|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 891/QĐ-UBND 2022 bổ sung dự án vào Kế hoạch sử dụng đất huyện Ba Tơ Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
891/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
12/08/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 891/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 12 tháng 8
năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN BA TƠ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua
danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất
và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ
sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1381/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 của huyện Ba Tơ;
Theo đề nghị của UBND huyện Ba Tơ
tại Tờ trình số 108/TTr-UBND ngày 29/7/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3912/TTr-STNMT ngày 04/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ba Tơ, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 huyện
Ba Tơ (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2022 huyện Ba Tơ (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2022 huyện Ba Tơ (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ
sung thực hiện trong năm 2022:
a) Tổng danh mục các công trình, dự
án thu hồi đất là 01 công trình, dự án với tổng diện tích là 1,92ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày
07/7/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án
không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai:
Có 02 công trình, dự án không thuộc
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 0,88ha (Chi tiết tại Phụ biểu 02
kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của
huyện Ba Tơ được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày
07/7/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Ba Tơ và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND huyện Ba Tơ:
a) Công bố, công khai danh mục công
trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Ba Tơ để các tổ
chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi
của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền
sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo
chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã
phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh
để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng
quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của
UBND huyện Ba Tơ và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh
xem xét chỉ đạo.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở,
ngành, UBND huyện Ba Tơ và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết
định theo đúng quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Ba Tơ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng Nghiên cứu, CBTH
- Lưu: VT, KTN (lnphong289)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định
số 891/QĐ-UBND ngày 12/8/2022
của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Thị trấn Ba Tơ
|
Xã Ba Bích
|
Xã Ba Cung
|
Xã Ba Dinh
|
Xã Ba Điền
|
Xã Ba Động
|
Xã Ba
Giang
|
Xã Ba Khâm
|
Xã Ba Lế
|
Xã Ba Liên
|
Xã Ba
Nam
|
Xã Ba Ngạc
|
Xã Ba Thành
|
Xã Ba Tiêu
|
Xã Ba Tô
|
Xã Ba Trang
|
Xã Ba Vì
|
Xã Ba Vinh
|
Xã Ba Xa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
109,300.58
|
2,889.69
|
5,633.64
|
2,823.67
|
4,094.90
|
4,303.16
|
1,268.80
|
5,302.74
|
5,106.45
|
9,211.47
|
3,720.48
|
11,944.08
|
3,966.66
|
4,433.22
|
3,847.39
|
5,63730
|
14,411.06
|
3,992.20
|
6,745.29
|
9,968.38
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
3,854.16
|
223.32
|
202.33
|
169.71
|
309.70
|
195.74
|
132.02
|
79.82
|
75.45
|
78.68
|
86.27
|
33.36
|
262.47
|
203.50
|
180.20
|
422.94
|
189.44
|
276.20
|
460.69
|
272.32
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3,576.81
|
133.65
|
202.33
|
121.04
|
283.42
|
180.88
|
123.09
|
79.28
|
75.45
|
78.48
|
86.27
|
32.88
|
258.49
|
154.72
|
177.36
|
420.18
|
189.44
|
264.85
|
455.04
|
259.96
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
277.24
|
89.67
|
|
48.67
|
26.28
|
14.86
|
8.93
|
0.54
|
|
0.09
|
|
0.48
|
3.98
|
48.78
|
2.84
|
2.76
|
|
11.35
|
5.65
|
12.36
|
|
Đất trồng lúa
nương
|
LUN
|
0.11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
1,805.81
|
124.57
|
50.04
|
70.05
|
240.39
|
37.97
|
143.87
|
18.34
|
16.39
|
20.51
|
43.00
|
18.93
|
158.89
|
70.76
|
103.03
|
294.90
|
34.89
|
167.70
|
94.23
|
97.35
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
10,239.34
|
287.42
|
484.23
|
246.27
|
776.86
|
619.02
|
258.71
|
616.38
|
455.36
|
678.37
|
239.57
|
390.56
|
468.12
|
426.62
|
799.85
|
309.19
|
884.78
|
818.71
|
805.71
|
673.61
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
36,342.88
|
1,383.32
|
1,123.79
|
199.53
|
368.96
|
1,594.66
|
76.74
|
2,121.15
|
1,775.56
|
2,161.36
|
2,881.08
|
3,200.89
|
2,092.70
|
450.68
|
1,335.85
|
539.25
|
6,360.79
|
1,149.39
|
2,226.84
|
5,300.34
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
57,046.45
|
869.74
|
3,772.50
|
2,136.00
|
2,397.98
|
1,854.84
|
656.93
|
2,466.89
|
2,783.66
|
6,272.45
|
470.56
|
8,300.31
|
984.39
|
3,281.23
|
1,428.33
|
4,068.32
|
6,941.03
|
1,580.16
|
3,156.58
|
3,624.55
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
14,125.99
|
5.38
|
378.83
|
40.88
|
87.15
|
345.39
|
|
321.12
|
273.54
|
1,229.54
|
|
6,169.20
|
3.96
|
73.87
|
5.47
|
301.35
|
3,765.29
|
4.33
|
225.51
|
895.18
|
|
Đất có rừng
sản xuất là rừng trồng
|
RST
|
21,344.06
|
383.92
|
1,568.00
|
1,444.87
|
1,416.40
|
881.67
|
383.10
|
1,215.56
|
1,329.60
|
2,049.88
|
228.39
|
592.91
|
391.03
|
1,680.39
|
706.43
|
1,912.21
|
1,540.44
|
714.08
|
1,527.24
|
1,377.94
|
|
Đất đang sử
dụng để bảo vệ, phát triển rừng sản xuất
|
RSM
|
21,576.40
|
480.44
|
1,825.67
|
650.25
|
894.43
|
627.78
|
273.83
|
930.21
|
1,180.52
|
2,993.03
|
242.17
|
1,538.20
|
589.40
|
1,526 97
|
716.43
|
1,854.76
|
1,635.30
|
861.75
|
1,403.83
|
1,351.43
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
5.90
|
0.70
|
075
|
|
0.42
|
0.93
|
0.53
|
0.16
|
0.03
|
|
|
0.03
|
0.09
|
0.30
|
0.13
|
0.21
|
0.13
|
0.04
|
1.24
|
0.21
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
6.05
|
0.62
|
|
2.11
|
0.59
|
|
|
|
|
0.10
|
|
|
|
0.14
|
|
2.49
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,940.55
|
282.64
|
233.89
|
177.25
|
200.87
|
100.79
|
216.77
|
77.17
|
66.97
|
285.75
|
405.44
|
68.08
|
220.77
|
156.55
|
175.23
|
222.71
|
335.48
|
186.21
|
284.85
|
243.13
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
6.58
|
3.77
|
|
|
2.79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.25
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
6.98
|
1.60
|
|
|
|
|
4.39
|
|
|
|
|
|
|
0.99
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
8.09
|
0.87
|
0.79
|
0.60
|
3.46
|
|
0.43
|
|
0.24
|
|
0.10
|
|
|
0.08
|
|
1.36
|
|
0.16
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
9.16
|
0.08
|
|
|
|
|
8.99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.09
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
2.00
|
|
|
|
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,663.58
|
106.05
|
43.29
|
40.02
|
58.22
|
35.82
|
71.61
|
19.65
|
34.57
|
38.30
|
354.91
|
16.27
|
106.16
|
56.30
|
116.71
|
113.56
|
225.26
|
67.94
|
69.24
|
89.70
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
684.42
|
53.05
|
33.99
|
26.80
|
29.06
|
27.92
|
44.10
|
14.24
|
27.94
|
22.41
|
21.22
|
12.24
|
41.86
|
31.42
|
39.56
|
73.04
|
60.62
|
41.18
|
42.13
|
41.64
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
585.98
|
20.58
|
3.63
|
3.05
|
6.92
|
1.89
|
6.26
|
0.40
|
3.77
|
5.57
|
329.20
|
0.38
|
3.17
|
13.56
|
2.03
|
4.54
|
160.31
|
4.53
|
13.26
|
2.93
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2.61
|
1.71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.70
|
|
|
|
0.08
|
0.12
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
5.29
|
2.57
|
0.13
|
0.07
|
0.12
|
0.10
|
0.17
|
0.12
|
0.11
|
0.11
|
0.12
|
0.09
|
0.12
|
0.14
|
0.06
|
0.19
|
0.18
|
0.50
|
0.26
|
0.13
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
41.69
|
7.62
|
1.59
|
0.70
|
2.17
|
1.41
|
2.18
|
1.29
|
1.30
|
1.62
|
1.05
|
1.45
|
2.05
|
1.46
|
1.96
|
3.47
|
2.11
|
2.71
|
2.80
|
2.75
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
10.29
|
1.83
|
0.69
|
0.47
|
0.49
|
0.40
|
2.17
|
|
|
1.40
|
0.87
|
|
|
0.94
|
|
0.32
|
|
0.52
|
|
0.19
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
143.65
|
0.42
|
|
0.75
|
0.57
|
0.01
|
5.56
|
0.06
|
|
|
0.92
|
|
40.51
|
5.31
|
58.15
|
0.79
|
|
5.02
|
|
25.58
|
-
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0.89
|
0.15
|
0.04
|
0.03
|
0.03
|
0.05
|
0.05
|
|
0.03
|
0.04
|
0.08
|
0.03
|
0.04
|
0.02
|
0.05
|
0.03
|
0.04
|
0.12
|
0.02
|
0.04
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
5.79
|
2.28
|
|
|
|
|
0.42
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
3.08
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
0.40
|
0.23
|
|
|
|
|
0.07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
179.95
|
14.85
|
3.22
|
8.15
|
18.86
|
4.04
|
9.91
|
3.54
|
1.42
|
7.15
|
0.93
|
2.08
|
18.41
|
2.74
|
14.90
|
31.18
|
2.00
|
12.56
|
7.57
|
16.44
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
2.62
|
0.76
|
|
|
|
|
0.72
|
|
|
|
0.52
|
|
|
|
|
|
|
0.62
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
10.92
|
0.83
|
0.38
|
0.48
|
0.45
|
0.27
|
0.46
|
0.17
|
0.12
|
0.70
|
0.39
|
0.10
|
0 71
|
028
|
0.32
|
075
|
1.33
|
0.83
|
1.20
|
1.15
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí cộng đồng
|
DKV
|
0.76
|
0.76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
476.79
|
|
22.54
|
21.16
|
44.38
|
17.94
|
34.12
|
14.60
|
13.63
|
15.97
|
13.73
|
7.23
|
29.59
|
23.00
|
27.84
|
50.72
|
20.23
|
41.22
|
38.83
|
40.06
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
57.92
|
57.92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
18.51
|
4.72
|
0.38
|
0.09
|
0.37
|
0.19
|
1.14
|
5.50
|
0.56
|
0.39
|
0.95
|
0.57
|
0.21
|
0.19
|
0.53
|
0.38
|
0.39
|
1.18
|
0.46
|
0.31
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1.88
|
1.05
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
0.08
|
0.73
|
|
0.01
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín
ngưỡng
|
TIN
|
0.15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,673.03
|
103.64
|
166.51
|
114.48
|
91.20
|
46.57
|
93.63
|
37.25
|
17.85
|
230.38
|
35.21
|
43.91
|
84.10
|
73.53
|
29.81
|
55.94
|
88.19
|
73.90
|
175.03
|
111.90
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
2.99
|
0.39
|
|
0.42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
554.56
|
33.00
|
8.32
|
9.13
|
25.96
|
38.35
|
36.41
|
3.19
|
0.85
|
14.68
|
0.06
|
0.39
|
35.17
|
63.11
|
45.06
|
55.15
|
19.45
|
71.55
|
27.57
|
67.16
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định
số 891/QĐ-UBND ngày 12/8/2022
của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Thị trấn Ba Tơ
|
Xã Ba Bích
|
Xã Ba Cung
|
Xã Ba Dinh
|
Xã Ba Điền
|
Xã Ba Động
|
Xã Ba
Giang
|
Xã Ba Khâm
|
Xã Ba Lế
|
Xã Ba Liên
|
Xã Ba
Nam
|
Xã Ba Ngạc
|
Xã Ba Thành
|
Xã Ba Tiêu
|
Xã Ba Tô
|
Xã Ba Trang
|
Xã Ba Vì
|
Xã Ba Vinh
|
Xã Ba Xa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
36.99
|
0.41
|
0.72
|
|
|
|
0.90
|
|
|
|
|
|
13.67
|
1.06
|
12.12
|
|
|
3.06
|
|
5.05
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
8.27
|
0.41
|
0.72
|
|
|
|
0.66
|
|
|
|
|
|
2.51
|
0.22
|
1.89
|
|
|
1.22
|
|
0.64
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
7.46
|
0.41
|
0.72
|
|
|
|
0.66
|
|
|
|
|
|
2.08
|
0.22
|
1.62
|
|
|
1.16
|
|
0.59
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
12.40
|
|
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
6.21
|
0.06
|
5.85
|
|
|
|
|
0.26
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
11.70
|
|
|
|
|
|
0.22
|
|
|
|
|
|
4.69
|
0.76
|
3.61
|
|
|
1.70
|
|
0.72
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.50
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
4.12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.26
|
0.02
|
0.77
|
|
|
0.14
|
|
2.93
|
|
Trong đó:
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
50.03
|
0.01
|
|
|
|
|
0.03
|
|
|
|
|
|
20.21
|
0.06
|
28.71
|
|
|
0.37
|
|
0.64
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0.94
|
0.01
|
|
|
|
|
0.03
|
|
|
|
|
|
0.02
|
0.05
|
0.34
|
|
|
0.18
|
|
0.31
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
0.63
|
0.00
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
0.02
|
0.02
|
0.18
|
|
|
0.15
|
|
0.25
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0.13
|
0.01
|
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
0.03
|
0.02
|
|
|
0.03
|
|
0.02
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0.17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.14
|
|
|
|
|
0.03
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí cộng đồng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0.23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
0.04
|
|
|
0.11
|
|
0.07
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
48.86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.19
|
|
28.33
|
|
|
0.08
|
|
0.26
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022
HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định
số 891/QĐ-UBND ngày 12/8/2022
của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Thị trấn Ba Tơ
|
Xã Ba Bích
|
Xã Ba Cung
|
Xã Ba Dinh
|
Xã Ba Điền
|
Xã Ba Động
|
Xã Ba
Giang
|
Xã Ba Khâm
|
Xã Ba Lế
|
Xã Ba Liên
|
Xã Ba
Nam
|
Xã Ba Ngạc
|
Xã Ba Thành
|
Xã Ba Tiêu
|
Xã Ba Tô
|
Xã Ba Trang
|
Xã Ba Vì
|
Xã Ba Vinh
|
Xã Ba Xa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
36.99
|
0.41
|
0.72
|
|
|
|
0.90
|
|
|
|
|
|
13.67
|
1.06
|
12.12
|
|
|
3.06
|
|
5.05
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
8.27
|
0.41
|
0.72
|
|
|
|
0.66
|
|
|
|
|
|
2.51
|
0.22
|
1.89
|
|
|
1.22
|
|
0.64
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
7.46
|
0.41
|
0.72
|
|
|
|
0.66
|
|
|
|
|
|
2.08
|
0.22
|
1.62
|
|
|
1.16
|
|
0.59
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
12.40
|
|
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
6.21
|
0.06
|
5.85
|
|
|
|
|
0.26
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
11.70
|
|
|
|
|
|
0.22
|
|
|
|
|
|
4.69
|
0.76
|
3.61
|
|
|
1.70
|
|
0.72
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.50
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
4.12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.26
|
0.02
|
0.77
|
|
|
0.14
|
|
2.93
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở
chuyển sang đất
ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG BỔ SUNG NĂM
2022 HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định
số 891/QĐ-UBND ngày 12/8/2022
của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Thị trấn Ba Tơ
|
Xã Ba Bích
|
Xã Ba Cung
|
Xã Ba Dinh
|
Xã Ba Điền
|
Xã Ba Động
|
Xã Ba
Giang
|
Xã Ba Khâm
|
Xã Ba Lế
|
Xã Ba Liên
|
Xã Ba
Nam
|
Xã Ba Ngạc
|
Xã Ba Thành
|
Xã Ba Tiêu
|
Xã Ba Tô
|
Xã Ba Trang
|
Xã Ba Vì
|
Xã Ba Vinh
|
Xã Ba Xa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
11.81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.75
|
0.01
|
6.61
|
|
|
0.26
|
|
0.18
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
11.81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.75
|
0.01
|
6.61
|
|
|
0.26
|
|
0.18
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
11.80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.75
|
|
6.61
|
|
|
0.26
|
|
0.18
|
-
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí cộng đồng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN
BA TƠ
(Kèm theo Quyết định
số 891/QĐ-UBND ngày 12/8/2022
của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH
(ha)
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản
đồ số, thửa số) hoặc vị
trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+(10)+(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Xây dựng cụm
công nghiệp Ba Động
|
1.92
|
Xã Ba Động,
xã Ba Thành
|
Tờ 38, 45 xã Ba Động, Tờ 60 xã Ba Thành
|
QĐ số 933/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện Ba
Tơ về việc giao kế hoạch đầu tư công ngân sách huyện năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
1.92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI
KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định
số 891/QĐ-UBND ngày 12/8/2022
của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số,
thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ
trương, quyết định, ghi vốn
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Cửa hàng xăng dầu Ba Tơ
|
0.16
|
TDP Uy
Năng, thị trấn Ba Tơ
|
Tờ 8
BĐĐC tỷ lệ 1/1000 thị trấn Ba Tơ
|
Dự
án này được Công ty Cổ phần Xăng dầu Dầu khí PV OIL Miền Trung nhận chuyển
nhượng lại quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất từ Cửa hàng Xăng dầu
Dược Vân vào năm 2012 và liên tục sản xuất, kinh doanh cho đến nay
|
Dự
án thực hiện theo hình thức nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất của tổ
chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân (Điều 73 Luật đất đai 2013)
|
2
|
Cửa hàng xăng dầu Ba Bích
|
0.72
|
xã
Ba Bích
|
Tờ 5
BĐĐC tỷ lệ 1/1000 xã Ba Bích
|
QĐ số
520/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v chấp thuận chủ trương
đầu tư dự án “Cửa hàng xăng dầu Ba Bích”
|
|
2
|
Tổng
cộng
|
0.88
|
|
|
|
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TRONG NĂM 2022 HUYỆN
BA TƠ
(Kèm theo Quyết định
số 891/QĐ-UBND ngày 12/8/2022
của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số,
thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi
chú
|
Diện tích đất
LUA (ha)
|
Diện tích đất
RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đường điện 22KV - thủy điện BoKo 2
|
13.90
|
3.30
|
0.50
|
Xã Ba
Xa, xã Ba Vì, xã Ba Tiêu
|
Tờ
BĐĐC tỷ lệ 1/1000 và BĐLN 1/5000 các xã Ba Xa, Ba Vì và Ba Tiêu
|
Đã
được thông qua tại NQ số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
của HĐND tỉnh nhưng chưa được thông qua danh mục chuyển mục đích đất lúa và rừng
phòng hộ (Điều chỉnh thông tin về diện tích QH từ 8,7 ha thành 13,9 ha theo
Quyết định số 463/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh); Nay xin đăng ký mới
3,30 ha đất lúa và 0,5 ha đất rừng phòng hộ để có cơ sở hoàn thiện thủ tục đất
đai theo quy định
|
2
|
Thủy điện Ba Vì
|
81.73
|
2.26
|
|
Xã
Ba Tiêu, xã Ba Ngạc
|
Tờ
1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 22, 23, 30 BĐĐC xã Ba Tiêu
và tờ 4, 8, 9, 34, 41, 42, 49, 54 BĐĐC xã Ba Ngạc
|
Đã
được thông qua danh mục chuyển mục đích đất lúa với diện tích 0,7 ha tại NQ số
07/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 và NQ số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 (Điều
chỉnh thông tin về diện tích quy hoạch từ 73,44 ha thành 81,73 ha theo Quyết
định số 463/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh); nay xin đăng ký bổ sung
2,26 ha đất lúa để có cơ sở hoàn thiện thủ tục đất đai
|
3
|
Kiên cố hóa
kênh Mang Mít
|
0.23
|
0.03
|
|
xã
Ba Thành
|
Tờ
BĐĐC số 22, 32 (Tỷ lệ 1/1000) và Tờ BĐĐC số 5 (Tỷ lệ
1/5000), xã Ba Thành
|
Đã
được thông qua danh mục chuyển mục đích đất lúa với diện tích 0,06 ha tại NQ
số 02/2020/NQ-HĐND ngày 28/04/2020 và Điều chỉnh diện
tích quy hoạch từ 0,22 ha thành 0,23 ha theo Quyết định số 463/QĐ-UBND ngày
17/5/2022 của UBND tỉnh; nay xin đăng ký bổ sung 0,03 ha để có cơ sở hoàn thiện
thủ tục đất đai theo quy định
|
4
|
Trụ sở làm việc UBND thị trấn Ba Tơ
|
0.42
|
0.07
|
|
Thị
trấn Ba Tơ
|
Tờ
BĐĐC số 12 (Tỷ lệ 1/1000) và Tờ BĐĐC số 13 (Tỷ lệ 1/2000), thị trấn Ba Tơ
|
Đã
được thông qua danh mục chuyển mục đích đất lúa 0,34 ha tại NQ số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 và Điều chỉnh thông tin về diện tích
quy hoạch từ 0,35 ha thành 0,42 ha theo Quyết định số 463/QĐ-UBND ngày
17/5/2022 của UBND tỉnh; nay xin đăng ký bổ sung 0,07 ha để có cơ sở hoàn thiện
thủ tục đất đai theo quy định
|
4
|
Tổng
cộng
|
96.28
|
5.66
|
0.50
|
|
|
|
Quyết định 891/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 891/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 12/08/2022 huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi
2.047
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|