|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 874/QĐ-UBND 2022 bổ sung dự án vào Kế hoạch sử dụng đất huyện Trà Bồng Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
874/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
09/08/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 874/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 09 tháng 8 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
HUYỆN TRÀ BỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua
danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự
án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1385/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022
của huyện Trà Bồng;
Theo đề nghị của UBND huyện Trà
Bồng tại Tờ trình số 99/TTr-UBND ngày 29/7/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3908/TTr-STNMT ngày 04/8/2022 về việc phê
duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Trà
Bồng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Trà
Bồng, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022
huyện Trà Bồng (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2022 huyện Trà Bồng (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2022 huyện Trà Bồng (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ
sung thực hiện trong năm 2022.
Có 01 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai với tổng diện tích là 1,83ha
được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 (Chi
tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022
của huyện Trà Bồng được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND
ngày 07/7/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trà Bồng và Sở Tài
nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND huyện Trà Bồng:
a) Công bố, công khai danh mục công
trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Trà Bồng để
các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác
tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá
quyền sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo
chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã
phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh
để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Theo dõi kết quả thực hiện của
UBND huyện Trà Bồng và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND
tỉnh xem xét chỉ đạo; chịu trách nhiệm về nội dung tham mưu, đề xuất UBND tỉnh
phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện
Trà Bồng, đảm bảo đúng quy định.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở,
ngành, UBND huyện Trà Bồng và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh
quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị có liên quan; Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, CB-TH;
- Lưu: VT, KTNak908.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
Biểu 01
KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TRÀ BỒNG (BỔ SUNG)
(Kèm
theo Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Trà Xuân
|
Xã Hương
Trà
|
Xã Sơn
Trà
|
Xã Trà Bình
|
Xã Trà Bùi
|
Xã Trà Giang
|
Xã Trà Hiệp
|
Xã Trà Lâm
|
Xã Trà Phong
|
Xã Trà Phú
|
Xã Trà Sơn
|
Xã Trà Tân
|
Xã Trà Tây
|
Xã Trà Thanh
|
Xã Trà Thủy
|
Xã Trà Xinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
…+(20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
|
Tổng
diện tích tự nhiên (1+2+3)
|
|
76,040.69
|
593.27
|
4,947.51
|
4,990.16
|
2,184.03
|
6,299.10
|
3,707.76
|
4,997.19
|
3,466.51
|
4,035.40
|
1,591.06
|
5,735.42
|
5,935.98
|
6,957.81
|
4,924.78
|
7,614.07
|
8,060.66
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
71,343.29
|
352.83
|
4,683.73
|
4,739.18
|
1,945.78
|
6,155.69
|
3,621.49
|
4,782.29
|
3,315.35
|
3,633.92
|
1,347.55
|
5,536.64
|
5,708.89
|
6,034.15
|
4,706.83
|
7,072.70
|
7,706.27
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
1,327.94
|
99.41
|
92.43
|
69.11
|
256.29
|
40.85
|
15.93
|
99.41
|
34.57
|
74.65
|
141.23
|
140.79
|
46.18
|
77.20
|
62.63
|
56.89
|
20.38
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1,066.93
|
99.41
|
65.14
|
62.55
|
256.29
|
24.70
|
11.31
|
49.49
|
33.66
|
59.89
|
141.12
|
120.50
|
35.37
|
24.20
|
28.92
|
36.98
|
17.41
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
1,650.34
|
117.61
|
280.98
|
198.55
|
156.21
|
10.38
|
1.24
|
13.77
|
0.22
|
176.69
|
177.65
|
86.77
|
80.29
|
98.30
|
174.21
|
49.44
|
28.04
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
16,834.95
|
134.37
|
1,844.82
|
1,727.94
|
583.19
|
952.36
|
342.51
|
982.40
|
591.92
|
915.70
|
255.48
|
1,230.68
|
933 39
|
2,216.06
|
1,283.39
|
1,784.72
|
1,056.02
|
14
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
22,628.37
|
-
|
991.62
|
1,158.70
|
147.26
|
1,921.62
|
2,172.09
|
1,135.01
|
341.67
|
326.78
|
257.45
|
1,233.16
|
495.91
|
2,930.49
|
782.18
|
2,972.90
|
5,761.51
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
28,880.99
|
-
|
1,473.89
|
1,584.87
|
797.38
|
3,230.48
|
1,089.63
|
2,551.60
|
2,346.72
|
2,140.10
|
515.54
|
2,843.84
|
4,142.85
|
712.10
|
2,404.42
|
2,207.25
|
840.32
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
5,154.03
|
-
|
451.14
|
116.79
|
1.11
|
538.11
|
331.70
|
470.88
|
185.52
|
149.74
|
-
|
371.74
|
1,535.84
|
221.93
|
262.39
|
359.85
|
157.29
|
1.6
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
9.10
|
1.44
|
-
|
-
|
5.46
|
-
|
0.09
|
0.10
|
0.26
|
-
|
0.21
|
1.39
|
0.16
|
-
|
-
|
-
|
.
|
1.7
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
11.62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.12
|
-
|
-
|
1.50
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
4,502.67
|
238.05
|
247.19
|
236.38
|
237.87
|
143.03
|
85.98
|
211.27
|
150.08
|
344.74
|
235.27
|
187.98
|
224.85
|
858.83
|
209.93
|
537.78
|
353.43
|
|
Trong
đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
38.63
|
21.62
|
0.66
|
-
|
-
|
-
|
0.10
|
-
|
-
|
2.66
|
6.28
|
4.40
|
-
|
-
|
-
|
2.90
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3.44
|
1.32
|
020
|
0.25
|
-
|
0.30
|
0.05
|
0.15
|
0.30
|
0.57
|
-
|
0.10
|
-
|
0.20
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
2.52
|
2.52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
3.54
|
2.52
|
-
|
-
|
0.20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.36
|
-
|
-
|
0.46
|
-
|
-
|
.
|
.
|
2.5
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
18.67
|
249
|
5.00
|
-
|
7.53
|
-
|
-
|
1.76
|
-
|
0.09
|
0.50
|
0.10
|
1.20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1.57
|
-
|
-
|
-
|
1.57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
_
|
.
|
.
|
2.7
|
Đất sản
xuất vệt liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
3.69
|
-
|
1.94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.
|
-
|
1.75
|
-
|
2.8
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,632.03
|
82.19
|
124.17
|
130.74
|
78.74
|
71.34
|
21.23
|
111.82
|
87.80
|
211.16
|
80.37
|
84.63
|
85.98
|
768.12
|
81.57
|
372.13
|
240.05
|
|
Trong
đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
798.91
|
59.48
|
67.67
|
53.17
|
50.37
|
65.26
|
16.51
|
39.40
|
38.08
|
56.33
|
47.73
|
42.27
|
57.51
|
78.85
|
35.34
|
67.39
|
23.56
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,009.19
|
3.75
|
4.19
|
3.80
|
12.42
|
0.89
|
0.02
|
2.58
|
1.54
|
78.55
|
13.21
|
20.88
|
5.34
|
673.80
|
1.52
|
4.34
|
182.37
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3.00
|
1.28
|
-
|
-
|
0.56
|
0.05
|
0.35
|
0.10
|
-
|
0.15
|
0.08
|
0.09
|
0.08
|
-
|
0.20
|
0.05
|
-
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
9.93
|
1.10
|
0.80
|
0.37
|
0.20
|
0.28
|
0.37
|
0.55
|
0.06
|
3.40
|
0.10
|
0.28
|
0.68
|
0.73
|
0.19
|
0.44
|
0.39
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
53.81
|
5.01
|
7.21
|
3.75
|
5.48
|
1.18
|
0.35
|
1.35
|
1.34
|
8.04
|
2.32
|
5.54
|
1.48
|
2.67
|
2.31
|
3.16
|
2.63
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
11.08
|
0.31
|
1.66
|
-
|
0.75
|
0.78
|
2.02
|
0.45
|
-
|
1.00
|
132
|
0.35
|
2.20
|
0.03
|
-
|
0.21
|
-
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
530.48
|
1.57
|
39.91
|
43.64
|
3.26
|
0.05
|
0.01
|
40.86
|
34.74
|
56.73
|
0.01
|
10.49
|
-
|
0.02
|
0.03
|
27266
|
26.50
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0.66
|
0.13
|
0.04
|
0.03
|
0.02
|
0.03
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.11
|
0.03
|
0.06
|
0.03
|
0.06
|
0.01
|
0.02
|
0.02
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1.21
|
0.21
|
0.02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.50
|
-
|
0.43
|
-
|
-
|
-
|
0.03
|
-
|
-
|
0.02
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4.10
|
2.00
|
0.79
|
-
|
1.30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0.55
|
0.55
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
207.48
|
5.66
|
1.88
|
25.99
|
4.20
|
2.82
|
1.58
|
26.01
|
12.02
|
6.11
|
15.57
|
4.68
|
18.66
|
11.91
|
41.98
|
23.86
|
4.56
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1.63
|
1.13
|
-
|
-
|
0.19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
7.96
|
0.19
|
1.01
|
0.43
|
0.39
|
0.44
|
042
|
1.91
|
0.33
|
0.27
|
0.32
|
0.09
|
0.78
|
0.50
|
0.27
|
0.21
|
0.40
|
2.10
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
9.10
|
2.47
|
-
|
0.03
|
057
|
-
|
-
|
3.89
|
1.96
|
0.18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
357.00
|
-
|
28.35
|
24.96
|
41.07
|
13.55
|
4.86
|
14.74
|
13.15
|
36.82
|
34.45
|
37.68
|
17.49
|
22.08
|
26.70
|
22.13
|
18.99
|
2.12
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
57.31
|
57.31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
14.65
|
3.83
|
0.68
|
0.34
|
0.25
|
0.09
|
0.28
|
0.21
|
0.11
|
4.14
|
0.43
|
1.00
|
1.20
|
0.82
|
0.22
|
0.54
|
0.50
|
2.14
|
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2.92
|
1.95
|
-
|
-
|
0.24
|
-
|
0.06
|
0.23
|
-
|
-
|
0.10
|
-
|
0.31
|
0.02
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0.83
|
0.01
|
-
|
-
|
0.08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
075
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,335.99
|
59.56
|
85.17
|
79.62
|
94.92
|
57.32
|
58.98
|
76.57
|
46.44
|
88.46
|
111.86
|
59.97
|
117.43
|
67.10
|
101.18
|
137.93
|
93.50
|
2.17
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
12.77
|
-
|
0.03
|
0.01
|
12.31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.02
|
0.21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.19
|
-
|
2.18
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0.05
|
0.05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
194.73
|
2.39
|
16.59
|
14.60
|
0.38
|
0.38
|
0.30
|
3.63
|
1.07
|
56.74
|
8.25
|
10.80
|
2.24
|
64.82
|
8.02
|
3.59
|
0.95
|
II
|
Các khu
chức năng
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
KDT
|
593.27
|
593.27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu sản
xuất nông nghiệp (chuyên trồng lúa nước, cây công nghiệp làu năm)
|
KNN
|
13,529.79
|
139.03
|
1,553.37
|
1,459.35
|
545.43
|
671.38
|
218.82
|
853.20
|
458.61
|
828.28
|
313.13
|
1,027.61
|
526.42
|
1,787.36
|
1,021.96
|
1,160.83
|
965.01
|
3
|
Khu lâm
nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
51,889.50
|
-
|
2,501.67
|
2,691.92
|
947.44
|
5,036.24
|
3,266.68
|
3,621.13
|
2,719.13
|
2,486.11
|
741.69
|
4,078.70
|
4,879.83
|
3,747.04
|
3,186.44
|
5,384.99
|
6,600.47
|
4
|
Khu dân cư
nông thôn
|
DNT
|
2,755.57
|
-
|
231.42
|
68.25
|
322.30
|
64.36
|
20.51
|
137.42
|
108.99
|
788.72
|
153.42
|
242.40
|
261.32
|
51.72
|
103.32
|
156.70
|
44.71
|
* Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Trà Xuân
|
Xã Hương
Trà
|
Xã Sơn
Trà
|
Xã Trà Bình
|
Xã Trà Bùi
|
Xã Trà Giang
|
Xã Trà Hiệp
|
Xã Trà Lâm
|
Xã Trà Phong
|
Xã Trà Phú
|
Xã Trà Sơn
|
Xã Trà Tân
|
Xã Trà Tây
|
Xã Trà Thanh
|
Xã Trà Thủy
|
Xã Trà Xinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
…+(20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
3.10
|
0.81
|
1.36
|
|
0.90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
1.74
|
0.81
|
|
|
0.90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.74
|
0.81
|
|
|
0.90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
1.36
|
|
1.36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0.37
|
|
0.37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0.32
|
|
0.32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0.27
|
|
0.27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0.05
|
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất tín
ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0.05
|
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG (BỔ SUNG)
(Kèm
theo Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Trà Xuân
|
Xã Hương
Trà
|
Xã Sơn
Trà
|
Xã Trà Bình
|
Xã Trà Bùi
|
Xã Trà Giang
|
Xã Trà Hiệp
|
Xã Trà Lâm
|
Xã Trà Phong
|
Xã Trà Phú
|
Xã Trà Sơn
|
Xã Trà Tân
|
Xã Trà Tây
|
Xã Trà Thanh
|
Xã Trà Thủy
|
Xã Trà Xinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
…+(20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
3.10
|
0.81
|
1.36
|
|
0.90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
1.74
|
0.81
|
|
|
0.90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1.74
|
0.81
|
|
|
0.90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
|
|
1.36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng
đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng
sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG (BỔ SUNG)
(Kèm
theo Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Trà Xuân
|
Xã Hương
Trà
|
Xã Sơn
Trà
|
Xã Trà Bình
|
Xã Trà Bùi
|
Xã Trà Giang
|
Xã Trà Hiệp
|
Xã Trà Lâm
|
Xã Trà Phong
|
Xã Trà Phú
|
Xã Trà Sơn
|
Xã Trà Tân
|
Xã Trà Tây
|
Xã Trà Thanh
|
Xã Trà Thủy
|
Xã Trà Xinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
…+(20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
0.10
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SK.X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0.10
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
0.10
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất tín
ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm
theo Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH
(ha)
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
|
Chủ trương, quyết định, dghi
vốn
|
Tổng nguồn vốn đầu tư
|
Dự kiến kinh phí đầu tư năm 2022
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng
(triệu đồng)
|
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn
khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(10)+
…(14)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Sửa chữa hư hỏng, khắc phục sạt lở tuyến đường giao
thông Eo Chim- Trà Nham, huyện Trà Bồng
|
1.83
|
Hương Trà
|
Tờ bản đồ 02,04 và 08 (tỷ lệ 1/5000)
|
Quyết định
số 1701/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 của UBND huyện Trà Bồng về việc phân bổ nguồn
vượt thu ngân sách cấp tỉnh so với HĐND tỉnh giao năm 2021
|
2,500
|
2,500
|
|
|
2,500
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
1.83
|
|
|
|
2,500
|
2,500
|
0
|
0
|
2,500
|
0
|
0
|
0
|
|
Phụ biểu 02
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm
theo Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH (ha)
|
Trong
đó
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên BĐ địa chính (tờ BĐ số, thửa số) hoặc vị trí trên BĐ hiện trạng sử
dụng đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện
tích đất LUA (ha)
|
Diện
tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Nhà máy chế biến gỗ Nhất Hưng Trà
Bồng
|
2.39
|
0.9
|
|
Trà
Bình
|
Tờ
bản đồ số 42
|
KH
2021 bổ sung; QĐ 1069/QĐ-UBND
|
2
|
Khu công viên cây xanh thị trấn Trà
Xuân; Hạng mục bồi thường, giải phóng mặt bằng
|
1.00
|
0.67
|
|
TT
Trà Xuân
|
Tờ
bản đồ số 17
|
KH
2021 bổ sung; QĐ 1069/QĐ-UBND
|
3
|
Kè chống sạt lở trường Tiểu học Trà
Thanh
|
0.09
|
0.03
|
|
Trà
Thanh
|
Tờ
bản đồ số 07 (bản đồ lập theo QĐ 245/QĐ-UBND ngày 28/12/2012)
|
KH
2021 bổ sung; QĐ 1069/QĐ-UBND
|
4
|
Tuyến đường vào hạ tầng cụm công
nghiệp thị trấn Trà Xuân
|
1.84
|
0.14
|
|
TT
Trà Xuân
|
Tờ
bản đồ số 09 và 19
|
KH
2021 bổ sung; QĐ 1069/QĐ-UBND
|
TỔNG
|
5.32
|
1.74
|
0.00
|
|
|
|
Quyết định 874/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 874/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 09/08/2022 huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
1.958
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|