|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 895/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai Lạng Sơn
Số hiệu:
|
895/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Vy Văn Thành
|
Ngày ban hành:
|
03/06/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 895/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 03
tháng 6 năm 2015
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
CHỦ
TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày
07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành
chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT
ngày 27/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ
tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND
ngày 05/5/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn
tỉnh Lạng Sơn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này: 29 thủ tục hành chính ban hành mới, 18 thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh Lạng Sơn (có
danh mục và nội dung kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tư pháp
và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư
pháp (Cục
KSTTHC);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- C, PVP, các Phòng, CV;
- Lưu: VT.
(NMT)
|
CHỦ
TỊCH
Vy Văn Thành
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẤT
ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 895 /QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính ban
hành mới
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
A
|
Thủ tục hành chính lĩnh
vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01
|
Thủ tục Giải quyết tranh chấp đất
đai
|
B
|
Thủ tục hành chính
lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01
|
Thủ tục
thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê
đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở
tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
02
|
Thủ tục giao
đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét
duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức
nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
03
|
Thủ tục giao
đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền
xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải
lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức
nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
04
|
Thủ tục
chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
đối với tổ chức
|
05
|
Thủ tục
thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì
lợi ích quốc gia, công cộng
|
06
|
Thủ tục
thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại
đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
07
|
Thủ tục thu
hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con
người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên
tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất
ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
08
|
Thủ
tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
09
|
Thủ
tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
10
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
11
|
Thủ
tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở
hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
12
|
Thủ
tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã
được cấp Giấy chứng nhận
|
13
|
Thủ
tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản
lý
|
14
|
Thủ
tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua
nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
15
|
Thủ
tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước
ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận
nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
16
|
Thủ
tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
17
|
Thủ
tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
18
|
Thủ
tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
19
|
Thủ
tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử
lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ
doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất
|
20
|
Thủ
tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi
thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân,
giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay
đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về
tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
21
|
Thủ
tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền
hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất
không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao
đất có thu tiền sử dụng đất
|
22
|
Thủ
tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp
Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế
thửa đất liền kề
|
23
|
Thủ
tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
24
|
Thủ
tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
25
|
Thủ
tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất
|
26
|
Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
|
27
|
Thủ
tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
28
|
Thủ
tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai
do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi
bỏ
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
VBQPPL
quy định về việc bãi bỏ TTHC
|
A
|
Lĩnh vực Đất đai
|
01
|
T-LSN-211669-TT
|
Xin thu hồi, giao đất.
|
Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định, Thông tư hướng
dẫn thi hành mới ban hành
|
02
|
T-LSN-211677-TT
|
Xin thu hồi, thuê đất.
|
03
|
T-LSN-211702-TT
|
Xin gia hạn sử dụng đất.
|
04
|
T-LSN-212179-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức
trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự
án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài đối với trường hợp không có
tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận
quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người khác.
|
Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị
định, Thông tư hướng dẫn thi hành mới ban hành
|
05
|
T-LSN-212232-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức
trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự
án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài đối với trường hợp tài sản
gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sử dụng đất.
|
06
|
T-LSN-212233-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức
trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự
án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài đối với trường hợp người sử
dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng.
|
07
|
T-LSN-212237-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức
trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự
án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài đối với trường hợp người sử
dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng.
|
08
|
T-LSN-212296-TT
|
Cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy
chứng nhận cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị
định, Thông tư hướng dẫn thi hành mới ban hành
|
09
|
T-LSN-212304-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
10
|
T-LSN-212314-TT
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự
nhiên; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện
tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà,
công trình; thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây.
|
11
|
T-LSN-212350-T
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất
|
12
|
T-LSN-212352-TT
|
Xóa Đăng ký góp vốn bằng quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
13
|
T-LSN-211527-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
tách thửa, hợp thửa đất đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân
nước ngoài.
|
14
|
T-LSN-211551-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận cho đơn vị vũ
trang nhân dân sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh.
|
15
|
T-LSN-133854-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận cho người trúng
đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu quyền sử dụng đất
|
16
|
T-LSN-133776-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức sử
dụng đất cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong khu công nghiệp, cho
thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất đã có hoặc xây dựng nhà xưởng, cơ sở
dịch vụ công nghệ (gọi là cho thuê, cho thuê lại trong khu công nghệ cao).
|
17
|
T-LSN-243094-TT
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất
đối với trường hợp không phải xin phép
|
18
|
T-LSN-212709-TT
|
Kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu
công trình sản phẩm địa chính.
|
Quyết định 895/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 895/QĐ-UBND ngày 03/06/2015 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh Lạng Sơn
3.196
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|