỆN LÂM THAO

101,00

326.375

75.600

A

Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị

86,00

250.250

37.538

1

Khu dân cư nông thôn sinh thái tại xã Cao Xá, xã Tứ Xã và xã Sơn Vi, huyện Lâm Thao

Xã Cao Xá, Tứ Xã, Sơn Vi

40,00

119.000

15%

17.850

2

Khu dân cư nông thôn Kinh Kệ, Phùng Nguyên, huyện Lâm Thao

Xã Phùng Nguyên

20,00

17.500

15%

2.625

3

Khu dân cư nông thôn xã Sơn Vi, huyện Lâm Thao

Xã Sơn Vi

26,00

113.750

15%

17.063

B

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất

15,00

76.125

38.063

1

Các dự án đấu giá QSD đất địa bàn TT Hùng Sơn

TT Hùng Sơn

1,00

6.125

50%

3.063

2

Các dự án đấu giá QSD đất địa bàn TT Lâm Thao

TT Lâm Thao

1,30

4.550

50%

2.275

3

Điểm dân cư nông thôn xã Sơn Vi

Xã Sơn Vi

1,50

5.250

50%

2.625

4

Dự án Khu dân cư nông thôn xã Tứ Xã

Xã Tứ Xã

0,60

3.675

50%

1.838

5

Dự án khu dân cư nông thôn xã Cao xá

Xã Cao Xá

1,70

5.950

50%

2.975

6

Dự án Khu dân cư công thôn xã Xuân Huy

Xã Xuân Huy

0,30

1.838

50%

919

7

Dự án khu dân cư nông thôn xã Vĩnh Lại

Xã Vinh Lại

1,20

7.350

50%

3.675

8

Điểm dân cư nông thôn xã Bản Nguyên

Xã Bản Nguyên

1,70

10.413

50%

5.206

9

Dự án khu dân cư nông thôn xã Phùng Nguyên

Xã Phùng Nguyên

2,00

12.250

50%

6.125

10

Dự án Khu dân cư nông thôn xã Tiên Kiên

Xã Tiên Kiên

1,50

5.250

50%

2.625

11

Dự án Khu dân cư nông thôn xã Thạch Sơn

Xã Thạch Sơn

1,20

7.350

50%

3.675

12

Dự án Khu dân cư nông thôn xã Xuân Lũng

Xã Xuân Lũng

1,00

6.125

50%

3.063

XI

HUYỆN THANH SƠN

1.161,19

1.295.942

226.547

A

Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị

1.146,19

1.204.068

180.610

1

Khu nhà ở đô thị dọc theo tuyến đường Trung tâm thị trấn Thanh Sơn, huyện Thanh sơn

TT Thanh Sơn

44,18

553.943

15%

83.091

2

Khu dân cư nông thôn mới, biệt thự nghỉ dưỡng, nông nghiệp kết hợp giáo dục trải nghiệm và sân golf Thanh Sơn

Xã Lương Nha, Xã Tinh Nhuệ

300,00

105.000

15%

15.750

3

Khu dân cư nông thôn mới kết hợp du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng và dịch vụ thể thao tại huyện Thanh Thủy và huyện Thanh Sơn

Huyện Thanh Thủy và huyện Thanh Sơn

265,20

175.000

15%

26.250

4

Khu nhà ở đô thị phía Tây Bắc thị trấn Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn (khu vực bãi ngoài Soi khu Bục)

TT Thanh Sơn, Xã Sơn Hùng

69,88

140.000

15%

21.000

5

Khu nhà ở đô thị Đầm Sen

Thị trấn Thanh Sơn

71,00

186.375

15%

27.956

6

Khu nhà ở kết hợp nghỉ dưỡng sinh thái Hồ Phượng Mao và du lịch trải nghiệm thác Đá mài tại huyện Thanh Sơn

Xã Thắng Sơn, Xã Cự Đồng

395,93

43.750

15%

6.563

B

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất

15,00

91.874

45.937

1

Đấu giá QSDĐ Thị trấn Thanh Sơn

TT Thanh Sơn

1,01

6.166

50%

3.083

2

Đấu giá QSDĐ xã Cự Đồng

Xã Cự Đồng

1,01

6.166

50%

3.083

3

Đấu giá QSDĐ xã Cự Thắng

Xã Cự Thắng

1,01

6.166

50%

3.083

4

Đấu giá QSDĐ xã Địch Quả

Xã Địch Quả

1,01

6.166

50%

3.083

6

Đấu giá QSDĐ xã Giáp Lai

Xã Giáp Lai

1,01

6.166

50%

3.083

7

Đấu giá QSDĐ xã Hương Cần

Xã Hương Cần

0,60

3.700

50%

1.850

8

Đấu giá QSDĐ xã Khả Cửu

Xã Khả Cửu

0,60

3.700

50%

1.850

9

Đấu giá QSDĐ xã Lương Nha

Xã Lương Nha

1,01

6.166

50%

3.083

10

Đấu giá QSDĐ xã Sơn Hùng

Xã Sơn Hùng

1,01

6.166

50%

3.083

11

Đấu giá QSDĐ xã Tân Lập

Xã Tân Lập

0,60

3.700

50%

1.850

12

Đấu giá QSDĐ xã Tân Minh

Xã Tân Minh

0,50

3.083

50%

1.542

13

Đấu giá QSDĐ xã Tất Thắng

Xã Tất Thắng

0,50

3.083

50%

1.542

14

Đấu giá QSDĐ xã Thạch Khoán

Xã Thạch Khoán

0,60

3.700

50%

1.850

15

Đấu giá QSDĐ xã Thắng Sơn

Xã Thắng Sơn

0,50

3.083

50%

1.542

16

Đấu giá QSDĐ xã Thục Luyện

Xã Thục Luyện

0,50

3.083

50%

1.542

17

Đấu giá QSDĐ xã Thượng Cửu

Xã Thượng Cửu

0,50

3.083

50%

1.542

18

Đấu giá QSDĐ xã Tinh Nhuệ

Xã Tinh Nhuệ

0,50

3.083

50%

1.542

19

Đấu giá QSDĐ xã Văn Miếu

Xã Văn Miếu

0,50

3.083

50%

1.542

20

Đấu giá QSDĐ xã Võ Miếu

Xã Võ Miếu

0,50

3.083

50%

1.542

21

Đấu giá QSDĐ xã Yên Lãng

Xã Yên Lãng

0,50

3.083

50%

1.542

22

Đấu giá QSDĐ xã Yên Lương

Xã Yên Lương

0,50

3.083

50%

1.542

23

Đấu giá QSDĐ xã Yên Sơn

Xã Yên Sơn

0,50

3.083

50%

1.542

XII

HUYỆN THANH THỦY

146,42

548.025

114.360

A

Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị

131,42

456.150

68.423

1

Khu dân cư nông thôn mới tại xã Sơn Thủy và xã Bảo Yên, huyện Thanh Thủy

Xã Sơn Thủy, Bảo Yên

90,82

276.250

15%

41.438

2

Khu dân cư Nông thôn mới tại khu quang giang xã Hoàng Xá, huyện Thanh Thủy

Xã Hoàng Xá

8,90

46.725

15%

7.009

3

Khu dân cư nông thôn mới đầm Bạch Thủy, xã Tu Vũ, huyện Thanh Thủy

Xã Tu Vũ

8,70

45.675

15%

6.851

4

Khu nhà ở kết hợp du lịch nghỉ dưỡng cao cấp tại thị trấn Thanh Thủy và xã Bảo Yên, huyện Thanh Thủy

Thị trấn Thanh Thủy và Xã Bảo Yên

23,00

87.500

15%

13.125

B

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất

15,00

91.875

45.938

1

Các khu dân cư nông thôn mới xã Tu Vũ

Xã Tu Vũ

1,76

10.755

50%

5.378

2

Các khu dân cư nông thôn mới xã Đồng Trung

Xã Đồng Trung

1,76

10.755

50%

5.378

3

Các khu dân cư nông thôn mới xã Hoàng Xá

Xã Hoàng Xá

1,61

9.841

50%

4.921

4

Các khu dân cư nông thôn mới xã Đoan Hạ

Xã Đoan Hạ

1,56

9.560

50%

4.780

5

Các khu dân cư nông thôn mới xã Bảo Yên

Xã Bảo Yên

1,31

8.002

50%

4.001

6

Các khu dân cư nông thôn mới xã Sơn Thủy

Xã Sơn Thủy

1,17

7.170

50%

3.585

7

Các khu dân cư thị trấn Thanh Thủy

TT Thanh Thủy

0,59

3.585

50%

1.793

8

Các khu dân cư nông thôn mới xã Tân Phương

Xã Tân Phượng

1,30

7.970

50%

3.985

9

Các khu dân cư nông thôn mới xã Thạch Đồng

Xã Thạch Đồng

1,19

7.314

50%

3.657

10

Các khu dân cư nông thôn mới xã Xuân Lộc

Xã Xuân Lộc

1,59

9.752

50%

4.876

11

Các khu dân cư nông thôn mới xã Đào Xá

Xã Đào Xá

1,17

7.170

50%

3.585

XIII

HUYỆN TÂN SƠN

50,00

306.223

110.236

A

Dự án nhà ở thương mại, khu đô thị

20,00

122.500

18.375

1

Dự án 01

Huyện Tân Sơn

10,00

61.250

15%

9.188

2

Dự án 02

Huyện Tân Sơn

10,00

61.250

15%

9.188

B

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất

30,00

183.723

91.861

1

Các dự án hạ tầng đấu giá đất xã Tân Phú

Xã Tân Phú

8,50

52.063

50%

26.031

2

Các dự án hạ tầng đấu giá đất xã Đồng Sơn

Xã Đồng Sơn

0,50

3.063

50%

1.531

3

Các dự án hạ tầng đấu giá đất xã Kiệt Sơn

Xã Kiệt Sơn

1,00

6.125

50%

3.063

4

Các dự án hạ tầng đấu giá đất xã Kim Thượng

Xã Kim Thượng

2,00

12.250

50%

6.125

5

Các dự án hạ tầng đấu giá đất xã Lai Đồng

Xã Lai Đồng

1,50

9.188

50%

4.594

6

Các dự án hạ tầng đấu giá đất xã Long Cốc

Xã Long Cốc

2,00

12.250

50%

6.125

7

Các dự án hạ tầng đấu giá đất xã Minh Đài

Xã Minh Đài

2,00

12.250

50%

6.125

8

Các dự án hạ tầng đấu giá đất xã Mỹ Thuận

Xã Mỹ Thuận

1,80

10.998

50%

5.499

9

Các dự án hạ tầng đấu giá đất xã Tam Thanh

Xã Tam Thanh

0,60

3.675

50%

1.838

10

Các dự án hạ tầng đấu giá đất xã Tân Sơn

Xã Tân Sơn

1,00

6.125

50%

3.063

11

Các dự án hạ tầng đấu giá đất xã Thạch Kiệt

Xã Thạch Kiệt

1,80

11.025

50%

5.513

12

Các dự án hạ tầng đấu giá đất xã Thu Cúc

Xã Thu Cúc

1,60

9.800

50%

4.900

13

Các dự án hạ tầng đấu giá đất xã Thu Ngạc

Xã Thu Ngạc

0,50

3.063

50%

1.531

14

Các dự án hạ tầng đấu giá đất xã Văn Luông

Xã Văn Luông

2,00

12.250

50%

6.125

15

Các dự án hạ tầng đấu giá đất xã Vinh Tiền

Xã Vinh Tiền

0,50

3.063

50%

1.531

16

Các dự án hạ tầng đấu giá đất xã Xuân Đài

Xã Xuân Đài

1,50

9.188

50%

4.594

17

Các dự án hạ tầng đấu giá đất xã Xuân Sơn

Xã Xuân Sơn

1,20

7.350

50%

3.675

Bảng 2.2. DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở XÃ HỘI DỰ KIẾN TRIỂN KHAI

STT

TÊN DỰ ÁN

ĐỊA ĐIỂM

DỰ KIẾN DIỆN TÍCH ĐẤT TOÀN DỰ ÁN (ha)

TỔNG DIỆN TÍCH SÀN DỰ KIẾN (m2)

HOÀN THÀNH ĐẾN NĂM 2025

Tỷ lệ

Tổng diện tích sàn (m2)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

TOÀN TỈNH

123

1.586.316

348.084

I

THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ

40,99

1.180.745

246.592

Dự án độc lập

1

Khu nhà ở xã hội Hoà Phong tại Phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì

Phường Gia Cẩm

2,1

77.644

25%

19.411

2

Khu nhà ở xã hội tại Thụy Vân, thành phố Việt Trì

Xã Thụy Vân

3,5

67.475

25%

16.869

3

Khu Thiết chế Công đoàn tại Khu công nghiệp Thụy Vân, thành phố Việt Trì

Phường Vân Phú

5,2

27.060

25%

6.765

4

Khu nhà ở và dịch vụ khu công nghiệp Thụy Vân, giai đoạn II, thành phố Việt Trì

Phường Vân Phú

5,03

15.000

25%

3.750

5

Nhà ở xã hội tại Khu đô thị Minh Phương, thành phố Việt Trì

Phường Minh Phương

0,75

21.675

25%

5.419

Dự án thuộc quỹ đất 20% của dự án nhà ở thương mại

6

Khu dân cư Bến Gót, thành phố Việt Trì (tên cũ: QHCT tỷ lệ 1/500 khu nhà ở và TMDV tại Phường Bến Gót)

Xã Phượng Lâu

0,20

6.416

20%

1.283

7

Khu nhà ở đô thị tại phố Anh Dũng, Phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì

Phường Dữu Lâu, Xã Trưng Vương

0,78

5.144

20%

1.029

8

Khu đô thị mới Đông Nam, thành phố Việt Trì

Xã Trưng Vương và Phường Thanh Miếu

5,21

238.577

20%

47.715

9

Khu đô thị mới Minh Phương - Thụy Vân, thành phố Việt Trì

Phường Minh Phương và Xã Thụy Vân

3,41

51.230

20%

10.246

10

Khu đô thị mới Nam Minh Phương, thành phố Việt Trì

Phường Minh Nông và Minh Phương

3,42

102.651

20%

20.530

11

Khu đô thị mới Tây Nam thành phố Việt Trì

Phường Gia Cẩm và Minh Nông

2,86

103.075

20%

20.615

12

Khu đô thị mới Trưng Vương, thành phố Việt Trì

Xã Trưng Vương

2,22

65.736

20%

13.147

13

Khu đô thị mới Việt Séc xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì

Xã Trưng Vương

2,19

21.444

20%

4.289

14

Khu nhà ở đô thị đồng Cả Ông, Phường Dữu Lâu, thành phố Việt Trì

Phường Dữu Lâu

1,36

49.109

20%

9.822

15

Khu nhà ở đô thị Kim Đức và Phượng Lâu, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

Xã Phượng Lâu, Kim Đức

5,35

192.802

20%

38.560

16

Khu nhà ở đô thị phía Bắc xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì

Xã Trưng Vương

2,00

120.231

20%

24.046

17

Tổ hợp thương mại, dịch vụ và nhà ở tại xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì

Xã Trưng Vương

0,65

15.476

20%

3.095

II

THỊ XÃ PHÚ THỌ

8,40

16.800

4.200

1

Khu nhà ở xã hội cho người lao động làm việc trong Khu công nghiệp Phú Hà, thị xã Phú Thọ

Xã Hà Lộc

8,40

16.800

25%

4.200

III

HUYỆN THANH BA

3 dự án

9,00

30.375

7.594

1

Nhà ở cho công nhân Khu công nghiệp Thanh Ba

Đại An, Đông Lĩnh, Quảng Yên

5,00

16.875

25%

4.219

2

Nhà ở cho công nhân Cụm công nghiệp Bãi Ba

Đông Thành, Sơn Cương, Chí Tiên

2,00

6.750

25%

1.688

3

Nhà ở cho công nhân Cụm công nghiệp Quảng Yên

Đại An, Quảng Yên

2,00

6.750

25%

1.688

IV

HUYỆN HẠ HÒA

8,00

27.000

5.400

1

Dự án Khu nhà ở công nhân KCN Hạ Hòa

Xã Vô Tranh

8,00

27.000

20%

5.400

V

HUYỆN PHÙ NINH

45

216.396

46.299

1

Khu nhà ở công nhân, thương mại dịch vụ Khu công nghiệp Phù Ninh

Xã Phú Lộc, Bảo Thanh, Gia Thanh

40,00

156.000

20%

31.200

2

Khu nhà ở xã hội tại xã Bình Phú, huyện Phù Ninh

Xã Bình Phú

5,28

60.396

25%

15.099

VI

HUYỆN TAM NÔNG

11,70

115.000

23.000

1

Khu nhà xã hội cho công nhân Khu công nghiệp Tam Nông

Xã Lam Sơn

3,20

40.000

20%

8.000

2

Khu nhà xã hội cho công nhân Khu công nghiệp Trung Hà

Xã Dân Quyền

8,50

75.000

20%

15.000

VII

HUYỆN CẨM KHÊ

20,00

75.000

15.000

1

Khu nhà ở xã hội cho công nhân, người lao động Khu công nghiệp Cẩm Khê

Thị trấn Cẩm Khê

20,00

75.000

20%

15.000

Bảng 2.3. DANH MỤC DỰ ÁN TÁI ĐỊNH CƯ DỰ KIẾN TRIỂN KHAI

STT

TÊN DỰ ÁN

ĐỊA ĐIỂM

DIỆN TÍCH ĐẤT TOÀN DỰ ÁN DỰ KIẾN (ha)

TỔNG DIỆN TÍCH SÀN DỰ KIẾN (m2)

HOÀN THÀNH ĐẾN NĂM 2025

Tỷ lệ

Tổng diện tích sàn (m2)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

TOÀN TỈNH

157,23

777.917

722.042

I

THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ

4,89

35.932

35.932

1

Khu tái định cư dự án đường từ khu công nghiệp Thụy Vân đi thị trấn Hùng Sơn (tên cũ: Khu dân cư tại khu Nhà Nít và Đục Môi, xã Thanh Đình)

Xã Thanh Đình

2,82

20.740

100%

20.740

2

Tái định cư dự án đường nối từ đường Trường Chinh qua xã Kim Đức đến đường Âu Cơ (Tên cũ: Khu dân cư tại khu 4 và khu 7, xã Kim Đức, thành phố Việt Trì)

Xã Kim Đức

1,71

12.600

100%

12.600

3

Tái định cư dự án đường nối từ đường Trường Chinh qua xã Kim Đức đến đường Âu Cơ (Tên cũ: Khu dân cư tại khu 7, xã Kim Đức, thành phố Việt Trì)

Xã Kim Đức

0,35

2.593

100%

2.593

I

THỊ XÃ PHÚ THỌ

19,00

38.000

38.000

1

Khu tái định cư, đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại Đồng Chằm, khu 4, xã Phú Hộ, thị xã Phú Thọ

Xã Phú Hộ

12,00

24.000

100%

24.000

2

Khu tái định cư, đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại Đồi Tiểu Đoàn, khu 6, xã Phú Hộ, thị xã Phú Thọ

Xã Phú Hộ

6,00

12.000

100%

12.000

3

Khu tái định cư, đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại Đồng Láng, khu Lũng Thượng, xã Hà Thạch, thị xã Phú Thọ

Xã Hà Thạch

1,00

2.000

100%

2.000

4

Dự án tái định cư Khu Công nghiệp Phú Hà

Xã Hà Lộc

2,00

1.000

100%

1.000

II

HUYỆN ĐOAN HÙNG

17,96

46.305

46.305

1

Khu tái định cư thuộc dự án Khu dân cư mới phía Tây Nam thị trấn Đoan Hùng, trên địa bàn thị trấn Đoan Hùng

Thị trấn Đoan Hùng, huyện Đoan Hùng

2,00

7.000

100%

7.000

2

Khu tái định cư thuộc dự án: Khu dân cư mới phía Tây Nam thị trấn Đoan Hùng, trên địa bàn xã Sóc Đăng

Xã Sóc Đăng, huyện Đoan Hùng

0,20

700

100%

700

3

Khu tái định cư thuộc dự án: dự án cải tạo cầu yếu và cầu kết nối trên các quốc lộ trên địa bàn thị trấn Đoan Hùng

thị trấn Đoan Hùng, huyện Đoan Hùng

0,10

350

100%

350

4

Khu tái định cư thuộc dự án: Cải tạo, gia cố và nâng cấp đường Âu Cơ

Xã Minh Phú, huyện Đoan Hùng

1,16

4.060

100%

4.060

5

Khu tái định cư thuộc dự án: Cụm công nghiệp Ngọc Quan, huyện Đoan Hùng

Xã Ngọc Quan, huyện Đoan Hùng

4,00

9.333

100%

9.333

6

Khu tái định thuộc dự án: Cụm công nghiệp Nam Đoan Hùng, trên địa bàn xã Tiêu Sơn

Xã Tiêu Sơn, huyện Đoan Hùng

1,00

2.333

100%

2.333

7

Khu dân cư nông thôn xã Minh Phú và tái định cư cụm công nghiệp Minh Phú

Xã Minh Phú, huyện Đoan Hùng

3,00

7.000

100%

7.000

8

Khu tái định cư cho các hộ thuộc dự án: Đường từ cầu Kim Xuyên đến Quốc lộ 2 và đường Hồ Chí Minh

Xã Tiêu Sơn, huyện Đoan Hùng

0,19

443

100%

443

9

Khu tái định cư cho các hộ khi thực hiện các dự án Cải tạo nâng cấp hạ tầng thị trấn Đoan Hùng

thị trấn Đoan Hùng, huyện Đoan Hùng

3,00

7.000

100%

7.000

10

Khu tái định cư cho các hộ khi thực hiện các dự án Cải tạo nâng cấp hạ tầng xã Sóc Đăng

Xã Sóc Đăng, huyện Đoan Hùng

3,00

7.000

100%

7.000

11

Khu tái định cư thuộc dự án: Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 319

Xã Tây Cốc, Xã Minh Lương, huyện Đoan Hùng

0,31

1.085

100%

1.085

III

HUYỆN HẠ HÒA

27,01

199.990

177.126

1

Khu tái định cư phục vụ khu đô thị nghỉ dưỡng và du lịch văn hóa sinh thái tại xã Hiền Lương, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ

Xã Hiền Lương

5,50

26.040

100%

26.040

2

Khu tái định cư dự án Khu dịch vụ đô thị, văn hóa - thể thao và sân golf Ao Châu, Hạ Hòa

Thị trấn Hạ Hòa

17,41

152.425

85%

129.561

3

Khu tái định cư dự án Cụm công nghiệp Đồng Phì tại khu 15 xã Xuân Áng

Xã Xuân Áng

3,00

15.750

100%

15.750

4

Khu tái định cư dự án Cụm công nghiệp Đồng Phì tại khu 8 xã Xuân Áng

Xã Xuân Áng

1,10

5.775

100%

5.775

IV

HUYỆN THANH BA

55,51

234.552

199.369

1

Tái định cư khu công nghiệp

Xã Đông Lĩnh

2,00

8.400

85%

7.140

Xã Quảng Yên

5,00

21.000

85%

17.850

Xã Đại An

5,00

21.000

85%

17.850

2

Khu tái định cư Cụm công nghiệp Bãi Ba số 2

Xã Chí Tiên

6,01

25.242

85%

21.456

3

Dự án tái định cư đường 314 Đồng Xuân đi Hương Xạ

Xã Hanh Cù

0,35

1.470

85%

1.250

4

Dự án tái định cư Công ty CP VICEM Sông Thao và Công ty CP xi măng Phú Thọ

Xã Ninh Dân

7,80

32.760

85%

27.846

5

Dự án tái định cư tuyến đường mở rộng thị trấn nối ĐT 314 với đường tỉnh 314B (giai đoạn 2)

Thị trấn, Ninh Dân

5,00

21.000

85%

17.850

6

Dự án tái định cư tuyến đường khu 3 thị trấn đi khu 4 Đồng Xuân

Thị trấn, Đồng Xuân

3,00

12.600

85%

10.710

7

Dự án tái định cư cụm công nghiệp Quảng Yên

Xã Đại An, Quảng Yên

6,00

25.200

85%

21.420

8

Tái định cư tuyến đường nối từ đường Hồ Chí Minh đến đường tỉnh 320C (đường đi xã Đông Thành, huyện Thanh Ba) - Gđ I (đoạn từ km0 - km5+846)

Xã Đông Thành

0,35

2.880

85%

2.448

9

Dự án tái định cư các dự án trên địa bàn huyện

Các Xã, thị trấn

15,00

63.000

85%

53.550

V

HUYỆN PHÙ NINH

11,80

114.730

97.521

1

Khu Tái định cư Đường giao thông nối từ đường tỉnh 325B (Cụm công nghiệp Bắc Lâm Thao) - quốc lộ 2 - đường tỉnh 323H - đường huyện P2 (cụm công nghiệp Phú Gia, huyện Phù Ninh)

Xã Phú Lộc, Xã Gia Thanh

4,00

20.790

85%

17.672

2

Khu Tái định cư Dự án đường giao thông kết nối từ đường tỉnh 323 đến quốc lộ 2, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ

Xã Tiên Du, Phú Lộc

1,00

7.140

85%

6.069

3

Khu TĐC dự án đường GT kết nối ĐT 325 với QLII huyện Phù Ninh

Thị trấn Phong Châu, Xã Phú Lộc

1,20

11.200

85%

9.520

4

Khu TĐC dự án đường GT kết nối QLII đi đường tránh thị trấn Phong Châu

Xã Phù Ninh

0,60

5.600

85%

4.760

5

Dự án các khu TĐC khu CN Phù Ninh

Xã Gia Thanh, Bảo Thanh, Hạ Giáp

5,00

70.000

85%

59.500

VI

HUYỆN YÊN LẬP

21,70

60.760

51.646

1

Khu sắp xếp ổn định dân cư vùng đồng bào dân tộc thiểu số, khu Gò nồi, Hon 2

Xã Xuân An

18,70

52.360

85%

44.506

2

Quy hoạch điểm khu tái định cư khu Trung Tâm xã

Khu Nai, Xã Trung Sơn

3,00

8.400

85%

7.140

VII

HUYỆN CẨM KHÊ

3,96

78.360

66.606

1

Các khu tái định cư dự án Đường giao thông liên vùng kết nối đường Hồ Chí minh với QL.70B, QL.32C tỉnh Phú Thọ đi Yên Bái

Các Xã: Yên Dưỡng, Văn Khúc, Chương Xá, Tạ Xá, Hương Lung, Cấp Dẫn, Thụy Liễu, Tiên Lương

3,26

73.080

85%

62.118

2

Xây dựng khu tái định cư cho các hộ dân thuộc diện tái định cư tập trung của dự án Đường giao thông liên vùng kết nối đường Hồ Chí minh với QL.70B, QL.32C tỉnh Phú Thọ đi Yên Bái

Xã Hương Lung, Xã Tạ Xá, Xã Yên Dưỡng, Xã Chương Xá

0,70

5.280

85%

4.488

VIII

HUYỆN THANH SƠN

0,29

5.220

4.437

1

Xây dựng khu tái định cư xã Sơn Hùng (để di chuyển chỗ ở cho các hộ thu hồi đất của Dự án xử lý điểm đen QL 32)

Xã Sơn Hùng

0,07

1.260

85%

1.071

2

Khu tái định cư và đấu giá QSDĐ Tân Tiến, thị trấn Thanh Sơn

TT Thanh Sơn

0,22

3.960

85%

3.366

IX

HUYỆN LÂM THAO

1,00

6.000

5.100

1

Bố trí tái định cư tại các xã, thị trấn

Các Xã, thị trấn

1,00

6.000

85%

5.100

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 908/QĐ-UBND ngày 05/05/2023 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Phú Thọ đến năm 2025

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.039

DMCA.com Protection Status
IP: 18.220.206.141
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!