|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
888/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trọng Hài
|
Ngày ban hành:
|
28/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
888/QĐ-UBND
|
Lào
Cai, ngày 28 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ SA PA, TỈNH
LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính
phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND thị xã Sa Pa
tại Tờ trình số 67/TTr-UBND ngày 04/3/2022 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 77/TTr-TNMT ngày 07/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị
xã Sa Pa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch
1.1. Đất nông nghiệp:
- Năm 2021, diện tích đất nông nghiệp
có 56.846,20 ha.
- Trong kế hoạch năm 2022, diện tích
đất nông nghiệp giảm 331,18 ha.
- Đến năm 2022, đất nông nghiệp có
56.515,01 ha, chiếm 82,54% diện tích tự nhiên.
1.2. Đất phi nông nghiệp:
- Năm 2021, diện tích đất phi nông
nghiệp có 2.757,20 ha.
- Đến năm 2022, diện tích đất phi
nông nghiệp có 3.107,88 ha, chiếm 4,54% diện tích tự nhiên, thực tăng 350,68 ha
so với năm 2021.
1.3. Đất chưa sử dụng:
- Năm 2021, diện tích đất chưa sử dụng
có 8.870,41 ha.
- Trong kế hoạch 2022 diện tích đất
chưa sử dụng giảm 19,50 ha do chuyển sang đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp.
- Đến hết năm 2022, diện tích đất
chưa sử dụng có 8.850,91 ha, chiếm 12,93% diện tích tự nhiên.
(Chi
tiết thể hiện tại phụ biểu 01: Kế hoạch sử dụng đất năm 2022)
2. Kế hoạch thu hồi đất:
Năm 2022 dự kiến thu hồi 351,45 ha đất
để thực hiện các dự án được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua, cụ thể:
2.1. Đất nông nghiệp thu hồi 310,72 ha. Trong đó:
- Đất trồng lúa 48,13 ha.
- Đất trồng cây hàng năm khác 120,88
ha.
- Đất trồng cây lâu năm 49,83 ha.
- Đất rừng phòng hộ 3,43 ha.
- Đất rừng sản xuất 87,68 ha.
- Đất nuôi trồng thủy sản 0,78 ha.
2.2. Đất phi nông nghiệp thu hồi 40,73 ha.
(Chi
tiết thể hiện tại phụ biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2022)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Trong kế hoạch 2022 sẽ chuyển mục đích
đất nông nghiệp 337,28 ha, trong đó:
3.1. Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp: 331,18 ha.
3.2. Đất phi nông nghiệp không phải
đất ở chuyển sang đất ở: 6,10 ha.
(Chi
tiết thể hiện tại phụ biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng đất
Trong kế hoạch 2022 sẽ đưa 19,50 ha đất
chưa sử dụng cho các mục đích phi nông nghiệp.
(Chi
tiết thể hiện tại phụ biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2022)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân thị xã Sa Pa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thị xã Sa Pa; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TT.UBND tỉnh;
- Như Điều 3 QĐ;
- Sở TN&MT (05 bản);
- Huyện ủy, HĐND, UBND thị xã Sa Pa (20 bản);
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TH2, NLN1, QLĐT1, TNMT1,2
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Hài
|
Phụ biểu
01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ
XÃ SA PA, TỈNH LÀO CAI
(Kèm
theo Quyết định số 888/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Cơ Cấu (%)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Cầu Mây
|
Phường Hàm Rồng
|
Phường Ô Quý Hồ
|
Phường Phan Si Păng
|
Phường Sa Pa
|
Phường Sa Pả
|
Xã Bản Hồ
|
Xã Hoàng Liên
|
Xã Liên Minh
|
Xã Mường Bo
|
Xã Mường Hoa
|
Xã Ngũ Chỉ Sơn
|
Xã Tả Phìn
|
Xã Tả Van
|
Xã Thanh Bình
|
Xã Trung Chải
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+(6) +…+ (…)
|
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
68473,80
|
|
646,24
|
866,63
|
1524,24
|
1048,15
|
629,37
|
748,33
|
11405,96
|
7017,27
|
9892.09
|
4933,77
|
2007,30
|
8247,32
|
2540,88
|
6825,96
|
5213,47
|
4926,80
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
56515,01
|
82,54
|
38136
|
626,53
|
1302,59
|
731,31
|
358,44
|
626,10
|
9619,46
|
6603,59
|
8980,52
|
4047,89
|
1498,69
|
6637,29
|
2009,35
|
6032,10
|
2961,33
|
4098,16
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
4154,60
|
6,07
|
99,70
|
153,85
|
46,50
|
41,19
|
0,16
|
113,95
|
174,40
|
360,21
|
422,17
|
458,93
|
307,47
|
669,75
|
247,70
|
181,00
|
457,54
|
420,07
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
11,22
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,22
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3787,07
|
5,53
|
135,88
|
107,11
|
130,60
|
19,99
|
66,75
|
190,67
|
210,73
|
91,50
|
337,00
|
602,83
|
357,29
|
689,88
|
163,18
|
75,67
|
118,89
|
489,10
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1414,29
|
2,07
|
23,84
|
30,72
|
100,52
|
18,42
|
22,79
|
67,53
|
18,34
|
123,49
|
124,16
|
226,54
|
84,05
|
215,77
|
80,81
|
35,99
|
66,14
|
175,19
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
20215,92
|
29,52
|
|
186,53
|
634,77
|
|
120,79
|
126,02
|
|
191,44
|
7516,47
|
1592,33
|
406,92
|
4073,37
|
1183,14
|
|
1672,38
|
2511,77
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
19039,77
|
27,81
|
|
|
7,67
|
|
|
|
8855,81
|
5055,31
|
|
|
|
|
|
5120,98
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
7837,65
|
11,45
|
122,04
|
138,19
|
364,86
|
649,20
|
147,66
|
121,71
|
359,62
|
780,09
|
577,04
|
1164,43
|
342,91
|
976,30
|
333,84
|
615,09
|
645,40
|
499,27
|
|
Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSS
|
5459,99
|
7,97
|
75,19
|
27,22
|
28,03
|
24,69
|
69,60
|
86,01
|
266,09
|
725,04
|
494,10
|
972,68
|
315,20
|
736,46
|
302,06
|
440,11
|
558,85
|
318,65
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
27,17
|
0,04
|
0,20
|
0,05
|
0,49
|
1,29
|
0,28
|
1,69
|
0,56
|
1,55
|
3,68
|
2,83
|
0,06
|
6,70
|
0,68
|
3,37
|
0,98
|
2,76
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
38,54
|
0,06
|
|
10,09
|
17,17
|
1,23
|
|
4,53
|
|
|
|
|
|
5,52
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3107,88
|
4,54
|
192,00
|
160,93
|
97,16
|
230,90
|
257,92
|
70,52
|
262,92
|
158,01
|
179,78
|
242,31
|
167,96
|
299,82
|
95,94
|
227,91
|
207,63
|
256,21
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
66,46
|
0,10
|
|
|
|
4,52
|
0,83
|
|
|
|
|
|
31,56
|
|
|
29,55
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
5,27
|
0,01
|
0,30
|
0,73
|
0,30
|
1,40
|
0,76
|
0,39
|
0,31
|
0,20
|
|
0,20
|
0,08
|
|
0,20
|
0,20
|
|
0,20
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
235,51
|
0,34
|
49,68
|
24,22
|
14,69
|
65,82
|
56,81
|
|
3,60
|
7,86
|
|
|
0,03
|
0,30
|
|
0,19
|
3,36
|
8,96
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
31,64
|
0 05
|
8,47
|
5,31
|
7,66
|
4,74
|
2,71
|
0,19
|
|
1,32
|
|
0,07
|
|
0,09
|
0,40
|
|
|
0,67
|
2.7
|
Đất
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm
|
SKX
|
1,92
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
1,52
|
|
|
0,27
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1410,67
|
2,06
|
38,15
|
88,51
|
44,41
|
94,50
|
47,80
|
29,44
|
177,44
|
38,41
|
92,26
|
146,06
|
75,19
|
150,66
|
46,85
|
114,26
|
111,52
|
115,33
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
751,60
|
1,10
|
26,56
|
76,57
|
35,66
|
64,16
|
37,62
|
20,96
|
26,30
|
27,33
|
33,72
|
75,79
|
40,99
|
109,97
|
30,81
|
32,04
|
46,65
|
66,47
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
85,12
|
0,12
|
2,32
|
4,66
|
2,57
|
1,68
|
1,08
|
1,74
|
1,53
|
0,61
|
11,77
|
7,53
|
11,38
|
13,27
|
3,39
|
6,02
|
10,00
|
5,55
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
6,39
|
0,01
|
|
0,28
|
0,43
|
0,36
|
0,23
|
0,02
|
0,26
|
0,10
|
1,29
|
1,33
|
0,15
|
0,14
|
0,39
|
0,32
|
0,94
|
0,14
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10,31
|
0,02
|
0,38
|
1,09
|
0,01
|
0,43
|
0,03
|
4,02
|
0,46
|
0,03
|
0,62
|
1,11
|
0,20
|
0,78
|
0,15
|
0,06
|
0,39
|
0,54
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
50,16
|
0,07
|
0,67
|
3,11
|
1,59
|
6,45
|
1,49
|
1,33
|
4,44
|
3,25
|
4,09
|
3,97
|
2,90
|
4,49
|
3,66
|
1,47
|
3,78
|
3,48
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
16,06
|
0,02
|
|
|
|
15,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,59
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
419,07
|
0,61
|
5,99
|
0,04
|
1,30
|
0,09
|
0,09
|
|
142,75
|
2,50
|
38,16
|
48,84
|
16,09
|
14,86
|
0,88
|
67,93
|
44,38
|
35,18
|
-
|
Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,65
|
0,00
|
|
0,02
|
|
|
1,22
|
|
0,05
|
|
0,04
|
0,11
|
0,02
|
0,08
|
0,01
|
0,01
|
0,08
|
0,02
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
4,43
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22
|
|
4,21
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
10,05
|
0,01
|
2,04
|
|
0,04
|
4,50
|
0,02
|
|
|
|
0,27
|
|
|
3,10
|
0,08
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,86
|
0,00
|
|
|
|
0,64
|
0,64
|
|
|
0,30
|
|
|
0,28
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
47,45
|
0,07
|
0,20
|
0,17
|
2,81
|
0,28
|
4,12
|
0,32
|
1,64
|
4,29
|
2,24
|
7,18
|
2,96
|
3,97
|
2,50
|
5,60
|
5,31
|
3,85
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
0,45
|
0,00
|
|
|
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,88
|
0,00
|
|
|
|
|
|
0,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
5,19
|
0,01
|
|
2,56
|
|
|
1,26
|
0,18
|
|
|
0,05
|
0,18
|
|
|
0,14
|
0,82
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
81,69
|
0,12
|
|
|
|
|
81,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
83,02
|
0,12
|
52,04
|
1,98
|
|
|
9,55
|
|
|
14,17
|
|
|
5,29
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
318,12
|
0,46
|
|
|
|
|
|
|
20,09
|
33,72
|
25,60
|
30,69
|
36,87
|
43,22
|
21,74
|
23,59
|
24,89
|
57,70
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
196,78
|
0,29
|
27,85
|
25,86
|
22,60
|
43,84
|
49,19
|
27,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,06
|
0,03
|
0,89
|
4,75
|
1,68
|
8,73
|
2,61
|
|
0,15
|
|
0,28
|
0,56
|
0,36
|
1,40
|
0,50
|
0,30
|
0,45
|
0,40
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,66
|
001
|
0,12
|
|
1,83
|
1,58
|
0,11
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,48
|
0,00
|
|
|
|
0,26
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
2.19
|
Đất
sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
644,29
|
0,94
|
14,51
|
9,57
|
3,92
|
5,51
|
0,43
|
13,06
|
61,30
|
62,33
|
61,64
|
64,61
|
17,05
|
104,15
|
26,25
|
59,50
|
67,41
|
73,06
|
2.20
|
Đất
có măt nước chuyên dùng
|
MNC
|
4,64
|
0,01
|
|
|
|
|
4,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,66
|
0,00
|
|
|
0,01
|
|
0,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
8850,905235
|
12,33
|
72,58
|
79,17
|
124,54
|
85,93
|
13,01
|
51,72
|
1523,58
|
255,68
|
731,79
|
643,58
|
340,64
|
1310,21
|
435,59
|
565,95
|
2044,51
|
572,43
|
Phụ biểu
02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ
XÃ SA PA, TỈNH LÀO CAI
(Kèm
theo Quyết định số 888/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Cầu Mây
|
Phường Hàm Rồng
|
Phường Ô Quý Hồ
|
Phường Phan Si Păng
|
Phường Sa Pa
|
Phường Sa Pả
|
Xã Bản Hồ
|
Xã Hoàng Liên
|
Xã Liên Minh
|
Xã Mường Bo
|
Xã Mường Hoa
|
Xã Ngũ Chỉ Sơn
|
Xã Tả Phìn
|
Xã Tả Van
|
Xã Thanh Bình
|
Xã Trung Chải
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+(6) +…+ (…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT THU HỒI
|
|
351,45
|
7,24
|
47,43
|
43,61
|
70,73
|
36,02
|
0,39
|
5,57
|
|
|
11,32
|
2,80
|
15,72
|
1,67
|
32,92
|
14,98
|
58,42
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
310,72
|
5,73
|
37,94
|
41,47
|
60,21
|
33,80
|
0,39
|
4,73
|
2,62
|
0,03
|
6,49
|
2,56
|
15,26
|
1,65
|
32,44
|
8,60
|
56,82
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
48,13
|
0,08
|
16,32
|
2,32
|
2,33
|
|
|
0,31
|
0,57
|
0,01
|
2,10
|
1,01
|
4,03
|
0,05
|
0,64
|
5,15
|
13,21
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
120, 88
|
2,05
|
12,23
|
23,53
|
26,14
|
18,25
|
0,20
|
1,25
|
1,01
|
|
0,65
|
0,96
|
5,51
|
0,48
|
5,37
|
0,65
|
22,60
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
49,83
|
2,43
|
4,65
|
10,57
|
19,33
|
1,10
|
0,19
|
0,54
|
0,80
|
0,02
|
0,15
|
0,18
|
2,47
|
0,79
|
0,46
|
0,26
|
5,90
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
3,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,82
|
|
|
|
0,61
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
87,68
|
1,17
|
4,54
|
5,05
|
12,09
|
14,45
|
|
2,63
|
0,23
|
|
3,59
|
0,21
|
0,43
|
0,33
|
25,97
|
2,54
|
14,45
|
|
Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSS
|
1,12
|
|
|
0,62
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,78
|
|
0,20
|
|
0,32
|
|
|
|
0,01
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
0,05
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
40,73
|
1,51
|
9,49
|
2,14
|
10,52
|
2,22
|
|
0,84
|
|
|
4,83
|
0,24
|
0,46
|
0,02
|
0,48
|
6,38
|
1,60
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,04
|
|
|
|
|
|
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
14,99
|
|
2,17
|
|
5,40
|
|
|
0,50
|
|
|
2,43
|
|
|
|
0,8
|
3,40
|
0,81
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
14,99
|
|
2,17
|
|
5,40
|
|
|
0,50
|
|
|
2,43
|
|
|
|
0,28
|
3,40
|
0,81
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
6,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,40
|
0,24
|
0,46
|
0,02
|
0,20
|
2,20
|
0,79
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
18,07
|
1,27
|
7,32
|
2,14
|
5,12
|
2,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,32
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ SA PA, TỈNH LÀO CAI
(Kèm
theo Quyết định số 888/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Cầu Mây
|
Phường Hàm Rồng
|
Phường Ô Quý Hồ
|
Phường Phan Si Păng
|
Phường Sa Pa
|
Phường Sa Pả
|
Xã Bản Hồ
|
Xã Hoàng Liên
|
Xã Liên Minh
|
Xã Mường Bo
|
Xã Mường Hoa
|
Xã Ngũ Chỉ Sơn
|
Xã Tả Phìn
|
Xã Tả Van
|
Xã Thanh Bình
|
Xã Trung Chải
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+(6)+(7) +…+ (…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
331,18
|
6,79
|
38,05
|
42,27
|
61,17
|
38,35
|
8,58
|
5,33
|
3,22
|
0,31
|
6,53
|
3,11
|
15,57
|
3,15
|
32,85
|
8,72
|
57,20
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
48,19
|
0,08
|
16,32
|
2,32
|
2,39
|
|
|
0,31
|
0,57
|
0,01
|
2,10
|
1,01
|
4,03
|
0,05
|
0,64
|
5,15
|
13,21
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
133,38
|
2,99
|
12,34
|
23,96
|
26,94
|
21,00
|
4,63
|
1,68
|
1,21
|
0,18
|
0,65
|
1,30
|
5,82
|
1,68
|
5,61
|
0,65
|
22,74
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
57,51
|
2,55
|
4,65
|
10,94
|
19,43
|
2,77
|
3,95
|
0,71
|
1,20
|
0,12
|
0,18
|
0,39
|
2,47
|
1,01
|
0,63
|
0,38
|
6,14
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
3,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,82
|
|
|
|
0,61
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
87,90
|
1,17
|
4,54
|
5,05
|
12,09
|
14,58
|
|
2,63
|
0,23
|
|
3,60
|
0,21
|
0,43
|
0,41
|
25,97
|
2,54
|
14,45
|
|
Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
1,12
|
|
|
0,62
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,78
|
|
0,20
|
|
0,32
|
|
|
|
0,01
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
0,05
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
PKO/OCT
|
6,10
|
|
0,75
|
|
4,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
Phụ biểu
04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG NĂM
2022 CỦA THỊ XÃ SA PA, THỊ XÃ LÀO CAI
(Kèm
theo Quyết định số 888/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Cầu Mây
|
Phường Hàm Rồng
|
Phường Ô Quý Hồ
|
Phường Phan Si Păng
|
Phường Sa Pa
|
Phường Sa Pả
|
Xã Bản Hồ
|
Xã Hoàng Liên
|
Xã Liên Minh
|
Xã Mường Bo
|
Xã Mường Hoa
|
Xã Ngũ Chỉ Sơn
|
Xã Tả Phìn
|
Xã Tả Van
|
Xã Thanh Bình
|
Xã Trung Chải
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+(6)+(7) +…+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
|
|
|
19,50
|
0,19
|
1,72
|
0,03
|
|
0,66
|
|
1,35
|
0,02
|
|
1,87
|
0,02
|
|
|
0,21
|
13,20
|
0,23
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
19,50
|
0,19
|
1,72
|
0,03
|
|
0,66
|
|
1,35
|
0,02
|
|
1,87
|
0,02
|
|
|
0,21
|
13,20
|
0,23
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,57
|
|
0,06
|
0,03
|
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
17,72
|
0,14
|
0,90
|
|
|
|
|
1,35
|
0,02
|
|
1,87
|
0,02
|
|
|
0,21
|
13,20
|
0,01
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
1,82
|
0,14
|
0,90
|
|
|
|
|
0,32
|
0,02
|
|
0,20
|
0,02
|
|
|
0,21
|
|
0,01
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
15,90
|
|
|
|
|
|
|
1,03
|
|
|
1,67
|
|
|
|
|
13,20
|
|
-
|
Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,22
|
|
0,04
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,44
|
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,33
|
0,05
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 888/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 888/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 28/04/2022 của thị xã Sa Pa, tỉnh Lào Cai
3.495
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|