|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
88/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
15/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 88/KH-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
15 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN LÂM
BÌNH, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019; khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013; Điều 6 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên
quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai; số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 Sửa đổi,
bổ sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 về quản
lý, sử dụng đất trồng lúa; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm2017 Sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số
136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 Sửa đổi một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
số148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm2020 Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
325/QĐ-TTg ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt
Quy hoạch tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị quyết số
59/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án thực hiện
thu hồi đất năm 2024 theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013 trên địa
bản tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ các Quyết định của Ủy
ban nhân dân tỉnh: số 256/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2021 về việc phê duyệt
quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang; số
348/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Lâm Bình tại Tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024; Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 49/TTr-STNMT ngày 20 tháng 02 năm
2024,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Lâm
Bình với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất
phân bổ trong năm kế hoạch:
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
91.754,77
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
84.890,66
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.167,16
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.590,28
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
576,88
|
1.1.3
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.437,16
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.582,67
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
50.263,86
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
29.341,80
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
21.953,87
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
96,43
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,58
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.826,55
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
26,71
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,51
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất cụm cụng nghiệp
|
SKN
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
2,73
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
3,61
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
186,42
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
9,90
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5.222,46
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
571,59
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
122,74
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hoá
|
DVH
|
15,51
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7,99
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục -
Đào tạo
|
DGD
|
39,41
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
18,45
|
2.9.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
4.380,14
|
2.9.8
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
0,29
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
0,70
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2,99
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
2.9.13
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
60,00
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
|
2.9.15
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,64
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,84
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
4,00
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
470,41
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
56,92
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
18,51
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
0,44
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,17
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
808,41
|
2.2
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
6,52
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
37,56
|
(Chi
tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại
đất:
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Diện tích cần thu hồi năm 2024 (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
96,59
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
95,03
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
27,06
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
26,51
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
0,55
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
8,56
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
7,67
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
11,70
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
40,01
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,03
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NHK
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,46
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp
|
DHT
|
1,20
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,22
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,40
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
0,58
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,16
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,10
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0,10
|
(Chi
tiết có biểu số 02 kèm theo)
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Diện tích cần chuyển mục đích năm 2024 (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
99,92
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
25,90
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
24,99
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK/PNN
|
0,91
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
7,72
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
9,21
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
11,70
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
44,38
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,01
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1,68
|
(Chi tiết có biểu số 03 kèm
theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng:
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,10
|
2.1
|
Đất Quốc phòng
|
CQP
|
|
2.2
|
Đất An ninh
|
CAN
|
0,10
|
(Chi tiết có biểu số 04 kèm
theo)
5. Danh mục công trình, dự
án thực hiện trong năm 2024
5.1. Công trình, dự án
thu hồi đất trong năm kế hoạch:
Dự án thu hồi đất để phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng theo quy định tại Khoản 3 Điều 62
Luật Đất đai 2013: 14 dự án, với tổng diện tích 19,36 ha.
5.2. Công trình, dự án sử
dụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai 2013 và chuyển mục đích sử dụng đất của các
hộ gia đình, cá nhân:
- Dự án sử dụng đất theo Điều
73 Luật Đất đai năm 2013: 04 dự án, với diện tích 7,56 ha.
- Chuyển mục đích sử dụng đất
nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở: 01 danh mục, với tổng diện
tích 1,32 ha.
5.3. Dự án đấu
giá quyền sử dụng đất đối với khu đất đã giải phóng mặt bằng: 03 dự án, với tổng
diện tích 1,60 ha.
5.4. Công trình,
dự án đã có trong kế hoạch sử dụng đất các năm trước nhưng đã quá 03 năm chưa
triển khai thực hiện, nay tiếp tục đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2024: 06
công trình, dự án với tổng diện tích 27,95 ha.
(Chi tiết có biểu số 05 kèm
theo)
6. Vị trí các loại đất
trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm
2024 tỷ lệ 1/25.000; Bản vẽ vị trí ranh giới, diện tích công trình, dự án và
các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.
Điều 2.
Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Lâm Bình có trách nhiệm
1. Công bố công khai Kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng
đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Ủy ban nhân dân huyện Lâm
Bình chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử
dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo phù hợp quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
4. Ủy ban nhân dân huyện Lâm
Bình tiếp tục rà soát diện tích đất nông nghiệp nhỏ lẻ, xen kẹp trong khu dân
cư dự kiến chuyển mục đích sử dụng sang đất ở tại điểm 2 phần II mục C Biểu số
05 kèm theo Quyết định này; báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định,
trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt trước khi Quyết định cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất.
5. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và
theo quy định của Luật Đất đai.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
Lâm Bình; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (thực hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy
- Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch UBND tỉnh
- Các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KT. (Chính)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Tuấn
|
Biểu số
01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN LÂM BÌNH, TỈNH
TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Tuyên Quang)
Đơn
vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
|
|
TT Lăng Can
|
Xã Bình An
|
Xã Hồng Quang
|
Xã Khuôn Hà
|
Xã Phúc Yên
|
Xã Thổ Bình
|
Xã Thượng Lâm
|
Xã Xuân Lập
|
Xã Minh Quang
|
Xã Phúc Sơn
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+ …+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
I
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
91.754,77
|
7.333,41
|
5.262,85
|
5.875,99
|
14.545,33
|
17.935,49
|
6.876,91
|
13.170,19
|
7.496,55
|
4.167,20
|
9.090,85
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
84.890,66
|
6.945,33
|
5.053,16
|
5.674,52
|
12.609,93
|
16.301,31
|
6.702,36
|
11.697,21
|
7.396,45
|
3.870,78
|
8.639,63
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
2.167,16
|
265,76
|
142,18
|
155,38
|
180,80
|
78,37
|
225,32
|
306,81
|
103,40
|
404,83
|
304,31
|
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.590,28
|
257,67
|
109,13
|
134,92
|
137,64
|
60,35
|
212,88
|
110,91
|
51,06
|
351,33
|
164,39
|
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
576,88
|
8,09
|
33,05
|
20,46
|
43,16
|
18,02
|
12,44
|
195,90
|
52,34
|
53,50
|
139,92
|
|
1.1.3
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.437,16
|
86,35
|
123,64
|
142,02
|
69,52
|
110,16
|
95,96
|
131,06
|
68,23
|
260,37
|
349,86
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.582,67
|
101,01
|
91,05
|
151,93
|
59,50
|
11,55
|
235,66
|
111,01
|
33,40
|
315,29
|
472,28
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
50.263,86
|
3.980,40
|
1.668,38
|
952,52
|
10.278,87
|
11.037,43
|
3.967,78
|
8.602,50
|
2.962,04
|
932,36
|
5.881,58
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
29.341,80
|
2.499,18
|
3.020,18
|
4.254,44
|
2.015,19
|
5.062,60
|
2.172,88
|
2.527,90
|
4.226,34
|
1.943,13
|
1.619,96
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
21.953,87
|
1.874,15
|
2.548,63
|
3.172,32
|
1.509,21
|
3.709,13
|
1.394,73
|
2.229,49
|
3.370,36
|
946,61
|
1.199,24
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
96,43
|
12,63
|
7,20
|
18,23
|
6,05
|
1,20
|
4,76
|
16,87
|
3,04
|
14,80
|
11,65
|
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,58
|
|
0,52
|
|
|
|
|
1,06
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.826,55
|
377,53
|
207,79
|
201,11
|
1.935,13
|
1.620,88
|
172,40
|
1.471,24
|
99,84
|
296,42
|
444,21
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
26,71
|
5,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,03
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
5,51
|
4,40
|
0,14
|
0,13
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,12
|
0,10
|
0,10
|
0,22
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm cụng nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
2,73
|
1,04
|
|
0,22
|
|
|
0,09
|
0,10
|
|
0,24
|
1,04
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,61
|
0,20
|
2,07
|
0,55
|
|
|
0,79
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
186,42
|
26,42
|
7,34
|
|
2,61
|
|
|
|
|
84,65
|
65,40
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
9,90
|
6,68
|
|
|
2,68
|
|
|
0,03
|
|
|
0,51
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5.222,46
|
198,21
|
82,85
|
41,95
|
1.794,54
|
1.489,71
|
66,17
|
1.237,95
|
41,10
|
109,71
|
160,27
|
|
2.9.1
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
571,59
|
85,40
|
48,79
|
29,84
|
49,50
|
45,48
|
42,47
|
71,21
|
33,59
|
71,28
|
94,03
|
|
2.9.2
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
122,74
|
16,66
|
19,63
|
1,66
|
11,05
|
0,87
|
4,77
|
1,21
|
0,06
|
16,24
|
50,59
|
|
2.9.3
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hoá
|
DVH
|
15,51
|
8,24
|
0,71
|
0,85
|
0,89
|
0,51
|
0,86
|
2,47
|
0,34
|
0,15
|
0,49
|
|
2.9.4
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7,99
|
3,62
|
0,20
|
0,17
|
0,22
|
0,19
|
0,33
|
0,42
|
0,16
|
0,42
|
2,26
|
|
2.9.5
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục - Đào tạo
|
DGD
|
39,41
|
7,22
|
3,28
|
2,31
|
3,64
|
1,89
|
2,82
|
4,09
|
2,42
|
8,27
|
3,47
|
|
2.9.6
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
18,45
|
2,51
|
1,16
|
3,97
|
1,78
|
0,52
|
0,38
|
2,84
|
0,22
|
0,69
|
4,38
|
|
2.9.7
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
4.380,14
|
71,23
|
|
|
1.723,10
|
1.434,50
|
0,60
|
1.147,62
|
|
3,09
|
|
|
2.9.8
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,29
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,07
|
0,02
|
0,06
|
0,02
|
0,05
|
0,01
|
|
2.9.9
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,70
|
|
|
|
0,32
|
|
|
0,38
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2,99
|
|
0,30
|
|
|
1,39
|
0,84
|
0,46
|
|
|
|
|
2.9.12
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.13
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
60,00
|
2,50
|
8,76
|
2,88
|
4,02
|
4,06
|
13,08
|
6,96
|
3,49
|
9,23
|
5,02
|
|
2.9.14
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16
|
Đất
chợ
|
DCH
|
2,64
|
0,82
|
|
0,26
|
|
0,24
|
|
0,23
|
0,80
|
0,29
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,76
|
2,08
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
4,00
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
470,41
|
|
33,05
|
67,48
|
31,00
|
93,24
|
44,89
|
50,95
|
19,05
|
56,06
|
74,69
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
56,92
|
56,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
18,51
|
14,25
|
1,26
|
0,30
|
0,22
|
0,52
|
0,25
|
0,21
|
0,30
|
0,58
|
0,62
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,44
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,17
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
808,41
|
59,26
|
81,08
|
90,49
|
103,98
|
30,80
|
60,11
|
181,88
|
39,29
|
43,19
|
118,34
|
|
2.2
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
6,52
|
|
|
|
|
6,52
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
37,56
|
10,55
|
1,90
|
0,37
|
0,28
|
13,30
|
2,15
|
1,74
|
0,26
|
|
7,01
|
|
Biểu số
02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN LÂM BÌNH, TỈNH
TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Tuyên Quang)
Đơn
vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
|
|
TT Lăng Can
|
Xã Bình An
|
Xã Hồng Quang
|
Xã Khuôn Hà
|
Xã Phúc Yên
|
Xã Thổ Bình
|
Xã Thượng Lâm
|
Xã Xuân Lập
|
Xã Minh Quang
|
Xã Phúc Sơn
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+ …+(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
95,03
|
28,40
|
7,64
|
6,62
|
17,18
|
6,33
|
2,81
|
10,58
|
4,85
|
9,12
|
1,50
|
|
1,1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
27,06
|
17,56
|
0,75
|
|
|
0,20
|
0,50
|
2,00
|
0,25
|
4,40
|
1,40
|
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
26,51
|
17,56
|
0,75
|
|
|
0,20
|
0,50
|
1,50
|
0,20
|
4,40
|
1,40
|
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
0,05
|
|
|
|
1.1.3
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
8,56
7,67
|
3,02
0,73
|
0,50
1,09
|
1,60
2,00
|
|
0,87
0,06
|
0,10
0,51
|
0,53
1,80
|
0,50
0,10
|
1,34
1,38
|
0,10
|
|
1,3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
11,70
|
|
|
|
8,70
|
2,00
|
|
1,00
|
|
|
|
|
1,5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
40,01
|
7,06
|
5,30
|
3,02
|
8,48
|
3,20
|
1,70
|
5,25
|
4,00
|
2,00
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,46
|
0,26
|
|
0,20
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
0,58
|
0,22
|
|
2,1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4
|
Đất
cụm cụng nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,20
|
|
|
0,20
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
0,58
|
0,22
|
|
2.9.1
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hoá
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,22
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22
|
|
2.9.5
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục - Đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
0,20
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,58
|
|
|
2.9.7
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.12
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.13
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.14
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16
|
Đất
chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số
03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN
LÂM BÌNH, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Tuyên Quang)
Đơn
vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Lăng Can
|
Xã Bình An
|
Xã Hồng Quang
|
Xã Khuôn Hà
|
Xã Phúc Yên
|
Xã Thổ Bình
|
Xã Thượng
Lâm
|
Xã Xuân
Lập
|
Xã Minh Quang
|
Xã Phúc Sơn
|
1
|
2
|
3
|
4=(5)+…+(14)
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
99,92
|
30,49
|
8,75
|
3,24
|
19,19
|
6,49
|
3,82
|
11,21
|
4,85
|
9,61
|
2,27
|
1.2
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
25,90
|
15,06
|
0,75
|
0,08
|
1,26
|
0,20
|
0,50
|
2,00
|
0,25
|
4,40
|
1,40
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
24,99
|
15,06
|
0,75
|
|
0,48
|
0,20
|
0,50
|
2,00
|
0,20
|
4,40
|
1,40
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
7,72
|
3,35
|
0,36
|
|
0,03
|
0,87
|
0,10
|
0,57
|
0,50
|
1,34
|
0,60
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
9,21
|
1,24
|
1,34
|
|
0,65
|
0,22
|
1,38
|
2,39
|
0,10
|
1,62
|
0,27
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
11,70
|
|
|
|
8,70
|
2,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
44,38
|
10,79
|
5,80
|
3,16
|
8,48
|
3,20
|
1,70
|
5,25
|
4,00
|
2,00
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,01
|
0,05
|
0,50
|
|
0,07
|
|
0,14
|
|
|
0,25
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1,68
|
0,78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,90
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,95
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
2.2
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
0,73
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số
04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA
HUYỆN LÂM BÌNH, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Tuyên Quang)
Đơn
vị tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Lăng Can
|
Xã Bình An
|
Xã Hồng Quang
|
Xã Khuôn Hà
|
Xã Phúc Yên
|
Xã Thổ Bình
|
Xã Thượng Lâm
|
Xã Xuân Lập
|
Xã Minh Quang
|
Xã Phúc Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+… +(14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,10
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
2,1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
0,10
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
2,3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4
|
Đất
cụm cụng nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hoá
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục - Đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.12
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.13
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.14
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16
|
Đất
chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 CỦA
HUYỆN LÂM BÌNH, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Tuyên Quang)
Đơn
vị tính: Ha
STT
|
Hạng Mục
|
Diện tích kế hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ
số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào loại đất
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
Tổng: (A+B+C+D)
|
64,94
|
|
64,94
|
|
|
|
|
A
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU
61 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Dự án thu hồi vào mục đích Quốc phòng theo quy định tại Điều 61 Luật Đất đai 2013
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Dự án thu hồi vào mục đích An ninh theo quy định tại Điều 61 Luật Đất đai 2013
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA,
CÔNG CỘNG THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
|
19,36
|
|
19,36
|
|
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức
chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh
được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình
sự nghiệp công cấp địa phương.
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao
thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu
sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
14,36
|
|
14,36
|
|
|
|
|
1
|
Xây
dựng đường giao thông thôn Nà Khậu, thôn Bản Bon xã Phúc Yên
|
0,08
|
|
0,08
|
CLN (0,7); HNK (0,50)
|
Xã Phúc Yên
|
LB 01
|
Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày
07/12/2023 của hội đồng nhân dân tỉnh; Quyết định số 428/QĐ-UBND ngày
01/7/2022 về giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia phát triển kinh tế-xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025 và năm 2022;
|
2
|
Cải
tạo, nâng cấp đường giao thông thôn Nà Lầu, xã Thượng Lâm
|
0,15
|
|
0,15
|
RSX 0,08; CLN (0,07)
|
Xã Thượng Lâm
|
LB 02
|
3
|
Nâng
cấp tuyến đường xóm Pooi thôn Bản Luông khu Khuổi Nga, thôn Thẳm Hon, từ ngã
ba thôn lung luông đến quốc lộ 279, xã Hồng Quang
|
3,59
|
|
3,59
|
CLN ….; HNK….RSX
|
Xã Hồng Quang
|
LB 03
|
4
|
Cầu
tràn Khun Lung thôn Nặm Tặc, cốc Riềng - Nà Mặn thôn Nà Tơớng, Nà Thẳm thôn
Kim Ngọc, Búng Cọn - Nà Hấu, thôn Bản Pài, xã Minh Quang
|
0,09
|
|
0,09
|
HNK (2)
|
Xã Minh Quang
|
LB 04
|
5
|
Công
trình Đường giao thông vào khu sản xuất đập thủy lợi Lung Muông thôn Nà Coóc,
xã Bình An
|
1,40
|
|
1,40
|
RSX (1,4)
|
Xã Bình An
|
LB 05
|
6
|
Kè
chắn xói lở đất thôn Bản Chỏn, thôn Nà Pết, xã Phúc Sơn
|
0,10
|
|
0,10
|
LUC (0,05); HNK (0,05);
|
Xã Phúc Sơn
|
LB 06
|
7
|
Cải
tạo, nâng cấp Đường giao thông tổ dân phó Phai Tre A, Phai Tre B, thị trấn Lăng
Can
|
0,60
|
|
0,60
|
CLN (0,6)
|
TT Lăng Can
|
LB 07
|
Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày
07/12/2023 của hội đồng nhân dân tỉnh;; Số 43/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 Về việc
bổ sung danh mục công trình vào kế hoạch đầu tư công năm 2023 và phân bổ vốn
ngân sách trung ương phân cấp cho huyện quản lý thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và
miền núi huyện Lâm Bình năm 2023
|
8
|
Nâng
cấp trục đường xã đoạn từ đường ĐT.188 đến thôn Nà Mỵ (Cải tạo, nâng cấp đường
giao thông thôn Tân Lập, xã Thổ Bình)
|
0,21
|
|
0,21
|
CLN (0,21)
|
Xã Thổ Bình
|
LB 08
|
Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày
07/12/2023 của hội đồng nhân dân tỉnh;;Số 43/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 Về việc bổ
sung danh mục công trình vào kế hoạch đầu tư công năm 2023 và phân bổ vốn
ngân sách trung ương phân cấp cho huyện quản lý thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và
miền núi huyện Lâm Bình năm 2023
|
9
|
Đường
bê tông tuyến đường Noong Cưởm - Kim Ngọc; tuyến Nhà Văn hóa ông Nàm - Poói
|
0,14
|
|
0,14
|
HNK (0,03); CLN (0,11)
|
Xã Minh Quang
|
LB 09
|
10
|
Đường
giao thông từ Thổ Bình đến Minh Quang
|
3,00
|
|
3,00
|
LUA (1,0); RSX (0,2); CLN (1,5); BHK
(0,3)
|
Xã Thổ Bình, Xã Minh Quang
|
LB 10
|
Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày
07/12/2023 của hội đồng nhân dân tỉnh; Quyết định 855/QĐ-UBND ngày 30/12/2021
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân
sách địa phương (giai đoạn 2021-2025)
|
11
|
Đường
giao thông từ Thổ Bình đến Bình An
|
5,00
|
|
5,00
|
RSX (4,0); CLN (0,5); BHK (0,5)
|
Xã Thổ Bình, Xã Bình An
|
LB 11
|
Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày
07/12/2023 của hội đồng nhân dân tỉnh; Quyết định số 429/QĐ-UBND ngày
01/7/2022 về giao kế hoạch vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025 và
năm 2022;
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân
cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ;
xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải
trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng;
|
0,50
|
|
0,50
|
-
|
|
|
|
1
|
Xây
dựng mới chợ Khuổi Trang - Khuổi Củng, xã Xuân Lập
|
0,50
|
|
0,50
|
HNK(0,5)
|
Xã Xuân Lập
|
LB 12
|
Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày
07/12/2023 của hội đồng nhân dân tỉnh;
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô
thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản,
lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng
|
4,50
|
|
4,50
|
|
|
|
|
1
|
Khu
dân cư Noong Phường
|
3,00
|
|
3,00
|
LUC (2,85); CLN (0,12), NTS (0,03)
|
Xã Minh Quang
|
LB 13
|
Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày
07/12/2023 của hội đồng nhân dân tỉnh;
|
2
|
Quy
hoạch sắp sếp ổn định khu dân cư tập trung thôn Phiêng Luông, xã Bình An
|
1,50
|
|
1,50
|
LUC (0,61; RSX: 0,3; HNK: 0,3; CLN: 0,29)
|
Xã Bình An
|
LB 14
|
Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày
07/12/2023 của hội đồng nhân dân tỉnh;
|
C
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (THỰC HIỆN THEO ĐIỀU 73
LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013) VÀ CÁC TRƯỜNG HỢP CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT NÔNG NGHIỆP SANG
ĐẤT Ở
|
16,03
|
|
16,03
|
|
|
|
|
I
|
Công trình dự án chuyển mục đích sử dụng đất (thực hiện theo điều 73 Luật Đất đai năm 2013)
|
7,56
|
|
7,56
|
|
|
|
|
1
|
Mỏ
Đá vôi Nà Mèn
|
2,66
|
|
2,66
|
RSX (3,66)
|
TT Lăng Can
|
LB 15
|
Giấy phép số 22/GP-UBND ngày 02/6/2017 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
|
2
|
Mỏ
đá vôi Kéo Thếm
|
2,68
|
|
2,68
|
RSX (2,68)
|
Xã Khuôn Hà
|
LB 16
|
Giấy phép khai thác khoáng sản số
18/GP-UBND ngày 03/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
3
|
Mở
rộng Nhà máy AngTimon Bình An
|
2,00
|
|
2,00
|
RXS
|
Xã Bình An
|
LB 17
|
|
4
|
Cây
Xăng dầu Hồng Quang
|
0,22
|
|
0,22
|
RXS, CLN
|
Xã Hồng Quang
|
LB 18
|
|
II
|
Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở của hộ gia đình cá
nhân tại huyện Lâm Bình
|
8,47
|
|
8,47
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở của
hộ gia đình cá nhân tại huyện Lâm Bình
|
1,32
|
|
1,32
|
CLN
|
09 xã và 01 Thị trấn
|
|
|
2
|
Diện
tích chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp xen kẹp trong khu dân cư sang đất
ở của hộ gia đình cá nhân tại huyện Lâm Bình tiếp tục giao rà soát để trình
phê duyệt làm căn cứ chuyển mục đích sử dụng đất
|
7,15
|
|
7,15
|
CLN, HNK, RSX, TSN
|
09 xã và 01 Thị trấn
|
|
Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình tiếp tục
rà soát diện tích đất nông nghiệp nhỏ lẻ, xen kẹp trong khu dân cư dự kiến
chuyển mục đích sử dụng sang đất ở; báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm
định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt trước khi Quyết định cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất.
|
|
D
|
DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
|
1,60
|
|
1,60
|
|
|
|
|
1
|
Khu
dân cư Bản Chợ, xã Thượng Lâm
|
0,80
|
|
0,80
|
ONT
|
Xã Thượng Lâm
|
LB 19
|
|
2
|
Khu
dân cư Noong Phường, xã Minh Quang
|
0,40
|
|
0,40
|
ONT
|
Xã Minh Quang
|
LB 20
|
|
3
|
Khu
dân cư Bó Ngoạng, xã Phúc Sơn
|
0,40
|
|
0,40
|
ONT
|
Xã Phúc Sơn
|
LB 21
|
|
E
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ CÓ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NHƯNG ĐÃ QUÁ 3
NĂM CHƯA THỰC HIỆN, ĐỀ NGHỊ TIẾP TỤC THỰC HIỆN
|
27,95
|
|
27,95
|
|
|
|
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp đoạn đường từ chân đèo Khau Lắc đến khu di dân thôn Nà Mèn, xã
Lăng Can, huyện Lâm Bình
|
1,0
|
|
1,0
|
BHK (0,5), HNK (0,5)
|
TT Lăng Can
|
LB 22
|
QĐ số 69/QĐ- UBND ngày 21/2/2021 của UBND
tỉnh
|
2
|
Xây
dựng vườn hoa, khu vui chơi thôn Nà Khà, xã Lăng Can (khu đối diện UBND xã Lăng
Can) phục vụ các hoạt động văn hóa, vui chơi cho nhân dân gắn với phát triển
du lịch
|
4,0
|
|
4,0
|
LUC (3,8); ONT (0,04) NTS (0,03); CLN
(0,13)
|
TT Lăng Can
|
LB 23
|
QĐ số 69/QĐ- UBND ngày 21/2/2021 của UBND
tỉnh
|
3
|
Xây
dựng đường giao thông từ thôn Nà Vàng xã Khuôn Hà ra bến thủy huyện Lâm Bình
thuộc dự án hạ tầng kỹ thuật Khu du lich sinh thái huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên
Quang.
|
12,0
|
|
12,0
|
RPH (7,0), RSX (5,0)
|
Xã khuôn hà
|
LB 24
|
QĐ số 427/QĐ- UBND ngày 02/8/2021 của UBND
tỉnh
|
4
|
Xây
dựng trung tâm bồi dưỡng chính trị - giáo dục nghề nghiệp-giáo dục thường
xuyên huyện Lâm Bình
|
2,0
|
|
2,0
|
RSX
|
TT Lăng Can
|
LB 25
|
QĐ số 427/QĐ- UBND ngày 02/8/2021 của
UBND tỉnh
|
5
|
Dự
án sửa chữa, mở rộng mặt đường tuyến ĐT.185 đoạn từ Km184+510 - Km201+250
(Ngã ba Năng Khả giao với QL.279, huyện Na Hang đến chân đèo Ái Âu, huyện Lâm
Bình)
|
2,5
|
|
6,45
|
RSX
|
Xã Thượng Lâm
|
LB 26
|
QĐ số 427/QĐ- UBND ngày 02/8/2021 của
UBND tỉnh
|
6
|
Xây
dựng Bến thủy huyện Lâm Bình (thuộc địa phận Bản Phủng
|
6,45
|
|
2,50
|
RSX (5,25; RPH 1,0; CLN 0,20)
|
Xã Thượng Lâm
|
LB 27
|
QĐ số 427/QĐ- UBND ngày 02/8/2021 của
UBND tỉnh
|
Quyết định 88/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 88/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 15/03/2024 huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
253
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|