|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 892/QĐ-UBND 2022 điều chỉnh dự án Kế hoạch sử dụng đất huyện Sơn Hà Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
892/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
12/08/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
892/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 12 tháng 8 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN SƠN HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua
danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự
án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1391/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của
huyện Sơn Hà; Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của UBND tỉnh về việc
phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sơn Hà;
Theo đề nghị của UBND huyện Sơn Hà
tại Tờ trình số 55/TTr-UBND ngày 29/7/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3944/TTr-STNMT ngày 08/8/2022 về việc phê
duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn
Hà.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung các công trình, dự
án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Hà, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch huyện Sơn Hà (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 (chi
tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2022 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2022 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ
sung thực hiện trong năm 2022.
Tổng danh mục các công trình, dự án
thu hồi đất là 01 công trình, dự án với tổng diện tích là 0,27ha, được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 (Chi tiết tại Phụ
biểu 01 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án đã thu
hồi đất, nay xin tiếp tục thực hiện thủ tục đất đai trong năm 2022 (Chi tiết
tại Phụ biểu 02 kèm theo).
7. Danh mục các công trình, dự án xin
điều chỉnh thông tin (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Sơn Hà và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND huyện Sơn Hà:
a) Công bố, công khai danh mục công
trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Sơn Hà để các
tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên
gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền
sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo
chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã
phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh
để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của
UBND huyện Sơn Hà và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh
xem xét chỉ đạo; chịu trách nhiệm về nội dung tham mưu, đề xuất UBND tỉnh phê
duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn
Hà, đảm bảo đúng quy định.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở,
ngành, UBND huyện Sơn Hà và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết
định theo đúng quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, CB-TH;
- Lưu VT, KTNak912.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022 CỦA
HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm
theo Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Di Lăng
|
Xã Sơn Hạ
|
Xã Sơn Thành
|
Xã Sơn Nham
|
Xã Sơn Bao
|
Xã Sơn Linh
|
Xã Sơn Giang
|
Xã Sơn Trung
|
Xã Sơn Thượng
|
Xã Sơn Cao
|
Xã Sơn Hải
|
Xã Sơn Thủy
|
Xã Sơn Kỳ
|
Xã Sơn Ba
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4=5+.+18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)
|
|
72.826,30
|
5.676,20
|
3.973,64
|
4.873,21
|
6.582,09
|
6.831,94
|
6.421,40
|
2.616,24
|
2.707,16
|
3.835,69
|
3.632,11
|
2.435,37
|
4.434,30
|
14.294,89
|
4.512,07
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
67.282,23
|
4.993,08
|
3.590,28
|
4.613,06
|
5.991,67
|
6.141,79
|
6.097,85
|
2.278,64
|
2.388,38
|
3.592,42
|
3.387,09
|
2.170,59
|
4.117,36
|
13.661,75
|
4.258,27
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
3.201,61
|
142,94
|
376,81
|
422,54
|
152,88
|
147,83
|
234,95
|
178,57
|
195,52
|
198,04
|
238,81
|
148,02
|
257,14
|
316,83
|
190,71
|
|
Trong đó:
đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.811,01
|
112,12
|
376,81
|
400,50
|
145,65
|
133,88
|
199,36
|
154,02
|
154,29
|
144,59
|
205,80
|
128,61
|
206,43
|
278,99
|
169,97
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
10.957,96
|
533,42
|
1.112,16
|
922,10
|
823,73
|
569,03
|
693,77
|
956,56
|
1.167,59
|
702,10
|
830,84
|
712,67
|
661,03
|
737,67
|
535,30
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
10.596,44
|
822,55
|
937,93
|
457,92
|
284,79
|
1.089,11
|
703,18
|
378,15
|
249,27
|
985,25
|
514,65
|
222,15
|
890,39
|
2.219,14
|
841,97
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
27.173,25
|
2.138,13
|
85,12
|
1.119,28
|
2.475,11
|
3.639,98
|
3.413,78
|
214,48
|
497,67
|
708,82
|
746,01
|
68,55
|
800,69
|
9.129,37
|
2.136,24
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
15.346,40
|
1.354,97
|
1.077,23
|
1.690,94
|
2.254,97
|
695,85
|
1.051,91
|
550,58
|
278,15
|
998,20
|
1.055,76
|
1.019,20
|
1.508,11
|
1.257,59
|
552,96
|
|
Tr.đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
142,95
|
7,43
|
|
21,38
|
38,18
|
|
6,56
|
|
|
|
15,58
|
1,50
|
1,46
|
29,79
|
21,07
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
6,42
|
1,07
|
1,02
|
0,14
|
0,20
|
|
0,25
|
0,30
|
0,18
|
|
1,02
|
|
|
1,15
|
1,09
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,15
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
5.013,16
|
668,18
|
373,77
|
243,54
|
506,61
|
606,86
|
310,57
|
329,76
|
318,70
|
222,15
|
210,63
|
257,13
|
272,67
|
509,83
|
182,76
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
85,05
|
11,61
|
30,39
|
4,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,34
|
25,28
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,54
|
3,67
|
|
|
|
0,20
|
|
|
0,11
|
|
0,12
|
0,20
|
|
0,13
|
0,11
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
18,30
|
|
18,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
3,16
|
1,22
|
0,40
|
0,03
|
|
|
|
0,12
|
|
0,15
|
|
0,12
|
0,51
|
0,27
|
0,33
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
15,79
|
|
2,37
|
0,50
|
|
|
|
|
|
1,83
|
|
11,09
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
56,26
|
0,38
|
|
|
|
34,37
|
|
|
|
0,25
|
|
20,95
|
|
0,32
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.258,75
|
434,15
|
107,86
|
103,67
|
135,22
|
326,36
|
161,86
|
219,76
|
177,95
|
77,38
|
67,57
|
143,49
|
68,86
|
173,36
|
61,26
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
722,30
|
102,33
|
78,23
|
45,77
|
72,27
|
38,86
|
38,99
|
41,35
|
36,61
|
66,55
|
36,29
|
25,44
|
45,22
|
60,27
|
34,14
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
592,02
|
287,31
|
9,71
|
1,08
|
6,85
|
248,76
|
6,87
|
12,33
|
2,76
|
0,47
|
0,98
|
2,93
|
3,26
|
4,36
|
4,36
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,68
|
2,47
|
|
0,97
|
0,06
|
|
0,10
|
|
0,04
|
|
|
|
|
0,03
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
4,23
|
1,64
|
0,16
|
0,25
|
0,19
|
0,07
|
0,22
|
0,13
|
0,19
|
0,18
|
0,37
|
0,14
|
0,23
|
0,13
|
0,33
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
46,47
|
7,60
|
3,59
|
5,74
|
1,95
|
2,25
|
2,98
|
2,10
|
1,34
|
2,42
|
3,54
|
2,33
|
2,45
|
5,05
|
3,13
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
17,54
|
1,51
|
1,91
|
2,14
|
1,05
|
0,66
|
0,85
|
1,29
|
2,89
|
|
1,81
|
|
1,67
|
0,91
|
0,84
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
714,68
|
13,50
|
2,51
|
25,68
|
48,29
|
23,96
|
100,74
|
152,70
|
130,92
|
0,42
|
14,43
|
107,11
|
5,96
|
85,55
|
2,91
|
-
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,95
|
0,15
|
0,07
|
0,02
|
0,04
|
0,12
|
0,16
|
0,04
|
0,04
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,16
|
0,04
|
-
|
Đất di tích
lịch sử
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2,60
|
0,91
|
|
0,30
|
|
|
|
1,40
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,27
|
|
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
152,09
|
16,17
|
11,20
|
21,45
|
4,52
|
11,67
|
10,95
|
8,20
|
3,14
|
7,31
|
10,13
|
5,53
|
10,06
|
16,25
|
15,51
|
-
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,92
|
0,55
|
0,49
|
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
0,65
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
4,66
|
0,33
|
0,12
|
0,67
|
0,41
|
0,43
|
0,41
|
0,28
|
0,29
|
0,23
|
0,19
|
0,26
|
0,25
|
0,20
|
0,59
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
4,56
|
2,24
|
|
|
|
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
1,83
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
801,04
|
|
102,43
|
90,45
|
58,87
|
52,72
|
69,16
|
63,46
|
53,65
|
61,72
|
63,13
|
44,18
|
46,75
|
56,82
|
37,70
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
94,30
|
94,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13,44
|
6,77
|
1,10
|
0,53
|
0,48
|
0,26
|
0,28
|
0,40
|
0,28
|
0,32
|
0,56
|
0,75
|
0,56
|
0,36
|
0,78
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,86
|
1,77
|
0,03
|
|
0,03
|
|
0,27
|
0,72
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,17
|
|
|
|
|
|
0,03
|
0,13
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.649,64
|
111,16
|
110,78
|
43,25
|
311,60
|
192,51
|
78,07
|
44,90
|
86,42
|
80,27
|
79,06
|
36,08
|
142,28
|
251,27
|
81,99
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
530,91
|
14,94
|
9,59
|
16,61
|
83,80
|
83,29
|
12,98
|
7,84
|
0,07
|
21,13
|
34,39
|
7,64
|
44,26
|
123,32
|
71,04
|
4
|
Đất đô
thị
|
KDT
|
5.676,20
|
5.676,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN
SƠN HÀ
(Kèm
theo Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Di Lăng
|
Xã Sơn Hạ
|
Xã Sơn Thành
|
Xã Sơn Nham
|
Xã Sơn Bao
|
Xã Sơn Linh
|
Xã Sơn Giang
|
Xã Sơn Trung
|
Xã Sơn Thượng
|
Xã Sơn Cao
|
Xã Sơn Hải
|
Xã Sơn Thủy
|
Xã Sơn Kỳ
|
Xã Sơn Ba
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4=5+.+ 18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
164,16
|
19,82
|
14,40
|
8,14
|
22,26
|
18,18
|
35,90
|
38,27
|
2,62
|
0,25
|
0,62
|
3,44
|
0,12
|
|
0,14
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
31,45
|
6,96
|
4,75
|
0,68
|
0,76
|
1,12
|
8,94
|
3,62
|
1,13
|
0,05
|
|
3,44
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
30,14
|
6,96
|
4,75
|
0,40
|
0,17
|
1,12
|
8,80
|
3,32
|
1,13
|
0,05
|
|
3,44
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
53,69
|
2,98
|
5,64
|
1,98
|
6,91
|
8,57
|
13,24
|
13,28
|
0,75
|
0,20
|
|
|
|
|
0,14
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
32,28
|
9,74
|
4,01
|
0,72
|
5,89
|
2,67
|
7,60
|
1,53
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
4,42
|
|
|
|
2,21
|
|
2,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
42,31
|
0,13
|
|
4,76
|
6,49
|
5,82
|
3,92
|
19,84
|
0,74
|
|
0,62
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
347,60
|
2,70
|
|
19,29
|
21,20
|
3,43
|
56,97
|
97,82
|
77,41
|
|
6,16
|
59,64
|
2,82
|
0,16
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,54
|
0,90
|
|
0,22
|
0,31
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
0,60
|
0,18
|
|
|
0,31
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,26
|
0,04
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng.
|
NTD
|
0,29
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
1,90
|
|
|
0,10
|
0,10
|
0,50
|
0,15
|
0,15
|
0,29
|
|
0,02
|
|
0,51
|
0,08
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
1,13
|
1,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,54
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,20
|
|
0,08
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
342,05
|
0,07
|
|
18,97
|
20,79
|
2,82
|
56,82
|
97,67
|
77,12
|
|
6,04
|
59,44
|
2,31
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN
NĂM 2022 CỦA HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm
theo Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Di Lăng
|
Xã Sơn Hạ
|
Xã Sơn Thành
|
Xã Sơn Nham
|
Xã Sơn Bao
|
Xã Sơn Linh
|
Xã Sơn Giang
|
Xã Sơn Trung
|
Xã Sơn Thượng
|
Xã Sơn Cao
|
Xã Sơn Hải
|
Xã Sơn Thủy
|
Xã Sơn Kỳ
|
Xã Sơn Ba
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4=5+.+18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
186,57
|
23,29
|
15,82
|
9,30
|
23,05
|
18,53
|
36,67
|
38,66
|
2,62
|
10,39
|
1,24
|
3,63
|
1,19
|
0,98
|
1,20
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
32,97
|
7,22
|
5,22
|
0,80
|
0,79
|
1,12
|
8,97
|
3,97
|
1,13
|
0,12
|
0,03
|
3,44
|
0,03
|
0,05
|
0,05
|
|
Tr. đó:
đất chuyên lúa nước
|
LUC/PNN
|
31,29
|
7,20
|
5,22
|
0,52
|
0,20
|
1,12
|
8,83
|
3,32
|
1,13
|
0,12
|
0,03
|
3,44
|
0,03
|
0,05
|
0,05
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
60,74
|
4,49
|
6,37
|
2,09
|
7,46
|
8,74
|
13,92
|
13,32
|
0,75
|
0,23
|
0,49
|
0,19
|
0,78
|
0,83
|
1,07
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
42,47
|
11,44
|
4,13
|
1,65
|
5,89
|
2,77
|
7,60
|
1,53
|
|
7,04
|
0,04
|
|
0,32
|
0,04
|
0,02
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
4,42
|
|
|
|
2,21
|
|
2,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
45,96
|
0,13
|
0,10
|
4,76
|
6,70
|
5,90
|
3,97
|
19,84
|
0,74
|
3,00
|
0,67
|
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa nước chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
4,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,48
|
3,80
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,22
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2022 CỦA HUYỆN SƠN HÀ - TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm
theo Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Di Lăng
|
Xã Sơn Hạ
|
Xã Sơn Thành
|
Xã Sơn Nham
|
Xã Sơn Bao
|
Xã Sơn Linh
|
Xã Sơn Giang
|
Xã Sơn Trung
|
Xã Sơn Thượng
|
Xã Sơn Cao
|
Xã Sơn Hải
|
Xã Sơn Thủy
|
Xã Sơn Kỳ
|
Xã Sơn Ba
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4=5+.+18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
130,49
|
|
0,11
|
|
1,07
|
0,88
|
7,14
|
19,37
|
51,67
|
|
5,32
|
44,08
|
0,74
|
0,06
|
0,06
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Đất sản xuất
VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
130,49
|
|
0,11
|
|
1,07
|
0,88
|
7,14
|
19,37
|
51,67
|
|
5,32
|
44,08
|
0,74
|
0,06
|
0,06
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
130,49
|
|
0,11
|
|
1,07
|
0,88
|
7,14
|
19,37
|
51,67
|
|
5,32
|
44,08
|
0,74
|
0,06
|
0,06
|
-
|
Đất bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
NĂM 2022 HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm
theo Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Căn cứ pháp lý
(các chủ trương, QĐ, ghi vốn,)
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng
(Tr.đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
|
Tổng cộng
|
0,27
|
|
|
|
1.000,0
|
|
|
|
|
1.000,0
|
|
1
|
Trụ sở Bảo
hiểm xã hội huyện Sơn Hà
|
0,27
|
TT. Di Lăng
|
Trích đo địa chính
|
Quyết định số 1498/QĐ-BHXH ngày 24/11/2020 của Tổng
Giám đốc BHXH Việt Nam về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án XD trụ sở Bảo
hiểm xã hội huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi;
Quyết định số 1170/QĐ-BHXH ngày 20/5/2022 của Tổng
Giám đốc BHXH Việt Nam về việc phê duyệt và giao kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn
thu hợp pháp dành để đầu tư năm 2022 (đợt 1)
|
1.000,0
|
|
|
|
|
1.000,0
|
Nguồn vốn từ
nguồn thu hợp pháp dành để đầu tư của BHXH
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC
THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm
theo Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Trong
đó
|
Tình
hình giao
|
Lý
do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022
|
Ghi
chú
|
Đã
thu hồi
|
Chưa
thu hồi
|
Đã
giao
|
Chưa
giao
|
I. Công trình ngoài ngân sách
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủy điện Trà Khúc 2
|
57,83
|
Sơn
Giang, Sơn Thành, Sơn Linh
|
|
57,83
|
|
57,83
|
Dự án
được phê duyệt danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất
rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 huyện Sơn Hà được UBND tỉnh
phê duyệt tại Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 02/3/2021. Xin tiếp tục thực hiện
để thực hiện công tác bồi thường, GPMB cho dự án
|
|
|
Tổng
|
57,83
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH
THÔNG TIN TRONG NĂM 2022 HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm
theo Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH (ha)
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa)
|
Lý
do xin điều chỉnh
|
Ghi
chú
|
1
|
Thủy điện Trà Khúc 2
|
253,60
|
Sơn
Thành, Sơn Nham, Sơn Giang, Sơn Linh
|
Tờ số
11, 7 xã Sơn Thành; tờ số 7 xã Sơn Nham; tờ số 2,5,7,8 xã Sơn Giang; tờ số
3,5,7,8 xã Sơn Linh
|
- Dự án được UBND tỉnh phê duyệt
trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Sơn Hà tại Quyết định số 65/QĐ-UBND
ngày 24/01/2019 với diện tích 57,83ha; Nhưng theo quy hoạch và nhu cầu sử dụng
đất được phê duyệt tại Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 24/01/2020 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi là 253,60 ha nên xin điều chỉnh tăng diện tích đất quy hoạch là
195,77 ha.
- Trong quá trình đăng ký phê duyệt
quyết định thiếu địa điểm thực hiện dự án: xã Sơn Nham, nay điều chỉnh bổ
sung để đảm bảo trong trình thực hiện.
|
Dự
án được UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư tại Quyết định số 44/QĐ-UBND
ngày 24/01/2020
|
|
Tổng
|
253,60
|
|
|
|
|
Quyết định 892/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 892/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 12/08/2022 huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
2.190
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|