1. Diện tích, cơ cấu các loại đất năm 2023 thành
phố Vĩnh Yên:
1.1. Đất nông nghiệp là 1749.04 ha.
1.2. Đất phi nông nghiệp là 3279.70 ha.
1.3. Đất chưa sử dụng là 10.46 ha.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023
2.1. Đất nông nghiệp là 275.32 ha.
2.2. Đất phi nông nghiệp là 29.68 ha.
3. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2023
3.1. Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích
sang đất phi nông nghiệp là 281.13ha.
3.2. Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở sang đất ở là 17.70 ha.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2023
Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng đất phi nông
nghiệp là 0.73 ha.
5. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong
kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Vĩnh Yên.
1. UBND thành phố Vĩnh Yên có trách nhiệm:
1.1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm
2023 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
1.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
1.3. Tổ chức thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
Việc quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân
trên địa bàn, UBND thành phố Vĩnh Yên thực hiện theo đúng quy định pháp luật đất
đai hiện hành và các quy định khác có liên quan, chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh
về kết quả thực hiện, không để xẩy ra thất thu ngân sách nhà nước.
1.4. Quản lý, theo dõi, báo cáo kết quả thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương qua Sở Tài nguyên và Môi trường
khi có yêu cầu.
1.5. Cập nhập đầy đủ các công trình, dự án trong
Kế hoạch này vào quy hoạch sử dụng đất điều chỉnh của thành phố giai đoạn
2021-2030;
1.6. Làm việc ngay với Sở Tài nguyên và Môi trường
để thống nhất, đề xuất điều chỉnh, cân đối chỉ tiêu phân bổ sử dụng đất giai đoạn
2021-2025 làm cơ sở điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất cho những công
trình, dự án cần triển khai trong năm 2023.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
2.1. Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành có liên
quan hướng dẫn, đôn đốc UBND thành phố Vĩnh Yên thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
2.2. Chủ động thực hiện việc thanh tra, kiểm tra
việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất để chấn chỉnh kịp thời các thiếu sót, khuyết
điểm; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm
(nếu có).
STT
|
Hạng mục
|
Diện tích kế hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Diện tích đất tăng thêm (ha)
|
Lấy vào các loại đất (ha)
|
Địa điểm
|
Chủ đầu tư
|
Căn cứ pháp lý
|
Nghị quyết của HDNĐ cấp tỉnh
|
Phù hợp với QHSDĐ 2030
|
1
|
Công trình, dự
án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
259.44
|
79.64
|
179.80
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công
trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
|
4.50
|
|
4.50
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở công an thành
phố Vĩnh Yên
|
4.50
|
|
4.50
|
LUC
|
X.Định Trung
|
Công an tỉnh Vĩnh Phúc
|
Quyết định số 1917/UBND-NC1 ngày 24/03/2021 về việc
chấp thuận địa điểm ĐTXD trụ sở làm việc CATP Vĩnh Yên; Nghị quyết 35 của
HĐND tỉnh Vĩnh Phúc ngày 03/08/2021; Quyết định số 9836/QĐ- BCA-H02 ngày
01/12/2021 vê việc Phê duyệt dự án xây dựng công trình Cơ sở làm việc Công an
thành phố Vĩnh Yên thuộc Công an tỉnh Vĩnh Phúc
|
Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 03/8/2021 (CMĐ)
|
Phù hợp
|
1.2
|
Công
trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
254.94
|
79.64
|
175.30
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Công trình, dự
án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi
đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Công trình, dự
án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
254.94
|
79.64
|
175.30
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bổ sung mở rộng
Khu công nghiệp Khai Quang
|
3.14
|
|
3.14
|
RSX (3,06), DGT(0,08)
|
P.Khai Quang
|
Công ty Cổ phần PTHT Vĩnh Phúc
|
Văn bản 7744/UBND-CN3 ngày 01/10/2019 của UBND tỉnh về
việc điều chỉnh quy hoạch xây dựng khu công nghiệp Khai Quang tỉ lệ 1/200; Số
2/Ttg- CN ngày 4/01/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc Đề án bổ sung quy hoạch
mở rộng khu công nghiệp Khai Quang đến năm 2020 định hướng đến năm 2025 trên
địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Nghị quyết số 29/NQ- HDND ngày 24/11/2020 (TH)
Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 03/ 08/ 2021 (CMĐ)
|
Phù hợp
|
3
|
Khu đô thị sinh thái Bắc Đầm Vạc
|
53.08
|
51.83
|
1.25
|
DGT(0,65), ODT(0,7)
|
P. Đống Đa
|
Công ty CP Sông Hồng Hoàng Gia
|
Quyết định số 2099/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2010 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng khu đô thị
sinh thái Bắc Đầm Vạc TP. Vĩnh Yên, tỷ lệ 1/500; Quyết định số 3318/QĐ-UBND
ngày 26/12/2019 về việc chấp thuận đầu tư dự án Khu đô thị sinh thái Bắc Đầm
Vạc tại TP. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)
|
Phù hợp
|
4
|
Khu đô thị mới
Nam Vĩnh Yên - giai đoạn 3 tại thành phố Vĩnh Yên - tỉnh Vĩnh Phúc
|
59.04
|
|
59.04
|
LUC (16,92), LUK (26,23), TMD (0,03), DGT (4.71), DTL
(1,97), NTD (0,19), CSD (0,34), NTS(6,53), HNK(2,12)
|
P. Đồng Tâm, P. Hội Hợp
|
Công ty cổ phần tập đoàn vàng bạc đá quý DOJI
|
Quyết định số 1385/QĐ-UBND ngày 26/5/2015 của UBND tỉnh
về việc chấp thuận đầu tư dự án Khu đô thị mới Nam Vĩnh Yên - giai đoạn 3 tại
TP. Vĩnh Yên - tỉnh Vĩnh Phúc
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)
|
Phù hợp
|
5
|
Khu đô thị mới
TMS Land Đầm Cói
|
51.75
|
|
51.75
|
LUK (28,01), LUC(4,34), HNK (8,69) NTS (5.66), DGT
(2,92), DTL (2,02),NTD (0,11)
|
P.Hội Hợp
|
Công ty CP TMS Bất động sản
|
Quyết định số: 1739/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2019
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Khu đô thị mới
TMS Land Đầm Cói của Công ty CP TMS Bất Động Sản
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)
|
Phù hợp
|
6
|
Khu nhà ở đô thị
tại phường Khai Quang và phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên (Công ty CP ĐT
và DV T&T)
|
16.90
|
16.13
|
0.77
|
LUC (0,77)
|
P. Liên Bảo, P. Khai Quang
|
Công ty CP Đầu tư và Dịch vụ T&T
|
Quyết định số 1893/QĐ-UBND ngày 9/7/2010 của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc v/v chấp thuận giao Công ty CP đầu tư và dịch vụ T & T làm chủ
đầu tư dự án đầu tư xây dựng Khu nhà ở đô thị tại phường Khai Quang và phường
Liên Bảo - TP. Vĩnh Yên; Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 15/01/2021 của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc về việc Phê duyệt đồ án điều chỉnh QHCT 1/500 Khu nhà ở đô thị tại
phường Khai Quang và phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên - Sky Garden (lần
2); QĐ số 1230/QĐ-UBND ngày 18/5/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc quyết định chấp
thuận chủ trương đầu tư DA Khu nhà ở đô thị tại phường Khai Quang và phường
Liên Bảo- thành phố Vĩnh Yên- Sky Garden của Công ty cổ phần Đầu tư và Dịch vụ
T&T
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)
Nghị quyết số 38/NQ- HĐND ngày 22/12/2022 (CMĐ)
|
Phù hợp
|
7
|
Dự án đầu tư
phát triển đô thị (khu đô thị mới Định Trung) tại xã Định Trung, thành phố
Vĩnh Yên
|
24.70
|
|
24.70
|
LUC (17,04), HNK (4,6), NTS (1,66), DGT (1,29), DTL
(0,1)
|
X. Định Trung
|
Công ty Cổ phần tập đoàn DANKO
|
Quyết định 6274/UBND-CN3 ngày 14/8/2019 của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đầu tư phát triển đô thị
(KĐT mới Định Trung) tại xã Định Trung, TP. Vĩnh Yên; QĐ số 2821/QĐ-UBND ngày
16/11/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt nhà thầu dự án
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)
|
Phù hợp
|
8
|
Đầu tư phát
triên đô thị tại xã Định Trung, thành Phố Vĩnh Yên
|
24.70
|
|
24.70
|
LUC 21,97; HNK 0,63; NTS 0,24; ONT 0,41; DGT 1,14;
DTL 0,29; CLN 0,01; NTD 0,01
|
X. Định Trung
|
Công ty TNHH An Phú
|
Quyết định số 800/QĐ-UBND ngày 27/4/2022 của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư Dự án đầu tư phát triển
đô thị tại xã Định Trung, thành phố Vĩnh Yên
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)
|
Phù hợp
|
9
|
Khu đô thị Nam
Vĩnh Yên - Giai đoạn I
|
8.24
|
|
8.24
|
LUK
|
X.Thanh Trù
|
Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển xây dựng
|
Quyết định 4432/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc V/v chấp thuận cho Tổng công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Xây dựng là
chủ đầu tư dự án Khu đô thị mới Nam Vĩnh Yên - Giai đoạn I; Quyết định
540/QĐ-UBND ngày 28/02/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v chấp thuận cho phép đầu
tư và phê duyệt điều lệ thực hiện dự án Khu đô thị mới Nam Vĩnh Yên - Giai đoạn
I
|
Nghị quyết số 10/NQ- HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2018
(TH)
|
Phù hợp
|
10
|
Khu nhà ở đô thị
VCI (đợt 2)
|
13.39
|
11.68
|
1.71
|
LUC (0,5), HNK (0,2), CLN (0,24), RSX (0,77)
|
X. Định Trung
|
Công ty CP đầu tư VCI
|
QĐ số 1447/QĐ-UBND ngày 02/6/2010 của UBND tỉnh v/v
phê duyệt địa điểm lập QHCT; QĐ số 377/QĐ-UBND ngày 27/1/2014 về việc Phê duyệt
điều chỉnh QHCTXD tỉ lệ 1/500 Khu nhà ở đô thị VCI tại xã Định Trung, TP.
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc; Văn bản số 3974/UBND-CN3 ngày 28/5/2020 của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc về việc điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu đô thị tại
xã Định Trung, thành phó Vĩnh Yên - MOUNTAIN VIEW
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH);
Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 03/8/2021 (CMĐ)
|
Phù hợp
|
2
|
Công trình, dự
án cấp huyện
|
334.16
|
99.33
|
234.83
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công
trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
330.46
|
97.91
|
232.55
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Đất giao
thông
|
117.09
|
13.95
|
103.14
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường Vành đai 2
thành phố Vĩnh Yên đoạn từ QL2C đến đường song song đường sắt tuyến phía Bắc
|
4.20
|
|
4.20
|
LUC(3,8),DGT(0,1), DTL(0,3)
|
P. Hội Hợp, P. Đồng Tâm
|
UBND huyện Tam Dương
|
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND tỉnh
Vĩnh Phúc V/v Quyết định chủ trương đầu tư dự án: Đường Vành đai 2 thành phố
Vĩnh Yên đoạn từ QL2C đến đường song song đường sắt tuyến phía Bắc; Văn bản số
3773/UBND-CN1 ngày 19/5/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận hướng
tuyến công trình: Đường Vành đai 2 thành phố Vĩnh Yên đoạn từ QL2C đến đường
song song đường sắt tuyến phía Bắc. Quyết định 2841/QĐ- UBND ngày 11/10/2021
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v Phê duyệt Báo cáo NCKT dự án ĐTXD công trình: Đường
Vành đai 2 thành phố Vĩnh Yên đoạn từ QL2C đến đường song song đường sắt tuyến
phía Bắc.
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)
Nghị quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ)
|
Phù hợp
|
12
|
Đường trục chính
huyện Yên Lạc, đoạn nối từ QL2 tránh thành phố Vĩnh Yên (phường Hội Hợp, thành
phố Vĩnh Yên) đi ĐT.303 (xã Tề Lỗ, huyện Yên Lạc)
|
3.10
|
|
3.10
|
LUC(2,0)HNK(1,1)
|
P.Hội Hợp
|
UBND huyện Yên Lạc
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 23/10/2019 của HĐND tỉnh
VĨnh Phúc về việc phê duyệt chủ trường đầu tư, Quyết định số 2844/QĐ-UBND ngày
31/10/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án Đường trục chính huyện Yên Lạc,
đoạn nối từ QL2 tránh thành phố Vĩnh Yên (phường Hội Hợp, thành phố Vĩnh Yên)
đi ĐT.303 (xã Tề Lỗ, huyện Yên Lạc)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH);
Nghị quyết số 05/NQ- HĐND ngày 24/6/2022 (CMĐ)
|
Phù hợp
|
13
|
Đường Song song
đường sắt Hà Nội-Lào Cai (tuyến phía Bắc) đoạn từ QL2C đến đường Hợp Thịnh-Đạo
Tú
|
5.60
|
|
5.60
|
LUC (4,3), DGT (1,3)
|
P.Hội Hợp, P. Đồng Tâm
|
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Vĩnh Phúc
|
Quyết định số 2782/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 quyết định
phê duyệt dự án; QĐ số 2714/QĐ-CT ngày 07/10/2015 của Chủ Tịch UBND tỉnh Vĩnh
Phúc v/v phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình Đường sông
song với đường Sắt Hà Nội - Lào Cai, đoạn từ Hợp Thịnh - Đạo Tú đến đường nút
giao bến xe Vĩnh Yên ( tuyến phía nam đường sắt ).
Văn bản số 2346/SGTVT-QLCL ngày 30/10/2018 về việc
đăng ký kế hoạch sử dụng đất để thực hiện dự án Đường song song đường sắt Hà
Nội -Lào Cai (tuyến phía Bắc) đoạn từ QL2C đến đường Hợp Thịnh- Đạo Tú
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)
Nghị quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ)
|
Phù hợp
|
14
|
Đường trục Bắc
-Nam đô thị Vĩnh Phúc đoạn từ QL2A tránh thành phố Vĩnh Yên đến đường Vành
đai 3
|
0.50
|
|
0.50
|
LUC
|
X.Thanh Trù
|
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Vĩnh Phúc
|
Quyết định số 2822/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 phê duyệt
Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường tục Bắc
Nam đô thị Vĩnh Phúc, đoàn từ QL2A tránh thành phố Vĩnh Yên đến đường vành đai
3
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)
Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 03/8/2021 (CMĐ)
|
Phù hợp
|
15
|
Cầu vượt đường sắt
trên đường Nguyễn Tất Thành, TP Vĩnh Yên
|
3.97
|
3.70
|
0.27
|
LUC (0,03), DGD (0,06), DTT(0.13), TMD(0.05)
|
P.Tích Sơn, X. Định Trung
|
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Vĩnh Phúc
|
Nghị quyết số 50/NQ- HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND tỉnh
Vĩnh Phúc V/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng cầu vượt đường sắt
trên đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Vĩnh Yên; Quyết định số 563/QĐ-UBND
ngày 22/3/2022 về việc phê duyệt BC NCKT dự án ĐTXD công trình: Xây dựng cầu
vượt đường sắt trên đường Nguyễn Tất Thành
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH);
Nghị quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ)
|
Phù hợp
|
16
|
Cải tạo, nâng cấp
TL305 đoạn Quán Tiên đi cầu Bến Gạo
|
1.71
|
|
1.71
|
LUC (0,2), HNK (0,04) ODT (0,01), DGT (1,46)
|
P. Hội Hợp
|
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Vĩnh Phúc
|
2824/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; Nghị quyết số
15/NQ-HĐND ngày 03/5/2019 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án cải tạo,
nâng cấp đường tỉnh 305, đoạn Quán Tiên đến cầu Bến Gạo; Quyết định
2824/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo
cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng Công trình: Cải tạo, nâng cấp
ĐT.305, đoạn từ Quán Tiên đến cầu Bến Gạo
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH);
Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 03/8/2021 (CMĐ)
|
Phù hợp
|
17
|
Đường Vành đai
II, thành phố Vĩnh Yên đoạn từ QL 2B đến QL 2C (đoạn qua xã Định Trung)
|
6.79
|
|
6.79
|
LUC (0,4) CLN (5,38), NTS (0,23), CQP (0,68), DTL
(0,01),DGT(0,09)
|
X. Định Trung
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp
tỉnh
|
Quyết định số 3546/QĐ-UBND ngày 31/12/2016 của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc về việc Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường Vành đai
II TP. Vĩnh Yên, đoạn từ QL2B đến QL2C.QĐ số 963 QĐ- UBND ngày 29/03/2017 của
UBND Tỉnh Vĩnh Phúc vv phê duyệt thiết kế BVTC
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH);
Nghị quyết số 59/NQ- HĐND ngày 02/12/2016 (CMĐ)
|
Phù hợp
|
18
|
Đường Vành đai 2
thành phố Vĩnh Yên, đoạn từ QL2 đến đường Tôn Đức Thắng
|
0.42
|
|
0.42
|
HNK (0,42)
|
P.Khai Quang
|
Ban QLDA
ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
Văn bản số 2081/UBND-CN3 ngày 29/03/2017 của UBND Tỉnh
Vĩnh Phúc V/v chấp thuận hướng tuyến công trình đường vành đai 2 TP Vĩnh Yên
đoạn từ QL2 đến đường Tôn Đức Thắng. Quyết định 3545/QĐ-UBND ngày 09/10/2009
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt hướng tuyến công trình đường Vành
đai 2 TP. Vĩnh Yên; Quyết định số 349/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh VĨnh
Phúc; Quyết định số 3055/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v
phê duyệt dự án
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)
|
Phù hợp
|
19
|
Đường nối từ đường
Nguyễn Tất Thành đến đường vành đai 2, thành phố Vĩnh Yên
|
3.46
|
|
3.46
|
LUC(3,0), DTL(0,46)
|
X. Định Trung
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp
tỉnh
|
Văn bản số 3364/UBND-CN1 ngày 8/5/2020 về việc đầu tư
dự án; Quyết định Số 507/QĐ-UBND ngày 03/3/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ
trương đầu tư; Quyết định số 1911/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 về phê duyệt dự án đầu
tư XDCT
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH);
Nghị quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ)
|
Phù hợp
|
20
|
Đường Song song đường
sắt Hà Nội - Lào Cai, đoạn từ đường Hợp Thịnh - Đạo Tú đến nút giao bến xe
Vĩnh Yên, (tuyến phía Nam đường sắt Hà Nội - Lào Cai)
|
27.67
|
|
27.67
|
LUC (2,05), LUK (0,24), HNK (2,93), CLN (14,78), TMD
(0,02), DGD (0,15), DGT (6,30), ODT (1,35)
|
P. Tích Sơn; P. Đống Đa; P. Ngô Quyền; P. Đồng Tâm;
P. Hội Hợp; P. Khai Quang; X. Định Trung
|
BQLDA ĐT và XD thành phố
|
QĐ 3371/QĐ-CT ngày 30/11/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh
Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường song song
đường sắt Hà Nội - Lào Cai, đoạn từ đường Hợp Thịnh - Đạo Tú đến nút giao bến
xe Vĩnh Yên
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)
|
Phù hợp
|
21
|
Dự án đường vành
đai thành phố Vĩnh Yên, đoạn từ sân golf đầm Vạc đến đường Yên Lạc - Vĩnh Yên
(giai đoạn 2)
|
5.81
|
|
5.81
|
LUC (3,96), HNK (0,66), NTS (0,20), ODT (0,08), TSC
(0,06), DGT (0,32), DTL (0,32), SON (0,15), CSD (0,06)
|
Thanh Trù, Đồng Tâm
|
BQLDA ĐT và XD thành phố
|
Quyết định số 1099/QĐ-UBND ngày 12/5/2020 của UBND tỉn
Vĩnh Phúc về việc phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án: Đường vành đai
phía Nam TP. Vĩnh Yên, đoạn từ sân golf Đầm Vạc đến đường Yên Lạc- Vĩnh Yên
(giai đoạn 2)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH);
Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 03/8/2021 (CMĐ)
|
Phù hợp
|
22
|
Đường vào trường
nghệ thuật ca múa nhạc và đoàn chèo Vĩnh Phúc (03 tuyến)
|
1.44
|
0.40
|
1.04
|
LUC (0,14), HNK (0,1), CLN (0,32), DTL (0,02), DGT
(0,4), ONT (0,03), MNC (0,03)
|
P.Tích Sơn, X. Định Trung
|
BQLDA ĐT và XD thành phố
|
Quyết định số 3709/QĐ-CT ngày 28/10/2015 của Chủ tịch
UBND TP. Vĩnh Yên v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường vào
đoàn Nghệ thuật ca múa nhạc và đoàn chèo (03 tuyến) tại P. Tích Sơn và xã Định
Trung, TP. Vĩnh Yên; Quyết định số 4433/QĐ-UBND của UBND thành phố Vĩnh Yên về
thu hồi đất
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)
Nghị quyết số 195/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 (CMĐ)
|
Phù hợp
|
23
|
Đường ven hồ Bảo
Sơn
|
1.10
|
|
1.10
|
LUC (0,02), MNC (1,08)
|
P. Liên Bảo
|
BQLDA ĐT và XD thành phố
|
Quyết định 538/QĐ-UBND ngày 28/04/2011 của UBND TP.
Vĩnh Yên về việc thu hồi đất của hộ gia đình cá nhân để lập phương án BT GPMB
công trình đường ven hồ Bảo Sơn. QĐ số 3607/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 của UBND
TP. Vĩnh Yên v/v phê duyệt phương án bồi thường GPMB công trình
|
Nghị quyết số 63/NQ- HDND ngày 21/12/2021 (TH)
Nghị quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ)
|
Phù hợp
|
24
|
Đường nối từ tỉnh
lộ 305 đến QL2
|
14.78
|
6.98
|
7.80
|
LUC (7,8)
|
P.Hội Hợp
|
BQLDA ĐT và XD thành phố
|
Quyết định1107/QĐ-UBND ngày 01/06/2020 của UBND TP.
Vĩnh Yên về việc phê duyệt thiết kế BVTC và dự toán xây dựng công trình Đường
nối từ đường tỉnh lộ 305 đến QL.2 tại phường Hội Hợp, TP Vĩnh Yên
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)
Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 03/8/2021 (CMĐ)
|
Phù hợp
|
25
|
Đường giao thông
nối từ các khu dân cư cũ đến khu đô thị Đầm Cói
|
2.60
|
|
2.60
|
LUC (0,47); CLN (0,51); CSD (1,62)
|
P.Hội Hợp
|
BQLDA ĐT và XD thành phố
|
QĐ-2992/QĐ-CT ngày 16/09/2011 của UBND TP Vĩnh Yên về
việc phê duyệt đầu tư xây dựng dự án đường giao thông nối từ các khu dân cư
cũ đến khu đô thị Đầm Cói. QĐ số 2833/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của UBND thàn phố
Vĩnh yên về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình Đường
giao thông nối từ các khu dân cư cũ đến khu đô thị Đầm Cói, P. Hội Hợp, TP.
Vĩnh Yên
|
Nghị quyết số 36/NQ- HĐND ngày 03/8/2021 (TH)
Nghị quyết số 50/NQ- HĐND ngày 18/12/2017 (CMĐ)
|
Phù hợp
|
26
|
Đường nối từ đường
Quang Trung đi KDC Tỉnh ủy, phường Hội Hợp
|
1.10
|
|
1.10
|
LUC (0,3), NTS (0,2), DGT (0,6)
|
P.Hội Hợp
|
BQLDA ĐT và XD thành phố
|
NQ số 52/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh Vĩnh
Phúc về việc chấp thuận Đường nối từ đường Quang Trung đi KDC Tỉnh ủy, P. Hội
Hợp, TP. Vĩnh Yên lần 1; Số 3176/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND TP. Vĩnh
Yên về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng; số
2991/QĐ-UBND của UBND TP. Vĩnh Yên về việc thu hồi đất thực hiện công trình
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)
Nghị quyết số 53/NQ- HĐND ngày 18/12/2018 (CMĐ)
|
Phù hợp
|
27
|
Đường nối từ khu
dân cư Tỉnh ủy đến đường tỉnh 305
|
5.60
|
|
5.60
|
LUC 1,8; HNK 0,5; NTS 2,4; CAN 0,13; SKC 0,02; DTL
0,02; NTD 0,1; DGT 0,63
|
P.Hội Hợp
|
BQLDA ĐT và XD thành phố
|
Quyết định số 3109/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND TP
Vĩnh Yên V/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng: Đường
nối từ khu dân cư Tỉnh Uỷ đến tỉnh lộ 305 phường Hội Hợp, TP Vĩnh Yên
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)
Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 03/8/2021 (CMĐ)
|
Phù hợp
|
28
|
Mở rộng đường tỉnh
lộ 305, đoạn từ Quốc lộ 2 (Quán Tiên) đến khu đô thị Đầm Cói, P. Hội Hợp, TP.
Vĩnh Yên
|
0.49
|
|
0.49
|
NTS (0.12),DYT(0.07), ODT(0.3)
|
P. Hội Hợp
|
BQLDA ĐT và XD thành phố
|
Quyết định 2950/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND TP.
Vĩnh Yên về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng:
Mở rộng đường tỉnh 305, đoạn từ QL2 (Quán tiên) đến khu đô thị Đầm Cói, P. Hội
Hợp, TP. Vĩnh Yên.
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)
Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 03/8/2021 (CMĐ)
|
Phù hợp
|
29
|
Đường đi bãi Rác
- Núi Bông đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến nút giao với đường vành đai 2
|
2.11
|
|
2.11
|
LUC (0,76); RSX (0,58); DGT (0,44); ODT (0,04); CSD
(0,29)
|
P.Khai Quang
|
BQLDA ĐT và XD thành phố
|
Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 24/1/2011 của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường vào bãi
rác núi Bông đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến nút giao với đường vành đai
2; Quyết định số 3387/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường vào Núi Bông, đoạn từ nút giao với đường
Nguyễn Tất Thành đến nút giao với đường vành đai 2, TP. Vĩnh Yên
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)
Nghị quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ)
|
Phù hợp
|
30
|
Đường song song
đường sắt GĐ2 (nằm trong công trình: Đường Song song đường sắt Hà Nội - Lào
Cai, đoạn từ đường Hợp Thịnh - Đạo Tú đến nút giao bến xe Vĩnh Yên, (tuyến
phía Nam đường sắt Hà Nội - Lào Cai))
|
4.1
|
|
4.1
|
CLN(1.0), DGT(3.1)
|
Ngô Quyền, Đống Đa, Khai Quang
|
BQLDA ĐT và XD thành phố
|
QĐ 3371/QĐ-CT ngày 30/11/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh
Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường song song
đường sắt Hà Nội - Lào Cai, đoạn từ đường Hợp Thịnh - Đạo Tú đến nút giao bến
xe Vĩnh Yên
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)
|
Phù hợp
|
31
|
Cải tạo, mở rộng
đường Mai Hắc Đế, đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Vành đai 2, thành
phố Vĩnh Yên
|
3.10
|
|
3.10
|
LUC(0,66), DGT(1,98), DTL(0,08), ODT(0,38)
|
X. Định Trung
|
BQLDA ĐT và XD thành phố
|
Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)
Nghị quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ)
|
Phù hợp
|
32
|
Xây dựng đường
giao thông tuyến từ đường đường Song Song đường sắt đến Vành đai 2
|
5.45
|
2.53
|
2.92
|
LUC(1,13), HNK(0,7 4), CLN(0,9), DTL(0,15)
|
P. Đồng Tâm
|
UBND phường Đồng Tâm
|
Quyết định số 58/QĐ-HĐND ngày 02/10/2020 của HĐND phường
Đồng Tâm, về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đường giao thông phường
Đồng Tâm; tuyến từ đường đường Song Song đường sắt đến Vành đai 2
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH)
Nghị quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ)
|
Phù hợp
|
33
|
Cải tạo nâng cấp
đường giao thông Phường Đồng Tâm; tuyến từ QL2C đến kênh Bến Tre (đường Hoàng
Hoa Thám)
|
1.70
|
0.34
|
1.36
|
LUC
|
P. Đồng Tâm
|
UBND phường Đồng Tâm
|
Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND phường
Đồng Tâm V/v phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Cải tạo, nâng cấp
đường giao thông phường Đồng Tâm: tuyến đường Hoàng Hoa Thám, phường Đồng Tâm
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)
Nghị quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ)
|
Phù hợp
|
34
|
Xây dựng đường
giao thông tuyến chạy dọc sông Phan đoạn từ cầu Lạc Ý đến khu đất dịch vụ Vườn
Tràng
|
1.50
|
|
1.50
|
LUC
|
P. Đồng Tâm
|
UBND phường Đồng Tâm
|
Quyết định 360/QĐ-UBND ngày 6/8/2021 của UBND phường
Đồng Tâm. VV phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường giao thông phường
Đồng Tâm, thành phố Vĩnh Yên; tuyến chạy dọc sông Phan đoạn từ cầu Lạc Ý đến
khu đất dịch vụ Vườn Tràng; Quyết định 702/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 V/v phê
duyệt thiết kế bản vẽ thi công và Dự toán xây dựng công trình
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)
Nghị quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ)
|
Phù hợp
|
35
|
Đường giao thông
nối từ các khu dân cư tổ dân phố Yên - Nguôi - Lẻ đến khu đô thị Đầm Cói
|
3.07
|
|
3.07
|
LUC (0,04), CLN (1,86), ODT (0,17), DGT(1.0)
|
P.Hội Hợp
|
UBND phường Hội Hợp
|
QĐ-379/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND phường Hội Hợp
về việc phê duyệt đầu tư xây dựng dự án đường giao thông nối từ các khu dân
cư tổ dân phố Yên - Nguôi - Lẻ đến khu đô thị Đầm Cói.
|
HĐND ngày 12/12/2022 (TH)
Nghị quyết số 83/NQ- HĐND ngày 11/12/2019 (CMĐ)
|
Phù hợp
|
36
|
Cải tạo, mở rộng
đường giao thông đoạn đường trục chính đi khu dân cư đồng Mả Giám, phường Hội
Hợp (Khu đất đấu giá QSD đất tại khu Mả Giám, Đình Lẽ, Cổng Phan thuộc phường
Hội Hợp)
|
0.50
|
|
0.50
|
LUC
|
P.Hội Hợp
|
UBND phường Hội Hợp
|
Nghị quyết số23/NQ-HDND ngày 11/11/2020 của HĐND Phường
Hội Hợp về quyết định chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, mở rộng đường giao
thông đoạn đường trục chính đi khu dân cư đồng Mả Giám, phường Hội Hợp
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)
|
Phù hợp
|
37
|
Đường QH từ đường
song song đường sắt từ trường Nguyễn Thái Học ra đường Nguyễn Duy Tưởng
|
0.40
|
|
0.40
|
LUC(0,3),CLN(0,1)
|
P.Khai Quang
|
UBND phường Khai Quang
|
Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND phường
Khai Quang phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật theo QH từ đường Nguyễn Duy Tường
đến đường song song đường sắt thuộc TDP Vinh Thịnh Tây, phường Khai Quang
|
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH)
Nghị quyết số 38/NQ- HĐND ngày 22/12/2022 (CMĐ)
|
Phù hợp
|
38
|
Tuyến đường khu
vực Mậu Lâm - Mậu Thông, P. Khai Quang (giai đoạn 2)
|
2.51
|
|
2.51
|
LUC (2,0), CLN (0,2), HNK (0,31)
|
P.Khai Quang
|
UBND phường Khai Quang
|
Quyết định số 458/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND P.
Khai Quang về việc phê duyệt BCKT-KT xây dựng công trình: Tuyến đường khu vực
Mậu Thông, P. Khai Quang (giai đoạn 2)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)
|
Phù hợp
|
39
|
Mở rộng đường
Nguyễn Lương Bằng (Đoạn từ UBND xã Thanh Trù đến Chợ nông thôn mới)
|
0.38
|
|
0.38
|
LUK(0,15), NTS(0,03), DTL(0,2)
|
X.Thanh Trù
|
UBND xã Thanh Trù
|
Quyết định 2861/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của UBND
thành phố Vĩnh Yên V/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định
621/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của UBND thành phố Vĩnh Yên V/v phê duyệt gia hạn
thực hiện dự án: Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Lương Bằng, xã Thanh Trù
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)
Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 03/8/2021 (CMĐ)
|
Phù hợp
|
40
|
Cải tạo nâng cấp
đường Mai Hắc Đế xã Định Trung, thành phố Vĩnh Yên. Tuyến: Đường Nguyễn Tất
Thành (Km5+420)-điểm bưu điện xã.
|
0.11
|
|
0.11
|
LUC(0,05), NTS(0,0 6)
|
X.Định Trung
|
UBND xã Định Trung
|
Quyết định 220/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 V/v phê duyệt
báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Cải tạo nâng cấp đường Mai Hắc
Đế xã Định Trung, thành phố Vĩnh Yên. Tuyến: Đường Nguyễn Tất Thành (Km5+420)-điểm
bưu điện xã.
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)
Nghị quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ)
|
Phù hợp
|
41
|
Mở rộng đường từ
trạm bơm thôn Rừng đến bờ đỏ thôn Vị Trù (dài: 1530 m) 03 tuyến: - Tuyến 01:
Từ thôn Vị Trù đến trường THCS Thanh Trù
- Tuyến 02: Từ
thôn Rừng đến thôn Đoài (hộ ông Phùng đến hộ ông Nguyên) Tuyến 03: Từ thôn
Đoài đên thôn Đông (cống Ô. Thuận đến cống Ô. Chuôi)
|
1.82
|
|
1.82
|
LUC (0,6), LUK (0,3), CLN (0,36), DGT (0,50), DTL
(0,06)
|
X.Thanh Trù
|
UBND xã Thanh Trù
|
Quyết định số 1862/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của UBND
thành phố Vĩnh Yên V/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công: Đường
giao thông trục chính xã Thanh Trù, đoạn từ thôn Vị Trù đến Trường THCS xã
Thanh Trù; Quyết định số 102/QĐ- UBND ngày 17/3/2020 của UBND xã Thanh Trù
Phê duyệt gói thầu xây lắp công trình: Đường giao thông trục chính xã Thanh
trù, đoạn từ thôn Vị Trù đến trường THCS Thanh Trù
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)
Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 03/8/2021 (CMĐ)
|
Phù hợp
|
*
|
Đất thủy lợi
|
92.52
|
75.81
|
16.71
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Cải tạo nạo vét
công trình chống ngập úng TDP Đông Cường, Đông Thịnh, Đông Quý
|
1.12
|
|
1.12
|
LUC
|
P. Đồng Tâm
|
UBND phường Đồng Tâm
|
Quyết định 647/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND phường
Đồng Tâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Chỉnh trang hạ tầng,
khuôn viên cây xanh, hồ cảnh quan các TDP Đông Thịnh, Đông Cường, Đông Quý
phường Đồng Tâm
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)
Nghị quyết số 38/NQ- HĐND ngày 22/12/2022 (CMĐ)
|
Phù hợp
|
43
|
Dự án Chương
trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh) - Dự án thành phần tỉnh
Vĩnh Phúc, Hợp phần 3: Hệ thống đấu nối nước thải cấp 3
|
0.10
|
|
0.10
|
HNK (0,07), CLN (0,03)
|
TP. Vĩnh Yên
|
BQLDA sử dụng vốn vay nước ngoài
|
Quyết định số 3740/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án đầu tư xây dựng
công trình Dự án đấu nối nước thải cấp 3
|
Nghị quyết số 51/NQ- HDND ngày 14/12/2020 (TH)
|
Phù hợp
|
44
|
Điều tiết Lạc Ý
và Đường điện trung thế cấp cho điều tiết Lạc Ý
|
1.80
|
|
1.80
|
HNK(0.3); LUC(1.5)
|
P.Đồng Tâm
|
BQLDA sử dụng vốn vay nước ngoài
|
Quyết định số 770/QĐ-CT ngày 10/3/2016 của Chủ Tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án
|
Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 (TH)
Nghị quyết số 59/NQ- HĐND ngày 02/12/2016 (CMĐ)
|
Phù hợp
|
45
|
Xây dựng kênh
hút (đoạn từ cống Sáu Vó 2 đến tỉnh lộ 303) và hồ Sáu Vó
|
5.20
|
|
5.20
|
LUC(0.2), DTL(5)
|
X.Thanh Trù
|
|