|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
903/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Khước
|
Ngày ban hành:
|
27/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 903/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc, ngày
27 tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN TAM DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6
năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày
16/8/2019 của Ủy ban Thuờng vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị
định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ Quyết định số 3100/QĐ-UBND ngày
12/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất của huyện
Tam Dương;
Căn cứ Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày
24/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất
giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 168/Tr-STNMT ngày 26/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tam Dương với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất năm 2023 huyện
Tam Dương:
1.1. Đất nông nghiệp là 7.075,69 ha.
1.2. Đất phi nông nghiệp là 3.741,97 ha.
1.3. Đất chưa sử dụng là 7,43 ha.
(Chi tiết tại biểu
01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2023
2.1. Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sang
đất phi nông nghiệp là 605,02 ha.
2.2. Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
sang đất ở là 11,50 ha.
(Chi tiết tại biểu
02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023
3.1. Đất nông nghiệp là 562,37 ha.
3.2. Đất phi nông nghiệp là 72,88 ha.
(Chi tiết tại biểu
03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2023
Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng đất phi nông nghiệp
là 1,84 ha.
(Chi tiết tại biểu
04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tam Dương.
(Chi tiết tại biểu
05 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND huyện Tam Dương có trách nhiệm:
1.1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm
2023 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
1.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
Việc quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân
trên địa bàn, UBND huyện Tam Dương thực hiện theo đúng quy định pháp luật đất
đai hiện hành và các quy định pháp luật chuyên ngành khác có liên quan, chịu
trách nhiệm trước UBND tỉnh về kết quả thực hiện.
1.3. Chủ động thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử
dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường
hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất,
cho thuê đất nhưng không sử dụng;
1.4. Quản lý, theo dõi, báo cáo kết quả thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương qua Sở Tài nguyên và Môi trường
khi có yêu cầu.
1.5. Cập nhập đầy đủ các công trình, dự án trong Kế
hoạch này vào quy hoạch sử dụng đất điều chỉnh của huyện giai đoạn 2021-2030;
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
2.1. Phối hợp với các Sở, ngành có liên quan hướng
dẫn, đôn đốc UBND huyện Tam Dương thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
2.2. Chủ động thực hiện việc thanh tra, kiểm tra việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất để chấn chỉnh kịp thời các thiếu sót, khuyết điểm;
xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm (nếu
có).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh văn phòng
UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Tam Dương và Thủ
trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT.Tỉnh ủy (báo cáo);
- TT.HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CV: NCTH;
- Lưu: VT, (T - b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Khước
|
Biểu
số 01: Kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất 2022
(Kèm theo Quyết định
số 903/QĐ-UBND ngày 27/04/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích kế hoạch
được duyệt (ha)
|
Kết quả thực hiện
|
Diện tích (ha)
|
So sánh
|
Tăng (+), giảm
(-) ha
|
Tỷ lệ (%)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
6.898,81
|
7.680,63
|
781,82
|
111,33
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.080,09
|
3.612,71
|
532,62
|
117,29
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.922,26
|
3.454,80
|
532,54
|
118,22
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
501,40
|
539,21
|
37,81
|
107,54
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.985,93
|
2.050,74
|
64,81
|
103,26
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
682,84
|
815,93
|
133,09
|
119,49
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
363,28
|
384,07
|
20,79
|
105,72
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
285,26
|
277,97
|
-7,28
|
97,45
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.918,65
|
3.135,19
|
-783,45
|
80,01
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
171,34
|
169,61
|
-1,73
|
98,99
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
12,89
|
12,68
|
-0,21
|
98,35
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
320,46
|
81,29
|
-239,17
|
25,37
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
100,44
|
|
-100,44
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
16,60
|
14,92
|
-1,68
|
89,88
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
111,37
|
109,75
|
-1,62
|
98,55
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
31,35
|
25,46
|
-5,89
|
81,21
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.841,25
|
1.619,83
|
-221,42
|
87,97
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.188,99
|
1.013,48
|
-175,51
|
85,24
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
318,73
|
321,73
|
3,00
|
100,94
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
38,36
|
36,84
|
-1,52
|
96,04
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10,80
|
10,80
|
|
100,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
115,61
|
103,41
|
-12,20
|
89,45
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
27,47
|
18,93
|
-8,54
|
68,91
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
12,26
|
3,54
|
-8,72
|
28,89
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,59
|
0,59
|
|
100,00
|
-
|
Đất có di tích lịch sử-văn hoá
|
DDT
|
13,62
|
13,62
|
|
100,00
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4,31
|
3,82
|
-0,49
|
88,64
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
9,01
|
8,97
|
-0,04
|
99,56
|
-
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
84,73
|
74,94
|
-9,80
|
88,44
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
4,84
|
4,84
|
|
100,00
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
7,32
|
4,32
|
-3,00
|
59,01
|
2.9
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
19,90
|
4,97
|
-14,94
|
24,96
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.034,68
|
855,35
|
-179,33
|
82,67
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
109,16
|
84,35
|
-24,82
|
77,27
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12,28
|
11,47
|
-0,81
|
93,40
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
16,44
|
16,44
|
|
100,00
|
2.14
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
3,20
|
3,42
|
0,22
|
106,99
|
2.15
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
98,41
|
101,15
|
2,74
|
102,79
|
2.16
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
8,85
|
9,88
|
1,03
|
111,59
|
2.17
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
10,02
|
14,63
|
4,61
|
145,99
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
7,64
|
9,27
|
1,63
|
121,36
|
Biểu
số 02: Phân bổ các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đến từng đơn vị
hành chính cấp xã
(Kèm theo Quyết định
số 903/QĐ-UBND ngày 27/04/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Hợp Hòa
|
Xã An Hòa
|
Xã Đạo Tú
|
Xã Đồng Tĩnh
|
Xã Duy Phiên
|
Xã Hoàng Đan
|
Xã Hoàng Hoa
|
Xã Hoàng Lâu
|
Xã Hợp Thịnh
|
Xã Hướng Đạo
|
TT Kim Long
|
Xã Thanh Vân
|
Xã Vân Hội
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
10.825,09
|
873,80
|
736,72
|
761,85
|
1.036,76
|
795,95
|
680,16
|
760,64
|
664,27
|
439,85
|
1.294,78
|
1.511,24
|
872,54
|
396,53
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
7.075,69
|
543,12
|
492,94
|
495,78
|
700,30
|
578,17
|
474,78
|
553,12
|
416,04
|
196,56
|
858,72
|
878,41
|
620,19
|
267,56
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.216,81
|
285,94
|
250,03
|
189,37
|
286,46
|
378,86
|
280,46
|
166,23
|
288,36
|
144,98
|
245,37
|
240,49
|
237,02
|
223,24
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.059,69
|
285,75
|
249,39
|
189,37
|
286,46
|
339,86
|
246,87
|
166,23
|
206,04
|
144,61
|
245,37
|
239,53
|
237,02
|
223,18
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
489,48
|
34,43
|
142,14
|
16,54
|
76,75
|
8,41
|
43,16
|
47,84
|
8,06
|
8,23
|
21,36
|
52,41
|
26,86
|
3,28
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
1.998,97
|
127,73
|
68,67
|
142,61
|
245,72
|
115,86
|
87,12
|
276,01
|
40,38
|
18,26
|
381,35
|
341,64
|
125,03
|
28,60
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
723,49
|
44,10
|
6,87
|
108,24
|
68,27
|
40,15
|
9,73
|
20,64
|
|
|
142,41
|
176,36
|
106,71
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
362,31
|
16,86
|
13,69
|
31,81
|
13,22
|
24,78
|
47,18
|
14,86
|
44,32
|
17,90
|
45,09
|
37,77
|
50,28
|
4,56
|
1.6
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
284,63
|
34,06
|
11,54
|
7,20
|
9,89
|
10,11
|
7,12
|
27,54
|
34,93
|
7,19
|
23,15
|
29,74
|
74,29
|
7,88
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
3.741,97
|
330,68
|
243,77
|
266,08
|
336,45
|
217,78
|
205,38
|
207,52
|
248,23
|
243,29
|
429,36
|
632,12
|
252,35
|
128,96
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
172,12
|
0,85
|
|
0,82
|
13,91
|
10,17
|
|
|
4,73
|
7,66
|
17,54
|
104,07
|
12,37
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
12,78
|
2,01
|
5,76
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
4,94
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
331,19
|
8,90
|
|
17,64
|
9,50
|
|
|
38,89
|
|
|
135,79
|
120,46
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
100,44
|
|
|
|
|
|
|
|
52,01
|
48,43
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
18,33
|
2,65
|
0,25
|
0,43
|
|
0,88
|
0,40
|
|
0,92
|
4,28
|
0,63
|
3,88
|
2,22
|
1,79
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
110,64
|
2,46
|
4,83
|
16,68
|
5,26
|
5,80
|
5,56
|
0,35
|
4,05
|
31,63
|
12,37
|
7,10
|
14,54
|
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
|
SKX
|
31,23
|
|
|
1,52
|
6,51
|
|
|
|
16,22
|
|
2,58
|
4,40
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.733,14
|
171,52
|
130,65
|
151,17
|
137,34
|
111,62
|
111,00
|
91,05
|
111,48
|
105,25
|
136,61
|
253,67
|
140,19
|
81,61
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.096,26
|
114,78
|
64,27
|
115,03
|
86,80
|
59,28
|
52,12
|
63,58
|
55,60
|
69,68
|
104,27
|
170,49
|
96,77
|
43,60
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
326,45
|
16,82
|
43,95
|
18,04
|
30,43
|
32,85
|
40,84
|
11,89
|
41,68
|
17,04
|
11,93
|
21,87
|
15,45
|
23,66
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
38,57
|
6,01
|
1,92
|
3,70
|
3,59
|
1,57
|
2,32
|
3,73
|
1,66
|
1,50
|
1,82
|
2,63
|
6,04
|
2,06
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
10,59
|
2,46
|
0,13
|
0,19
|
0,09
|
0,17
|
0,21
|
0,20
|
0,11
|
6,21
|
0,21
|
0,28
|
0,26
|
0,08
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
110,28
|
13,35
|
11,25
|
4,26
|
6,64
|
7,31
|
3,28
|
6,82
|
3,70
|
4,53
|
4,15
|
33,89
|
6,83
|
4,27
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
21,37
|
0,59
|
|
2,13
|
0,28
|
0,70
|
|
|
1,31
|
0,54
|
0,80
|
9,72
|
3,13
|
2,18
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
8,72
|
0,36
|
0,47
|
1,69
|
0,22
|
0,26
|
0,28
|
0,23
|
0,26
|
0,40
|
1,41
|
2,56
|
0,40
|
0,17
|
-
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
0,56
|
0,20
|
0,02
|
0,11
|
0,05
|
0,01
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
|
0,03
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử-văn hoá
|
DDT
|
13,62
|
3,85
|
1,12
|
|
3,39
|
1,57
|
0,54
|
0,79
|
0,53
|
0,47
|
0,61
|
|
0,53
|
0,22
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
4,23
|
1,81
|
0,34
|
|
0,15
|
0,09
|
0,26
|
0,18
|
0,57
|
0,36
|
0,05
|
0,24
|
0,13
|
0,06
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
9,00
|
0,21
|
0,43
|
0,48
|
0,47
|
1,85
|
0,20
|
0,56
|
|
0,04
|
0,79
|
1,50
|
1,56
|
0,89
|
-
|
Đất nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
84,33
|
10,53
|
6,74
|
5,24
|
5,00
|
5,31
|
10,35
|
2,42
|
6,04
|
4,28
|
5,74
|
10,02
|
8,25
|
4,39
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
4,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,79
|
0,04
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,32
|
0,55
|
|
0,30
|
0,24
|
0,66
|
0,56
|
0,63
|
|
0,18
|
|
0,41
|
0,79
|
|
2.9
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
27,63
|
22,61
|
0,45
|
0,66
|
|
0,26
|
|
1,36
|
0,06
|
1,11
|
|
|
0,75
|
0,36
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
830,59
|
|
72,40
|
66,95
|
140,87
|
82,23
|
63,84
|
74,44
|
56,57
|
41,46
|
121,74
|
|
66,18
|
43,90
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
222,10
|
107,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114,17
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
11,68
|
4,05
|
0,41
|
0,40
|
0,36
|
0,74
|
0,90
|
1,15
|
0,51
|
1,18
|
0,57
|
0,49
|
0,27
|
0,64
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
16,44
|
1,43
|
0,05
|
|
1,19
|
4,23
|
|
|
0,06
|
|
|
0,70
|
8,79
|
|
2.14
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
3,18
|
0,01
|
0,05
|
0,26
|
|
0,23
|
0,87
|
0,06
|
0,09
|
|
0,15
|
0,42
|
0,37
|
0,67
|
2.15
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
98,04
|
5,42
|
27,87
|
9,48
|
19,44
|
0,26
|
22,74
|
|
1,55
|
|
|
4,84
|
6,45
|
|
2.16
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
8,05
|
0,83
|
|
0,06
|
1,94
|
0,98
|
|
0,04
|
|
2,29
|
0,14
|
1,77
|
|
|
2.17
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
14,40
|
0,01
|
1,06
|
|
0,12
|
0,37
|
|
0,18
|
|
|
1,24
|
11,18
|
0,23
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
7,43
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
6,70
|
0,72
|
|
|
Biểu
số 03: Diện tích cần phải chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất
năm 2023
(Kèm theo Quyết định
số 903/QĐ-UBND ngày 27/04/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Hợp
Hòa
|
Xã An Hòa
|
Xã Đạo Tú
|
Xã Đồng Tĩnh
|
Xã Duy Phiên
|
Xã Hoàng Đan
|
Xã Hoàng Hoa
|
Xã Hoàng Lâu
|
Xã Hợp Thịnh
|
Xã Hướng Đạo
|
TT Kim
Long
|
Xã Thanh Vân
|
Xã Vân Hội
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
605,02
|
62,55
|
20,92
|
22,87
|
20,41
|
13,55
|
15,25
|
48,08
|
73,89
|
59,84
|
154,10
|
64,94
|
23,19
|
25,43
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
389,32
|
57,98
|
20,34
|
11,59
|
9,76
|
10,38
|
9,75
|
13,96
|
61,78
|
55,97
|
80,84
|
17,41
|
17,13
|
22,43
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
388,53
|
57,98
|
20,34
|
11,59
|
9,76
|
10,21
|
9,53
|
13,96
|
61,38
|
55,97
|
80,84
|
17,41
|
17,13
|
22,43
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
49,73
|
1,25
|
0,39
|
1,30
|
1,99
|
0,24
|
1,28
|
5,20
|
2,46
|
1,06
|
18,72
|
14,99
|
0,68
|
0,17
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
53,34
|
1,03
|
0,13
|
2,66
|
2,78
|
0,04
|
1,89
|
14,88
|
4,18
|
0,98
|
17,12
|
5,86
|
0,83
|
0,96
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
92,44
|
2,12
|
0,05
|
7,05
|
5,52
|
2,86
|
0,22
|
11,95
|
|
|
34,15
|
24,57
|
3,95
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
20,19
|
0,17
|
0,01
|
0,27
|
0,36
|
0,03
|
2,11
|
2,09
|
5,47
|
1,83
|
3,27
|
2,11
|
0,60
|
1,87
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
11,50
|
3,91
|
1,14
|
|
0,07
|
0,23
|
|
0,93
|
0,27
|
|
2,32
|
0,79
|
1,51
|
0,33
|
Biểu
số 04: Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 huyện Tam Dương
(Kèm theo Quyết định
số 903/QĐ-UBND ngày 27/04/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Hợp
Hòa
|
Xã An Hòa
|
Xã Đạo Tú
|
Xã Đồng Tĩnh
|
Xã Duy Phiên
|
Xã Hoàng Đan
|
Xã Hoàng Hoa
|
Xã Hoàng Lâu
|
Xã Hợp Thịnh
|
Xã Hướng Đạo
|
TT Kim
Long
|
Xã Thanh Vân
|
Xã Vân Hội
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
562,37
|
61,21
|
8,82
|
22,62
|
20,25
|
5,75
|
14,69
|
47,73
|
66,35
|
58,24
|
148,73
|
62,99
|
20,27
|
24,72
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
351,34
|
57,40
|
8,28
|
11,47
|
9,76
|
2,61
|
9,21
|
13,96
|
54,44
|
54,79
|
76,50
|
15,88
|
14,61
|
22,43
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
350,55
|
57,40
|
8,28
|
11,47
|
9,76
|
2,44
|
8,99
|
13,96
|
54,04
|
54,79
|
76,50
|
15,88
|
14,61
|
22,43
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
49,39
|
1,25
|
0,39
|
1,30
|
1,99
|
0,24
|
1,28
|
5,20
|
2,46
|
1,05
|
18,72
|
14,99
|
0,35
|
0,17
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
50,09
|
0,31
|
0,09
|
2,53
|
2,62
|
0,01
|
1,87
|
14,53
|
4,06
|
0,95
|
16,09
|
5,44
|
0,76
|
0,83
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
92,44
|
2,12
|
0,05
|
7,05
|
5,52
|
2,86
|
0,22
|
11,95
|
|
|
34,15
|
24,57
|
3,95
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
19,11
|
0,13
|
0,01
|
0,27
|
0,36
|
0,03
|
2,11
|
2,09
|
5,39
|
1,45
|
3,27
|
2,11
|
0,60
|
1,29
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
72,88
|
11,06
|
1,83
|
3,13
|
3,64
|
0,56
|
1,21
|
4,62
|
6,01
|
5,04
|
20,41
|
9,54
|
2,53
|
3,30
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,75
|
|
|
2.2
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
0,01
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,31
|
0,02
|
|
|
|
2.5
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
|
SKX
|
0,12
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
47,95
|
9,02
|
1,52
|
2,35
|
0,67
|
0,31
|
0,14
|
2,77
|
4,28
|
3,63
|
14,07
|
4,61
|
1,88
|
2,70
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
25,29
|
3,45
|
0,98
|
0,59
|
0,08
|
0,08
|
0,01
|
2,48
|
3,15
|
1,42
|
8,93
|
2,52
|
1,06
|
0,54
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
18,36
|
3,55
|
0,54
|
1,65
|
0,55
|
0,21
|
0,12
|
0,25
|
1,13
|
1,78
|
4,09
|
1,82
|
0,66
|
2,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
0,05
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
0,21
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,08
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
0,04
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
0,24
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
0,03
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
3,66
|
1,56
|
|
0,09
|
0,04
|
0,01
|
|
0,04
|
|
0,43
|
1,04
|
0,25
|
0,16
|
0,04
|
2.7
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
17,16
|
|
0,30
|
0,34
|
2,87
|
0,23
|
0,03
|
1,85
|
0,03
|
0,25
|
6,23
|
3,79
|
0,65
|
0,59
|
2.8
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,14
|
1,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,24
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
2.11
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
3,03
|
|
0,01
|
0,07
|
0,10
|
0,02
|
1,03
|
|
1,70
|
|
|
0,10
|
|
|
2.12
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
1,80
|
0,90
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
0,80
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
|
Biểu
số 05: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023
(Kèm theo Quyết định
số 903/QĐ-UBND ngày 27/04/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Hợp
Hòa
|
Xã An Hòa
|
Xã Đạo Tú
|
Xã Đồng Tĩnh
|
Xã Duy Phiên
|
Xã Hoàng Đan
|
Xã Hoàng Hoa
|
Xã Hoàng Lâu
|
Xã Hợp Thịnh
|
Xã Hướng Đạo
|
TT Kim
Long
|
Xã Thanh Vân
|
Xã Vân Hội
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
1,84
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
1,70
|
0,13
|
|
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,13
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,13
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,27
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
1,26
|
|
|
|
2.8
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 06: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
HUYỆN TAM DƯƠNG - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định
số 903/QĐ-UBND ngày 27/04/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
|
Hạng mục
|
Diện tích kế hoạch
(ha)
|
Diện tích hiện
trạng (ha)
|
Diện tích tăng
thêm (ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
Chủ đầu tư/Đơn
vị có nhu cầu xin thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Sự phù hợp với
QHSDĐ 2021- 2030
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9))
|
1
|
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công trình, dự án mục đích quốc phòng,
an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thao trường huấn luyện tổng hợp Ban CHQS huyện
Tam Dương
|
3,15
|
|
3,15
|
Duy Phiên
|
Ban chỉ huy Quân sự
huyện
|
VB số
8245/UBND-CN1 ngày 20/10/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v chấp thuận địa điểm
thao trường huấn luyện huyện Tam Dương tại khu vực Bốt Thứa, xã Duy Phiên;
VB số 6368/UBND-CN1 ngày 18/8/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v chủ trương quy
hoạch địa điểm ĐTXD thao trường huấn luyện các huyện, thành, thị; Nghị quyết
số 69/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 về kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Tam
Dương: STT 1- mục VII
|
Phù hợp
|
2
|
Mở rộng đường vào thao trường huấn luyện tổng hợp
Ban CHQS huyện Tam Dương
|
0,11
|
|
0,11
|
Duy Phiên
|
Ban chỉ huy Quân sự
huyện
|
VB số
8245/UBND-CN1 ngày 20/10/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v chấp thuận địa điểm
thao trường huấn luyện huyện Tam Dương tại khu vực Bốt Thứa, xã Duy Phiên;
VB số 6368/UBND-CN1 ngày 18/8/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v chủ trương quy
hoạch địa điểm ĐTXD thao trường huấn luyện các huyện, thành, thị; Nghị quyết
số 69/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 về kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Tam
Dương: STT 1- mục VII
|
Phù hợp
|
*
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Mở rộng trụ sở UBND xã An Hòa để đầu tư xây dựng
nhà làm việc công an xã và một số công trình phụ trợ
|
0,10
|
|
0,10
|
An Hòa
|
UBND xã An Hòa
|
Văn bản số 3644/UBND-CN3
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v chấp thuận địa điểm mở rộng trụ sở UBND xã An
Hòa; Văn bản 9647/UBND-CN3 ngày 04/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết
số 08/NQ-HĐND ngày 22/4/2021 của HĐND xã An Hòa phê duyệt chủ trương đầu tư
xây dựng công trình; Các Quyết định: số 325/QĐ-UBND và số 324/QĐ-UBND ngày
8/6/2021 của UBND huyện Tam Dương về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ
trợ GPMB. Dự án đã BT GPMB xong đăng ký để đầu tư xây dựng hạ tầng và thực hiện
giao đất
|
Phù hợp
|
1.2
|
Công trình, dự án để phát triển kinh tế -
xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội
quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận,
quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu công nghiệp Tam Dương I - Khu vực 2
|
162,33
|
|
162,33
|
Đạo Tú, Hướng Đạo,
TT Hợp Hòa
|
Công ty Cổ phần Quốc
tế Sơn Hà
|
Quyết định số 336/QĐ-TTg
ngày 10/03/2021 của Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Tam Dương I - khu vực,
huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Phù hợp
|
5
|
Khu công nghiệp Tam Dương II - Khu A
|
112,11
|
72,72
|
39,39
|
Kim Long
|
Công ty TNHH
VITTO-VP
|
Nghị quyết số
153/NQ-HĐND ngày 22/12/2014; Quyết định số 2828/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 của
UBND tỉnh về phê duyệt quy hoạch địa điểm thực hiện dự án Khu Công nghiệp Tam
Dương II-khu A
|
Phù hợp
|
6
|
Khu công nghiệp Tam Dương II - Khu B2
|
48,24
|
|
48,24
|
Đồng Tĩnh, Hoàng
Hoa
|
Ban QLDA các KCN tỉnh
|
Nghị quyết số
153/NQ-HĐND ngày 22/12/2014; Quyết định số 500/QĐ-UBND ngày 24/2/2014 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc vv phê duyệt QHCTXD tỷ lệ 1/500 Khu công nghiệp Tam Dương
II, Khu B tại huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc. Quyết định số 529-QĐ/TU ngày
11/01/2022 của Tỉnh Ủy Vĩnh Phúc về việc giao chỉ tiêu, nhiệm vụ trong tâm
năm 2022 cho người đứng đầu cơ quan đơn vị
|
Phù hợp
|
2
|
Các công trình, dự án còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp
tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm
công nghiệp Hoàng Lâu tại xã Hoàng Lâu, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
|
52,01
|
|
52,01
|
Hoàng Lâu
|
Liên danh công ty
TNHH tập đoàn quốc tế Trường Phúc -Công ty Quảng Lợi -Công ty CP Hoàng Thinh
Đạt
|
Nghị quyết số
36/NQ-HĐND ngày 03/08/2021;Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc Thành lập và giao chủ đầu tư xây dựng, kinh doanh hạ tầng Cụm
công nghiệp Hoàng Lâu, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết 37/NQ-HĐND
ngày 12/12/2022 thu hồi 52,01 ha
|
Phù hợp
|
8
|
Cụm công nghiệp Hợp Thịnh
|
48,43
|
|
48,43
|
Hợp Thịnh
|
Lên danh Công ty
giải pháp Công nghệ CNC - Công ty CP Théo Trường Biện - Công ty CP CNC
Holdings Việt Nam
|
Quyết định số:
421/QĐ/UBND ngày 23/02/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc thành lập giao chủ đầu tư
xây dựng, kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Hợp Thịnh, huyện Tam Dương, tỉnh
Vĩnh Phúc; Văn bản số 1611/2022/CV-CNC ngày 16/11/2022 của Lên danh Công ty
giải pháp Công nghệ CNC - Công ty CP Théo Trường Biện - Công ty CP CNC
Holdings Việt Nam V/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất cho dự án CỤm công nghiệp
Hợp Thịnh, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày
12/12/2022 thu hồi 48,43 ha
|
Phù hợp
|
*
|
Đất trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Mở rộng UBND xã Vân Hội
|
0,22
|
|
0,22
|
Vân Hội
|
UBND xã Vân Hội
|
Nghị quyết 11/NQ-HĐND
ngày 16/7/2020 của HĐND xã Vân Hội về việc phê chuẩn dự kiến kế hoạch đầu tư
công giai đoạn 2021-2025 xã Vân Hội; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 27/12/2022
của HĐND xã Vân Hội về phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT5- Mục VII
- Mục A; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,22 ha
|
Phù hợp
|
*
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Mở rộng trường tiểu học Hợp Thịnh, xã Hợp Thịnh,
huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
|
0,34
|
|
0,34
|
Hợp Thịnh
|
UBND xã Hợp Thịnh
|
Quyết định 110c/QĐ-UBND
ngày 29/10/2015 của UBND xã Hợp Thịnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án xây dựng công trình: trường tiểu học Hợp Thịnh - huyện Tam Dương; Quyết định
số 4596/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện Tam Dương về việc phê duyệt
phương án bồi thường, giải phóng mặt bằng dự án: Mở rộng trường tiểu học Hợp
Thịnh; Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HDDND xã Hợp Thịnh phê
chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 5- Mục I; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày
12/12/2022 thu hồi 0,34 ha
|
Phù hợp
|
11
|
Trường mầm non cơ sở 2 xã Đạo Tú
|
1,20
|
|
1,20
|
Đạo Tú
|
UBND xã Đạo Tú
|
Nghị quyết số
31/NQ-HĐND ngày 07/01/2020 của HĐND xã Đạo Tú về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư xây dựng dự án: trường mầm non Đạo Tú -Cơ sở 2, huyện Tam Dương; Quyết định
số 16/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND xã Đạo Tú về việc phân bổ kế hoạch đầu
tư công năm 2023: STT 1 - Mục B; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi
1,20 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 1,20 ha LUA
|
Phù hợp
|
12
|
Mở rộng trường tiểu học Vân Hội
|
0,57
|
|
0,57
|
Vân Hội
|
UBND xã Vân Hội
|
Quyết định số
103A/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 Phê duyệt chủ trương đầu tư công dự án xây dựng
công trình: Mở rộng trường tiểu học Vân Hội; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 27/12/2022
của HĐND xã Vân Hội về phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT2- Mục I -
Mục A; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,57 ha; Nghị quyết số
52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 0,57 ha LUA
|
Phù hợp
|
13
|
Mở rộng Trường THCS Vân Hội
|
0,28
|
|
0,28
|
Vân Hội
|
UBND xã Vân Hội
|
Nghị quyết
11/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 của HĐND xã Vân Hội về việc phê chuẩn dự kiến kế hoạch
đầu tư công giai đoạn 2021-2025 xã Vân Hội; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày
27/12/2022 của HĐND xã Vân Hội về phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023:
STT8- Mục I - Mục A; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,28 ha;
Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 0,25 ha LUA
|
Phù hợp
|
14
|
Cải tạo, mở rộng Trường Mầm non Vân Hội (cơ sở 1)
(giai đoạn I)
|
0,42
|
|
0,42
|
Vân Hội
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Tam Dương
|
Nghị quyết
50/NQ-HĐND ngày 06/11/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Tam Dương Về chủ
trương đầu tư dự án: Cải tạo, mở rộng Trường Mầm non Vân Hội (cơ sở 1) (giai
đoạn I); Văn bản số 7862/UBND-CN3 ngày 19/10/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về
việc mở rộng địa điểm trường mầm non Vân Hội (cơ sở 1), xã Vân Hội tại khu
Vân Sau; văn bản số 9572/UBND-CN3 ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về
việc địa điểm mở rộng trường Trường mầm non Vân Hội; Quyết định số
1513/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND huyện Tam Dương về việc phê duyệt dự án:
Cải tạo, mở rộng Trường mầm non Vân Hội (cơ sở 1)(giai đoạn 1); Nghị quyết số
69/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 về kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Tam Dương:
STT 5- mục II.2; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,42 ha; Nghị
quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 0,38 ha
|
Phù hợp
|
15
|
Mở rộng trường tiểu học xã Đạo Tú
|
0,13
|
|
0,13
|
Đạo Tú
|
UBND xã Đạo Tú
|
Nghị quyết số
16/2021/NQ-HĐND ngày 30/07/2021 của HĐND xã Đạo Tú về việc quyết định chủ trương
đầu tư xây dựng dự án: Trường tiểu học Đạo Tú, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh
Phúc (Giai đoạn 2); Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND xã Đạo
Tú về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 2 - Mục B; Nghị quyết
37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,13 ha; Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày
12/12/2022 CMĐ 0,13 ha
|
Phù hợp
|
16
|
Trường THCS chất lượng cao huyện Tam Dương
|
1,36
|
|
1,36
|
TT Hợp Hòa
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Tam Dương
|
Nghị quyết số
18/NQ-HĐND ngày 04/7/2022 của HĐND huyện Tam Dương về chủ trương đầu tư dự
án; Quyết định số 585/QĐ-UBND ngày 03/10/2022 của UBND huyện Tam Dương về việc
phê duyệt phạm vi, mốc giới mở rộng địa điểm xây dựng; Nghị quyết số
69/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 về kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Tam Dương:
STT 3- mục III.2; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 1,36 ha; Nghị
quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 CMĐ 0,51 ha LUA
|
Phù hợp
|
*
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đường tránh QL2C tuyến phía Đông thị trấn Hợp
Hòa, huyện Tam Dương (Tổng diện tích dự án là 24,25 ha, đề xuất diện tích
thực hiện năm 2023 là 20,00 ha)
|
20,00
|
|
20,00
|
Hướng Đạo, An Hòa,
Đồng Tĩnh, TT Hợp Hòa
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Tam Dương
|
Quyết định số
3369/QĐ-CT ngày 30/11/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc Phê duyệt đầu tư
xây dựng công trình: Đường tránh QL2C tuyến phía Đông thị trấn Hợp Hòa, huyện
Tam Dương; Quyết định số 1921/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
về việc Phê duyệt Bản vẽ thiết kế thi công-Dự toán công trình: Đường tránh
QL2C tuyến phía đông thị trấn Hợp Hoà, huyện Tam Dương; Quyết định số
2675/QĐ-UBND ngày 6/0/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc Điều chỉnh quy hoạch
hướng tuyến công trình Đường tránh QL2C, tuyến phía đông thị trấn Hợp Hoà,
huyện Tam Dương; Quyết định đính chính số 1826/QĐ-UBND ngày 8/8/2018 về Quyết
định đính chính Quyết định số 3054/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh dự án ĐTXD công trình: Đường
tránh QL2C tuyến phía đông thị trấn Hợp Hoà, huyện Tam Dương; Nghị quyết số
69/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 về kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Tam Dương:
STT 8- mục II.1; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 24,08 ha; Nghị
quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 4,80 ha LUA
|
Phù hợp
|
18
|
Đường nối từ đường Hợp Thịnh - Đạo Tú đến UBND xã
Hợp Thịnh
|
2,00
|
|
2,00
|
Hợp Thịnh
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Tam Dương
|
Quyết định số
1479/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND huyện v/v phê duyệt dự án Đường nối từ
đường Hợp Thịnh - Đạo Tú đến UBND xã Hợp Thịnh huyện Tam Dương; Nghị quyết số
69/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 về kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Tam Dương:
STT 5- mục II.1; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 2,00 ha; Nghị
quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 1,86 ha
|
Phù hợp
|
19
|
Đường vành đai khu công nghiệp Tam Dương I, Khu vực
II, huyện Tam Dương. Đoạn từ QL2C đến ĐT310
|
11,66
|
11,46
|
0,20
|
Đạo Tú, Hướng Đạo,
TT Hợp Hòa
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Tam Dương
|
Quyết định số
2323/QĐ-UBND ngày 16/9/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v Phê duyệt điều chỉnh
thời gian thực hiện dự án ĐTXD công trình: Đường vành đai khu công nghiệp Tam
Dương I, Khu vực II, huyện Tam Dương. Đoạn từ QL2C đến ĐT310; Quyết định số
3531/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc Phê duyệt đầu
tư, xây dựng công trình: Đường vành đai Khu công nghiệp Tam Dương I, khu vực
II (đoạn từ QL2C-DT.310); Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 về kế hoạch
đầu tư công năm 2023 huyện Tam Dương: STT 12- mục II.1; Nghị quyết 37/NQ-HĐND
ngày 12/12/2022 thu hồi 12,11 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020
CMĐ 9,14 ha
|
Phù hợp
|
20
|
Xây dựng cầu Đồng Dầu qua Suối Đùm, xã Đồng Tĩnh,
huyện Tam Dương (Giai đoạn 1+2)
|
2,60
|
|
2,60
|
Đồng Tĩnh
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Tam Dương
|
Văn bản số
2319/UBND-CN1 ngày 01/4/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v đầu tư xây dựng; Văn
bản số 1832/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt
nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án; Quyết định 3598/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của
UBND huyện Tam Dương về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng
cầu Đồng Dầu qua Suối Đùm, xã Đồng Tĩnh, huyện Tam Dương; Quyết định số
2970/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án đầu tư công; Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 về
kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Tam Dương: STT 13- mục II.1; Nghị quyết
37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 2,8 ha
|
Phù hợp
|
21
|
Xây dựng cầu Đồng Dầu qua Suối Đùm, xã Đồng Tĩnh,
huyện Tam Dương. Hạng mục đường giao thông
|
0,3
|
|
0,3
|
Đồng Tĩnh
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Tam Dương
|
Nghị quyết số
85/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 của HĐND huyện Tam Dương về chủ trương đầu tư dự
án; Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 về kế hoạch đầu tư công năm 2023
huyện Tam Dương: STT 20- mục II.1; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu
hồi 2,8 ha
|
Phù hợp
|
22
|
HP6: Đường hạ tầng khung làng Đại học
|
24,00
|
|
24,00
|
Thanh Vân, Kim
Long
|
Ban QLDA sử dụng vốn
vay nước ngoài tỉnh Vĩnh Phúc
|
QĐ số 3737/QĐ -
UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Báo cáo nghiên
cứu khả thi Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường hạ tầng khung làng đại học,
thuộc Dự án Chương trình Phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh - Dự
án thành phần tỉnh Vĩnh Phúc, vay vốn Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB); Quyết
định số 720/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND huyện Tam Dương về việc chấp thuận
phạm vi, mốc giới, địa điểm Khu tái định cư phục vụ GPMB đường hạ tầng khung
làng đại học tại xã Thanh Vân, huyện Tam Dương; Quyết định số 2453/QĐ-UBND
ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc giao kế hoạch đầu tư công năm
2023 tỉnh Vĩnh Phúc: STT 2- Mục (2)- Biểu 06-ĐTC; Vốn ODA
|
Phù hợp
|
23
|
Đường Đồng Tĩnh - Hoàng Hoa, huyện Tam Dương
|
1,80
|
|
1,80
|
Đồng Tĩnh, Hoàng
Hoa, TT Hợp Hòa
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Tam Dương
|
Quyết định số 3395/QĐ-UBND
ngày 29/12/2017 của UBND huyện Tam Dương V/v phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư
xây dựng công trình:Đường Đồng Tĩnh - Hoàng Hoa, huyện Tam Dương.; Nghị quyết
số 69/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 về kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Tam
Dương: STT 4- mục II.1; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 1,80
ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 0,50 ha LUA
|
Phù hợp
|
24
|
Cải tạo, nâng cấp đường từ Trường tiểu học B Hợp
Hòa - Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Tam Dương
|
1,50
|
|
1,50
|
TT Hợp Hòa
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Tam Dương
|
Nghị quyết số
46/NQ-HĐND ngày 06/11/2020 của HĐND huyện Tam Dương V/v Chủ trương đầu tư dự
án: Cải tạo, nâng cấp đường từ Trường tiểu học B Hợp Hòa - Trung tâm bồi dưỡng
chính trị huyện Tam Dương; QĐ 1516/QĐ-UBND ngày 06/11/2021 của UBND huyện Tam
Dương về việc phê duyệt dự án Cải tạo, nâng cấp đường từ Trường tiểu học B Hợp
Hòa - Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Tam Dương; Nghị quyết số
69/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 về kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Tam Dương:
STT 15- mục II.1; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 1,5 ha; Nghị
quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 CMĐ 0,04 ha LUA
|
Phù hợp
|
25
|
Đường nối từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đi thị trấn
Lập Thạch (GĐ2) đoạn từ đường Hợp Châu- Đồng Tĩnh đến Hoa Sơn (Tổng diện tích
dự án là 13,30 ha, đề xuất diện tích thực hiện trong năm 2023 là 10,3 ha)
|
10,30
|
|
10,30
|
Đồng Tĩnh, Hoàng
Hoa
|
Ban QLDA ĐTXD công
trình giao thông tỉnh Vĩnh Phúc
|
Nghị quyết số
04/NQ-HĐND ngày 03/5/2019 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án đường nối
từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đi thị trấn Lập Thạch (giai đoạn 2) đoạn từ đường
Hợp Châu -Đồng Tĩnh đến Hoa Sơn; Quyết định số 2660/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết
định số 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc giao kế
hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày
12/12/2022 thu hồi 13,30 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 6,3
ha LUA
|
Phù hợp
|
26
|
Đường song song với đường sắt Hà Nội - Lào Cai
(tuyến phía Bắc), đoạn từ QL2C đến đường Hợp Thịnh - Đạo Tú.
|
10,72
|
|
10,72
|
Vân Hội, Hợp Thịnh
|
Ban QLDA ĐTXD công
trình giao thông tỉnh Vĩnh Phúc
|
Nghị quyết số
19/NQ-HĐND ngày 17/7/2020; Văn bản số 693/BC-HĐTĐ ngày 02/8/2017 của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc V/v thẩm định đề xuất dự án Đầu tư xây dựng đường song song đường sắt
Hà Nội -Lào Cai (tuyến phía Bắc) đoạn từ QL2C đến đường Hợp Thịnh - Đạo Tú
theo hình thức hợp đồng BT. Nhà đề xuất đầu tư: Công ty CP đầu tư XNK Thăng
Long; Quyết định số 2782/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về
việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng công trình;
Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc
giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày
12/12/2022 thu hồi 10,72 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ
8,58 ha LUA
|
Phù hợp
|
27
|
Đường giao thông xã Vân Hội đoạn từ ĐT. 305 - Vân
Sau - Vân Nội xã Vân Hội, huyện Tam Dương (Tuyến 1)
|
1,15
|
|
1,15
|
Vân Hội
|
UBND xã Vân Hội
|
Quyết định số
255/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND xã Vân Hội phê duyệt BCKTKT; Nghị quyết
số 21/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HĐND xã Vân Hội về phê chuẩn kế hoạch đầu
tư công năm 2023: STT1- Mục II - Mục D; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
thu hồi 1,15 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 1,00 ha LUA
|
Phù hợp
|
28
|
Đường giao thông xã Vân Hội đoạn từ ĐT. 305 - Vân
Nội - Vân Sau - Vân Giữa xã Vân Hội, huyện Tam Dương (giai đoạn 1)
|
1,25
|
|
1,25
|
Vân Hội
|
UBND xã Vân Hội
|
Quyết định số
686/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND xã Vân Hội về việc phê duyệt báo cáo kinh
tế kỹ thuật xây dựng công trình: Đường giao thông xã Vân Hội, đoạn từ ĐT.305
- Vân Sau - Vân Nội, xã Vân Hội, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc (giai đoạn
I); Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HĐND xã Vân Hội về phê chuẩn
kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT1- Mục II - Mục C; Nghị quyết 37/NQ-HĐND
ngày 12/12/2022 thu hồi 1,25 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ
1,50 ha LUA
|
Phù hợp
|
29
|
Đường giao thông thôn Vân Giữa, Vân Nội - xã Vân
Hội Tuyến 1: Từ ĐH27 (Vân Giữa) -Ông Sang - Ông Châu Bảy Tuyến 2: Từ ông Ứng
(Vân Giữa) - Ông Nam Thuỷ Tuyến 3: Từ ông Ân (Vân Giữa) - Đình Vân Hội Tuyến
4: Từ ông Sang (Vân Giữa) - Đền Vân Hội - ĐH27
|
0,65
|
|
0,65
|
Vân Hội
|
UBND xã Vân Hội
|
Nghị quyết
11/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 của HĐND xã Vân Hội; Quyết định số 16/NQ-HĐND ngày
10/01/2022 của HĐND xã Vân Hội về việc Phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng
công trình; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HĐND xã Vân Hội về
phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT3- Mục II - Mục D; Nghị quyết
37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,65 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày
14/12/2020 CMĐ 0,49 ha LUA
|
Phù hợp
|
30
|
Đường giao thông thôn Chấn Yên - xã Vân Hội
Tuyến 1: Từ Chùa Chấn Yên - đường đi Đồng Tâm
Tuyến 2: Từ ông Bang - Ông Dục - Bà Huệ
Tuyến 3: Từ ông Ky - Bà Cộng
|
0,18
|
|
0,18
|
Vân Hội
|
UBND xã Vân Hội
|
Nghị quyết
11/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 của HĐND xã Vân Hội; Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày
31/8/2021 của UBND xã Vân Hội về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật
xây dựng công trình; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HĐND xã Vân
Hội về phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT1- Mục II - Mục D; Nghị
quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,18 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND
ngày 14/12/2020 CMĐ 0,08 ha LUA
|
Phù hợp
|
31
|
Đường GT nội đồng xã Vân Hội, huyện Tam Dương;
Tuyến 1: Đường từ Bưu Điện đi Kênh 2 (Vân Sau); Tuyến 2: Đường trục Ngõ Cú đi
Hồ Hương (Vân Nội).
|
0,15
|
|
0,15
|
Vân Hội
|
UBND xã Vân Hội
|
Nghị quyết
11/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 của HĐND xã Vân Hội; Quyết định số 690/QĐ-UBND ngày
30/9/2021 của UBND xã Vân Hội về việc phê duyệt báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật
xây dựng công trình; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HĐND xã Vân
Hội về phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT8- Mục II - Mục D; Nghị
quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,15 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND
ngày 14/12/2020 CMĐ 0,10 ha LUA
|
Phù hợp
|
32
|
Đường giao thông từ ĐT.305 (Vân Tập) - ĐH27 (Vân
Sau), xã Vân Hội
|
1,24
|
|
1,24
|
Vân Hội
|
UBND xã Vân Hội
|
Nghị quyết
15/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 của HĐND xã Vân Hội; Quyết định số 606/QĐ-UBND ngày
21/9/2021 của UBND xã Vân Hội về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây
dựng công trình: Đường giao thông từ ĐT.305 (Vân Tập) - ĐH27 (Vân Sau), xã
Vân Hội, huyện Tam Dương (giai đoạn I); Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày
27/12/2022 của HĐND xã Vân Hội về phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023:
STT4- Mục II - Mục D; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 1,24 ha;
Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 1,03 ha LUA
|
Phù hợp
|
33
|
Đường song song đường sắt Hà Nội - Lào Cai (phía
Bắc, phía Nam), đoạn từ đường Hợp Thịnh - Đạo Tú đến đường ĐT.304
|
0,81
|
|
0,81
|
Hợp Thịnh
|
Ban QLDA ĐTXD các
công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Quyết định số
270/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về phê duyệt dự án: ĐTXD
công trình: Đường song song với đường sắt Hà Nội - Lào Cai (phía Bắc, phía
Nam), đoạn từ đường Hợp Thịnh - Đạo Tú đến ĐT.304; Nghị quyết số 04/NQ-HĐND
ngày 24/6/2022 về chấp thuận thu hồi đất; Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày
24/11/2020 về quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1351/QĐ-UBDN
ngày 20/10/2021 của Ban QLDA DDTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
về việc phê duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở công trình;
Quyết định số 2453/QĐ- UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc
giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc: STT 1-(2)- mục B - Biểu số
05-ĐTC; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,81 ha; Nghị quyết số
52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 1,43 ha LUA
|
Phù hợp
|
34
|
Đường QL 2C ( KM 28+270) - thị trấn Hợp Hòa - An
Hòa, huyện Tam Dương. Đoạn từ Nhà máy xử lý rác thải - thôn Vinh Phú
|
3,00
|
|
3,00
|
TT Hợp Hòa
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Tam Dương
|
QĐ số 1265/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016 của UBND huyện Tam Dương về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình: Đường QL 2C (KM 28+270) - thị trấn Hợp Hòa - An Hòa, huyện Tam
Dương. Đoạn từ nhà máy xử lý rác thải - thôn Vinh Phú; Quyết định
2709/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Tam Dương phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án; Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 về kế hoạch đầu tư công
năm 2023 huyện Tam Dương: STT 1- mục II.1; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày
12/12/2022 thu hồi 3,00 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 12/12/2021 CMĐ 0,35
ha LUA
|
Phù hợp
|
35
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT.305, đoạn từ Quán Tiên đến cầu
Bến Gạo
|
15,52
|
|
15,52
|
Vân Hội, Hoàng
Lâu, Hoàng Đan, Duy Phiên
|
Ban QLDA ĐTXD công
trình giao thông tỉnh Vĩnh Phúc
|
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND
ngày 03/08/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quyết định chủ trương đầu tư
dự án Mở rộng cầu bến gạo qua sông phó Đáy trên ĐT 305; Nghị quyết số
15/NQ-HĐND ngày 3/5/2019 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về chủ trương đầu tư dự án Cải
tạo, nâng cấp Đường tỉnh 305, Đoạn từ Quán Tiên đến cầu Bến Gạo; Quyết định số
2824/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc Phê duyệt Báo
cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp
ĐT.305, đoạn từ Quán Tiên đến cầu Bến Gạo.; Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày
12/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2023
tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 17,06 ha; Nghị
quyết số 64/NQ-HĐND ngày 12/12/2021 CMĐ 9,13 ha LUA
|
Phù hợp
|
36
|
Đường từ KCN Tam Dương I (ĐT.310) đến KCN Tam
Dương II (đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh) (Tổng diện tích dự án là 18,5 ha, đề
xuất diện tích thực hiện trong năm 2023 là 15,50 ha)
|
15,50
|
|
15,50
|
Hướng Đạo, Kim
Long
|
Ban QLDA ĐTXD các
công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Nghị quyết
05/NQ-HĐND ngày 24/6/2022 về chuyển mục đích SD đất trồng lúa; Nghị quyết số
44/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quyết định chủ
trương đầu tư dự án; Quyết định số 1978/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi xây dựng dự án; Quyết
định số 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc giao kế
hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày
12/12/2022 thu hồi 18,5 ha; Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 24/6/2022 CMĐ 9,98
ha LUA
|
Phù hợp
|
37
|
Đường Thanh Vân - Đạo Tú - Hướng Đạo, huyện Tam
Dương
|
1,20
|
|
1,20
|
Hướng Đạo
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Tam Dương
|
Quyết định số
2725/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện Tam Dương về việc phê duyệt điều
chỉnh báo cáo NCKT đầu tư xây dựng công trình: Đường Thanh Vân - Đạo Tú - Hướng
Đạo, huyện Tam Dương; Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 về kế hoạch đầu
tư công năm 2023 huyện Tam Dương: STT 7- mục II.1; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày
12/12/2022 thu hồi 1,20 ha; Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 CMĐ 1,20
ha LUA
|
Phù hợp
|
38
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT 309B, đoạn từ QL2B đến ĐT
309
|
12,80
|
|
12,80
|
Các xã, thị trấn
|
Ban QLDA ĐTXD công
trình giao thông tỉnh Vĩnh Phúc
|
Nghị quyết 50/NQ-HĐND
ngày 23/10/2019 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo,
nâng cấp ĐT 309B, đoạn từ QL2B đến ĐT309; Quyết định số 2825/QĐ-UBND ngày
31/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc Phê duyệt Báo cáo Nghiên cứu khả
thi dự án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp ĐT.309B đoạn từ QL2B
đến ĐT.309.; Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết
37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 12,80 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày
21/12/2021 CMĐ 3,00 ha LUA
|
Phù hợp
|
39
|
Đường gom đấu nối Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Vĩnh
Phúc với hệ thống giao thông trong khu vực
|
1,55
|
|
1,55
|
Hợp Thịnh
|
Ban quản lý ĐTXD
công trình tỉnh Vĩnh Phúc
|
Nghị quyết số
61/NQ-HĐND ngày 23/10/2019 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về chủ trương đầu tư dự án
Đường gom đấu nối Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Vĩnh Phúc với hệ thống giao thông
trong khu vực; Quyết định số 2821/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường gom đấu nối Bệnh
viện Sản - Nhi tỉnh Vĩnh Phúc với hệ thống giao thông trong khu vực; Quyết định
số 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc giao kế hoạch
đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc - Biểu số 07-7. Mục (3) - STT 3
|
Phù hợp
|
40
|
Đường giao thông xã Vân Hội,huyện Tam Dương, tuyến
đường song song đường sắt - ĐT306 (Vân Hội) - Đồi Son (Đồng Tâm)
|
1,70
|
|
1,70
|
Vân Hội
|
UBND xã Vân Hội
|
Nghị quyết 15/NQ-HĐND
ngày 28/7/2021 của HĐND xã Vân Hội Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung danh mục kế
hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày
27/12/2022 của HĐND xã Vân Hội về phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023:
STT22- Mục II - Mục D; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 1,70 ha
|
Phù hợp
|
41
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH 23B, huyện Tam Dương
(đoạn địa phận xã Vân Hội)
|
0,03
|
|
0,03
|
Vân Hội
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Tam Dương
|
QĐ số 577/QĐ-UBND
ngày 19/03/2021 của UBND huyện Tam Dương về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình: Cải tạo, nâng cấp đường ĐH23B huyện Tam Dương ( đoạn qua địa phận
xã Vân Hội); Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 về kế hoạch đầu tư công
năm 2023 huyện Tam Dương: STT 16- mục II.1; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày
12/12/2022 thu hồi 0,06 ha
|
Phù hợp
|
42
|
Đường vành đai 2 thành phố Vĩnh Yên, đoạn từ QL2C
đến đường song song đường sắt tuyến phía bắc (Tổng diện tích dự án là
12,96 ha, đề xuất diện tích thực hiện trong năm 2023 là 8,96 ha)
|
8,96
|
|
8,96
|
Thanh Vân, Vân Hội
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Tam Dương
|
Quyết định số
2841/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo
cáo KTKT dự án ĐTXD công trình: Đường vành đai 2 thành phố Vĩnh Yên, đoạn từ QL2C
đến đường song song đường sắt tuyến phía bắc; Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày
12/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2023
tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 12,96 ha; Nghị
quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 9,80 ha LUA
|
Phù hợp
|
43
|
Cải tạo, sửa chữa và xây dựng mới một số cầu qua
kênh trên địa bàn tỉnh
|
2,30
|
|
2,30
|
Đồng Tĩnh, Duy
Phiên, An Hòa
|
Ban QLDA Nông nghiệp
và PTNT tỉnh Vĩnh Phúc
|
Quyết định số
2842/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 phê duyệt dự án đầu tư; QĐ số 1237/QĐ-UBND ngày
30/6/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân khai chi tiết nguồn vốn kế hoạch
đầu tư công năm 2022; Văn bản số 141/STC-QLGCS&TCDN ngày 18/01/2023 của Sở
Tài chính V/v Phương án Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tam Dương:
STT 6 - Biểu 1; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 2,30 ha; Nghị
quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 CMĐ 0,25 ha
|
Phù hợp
|
44
|
Đường từ khu dân cư TDP Vinh Phú đến đường ĐH25,
huyện Tam Dương
|
1,30
|
|
1,30
|
TT Hợp Hòa
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Tam Dương
|
Quyết định số
4986/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND huyện Tam Dương V/v Phê duyệt dự án: Đường
từ khu dân cư TDP Vinh Phú đến đường ĐH25; Nghị quyết 39/NQ-HĐND ngày
06/11/2020 của HĐND huyện Tam Dương Về chủ trương đầu tư dự án: Đường từ khu
dân cư TDP Vinh Phú đến đường ĐH25, huyện Tam Dương;; Nghị quyết số
69/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 về kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Tam Dương:
STT 18- mục II.1; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 1,30 ha; Nghị
quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 1,00 LUA
|
Phù hợp
|
45
|
Cải tạo, nâng cấp đường từ QL2C đi cầu Bì La đến
Đền Bạch Trì
|
0,50
|
|
0,50
|
TT Hợp Hòa
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Tam Dương
|
Quyết định số
1515/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của Chủ tịch UBND huyện Tam Dương về việc phê duyệt
dự án; Nghị quyết 33/NQ-HĐND ngày 6/11/2020 của HĐND huyện Tam Dương về chủ
trương đầu tư dự án: Cải tạo, nâng cấp đường từ QL2C đi cầu Bì La đến đền Bạch
Trì; Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 về kế hoạch đầu tư công năm
2023 huyện Tam Dương: STT 17- mục II.1; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
thu hồi 0,50 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 0,23 LUA
|
Phù hợp
|
46
|
Đường giao thông xã Vân Hội, huyện Tam Dương, đoạn
từ ĐT 305 - kênh Liễn Sơn và tuyến nhánh
|
3,02
|
|
3,02
|
Vân Hội
|
UBND xã Vân Hội
|
Nghị quyết số
53/NQ-HĐND ngày 31/12/2021 của HĐND xã Vân Hội về việc quyết định chủ trương
đầu tư dự án: Đường giao thông xã Vân Hội, huyện Tam Dương, đoạn từ ĐT 305 -
kênh Liễn Sơn và tuyến nhánh; Văn bản số 6292/UBND-CN1 ngày 09/9/2022 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận hướng tuyến công trình; Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HĐND xã Vân Hội về phê chuẩn kế hoạch đầu tư
công năm 2023: STT23- Mục II - Mục D; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
thu hồi 3,02 ha; Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 24/6/2022 CMĐ 2,87 ha LUA
|
Phù hợp
|
47
|
Đường giao thông xã Vân Hội, huyện Tam Dương và
phường Hội Hợp, thành phố Vĩnh Yên; tuyến ĐT.305 (Vân Hội) - đường song song
đường sắt (tuyến phía bắc)
|
2,20
|
|
2,20
|
Vân Hội
|
UBND xã Vân Hội
|
Nghị quyết số
54/NQ-HĐND ngày 31/12/2021 của HĐND xã Vân Hội về việc quyết định chủ trương
đầu tư dự án: Đường giao thông xã Vân Hội, huyện Tam Dương, tuyến từ ĐT 306 (
Duy Phiên) -ĐT 305 (Vân Hội) - đường song song đường sắt (tuyến phía bắc);
Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HĐND xã Vân Hội về phê chuẩn kế
hoạch đầu tư công năm 2023: STT12- Mục II - Mục D; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày
12/12/2022 thu hồi 2,20 ha; Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 24/6/2022 CMĐ 4,45
ha LUA
|
Phù hợp
|
48
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.21 (đoạn từ ĐT.310C đến
chợ số 8), huyện Tam Dương (Tổng diện tích dự án là 4,34 ha, đề xuất
diện tích thực hiện trong năm 2023 là 2,34 ha)
|
2,34
|
|
2,34
|
Kim Long
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Tam Dương
|
Nghị quyết số
77/NQ-HĐND ngày 22/12/2021 của HĐND huyện Tam Dương về chủ trương đầu tư dự
án; Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 về kế hoạch đầu tư công năm 2023
huyện Tam Dương: STT 2- mục III.1; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu
hồi 4,34 ha; Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 CMĐ 0,04 ha LUA
|
Phù hợp
|
49
|
Đường giao thông trục chính xã Hợp Thịnh tuyến đường
Hợp Thịnh Yên Bình đi thôn Tân Thịnh
|
0,08
|
|
0,08
|
Hợp Thịnh
|
UBND xã Hợp Thịnh
|
Quyết định số
15a/QĐ-UBND ngày 25/03/2019 của UBND xã Hợp Thịnh về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án Đường giao thông trục chính xã Hợp Thịnh tuyến đường Hợp
Thịnh Yên Bình đi thôn Tân Thịnh; Quyết định số 60b/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của
UBND xã Hợp Thịnh về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng
công trình: Đường GTNT trục chính của xã Hợp Thịnh, huyện Tam Dương tuyến: Đường
Hợp Thịnh - Yên Bình đi thôn Tân Thịnh; Nhánh: Nhà Sen Đường- nhà Hữu Tình;
Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 21/1/2021 của UBND xã Hợp Thịnh về phân bổ vốn
xây dựng cơ bản năm 2020 xã Hợp Thịnh. Công trình: Đường giao thông trục
chính xã Hợp Thịnh, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc tuyến: Đường Hợp Thịnh
Yên Bình đi thôn Tân Thịnh; nhánh nhà Sen Đường-Nhà Hữu Thìn.; Nghị quyết số
38/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HDDND xã Hợp Thịnh phê chuẩn kế hoạch đầu tư
công năm 2023: STT 2- Mục I; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi
0,08 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 0,08 ha LUA
|
Phù hợp
|
50
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH 27 (Đoạn từ ĐT 305 đến
hết khu dân cư xã Vân Hội) (Tổng diện tích dự án là 2,37 ha, đề xuất diện tích
thực hiện trong năm 2023 là 1,37 ha)
|
1,37
|
|
1,37
|
Vân Hội
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Tam Dương
|
Nghị quyết số
41/NQ-HĐND ngày 19/7/2021 của HĐND huyện Tam Dương quyết định chủ trương đầu
tư dự án: Cải tạo, nâng cấp đường ĐH 27 (Đoạn từ ĐT 305 đến hết khu dân cư xã
Vân Hội); Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 về kế hoạch đầu tư công
năm 2023 huyện Tam Dương: STT 21- mục II.1; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày
12/12/2022 thu hồi 2,37 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 2,20
ha LUA
|
Phù hợp
|
51
|
Mở rộng cầu Bến Gạo qua sông Phó Đáy trên ĐT.305
|
1,00
|
|
1,00
|
Hoàng Đan
|
Ban QLDA ĐTXD công
trình giao thông tỉnh Vĩnh Phúc
|
NQ số 22/NQ-HĐND
ngày 03/08/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quyết định chủ trương đầu tư
dự án: Mở rộng cầu bến Gạo qua sông Phó Đáy; Quyết định số 3137/QĐ-UBND ngày
16/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo cáo NCKT dự án ĐTXD
công trình; Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết 37/NQ-HĐND
ngày 12/12/2022 thu hồi 1,0 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ
0,50 ha LUA
|
Phù hợp
|
52
|
Cải tạo, mở rộng đường QL2 đoạn Vĩnh Yên - Việt
Trì, tỉnh Vĩnh Phúc
|
5,90
|
|
5,90
|
Hợp Thịnh
|
Ban Quản lý các dự
án đường thủy - Bộ Giao thông Vận Tải
|
Quyết định số
1547/QĐ-BGTVT ngày 19/08/2021 của Bộ giao thông vận tải về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án cải tạo, mở rộng QL 2 đoạn Việt Trì - Vĩnh Yên tỉnh Vĩnh
Phúc; QĐ số 203/QĐ- BGTVT ngày 15/2/2022 của Bộ giao thông vận tải về việc điều
chuyển nhiệm vụ Chủ đầu tư dự án cải tạo, mở rộng QL2 đoạn Vĩnh Yên - Việt
Trì, tỉnh Vĩnh Phúc; QĐ số 229/QĐ-BGTVT ngày 22/02/2022 của Bộ giao thông Vận
tải về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước 2022; Văn bản
số 3582/UBND-CN1 ngày 03/6/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc cập nhật nhu
cầu sử dụng đất dự án; Văn bản số 8526/VPCP-KTTH ngày 19/12/2022 của Văn
phòng chính phủ v/v lồng ghép nguồn vốn để thực hiện đầu tư dự án Cải tạo, mở
rộng đường QL2 đoạn Vĩnh Yên - Việt Trì, tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết số
04/NQ-HĐND ngày 24/6/2022 thu hồi 25,50 ha; Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày
12/12/2022 CMĐ 4,22 ha LUA
|
Phù hợp
|
53
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT.310C đoạn từ QL2C đến QL2B
|
24,37
|
|
24,37
|
Đạo Tú, Hướng Đạo,
Kim Long
|
Ban QLDA ĐTXD công
trình giao thông tỉnh Vĩnh Phúc
|
Nghị quyết
27/NQ-HĐND ngày 03/08/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quyết định chủ
trương đầu tư dự án Cải tạo, nâng cấp ĐT.310 đoạn từ QL2B đến QL2C; Văn bản số
627/BQLDA-KHCT ngày 14/12/2021 của Ban Quản lý dự án ĐTXD các công trình giao
thông về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tam Dương; Quyết
định số 2618/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc Phê duyệt
Báo cáo NCKT dự án ĐTXD công trình: Cải tạo, nâng cấp ĐT.310C , đoạn từ QL.2C
đến QL.2B; Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết
37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 16,80 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày
21/12/2021 CMĐ 5,50 ha LUA
|
Phù hợp
|
54
|
Đường giao thông xã Vân Hội, huyện Tam Dương; tuyến:
ĐH27 - Kênh Liễn Sơn - cầu Vân Tập và tuyến nhánh
|
2,81
|
|
2,81
|
Vân Hội
|
UBND xã Vân Hội
|
Văn bản số
6291/UBND-CN1 ngày 09/9/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận hướng tuyến công
trình; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HĐND xã Vân Hội về phê
chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT23- Mục II - Mục D; Nghị quyết
37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 2,81 ha
|
Phù hợp
|
55
|
Đường vành đai II thành phố Vĩnh Yên đoạn từ QL
2B đến QL 2C
|
0,01
|
|
0,01
|
Thanh Vân
|
Ban QLDA ĐTXD các
công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Quyết định số
3546/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 về việc phê duyệt dự án ĐTXD; Quyết định số
53/QĐ- UBND ngày 21/10/2016 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc chủ trương đầu tư dự án;
Quyết định số 936/QĐ- UBND ngày 29/3/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt
thiết kế bản vẽ thi công - dự toán công trình; Văn bản số 141/STC-
QLGCS&TCDN ngày 18/01/2023 của Sở Tài chính v/v phương án Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 huyện Tam Dương; Văn bản số Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày
12/12/2022 thu hồi 3,74 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 0,88
ha LUA;
|
Phù hợp
|
56
|
Dự án đường trục xã từ trung tâm xã đi trường tiểu
học - Thôn Đô Lương - Đê tả sông
|
1,00
|
|
1,00
|
An Hòa
|
UBND xã An Hòa
|
Nghị quyết số
22/NQ-HĐND, ngày 22/4/2020 của HĐND xã An Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường trục chính xã An Hòa, huyện
Tam Dương
|
Phù hợp
|
*
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Trạm bơm Kim Xá (thuộc dự án: Quản lý nguồn nước
và ngập lụt Vĩnh Phúc)
|
1,76
|
|
1,76
|
Hoàng Đan, Hoàng
Lâu
|
Ban QLDA sử dụng vốn
vay nước ngoài tỉnh Vĩnh Phúc
|
Văn bản số
7787/UBND-CN3 ngày 13/10/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v chấp thuận điều chỉnh
địa điểm xây dựng công trình Trạm bơm Kim Xá. Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày
10/3/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả
thi (F/S) Dự án "Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc", vay vốn
Ngân hàng thế giới WB; Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc: STT 1- Mục
(2)- Biểu 06-ĐTC; Vốn ODA
|
Phù hợp
|
58
|
Kênh hút, kênh xả, hồ Nhị Hoàng và các công trình
phụ trợ trạm bơm Kim Xá
|
18,39
|
|
18,39
|
Hoàng Đan, Hoàng
Lâu
|
Ban QLDA sử dụng vốn
vay nước ngoài tỉnh Vĩnh Phúc
|
Văn bản số
8391/UBND-CN3 ngày 26/10/2018 V/v chấp thuận địa điểm xây dựng công trình Hồ
điều hòa Kim Xá, Ngǜ Kiên thuộc Lưu vực B1, B2 dự án Quản lý nguồn nước và
ngập lụt Vĩnh Phúc; QĐ 770/QĐ-CT ngày 10/3/2016 của CTUBND tỉnh V/v phê duyệt
báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) dự án " Quản lý nguồn nước và ngập lụt
tỉnh Vĩnh Phúc" vay vốn Ngân hàng Thế giới (WB); Quyết định số
2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc giao kế hoạch đầu
tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc: STT 1- Mục (2)- Biểu 06-ĐTC; Vốn ODA
|
Phù hợp
|
59
|
Cải tạo, nạo vét kênh tiêu kết hợp với giao thông
nội đồng thôn Đô Lương, xã An Hòa
|
0,88
|
|
0,88
|
An Hòa
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Tam Dương
|
QĐ 2833/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017 của UBND huyện Tam Dương phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
xây dựng công trình: Cải tạo, nạo vét kênh tiêu kết hợp với giao thông nội đồng
thôn Đô Lương, xã An Hòa, huyện Tam Dương.; Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày
21/12/2022 về kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Tam Dương: STT 3- mục II.1;
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,88 ha; Nghị quyết số
52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 0,40 ha LUA
|
Phù hợp
|
60
|
Bê tông hóa mặt bờ kênh chính tả ngạn đoạn từ cầu
Vân Tập đến cầu ga Yên Bình và đoạn từ cụm điều tiết An Cát đi cầu Phương Trù
|
0,50
|
|
0,50
|
Vân Hội
|
Ban QLDA Nông nghiệp
và PTNT tỉnh Vĩnh Phúc
|
Quyết định số
3055/QĐ-CT ngày 09/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án Bê
tông hóa mặt bờ kênh chính tả ngạn đoạn từ cầu Vân Tập đến cầu ga Yên Bình và
đoạn từ cụm điều tiết An Cát đi cầu Phương Trù; Quyết định số 3533/QĐ-UBND
ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc giao Kế hoạch đầu tư công năm
2022 tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết
37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,50 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày
21/12/2021 CMĐ 0,20 ha LUA
|
Phù hợp
|
61
|
Dự án thành phần số 2: Xử lý cấp bách các cống xung
yếu dưới đê tình Vĩnh Phúc thuộc dự án Xử lý cấp bách các cống xung yếu dưới
đê từ đê cấp III trở lên
|
0,20
|
|
0,20
|
An Hòa
|
Ban QLDA Nông nghiệp
và PTNT tỉnh Vĩnh Phúc
|
Quyết định số
3378/QĐ-BNN-KH ngày 26/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án Xử lý cấp bách các cống xung yếu dưới đê từ đê cấp III trở
lên; Quyết định số 3240/QĐ-BNN-PCTT ngày 25/8/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
về việc phê duyệt dự án thành phần số 2: Xử lý cấp bách các cống xung yếu dưới
đê tỉnh Vĩnh Phúc; Văn bản số 6936/BNN-KH ngày 14/10/2022 v/v điều chỉnh (lần
6) kế hoạch đầu tư vốn NSNN năm 2022; Văn bản số 296/BNN-KH ngày 17/01/2023 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn v/v thông báo kế hoạch vốn NSNN năm
2023 dự án Xử lý cấp bách các cống xung yếu dưới đê từ đê cấp III trở lên;
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,2 ha; Nghị quyết 38/NQ-HĐND
ngày 12/12/2022 CMĐ 0,07 ha LUA
|
Phù hợp
|
62
|
Dự án thành phần số 2: Tu bổ xung yếu hệ thống đê
điều tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021-2025 thuộc dự án Tu bổ xung yếu hệ thống
đê điều giai đoạn 2021-2025
|
0,40
|
|
0,40
|
An Hòa
|
Ban QLDA Nông nghiệp
và PTNT tỉnh Vĩnh Phúc
|
Quyết định số
3379/QĐ-BNN-KH ngày 26/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về phê duyệt chủ
trương đầu tư Dự án Xử lý cấp bách các cống xung yếu dưới đê từ đê cấp III trở
lên và dự án Tu bổ xung yếu hệ thống đê điều giai đoạn 2021-2025; Quyết định
số 3239/QĐ-BNN-PCTT ngày 25/8/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về phê duyệt Dự
án thành phân số 2: Tu bổ xung yếu hệ thống đê điều tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn
2021-2025 thuộc dự án Tu bổ xung yếu hệ thống đê điều giai đoạn 2021-2025;
Văn bản số 6936/BNN-KH ngày 14/10/2022 v/v điều chỉnh (lần 6) kế hoạch đầu tư
vốn NSNN năm 2022; Văn bản số 270/BNN-KH ngày 16/01/2023 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn v/v thông báo kế hoạch vốn NSNN năm 2023 dự án tu bổ
hệ thống đê điều giai đoạn 2021-2025; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
thu hồi 0,4 ha; Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 CMĐ 0,08 ha LUA
|
Phù hợp
|
*
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Đường dây 110kV Lập Thạch - Tam Dương
|
0,90
|
|
0,90
|
Các xã, thị trấn
|
Công ty điện lực
Vĩnh Phúc
|
Quyết định số
2433/QĐ-BCT ngày 15/9/2020 của Bộ công thương phê duyệt BCNCKT tiểu dự án: Đường
dây 110kV Lập Thạch - Tam Dương; Văn bản 6467/UBND-CN2 ngày 20/08/2019 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp nhận hướng tuyến đường dây 110kV Lập Thạch -
Tam Dương; Quyết định số 1354/QĐ-EVNNPC ngày 23/05/2022 về việc giao danh mục;
Văn bản số 1446/PCVP-ĐT ngày 18/8/2022 của Công ty điện lực Vĩnh Phúc v/v
đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn huyện Tam Dương; Nghị quyết
37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,90 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày
14/12/2020 CMĐ 0,50 ha LUA
|
Phù hợp
|
64
|
Hệ thống đường dây trung thế cấp điện cho trạm
bơm Kim Xá
|
0,09
|
|
0,09
|
Hoàng Đan, Hoàng
Lâu, Đạo Tú
|
Ban QLDA sử dụng vốn
vay nước ngoài tỉnh Vĩnh Phúc
|
Văn bản số
9316/UBND-CN2 ngày 21/11/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v chấp thuận hường
tuyến đường dây 35kV cấp điện cho TBA Trạm bơm Kim Xá thuộc dự án Quản lý nguồn
nước và ngập lụt Vĩnh Phúc; Quyết định số 770/UBND-QĐ Phê duyệt báo cáo
nghiên cứu khả thi (F/S) Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc, vay vốn
Ngân hàng Thế giới (Wb); Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc: STT
1- Mục (2)- Biểu 06-ĐTC; Vốn ODA
|
Phù hợp
|
65
|
ĐZ và TBA 110kV Tam Dương
|
2,50
|
|
2,50
|
Các xã, thị trấn
|
Công ty điện lực
Vĩnh Phúc
|
Văn bản số
9359/UBND-CN2 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc ngày 26/11/2018 về việc chấp thuận hướng
tuyến ĐZ; Quyết định số 3551/QĐ-BCT ngày 30/12/2020 của Bộ Công thương về việc
phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng tiểu dự án; Văn bản số
6397/UBND-CN3 ngày 19/8/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận phạm
vi mốc giới địa điểm lập dự án đầu tư xây dựng trạm biến áp 110kV Tam Dương tại
huyện Tam Dương; Văn bản số 1446/PCVP-ĐT ngày 18/8/2022 của Công ty điện lực
Vĩnh Phúc v/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn huyện Tam
Dương; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 2,50 ha; Nghị quyết
38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 CMĐ 1,80 ha LUA
|
Phù hợp
|
66
|
Xây dựng mới và cải tạo đường dây 110kV Vĩnh Yên
- Vĩnh Tường - Việt Trì
|
0,15
|
|
0,15
|
Các xã, thị trấn
|
Công ty điện lực
Vĩnh Phúc
|
Quyết định số
7820/UBND-CN2 ngày 03/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận hướng
tuyến dự án Cải tại đường dây 110kv Vĩnh Tường - Vĩnh Yên - Việt Trì; Quyết định
số 590/QĐ- EVNNPC ngày 19/3/2020 của Tổng công ty điện lực Miền Bắc v/v phê
duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số
428/QĐ-TTg ngày 18/3/2018 của Thủ tướng chính phủ phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch
phát triển điện lực quốc gia giai đoạn 2011-2020 có xét đến năm 2030; Văn bản
số 1446/PCVP-ĐT ngày 18/8/2022 của Công ty điện lực Vĩnh Phúc v/v đăng ký kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn huyện Tam Dương; Nghị quyết
37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,15 ha; Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày
12/12/2022 CMĐ 0,10 ha LUA
|
Phù hợp
|
67
|
Xây dựng mới các TBA phân phối để nâng cao độ tin
cậy và giảm tổn thất điện năng khu vực huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc năm
2022
|
0,03
|
|
0,03
|
Huyện Tam Dương
|
Công ty điện lực
Vĩnh Phúc
|
QĐ số 1184/QĐ -
PCVP ngày 11/10/2021. Về việc phê duyệt BCKT kỹ thuật, công trình: Xây dựng mới
các TBA phân phối để nâng cao độ tin cậy và giảm tổn thất điện năng khu vực
huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc năm 2022; Văn bản số 1446/PCVP-ĐT ngày
18/8/2022 của Công ty điện lực Vĩnh Phúc v/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm
2023 trên địa bàn huyện Tam Dương; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu
hồi 0,03 ha; Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 CMĐ 0,03 ha LUA
|
Phù hợp
|
68
|
Tiểu dự án: Mở rộng và cải tạo lưới điện trung, hạ
áp tỉnh Vĩnh Phúc (JICA)- thuộc dự án phát triển lưới điện truyền tải và phân
phối lần 2- vay vốn ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản
|
0,02
|
|
0,02
|
Huyện Tam Dương
|
Công ty điện lực
Vĩnh Phúc
|
Quyết định số
1697/QĐ-BCT ngày 26/06/2020 của Bộ Công Thương phê duyệt BCNCKT tiểu dự án;
Quyết định 1655/QĐ-BCT ngày 29/06/2021 của Bộ Công Thương phê duyệt Thiết kế
bản vẽ thi công - Dự án; Văn bản số 1446/PCVP-ĐT ngày 18/8/2022 của Công ty
điện lực Vĩnh Phúc v/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn huyện
Tam Dương; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,12 ha; ; Nghị quyết
38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 CMĐ 0,12 ha LUA
|
Phù hợp
|
69
|
Đường dây và TBA 110kV KCN Tam Dương 2, tỉnh Vĩnh
Phúc
|
1,50
|
|
1,50
|
Huyện Tam Dương
|
Công ty điện lực
Vĩnh Phúc
|
QĐ số
2205/QĐ-EVNNPC ngày 30/8/2021 Về việc giao danh mục và nhiệm vụ quản lý A các
dự án lưới điện 110kV cho Ban Quản lý dự án Lưới điện; Văn bản số
1446/PCVP-ĐT ngày 18/8/2022 của Công ty điện lực Vĩnh Phúc v/v đăng ký kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn huyện Tam Dương; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày
12/12/2022 thu hồi 1,50 ha; Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 CMĐ 0,9 ha
LUA
|
Phù hợp
|
*
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Xây dựng các trạm xử lý nước thải phân tán dọc
sông Phan
|
0,41
|
|
0,41
|
Hoàng Đan, Hoàng
Lâu
|
Ban QLDA sử dụng vốn
vay nước ngoài tỉnh Vĩnh Phúc
|
Quyết định số
770/UBND-QĐ Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) Quản lý nguồn nước và
ngập lụt Vĩnh Phúc, vay vốn Ngân hàng Thế giới (Wb); Quyết định số
2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc giao kế hoạch đầu
tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc: STT 1- Mục (2)- Biểu 06-ĐTC; Vốn ODA
|
Phù hợp
|
*
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
71
|
Xây dựng Nhà văn hóa thôn 4, xã Hoàng Hoa
|
0,10
|
|
0,10
|
Hoàng Hoa
|
UBND xã Hoàng Hoa
|
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND
ngày 12/12/2016 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc, Quyết định số 30/QĐ- UBND ngày
23/11/2013 của UBND xã Hoàng Hoa về việc phê duyệt báo cáo KTKT và dự toán
xây dựng công trình: Xây dựng Nhà văn hóa thôn 4, xã Hoàng Hoa; Nghị quyết số
104/NQ-HĐND ngày 23/12/2022 của HĐND xã Hoàng Hoa phê chuẩn kế hoạch đầu tư
công năm 2023: STT 19- IV - mục C; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu
hồi 0,1 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 0,11 ha LUA
|
Phù hợp
|
72
|
Xây dựng nhà văn hoá thôn 2, xã Hoàng Hoa
|
0,10
|
|
0,10
|
Hoàng Hoa
|
UBND xã Hoàng Hoa
|
Quyết định số
28/QĐ-UBND ngày 23/11/2013 của UBND xã Hoàng Hoa về việc phê duyệt báo cáo
KTKT và dự toán xây dựng công trình: Xây dựng Nhà văn hóa thôn 2, xã Hoàng
Hoa; Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 23/12/2022 của HĐND xã Hoàng Hoa phê chuẩn
kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 3- VI - mục B; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày
12/12/2022 thu hồi 0,1 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 0,11
ha LUA
|
Phù hợp
|
73
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn 5
|
0,09
|
|
0,09
|
Hoàng Hoa
|
UBND xã Hoàng Hoa
|
Nghị quyết số
44/NQ-HĐND ngày 06/01/2022 của HĐND xã Hoàng Hoa phê duyệt chủ trương đầu tư
công trình; Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 23/12/2022 của HĐND xã Hoàng Hoa
phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 20- IV - mục C; Nghị quyết
37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,09 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày
21/12/2021 CMĐ 0,09 ha LUA
|
Phù hợp
|
74
|
Mở rộng nhà văn hóa thôn 7
|
0,08
|
|
0,08
|
Hoàng Hoa
|
UBND xã Hoàng Hoa
|
Nghị quyết số 60/NQ-HĐND
ngày 06/01/2022 của HĐND xã Hoàng Hoa phê duyệt chủ trương đầu tư công trình;
Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 23/12/2022 của HĐND xã Hoàng Hoa phê chuẩn kế
hoạch đầu tư công năm 2023: STT 22- IV - mục C; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày
12/12/2022 thu hồi 0,08 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 0,08
ha LUA
|
Phù hợp
|
75
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn 6
|
0,10
|
|
0,10
|
Hoàng Hoa
|
UBND xã Hoàng Hoa
|
Nghị quyết số
61/NQ-HĐND ngày 04/01/2022 của HĐND xã Hoàng Hoa về phê duyệt chủ trương đầu
tư xây dựng công trình: nhà văn hóa thôn 6 xã Hoàng Hoa, huyện Tam Dương; Nghị
quyết số 104/NQ-HĐND ngày 23/12/2022 của HĐND xã Hoàng Hoa phê chuẩn kế hoạch
đầu tư công năm 2023: STT 21- IV - mục C; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày
12/12/2022 thu hồi 0,10 ha; Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 CMĐ 0,1 ha
LUA
|
Phù hợp
|
76
|
Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Chiến Thắng (Làng Phù
Liễn), xã Đồng Tĩnh, huyện Tam Dương
|
1,00
|
0,20
|
0,80
|
Đồng Tĩnh
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Tam Dương
|
Kế hoạch số
12/KH-UBND ngày 16/01/2023 của UBND huyện Tam Dương về việc thực hiện Đề án
thí điểm xây dựng mô hình Làng văn hóa kiểu mẫu trên địa bàn huyện Tam Dương;
Quyết định số 1537/QĐ-UBND ngày 12/6/2013 của Ủy ban nhân dân huyện Tam Dương
về việc phê duyệt địa điểm xây dựng Làng văn hóa trọng điểm thôn Phù Liễn, xã
Đồng Tĩnh, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày
02/02/2023 của Chủ tịch UBND huyện Tam Dương Về việc phê duyệt nhiệm vụ chuẩn
bị đầu tư dự án Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Chiến Thắng (làng Phù Liễn), xã Đồng
Tĩnh, huyện Tam Dương; Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 13/02/2023 của HĐND huyện
Tam Dương điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Tam Dương (đợt 1):
STT 3 - Mục D
|
Phù hợp
|
77
|
Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Chằm, xã Hoàng Đan,
huyện Tam Dương
|
0,25
|
0,19
|
0,06
|
Hoàng Đan
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Tam Dương
|
Kế hoạch số
12/KH-UBND ngày 16/01/2023 của UBND huyện Tam Dương về việc thực hiện Đề án
thí điểm xây dựng mô hình Làng văn hóa kiểu mẫu trên địa bàn huyện Tam Dương;
Quyết định số .../QĐ- UBND ngày 02/02/2023 của UBND huyện Tam Dương V/v phê
duyệt chấp thuận phạm vi, mốc giới địa điểm mở rộng Nhà văn hóa thôn Chằm, xã
Hoàng Đan, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày
02/02/2023 của Chủ tịch UBND huyện Tam Dương Về việc phê duyệt nhiệm vụ chuẩn
bị đầu tư dự án Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Chằm, xã Hoàng Đan, huyện Tam
Dương; Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 13/02/2023 của HĐND huyện Tam Dương điều
chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Tam Dương (đợt 1): STT 1 - Mục D
|
1 phần hiện trạng;
phần mở rộng chưa phù hợp
|
78
|
Mở rộng trung tâm văn hóa xã Hoàng Đan
|
0,45
|
|
0,45
|
Hoàng Đan
|
UBND xã Hoàng Đan
|
Nghị quyết số
26/NQ-HĐND ngày 31/12/2022 của HĐND xã Hoàng Đan về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án; Quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 về việc giao kế hoạch
đầu tư công năm 2023- STT 7; Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 thu hồi
0,45 ha
|
Phù hợp
|
*
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
79
|
Mở rộng diện tích chùa Động Lâm, xã Hợp Thịnh,
huyện Tam Dương
|
0,04
|
|
0,04
|
Hợp Thịnh
|
UBND xã Hợp Thịnh
|
Văn bản số 7538/UBND-PC2
ngày 27/11/2015 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v chấp thuận phạm vi giới thiệu địa
điểm lập dự án đầu tư xây dựng mở rộng diện tích chùa Động Lâm xã Hợp Thịnh,
huyện Tam Dương; Biên bản thống nhất mở rộng chùa Động Lâm; Báo cáo số
43/BC-UBND ngày 29/3/2023 của UBND xã Hợp Thịnh Nguồn vốn xây dựng công trình
mở rộng diện tích Chùa Động Lâm trên địa bàn xã Hợp Thịnh; Phần diện tích
không cần thực hiện BT GPMB
|
Phù hợp
|
*
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ thị trấn Hợp Hòa
|
0,30
|
|
0,30
|
TT Hợp Hòa
|
UBND thị trấn Hợp
Hòa
|
Nghị quyết
107/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND thị trấn Hợp Hòa về việc điều chỉnh chủ
trương đầu tư dự án: Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ thị trấn Hợp Hòa; Nghị Quyết
số 50/NQ-HĐND ngày 19/7/2021 của HĐND huyện Tam Dương về việc quyết định chủ
trương đầu tư dự án: Nghĩa trang nhân dân thị trấn Hợp Hoà, huyện Tam Dương.;
Nghị quyết số 92/2022/NQ-HĐND ngày 28/12/2022 của HĐND thị trấn Hợp Hòa về
việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 11- mục III - mục B; Nghị
quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,30 ha; ; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND
ngày 21/12/2021 CMĐ 0,20 ha LUA
|
Phù hợp
|
81
|
Mở rộng nghĩa trang thôn Điền Trù, xã Hướng Đạo
|
1,98
|
|
1,98
|
Hướng Đạo
|
UBND xã Hướng Đạo
|
Quyết định
2355/QĐ-UBND ngày 11/08/2021 của UBND huyện Tam Dương về việc giao UBND xã Hướng
Đạo làm chủ đầu tư 1 số dự án do UBND huyện quyết định đầu tư; Văn bản số
141/STC- QLGCS&TCDN ngày 18/01/2023 của Sở Tài chính V/v Phương án Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 của huyện Tam Dương: STT 7- Biểu 1; Quyết định số
06/QĐ-UBND ngày 03/01/2023 của UBND xã Hướng Đạo Giao kế hoạch đầu tư công
năm 2023 cho các công trình xã Hướng Đạo (lần 2): STT 2.22 - Mục 2-I-B; Nghị
quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 1,98 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND
ngày 21/12/2021 CMĐ 1,77 ha LUA
|
Phù hợp
|
82
|
Xây dựng nghĩa trang nhân dân đồng Rau Sen
|
1,50
|
|
1,50
|
Hợp Thịnh
|
UBND xã Hợp Thịnh
|
Nghị quyết
05/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 của HĐND xã Hợp Thịnh về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án: Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 25/2/2021 của UBND xã Hợp Thịnh về
việc phê duyệt nhiệm vụ, phương án và dự toán khảo sát xây dựng công trình;
Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 31/12/2021 của HĐND xã Hợp Thịnh về việc đề nghị
phê duyệt điều chỉnh bổ sung tổng mức đầu tư công trình; Văn bản số
8431/UBND - CN3 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc xây dựng nghĩa trang nhân dân
tại xứ đồng Rau Sen, xã Hợp Thịnh, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc; Văn bản
số 9157/UBND-CN3 ngày 04/12/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v chấp thuận phạm
vi mốc giới địa điểm lập dự án; Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của
HDDND xã Hợp Thịnh phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 2 - Mục III;
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 1,50 ha; Nghị quyết số
64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 1,50 ha LUA
|
Phù hợp
|
83
|
Nghĩa trang nhân dân thôn Đồng Vang, xã Kim Long,
huyện Tam Dương
|
0,86
|
|
0,86
|
Kim Long
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Tam Dương
|
QĐ số 4974/QĐ-UBND
ngày 24/12/2021 của UBND huyện Tam Dương phê duyệt dự án; Nghị quyết số 63/NQ-HĐND
ngày 22/12/2020 của HĐND huyện Tam Dương về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định
số 328/QĐ-UBND ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch
ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 - STT 35 - Mục V huyện
Tam Dương; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 1,50 ha; Nghị quyết
số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 0,30 ha
|
Phù hợp
|
84
|
Nghĩa trang nhân dân thôn Đồng Tâm, xã Kim Long,
huyện Tam Dương
|
1,40
|
|
1,40
|
Kim Long
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Tam Dương
|
Nghị quyết số 18,19/NQ-HĐND
ngày 17/7/2020; Quyết định số 4973/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện Tam
Dương phê duyệt dự án; Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện
Tam Dương về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày
15/2/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ
phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 - STT 34 - Mục V huyện Tam Dương; Nghị
quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 1,40 ha; Nghị quyết số 18/NQ-HĐND
ngày 17/7/2020 CMD 0,30 ha
|
Phù hợp
|
85
|
Mở rộng nghĩa trang thôn Liên Kết, thôn Chùa, xã
Hướng Đạo
|
1,43
|
|
1,43
|
Hướng Đạo
|
UBND xã Hướng Đạo
|
Nghị quyết số
47/NQ-HĐND ngày 19/7/2021 của UBND huyện Tam Dương quyết định chủ trương đầu
tư dự án: Mở rộng nghĩa trang thôn Liên Kết, thôn Chùa, xã Hướng Đạo; Quyết định
số 328/QĐ-UBND ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch
ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 - STT 37 - Mục V huyện
Tam Dương; Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 03/01/2023 của UBND xã Hướng Đạo
Giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 cho các công trình xã Hướng Đạo (lần 2):
STT 2.23 - Mục 2-I-B; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 1,43 ha;
Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 1,292 ha LUA
|
Phù hợp
|
86
|
Mở rộng nghĩa trang khu đồng Gồ, thôn Lẻ, xã Đạo
Tú
|
0,90
|
|
0,90
|
Đạo Tú
|
UBND xã Đạo Tú
|
Văn bản
3556/SXD-QHKT ngày 28/9/2020 của Sở Xây dựng Vĩnh Phúc; Quyết định số
389/QĐ-UBND ngày 05/07/2021 của UBND huyện Tam Dương về việc phê duyệt quy hoạch
địa điểm Nghĩa trang đồng Gồ, thôn Lẻ, xã Đạo Tú, huyện Tam Dương; Tờ trình số
52/TTr-KT&HT ngày 06/7/2021 của Phòng KT-HT huyện Tam Dương Về việc thẩm
định và trình phê duyệt Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án: Nghĩa trang
đồng Gồ, thôn Lẻ, xã Đạo Tú, huyện Tam Dương; Quyết định số 2354/QĐ-UBND ngày
11/8/2021 của UBND huyện Tam Dương về việc giao chủ đầu tư dự án: Nghĩa trang
đồng Gồ, thôn Lẻ, xã Đạo Tú, huyện Tam Dương; Văn bản số
141/STC-QLGCS&TCDN ngày 18/01/2023 của Sở Tài chính V/v Phương án Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 của huyện Tam Dương: STT 8 - Biểu 1; Nghị quyết
37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,9 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày
21/12/2021 CMĐ 0,898 ha LUA
|
Phù hợp
|
87
|
Nghĩa trang nhân dân thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam
Dương
|
4,80
|
|
4,80
|
Hợp Hòa
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Tam Dương
|
Nghị quyết số 50/NQ-HĐND
ngày 19/7/2021 của HĐND huyện Tam Dương quyết định chủ trương đầu tư; Nghị
quyết số 69/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 về kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện
Tam Dương: STT 12- mục II.4; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi
4,8 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 4,3 ha LUA
|
Phù hợp
|
*
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
88
|
Mở rộng trung tâm văn hóa thể thao xã Vân Hội
|
1,20
|
|
1,20
|
Vân Hội
|
UBND xã Vân Hội
|
Nghị quyết 11/NQ-HĐND
ngày 16/7/2020 của HĐND xã Vân Hội; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 27/12/2022
của HĐND xã Vân Hội về phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT1- Mục III
- Mục D; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,8 ha; Nghị quyết số
52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 0,80 ha LUA
|
Phù hợp
|
89
|
Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Chấn Yên
|
0,50
|
|
0,50
|
Vân Hội
|
UBND xã Vân Hội
|
Nghị quyết
11/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 của HĐND xã Vân Hội; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 27/12/2022
của HĐND xã Vân Hội về phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT2- Mục III
- Mục D; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,50 ha; Nghị quyết số
52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 0,48 ha LUA
|
Phù hợp
|
90
|
Làng văn hóa kiểu mẫu thôn Vân Nội
|
0,48
|
|
0,48
|
Vân Hội
|
UBND xã Vân Hội
|
Nghị quyết
11/NQ-HĐND ngày 16/7/2020 của HĐND xã Vân Hội; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày
27/12/2022 của HĐND xã Vân Hội về phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023:
STT3- Mục III - Mục D; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,48 ha;
Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 0,48 ha LUA
|
Phù hợp
|
91
|
Mở rộng khu thiết chế thể thao, trung tâm văn hóa
xã Duy Phiên
|
0,50
|
|
0,50
|
Duy Phiên
|
UBND xã Duy Phiên
|
Nghị quyết số 36/NQ-HĐND
ngày 11/01/2022 của HĐND xã Duy Phiên v/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình; Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của UBND xã Duy Phiên về
việc bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2022
|
Phù hợp
|
*
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
92
|
Khu Công viên cây xanh, quảng trường huyện Tam
Dương
|
9,55
|
|
9,55
|
TT Hợp Hòa
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Tam Dương
|
Quyết định
2827/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư xây dựng công trình: Khu Công viên cây xanh, quảng trường huyện Tam
Dương; Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 3/5/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về chủ
trương đầu tư dự án Khu công viên cây xanh, quảng trường huyện Tam Dương; Văn
bản số 8140/UBND-NN1 ngày 19/10/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận
địa điểm lập dự án ĐTXD công trình khu công viên, cây xanh quảng trường huyện
Tam DUơng,thị trấn Hợp Hoà; Nghị quyết 09/NQ-HĐND ngày 31/5/2019 của UBND huyện
Tam Dương về chủ trương đầu tư dự án: Khu công viên cây xanh, quảng trường
huyện Tam Dương; Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 25/10/2018 của HĐND huyện Tam
Dương về chủ trương đầu tư dự ạ: Khu công viên cây xanh, quảng trường tại thị
trấn Hợp Hoà, huyện Tam Dương ; Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 về kế
hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Tam Dương: STT 10- mục II.4; Nghị quyết
37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 9,55 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày
21/12/2021 CMĐ LUA 6,50 ha LUA
|
Phù hợp
|
93
|
Khu cây xanh mặt nước tại tổ dân phố Vinh Phú, thị
trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương
|
1,60
|
|
1,60
|
TT Hợp Hòa
|
UBND thị trấn Hợp
Hòa
|
Nghị quyết
87/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND thị trấn Hợp Hòa về việc điều chỉnh chủ
trương đầu tư dự án: cây xanh mặt nước tại tổ dân phố Vinh Phú, thị trấn Hợp
Hòa, huyện Tam Dương giai đoạn 1.; Nghị quyết số 92/2022/NQ-HĐND ngày
28/12/2022 của HĐND thị trấn Hợp Hòa về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công
năm 2023: STT 25- mục II - mục C; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi
1,60 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ LUA 1,56 ha LUA
|
Phù hợp
|
94
|
Khu công viên, vườn hoa huyện Tam Dương
|
1,50
|
|
1,50
|
TT Hợp Hòa
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Tam Dương
|
Nghị quyết
49/NQ-HĐND ngày 06/11/2020 của HĐND huyện Tam Dương V/v Chủ trương đầu tư dự án
Khu công viên, vườn hoa huyện Tam Dương; Quyết định số 4997/QĐ-UBND ngày
28/12/2021 của UBND huyện Tam Dương phê duyệt dự án; Nghị quyết số 69/NQ-HĐND
ngày 21/12/2022 về kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Tam Dương: STT 11- mục
II.4; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 1,50 ha; Nghị quyết số
52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 1,40 ha LUA
|
Phù hợp
|
95
|
Cải tạo, chỉnh trang hồ Cây Vình (Quy hoạch Sinh
thái hồ thôn 2)
|
1,07
|
|
1,07
|
Hoàng Hoa
|
UBND xã Hoàng Hoa
|
Nghị quyết số
28/NQ - HĐND, ngày 27/10/2021 của Hội đồng nhân dân xã Hoàng Hoa về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư dự án Cải tạo, chỉnh trang hồ Cây Vình xã Hoàng Hoa,
huyện Tam Dương; Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 23/12/2022 của HĐND xã Hoàng
Hoa phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 4- I - mục C; Nghị quyết
37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 1,07 ha; Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày
24/6/2022 CMĐ 1,07 ha LUA
|
Phù hợp
|
96
|
Công viên cây xanh quảng trường huyện Tam Dương
(Giai đoạn 2)
|
3,00
|
|
3,00
|
TT Hợp Hòa
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Tam Dương
|
Nghị quyết số
45/NQ-HĐND ngày 19/7/2021 của HĐND huyện Tam Dương về việc Quyết định chủ
trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 về kế hoạch đầu
tư công năm 2023 huyện Tam Dương: STT 5- mục III.3; Nghị quyết 37/NQ-HĐND
ngày 12/12/2022 thu hồi 3,00 ha; Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 CMĐ
3,00 ha LUA
|
Phù hợp
|
*
|
Đất ở tái định cư
|
|
|
|
|
|
|
|
97
|
Khu đất tái định cư phục vụ GPMB Khu công nghiệp
Tam Dương I, Khu vực II tại thị trấn Hợp Hòa
|
0,35
|
|
0,35
|
TT Hợp Hòa
|
UBND thị trấn Hợp
Hòa
|
Quyết định số
2915/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND huyện Tam Dương về việc giao chủ đầu tư
dự án: Khu tái định cư phục vụ Khu công nghiệp Tam Dương I-Khu vực II, tại
khu đồng Cánh Buồm, TDP Bầu, Mới, thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương, tỉnh
Vĩnh Phúc; Nghị quyết 61/NQ-HĐND ngày 26/10/2021 của HĐND huyện Tam Dương về
quyết định chủ trương đầu tư dư án; Nghị quyết số 92/2022/NQ-HĐND ngày
28/12/2022 của HĐND thị trấn Hợp Hòa về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công
năm 2023: STT 45- mục IV - mục C; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi
0,35 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 0,26 ha LUA
|
Phù hợp
|
98
|
Khu TĐC phục vụ GPMB khu đào tạo vận động viên thể
dục thể thao
|
0,48
|
|
0,48
|
Kim Long
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Tam Dương
|
QĐ 4905/QĐ-UBND ngày
16/12/2021 của UBND huyện Tam Dương về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi
công - dự toán xây dựng công trình Xây dựng hạ tầng Khu TĐC phục vụ GPMB khu
đào tạo vận động viên thể dục thể thao tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số
947/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh
dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 1818/QĐ- UBND ngày 11/10/2022
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh dự án (điều chỉnh thời
gian thực hiện dự án); Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh
Phúc năm 2023 - STT 38 - Mục V huyện Tam Dương; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày
12/12/2022 thu hồi 0,48 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 0,12
ha LUA
|
Phù hợp
|
99
|
Hạ tầng tái định cư Khu công nghiệp Tam Dương II,
Khu A (địa điểm thôn Đồng Ăng, xã Kim Long)
|
3,29
|
|
3,29
|
Kim Long
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Tam Dương
|
Nghị quyết số
61/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện Tam Dương về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án: Hạ tầng tái định cư Khu công nghiệp Tam Dương II, Khu A
(địa điểm thôn Đồng Ăng, xã Kim Long); Quyết định số 1146/QĐ-UBND ngày
25/6/2021 của UBND huyện Tam Dương phê duyệt dự án; Quyết định số 328/QĐ-UBND
ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ
Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 - STT 15 - Mục V huyện Tam Dương;
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 3,29 ha
|
Phù hợp
|
100
|
Hạ tầng tái định cư Khu công nghiệp Tam Dương II,
Khu A (địa điểm thôn Đồng Tâm, xã Kim Long)
|
1,48
|
|
1,48
|
Kim Long
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Tam Dương
|
Quyết định
2721/QĐ-UBND ngày 27/09/2021 của UBND huyện Tam Dương về việc phê duyệt dự
án: Hạ tầng tái định cư Khu công nghiệp Tam Dương II, Khu A (địa điểm thôn Đồng
Tâm, xã Kim Long); Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 22/12/2020 của HĐND huyện
Tam Dương về chủ trương dự án; Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 15/2/2023 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất
tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 - STT 14 - Mục V huyện Tam Dương; Nghị quyết
37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 1,48 ha
|
Phù hợp
|
101
|
Khu đất tái định cư phục vụ GPMB Khu công nghiệp
Tam Dương I, Khu vực II tại xã Đạo Tú
|
0,33
|
|
0,33
|
Đạo Tú
|
UBND xã Đạo Tú
|
Quyết định số 2914/QĐ-UBND
ngày 29/10/2021 của UBND huyện Tam Dương về việc giao chủ đầu tư dự án: Khu đất
tái định cư phục vụ GPMB Khu công nghiệp Tam Dương I, Khu vực II tại đồng Cây
Xanh thôn Cõi xã Đạo Tú, huyện Tam Dương; Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày
15/2/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ
phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 - STT 39 - Mục V huyện Tam Dương; Nghị
quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,33 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND
ngày 21/12/2021 CMĐ 0,33 ha LUA
|
Phù hợp
|
102
|
Khu tái định cư phục vụ GPMB Khu công nghiệp Tam
Dương II, Khu B2 tại xứ đồng Đám Mốc Cao, thôn Đông Trung, xã Đồng Tĩnh, huyện
Tam Dương
|
1,50
|
|
1,50
|
Đồng Tĩnh
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Tam Dương
|
Nghị quyết số
11/NQ-HĐND ngày 31/3/2021 Về chủ trương đầu tư dự án: Khu tái định cư phục vụ
GPMB Khu công nghiệp Tam Dương II, Khu B2 tại xứ đồng Đám Mốc Cao, thôn Đông
Trung, xã Đồng Tĩnh, huyện Tam Dương; Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày
15/2/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ
phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 - STT 18 - Mục V huyện Tam Dương; Nghị
quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 1,50 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND
ngày 21/12/2021 CMĐ 0,62 ha LUA
|
Phù hợp
|
103
|
Khu tái định cư phục vụ GPMB Khu công nghiệp Tam
Dương II, Khu B2 tại khu đồng Cây Nứa, xã Hoàng Hoa, huyện Tam Dương
|
0,40
|
|
0,40
|
Hoàng Hoa
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Tam Dương
|
Quyết định số
1331/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Tam Dương về việc phê duyệt QHCT tỷ
lệ 1/500 Khu vực tái định cư phục vụ GPMB khu công nghiệp Tam Dương II - khu
B2 tại khu đồng Cây Nứa, xã Hoàng Hoa, huyện Tam Dương; Nghị quyết số
12/NQ-HĐND ngày 31/3/2021 của HĐND huyện Tam Dương về chủ trương đầu tư dự
án; Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc
phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 -
STT 17 - Mục V huyện Tam Dương; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi
0,40 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 0,32 ha LUA
|
Phù hợp
|
104
|
Khu đất TĐC phục vụ GPMB Khu công nghiệp Tam
Dương I, Khu vực 2 và đường nối từ khu công nghiệp Tam Dương I (ĐT 310) đến
khu công nghiệp Tam Dương II (Đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh), tại thôn Chùa,
thôn Mới, xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc (Giai đoạn 1: Khu tái
định cư dự án Khu công nghiệp Tam Dương I, khu vực 2)
|
9,28
|
|
9,28
|
Hướng Đạo
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Tam Dương
|
Nghị quyết số
45/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 của HĐND huyện Tam Dương về chủ trương đầu tư dự
án; Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc
phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 -
STT 20 - Mục V huyện Tam Dương; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi
20,10 ha
|
Phù hợp
|
105
|
Khu đất TĐC dự án đường Đường nối từ đường Hợp
Châu - Đồng Tĩnh đi thị trấn Lập Thạch (GĐ2) đoạn từ đường Hợp Châu- Đồng
Tĩnh đến Hoa Sơn
|
1,30
|
|
1,30
|
Đồng Tĩnh
|
Ban QLDA ĐTXD công
trình giao thông tỉnh Vĩnh Phúc
|
Qđ 122/QĐ-BQLDA ngày
21/06/2021 của Ban quản lý dự án ĐTXD các công trình giao thông về việc phê
duyệt thiết kế bản vẽ thi công - dự toán công trình:Khu đất TĐC xã Đồng Tĩnh
huyện Tam Dương phục vụ GPMB dự án đường Đường nối từ đường Hợp Châu -Đồng
Tĩnh đi thị trấn Lập Thạch (GĐ2) đoạn từ đường Hợp Châu- Đồng Tĩnh đến Hoa
Sơn; Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc
giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày
12/12/2022 thu hồi 1,30 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 1,30
ha LUA
|
Phù hợp
|
106
|
Khu tái định cư phục vụ GPMB đường hạ tầng khung
làng đại học tại xã Kim Long, Huyện Tam Dương
|
0,90
|
|
0,90
|
Kim Long
|
Ban QLDA sử dụng vốn
vay nước ngoài tỉnh Vĩnh Phúc/Ban QLDA huyện Tam Dương
|
Nghị quyết số
64/NQ-HĐND ngày 26/10/2021 của HĐND huyện Tam Dương về quyết định chủ trương
đầu tư; Quyết định số 721/QĐ-UBND của UBND huyện Tam Dương về việc chấp nhận
phạm vi, mốc giới địa điểm Khu tái định cư phục vụ GPMB đường hạ tầng khung
làng đại học tại xã Kim Long, huyện Tam Dương; Quyết định số 2453/QĐ-UBND
ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc giao kế hoạch đầu tư công năm
2023 tỉnh Vĩnh Phúc: STT 2- Mục (2)- Biểu 06-ĐTC; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày
12/12/2022 thu hồi 0,9 ha; Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 24/6/2022 CMĐ 0,70
ha LUA
|
Phù hợp
|
107
|
Khu tái định cư phục vụ GPMB đường hạ tầng khung
làng đại học tại xã Thanh Vân, Huyện Tam Dương
|
3,50
|
|
3,50
|
Thanh Vân
|
Ban QLDA sử dụng vốn
vay nước ngoài tỉnh Vĩnh Phúc/Ban QLDA huyện Tam Dương
|
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND
ngày 26/10/2021 của HĐND huyện Tam Dương về quyết định chủ trương đầu tư; QĐ
số 720/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND huyện Tam Dương về việc chấp thuận phạm
vi, mốc giới địa điểm; QĐ số 515/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 của UBND huyện Tam
Dương về việc phê duyệt QHCT 1/500; Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày
12/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2023
tỉnh Vĩnh Phúc: STT 2- Mục (2)- Biểu 06-ĐTC; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày
12/12/2022 thu hồi 3,5 ha; Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 24/6/2022 CMĐ 3,00
ha LUA
|
Phù hợp
|
108
|
Khu đất ở dịch vụ và đấu giá QSDĐ tại thôn Hương
Đình, xã An Hòa, huyện Tam Dương
|
6,07
|
|
6,07
|
An Hòa
|
UBND xã An Hòa
|
Nghị quyết
36/NQ-HĐND ngày 15/07/2019; Quyết định số 20/QĐ-HĐND ngày 24/09/2019 của HĐND
xã An Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án KTKT khu đất ở dịch vụ
và đấu giá QSDĐ tại thôn Hương Đình, xã An Hòa, huyện Tam Dương; Quyết định
số 1506/QĐ-UBND ngày 20/6/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt đồ
án điều chỉnh QHCT sử dụng đất tỷ lệ 1/500; Quyết định số 50/QĐ-UBND ngày
11/1/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt đồ án QHCTXD tỷ lệ 1/500;
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 24/9/2019 của Hội đồng nhân dân xã An Hoà về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Dự án đã GPMB xong đăng ký để đầu tư hạ tầng
và giao đất
|
Phù hợp
|
109
|
Khu đất đấu giá QSDĐ, đất dịch vụ tại thôn Nội Điện
và thôn Yên Thượng, xã An Hòa, huyện Tam Dương.
|
3,94
|
|
3,94
|
An Hòa
|
UBND xã An Hòa
|
Nghị quyết
07/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND xã An Hoà về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư xây dựng dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSDĐ, dịch vụ tại thôn Nội
Điện và Thôn Yên Thượng xã An Hoà, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết
12/NQ-HĐND ngày 14/7/2020 của Hội đông nhân dân xã An Hoà về việc phê duyệt điều
chỉnh chủ trương đầu tư.
|
Phù hợp
|
110
|
Khu đất đấu giá QSDĐ (xen kẹp) tại khu đồng Dội,
thôn Hủng 2, xã Đạo Tú
|
0,12
|
|
0,12
|
Đạo Tú
|
UBND xã Đạo Tú
|
Vb số
2082/UBND-CN4 ngày 29/3/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc; Văn bản số 199/SXD-QHKT
ngày 17/1/2018 của Sở xây dựng về địa điểm khu đất đấu giá QSD đất (xen kẹp)
tại khu đồng Dội, thôn Hủng 2, xã Đạo Tú, huyện Tam Dương; Nghị quyết số
16/NQ-HĐND ngày 17/01/2023 của UBND xã Đạo Tú về việc phân bổ kế hoạch đầu tư
công năm 2023; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,12 ha
|
Phù hợp
|
111
|
Khu đất giãn dân và đấu giá QSDĐ tại đồng Cây Me,
thôn Nội Điện
|
2,20
|
|
2,20
|
An Hòa
|
UBND xã An Hòa
|
Văn bản số
1365/SXD-QHKT ngày 15/4/2022 của Sở xây dựng về việc điều chỉnh mở rộng;
Thông báo số 234/TB-HU ngày 20/5/2021 của Huyện uỷ Tam Dương về ý kiến của
ban thường vụ Huyện uỷ về giải quyết tồn tại giao đất giãn dân trên địa bàn
huyện Tam Dương; Báo cáo số 128.1/BC-UBND ngày 27/4/2021 của UBND huyện Tam
Dương về việc đề xuất giải quyết tồn tại giao đất giãn dân trên địa bàn huyện;
Văn bản số 814/UBND-KT&HT ngày 23/3/2022 của UBND huyện Tam Dương về việc
chấp thuận chủ trương quy hoạch địa điểm điều chỉnh, mở rộng khu đất dãn dân
và đấu giá QSDĐ
|
Phù hợp
|
112
|
Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ tại đồi ông Duệ,
xã Hoàng Đan
|
1,90
|
|
1,90
|
Hoàng Đan
|
UBND xã Hoàng Đan
|
Quyết định số
76b/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND xã Hoàng Đan phê duyệt chủ trương đầu tư
xây dựng công trình; Quyết định số 111/QĐ-CT ngày 31/10/2016 của UBND xã
Hoàng Đan về việc phê duyệt báo cáo KTKT công trình: Khu đất giãn dân, đấu
giá QSDĐ tại đồi ông Duệ, xã Hoàng Đan; Văn bản số 58/QĐ-UBND ngày 26/7/2019
của quỹ phát triển đất v/v ứng vốn cho UBND xã Hoàng Đan thực hiện dự án;
Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 thu hồi 1,9 ha
|
Phù hợp
|
113
|
Khu đất dịch vụ, đấu giá quyền sử dụng đất và
giao đất ở tại khu đồng Nhà Khớ, xã Hoàng Đan
|
5,40
|
|
5,40
|
Hoàng Đan
|
UBND xã Hoàng Đan
|
Quyết định số
45/QĐ-UBND về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Hạ tầng khu đất dịch vụ,
đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu đồng nhà Khớ, xã Hoàng Đan, huyện Tam
Dương; Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc
phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 -
STT 21,22 - Mục IV huyện Tam Dương; Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 21/12/2021
thu hồi 5,30 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 5,30 ha LUA
|
Phù hợp
|
*
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
114
|
Khu đất dịch vụ, TĐC, giãn dân và đấu giá QSDĐ tại
thị trấn Hợp Hòa
|
0,46
|
|
0,46
|
TT Hợp Hòa
|
UBND thị trấn Hợp Hòa
|
Quyết định số
556/QĐ-UBND ngày 04/3/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về phê duyệt địa điểm; Quyết
định số 4479/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND huyện Tam Dương về việc phê duyệt
phương án bồi thường giải phóng mặt bằng công trình: Quy hoạch khu đất dịch vụ,
tái định cư, giãn dân và đấu giá QSDĐ thị trấn Hợp Hoà, huyện Tam Dương; Báo
cáo số 130/BC-TNMT ngày 17/12/2014 của Phòng Tài nguyên & Môi trường về
việc thẩm định phương án bồi thường giải phóng mặt bằng công trình: Quy hoạch
khu đất dịch vụ, tái định cư, giãn dân và đấu giá QSDĐ. Địa điểm: Thị trấn Hợp
Hoà, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc.; Nghị quyết số 92/2022/NQ-HĐND ngày
28/12/2022 của HĐND thị trấn Hợp Hòa về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công
năm 2023: STT 21- mục IV - mục B; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi
0,46 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 0,41 ha LUA
|
Phù hợp
|
115
|
Khu đất đấu giá QSDĐ và TĐC tại TT Hợp Hòa (khu
1)
|
3,20
|
|
3,20
|
TT Hợp Hòa
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Tam Dương
|
QĐ 2820/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017 của UBND huyện Tam Dương về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình: Khu đất đấu giá QSDĐ và TĐC tại TT Hợp Hòa (khu 1); Nghị quyết số
38/NQ-HĐND ngày 19/10/2017 của HĐND huyện Tam Dương về việc quyết định chủ
trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 về kế hoạch đầu
tư công năm 2023 huyện Tam Dương: STT 7- mục II.4; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày
12/12/2022 thu hồi 3,2 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 3,02
ha LUA
|
Phù hợp
|
116
|
Khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ tại đồng Cổng Cái,
TT Hợp Hòa, huyện Tam Dương
|
0,30
|
|
0,30
|
TT Hợp Hòa
|
UBND thị trấn Hợp
Hòa
|
Nghị quyết
104/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND thị trấn Hợp Hòa về việc điều chỉnh chủ
trương đầu tư dự án: Hạ tầng đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ tại đồng Cổng Cái, thị
trấn Hợp Hòa; Quyết định số 2202/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc về việc giao đất (đợt 1) để thực hiện dự án: Khu đấu giá QSDĐ tại đồng Cổng
Cái, thị trấn Hợp Hoà, huyện Tam Dương; Quyết định số 1723/QĐ-UBND ngày
1/7/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc giao đất (đợt 2) để thực hiện dự án:
Khu đấu giá QSDĐ tại đồng Cổng Cái, thị trấn Hợp Hoà, huyện Tam Dương.; Nghị
quyết số 92/2022/NQ-HĐND ngày 28/12/2022 của HĐND thị trấn Hợp Hòa về việc
phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 8- mục II - mục B; Nghị quyết
37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,3 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày
21/12/2021 CMĐ 1,90 ha
|
Phù hợp
|
117
|
Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại thị trấn Hợp
Hòa, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc (Khu 2,3,4)
|
8,30
|
|
8,30
|
TT Hợp Hòa
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Tam Dương
|
Nghị quyết
42/NQ-HĐND ngày 19/07/2021 của HĐND huyện Tam Dương về việc quyết định chủ
trương đầu tư dự án: Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại thị trấn Hợp
Hòa, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc (Khu 2,3,4); Quyết định số 328/QĐ-UBND
ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ
Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 - STT 12 - Mục V huyện Tam Dương;
Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 8,3 ha; Nghị quyết số
52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 8,0 ha LUA
|
Phù hợp
|
118
|
Khu đất tái định cư, đấu giá QSDĐ tại khu đồng
Bông, TDP Điền Lương, thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương (Khu 1, 2)
|
4,20
|
|
4,20
|
TT Hợp Hòa
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Tam Dương
|
Quyết định số
2816/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện Tam Dương về việc phê duyệt báo
cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình: Khu đất tái định cư, đấu giá QSDĐ tại
khu đồng Bông, TDP Điền Lương, thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương (Khu 1);
Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 19/10/2017 của HĐND huyện Tam Dương về quyết định
chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 về kế hoạch
đầu tư công năm 2023 huyện Tam Dương: STT 6- mục II.4; Nghị quyết 37/NQ-HĐND
ngày 12/12/2022 thu hồi 4,2 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ
4,0 ha LUA
|
Phù hợp
|
119
|
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất, đất dịch vụ tại
khu đồng Quao, thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương
|
0,01
|
|
0,01
|
TT Hợp Hòa
|
UBND thị trấn Hợp
Hòa
|
Nghị quyết
106/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND thị trấn Hợp Hòa về việc điều chỉnh chủ
trương đầu tư dự án: Hạ tầng đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ tại đồng Quao, thị trấn
Hợp Hòa; Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về
việc giao đất (đợt 1) cho UBND thị trấn Hợp Hoà để thực hiện công trình: Khu
đấu giá QSDĐ tại đồng Quao, thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương; Quyết định số
3084/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc giao đất (đợt 2)
do UBND thị trấn Hợp Hoà thực hiện công trình: Khu đất dịch vụ tại khu đồng
Quao, thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương.; Nghị quyết số 92/2022/NQ-HĐND ngày
28/12/2022 của HĐND thị trấn Hợp Hòa về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công
năm 2023: STT 10- mục II - mục B; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi
0,01 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 0,10 ha LUA
|
Phù hợp
|
120
|
Khu đất đấu giá QSDĐ, giãn dân, tái định cư trên
địa bàn thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương (Đình Nội, đồng Xay, Đồng Nam)
|
0,80
|
|
0,80
|
TT Hợp Hòa
|
UBND thị trấn Hợp
Hòa
|
Nghị quyết
103+105/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND thị trấn Hợp Hòa về việc điều chỉnh
chủ trương đầu tư dự án: Hạ tầng đất đấu giá QSDĐ, giãn dân, tái định cư tại
thị trấn Hợp Hòa (khu Đồng Xay, Đình Nộ tổ dân phố Liên Bình); Nghị quyết số
92/2022/NQ-HĐND ngày 28/12/2022 của HĐND thị trấn Hợp Hòa về việc phê duyệt
kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 6- mục II - mục B; Nghị quyết 37/NQ-HĐND
ngày 12/12/2022 thu hồi 0,80 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ
1,87 ha LUA
|
Phù hợp
|
121
|
Khu đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại thị trấn Hợp
Hòa và xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
|
2,80
|
|
2,80
|
TT Hợp Hòa, Hướng
Đạo
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Tam Dương
|
Nghị quyết
14/NQ-HĐND ngày 31/03/2021 của HĐND huyện Tam Dương về chủ trương đầu tư dự
án: Khu đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại thị trấn Hợp Hòa và xã Hướng Đạo, huyện
Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của
UBND huyện Tam Dương về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đất
đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại thị trấn Hợp Hoà và xã Hướng Đạo, huyện Tam
Dương; Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 19/01/2022 của UBND huyện Tam Dương phê
duyệt dự án; Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
về việc phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm
2023 - STT 48 - Mục V huyện Tam Dương; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
thu hồi 2,80 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 2,50 ha LUA
|
Phù hợp
|
122
|
Khu đất đấu giá QSDĐ tại tổ dân phố Vinh Phú, thị
trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương
|
1,68
|
|
1,68
|
TT Hợp Hòa
|
UBND thị trấn Hợp
Hòa
|
Nghị quyết
102/NQ-HĐND ngày 18/12/2020 của HĐND thị trấn Hợp Hòa về việc điều chỉnh chủ
trương đầu tư dự án:Hạ tầng khu đất đấu giá QSDĐ tại tổ dân phố Vinh Phú, thị
trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương; Quyết định số 52/QĐ-UBND ngày 27/1/2016 của
UBND huyện Tam Dương về việc phê duyệt QHCT tỷ lệ 1/500 Khu đấu giá QSDĐ tại
tổ dân phố Vinh Phú, thị trấn Hợp Hoà, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết
định số 108/QĐ-UBND ngày 20/5/2015 của UBND thị trấn Hợp Hoà về Phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án hạ tầng khu đất đấu giá QSDĐ tại tổ dân phố Vinh Phú, thị
trấn Hợp Hoà; Quyết định số 118/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 về Phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án hạ tầng khu đất đấu giá QSDĐ tại tổ dân phố Vinh Phú, thị
trấn Hợp Hoà.; Nghị quyết số 92/2022/NQ-HĐND ngày 28/12/2022 của HĐND thị trấn
Hợp Hòa về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 45- mục IV - mục
C; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 1,68 ha; Nghị quyết số
64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 1,24 ha LUA
|
Phù hợp
|
123
|
Khu đất đấu giá QSDĐ tại khu Đồng May Mặc, xã Kim
Long, huyện Tam Dương
|
0,43
|
|
0,43
|
Kim Long
|
UBND thị trấn Kim
Long
|
Quyết định số
134/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND xã Kim Long về việc phê duyệt BCKTKT - dự
toán xây dựng công trình: Khu đất đấu giá QSDĐ tại khu Đồng May Mặc, xã Kim
Long, huyện Tam Dương; Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 của UBND xã
Kim long về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Khu đất đấu giá QSDĐ tại
khu Đồng May Mặc, xã Kim Long, huyện Tam Dương; Quyết định số 22a/QĐ-UBND
ngày 16/2/2022 của UBND xã Kim Long về việc phân bổ vốn đầu tư XDCB năm 2022
cho công trình: Khu đất đấu giá QSDĐ tại khu Đồng May Mặc, xã Kim Long, huyện
Tam Dương; Văn bản 440/UBND-NN2 ngày 19/1/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc
chấp thuận phạm vi địa điểm lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đất đấu
giá QSDĐ tại khu Đồng May Mặc, xã Kim Long, huyện Tam Dương; Dự án đã GPMB và
đã có hạ tầng; đăng ký xin giao đất và tổ chức đấu giá; Nghị quyết số
52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 0,43 ha LUA
|
Phù hợp
|
124
|
Khu đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu Đồng Đình,
thôn Đồng Vang, xã Kim Long
|
1,97
|
|
1,97
|
Kim Long
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Tam Dương
|
Quyết định số
1205/QĐ-UBND của UBND huyện Tam Dương về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ
lệ 1/500 Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu Đồng Đình, thôn Đồng
Vang, xã Kim Long, huyện Tam Dương; Nghị Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 19/10/2017
của HĐND huyện Tam Dương về Quyết định chủ trương đầu tư dự án: Khu đấu giá
quyền QSDĐ và giao đất ở tại khu Đồng Đình, thôn Đồng Vang, xã Kim Long, huyện
Tam Dương; Quyết định số 3486/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND huyện Tam Dương
về phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công - dự toán công trình; Quyết định số
328/QĐ-UBND ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch
ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 - STT 5 - Mục V huyện
Tam Dương; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 1,97 ha; Nghị quyết
số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 1,60 ha LUA
|
Phù hợp
|
125
|
Dự án Khu đất dịch vụ, đất giãn dân, TĐC và đấu
giá QSDĐ tại xã Kim Long huyện Tam Dương
|
0,65
|
|
0,65
|
Kim Long
|
UBND thị trấn Kim
Long
|
Nghị quyết số
51,52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020; Quyết định số 172/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của
UBND xã Kim Long về việc phê duyệt BCKTKT - dự toán xây dựng công trình: Dự
án Khu đất dịch vụ, đất giãn dân, TĐC và đấu giá QSDĐ tại xã Kim Long huyện
Tam Dương; Quyết định số 9188/QĐ- UBND ngày 05/12/2022 của UBND huyện Tam
Dương về việc phê duyệt địa điểm lập QHCT khu đất giãn dân và đấu giá QSDD tại
xã Kim Long, huyện Tam Dương, tình Vĩnh Phúc; Quyết định số 23a/QĐ- UBND ngày
16/2/2022 của UBND xã Kim Long về việc phân bổ vốn đầu tư XDCB năm 2022 cho
công trình: Khu đất giãn dân, tái định cư và đấu giá QSDĐ tại xã Kim Long,
huyện Tam Dương; Quyết định 260/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của HĐND xã Kim Long
về Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Khu đất giãn dân, tái định
cư và đấu giá QSDĐ tại xã Kim Long, huyện Tam Dương; Dự án đã đấu giá được 1
phần, phần còn lại đã GPMB và đã có hạ tầng đăng ký để xin giao đất và tổ
chức đấu giá; Dự án đã BT GPMB xong; Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày
14/12/2020 thu hồi 0,65 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 0,65
ha LUA
|
Phù hợp
|
*
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
126
|
Khu đất dịch vụ và đấu giá QSDĐ tại khu Đồng Cát Trên,
xã Đồng Tĩnh, huyện Tam Dương
|
3,92
|
|
3,92
|
Đồng Tĩnh
|
UBND xã Đồng Tĩnh
|
Nghị quyết
08+09/NQ-HĐND ngày 11/10/2019 của HĐND xã Đồng Tĩnh về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng dự án; Quyết định số 224+225/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của
UBND xã Đồng Tĩnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng
công trình; Quyết định số 283/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của UBND xã Đồng Tĩnh về
việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị quyết số
04/NQ-HĐND ngày 29/01/2021 của HĐND xã Đồng Tĩnh phê chuẩn kế hoạch vốn đầu
tư công trung hạn 2021-2025 và kế hoạch đầu tư công năm 2021 xã Đồng Tĩnh;
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 04/01/2023 của HĐND xã Đạo Tú phê chuẩn kế hoạch
đầu tư công năm 2023 xã Đồng Tĩnh: STT 5, 6 - Mục II; Báo cáo số 44/BC-UBND
ngày 30/3/2023 của UBND xã Đồng Tĩnh
|
Phù hợp
|
127
|
Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu đồng Cửa
Đầm, thôn Ngọc Thạch, xã An Hòa, huyện Tam Dương (Khu 1)
|
2,40
|
|
2,40
|
An Hòa
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Tam Dương
|
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND
ngày 17/07/2020; QĐ 2825/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện về phê duyệt
BC KTKT ĐTXD CT: Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu đồng Cửa Đầm,
thôn Ngọc Thạch, xã An Hòa, huyện Tam Dương (khu 1); Nghị quyết số
36/NQ-HĐND ngày 19/10/2017 của HĐND huyện Tam Dương về quyết định chủ trương
đầu tư dự án: Khu đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất ở tại khu đồng Cửa Đầm,
thôn Ngọc Thạch, xã An Hoà, huyện Tam Dương.; Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày
15/2/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ
phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 - STT 1 - Mục V huyện Tam Dương; Nghị
quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 2,4 ha
|
Phù hợp
|
128
|
Khu đất đấu giá QSDĐ tại khu đồng Cửa Đầm, thôn
Ngọc Thạch, xã An Hòa, huyện Tam Dương (Khu 2)
|
2,10
|
|
2,10
|
An Hòa
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Tam Dương
|
Nghị quyết
16/NQ-HĐND ngày 11/10/2019 của HĐND huyện Tam Dương về việc chủ trương đầu tư
dự án:Khu đất đấu giá QSDĐ tại khu đồng Cửa Đầm, thôn Ngọc Thạch, xã An Hòa,
huyện Tam Dương (Khu 2); Quyết định số 2140/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của UBND
huyện Tam Dương về việc Phê duyệt QHCT tỷ lệ 1/500 khu đất đấu giá QSDĐ tại
khu Cửa Đầm, thôn Ngọc Thanh, xã An Hoà, huyện Tam Dương; Nghị quyết số
36/NQ-HĐND ngày 19/10/2017 của HĐND huyện Tam Dương về Quyết định chủ trương
đầu tư dự án: khu đất đấu giá QSDĐ tại khu Cửa Đầm, thôn Ngọc Thanh, xã An
Hoà, huyện Tam Dương; Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh
Phúc năm 2023 - STT 8 - Mục V huyện Tam Dương; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày
12/12/2022 thu hồi 2,1 ha
|
Phù hợp
|
129
|
Khu đất dịch vụ, giãn dân và đấu giá QSDĐ xã Duy
Phiên, huyện Tam Dương
|
3,75
|
|
3,75
|
Duy Phiên
|
UBND xã Duy Phiên
|
Quyết định số
46/QĐ-UBND ngày 28/03/2016 của UBND xã Duy Phiên về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án: Hạ tầng khu đất dịch vụ, giãn dân và đấu giá QSDĐ tại xã Duy
Phiên, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc (Khu A); Quyết định số 328/QĐ-UBND
ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ
Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 - STT 30 - Mục V huyện Tam Dương;
Dự án đã BT GPMB xong; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 4,30 ha
LUA
|
Phù hợp
|
130
|
Khu đất dịch vụ, giãn dân và đấu giá QSDĐ tại thôn
Chùa, xã Duy Phiên, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
|
1,73
|
|
1,73
|
Duy Phiên
|
UBND xã Duy Phiên
|
Quyết định số
13A/QĐ-CT ngày 26/02/2016 của UBND xã Duy Phiên về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án xây dựng công trình: Hạ tầng khu đất dịch vụ, giãn dân và đấu
giá QSDĐ tại thôn Chùa, xã Duy Phiên, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc; Dự án
đã BT GPMB xong đăng ký để tổ chức đấu giá
|
Phù hợp
|
131
|
Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu đồng
Canh Nông, thôn Giữa, xã Duy Phiên, huyện Tam Dương
|
1,73
|
|
1,73
|
Duy Phiên
|
UBND xã Duy Phiên
|
Quyết định số
13a/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của UBND xã Duy Phiên về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng công trình: Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu
đồng Canh Nông, thôn Giữa, xã Duy Phiên, huyện Tam Dương; Dự án đã BT GPMB
xong đăng ký để tổ chức đấu giá
|
Phù hợp
|
132
|
Khu đất dịch vụ, đấu giá, giãn dân khu Đồng Cầu Đỏ,
thôn Hủng 2, xã Đạo Tú
|
3,40
|
|
3,40
|
Đạo Tú
|
UBND xã Đạo Tú
|
QĐ số 29/QĐ-UBND
ngày 27/03/2017 của UBND xã Đạo Tú về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình: Khu đất dịch vụ, đấu giá, giãn dân khu Đồng Cầu Đỏ, thôn Hủng 2,
xã Đạo Tú (khu vực 1); QĐ số 120/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND xã Đạo Tú về
việc phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình; Quyết định số 16/QĐ-UBND
ngày 17/01/2023 của UBND xã Đạo Tú về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm
2023: STT 1 - Mục C; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 3,4 ha;
Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 3,4 LUA
|
Phù hợp
|
133
|
Khu đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất ở tại
khu đồng Trǜng Quán, đồng Ngoài, xã Thanh Vân, huyện Tam Dương
|
6,30
|
|
6,30
|
Thanh Vân
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Tam Dương
|
Nghị quyết số
51/NQ-HĐND ngày 06/11/2020 của HĐND huyện Tam Dương về chủ trương đầu tư dự
án; Quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của UBND huyện Tam Dương phê duyệt
dự án; Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc
phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 -
STT 11 - Mục V huyện Tam Dương; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi
6,30 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 5,5 ha LUA
|
Phù hợp
|
134
|
Khu đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu Chòm Sen,
xã Hướng Đạo
|
4,20
|
|
4,20
|
Hướng Đạo
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Tam Dương
|
QĐ số 2848/QĐ-UBND
ngày 31/10/2017 của UBND huyện về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình:
Khu đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu Chòm Sen, xã Hướng Đạo, huyện Tam
Dương; Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 về kế hoạch đầu tư công năm
2023 huyện Tam Dương: STT 5- mục II.4; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu
hồi 4,20 ha; ; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 2,20 ha LUA
|
Phù hợp
|
135
|
Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại thôn Bồ
Yên, xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương
|
4,90
|
0,56
|
4,34
|
Hướng Đạo
|
UBND xã Hướng Đạo
|
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND
ngày 12/12/2016; Quyết định số 47a/QĐ-UBND ngày 08/05/2018 của UBND xã Hướng
Đạo về việc phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình: Khu đất đấu giá QSDĐ
và giao đất ở tại thôn Bồ Yên, xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương, (Khu 2); Quyết
định số 79a/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của UBND xã Hướng Đạo về việc phê duyệt
báo cáo Kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất
ở tại thôn Bồ Yên, xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương (Khu 1); Nghị quyết số
25/NQ-HĐND ngày 31/5/2018 của HĐND xã Hướng Đạo về Quyết định chủ trương đầu
tư xây dựng công trình: Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại thôn Bồ Yên,
xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày
25/5/2018 của UBND huyện Tam Dương về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ
1/500 Khu đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại thôn Bồ Yên, xã Hướng Đạo, huyện Tam
Dương.; Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 15/2/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về
việc phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển đất tỉnh Vĩnh Phúc năm
2023 - STT 32 - Mục V huyện Tam Dương; Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày
03/01/2023 của UBND xã Hướng Đạo Giao kế hoạch đầu tư công năm 2023 cho các
công trình xã Hướng Đạo (lần 2): STT 2.24 - Mục 2-I-B; Nghị quyết số
64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 2,15 ha; Dự án đã BT GPMB xong đăng ký để tổ
chức đấu giá
|
Phù hợp
|
136
|
Khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại
khu đồng Rừng Thầy, xã Hoàng Hoa, huyện Tam Dương
|
1,21
|
|
1,21
|
Hoàng Hoa
|
UBND xã Hoàng Hoa
|
Nghị quyết số
05/NQ-HĐND ngày 15/01/2015 của HĐND xã Hoàng Hoa về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án: Hạ tầng các khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu đồng Rừng
Thầy, xã Hoàng Hoa, huyện Tam Dương; Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 21/9/2021
của UBND xã Hoàng Hoa phê duyệt điều chỉnh, bổ sung báo cáo kinh tế kỹ thuật
đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 307/QĐ-UBND ngày 17/5/2018 của UBND
huyện Tam Dương phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Nghị quyết số
104/NQ-HĐND ngày 23/12/2022 của HĐND xã Hoàng Hoa phê chuẩn kế hoạch đầu tư
công năm 2023: STT 3 và 5- IV - mục B; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022
thu hồi 1,21 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 0,16 ha LUA
|
Phù hợp
|
137
|
Khu đất dịch vụ đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại đồng
Đám Mạ, xã Hoàng Hoa
|
1,17
|
|
1,17
|
Hoàng Hoa
|
UBND xã Hoàng Hoa
|
Nghị quyết số 71/NQ-HĐND
ngày 06/01/2022 của HĐND xã Hoàng Hoa phê duyệt chủ trương đầu tư công trình;
Quyết định số 150/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND xã Hoàng Hoa về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày
23/12/2022 của HĐND xã Hoàng Hoa phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT
2- IV - mục B; STT 1- VI - mục C; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi
1,17 ha; Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 CMĐ 1,00 ha LUA
|
Phù hợp
|
138
|
Khu đất dịch vụ, đấu giá QSDD và giao đất ở tại
khu đồng Dộc Sau, xã Hoàng Hoa, huyện Tam Dương
|
2,85
|
|
2,85
|
Hoàng Hoa
|
UBND xã Hoàng Hoa
|
Quyết định số
100/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND xã Hoàng Hoa về việc phê duyệt báo cáo
KTKT đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ và
giao đất ở tại khu đồng Dộc Sau, xã Hoàng Hoa, huyện Tam Dương; Nghị quyết
05/NQ-HĐND ngày 15/1/2015 của HĐND xã Hoàng Hoa về phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án: Hạ tầng các khu đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu đồng Dộc Sau, đồng
Rừng Thầy: đồng Đám Mạ, xã Hoàng Hoa; Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày
23/12/2022 của HĐND xã Hoàng Hoa phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT
1- IV - mục B; STT 2- VI - mục C; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi
2,85 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 2,00 ha LUA
|
Phù hợp
|
139
|
Dự án Quy hoạch khu đất dịch vụ, đấu giá, đất
giãn dân tại xã Hoàng Hoa, huyện Huyện Tam Dương. (Vị trí: khu Đồng Dốc Trên,
xã Hoàng Hoa, huyện Huyện Tam Dương)
|
2,20
|
|
2,20
|
Hoàng Hoa
|
UBND xã Hoàng Hoa
|
Quyết định số 06/QĐ-HĐND
ngày 22/06/2017 của HĐND xã Hoàng Hoa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án: Hạ tầng khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu đồng Dốc
Trên, xã Hoàng Hoa, huyện Huyện Tam Dương; Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày
08/10/2021 của UBND xã Hoàng hoa phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư
xây dựng công trình; Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 12/08/2022 của UBND xã
Hoàng Hoa về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự toán công trình; Nghị quyết
số 104/NQ-HĐND ngày 23/12/2022 của HĐND xã Hoàng Hoa phê chuẩn kế hoạch đầu
tư công năm 2023: STT 4- IV - mục B; STT 3- VI - mục C; Nghị quyết 37/NQ-HĐND
ngày 12/12/2022 thu hồi 2,20 ha; ; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020
CMĐ 0,38 ha LUA
|
Phù hợp
|
140
|
Khu đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu Đồng Cúp,
thôn Vỏ, xã Hoàng Lâu
|
2,68
|
|
2,68
|
Hoàng Lâu
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Tam Dương
|
Nghị quyết
37/NQ-HĐND ngày 19/10/2017 của HĐND huyện Tam Dương về việc quyết định chủ
trương đầu tư dự án; QĐ 2818/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 về việc phê duyệt Báo
cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 328/QĐ-UBND ngày 15/2/2023
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch ứng vốn từ Quỹ phát triển
đất tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023 - STT 6 - Mục V huyện Tam Dương; Nghị quyết
37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 2,68 ha; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày
21/12/2021 CMĐ 2,91 ha LUA
|
Phù hợp
|
141
|
Khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ tại khu Cột Mốc,
thôn Đồng Ké, xã Hoàng Lâu
|
1,98
|
|
1,98
|
Hoàng Lâu
|
UBND xã Hoàng Lâu
|
Quyết định số
19/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND xã Hoàng Lâu về việc phê duyệt điều chỉnh
bổ sung báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ tại
khu Cột Mốc, thôn Đồng Ké, xã Hoàng Lâu; Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày
27/12/2022 của UBND xã Hoàng Lâu về kế hoạch đầu tư công năm 2023; Đất đã thu
hồi GPMB sạch đăng ký KH SDĐ năm 2023 để tổ chức đấu giá; Nghị quyết số
51/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 thu hồi 2,16 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày
14/12/2020 CMĐ 2,16 ha LUA (tên NQ Cột Mốc - Đề Trì)
|
Phù hợp
|
142
|
Khu đất đấu giá QSDĐ và đất tái định cư tại thôn Tân
Thịnh, xã Hợp Thịnh, huyện Tam Dương (Vị trí: Khu đất Giàn Chiếu, thôn Tân Thịnh,
xã Hợp Thịnh)
|
0,07
|
|
0,07
|
Hợp Thịnh
|
UBND xã Hợp Thịnh
|
Báo cáo số
292/BC-UBND ngày 15/11/2022 của UBND xã Hợp Thịnh căn cứ pháp lý một số công
trình dự án trình HĐND tỉnh chấp thuận nhà nước thu hồi đất; Quyết định số
85/QĐ-UBND ngày 10/2/2022 của UBDN huyện Tam Dương về việc phê duyệt QHCT
1/500; Đất đã thu hồi giải phóng mặt bằng sạch; Văn bản 4332/UBND-NN2 ngày
13/6/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v chấp thuận địa điểm lập quy hoạch chi
tiết khu đất đấu giá QSDĐ và đất tái định cư thôn Tân Thịnh, xã Hợp Thịnh,
huyện Tam Dương; Đất đã thu hồi GPMB sạch đăng ký KH SDĐ năm 2023 để tổ chức
đấu giá; Nghị quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 CMĐ 0,07 ha LUA
|
Phù hợp
|
143
|
Khu đất đấu giá QSDĐ, đất dịch vụ khu đồng Cây
Đa, Đề Gàn, xã Hợp Thịnh, huyện Tam Dương
|
4,65
|
|
4,65
|
Hợp Thịnh
|
UBND xã Hợp Thịnh
|
QĐ số 02/QĐ-HĐND
ngày 19/10/2017 của HĐND xã Hợp Thịnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án công: Khu đất đấu giá QSDĐ, đất dịch vụ khu đồng Cây Đa, Đề Gàn, xã Hợp Thịnh,
huyện Tam Dương; Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 31/12/2021 của HĐND xã Hợp Thịnh
về việc đề nghị phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư, bổ sung tổng mức đầu
tư công trình: Khu đất đấu giá QSDĐ, đất dịch vụ khu đồng Cây Đa, Đề Gàn, xã
Hợp Thịnh, huyện Tam Dương; Văn bản số 9295/UBND-NN2 về việc chấp thuận địa
điểm lập QHCT khu đất đấu giá QSDĐ, đất dịch vụ khu đồng Cây Đa, Đề Gàn, xã Hợp
Thịnh, huyện Tam Dương.; Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HDDND
xã Hợp Thịnh phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT 9 - Mục III; Nghị
quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 4,65 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND
ngày 14/12/2020 CMĐ 4,65 ha LUA
|
Phù hợp
|
144
|
Khu đất đấu giá QSDĐ và đất dịch vụ tại khu đồng
Cái Ngang, thôn Lạc Thịnh
|
0,25
|
|
0,25
|
Hợp Thịnh
|
UBND xã Hợp Thịnh
|
QĐ số 79/QĐ-UBND
ngày 25/10/2016 của UBND xã Hợp Thịnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây
dựng: Khu đất đấu giá QSDĐ và đất dịch vụ tại khu đồng Cái Ngang, thôn Lạc Thịnh;
Quyết định 201/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 về việc gia hạn thời gian thực hiện dự
án đầu tư, xây dựng công trình: Khu đất đấu giá QSDĐ và đất dịch vụ tại khu đồng
Cái Ngang, thôn Lạc Thịnh; Quyết định số 85/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 của UBND
xã Hợp Thịnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình:
Khu đất đấu giá QSDĐ và đất dịch vụ tại khu đồng Cái Ngang, thôn Lạc Thịnh,
xã Hợp Thịnh, huyện Tam Dương (Khu 1 ); Quyết định số 1578/QĐ-UBND ngày
25/10/2016 của UBND huyện Tam Dương về việc phê duyệt QHCT tỷ lệ 1/500 Khu đất
đấu giá QSDĐ và đất dịch vụ tại khu đồng Cái Ngang, thôn Lạc Thịnh, xã Hợp Thịnh,
huyện Tam Dương; Văn bản 352/UBND-NN2 về việc chấp thuận phạm vi, mốc giới lập
quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đất đấu giá QSDĐ và đất dịch vụ tại khu đồng
Cái Ngang, thôn Lạc Thịnh, xã Hợp Thịnh, huyện Tam Dương.; Nghị quyết số
38/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HDDND xã Hợp Thịnh phê chuẩn kế hoạch đầu tư
công năm 2023: STT 7 - Mục II; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi
0,25 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 0,25 ha LUA; Nghị quyết
số 18/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 CMĐ 0,17 ha LUA
|
Phù hợp
|
145
|
Đất đấu giá QSDĐ, giãn dân và dịch vụ tại đồng Cửa
Minh, thôn Vân Nội, xã Vân Hội, huyện Tam Dương
|
1,45
|
|
1,45
|
Vân Hội
|
UBND xã Vân Hội
|
Quyết định số
129/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 của UBND xã Vân Hội về việc phê duyệt báo cáo
kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình; Quyết định số 234/QĐ-UBND ngày
23/7/2020 của UBND xã Vân Hội về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện
dự án; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HĐND xã Vân Hội về phê
chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT3- Mục IV - Mục C; Nghị quyết
37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 1,45 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày
14/12/2020 CMĐ 1,45 ha LUA
|
Phù hợp
|
146
|
Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu đồng
Vân Tập, thôn Vân Tập, xã Vân Hội
|
0,04
|
|
0,04
|
Vân Hội
|
UBND xã Vân Hội
|
QĐ số 409/QĐ-UBND
ngày 02/6/2021 phê duyệt điều chỉnh bổ sung bản vẽ thiết kế thi công và dự
toán ; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 27/12/2022 của HĐND xã Vân Hội về phê
chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT1- Mục IV - Mục C; Nghị quyết
37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,04 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày
14/12/2020 CMĐ 0,04 ha LUA
|
Phù hợp
|
147
|
Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại khu đồng Quán
Trắng, thôn Chấn Yên, xã Vân Hội
|
3,38
|
|
3,38
|
Vân Hội
|
UBND xã Vân Hội
|
Quyết định số
817/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND xã Vân Hội về việc phê duyệt duyệt dự
toán điều chỉnh bổ sung công trình; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 27/12/2022
của HĐND xã Vân Hội về phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023: STT4- Mục IV
- Mục C; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 4,00 ha; Nghị quyết số
52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 4,00 ha LUA
|
Phù hợp
|
148
|
Khu đất đấu giá, giãn dân, TĐC khu đồng My, thôn
Vân Tập, xã Vân Hội
|
0,04
|
|
0,04
|
Vân Hội
|
UBND xã Vân Hội
|
Nghị quyết
15/NQ-HĐND ngày 28/7/2021 của HĐND xã Vân Hội về việc phê chuẩn dự kiến kế hoạch
đầu tư công giai đoạn 2021-2025 xã Vân Hội; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày
27/12/2022 của HĐND xã Vân Hội về phê chuẩn kế hoạch đầu tư công năm 2023:
STT2- Mục IV - Mục A; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi 0,04 ha;
Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 0,04 ha LUA
|
Phù hợp
|
149
|
Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại thôn Vân
Sau, xã Vân Hội, huyện Tam Dương (Khu 1)
|
2,37
|
|
2,37
|
Vân Hội
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Tam Dương
|
QĐ số 2850/QĐ-UBND
ngày 31/10/2017 của UBND huyện phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Khu
đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại thôn Vân Sau, xã Vân Hội, huyện Tam Dương (khu
1); Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 về kế hoạch đầu tư công năm 2023
huyện Tam Dương: STT 8- mục II.4; Nghị quyết 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 thu hồi
2,37 ha; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 2,20 ha LUA
|
Phù hợp
|
150
|
Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại thôn Vân
Sau, xã Vân Hội, huyện Tam Dương (Khu 2)
|
3,20
|
|
3,20
|
Vân Hội
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Tam Dương
|
Nghị quyết số
19/NQ-HĐND ngày 11/10/2019 của HĐND huyện Tam Dương về chủ trương đầu tư dự
án; QĐ số 2599/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND huyện Tam Dương về việc phê
duyệt điều chỉnh bổ sung dự án:Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở tại thôn
Vân Sau, xã Vân Hội, huyện Tam Dương (Khu 2); Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày
04/7/2022 của HĐND huyện Tam Dương về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; QĐ
số 3944/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Tam Dương phê duyệt dự án đầu
tư xây dựng công trình; Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 về kế hoạch
đầu tư công năm 2023 huyện Tam Dương: STT 9- mục II.4; Nghị quyết 37/NQ-HĐND
ngày 12/12/2022 thu hồi 3,2 ha; Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 CMĐ
2,9 ha LUA
|
Phù hợp
|
151
|
Khu đất dịch vụ đấu giá, Đồng Chống thôn Vàng xã
Hoàng Đan, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
|
0,54
|
|
0,54
|
Hoàng Đan
|
UBND xã Hoàng Đan
|
Quyết định số 21a/QĐ-UBND
ngày 22/04/2014 của UBND xã Hoàng Đan về việc phê duyệt báo cáo KTKT công
trình: Hạ tầng khu đất dịch vụ, đất đấu giá QSDĐ tại khu Đồng Chống thôn
Vàng, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc; Đã bồi thường, GPMB đang hoàn thiện thủ
tục xin giao đất; đăng ký để tổ chức đấu giá; Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày
21/12/2021 CMĐ 0,54 ha
|
Phù hợp
|
152
|
Khu đất đấu giá xen ghép khu đồng Giàn Chiếu,
thôn Tân Thịnh và khu Đồng Cửa, thôn Lê Lợi
|
0,03
|
|
0,03
|
Hợp Thịnh
|
UBND xã Hợp Thịnh
|
Báo cáo số
292/BC-UBND ngày 15/11/2022 của UBND xã Hợp Thịnh căn cứ pháp lý một số công
trình dự án trình HĐND tỉnh chấp thuận nhà nước thu hồi đất; Đã bồi thường,
GPMB đang hoàn thiện thủ tục xin giao đất; đăng ký để tổ chức đấu giá; Nghị
quyết 38/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 CMĐ 0,03 ha LUA
|
Phù hợp
|
2.2
|
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
153
|
Đầu tư phát triển đô thị tại khu vực phía Bắc đường
từ QL2C đi cầu Bì La thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
|
19,37
|
|
19,37
|
TT Hợp Hòa
|
Công ty CP Bất động
sản Trần Anh Vĩnh Phúc
|
Văn bản số
6272/UBND-CN3 ngày 14/8/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về chấp thuận chủ trương
đầu tư dự án; Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu đầu tư dự án; Nghị quyết số
33/NQ-HĐND ngày 15/7/2019 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc cho ý kiến chấp thuận
chủ trương đầu tư dự án; Văn bản số 016/CV-BĐSSTAYV ngày 15/12/2022 của Công
ty CP Bất động sản Trần Anh Vĩnh Phúc v/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm
2023 dự án đầu tư phát triển đô thị tại khu vực phía Bắc đường từ QL2C đi cầu
Bì La thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc;
|
Phù hợp
|
*
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
154
|
Dự án xây dựng trường Liên cấp Đoàn Thị Điểm Vĩnh
Phúc
|
2,65
|
|
2,65
|
Thanh Vân
|
Liên danh Công ty
Cổ phần Đầu tư và Phát triển giáo dục Đoàn Thị Điểm Thăng Long và Công ty
TNHH Đầu tư Thương Mại Vĩnh Phúc
|
Văn bản số
39/2023/LDĐTĐ-VPCo ngày 15/3/2023 của Liên danh Công ty Cổ phần Đầu tư và
Phát triển giáo dục Đoàn Thị Điểm Thăng Long và Công ty TNHH Đầu tư Thương Mại
Vĩnh Phúc v/v đề xuất vị trí thực hiện Dự án xây dựng trường Liên cấp Đoàn Thị
Điểm Vĩnh Phúc; Văn bản số 06/2022/CV ngày 15/11/2022 của Liên danh Công ty Cổ
phần Đầu tư và Phát triển giáo dục Đoàn Thị Điểm Thăng Long và Công ty TNHH Đầu
tư Thương Mại Vĩnh Phúc V/v đăng ký bổ sung dự án vào kế hoạch sử dụng đất và
danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023
|
Phù hợp
|
*
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
155
|
Xây dựng cơ sở kinh doanh nước, đá tinh khiết và
vật tư, thiết bị xử lý nước, thiết bị lọc Filor
|
0,40
|
|
0,40
|
Hợp Thịnh
|
Công ty TNHH môi
trường công nghệ cao Hương Ngọc
|
Quyết định số 959/QĐ-UBND
ngày 22/4/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt địa điểm xây dựng;
Giấy chứng nhận đầu tư số 19121000521 cấp ngày 22/11/2011 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty Trách nhiệm hữu hạn Hai
thành viên trở lên; Văn bản số 01/HC ngày 14/12/2022 của Công ty TNHH môi trường
công nghệ cao Hương Ngọc v/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tam
Dương; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 CMĐ 0,40 ha LUA
|
Phù hợp
|
156
|
Mở rộng nhà máy công ty cổ phần giày Vĩnh Yên
|
0,29
|
|
0,29
|
Hoàng Lâu
|
Công ty cổ phần
giày Vĩnh Yên
|
Văn bản số
4568/SXD-QHKT ngày 11/12/2019 của Sở Xây dựng v/v vị trí địa điểm mở rộng Nhà
máy sản xuất giày thể thao xuất khẩu tại xã Hoàng Lâu, huyện Tam Dương, huyện
Tam Dương của Công ty Cổ phần Giày Vĩnh Yên; Văn bản số 4216/STNMT- QLĐĐ ngày
24/12/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường V/v sử dụng đất thực hiện dự án Mở
rộng nhà máy sản xuất Giày thể thao xuất khẩu tại xã Hoàng Lâu, huyện Tam
Dương; Thông báo số 12/TB-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc kết luận
của Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp nghe Sở Xây dựng báo cáo một số nội dung
về quy hoạch xây dựng; Thỏa thuận chuyển nhượng giữa ông Lê Quang Trường và
Công ty Cổ phần Giày Vĩnh Yên.; Văn bản số 744/CV-GVY ngày 28/12/2022 của Công
ty cổ phần giày Vĩnh Yên v/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tam
Dương
|
Phù hợp
|
*
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, đồ làm gốm sứ
|
|
|
|
|
|
|
|
157
|
Xây dựng Nhà máy gạch Tuynel tại xã Hoàng Lâu,
huyện Tam Dương
|
5,89
|
|
5,89
|
Hoàng Lâu
|
Công ty TNHH Hùng
Anh
|
QĐ số 1859/QĐ-UB
ngày 12/6/2008 của UBND tỉnh v/v phê duyệt địa điểm cho Công ty TNHH Hùng Anh
đầu tư dự án xây dựng Nhà máy gạch Tuynel tại xã Hoàng Lâu, huyện Tam Dương;;
Văn bản số 01/HC ngày 01/12/2022 của Công ty TNHH Hùng Anh v/v đăng ký kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 huyện Tam Dương; Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày
24/06/2022 CMĐ 5,00 LUA
|
Phù hợp
|
*
|
Đất thương mại - dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
158
|
Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất khu đồng Dộc, thôn
Nhân Mỹ, xã Thanh Vân, huyện tam Dương
|
0,33
|
|
0,33
|
Thanh Vân
|
UBND huyện Tam
Dương
|
Văn bản số
8600/UBND-NN5 ngày 28/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc đấu giá quyền sử
dụng đất khu đồng Dộc, thôn Nhân Mỹ, xã Thanh Vân, huyện Tam Dương; Đất đã
BT, GPMB xong đăng ký để tổ chức đấu giá: Tờ trình số 10/TTr-UBND ngày
24/01/2022 Về việc đề nghị giao đất để thực hiện đấu giá QSDĐ khu Đồng Dộc,
thôn Nhân Mỹ, xã Thanh Vân, huyện Tam Dương;
|
Phù hợp
|
159
|
Dự án ĐTXD của hàng kinh doanh xăng dầu Xuân
Thanh của doanh nghiệp tư nhân xây dựng và dịch vụ Xuân Thanh
|
0,20
|
|
0,20
|
Duy Phiên
|
Doanh nghiệp tư
nhân xây dựng và dịch vụ Xuân Thanh
|
Quyết định số
1630/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/ phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án cửa hàng kinh doanh xăng dầu Xuân Thanh của doanh nghiệp tư nhân xây
dựng và dịch vụ Xuân Thanh ; Văn bản số 05/DVXT ngày 08/12/2022 của Doanh
nghiệp tư nhân xây dựng và dịch vụ Xuân Thanh v/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 huyện Tam Dương
|
Phù hợp
|
160
|
Dự án cửa hàng kinh doanh xăng dầu Phương Thao của
doanh nghiệp tư nhân Phương Thao
|
0,20
|
|
0,20
|
Duy Phiên
|
Doanh nghiệp tư
nhân Phương Thao
|
Quyết định số
05/QĐ ngày 22/5/2022 của Doanh nghiệp tư nhân Phương Thao về việc điều chỉnh
(tiến độ thực hiện) dự án đầu tư; Quyết định số 162/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất
(đợt 1) cho doanh nghiệp tư nhân Phương Thao thực hiện dự án; Quyết định số
1849/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt phương
án chi tiết bồi thường, hỗ trợ, thực hiện dự án; Quyết định số 827/QĐ-UBND
ngày 21/3/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
cửa hàng kinh doanh xăng dầu Phương Thao của DNTN Phương Thao; Văn bản số 05/HC-PT
ngày 15/12/2022 của Doanh nghiệp tư nhân Phương Thao v/v đăng ký kế hoạch sử
dụng đất năm 2023 huyện Tam Dương
|
Phù hợp
|
161
|
Xây dựng Trung tâm thương mại Hanh Thơm của Công
ty TNHH MTV Sơn Hanh Thơm tại xã Thanh Vân
|
0,34
|
|
0,34
|
Thanh Vân
|
Công ty TNHH MTV
Sơn Hanh Thơm
|
QĐ số 1108/QĐ-UBND
ngày 10/5/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc. Văn bản số 29/TNHHMTVSHT ngày
8/10/2018 của công ty TNHH MTV sơn Hanh Thơm.; Văn bản số 32/HC ngày
08/12/2022 của Công ty TNHH MTV Sơn Hanh Thơm v/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 huyện Tam Dương
|
Phù hợp
|
162
|
Dự án kinh doanh sản phẩm ngành dệt may của Công
ty TNHH Thương mại Bảo Yến
|
0,80
|
|
0,80
|
Hợp Thịnh
|
Công ty TNHH
Thương mại Bảo Yến
|
Quyết định số
1268/QĐ-UBND ngày 07/4/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về quyết định chủ trương
đầu tư; Văn bản số 28/HC ngày 18/12/2022 của Công ty TNHH Thương mại Bảo Yến
v/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tam Dương; Nghị quyết số
64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 0,70 ha LUA
|
Phù hợp
|
163
|
Cửa hàng xăng dầu và kinh doanh tổng hợp của Công
ty TNHH Thành Nguyên, tại xã Kim Long, huyện Tam Dương
|
0,45
|
|
0,45
|
Kim Long
|
Công ty TNHH Thành
Nguyên
|
Quyết định số
1630/QĐ-UBND ngày 23/6/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư dự
án Cửa hàng xăng dầu và kinh doanh tổng hợp của Công ty TNHH Thành Nguyên, tại
xã Kim Long, huyện Tam Dương; Văn bản số 20/HC ngày 28/3/2023 của Công ty
TNHH Thành Nguyên v/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tam Dương;
Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 CMĐ 0,45 ha LUA
|
Phù hợp
|
164
|
Cơ sở kinh doanh thực phẩm sạch và nhà hàng trung
kiên của công ty TNHH TM & DV nông nghiệp Trung Kiên
|
0,19
|
|
0,19
|
TT Hợp Hòa
|
Công ty TNHH TM
& DV nông nghiệp Trung Kiên
|
QĐ 1570/QĐ-UBND
ngày 28/06/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án Cơ sở kinh doanh thực phẩm sạch và nhà hàng trung kiên của công ty TNHH TM
& DV nông nghiệp Trung Kiên; Văn bản số 03/HC ngày 30/12/2022 của Công ty
TNHH MTV cơ khí Luận Hương v/v đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện
Tam Dương; Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 CMĐ 0,20 ha LUA
|
Phù hợp
|
165
|
Dự án kinh doanh và trưng bày VLXD của Công ty
TNHH MTV cơ khí Luận Hương tại thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương
|
0,53
|
|
0,53
|
TT Hợp Hòa
|
Công ty TNHH MTV
cơ khí Luận Hương
|
Quyết định số 1956/QĐ-UBND
ngày 14/8/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.; Văn
bản số 12/HC ngày 30/12/2022 của Công ty TNHH MTV cơ khí Luận Hương v/v đăng
ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tam Dương; Nghị quyết số 52/NQ-HĐND
ngày 14/12/2020 CMĐ 0,40 ha LUA
|
Phù hợp
|
166
|
Chuyển mục đích sang đất thương mại, dịch vụ bằng
hình thức nhận chuyển nhượng, góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự
án đầu tư
|
1,00
|
|
1,00
|
Hoàng Hoa
|
Công ty TNHH
Apollo Solar
|
Văn bản số
352/STNMT-QLĐĐ ngày 10/2/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường v/v xác định
nguồn gốc, địa điểm khu đất do Công ty TNHH Apollo Solar đề xuất thực hiện dự
án đầu tư phi nông nghiệp tại xã Hoàng Hoa, huyện Tam Dương; Văn bản số
10/CC-AP ngày 09/4/2023 của Công ty TNHH Apollo Solar
|
Phù hợp
|
*
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
167
|
Dự án đầu tư vùng sản xuất rau, quả theo quy
trình VietGap tại xã Hoàng Lâu
|
5,50
|
|
5,50
|
Hoàng Lâu
|
Công ty TNHH một
thành viên Gia Bảo CARGO
|
Quyết định số 3496/QĐ-UBND
ngày 22/12/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
Danh mục dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025 (đợt 3); Văn bản số 02/HC ngày
05/12/2022 của Công ty TNHH một thành viên Gia Bảo CARGO v/v đăng ký kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 huyện Tam Dương
|
Phù hợp
|
168
|
Dự án trồng rau và hoa quả sạch an toàn trong nhà
lưới theo quy trình VietGap
|
1,16
|
|
1,16
|
Hợp Thịnh
|
Công ty TNHH Phúc
Hưng HT
|
Quyết định số 1494/QĐ-UBND
ngày 18/06/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự
án trồng rau và hoa quả sạch an toàn trong nhà lưới theo quy trình VietGap của
Công ty TNHH Phúc Hưng HT, tại xã Hợp Thịnh, huyện Tam Dương; Quyết định số
1480/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về Quyết định phê duyệt
chủ trương đầu tư: Dự án trồng rau và hoa quả sạch an toàn trong nhà lưới
theo quy trình VietGap của Công ty TNHH Phúc Hưng HT, tại xã Hợp Thịnh, huyện
Tam Dương; Văn bản số 12/HC ngày 25/12/2022 của Công ty TNHH Phúc Hưng HT v/v
đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tam Dương; Nghị quyết số
18/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 CMĐ 1,10 ha LUA
|
Phù hợp
|
2.3
|
Các khu vực sử dụng đất khác
|
|
|
|
|
|
|
|
169
|
Chuyển mục đích từ đất trồng cây lâu năm, đất
nuôi trồng thủy sản sang đất ở tại nông thôn cho các trường hợp phù hợp với
quy hoạch sử dụng đất
|
2,86
|
|
2,86
|
Các xã
|
UBND các xã
|
Quyết định số
3100/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất
huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc; Nhu cầu sử dụng đất của các hộ gia đình, cá
nhân: xã An Hòa (0,04 ha); xã Đạo Tú (0,13 ha); xã Đồng Tĩnh (0,16 ha); xã
Duy Phiên (0,03 ha); xã Hoàng Đan (0,02 ha); xã Hoàng Hoa (0,35 ha); xã Hoàng
Lâu (0,20 ha); xã Hợp Thịnh (0,12 ha); xã Hướng Đạo (1,03 ha); xã Thanh Vân
(0,07 ha); xã Vân Hội (0,71 ha)
|
Phù hợp
|
170
|
Chuyển mục đích từ đất trồng cây lâu năm, đất nuôi
trồng thủy sản sang đất ở tại đô thị cho các trường hợp phù hợp với quy hoạch
sử dụng đất.
|
1,18
|
|
1,18
|
TT Hợp Hòa; TT Kim
Long
|
UBND thị trấn Hợp
Hòa
|
Quyết định số
3100/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất
huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc; Nhu cầu sử dụng đất của các hộ gia đình, cá
nhân: Thị trấn Hợp Hòa (0,76 ha); thị trấn Kim Long (0,42 ha)
|
Phù hợp
|
171
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất trồng cây
lâu năm cho các trường hợp phù hợp quy hoạch sử dụng đất
|
1,57
|
|
1,57
|
Các xã, thị trấn
|
UBND các xã, thị
trấn
|
Quyết định số
3100/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất
huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc; Nhu cầu sử dụng đất của các hộ gia đình, cá
nhân: Thị trấn Hợp Hòa (0,65 ha); Duy Phiên (0,12 ha); xã Hợp Thịnh (0,3
ha); xã Vân Hội (0,5 ha)
|
Phù hợp
|
TỔNG 171 CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN
|
866,98
|
85,13
|
781,84
|
|
|
|
|
Quyết định 903/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 903/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 27/04/2023 của huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
887
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|