Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 889/QĐ-UBND 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thành phố Vĩnh Yên Vĩnh Phúc

Số hiệu: 889/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc Người ký: Nguyễn Văn Khước
Ngày ban hành: 24/04/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 889/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 24 tháng 4 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ VĨNH YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thuờng vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Căn cứ Quyết định số 3060/QĐ-UBND ngày 9/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 145/TTr- STNMT ngày 14/4/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Vĩnh Yên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất năm 2023 thành phố Vĩnh Yên:

1.1. Đất nông nghiệp là 1749.04 ha.

1.2. Đất phi nông nghiệp là 3279.70 ha.

1.3. Đất chưa sử dụng là 10.46 ha.

(Chi tiết tại biểu 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023

2.1. Đất nông nghiệp là 275.32 ha.

2.2. Đất phi nông nghiệp là 29.68 ha.

(Chi tiết tại biểu 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2023

3.1. Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 281.13ha.

3.2. Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở là 17.70 ha.

(Chi tiết tại biểu 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023

Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng đất phi nông nghiệp là 0.73 ha.

(Chi tiết tại biểu 04 kèm theo)

5. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Vĩnh Yên.

(Chi tiết thể hiện tại biểu 05 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND thành phố Vĩnh Yên có trách nhiệm:

1.1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

1.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

1.3. Tổ chức thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt. Việc quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn, UBND thành phố Vĩnh Yên thực hiện theo đúng quy định pháp luật đất đai hiện hành và các quy định khác có liên quan, chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh về kết quả thực hiện, không để xẩy ra thất thu ngân sách nhà nước.

1.4. Quản lý, theo dõi, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương qua Sở Tài nguyên và Môi trường khi có yêu cầu.

1.5. Cập nhập đầy đủ các công trình, dự án trong Kế hoạch này vào quy hoạch sử dụng đất điều chỉnh của thành phố giai đoạn 2021-2030;

1.6. Làm việc ngay với Sở Tài nguyên và Môi trường để thống nhất, đề xuất điều chỉnh, cân đối chỉ tiêu phân bổ sử dụng đất giai đoạn 2021-2025 làm cơ sở điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất cho những công trình, dự án cần triển khai trong năm 2023.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

2.1. Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND thành phố Vĩnh Yên thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

2.2. Chủ động thực hiện việc thanh tra, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất để chấn chỉnh kịp thời các thiếu sót, khuyết điểm; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm (nếu có).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND thành phố Vĩnh Yên và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Khước

Biểu 01. PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ CẤP XÃ

(Kèm theo Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tổng diện tích

P. Đồng Tâm

P. Đống Đa

P. Hội Hợp

P. Khai Quang

P. Liên Bảo

P. Ngô Quyền

P. Tích Sơn

X. Định Trung

X. Thanh Trù

I

LOẠI ĐẤT

5,039.20

746.89

241.12

814.66

1,090.21

403.81

61.73

237.14

744.36

699.28

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,749.04

298.14

15.43

429.92

278.20

61.92

0.67

33.48

321.26

310.01

1.1

Đất trồng lúa

LUA

929.98

158.07

0.27

348.52

51.54

3.65

3.71

107.34

256.87

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

655.00

116.11

0.27

320.61

51.37

3.65

3.71

107.34

51.94

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

274.98

41.96

27.91

0.17

204.94

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

79.07

10.57

1.33

20.57

16.08

1.27

3.84

18.04

7.37

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

503.50

89.61

13.36

23.82

149.76

55.05

0.67

10.20

127.20

33.83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

40.64

40.64

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

77.22

7.26

1.59

14.43

53.94

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

114.87

32.62

0.48

31.74

5.76

1.91

15.69

14.74

11.94

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3.75

3.67

0.03

0.05

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,279.70

447.90

225.12

378.35

810.23

341.68

61.03

203.23

422.89

389.26

2.1

Đất quốc phòng

CQP

220.71

12.01

1.53

0.62

64.04

47.68

17.65

77.17

2.2

Đất an ninh

CAN

24.93

4.70

0.31

5.44

1.50

5.18

0.34

0.10

4.50

2.86

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

160.40

160.40

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

112.80

8.72

15.28

13.38

27.31

12.05

5.14

14.55

13.50

2.87

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

50.50

10.11

2.98

23.86

2.20

11.35

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

38.26

34.81

3.45

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,322.74

162.20

66.40

211.01

283.76

134.12

25.19

60.89

181.26

197.91

Đất giao thông

DGT

867.40

105.60

56.00

144.84

203.52

91.99

18.18

46.55

108.62

92.11

Đất thủy lợi

DTL

48.97

10.78

0.52

18.45

2.46

1.27

0.15

0.47

7.69

7.18

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

43.57

2.13

3.19

2.76

18.76

6.13

1.78

2.91

3.91

1.99

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

30.25

3.77

0.22

5.69

1.62

4.85

0.06

0.39

13.53

0.11

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

124.47

21.58

4.03

17.88

21.60

20.86

1.00

7.04

17.82

12.67

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

84.19

0.63

0.43

0.37

4.41

1.80

0.26

1.04

75.26

Đất công trình năng lượng

DNL

3.71

0.30

0.18

0.60

1.33

0.22

0.05

0.19

0.16

0.69

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1.28

0.08

0.14

0.49

0.53

0.02

0.02

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

8.07

0.11

0.14

0.00

0.91

6.91

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

15.10

6.25

8.85

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9.28

0.48

0.26

1.50

5.51

0.44

0.91

0.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa

táng

NTD

49.78

9.35

8.15

7.84

1.21

0.88

18.18

4.16

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

3.82

2.58

1.24

Đất chợ

DCH

6.55

2.05

0.50

0.71

0.38

1.09

0.70

0.82

0.30

Đất công trình công cộng khác

DCK

26.30

2.79

1.41

5.51

10.13

1.20

0.13

0.59

2.55

1.99

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.11

0.11

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

96.10

30.10

7.64

12.04

4.81

6.33

2.73

2.09

7.59

22.77

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

120.67

63.20

57.47

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

778.84

163.87

54.14

122.70

163.39

113.29

16.73

59.24

48.87

36.61

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

42.43

0.53

15.87

0.53

9.12

0.45

7.13

3.36

4.89

0.54

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

30.49

7.79

5.00

0.76

3.97

9.36

0.18

2.58

0.86

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3.88

0.46

0.25

0.68

0.66

0.38

0.15

0.31

0.33

0.67

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

38.73

16.74

1.09

0.00

1.18

2.06

17.66

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

236.93

30.37

55.73

9.49

32.59

10.59

3.44

41.18

3.64

49.90

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1.20

0.30

0.50

0.06

0.08

0.25

3

Đất chưa sử dụng

CSD

10.46

0.85

0.57

6.40

1.77

0.20

0.03

0.44

0.20

0.00

Biểu 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ VĨNH YÊN - TỈNH VĨNH PHÚC

(Kèm theo Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )

STT

Mục đích sử dụng

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Đồng Tâm

P. Đống Đa

P. Hội Hợp

P. Khai Quang

P. Liên Bảo

P. Ngô Quyền

P. Tích Sơn

X. Định Trung

X. Thanh Trù

1

Đất nông nghiệp

NNP

275.32

66.12

1.16

101.85

13.46

1.71

0.03

3.01

60.62

27.36

1.1

Đất trồng lúa

LUA

225.73

61.01

0.05

76.90

8.35

1.50

0.17

51.20

26.55

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

152.57

42.55

0.05

30.94

8.35

1.50

0.17

51.20

17.81

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

73.16

18.46

45.96

8.74

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

23.54

1.30

0.07

12.83

1.02

0.21

1.67

6.39

0.05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.99

1.02

1.04

1.96

0.30

0.03

0.25

0.39

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.41

3.64

0.77

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

16.65

2.79

0.00

10.16

0.15

1.17

2.01

0.37

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

29.68

3.38

2.02

17.91

1.12

2.10

0.09

0.24

1.14

1.68

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0.08

0.03

0.05

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.00

2.00

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

10.74

10.74

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

11.90

1.76

6.49

1.08

2.10

0.17

0.30

Đất giao thông

DGT

6.05

1.45

3.36

1.08

0.16

Đất thủy lợi

DTL

6.04

1.58

3.26

0.01

0.93

0.26

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0.01

0.01

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0.07

0.07

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0.06

0.06

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0.13

0.13

Đất công trình năng lượng

DNL

0.04

0.04

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

Đất cơ sở tôn giáo

TON

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2.41

0.30

2.10

0.01

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

Đất chợ

DCH

Đất công trình công cộng khác

DCK

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.41

0.41

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0.98

0.04

0.52

0.04

0.38

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.19

0.06

0.06

0.07

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.03

0.03

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0.15

0.05

0.10

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3.20

1.50

0.02

1.68

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Biểu 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ VĨNH YÊN - TỈNH VĨNH PHÚC

(Kèm theo Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Đồng Tâm

P. Đống Đa

P. Hội Hợp

P. Khai Quang

P. Liên Bảo

P. Ngô Quyền

P. Tích Sơn

X. Định Trung

X. Thanh Trù

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

281.13

66.77

1.39

102.51

14.21

2.79

0.05

3.74

61.48

28.19

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

227.46

61.31

0.05

77.36

8.35

1.59

0.17

51.38

27.26

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

154.31

42.85

0.05

31.40

8.35

1.59

0.17

51.38

18.52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

24.24

1.30

0.07

12.83

1.09

0.21

2.30

6.39

0.05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

7.77

1.37

1.27

2.02

0.98

0.99

0.05

0.09

0.49

0.51

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

4.85

3.64

1.21

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

16.81

2.79

10.30

0.15

1.19

2.01

0.37

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NNK/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất

làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

chuyển sang đất ở

PKO/OCT

17.70

1.44

2.00

13.90

0.00

0.00

0.09

0.26

0.00

0.00

Biểu 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 THÀNH PHỐ VĨNH YÊN - TỈNH VĨNH PHÚC

(Kèm theo Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Đồng Tâm

P. Đống Đa

P. Hội Hợp

P. Khai Quang

P. Liên Bảo

P. Ngô Quyền

P. Tích Sơn

X. Định Trung

X. Thanh Trù

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.1

Đất trồng lúa

LUA

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0.73

0.04

0.36

0.29

0.04

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0.35

0.04

0.02

0.29

Đất giao thông

DGT

0.35

0.04

0.02

0.29

Đất thủy lợi

DTL

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

Đất công trình năng lượng

DNL

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

Đất cơ sở tôn giáo

TON

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

Đất chợ

DCH

Đất công trình công cộng khác

DCK

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0.38

0.34

0.04

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Biểu 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ VĨNH YÊN, TỈNH VĨNH PHÚC

(Kèm theo Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc )

STT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Diện tích đất tăng thêm (ha)

Lấy vào các loại đất (ha)

Địa điểm

Chủ đầu tư

Căn cứ pháp lý

Nghị quyết của HDNĐ cấp tỉnh

Phù hợp với QHSDĐ 2030

1

Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

259.44

79.64

179.80

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

4.50

4.50

1

Trụ sở công an thành phố Vĩnh Yên

4.50

4.50

LUC

X.Định Trung

Công an tỉnh Vĩnh Phúc

Quyết định số 1917/UBND-NC1 ngày 24/03/2021 về việc chấp thuận địa điểm ĐTXD trụ sở làm việc CATP Vĩnh Yên; Nghị quyết 35 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc ngày 03/08/2021; Quyết định số 9836/QĐ- BCA-H02 ngày 01/12/2021 vê việc Phê duyệt dự án xây dựng công trình Cơ sở làm việc Công an thành phố Vĩnh Yên thuộc Công an tỉnh Vĩnh Phúc

Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 03/8/2021 (CMĐ)

Phù hợp

1.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

254.94

79.64

175.30

1.2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

1.2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

254.94

79.64

175.30

2

Bổ sung mở rộng Khu công nghiệp Khai Quang

3.14

3.14

RSX (3,06), DGT(0,08)

P.Khai Quang

Công ty Cổ phần PTHT Vĩnh Phúc

Văn bản 7744/UBND-CN3 ngày 01/10/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy hoạch xây dựng khu công nghiệp Khai Quang tỉ lệ 1/200; Số 2/Ttg- CN ngày 4/01/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc Đề án bổ sung quy hoạch mở rộng khu công nghiệp Khai Quang đến năm 2020 định hướng đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

Nghị quyết số 29/NQ- HDND ngày 24/11/2020 (TH)

Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 03/ 08/ 2021 (CMĐ)

Phù hợp

3

Khu đô thị sinh thái Bắc Đầm Vạc

53.08

51.83

1.25

DGT(0,65), ODT(0,7)

P. Đống Đa

Công ty CP Sông Hồng Hoàng Gia

Quyết định số 2099/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2010 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng khu đô thị sinh thái Bắc Đầm Vạc TP. Vĩnh Yên, tỷ lệ 1/500; Quyết định số 3318/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 về việc chấp thuận đầu tư dự án Khu đô thị sinh thái Bắc Đầm Vạc tại TP. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)

Phù hợp

4

Khu đô thị mới Nam Vĩnh Yên - giai đoạn 3 tại thành phố Vĩnh Yên - tỉnh Vĩnh Phúc

59.04

59.04

LUC (16,92), LUK (26,23), TMD (0,03), DGT (4.71), DTL (1,97), NTD (0,19), CSD (0,34), NTS(6,53), HNK(2,12)

P. Đồng Tâm, P. Hội Hợp

Công ty cổ phần tập đoàn vàng bạc đá quý DOJI

Quyết định số 1385/QĐ-UBND ngày 26/5/2015 của UBND tỉnh về việc chấp thuận đầu tư dự án Khu đô thị mới Nam Vĩnh Yên - giai đoạn 3 tại TP. Vĩnh Yên - tỉnh Vĩnh Phúc

Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)

Phù hợp

5

Khu đô thị mới TMS Land Đầm Cói

51.75

51.75

LUK (28,01), LUC(4,34), HNK (8,69) NTS (5.66), DGT (2,92), DTL (2,02),NTD (0,11)

P.Hội Hợp

Công ty CP TMS Bất động sản

Quyết định số: 1739/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Khu đô thị mới TMS Land Đầm Cói của Công ty CP TMS Bất Động Sản

Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)

Phù hợp

6

Khu nhà ở đô thị tại phường Khai Quang và phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên (Công ty CP ĐT và DV T&T)

16.90

16.13

0.77

LUC (0,77)

P. Liên Bảo, P. Khai Quang

Công ty CP Đầu tư và Dịch vụ T&T

Quyết định số 1893/QĐ-UBND ngày 9/7/2010 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v chấp thuận giao Công ty CP đầu tư và dịch vụ T & T làm chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng Khu nhà ở đô thị tại phường Khai Quang và phường Liên Bảo - TP. Vĩnh Yên; Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 15/01/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc Phê duyệt đồ án điều chỉnh QHCT 1/500 Khu nhà ở đô thị tại phường Khai Quang và phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên - Sky Garden (lần 2); QĐ số 1230/QĐ-UBND ngày 18/5/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư DA Khu nhà ở đô thị tại phường Khai Quang và phường Liên Bảo- thành phố Vĩnh Yên- Sky Garden của Công ty cổ phần Đầu tư và Dịch vụ T&T

Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)

Nghị quyết số 38/NQ- HĐND ngày 22/12/2022 (CMĐ)

Phù hợp

7

Dự án đầu tư phát triển đô thị (khu đô thị mới Định Trung) tại xã Định Trung, thành phố Vĩnh Yên

24.70

24.70

LUC (17,04), HNK (4,6), NTS (1,66), DGT (1,29), DTL (0,1)

X. Định Trung

Công ty Cổ phần tập đoàn DANKO

Quyết định 6274/UBND-CN3 ngày 14/8/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đầu tư phát triển đô thị (KĐT mới Định Trung) tại xã Định Trung, TP. Vĩnh Yên; QĐ số 2821/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt nhà thầu dự án

Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)

Phù hợp

8

Đầu tư phát triên đô thị tại xã Định Trung, thành Phố Vĩnh Yên

24.70

24.70

LUC 21,97; HNK 0,63; NTS 0,24; ONT 0,41; DGT 1,14; DTL 0,29; CLN 0,01; NTD 0,01

X. Định Trung

Công ty TNHH An Phú

Quyết định số 800/QĐ-UBND ngày 27/4/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư Dự án đầu tư phát triển đô thị tại xã Định Trung, thành phố Vĩnh Yên

Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)

Phù hợp

9

Khu đô thị Nam Vĩnh Yên - Giai đoạn I

8.24

8.24

LUK

X.Thanh Trù

Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển xây dựng

Quyết định 4432/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v chấp thuận cho Tổng công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Xây dựng là chủ đầu tư dự án Khu đô thị mới Nam Vĩnh Yên - Giai đoạn I; Quyết định 540/QĐ-UBND ngày 28/02/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v chấp thuận cho phép đầu tư và phê duyệt điều lệ thực hiện dự án Khu đô thị mới Nam Vĩnh Yên - Giai đoạn I

Nghị quyết số 10/NQ- HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2018 (TH)

Phù hợp

10

Khu nhà ở đô thị VCI (đợt 2)

13.39

11.68

1.71

LUC (0,5), HNK (0,2), CLN (0,24), RSX (0,77)

X. Định Trung

Công ty CP đầu tư VCI

QĐ số 1447/QĐ-UBND ngày 02/6/2010 của UBND tỉnh v/v phê duyệt địa điểm lập QHCT; QĐ số 377/QĐ-UBND ngày 27/1/2014 về việc Phê duyệt điều chỉnh QHCTXD tỉ lệ 1/500 Khu nhà ở đô thị VCI tại xã Định Trung, TP. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc; Văn bản số 3974/UBND-CN3 ngày 28/5/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu đô thị tại xã Định Trung, thành phó Vĩnh Yên - MOUNTAIN VIEW

Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH);

Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 03/8/2021 (CMĐ)

Phù hợp

2

Công trình, dự án cấp huyện

334.16

99.33

234.83

2.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

330.46

97.91

232.55

*

Đất giao thông

117.09

13.95

103.14

11

Đường Vành đai 2 thành phố Vĩnh Yên đoạn từ QL2C đến đường song song đường sắt tuyến phía Bắc

4.20

4.20

LUC(3,8),DGT(0,1), DTL(0,3)

P. Hội Hợp, P. Đồng Tâm

UBND huyện Tam Dương

Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc V/v Quyết định chủ trương đầu tư dự án: Đường Vành đai 2 thành phố Vĩnh Yên đoạn từ QL2C đến đường song song đường sắt tuyến phía Bắc; Văn bản số 3773/UBND-CN1 ngày 19/5/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận hướng tuyến công trình: Đường Vành đai 2 thành phố Vĩnh Yên đoạn từ QL2C đến đường song song đường sắt tuyến phía Bắc. Quyết định 2841/QĐ- UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v Phê duyệt Báo cáo NCKT dự án ĐTXD công trình: Đường Vành đai 2 thành phố Vĩnh Yên đoạn từ QL2C đến đường song song đường sắt tuyến phía Bắc.

Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)

Nghị quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ)

Phù hợp

12

Đường trục chính huyện Yên Lạc, đoạn nối từ QL2 tránh thành phố Vĩnh Yên (phường Hội Hợp, thành phố Vĩnh Yên) đi ĐT.303 (xã Tề Lỗ, huyện Yên Lạc)

3.10

3.10

LUC(2,0)HNK(1,1)

P.Hội Hợp

UBND huyện Yên Lạc

Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 23/10/2019 của HĐND tỉnh VĨnh Phúc về việc phê duyệt chủ trường đầu tư, Quyết định số 2844/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án Đường trục chính huyện Yên Lạc, đoạn nối từ QL2 tránh thành phố Vĩnh Yên (phường Hội Hợp, thành phố Vĩnh Yên) đi ĐT.303 (xã Tề Lỗ, huyện Yên Lạc)

Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH);

Nghị quyết số 05/NQ- HĐND ngày 24/6/2022 (CMĐ)

Phù hợp

13

Đường Song song đường sắt Hà Nội-Lào Cai (tuyến phía Bắc) đoạn từ QL2C đến đường Hợp Thịnh-Đạo Tú

5.60

5.60

LUC (4,3), DGT (1,3)

P.Hội Hợp, P. Đồng Tâm

BQLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Vĩnh Phúc

Quyết định số 2782/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 quyết định phê duyệt dự án; QĐ số 2714/QĐ-CT ngày 07/10/2015 của Chủ Tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình Đường sông song với đường Sắt Hà Nội - Lào Cai, đoạn từ Hợp Thịnh - Đạo Tú đến đường nút giao bến xe Vĩnh Yên ( tuyến phía nam đường sắt ).

Văn bản số 2346/SGTVT-QLCL ngày 30/10/2018 về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất để thực hiện dự án Đường song song đường sắt Hà Nội -Lào Cai (tuyến phía Bắc) đoạn từ QL2C đến đường Hợp Thịnh- Đạo Tú

Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)

Nghị quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ)

Phù hợp

14

Đường trục Bắc -Nam đô thị Vĩnh Phúc đoạn từ QL2A tránh thành phố Vĩnh Yên đến đường Vành đai 3

0.50

0.50

LUC

X.Thanh Trù

BQLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Vĩnh Phúc

Quyết định số 2822/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường tục Bắc Nam đô thị Vĩnh Phúc, đoàn từ QL2A tránh thành phố Vĩnh Yên đến đường vành đai 3

Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)

Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 03/8/2021 (CMĐ)

Phù hợp

15

Cầu vượt đường sắt trên đường Nguyễn Tất Thành, TP Vĩnh Yên

3.97

3.70

0.27

LUC (0,03), DGD (0,06), DTT(0.13), TMD(0.05)

P.Tích Sơn, X. Định Trung

BQLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Vĩnh Phúc

Nghị quyết số 50/NQ- HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc V/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng cầu vượt đường sắt trên đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Vĩnh Yên; Quyết định số 563/QĐ-UBND ngày 22/3/2022 về việc phê duyệt BC NCKT dự án ĐTXD công trình: Xây dựng cầu vượt đường sắt trên đường Nguyễn Tất Thành

Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH);

Nghị quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ)

Phù hợp

16

Cải tạo, nâng cấp TL305 đoạn Quán Tiên đi cầu Bến Gạo

1.71

1.71

LUC (0,2), HNK (0,04) ODT (0,01), DGT (1,46)

P. Hội Hợp

BQLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Vĩnh Phúc

2824/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 03/5/2019 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 305, đoạn Quán Tiên đến cầu Bến Gạo; Quyết định 2824/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng Công trình: Cải tạo, nâng cấp ĐT.305, đoạn từ Quán Tiên đến cầu Bến Gạo

Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH);

Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 03/8/2021 (CMĐ)

Phù hợp

17

Đường Vành đai II, thành phố Vĩnh Yên đoạn từ QL 2B đến QL 2C (đoạn qua xã Định Trung)

6.79

6.79

LUC (0,4) CLN (5,38), NTS (0,23), CQP (0,68), DTL (0,01),DGT(0,09)

X. Định Trung

Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

Quyết định số 3546/QĐ-UBND ngày 31/12/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường Vành đai II TP. Vĩnh Yên, đoạn từ QL2B đến QL2C.QĐ số 963 QĐ- UBND ngày 29/03/2017 của UBND Tỉnh Vĩnh Phúc vv phê duyệt thiết kế BVTC

Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH);

Nghị quyết số 59/NQ- HĐND ngày 02/12/2016 (CMĐ)

Phù hợp

18

Đường Vành đai 2 thành phố Vĩnh Yên, đoạn từ QL2 đến đường Tôn Đức Thắng

0.42

0.42

HNK (0,42)

P.Khai Quang

Ban QLDA

ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

Văn bản số 2081/UBND-CN3 ngày 29/03/2017 của UBND Tỉnh Vĩnh Phúc V/v chấp thuận hướng tuyến công trình đường vành đai 2 TP Vĩnh Yên đoạn từ QL2 đến đường Tôn Đức Thắng. Quyết định 3545/QĐ-UBND ngày 09/10/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt hướng tuyến công trình đường Vành đai 2 TP. Vĩnh Yên; Quyết định số 349/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh VĨnh Phúc; Quyết định số 3055/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v phê duyệt dự án

Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)

Phù hợp

19

Đường nối từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường vành đai 2, thành phố Vĩnh Yên

3.46

3.46

LUC(3,0), DTL(0,46)

X. Định Trung

Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

Văn bản số 3364/UBND-CN1 ngày 8/5/2020 về việc đầu tư dự án; Quyết định Số 507/QĐ-UBND ngày 03/3/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 1911/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 về phê duyệt dự án đầu tư XDCT

Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH);

Nghị quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ)

Phù hợp

20

Đường Song song đường sắt Hà Nội - Lào Cai, đoạn từ đường Hợp Thịnh - Đạo Tú đến nút giao bến xe Vĩnh Yên, (tuyến phía Nam đường sắt Hà Nội - Lào Cai)

27.67

27.67

LUC (2,05), LUK (0,24), HNK (2,93), CLN (14,78), TMD (0,02), DGD (0,15), DGT (6,30), ODT (1,35)

P. Tích Sơn; P. Đống Đa; P. Ngô Quyền; P. Đồng Tâm; P. Hội Hợp; P. Khai Quang; X. Định Trung

BQLDA ĐT và XD thành phố

QĐ 3371/QĐ-CT ngày 30/11/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường song song đường sắt Hà Nội - Lào Cai, đoạn từ đường Hợp Thịnh - Đạo Tú đến nút giao bến xe Vĩnh Yên

Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)

Phù hợp

21

Dự án đường vành đai thành phố Vĩnh Yên, đoạn từ sân golf đầm Vạc đến đường Yên Lạc - Vĩnh Yên (giai đoạn 2)

5.81

5.81

LUC (3,96), HNK (0,66), NTS (0,20), ODT (0,08), TSC (0,06), DGT (0,32), DTL (0,32), SON (0,15), CSD (0,06)

Thanh Trù, Đồng Tâm

BQLDA ĐT và XD thành phố

Quyết định số 1099/QĐ-UBND ngày 12/5/2020 của UBND tỉn Vĩnh Phúc về việc phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án: Đường vành đai phía Nam TP. Vĩnh Yên, đoạn từ sân golf Đầm Vạc đến đường Yên Lạc- Vĩnh Yên (giai đoạn 2)

Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH);

Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 03/8/2021 (CMĐ)

Phù hợp

22

Đường vào trường nghệ thuật ca múa nhạc và đoàn chèo Vĩnh Phúc (03 tuyến)

1.44

0.40

1.04

LUC (0,14), HNK (0,1), CLN (0,32), DTL (0,02), DGT (0,4), ONT (0,03), MNC (0,03)

P.Tích Sơn, X. Định Trung

BQLDA ĐT và XD thành phố

Quyết định số 3709/QĐ-CT ngày 28/10/2015 của Chủ tịch UBND TP. Vĩnh Yên v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường vào đoàn Nghệ thuật ca múa nhạc và đoàn chèo (03 tuyến) tại P. Tích Sơn và xã Định Trung, TP. Vĩnh Yên; Quyết định số 4433/QĐ-UBND của UBND thành phố Vĩnh Yên về thu hồi đất

Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)

Nghị quyết số 195/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 (CMĐ)

Phù hợp

23

Đường ven hồ Bảo Sơn

1.10

1.10

LUC (0,02), MNC (1,08)

P. Liên Bảo

BQLDA ĐT và XD thành phố

Quyết định 538/QĐ-UBND ngày 28/04/2011 của UBND TP. Vĩnh Yên về việc thu hồi đất của hộ gia đình cá nhân để lập phương án BT GPMB công trình đường ven hồ Bảo Sơn. QĐ số 3607/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 của UBND TP. Vĩnh Yên v/v phê duyệt phương án bồi thường GPMB công trình

Nghị quyết số 63/NQ- HDND ngày 21/12/2021 (TH)

Nghị quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ)

Phù hợp

24

Đường nối từ tỉnh lộ 305 đến QL2

14.78

6.98

7.80

LUC (7,8)

P.Hội Hợp

BQLDA ĐT và XD thành phố

Quyết định1107/QĐ-UBND ngày 01/06/2020 của UBND TP. Vĩnh Yên về việc phê duyệt thiết kế BVTC và dự toán xây dựng công trình Đường nối từ đường tỉnh lộ 305 đến QL.2 tại phường Hội Hợp, TP Vĩnh Yên

Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)

Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 03/8/2021 (CMĐ)

Phù hợp

25

Đường giao thông nối từ các khu dân cư cũ đến khu đô thị Đầm Cói

2.60

2.60

LUC (0,47); CLN (0,51); CSD (1,62)

P.Hội Hợp

BQLDA ĐT và XD thành phố

QĐ-2992/QĐ-CT ngày 16/09/2011 của UBND TP Vĩnh Yên về việc phê duyệt đầu tư xây dựng dự án đường giao thông nối từ các khu dân cư cũ đến khu đô thị Đầm Cói. QĐ số 2833/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của UBND thàn phố Vĩnh yên về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình Đường giao thông nối từ các khu dân cư cũ đến khu đô thị Đầm Cói, P. Hội Hợp, TP. Vĩnh Yên

Nghị quyết số 36/NQ- HĐND ngày 03/8/2021 (TH)

Nghị quyết số 50/NQ- HĐND ngày 18/12/2017 (CMĐ)

Phù hợp

26

Đường nối từ đường Quang Trung đi KDC Tỉnh ủy, phường Hội Hợp

1.10

1.10

LUC (0,3), NTS (0,2), DGT (0,6)

P.Hội Hợp

BQLDA ĐT và XD thành phố

NQ số 52/NQ-HĐND ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận Đường nối từ đường Quang Trung đi KDC Tỉnh ủy, P. Hội Hợp, TP. Vĩnh Yên lần 1; Số 3176/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND TP. Vĩnh Yên về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng; số 2991/QĐ-UBND của UBND TP. Vĩnh Yên về việc thu hồi đất thực hiện công trình

Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)

Nghị quyết số 53/NQ- HĐND ngày 18/12/2018 (CMĐ)

Phù hợp

27

Đường nối từ khu dân cư Tỉnh ủy đến đường tỉnh 305

5.60

5.60

LUC 1,8; HNK 0,5; NTS 2,4; CAN 0,13; SKC 0,02; DTL 0,02; NTD 0,1; DGT 0,63

P.Hội Hợp

BQLDA ĐT và XD thành phố

Quyết định số 3109/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND TP Vĩnh Yên V/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng: Đường nối từ khu dân cư Tỉnh Uỷ đến tỉnh lộ 305 phường Hội Hợp, TP Vĩnh Yên

Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)

Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 03/8/2021 (CMĐ)

Phù hợp

28

Mở rộng đường tỉnh lộ 305, đoạn từ Quốc lộ 2 (Quán Tiên) đến khu đô thị Đầm Cói, P. Hội Hợp, TP. Vĩnh Yên

0.49

0.49

NTS (0.12),DYT(0.07), ODT(0.3)

P. Hội Hợp

BQLDA ĐT và XD thành phố

Quyết định 2950/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND TP. Vĩnh Yên về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng: Mở rộng đường tỉnh 305, đoạn từ QL2 (Quán tiên) đến khu đô thị Đầm Cói, P. Hội Hợp, TP. Vĩnh Yên.

Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)

Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 03/8/2021 (CMĐ)

Phù hợp

29

Đường đi bãi Rác - Núi Bông đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến nút giao với đường vành đai 2

2.11

2.11

LUC (0,76); RSX (0,58); DGT (0,44); ODT (0,04); CSD (0,29)

P.Khai Quang

BQLDA ĐT và XD thành phố

Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 24/1/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường vào bãi rác núi Bông đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến nút giao với đường vành đai 2; Quyết định số 3387/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường vào Núi Bông, đoạn từ nút giao với đường Nguyễn Tất Thành đến nút giao với đường vành đai 2, TP. Vĩnh Yên

Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)

Nghị quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ)

Phù hợp

30

Đường song song đường sắt GĐ2 (nằm trong công trình: Đường Song song đường sắt Hà Nội - Lào Cai, đoạn từ đường Hợp Thịnh - Đạo Tú đến nút giao bến xe Vĩnh Yên, (tuyến phía Nam đường sắt Hà Nội - Lào Cai))

4.1

4.1

CLN(1.0), DGT(3.1)

Ngô Quyền, Đống Đa, Khai Quang

BQLDA ĐT và XD thành phố

QĐ 3371/QĐ-CT ngày 30/11/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường song song đường sắt Hà Nội - Lào Cai, đoạn từ đường Hợp Thịnh - Đạo Tú đến nút giao bến xe Vĩnh Yên

Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)

Phù hợp

31

Cải tạo, mở rộng đường Mai Hắc Đế, đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Vành đai 2, thành phố Vĩnh Yên

3.10

3.10

LUC(0,66), DGT(1,98), DTL(0,08), ODT(0,38)

X. Định Trung

BQLDA ĐT và XD thành phố

Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án

Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)

Nghị quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ)

Phù hợp

32

Xây dựng đường giao thông tuyến từ đường đường Song Song đường sắt đến Vành đai 2

5.45

2.53

2.92

LUC(1,13), HNK(0,7 4), CLN(0,9), DTL(0,15)

P. Đồng Tâm

UBND phường Đồng Tâm

Quyết định số 58/QĐ-HĐND ngày 02/10/2020 của HĐND phường Đồng Tâm, về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đường giao thông phường Đồng Tâm; tuyến từ đường đường Song Song đường sắt đến Vành đai 2

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH)

Nghị quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ)

Phù hợp

33

Cải tạo nâng cấp đường giao thông Phường Đồng Tâm; tuyến từ QL2C đến kênh Bến Tre (đường Hoàng Hoa Thám)

1.70

0.34

1.36

LUC

P. Đồng Tâm

UBND phường Đồng Tâm

Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND phường Đồng Tâm V/v phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông phường Đồng Tâm: tuyến đường Hoàng Hoa Thám, phường Đồng Tâm

Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)

Nghị quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ)

Phù hợp

34

Xây dựng đường giao thông tuyến chạy dọc sông Phan đoạn từ cầu Lạc Ý đến khu đất dịch vụ Vườn Tràng

1.50

1.50

LUC

P. Đồng Tâm

UBND phường Đồng Tâm

Quyết định 360/QĐ-UBND ngày 6/8/2021 của UBND phường Đồng Tâm. VV phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường giao thông phường Đồng Tâm, thành phố Vĩnh Yên; tuyến chạy dọc sông Phan đoạn từ cầu Lạc Ý đến khu đất dịch vụ Vườn Tràng; Quyết định 702/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 V/v phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và Dự toán xây dựng công trình

Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)

Nghị quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ)

Phù hợp

35

Đường giao thông nối từ các khu dân cư tổ dân phố Yên - Nguôi - Lẻ đến khu đô thị Đầm Cói

3.07

3.07

LUC (0,04), CLN (1,86), ODT (0,17), DGT(1.0)

P.Hội Hợp

UBND phường Hội Hợp

QĐ-379/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND phường Hội Hợp về việc phê duyệt đầu tư xây dựng dự án đường giao thông nối từ các khu dân cư tổ dân phố Yên - Nguôi - Lẻ đến khu đô thị Đầm Cói.

HĐND ngày 12/12/2022 (TH)

Nghị quyết số 83/NQ- HĐND ngày 11/12/2019 (CMĐ)

Phù hợp

36

Cải tạo, mở rộng đường giao thông đoạn đường trục chính đi khu dân cư đồng Mả Giám, phường Hội Hợp (Khu đất đấu giá QSD đất tại khu Mả Giám, Đình Lẽ, Cổng Phan thuộc phường Hội Hợp)

0.50

0.50

LUC

P.Hội Hợp

UBND phường Hội Hợp

Nghị quyết số23/NQ-HDND ngày 11/11/2020 của HĐND Phường Hội Hợp về quyết định chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, mở rộng đường giao thông đoạn đường trục chính đi khu dân cư đồng Mả Giám, phường Hội Hợp

Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)

Phù hợp

37

Đường QH từ đường song song đường sắt từ trường Nguyễn Thái Học ra đường Nguyễn Duy Tưởng

0.40

0.40

LUC(0,3),CLN(0,1)

P.Khai Quang

UBND phường Khai Quang

Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND phường Khai Quang phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật theo QH từ đường Nguyễn Duy Tường đến đường song song đường sắt thuộc TDP Vinh Thịnh Tây, phường Khai Quang

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 (TH)

Nghị quyết số 38/NQ- HĐND ngày 22/12/2022 (CMĐ)

Phù hợp

38

Tuyến đường khu vực Mậu Lâm - Mậu Thông, P. Khai Quang (giai đoạn 2)

2.51

2.51

LUC (2,0), CLN (0,2), HNK (0,31)

P.Khai Quang

UBND phường Khai Quang

Quyết định số 458/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND P. Khai Quang về việc phê duyệt BCKT-KT xây dựng công trình: Tuyến đường khu vực Mậu Thông, P. Khai Quang (giai đoạn 2)

Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)

Phù hợp

39

Mở rộng đường Nguyễn Lương Bằng (Đoạn từ UBND xã Thanh Trù đến Chợ nông thôn mới)

0.38

0.38

LUK(0,15), NTS(0,03), DTL(0,2)

X.Thanh Trù

UBND xã Thanh Trù

Quyết định 2861/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của UBND thành phố Vĩnh Yên V/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định 621/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của UBND thành phố Vĩnh Yên V/v phê duyệt gia hạn thực hiện dự án: Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Lương Bằng, xã Thanh Trù

Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)

Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 03/8/2021 (CMĐ)

Phù hợp

40

Cải tạo nâng cấp đường Mai Hắc Đế xã Định Trung, thành phố Vĩnh Yên. Tuyến: Đường Nguyễn Tất Thành (Km5+420)-điểm bưu điện xã.

0.11

0.11

LUC(0,05), NTS(0,0 6)

X.Định Trung

UBND xã Định Trung

Quyết định 220/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 V/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Cải tạo nâng cấp đường Mai Hắc Đế xã Định Trung, thành phố Vĩnh Yên. Tuyến: Đường Nguyễn Tất Thành (Km5+420)-điểm bưu điện xã.

Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)

Nghị quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ)

Phù hợp

41

Mở rộng đường từ trạm bơm thôn Rừng đến bờ đỏ thôn Vị Trù (dài: 1530 m) 03 tuyến: - Tuyến 01: Từ thôn Vị Trù đến trường THCS Thanh Trù

- Tuyến 02: Từ thôn Rừng đến thôn Đoài (hộ ông Phùng đến hộ ông Nguyên) Tuyến 03: Từ thôn Đoài đên thôn Đông (cống Ô. Thuận đến cống Ô. Chuôi)

1.82

1.82

LUC (0,6), LUK (0,3), CLN (0,36), DGT (0,50), DTL (0,06)

X.Thanh Trù

UBND xã Thanh Trù

Quyết định số 1862/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của UBND thành phố Vĩnh Yên V/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công: Đường giao thông trục chính xã Thanh Trù, đoạn từ thôn Vị Trù đến Trường THCS xã Thanh Trù; Quyết định số 102/QĐ- UBND ngày 17/3/2020 của UBND xã Thanh Trù Phê duyệt gói thầu xây lắp công trình: Đường giao thông trục chính xã Thanh trù, đoạn từ thôn Vị Trù đến trường THCS Thanh Trù

Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)

Nghị quyết số 35/NQ- HĐND ngày 03/8/2021 (CMĐ)

Phù hợp

*

Đất thủy lợi

92.52

75.81

16.71

42

Cải tạo nạo vét công trình chống ngập úng TDP Đông Cường, Đông Thịnh, Đông Quý

1.12

1.12

LUC

P. Đồng Tâm

UBND phường Đồng Tâm

Quyết định 647/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND phường Đồng Tâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Chỉnh trang hạ tầng, khuôn viên cây xanh, hồ cảnh quan các TDP Đông Thịnh, Đông Cường, Đông Quý phường Đồng Tâm

Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)

Nghị quyết số 38/NQ- HĐND ngày 22/12/2022 (CMĐ)

Phù hợp

43

Dự án Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh) - Dự án thành phần tỉnh Vĩnh Phúc, Hợp phần 3: Hệ thống đấu nối nước thải cấp 3

0.10

0.10

HNK (0,07), CLN (0,03)

TP. Vĩnh Yên

BQLDA sử dụng vốn vay nước ngoài

Quyết định số 3740/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án đầu tư xây dựng công trình Dự án đấu nối nước thải cấp 3

Nghị quyết số 51/NQ- HDND ngày 14/12/2020 (TH)

Phù hợp

44

Điều tiết Lạc Ý và Đường điện trung thế cấp cho điều tiết Lạc Ý

1.80

1.80

HNK(0.3); LUC(1.5)

P.Đồng Tâm

BQLDA sử dụng vốn vay nước ngoài

Quyết định số 770/QĐ-CT ngày 10/3/2016 của Chủ Tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án

Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 (TH)

Nghị quyết số 59/NQ- HĐND ngày 02/12/2016 (CMĐ)

Phù hợp

45

Xây dựng kênh hút (đoạn từ cống Sáu Vó 2 đến tỉnh lộ 303) và hồ Sáu Vó

5.20

5.20

LUC(0.2), DTL(5)

X.Thanh Trù