|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
877/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Hà Trọng Hải
|
Ngày ban hành:
|
18/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 877/QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày 18
tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 HUYỆN SÌN HỒ VÀ
CẬP NHẬT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN SÌN HỒ
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội
đồng nhân dân tỉnh: số 51/NQ-HĐND ngày 15/9/2021, số 50/NQ-HĐND ngày
28/10/2022, số 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2022, số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023, số
26/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 và số 57/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 về chấp thuận danh mục
các công trình, dự án phải thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa,
đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ các Quyết định của Uỷ
ban nhân dân tỉnh: số 661/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sìn Hồ; số
2415/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Sìn
Hồ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1334/TTr-STNMT ngày 29/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch
sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Sìn Hồ và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng
đất năm 2024 của huyện Sìn Hồ đối với 37 công trình, dự án, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh về quy mô, địa điểm
tăng diện tích đối với 14 công trình, dự án.
2. Điều chỉnh về quy mô, địa điểm
giảm diện tích đối với 12 công trình, dự án.
3. Điều chỉnh về quy mô, địa điểm
nhưng không thay đổi về diện tích đối với 05 công trình, dự án.
4. Điều chỉnh tăng về số lượng
đối với 06 công trình, dự án.
(Có
biểu chi tiết của các công trình, dự án kèm theo)
Điều 2. Giao
trách nhiệm cho các cơ quan, đơn vị
1. Ủy ban nhân dân huyện Sìn Hồ
a) Tổ chức công bố, công khai
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định hiện hành.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo
đúng thẩm quyền.
2. Các Sở: Kế hoạch và Đầu tư,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương theo chức năng, nhiệm vụ hướng
dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện các thủ tục có liên quan theo quy định của pháp
luật.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Hướng dẫn các chủ đầu tư
hoàn thiện hồ sơ pháp lý về lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
b) Tham mưu việc thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất đã được phê duyệt.
4. Chủ đầu tư các công trình, dự
án có trách nhiệm hoàn thiện các thủ tục pháp lý về đầu tư, đất đai, môi trường
và các lĩnh vực khác có liên quan theo quy định trước khi thực hiện công trình,
dự án; chỉ được phép thực hiện công trình, dự án sau khi được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và là một phần của Quyết định số
661/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Sìn Hồ
và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: V1, V3, CB (đăng tin);
- Lưu: VT, Kt4.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Trọng Hải
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH VỀ QUY MÔ ĐỊA ĐIỂM, SỐ LƯỢNG
TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 – 2030 HUYỆN SÌN HỒ VÀ CẬP NHẬT VÀO KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN SÌN HỒ
(Kèm theo Quyết định số 877/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT
|
Tên dự án
|
Địa điển thực hiện
|
Loại đất theo hiện trạng (ha)
|
Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt
|
Diện tích sau điều chỉnh, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Diện tích (ha)
|
Loại đất (ha)
|
Tổng cộng
|
Loại đất
|
I
|
Điều
chỉnh về quy mô, địa điểm tăng diện tích (14)
|
1
|
Đường đến bản Tìa Khí, xã Tủa
Sín Chải, huyện Sìn Hồ
|
Các xã: Chăn Nưa, Tủa Sín Chải
|
Đất giao thông (DGT) 1,60; đất
trồng lúa nước còn lại (LUK) 2,0; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK)
1,60; đất thủy lợi (DTL) 1,60; đất sông suối (SON) 1,60; đất chưa sử dụng
(DCS) 3,20; đất ở tại nông thôn (ONT) 1,60; đất nuôi trồng thủy sản (NTS)
1,60; đất rừng sản xuất (RSX) 1,60; đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK)
1,60.
|
3,5
|
Đất giao thông (DGT)
|
18,0
|
Đất giao thông (DGT)
|
- Nghị quyết số 26/NQ- HĐND
ngày 13/7/2023 của HĐND tỉnh.
- Tờ trình số 1162/TTr- UBND ngày
08/5/2024 của UBND huyện Sìn Hồ.
|
Điều chỉnh quy mô, ranh giới
|
2
|
Đường xuống bến Huổi Lá, xã Nậm
Hăn, huyện Sìn Hồ
|
Xã Nậm Hăn
|
Đất giao thông (DGT) 0,17; đất
ở tại nông thôn (ONT) 0,15; đất trồng lúa còn lại (LUK) 0,01; đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác (NHK) 0,14; đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK)
0,03; đất thủy lợi (DTL) 0,1; đất sông suối (SON) 0,03; đất chưa sử dụng
(CSD) 0,11.
|
0,68
|
Đất giao thông (DGT)
|
0,74
|
Đất giao thông (DGT)
|
- Nghị quyết số 57/NQ- HĐND
ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.
- Tờ trình số 1162/TTr- UBND
ngày 08/5/2024 của UBND huyện Sìn Hồ.
|
Điều chỉnh quy mô, ranh giới
|
3
|
Đường TT xã đến bản Hồng Ngài
(đi qua đường nối QL 12), xã Pa Khóa, huyện Sìn Hồ
|
Xã Pa Khóa
|
Đất giao thông (DGT) 0,1; đất
ở tại nông thôn (ONT) 0,1; đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 0,03; đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác (NHK) 0,09; đất bằng trồng cây hằng năm (BHK) 0,21; đất
thủy lợi (DTL) 0,05; đất sông suối (SON) 0,1; đất chưa sử dụng (CSD) 0,06; đất
chuyên trồng lúa nước (LUC) 0,2.
|
0,52
|
Đất giao thông (DGT)
|
0,94
|
Đất giao thông (DGT)
|
- Nghị quyết số 57/NQ- HĐND
ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.
- Tờ trình số 1162/TTr- UBND
ngày 08/5/2024 của UBND huyện Sìn Hồ.
|
Điều chỉnh quy mô, ranh giới
|
4
|
Nâng cấp đường Nậm Há - Nậm
Béo, xã Pu Sam Cáp, huyện Sìn Hồ
|
Các xã: Pu Sam Cáp, Noong Hẻo
|
Đất giao thông (DGT) 2,5; đất
ở tại nông thôn (ONT) 0,5; đất chuyên trồng lúa nước (LUC) 0,02; đất trồng
lúa nước còn lại (LUK) 1,5; đất trồng cây lâu năm (CLN) 1,72; đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác (NHK) 4,0; đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK)
0,5; đất rừng sản xuất (RSX) 0,09; đất nuôi trồng thủy sản (NTS) 0,09; đất thủy
lợi (DTL) 0,2; đất chưa sử dụng (CSD) 5,0; đất xây dựng cơ sở giáo dục (DGD)
0,01; đất sông, suối (SON) 0,01.
|
13,92
|
Đất giao thông (DGT)
|
16,14
|
Đất giao thông (DGT)
|
- Nghị quyết số 57/NQ- HĐND
ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.
- Tờ trình số 1162/TTr- UBND
ngày 08/5/2024 của UBND huyện Sìn Hồ.
|
Điều chỉnh quy mô, ranh giới
|
5
|
Đường từ Nậm Ngập đến Seo
Phìn, xã Nậm Cha, huyện Sìn Hồ
|
Xã Nậm Cha
|
Đất ở tại nông thôn (ONT)
0,4; đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) 0,3; đất trồng cây lâu năm (CLN)
1,02; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 3,3; đất trồng lúa nước còn
lại (LUK) 1,0; đất giao thông (DGT) 1,2; đất nuôi trồng thủy sản (NTS) 0,08;
đất rừng sản xuất (RSX) 0,8; đất thủy lợi (DTL) 0,1; đất sông suối (SON) 0,1;
đất chưa sử dụng (CSD) 0,1.
|
8,1
|
Đất giao thông (DGT)
|
8,4
|
Đất giao thông (DGT)
|
- Nghị quyết số 57/NQ- HĐND
ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.
- Tờ trình số 1162/TTr- UBND
ngày 08/5/2024 của UBND huyện Sìn Hồ.
|
Điều chỉnh quy mô, ranh giới
thực hiện dự án.
|
6
|
Cầu treo Na Sái - Nậm Há, xã
Noong Hẻo, huyện Sìn Hồ
|
Xã Noong Hẻo
|
Đất nuôi trồng thủy sản (NTS)
0,1; đất chuyên trồng lúa nước (LUC) 0,24; đất nương rẫy trồng cây hàng năm
khác (NHK) 0,2; đất giao thông (DGT) 0,05; đất sông suối (SON) 0,2; đất chưa
sử dụng (CSD) 0,25; đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) 0,02; đất xây dựng
cơ sở giáo dục (DGD) 0,01; đất thủy lợi (DTL) 0,02; đất xây dựng cơ sở văn
hóa (DVH) 0,01.
|
1,04
|
Đất giao thông (DGT)
|
1,1
|
Đất giao thông (DGT)
|
- Nghị quyết số 57/NQ- HĐND
ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.
- Tờ trình số 1162/TTr- UBND
ngày 08/5/2024 của UBND huyện Sìn Hồ.
|
Điều chỉnh quy mô, ranh giới
|
7
|
Sắp xếp, bố trí ổn định dân cư
bản Huổi Pha, xã Nậm Hăn, huyện Sìn Hồ
|
Xã Nậm Hăn
|
Đất ở tại nông thôn (ONT)
0,1; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 1,85; đất trồng lúa nước còn
lại (LUK) 1,8; đất giao thông (DGT) 0,7; đất bằng trồng cây hàng năm khác
(BHK) 0,45; đất thủy lợi (DTL) 0,6; đất chưa sử dụng (CSD) 0,6; đất sông suối
(SON) 0,2; đất chuyên trồng lúa nước (LUC) 0,5; đất bằng chưa sử dụng (BCS)
0,1.
|
5,3
|
Đất ở tại nông thôn (ONT)
|
6,9
|
Đất ở tại nông thôn (ONT)
|
- Nghị quyết số 57/NQ- HĐND
ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.
- Tờ trình số 1162/TTr- UBND
ngày 08/5/2024 của UBND huyện Sìn Hồ.
|
Điều chỉnh quy mô, ranh giới
|
8
|
Đường từ bản Nậm Tần Mông 1 đến
bản Lồng Thàng, xã Pa Tần, huyện Sìn Hồ
|
Xã Pa Tần
|
Đất giao thông (DGT) 10,0; đất
chưa sử dụng (DCS) 9,7; đất ở tại nông thôn (ONT) 0,15; đất trồng lúa nước
còn lại (LUK) 0,15; đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) 0,05; đất xây dựng
cơ sở giáo dục (DGD) 0,02; đất công trình năng lượng (DNL) 0,01; đất xây dựng
cơ sở văn hóa (DVH) 0,02; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 4,0; đất
rừng phòng hộ (RPH) 2,1; đất rừng sản xuất (RSX) 1,6; đất sông, suối (SON)
0,3.
|
20,0
|
Đất giao thông (DGT)
|
28,1
|
Đất giao thông (DGT)
|
- Nghị quyết số 57/NQ- HĐND
ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.
- Tờ trình số 1162/TTr- UBND
ngày 08/5/2024 của UBND huyện Sìn Hồ.
|
Điều chỉnh quy mô, ranh giới
|
9
|
Đầu tư sửa chữa, nâng cấp các
công trình giao thông thuộc các khu, điểm tái định cư các xã: Nậm Cha, Nậm Mạ,
Nậm Hăn, huyện Sìn Hồ
|
Các xã: Nậm Cha, Nâm Mạ, Nậm Hăn, Nậm Tăm
|
Đất ở tại nông thôn (ONT) 10,0;
đất giao thông (DGT) 63,53; đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) 1,33; đất
trồng lúa còn lại (LUK) 0,31; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK)
14,85; đất trồng cây lâu năm khác (CLN) 2,6; đất thủy lợi (DTL) 2,46; đất
chưa sử dụng (DCS) 3,93; đất xây dựng cơ sở văn hóa (DVH) 0,025; đất sông, suối
(SON) 0,091; đất rừng sản xuất (RSX) 0,234; đất xây dựng cơ sở giáo dục (DGD)
0,02; đất bằng chưa sử dụng (BCS) 9,581.
|
80,58
|
Đất giao thông (DGT)
|
108,96
|
Đất giao thông (DGT)
|
- Nghị quyết số 57/NQ- HĐND
ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.
- Tờ trình số 1162/TTr- UBND
ngày 08/5/2024 của UBND huyện Sìn Hồ.
|
Điều chỉnh quy mô, ranh giới
|
10
|
Đường nội đồng Sáng Tùng - Nậm
Khăm, xã Tà Ngảo, huyện Sìn Hồ
|
Xã Tà Ngảo
|
Đất giao thông (DGT) 2; đất ở
tại nông thôn (ONT) 0,3; đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 1,0; đất nương rẫy
trồng cây hàng năm khác (NHK) 2,2; đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK)
0,3; đất thủy lợi (DTL) 0,2; đất sông suối (SON) 0,1; đất chưa sử dụng (CSD)
0,61; đất trồng cây lâu năm (CLN) 0,01.
|
6,2
|
Đất giao thông (DGT)
|
6,72
|
Đất giao thông (DGT)
|
- Nghị quyết số 57/NQ- HĐND
ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.
- Tờ trình số 1162/TTr- UBND
ngày 08/5/2024 của UBND huyện Sìn Hồ.
|
Điều chỉnh quy mô, ranh giới
|
11
|
Đầu tư sửa chữa, nâng cấp các
công trình giao thông thuộc các khu, điểm TĐC các xã: Căn Co, Lùng Thàng, Pa
Khóa, Noong Hẻo, Nậm Cuổi huyện Sìn Hồ; các xã Lê Lợi, Nậm Hàng, Nậm Manh,
huyện Nậm Nhùn; thị trấn Tam Đường, huyện Tam Đường; thị trấn Phong Thổ, huyện
Phong Thổ
|
Các xã: Căn Co, Lùng Thàng, Pa Khóa, Noong Hẻo, Nậm Cuổi
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác (NHK) 11,50; đất ở tại nông thôn (ONT) 0,60; đất giao thông (DGT)
10,9; đất bằng chưa sử dụng (BCS) 3,0; đất trồng cây lâu năm (CLN) 2,3; đất đồi
núi chưa sử dụng (DCS)1,8; đất thủy lợi (DTL) 0,4; đất trồng lúa nước còn lại
(LUK) 0,1; đất sông, suối (SON) 0,05.
|
12,5
|
Đất giao thông (DGT)
|
30,65
|
Đất giao thông (DGT)
|
- Nghị quyết số 57/NQ- HĐND
ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.
- Tờ trình số 1162/TTr- UBND
ngày 08/5/2024 của UBND huyện Sìn Hồ.
|
Điều chỉnh quy mô, ranh giới
|
12
|
Trụ sở làm việc công an xã
Căn Co
|
Xã Căn Co
|
Đất bằng chưa sử dụng (BCS)
0,24.
|
0,20
|
Đất an ninh (CAN)
|
0,24
|
Đất an ninh (CAN)
|
- Công văn số 4934/CAT-PH10 ngày
28/9/2023 về việc điều chỉnh quy mô, vị trí thực hiện dự án trụ sở Công an
các xã.
- Tờ trình số 1162/TTr- UBND
ngày 08/5/2024 của UBND huyện Sìn Hồ.
|
Điều chỉnh quy mô, ranh giới
|
13
|
Trụ sở làm việc công an xã
Làng Mô
|
Xã Làng Mô
|
Đất đất trồng cây hàng năm
khác (HNK) 0,18.
|
0,12
|
Đất an ninh (CAN)
|
0,18
|
Đất an ninh (CAN)
|
- Công văn số 4934/CAT-PH10
ngày 28/9/2023 về việc điều chỉnh quy mô, vị trí thực hiện dự án trụ sở Công
an các xã.
- Tờ trình số 1162/TTr- UBND
ngày 08/5/2024 của UBND huyện Sìn Hồ.
|
Điều chỉnh quy mô, vị trí
|
14
|
Trụ sở làm việc công an xã
Lùng Thàng
|
Xã Làng Thàng
|
Đất trồng cây lâu năm (CLN)
0,24.
|
0,20
|
Đất an ninh (CAN)
|
0,24
|
Đất an ninh (CAN)
|
- Công văn số 4934/CAT-PH10 ngày
28/9/2023 về việc điều chỉnh quy mô, vị trí thực hiện dự án trụ sở Công an
các xã.
- Tờ trình số 1162/TTr- UBND
ngày 08/5/2024 của UBND huyện Sìn Hồ.
|
Điều chỉnh quy mô, vị trí
|
II
|
Điều
chỉnh về quy mô, địa điểm giảm diện tích dự án, công trình (12)
|
1
|
Đường Nậm Tăm - Nậm Khăn (Dự
án phát triển nông thôn thích ứng với thiên tai tỉnh Lai Châu sử dụng vốn vay
Nhật Bản)
|
Các xã: Nậm Tăm, Nậm Cha, Tả Ngảo
|
Đất bằng trồng cây hàng năm
khác (BHK) 0,84; đất trồng cây lâu năm (CLN) 2,80; đất đồi núi chưa sử dụng
(DCS) 1,25; đất giao thông (DGT) 5,25; đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 0,60;
đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 2,77; đất nuôi trồng thủy sản
(NTS) 0,15; đất rừng phòng hộ (RPH) 0,21; đất rừng sản xuất (RSX) 0,70; đất
thủy lợi (DTL) 0,28; đất sông suối (SON) 0,42.
|
16,30
|
Đất giao thông (DGT)
|
15,27
|
Đất giao thông (DGT)
|
- Nghị quyết số 26/NQ- HĐND
ngày 13/7/2023 của HĐND tỉnh.
- Tờ trình số 1162/TTr- UBND
ngày 08/5/2024 của UBND huyện Sìn Hồ.
|
Điều chỉnh quy mô, ranh giới
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh
128
|
Các xã: Sà Dề Phìn, Tả Ngảo, Làng Mô và thị trấn Sìn Hồ
|
Đất trồng lúa nước còn lại
(LUK) 2,40; đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) 4,50; đất nương rẫy trồng
cây hàng năm khác (NHK) 10,50; đất trồng cây lâu năm (CLN) 0,03; đất rừng sản
xuất (RSX) 1,34; đất rừng phòng hộ (RPH) 4,00; đất công trình bưu chính viễn
thông (DBV) 0,01; đất nuôi trồng thủy sản (NTS) 1,02; đất ở tại nông thôn
(ONT) 1,05; đất ở tại đô thị (ODT) 0,15; đất xây dựng cơ sở giáo dục (DGD)
0,02; đất giao thông (DGT) 7,45; đất thủy lợi (DTL) 0,42; đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp (SKC) 0,23; đất sông suối (SON) 0,17; đất bằng chưa sử dụng
(BCS) 0,07; đất đồi núi chưa sử dụng (DCS) 4,17; đất xây dựng cơ sở văn hóa
(DVH) 0,01.
|
52,96
|
Đất giao thông (DGT)
|
37,54
|
Đất giao thông (DGT)
|
- Nghị quyết số 57/NQ- HĐND
ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh.
- Tờ trình số 1162/TTr- UBND
ngày 08/5/2024 của UBND huyện Sìn Hồ.
|
Điều chỉnh quy mô giảm chiều
dài toàn tuyến
|
3
|
Trụ sở làm việc công an xã Nậm
Cuổi
|
Xã Nậm Cuổi
|
Đất bằng chưa sử dụng (BCS)
0,16.
|
0,20
|
Đất an ninh (CAN)
|
0,16
|
Đất an ninh (CAN)
|
- Công văn số 4934/CAT-PH10
ngày 28/9/2023 về việc điều chỉnh quy mô, vị trí thực hiện dự án trụ sở Công
an các xã.
- Tờ trình số 1162/TTr- UBND
ngày 08/5/2024 của UBND huyện Sìn Hồ.
|
Điều chỉnh quy mô, vị trí
|
4
|
Trụ sở làm việc công an xã
Chăn Nưa
|
Xã Chăn Nưa
|
Đất bằng chưa sử dụng (BCS)
0,11.
|
0,12
|
Đất an ninh (CAN)
|
0,11
|
Đất an ninh (CAN)
|
- Công văn số 4934/CAT-PH10
ngày 28/9/2023 về việc điều chỉnh quy mô, vị trí thực hiện dự án trụ sở Công
an các xã.
- Tờ trình số 1162/TTr-UBND
ngày 08/5/2024 của UBND huyện Sìn Hồ.
|
Điều chỉnh quy mô, vị trí
|
5
|
Trụ sở làm việc công an xã Hồng
Thu
|
Xã Hồng Thu
|
Đất bằng chưa sử dụng (BCS)
0,19.
|
0,20
|
Đất an ninh (CAN)
|
0,19
|
Đất an ninh (CAN)
|
- Công văn số 4934/CAT-PH10
ngày 28/9/2023 về việc điều chỉnh quy mô, vị trí thực hiện dự án trụ sở Công
an các xã.
- Tờ trình số 1162/TTr- UBND
ngày 08/5/2024 của UBND huyện Sìn Hồ.
|
Điều chỉnh quy mô, vị trí
|
6
|
Trụ sở làm việc công an xã Pu
Sam Cáp
|
Xã Pu Sam Cáp
|
Đất trồng lúa nước còn lại
(LUC) 0,04; đất ở tại nông thôn (ONT) 0,04; đất bằng chưa sử dụng (BCS) 0,03.
|
0,12
|
Đất an ninh (CAN)
|
0,11
|
Đất an ninh (CAN)
|
- Công văn số 4934/CAT-PH10
ngày 28/9/2023 về việc điều chỉnh quy mô, vị trí thực hiện dự án trụ sở Công
an các xã.
- Tờ trình số 1162/TTr- UBND
ngày 08/5/2024 của UBND huyện Sìn Hồ.
|
Điều chỉnh quy mô, vị trí
|
7
|
Trụ sở làm việc công an xã
Phìn Hồ
|
Xã Phìn Hồ
|
Đất trồng cây lâu năm (CLN)
0,19.
|
0,20
|
Đất an ninh (CAN)
|
0,19
|
Đất an ninh (CAN)
|
- Công văn số 4934/CAT-PH10
ngày 28/9/2023 về việc điều chỉnh quy mô, vị trí thực hiện dự án trụ sở Công
an các xã.
- Tờ trình số 1162/TTr- UBND
ngày 08/5/2024 của UBND huyện Sìn Hồ.
|
Điều chỉnh quy mô, vị trí
|
8
|
Trụ sở làm việc công an xã
Phăng Sô Lin
|
Xã Phăng Sô Lin
|
Đất trồng cây hàng năm khác
(HNK) 0,03; đất bằng chưa sử dụng (BCS) 0,03; đất rừng phòng hộ (RPH) 0,08.
|
0,20
|
Đất an ninh (CAN)
|
0,14
|
Đất an ninh (CAN)
|
- Công văn số 4934/CAT-PH10
ngày 28/9/2023 về việc điều chỉnh quy mô, vị trí thực hiện dự án trụ sở Công
an các xã.
- Tờ trình số 1162/TTr- UBND
ngày 08/5/2024 của UBND huyện Sìn Hồ.
|
Điều chỉnh quy mô, vị trí
|
9
|
Trụ sở làm việc công an xã Sà
Dề Phìn
|
Xã Sà Dề Phìn
|
Đất bằng chưa sử dụng (BCS)
0,24.
|
0,25
|
Đất an ninh (CAN)
|
0,24
|
Đất an ninh (CAN)
|
- Công văn số 4934/CAT-PH10
ngày 28/9/2023 về việc điều chỉnh quy mô, vị trí thực hiện dự án trụ sở Công
an các xã.
- Tờ trình số 1162/TTr- UBND
ngày 08/5/2024 của UBND huyện Sìn Hồ.
|
Điều chỉnh quy mô, ranh giới
|
10
|
Trụ sở làm việc công an xã Nậm
Hăn
|
Xã Nậm Hăn
|
Đất trồng cây hàng năm khác
(HNK) 0,12; đất ở nông thôn (0,07)
|
0,2
|
Đất an ninh (CAN)
|
0,19
|
Đất an ninh (CAN)
|
- Công văn số 386/CAT-PH10
ngày 24/01/2024 của Công an tỉnh về việc đề nghị điều chỉnh quy mô, vị trí thực
hiện dự án trụ sở công an Nậm Hăn.
- Tờ trình số 1162/TTr- UBND
ngày 08/5/2024 của UBND huyện Sìn Hồ.
|
Điều chỉnh quy mô, vị trí
|
11
|
Thủy điện Nậm Chản 1
|
Các xã: Tả Ngảo, Làng Mô
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác (NHK) 1,08; đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) 0,29; đất rừng
phòng hộ (RPH) 9,10; đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 1,65; đất nuôi trồng thủy
sản (NTS) 0,01; đất sông suối (SON) 0,08; đất giao thông (DGT) 0,03; đất bằng
chưa sử dụng (BCS) 0,08; đất đồi núi chưa sử dụng (DCS) 2,77.
|
15,71
|
Đất công trình năng lượng (DNL)
|
15,09
|
Đất công trình năng lượng (DNL)
|
- Tờ trình số 1162/TTr- UBND
ngày 08/5/2024 của UBND huyện Sìn Hồ.
|
Điều chỉnh quy mô, ranh giới
|
12
|
Đầu tư phát triển cây mắc ca
tại các xã Nậm Cuổi, Nậm Hăn, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu
|
Các xã: Nậm Cuổi, Nậm Hăn
|
Đất trồng cây hàng năm khác
(HNK) 125,0; đất giao thông (DGT) 0,10; đất chưa sử dụng (DCS) 861,14; đất
sông suối (SON) 5,50.
|
1.534,8
|
Đất rừng sản xuất (RSX)
|
991,74
|
Đất rừng sản xuất (RSX)
|
- Tờ trình số 1162/TTr- UBND
ngày 08/5/2024 của UBND huyện Sìn Hồ.
|
Điều chỉnh quy mô, ranh giới
|
III
|
Điều
chỉnh về quy mô, địa điểm nhưng không thay đổi về diện tích (05)
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa thủy lợi bản
Hay xã Nậm Hăn, huyện Sìn Hồ
|
Xã Nậm Hăn
|
Đất giao thông (DGT) 0,02; đất
trồng lúa nước còn lại (LUK) 0,01; đất trồng cây hàng năm khác (HNK) 0,05; đất
thủy lợi (DTL) 0,02; đất sông suối (SON) 0,02; đất chưa sử dụng (DCS) 0,04; đất
nuôi trồng thủy sản (NTS) 0,02; đất rừng sản xuất (RSX) 0,02.
|
0,2
|
Đất thủy lợi (DTL)
|
0,2
|
Đất thủy lợi (DTL)
|
Nghị quyết số 26/NQ- HĐND
ngày 13/7/2023 của HĐND tỉnh.
|
Điều chỉnh ranh giới, chi tiết
loại đất
|
2
|
Trụ sở làm việc công an xã Nậm
Mạ
|
Xã Nậm Mạ
|
Đất bằng chưa sử dụng (BCS)
0,2.
|
0,2
|
Đất an ninh (CAN)
|
0,2
|
Đất an ninh (CAN)
|
- Công văn số 4934/CAT-PH10
ngày 28/9/2023 về việc điều chỉnh quy mô, vị trí thực hiện dự án trụ sở Công
an các xã.
- Tờ trình số 1162/TTr- UBND
ngày 08/5/2024 của UBND huyện Sìn Hồ.
|
Điều chỉnh vị trí
|
3
|
Trụ sở làm việc công an xã Tả
Phìn
|
Xã Tả Phìn
|
Đất trồng lúa nước còn lại
(LUK) 0,14; đất chưa sử dụng (DCS) 0,06.
|
0,2
|
Đất an ninh (CAN)
|
0,2
|
Đất an ninh (CAN)
|
- Công văn số 5982/CAT-PH10
ngày 13/11/2023 của Công an tỉnh Lai Châu về việc điều chỉnh quy mô, vị trí
thực hiện dự án.
- Tờ trình số 1162/TTr- UBND
ngày 08/5/2024 của UBND huyện Sìn Hồ.
|
Điều chỉnh vị trí
|
4
|
Cửa hàng xăng dầu Xà Dề Phìn
|
Xã Sà Dề Phìn
|
Đất bằng trồng cây hàng năm
khác (BHK) 0,06.
|
0,06
|
Đất thương mại, dịch vụ (TMD)
|
0,06
|
Đất thương mại, dịch vụ (TMD)
|
- Tờ trình số 1162/TTr- UBND
ngày 08/5/2024 của UBND huyện Sìn Hồ.
|
Điều chỉnh ranh giới, chi tiết
loại đất
|
5
|
Trụ sở làm việc công an xã Ma
quai
|
Xã Ma Quai
|
Đất trồng cây hàng năm khác
(HNK) 0,2.
|
0,2
|
Đất an ninh (CAN)
|
0,2
|
Đất an ninh (CAN)
|
- Công văn số 1478/CAT-PH10
ngày 15/3/2024 của Công an tỉnh Lai Châu về việc đề nghị điều chỉnh quy mô, vị
trí thực hiện dự án.
- Tờ trình số 1162/TTr- UBND
ngày 08/5/2024 của UBND huyện Sìn Hồ.
|
Điều chỉnh vị trí, giữ nguyên
diện tích
|
IV
|
Điều
chỉnh tăng về số lượng công trình, dự án (06)
|
1
|
Nâng cấp đường từ bản Hắt Hơ
- QL12 xã Sà Dề Phìn, huyện Sìn Hồ
|
Xã Sà Dề Phìn
|
Đất giao thông (DGT) 0,55; đất
trồng lúa nước còn lại (LUK) 1,0; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK)
0,55; đất thủy lợi (DTL) 0,55; đất sông suối (SON) 0,55; đất chưa sử dụng
(DCS) 1,10; đất ở tại nông thôn (ONT) 0,55; đất nuôi trồng thủy sản (NTS)
0,55; đất rừng sản xuất (RSX) 0,55; đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK)
0,55.
|
|
|
6,5
|
Đất giao thông (DGT)
|
Nghị quyết số 26/NQ- HĐND
ngày 13/7/2023 của HĐND tỉnh.
|
Điều chỉnh, bổ sung vào quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất hàng năm của cấp huyện.
|
2
|
Kiên cố hóa đường đến trung
tâm xã Căn Co, Nậm Cuổi, huyện Sìn Hồ
|
Các xã: Căn Co, Nậm Cuổi
|
Đất giao thông (DGT) 0,42; đất
trồng lúa nước còn lại (LUK) 0,50; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
(NHK) 0,42; đất thủy lợi (DTL) 0,42; đất sông suối (SON) 0,42; đất chưa sử dụng
(DCS) 0,84; đất ở tại nông thôn (ONT) 0,42; đất nuôi trồng thủy sản (NTS)
0,42; đất rừng sản xuất (RSX) 0,42; đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK)
0,42.
|
|
|
4,7
|
Đất giao thông (DGT)
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày
13/7/2023 của HĐND tỉnh.
|
Điều chỉnh, bổ sung vào quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất hàng năm của cấp huyện.
|
3
|
Thủy lợi bản Pá Pha - Hua
Pha, xã Nậm Hăn, huyện Sìn Hồ
|
Xã Nậm Hăn
|
Đất giao thông (DGT) 0,02; đất
trồng lúa nước còn lại (LUK) 0,02; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
(NHK) 0,02; đất thủy lợi (DTL) 0,02; đất sông suối (SON) 0,01; đất chưa sử dụng
(DCS) 0,04; đất nuôi trồng thủy sản (NTS) 0,01; đất rừng sản xuất (RSX) 0,02.
|
|
|
0,16
|
Đất thủy lợi (DTL)
|
- Nghị quyết số 26/NQ- HĐND
ngày 13/7/2023 của HĐND tỉnh.
|
Điều chỉnh, bổ sung vào quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất hàng năm của cấp huyện.
|
4
|
Khắc phục hậu quả thiên tai,
bảo đảm giao thông tại Km41+800, ĐT.129 huyện Sìn Hồ
|
Xã Hồng Thu
|
Đất giao thông (DGT) 0,29; đất
nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 0,22; đất bằng trồng cây hàng năm
khác (BHK) 0,21
|
|
|
0,72
|
Đất giao thông (DGT)
|
- Nghị quyết số 57/NQ- HĐND
ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh
|
Điều chỉnh, bổ sung vào quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất hàng năm của cấp huyện.
|
5
|
Thủy điện Nậm Cử 1
|
Các xã: Phìn Hồ, Ma Quai, Lùng Thàng, Phăng Sô Lin
|
Đất ở tại nông thôn (ONT)
0,05 ha; đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 0,55; đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác (NHK) 0,17; đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) 0,09; đất rừng sản
xuất (RSX) 0,94; đất rừng phòng hộ (RPH) 2,96; đất sông suối (SON) 0,24; đất
chưa sử dụng (DCS) 0,40; đất giao thông (DGT) 0,03.
|
6,52
|
Đất công trình năng lượng (DNL)
|
5,43
|
Đất công trình năng lượng (DNL)
|
- Quyết định số 2679/QĐ- BCT ngày
15/10/2020 của Bộ Công thương về việc phê duyệt bổ sung quy hoạch thủy điện vừa
và nhỏ toàn quốc trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
Điều chỉnh số lượng dự án.
|
6
|
Thủy điện Nậm Cử 2
|
Các xã: Ma Quai, Lùng Thàng
|
Đất trồng lúa nước còn lại
(LUK) 0,38; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 0,23; đất rừng phòng
hộ (RPH) 0,24; đất rừng sản xuất (RSX) 3,19; đất chưa sử dụng (DCS) 0,42; đất
sông suối (SON) 0,16 ha.
|
4,62
|
Đất công trình năng lượng (DNL)
|
- Quyết định số 2679/QĐ-BCT ngày
15/10/2020 của Bộ Công thương về việc phê duyệt bổ sung quy hoạch thủy điện vừa
và nhỏ toàn quốc trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
|
Điều chỉnh số lượng dự án.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 877/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Sìn Hồ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 877/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 18/06/2024 của huyện Sìn Hồ
311
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|