|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 884/QĐ-UBND 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Ân Thi tỉnh Hưng Yên
Số hiệu:
|
884/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
Người ký:
|
Bùi Thế Cử
|
Ngày ban hành:
|
31/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
884/QĐ-UBND
|
Hưng
Yên, ngày 31 tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN ÂN THI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/ 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông báo số 2106-TB-TU
ngày 19/3/2020 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về Kế hoạch sử dụng đất của các huyện,
thị xã, thành phố năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 244/NQ-HĐND
ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất
và phê duyệt các dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2924/QĐ-UBND
ngày 12/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 huyện Ân Thi;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Ân Thi tại Tờ trình số 24/TTr-UBND ngày 28/02/2020 và Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 134/TTr- STNMT ngày 13/3/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện
Ân Thi với các chỉ tiêu chủ yếu theo các Phụ lục đính kèm như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch theo Phụ lục số 01.
2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục
số 02.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
theo Phụ lục số 03.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định
này, Ủy ban nhân dân huyện Ân Thi có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt;
3. Xây dựng kế hoạch giải phóng mặt bằng
và chỉ đạo UBND các xã, thị trấn đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Ân Thi; Thủ trưởng các cơ quan liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT; CV: TNMT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Thế Cử
|
PHỤ LỤC SỐ: 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
TT Ân Thi
|
Phù Ủng
|
Bắc Sơn
|
Bãi Sậy
|
Đào Dương
|
Tân Phúc
|
Vân Du
|
Quang Minh
|
Xuân Trúc
|
Hoàng Hoa Thám
|
Quảng Lãng
|
Văn Nhuế
|
Đặng Lễ
|
Cẩm Ninh
|
Nguyễn Trãi
|
Đa Lộc
|
Hồ Tùng Mậu
|
Hồng Quang
|
Hạ Lễ
|
Tiền Phong
|
Hồng Vân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
8.788,20
|
497,55
|
523,85
|
509,43
|
503,27
|
399,11
|
320,50
|
367,32
|
356,81
|
505,37
|
448,73
|
469,78
|
375,02
|
411,22
|
356,47
|
526,65
|
435,68
|
495,20
|
230,72
|
408,75
|
335,76
|
311,01
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
7.464,32
|
419,62
|
444,49
|
444,18
|
449,97
|
302,12
|
283,71
|
344,19
|
303.92
|
476,87
|
392,77
|
432,07
|
289,34
|
363,60
|
302,73
|
486,81
|
289,02
|
450,15
|
200,98
|
296,35
|
219,72
|
271,71
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
7.464,32
|
419,62
|
444,49
|
444,18
|
449,97
|
3112,12
|
283,71
|
344,19
|
303,92
|
476.87
|
392,77
|
432,07
|
289,34
|
363,60
|
302,73
|
486,81
|
289,02
|
450,15
|
200,98
|
296,35
|
219,72
|
271,71
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
157,02
|
6,05
|
5,16
|
3,44
|
1,90
|
3,83
|
1,57
|
5,05
|
0,20
|
12,1
|
1,69
|
0,80
|
40,53
|
2,96
|
2,30
|
1,24
|
67,86
|
0,46
|
1,62
|
6,38
|
1,32
|
1,39
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
498,65
|
17,60
|
23,01
|
17,60
|
21,57
|
53,29
|
9,65
|
3,79
|
21,70
|
11,48
|
12,64
|
6,67
|
20,91
|
7,71
|
20,94
|
19,25
|
29,46
|
21,16
|
13,31
|
46,03
|
98,37
|
22,51
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
624,66
|
53,06
|
49,38
|
44,21
|
26,46
|
38,70
|
22,31
|
13,82
|
30,25
|
15,05
|
41,37
|
29,83
|
19,32
|
31,59
|
29,44
|
18,57
|
39,19
|
22,71
|
14,78
|
52,87
|
16,35
|
15,40
|
1.5
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
43,55
|
1,22
|
1,81
|
|
3,37
|
1,17
|
3,26
|
0,47
|
0,74
|
0,70
|
0,26
|
0,41
|
4,92
|
5,36
|
1,06
|
0,78
|
10,15
|
0,72
|
0,03
|
7,12
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
4.199,22
|
270,28
|
297,13
|
255,65
|
20,98
|
226,73
|
150,83
|
190,34
|
200,22
|
263,89
|
194,31
|
207,16
|
230,06
|
209,35
|
131,84
|
220,50
|
170,21
|
219,25
|
109,01
|
166,49
|
134,24
|
141,75
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
12,98
|
2,54
|
2,04
|
|
|
3,90
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,93
|
1,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
6,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
185,87
|
4,91
|
46,90
|
|
|
|
|
3,45
|
20,61
|
|
|
10,00
|
52,00
|
48,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
10,00
|
5,12
|
0,12
|
|
|
0,04
|
0,12
|
2,90
|
|
0,03
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
0,19
|
0,87
|
|
0,57
|
|
2.7
|
Đất cơ sở SXKD
phi nông nghiệp
|
SKC
|
52,41
|
5,60
|
11,28
|
|
2,44
|
|
0,21
|
6,17
|
4,72
|
|
|
0,01
|
|
|
|
12,72
|
0,23
|
3,65
|
|
|
1,54
|
3,84
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.979,78
|
131,18
|
102,50
|
120,66
|
106,70
|
101,21
|
89,02
|
93,70
|
89,29
|
154,19
|
96,93
|
111,25
|
88,85
|
82,48
|
58,17
|
113,89
|
77,11
|
115,28
|
39,95
|
72,62
|
70,06
|
64,74
|
2.9.1
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.325,70
|
84,34
|
69,27
|
76,06
|
72,65
|
70,54
|
68,35
|
69,54
|
65,51
|
88,65
|
69,11
|
70,65
|
56,83
|
56,09
|
43,28
|
76,42
|
51,72
|
72,46
|
26,51
|
50,17
|
49,28
|
18,27
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
551,24
|
27,83
|
29,44
|
40,73
|
30,82
|
26,44
|
16,44
|
19,69
|
21,26
|
57,36
|
24,34
|
35,91
|
28,29
|
20,26
|
13,11
|
33,42
|
20,24
|
33,62
|
11,54
|
19,44
|
18,10
|
22,96
|
2.9.3
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,36
|
3,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
6,43
|
2,19
|
0,13
|
0,15
|
0,07
|
0,38
|
0,21
|
0,07
|
0,19
|
0,47
|
0,64
|
0,33
|
0,17
|
0,11
|
0,04
|
0,36
|
0,11
|
0,23
|
0,16
|
0,10
|
0,23
|
0,09
|
2.9.5
|
Đất XD cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
53,03
|
9,74
|
1,33
|
1,69
|
1,68
|
2,63
|
3,22
|
1,37
|
1,51
|
1,60
|
1,95
|
2,16
|
1,77
|
1,77
|
1,69
|
1,44
|
3,17
|
8,26
|
1,28
|
1,87
|
1,59
|
1,31
|
2.9.6
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
28,12
|
2,76
|
2,18
|
1,79
|
1,14
|
0,99
|
0,26
|
2,69
|
0,28
|
2,64
|
0,85
|
1,62
|
1,64
|
1,21
|
|
1,92
|
1,79
|
0,62
|
0,08
|
0,93
|
0,64
|
2,09
|
2.9.7
|
Đất XD cơ sở
khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
|
5,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,08
|
|
|
|
2,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
2,89
|
0,27
|
0,09
|
0,24
|
0,32
|
0,21
|
0,34
|
0,22
|
0,34
|
0,23
|
0,02
|
0,35
|
|
0,13
|
0,04
|
0,01
|
0,05
|
|
0,02
|
|
|
0,01
|
2.9.10
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,93
|
0,53
|
0,06
|
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,35
|
0,16
|
|
|
|
|
0,18
|
0,10
|
0,18
|
0,15
|
|
0,21
|
0,12
|
0,24
|
|
0,30
|
|
0,08
|
0,34
|
0,09
|
0,20
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
8,48
|
|
1,80
|
|
0,16
|
0,13
|
|
|
0,03
|
1,10
|
0,12
|
|
|
|
1,01
|
3,02
|
|
0,45
|
|
|
|
0,66
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
14,85
|
1,10
|
0,21
|
1,69
|
0,10
|
0,51
|
0,50
|
0,61
|
0,25
|
0,60
|
0,57
|
0,62
|
0,75
|
0,93
|
0,63
|
0,83
|
0,97
|
0,86
|
1,40
|
0,77
|
0,34
|
0,61
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1.319,67
|
|
97,86
|
104,87
|
79,58
|
90,43
|
50,93
|
65,73
|
68,82
|
76,28
|
61,28
|
63,73
|
55,91
|
58,45
|
46,72
|
53,48
|
55,18
|
79,21
|
50,25
|
70,04
|
40,82
|
50,10
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
81,26
|
81,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13,90
|
4,50
|
0,25
|
0,29
|
0,59
|
0,32
|
0,40
|
0,41
|
0,14
|
0,47
|
0,46
|
0,30
|
0,57
|
0,91
|
0,27
|
0,39
|
0,43
|
0,42
|
0,35
|
1,04
|
1,26
|
0,13
|
2.16
|
Đất XD trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
5,26
|
3,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
1,15
|
|
|
|
2.17
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
25,23
|
0,14
|
1,49
|
0,09
|
1,29
|
2,59
|
0,77
|
0,74
|
1,29
|
0,55
|
0,93
|
2,18
|
0,87
|
2,02
|
1,66
|
1,22
|
0,81
|
1,24
|
0.63
|
0,94
|
1,47
|
2,31
|
2.18
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
168,23
|
10,75
|
11,09
|
9,83
|
10,01
|
7,43
|
5,79
|
7,07
|
7,64
|
8,16
|
8,15
|
5,82
|
7,29
|
4,10
|
6,26
|
14,63
|
7,86
|
9,99
|
6,45
|
8,44
|
6,08
|
5,39
|
2.19
|
Đất sản xuất
VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
6,21
|
0,05
|
|
|
|
0,22
|
|
|
|
4,07
|
0,14
|
|
|
|
0,23
|
|
0,62
|
|
|
0,88
|
|
|
2.20
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
7,52
|
0,07
|
0,38
|
0,58
|
0,50
|
0,32
|
0,75
|
0,38
|
0,44
|
0,57
|
0,10
|
0,19
|
0,25
|
0,38
|
0,12
|
0,12
|
0,60
|
0,29
|
0,44
|
0,37
|
0,06
|
0,41
|
2.21
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DK.V
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
10,50
|
1,36
|
0,54
|
0,78
|
0,23
|
1,29
|
0,33
|
0,24
|
0,18
|
0,31
|
0,07
|
0,92
|
0,57
|
0,66
|
0,16
|
0,39
|
0,43
|
0,81
|
0.06
|
0,19
|
0,63
|
0.35
|
2.23
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
237,84
|
13,75
|
19,37
|
16,60
|
7,22
|
18,06
|
1,73
|
8,73
|
5,54
|
8,95
|
23,87
|
7,88
|
16,38
|
8,56
|
9,18
|
8,91
|
18,01
|
4,31
|
6,78
|
11,09
|
10,25
|
12,67
|
2.24
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
50,89
|
1,92
|
1,30
|
0,26
|
1,16
|
0,28
|
0,28
|
0,12
|
1,27
|
2,42
|
1,69
|
4,22
|
6,62
|
1,36
|
4,23
|
10,90
|
7,96
|
2,41
|
0,68
|
0,11
|
1,16
|
0,54
|
2.25
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,22
|
0,13
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
10,77
|
0,19
|
5,50
|
2,23
|
|
|
|
0,21
|
0,14
|
0,22
|
0,07
|
0,11
|
0,10
|
0,47
|
0,18
|
|
0,42
|
|
|
0,85
|
0,08
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
TT Ân Thi
|
Phù Ủng
|
Bắc Sơn
|
Bãi Sậy
|
Đào Dương
|
Tân Phúc
|
Vân Du
|
Quang Minh
|
Xuân Trúc
|
Hoàng Hoa Thám
|
Quảng Lãng
|
Văn Nhuế
|
Đặng Lễ
|
Cẩm Ninh
|
Nguyễn Trãi
|
Đa Lộc
|
Hồ Tùng Mậu
|
Hồng Quang
|
Hạ Lễ
|
Tiền Phong
|
Hồng Vân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
218,99
|
5,37
|
40,13
|
3,87
|
3,74
|
4,60
|
6,02
|
2,56
|
3,26
|
8,27
|
3,84
|
10,79
|
50,58
|
42,45
|
8,09
|
6,09
|
10,16
|
3,10
|
2,94
|
0,88
|
1,04
|
1,21
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
207,38
|
5,37
|
32,78
|
3,77
|
3,64
|
4,17
|
5,92
|
2,56
|
3,02
|
8,07
|
3,84
|
10,79
|
49,94
|
41,82
|
7,92
|
6,09
|
9,43
|
2,80
|
2,94
|
0,88
|
0,58
|
1,05
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
207,38
|
5,37
|
32,78
|
3,77
|
3,64
|
4,17
|
5,92
|
2,56
|
3,02
|
8,07
|
3,84
|
10,79
|
49,94
|
41,82
|
7,92
|
6,09
|
9,43
|
2,80
|
2,94
|
0,88
|
0,58
|
1,05
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,75
|
|
0,01
|
|
|
0,03
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
0,47
|
0,04
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
8,06
|
|
7,05
|
|
0,01
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
0,04
|
0,18
|
|
|
0,24
|
0,07
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
2,32
|
|
0,14
|
0,10
|
0,09
|
0,10
|
0,10
|
|
0,24
|
|
|
|
0,31
|
0,63
|
|
|
0,22
|
0,08
|
|
|
0,22
|
0,09
|
1.5
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,48
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
20,12
|
2,50
|
6,05
|
0,66
|
1,22
|
0,20
|
0,40
|
0,01
|
0,11
|
0,01
|
|
0,01
|
4,61
|
2,70
|
0,55
|
0,05
|
0,40
|
0,20
|
|
|
0,42
|
0,02
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở
SXKD phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
17,81
|
2,00
|
5,78
|
0,49
|
0,11
|
0,20
|
0,23
|
0,01
|
0,11
|
0,01
|
|
0,01
|
4,61
|
2,70
|
0,55
|
0,05
|
0,36
|
0,20
|
|
|
0,39
|
|
2.9.1
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
8,47
|
|
3,10
|
0,11
|
0,01
|
0,13
|
0,11
|
0,01
|
0,11
|
0,01
|
|
0,01
|
3,52
|
1,05
|
0,26
|
|
0,03
|
0,01
|
|
|
|
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
6,66
|
|
2,68
|
0,01
|
0,09
|
0,07
|
0,12
|
|
|
|
|
|
1,09
|
1,35
|
0,29
|
0,05
|
0,33
|
0,19
|
|
|
0,39
|
|
2.9.3
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất XD cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
2,67
|
2,00
|
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất XD cơ sở
khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1,60
|
|
0,27
|
0,17
|
0,90
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
0,03
|
0,02
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất XD trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sản xuất
VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DK.V
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ: 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2020
(Kèm theo Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
TT Ân Thi
|
Phù Ủng
|
Bắc Sơn
|
Bãi Sậy
|
Đào Dương
|
Tân Phúc
|
Vân Du
|
Quang Minh
|
Xuân Trúc
|
Hoàng Hoa Thám
|
Quảng Lãng
|
Văn Nhuế
|
Đặng Lễ
|
Cẩm Ninh
|
Nguyễn Trãi
|
Đa Lộc
|
Hồ Tùng Mậu
|
Hồng Quang
|
Hạ Lễ
|
Tiền Phong
|
Hồng Vân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
251,23
|
7,34
|
42,66
|
4,07
|
6,76
|
4,80
|
6,34
|
10,83
|
7,63
|
9,67
|
3,84
|
11,31
|
51,10
|
50,00
|
4,56
|
6,09
|
11,07
|
4,40
|
3,77
|
0,88
|
2,54
|
1,57
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
236,69
|
7,34
|
35,22
|
3,90
|
6,26
|
4,37
|
6,24
|
10,83
|
7,24
|
9,47
|
3,84
|
10,79
|
50,46
|
49,32
|
4,56
|
6,09
|
9,99
|
2,80
|
3,77
|
0,88
|
2,08
|
1,24
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
236,69
|
7,34
|
35,22
|
3,90
|
6,26
|
4,37
|
6,24
|
10,83
|
7,24
|
9,47
|
3,84
|
10,79
|
50,46
|
49,32
|
4,56
|
6,09
|
9,99
|
2,80
|
3,77
|
0,88
|
2,08
|
1,24
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,75
|
|
0,01
|
|
|
0,03
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
0,47
|
0,04
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
9,39
|
|
7,05
|
|
0,21
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
1,48
|
|
|
0,24
|
0,07
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
3,92
|
|
0,23
|
0,17
|
0,29
|
0,10
|
0,10
|
|
0,39
|
|
|
0,52
|
0,31
|
0,68
|
|
|
0,57
|
0,08
|
|
|
0,22
|
0,26
|
1.5
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,48
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
3,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
3,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,50
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
cây lâu năm sang đất nuôi trồng thủy sản
|
CLN/NTS
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,91
|
|
|
0,37
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
0,11
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
Quyết định 884/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 884/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 31/03/2020 của huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên
1.292
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|