|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
870/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Đoàn Ngọc Lâm
|
Ngày ban hành:
|
04/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
870/QĐ-UBND
|
Quảng
Bình, ngày 04 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 60/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Thông qua điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 trên
địa bàn tỉnh Quảng Bình; Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Thông qua điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch thu hồi
đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; Nghị
quyết số 87/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Bình Thông qua Kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 trên
địa bàn tỉnh Quảng Bình; Nghị quyết số 173/NQ-HĐND ngày 02 tháng 4 năm 2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Thông qua Kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; Nghị quyết số
178/NQ-HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình
Thông qua điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 13 tháng 8
năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Thông qua điều chỉnh, bổ sung Kế
hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình; Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Quảng Bình Thông qua điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; Nghị quyết số
46/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình
Thông qua Kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 trên địa
bàn tỉnh Quảng Bình;
Xét đề nghị của UBND thành phố Đồng
Hới tại Tờ trình số 105/TTr-UBND ngày 21 tháng 03 năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 144/TTr-STNMT ngày 24 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố
Đồng Hới với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích tự nhiên: 15.587,34
ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 8.657,07 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 6.754,81 ha;
- Đất chưa sử dụng: 175,46 ha.
(Có
phụ lục 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất:
Tổng diện tích thu hồi: 1.027,84 ha,
trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp: 952,17 ha;
- Thu hồi đất phi nông nghiệp: 75,67
ha.
(Có
phụ lục 02 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi
nông nghiệp: 993,87 ha;
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở: 75,70 ha
(Có
phụ lục 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng:
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp: 29,20 ha.
(Có
phụ lục 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình dự án thực hiện
trong năm 2022.
(Có
phụ lục 05 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân thành phố Đồng Hới có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
4. Định kỳ hàng năm báo cáo UBND tỉnh
kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Đồng Hới và Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CVKT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ. CHỦ TỊCH
Đoàn Ngọc Lâm
|
PHỤ LỤC 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ ĐỒNG
HỚI
(Kèm theo Quyết định số: 870/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Bắc Lý
|
Phường Bắc Nghĩa
|
Phường Đồng Hải
|
Phường Đồng Phú
|
Phường Đồng Sơn
|
Phường Đức Ninh Đông
|
Phường Hải Thành
|
Phường Nam Lý
|
Phường Phú Hải
|
Xã Bảo Ninh
|
Xã Đức Ninh
|
Xã Lộc Ninh
|
Xã Nghĩa Ninh
|
Xã Quang Phú
|
Xã Thuận Đức
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+…(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
8,657.07
|
493.02
|
455.21
|
0.04
|
104.00
|
1,471.02
|
78.20
|
96.77
|
106.61
|
30.61
|
451.08
|
262.27
|
674.36
|
1,020.05
|
99.93
|
3,313.90
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
885.68
|
111.52
|
85.89
|
|
31.52
|
4.94
|
41.46
|
|
23.82
|
18.19
|
|
147.97
|
209.87
|
170.34
|
|
40.15
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
817.19
|
111.52
|
85.89
|
|
31.52
|
|
41.46
|
|
0.42
|
18.19
|
|
147.97
|
209.87
|
170.34
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
231.34
|
30.30
|
26.21
|
0.02
|
2.59
|
5.11
|
0.14
|
1.65
|
4.31
|
6.41
|
27.79
|
12.36
|
66.74
|
31.37
|
1.36
|
14.98
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
1,569.58
|
200.18
|
207.16
|
0.02
|
24.60
|
172.41
|
23.63
|
15.08
|
67.34
|
0.50
|
42.49
|
81.92
|
230.10
|
143.04
|
14.40
|
346.72
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
3,573.24
|
|
|
|
23.26
|
631.58
|
|
74.95
|
|
|
74.67
|
|
21.90
|
|
47.98
|
2,698.91
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
2,117.18
|
120.63
|
99.94
|
|
6.46
|
649.92
|
|
5.09
|
|
|
235.96
|
|
130.65
|
638.73
|
35.86
|
193.95
|
|
Trong
đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
256.71
|
30.05
|
29.80
|
|
15.58
|
7.06
|
12.97
|
|
11.14
|
5.51
|
70.17
|
1729
|
15.10
|
29.20
|
0.33
|
12.51
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
23.33
|
0.34
|
6.21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.71
|
|
7.38
|
|
6.69
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
6,754.81
|
500.22
|
287.90
|
192.59
|
274.46
|
481.70
|
197.71
|
122.92
|
288.28
|
281.77
|
1,261.84
|
289.20
|
630.88
|
542.60
|
190.64
|
1,212.11
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
159.32
|
0.05
|
24.47
|
1.05
|
5.11
|
15.90
|
1.17
|
1.76
|
0.12
|
0.47
|
2.26
|
0.01
|
30.99
|
52.82
|
6.06
|
17.07
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
611.96
|
0.49
|
0.15
|
1.78
|
3.88
|
83.54
|
0.13
|
1.05
|
5.86
|
0.10
|
6.60
|
0.27
|
7.61
|
93.66
|
0.20
|
406.65
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
173.00
|
57.34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41.00
|
|
|
74.66
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
32.25
|
|
6.78
|
|
|
|
|
|
|
1.46
|
|
|
4.46
|
3.80
|
2.35
|
13.40
|
2.5
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
343.04
|
9.91
|
5.99
|
9.12
|
12.78
|
0.74
|
426
|
7.15
|
26.17
|
5.21
|
196.57
|
3.95
|
5.36
|
1.62
|
43.14
|
11.07
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
105.46
|
41.91
|
4.69
|
|
|
17.64
|
|
0.44
|
0.57
|
0.00
|
|
0.82
|
17.00
|
|
|
22.39
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
36.69
|
|
|
|
|
20.00
|
|
|
|
|
|
|
9.69
|
3.00
|
|
4.00
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
34.14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.00
|
23.63
|
|
6.51
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia. cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,174.86
|
24022
|
137.59
|
64.30
|
122.56
|
186.26
|
82.08
|
65.20
|
121.18
|
84.43
|
624.09
|
137.45
|
426.85
|
270.07
|
80.03
|
532.55
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DOT
|
1,561.10
|
133.69
|
90.89
|
40.25
|
90.44
|
91.55
|
52.64
|
27.61
|
86.97
|
61.28
|
220.66
|
97.64
|
267.60
|
129.59
|
60.49
|
109.83
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
675.18
|
19.81
|
9.36
|
2.02
|
7.06
|
14.81
|
10.82
|
23.64
|
1.27
|
10.32
|
2.91
|
20.70
|
103.65
|
31.75
|
7.19
|
409.88
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
28.19
|
0.11
|
0.29
|
5.29
|
2.15
|
0.07
|
11.51
|
0.63
|
4.28
|
1.46
|
2.09
|
|
0.18
|
|
|
0.12
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
27.03
|
7.58
|
0.12
|
0.17
|
0.82
|
0.16
|
2.36
|
0.12
|
10.88
|
3.83
|
0.12
|
0.23
|
0.24
|
0.08
|
0.18
|
0.15
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
126.62
|
49.24
|
5.78
|
5.20
|
11.33
|
6.98
|
2.61
|
1.45
|
12.04
|
6.77
|
4.72
|
9.81
|
4.19
|
1.54
|
2.37
|
2.59
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
339.22
|
3.38
|
0.65
|
0.15
|
4.09
|
1.91
|
0.79
|
0.30
|
0.96
|
0.43
|
314.92
|
0.78
|
5.99
|
1.40
|
0.66
|
2.82
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
59.76
|
1.04
|
4.21
|
0.06
|
|
18.18
|
0.01
|
0.01
|
|
0.02
|
0.69
|
6.47
|
0.02
|
24.10
|
|
4.95
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1.51
|
0.36
|
0.01
|
|
0.91
|
|
|
|
0.15
|
0.01
|
0.02
|
|
0.01
|
0.02
|
0.03
|
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
12.09
|
|
|
9.42
|
|
|
|
0.15
|
|
|
1.55
|
0.97
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
5.84
|
|
0.08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.76
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
1.85
|
|
|
|
|
|
1.25
|
|
0.60
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
306.12
|
22.57
|
9.49
|
|
5.39
|
52.25
|
0.10
|
11.03
|
0.11
|
0.06
|
75.52
|
0.20
|
37.94
|
81.59
|
8.15
|
1.73
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
19.59
|
|
16.08
|
|
0.07
|
|
|
0.27
|
3.18
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
10.76
|
2.45
|
0.62
|
1.74
|
0.31
|
0.36
|
|
|
0.75
|
0.24
|
0.89
|
0.66
|
1.28
|
|
0.96
|
0.49
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
24.47
|
4.10
|
1.76
|
0.62
|
1.58
|
1.77
|
2.79
|
0.33
|
1.58
|
0.88
|
1.26
|
1.37
|
2.46
|
1.47
|
1.16
|
1.35
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi giải trí, công cộng
|
DKV
|
81.40
|
1.83
|
1.87
|
12.45
|
12.04
|
1.69
|
8.48
|
1.56
|
12.77
|
9.88
|
17.74
|
0.74
|
0.04
|
0.13
|
0.18
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
532.74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
215.10
|
122.06
|
74.46
|
36.65
|
49.63
|
34.84
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
670.54
|
132.94
|
70.32
|
27.16
|
96.61
|
50.85
|
72.54
|
23.04
|
103.23
|
93.85
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
50.04
|
3.88
|
0.22
|
4.77
|
11.38
|
0.19
|
8.58
|
0.81
|
5.01
|
2.21
|
5.16
|
0.43
|
2.04
|
0.24
|
4.64
|
0.49
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
18.70
|
4.01
|
|
1.09
|
3.39
|
2.33
|
|
0.30
|
2.17
|
0.12
|
1.99
|
0.87
|
0.24
|
|
1.85
|
0.35
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
3.43
|
0.21
|
0.02
|
0.53
|
0.21
|
|
0.27
|
0.09
|
|
|
0.80
|
0.52
|
0.40
|
0.35
|
0.01
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
600.88
|
1.79
|
24.26
|
64.49
|
4.69
|
32.48
|
17.15
|
21.20
|
7.28
|
81.56
|
187.16
|
20.51
|
|
53.06
|
0.21
|
85.06
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
101.89
|
1.55
|
9.76
|
5.23
|
0.24
|
68.33
|
0.26
|
|
2.34
|
1.60
|
3.09
|
0.21
|
4.27
|
2.11
|
1.18
|
1.73
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
175.46
|
1.59
|
5.93
|
0.35
|
0.56
|
2.44
|
2.19
|
25.10
|
8.83
|
0.22
|
54.42
|
4.27
|
26.70
|
7.61
|
31.81
|
3.44
|
II
|
Khu chức
năng*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu
công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu
kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
3,652.30
|
896.96
|
730.88
|
192.98
|
355.76
|
399.87
|
278.11
|
82.88
|
403.72
|
311.15
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo
tàng thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát
triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KKN
|
268.44
|
97.87
|
6.78
|
|
|
|
|
|
|
1.46
|
|
|
57.12
|
3.80
|
235
|
99.07
|
9
|
Khu đô
thị (trong đó có đô thị mới)
|
DTV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu
thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô
thị thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
1,955.82
|
|
|
|
|
|
|
64.45
|
|
|
1,767.33
|
|
|
|
124.03
|
|
12
|
Khu dân
cư nông thôn
|
DNT
|
2,792.23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
466.14
|
974.05
|
56832
|
193.09
|
590.63
|
13
|
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng
hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ ĐỒNG
HỚI
(Kèm theo Quyết định số: 870/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Bắc Lý
|
Phường Bắc Nghĩa
|
Phường Đồng Hải
|
Phường Đồng Phú
|
Phường Đồng Sơn
|
Phường Đức Ninh Đông
|
Phường Hải Thành
|
Phường Nam Lý
|
Phường Phú Hải
|
Xã Bảo Ninh
|
Xã Đức Ninh
|
Xã Lộc Ninh
|
Xã Nghĩa Ninh
|
Xã Quang Phú
|
Xã Thuận Đức
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+...(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
952.17
|
48.15
|
29.07
|
|
50.02
|
55.25
|
25.75
|
1.87
|
2539
|
31.78
|
31939
|
69.64
|
102.76
|
91.51
|
34.05
|
67.54
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
186.59
|
13.58
|
15.15
|
|
27.27
|
|
18.55
|
|
13.28
|
13.82
|
|
56.82
|
19.38
|
8.74
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
173.31
|
13.58
|
15.15
|
|
27.27
|
|
18.55
|
|
|
13.82
|
|
56.82
|
19.38
|
8.74
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
64.02
|
3.99
|
3.88
|
|
0.28
|
0.19
|
0.89
|
0.09
|
3.00
|
1.45
|
39.57
|
1.44
|
5.27
|
0.39
|
2.24
|
1.34
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
67.15
|
5.26
|
5.20
|
|
0.59
|
2.51
|
1.22
|
0.48
|
2.47
|
0.02
|
7.64
|
1.16
|
30.11
|
0.99
|
0.47
|
9.03
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
45.68
|
|
|
|
|
6.78
|
|
|
|
|
|
|
0.79
|
|
7.11
|
31.00
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
503.53
|
19.78
|
2.81
|
|
|
45.77
|
|
1.30
|
|
|
258.70
|
|
44.92
|
80.37
|
23.83
|
26.05
|
|
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
85.20
|
5.54
|
2.03
|
|
21.88
|
|
5.09
|
|
6.64
|
16.49
|
13.48
|
10.22
|
2.29
|
1.02
|
0.40
|
0.12
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
75.67
|
4.84
|
036
|
0.06
|
0.53
|
1.99
|
031
|
0.47
|
032
|
19.45
|
22.88
|
0.05
|
14.45
|
8-30
|
1.13
|
0.53
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
10.60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.60
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6.92
|
|
|
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.60
|
|
0.29
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
0.21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.21
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
15.71
|
|
0.02
|
|
0.30
|
|
0.20
|
0.12
|
0.09
|
8.64
|
6.04
|
0.01
|
0.29
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
14.45
|
4.05
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
10.02
|
|
0.02
|
0.34
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0.14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.14
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
18.40
|
0.14
|
0.02
|
|
0.06
|
0.18
|
0.01
|
|
0.09
|
|
16.17
|
|
0.18
|
0.31
|
1.00
|
0.24
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0.06
|
|
|
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
0.19
|
|
|
|
|
0.18
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đạo tạo
|
DGD
|
0.20
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.09
|
0.10
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
1.27
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.00
|
0.22
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0.02
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
16.66
|
0.08
|
|
|
|
|
|
|
0.09
|
|
16.17
|
|
0.09
|
0.21
|
|
0.02
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0.39
|
0.10
|
|
|
0.12
|
|
|
0.04
|
|
|
0.01
|
|
0.12
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
4.57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.49
|
0.02
|
2.92
|
1.04
|
0.10
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
2.51
|
0.55
|
0.31
|
|
0.02
|
1.19
|
0.10
|
0.20
|
0.08
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.06
|
|
0.01
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0.09
|
|
|
0.02
|
|
|
|
0.01
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.62
|
|
|
|
|
0.60
|
|
0.10
|
|
0.73
|
0.17
|
|
|
|
0.02
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 03
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2022 , THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI
(Kèm theo Quyết định số: 870/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng Đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Bắc Lý
|
Phường Bắc Nghĩa
|
Phường Đồng Hải
|
Phường Đồng Phú
|
Phường Đồng Sơn
|
Phường Đức Ninh Đông
|
Phường Hải Thành
|
Phường Nam Lý
|
Phường Phú Hải
|
Xã Bảo Ninh
|
Xã Đức Ninh
|
Xã Lộc Ninh
|
Xã Nghĩa Ninh
|
Xã Quang Phú
|
Xã Thuận Đức
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+...(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
993.87
|
52.05
|
30.94
|
|
50.06
|
55.25
|
25.86
|
1.87
|
27.81
|
31.78
|
331.68
|
72.97
|
103.17
|
93.01
|
4230
|
75.12
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
LUA/PNN
|
191.08
|
13.58
|
15.47
|
|
27.31
|
|
18.56
|
|
13.66
|
13.82
|
|
60.15
|
19.79
|
8.74
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
177.55
|
13.58
|
15.47
|
|
27.31
|
|
18.56
|
|
0.13
|
13.82
|
|
60.15
|
19.79
|
8.74
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
NK/PNN
|
66.70
|
3.99
|
3.98
|
|
0.28
|
0.19
|
0.90
|
0.09
|
3.99
|
1.45
|
41.10
|
1.44
|
5.27
|
0.44
|
2.24
|
1.34
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
69.47
|
5.26
|
5.20
|
|
0.59
|
2.51
|
1.23
|
0.48
|
2.52
|
0.02
|
9.86
|
1.16
|
30.11
|
1.03
|
0.47
|
9.03
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
45.68
|
|
|
|
|
6.78
|
|
|
|
|
|
|
0.79
|
|
7.11
|
31.00
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
530.26
|
23.68
|
4.26
|
|
|
45.77
|
|
1.30
|
|
|
263.09
|
|
44.92
|
81.62
|
32.08
|
33.54
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
90.68
|
5.54
|
2.03
|
|
21.88
|
|
5.17
|
|
7.64
|
16.49
|
17.63
|
10.22
|
2.29
|
1.18
|
0.40
|
0.21
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang Đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất
làm muối và đất nông nghiệp khác
|
RPH/NKR(*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm
muối và đất nông nghiệp khác
|
RDD/NKR(*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác
|
RSX/NKR(*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
75.70
|
7.43
|
1.94
|
0.02
|
734
|
0.18
|
2.40
|
0.01
|
1.92
|
22.88
|
17.59
|
10.97
|
1.17
|
0.10
|
1.75
|
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp,
đất nuôi trông thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
PHỤ LỤC 4
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỰNG VÀO SỬ DỤNG
TRONG NĂM 2022 THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI
(Kèm theo Quyết định số: 870/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Bắc Lý
|
Phường Bắc Nghĩa
|
Phường Đồng Hải
|
Phường Đồng Phú
|
Phường Đồng Sơn
|
Phường Đức Ninh Đông
|
Phường Hải Thành
|
Phường Nam Lý
|
Phường Phú Hải
|
Xã Bảo Ninh
|
Xã Đức Ninh
|
Xã Lộc Ninh
|
Xã Nghĩa Ninh
|
Xã Quang Phú
|
Xã Thuận Đức
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+...(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
29.20
|
0.88
|
0.75
|
|
0.22
|
|
0J9
|
2.28
|
2.70
|
0.85
|
17.43
|
0.83
|
0.56
|
0.10
|
2.19
|
0.02
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKX
|
0.82
|
0.80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.02
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
1.38
|
|
|
|
|
|
|
|
0.43
|
|
0.81
|
|
|
|
0.14
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
15.72
|
|
0.70
|
|
0.05
|
|
0.20
|
2.00
|
0.81
|
0.01
|
10.74
|
0.55
|
0.08
|
0.10
|
0.48
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
14.48
|
|
060
|
|
0.05
|
|
|
2.00
|
0.31
|
|
10.57
|
0.55
|
0.08
|
0.10
|
0.22
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hoá
|
DVH
|
0.21
|
|
|
|
|
|
0.20
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0.33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.07
|
|
|
|
0.26
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0.20
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
8.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.88
|
0.28
|
0.48
|
|
1.37
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
2.97
|
0.08
|
0.05
|
|
0.17
|
|
0.19
|
0.18
|
1.46
|
0.84
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI
(Kèm theo Quyết định số: 870/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
TT
|
Hạng mục
|
Xã, phường, thị trấn
|
Thành phố, thị xã, huyện
|
Tổng diện tích (ha)
|
Trong đó
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
Các loại đất khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)=(6)+...+(9)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Công
trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
957,66
|
186,43
|
45,68
|
|
725,55
|
1.1
|
Công
trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
|
|
|
12,81
|
3,53
|
-
|
|
9,28
|
1.1.1
|
Đất quốc
phòng
|
|
|
4,41
|
-
|
-
|
|
4,41
|
1.1.1.1
|
Xây dựng
Nhà khách Duy Tân Quảng Bình, BTM/QK 4
|
Xã Bảo Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
2,26
|
-
|
-
|
|
2,26
|
1.1.1.2
|
Xây dựng bến
nghiên hạ thủy ca nô phục vụ PCTT-TKCN
|
Phường Hải
Thành
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,20
|
-
|
-
|
|
0,20
|
1.1.1.3
|
Trận địa
pháo phòng không 37mm
|
Xã Quang
Phú
|
Thành phố Đồng
Hới
|
1,95
|
-
|
-
|
|
1,95
|
1.1.2
|
Đất an
ninh
|
|
|
8,40
|
3,53
|
-
|
|
4,87
|
1.1.2.1
|
Vành đai
vùng đệm khu vực an ninh-Trại giam Đồng Sơn
|
Phường Đồng
Sơn
|
Thành phố Đồng
Hới
|
3,72
|
-
|
-
|
|
3,72
|
1.1.2.2
|
Trụ sở công
an phường Đồng Phú
|
Phường Đồng
Phú
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,24
|
-
|
-
|
|
0,24
|
1.1.2.3
|
Trụ sở Công
an xã Bảo Ninh
|
Xã Bảo Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,20
|
-
|
-
|
|
0,20
|
1.1.2.4
|
Trụ sở Công
an xã Quang Phú
|
Xã Quang
Phú
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,20
|
-
|
-
|
|
0,20
|
1.1.2.5
|
Mở rộng
công an phường Đức Ninh Đông
|
Phường Đức
Ninh Đông
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,06
|
0,06
|
-
|
|
-
|
1.1.2.6
|
Trụ sở Công
an xã Nghĩa Ninh
|
Xã Nghĩa
Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,26
|
0,26
|
-
|
|
-
|
1.1.2.7
|
Trụ sở Công
an xã Thuận Đức
|
Xã Thuận Đức
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,22
|
-
|
-
|
|
0,22
|
1.1.2.8
|
Trụ sở công
an xã Đức Ninh
|
Xã Đức Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,27
|
0,26
|
-
|
|
0,01
|
1.1.2.9
|
Trụ sở Công
an xã Lộc Ninh
|
Xã Lộc Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,12
|
0,05
|
-
|
|
0,07
|
1.1.2.10
|
Cơ sở doanh
trại Phòng cảnh sát cơ động và Kho bãi tạm giữ phương tiện giao thông thuộc Công
an tỉnh Quảng Bình
|
Xã Lộc Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
3,11
|
2,90
|
-
|
|
0,21
|
1.2
|
Công
trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
|
944,85
|
182,90
|
45,68
|
|
716,27
|
1.2.1
|
Công trình,
dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
257,68
|
19,22
|
37,78
|
|
200,68
|
1.2.1.1
|
Đất
khu công nghiệp
|
|
|
95,00
|
-
|
-
|
|
95,00
|
1.2.1.1.1
|
Mở rộng KCN
Bắc Đồng Hới
|
Phường Bắc
Lý, xã Lộc Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
50,00
|
-
|
-
|
|
50,00
|
1.2.1.1.2
|
KCN Tây Bắc
Đồng Hới (Thu hút đầu tư và xây dựng các công trình kết cấu, xử lý môi trường
và chỉnh trang, xây dựng nhà máy xử lý nước thải tập trung).
|
Phường Bắc
Lý
|
Thành phố Đồng
Hới
|
5,00
|
-
|
-
|
|
5,00
|
1.2.1.1.3
|
KCN Bắc Đồng
Hới (Thu hút đầu tư và xây dựng các công trình kết cấu, xử lý môi trường và
chỉnh trang, hệ thống giao thông, xây dựng công, hàng rào KCN, xây dựng Nhà
máy xử lý nước thải tập trung).
|
Xã Thuận Đức
|
Thành phố Đồng
Hới
|
40,00
|
-
|
-
|
|
40,00
|
1.2.1.2
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
|
|
162,68
|
19,22
|
37,78
|
|
105,68
|
1.2.1.2.1
|
Đất giao
thông
|
|
|
158,11
|
19,09
|
37,78
|
|
101,24
|
1.2.1.2.1.1
|
Đường bộ
cao tốc Bắc Nam đoạn qua tỉnh Quảng Bình (Vũng Áng - Bùng - Vạn Ninh - Cổ Kiềng)
|
Phường Đồng
Sơn, xã Thuận Đức, xã Nghĩa Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
113,44
|
0,05
|
37,78
|
|
75,61
|
1.2.1.2.1.2
|
Hệ thống đường
từ cầu Nhật Lệ n đến đường HCM nhánh Đông (Đã thu hồi đất)
|
Phường Đồng
Phú, phường Đức Ninh Đông, Phường Bắc Lý, phường Nam Lý, phường Đồng Sơn, phường
Bắc Nghĩa, xã Bảo Ninh, xã Đức Ninh, xã Nghĩa Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
44,67
|
19,04
|
-
|
|
25,63
|
1.2.1.2.2
|
Đất công
trình năng lượng
|
|
|
4,57
|
0,13
|
-
|
|
4,44
|
1.2.1.2.2.1
|
Đường dây
500 kV Quảng Trạch Dốc Sỏi
|
Xã Thuận Đức,
xã Nghĩa Ninh
|
Thành phố Đồng
Hen
|
4,08
|
-
|
-
|
|
4,08
|
1.2.1.2.2.2
|
Mạch 2 đường
dây 220 kV Đồng Hới - Đồng Hà, đoạn đi qua địa bàn thành phố Đồng Hới (Đã thu
hồi đất)
|
Phường Bắc
Nghĩa, xã Nghĩa Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,49
|
0,13
|
-
|
|
0,36
|
1.2.2
|
Công trình,
dự án cấp tỉnh, cấp huyện do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải
thu hồi đất
|
|
|
687,17
|
163,68
|
7,90
|
|
515,59
|
1.2.2.1
|
Đất cụm
công nghiệp
|
|
|
4,46
|
-
|
-
|
|
4,46
|
1.2.2.1.1
|
Cụm tiểu thủ
công nghiệp Lộc Ninh (Đã thu hồi đất)
|
Xã Lộc Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
4,46
|
-
|
-
|
|
4,46
|
1.2.2.2
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
|
|
254,33
|
33,79
|
7,90
|
|
212,64
|
1.2.2.2.1
|
Đất giao
thông
|
|
|
158,19
|
27,99
|
1,40
|
|
128,80
|
1.2.2.2.1.1
|
Tuyến đường
ven biển
|
Xã Bảo
Ninh, Xã Quang Phú
|
Thành phố Đồng
Hới
|
18,19
|
-
|
0,06
|
|
18,13
|
1.2.2.2.1.2
|
Cầu Nhật Lệ
3 (cầu Nhật Lệ 3 và tuyến đường nối từ cầu Nhật Lệ 3 đến đường Võ Nguyên
Giáp)
|
Xã Bảo Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
16,30
|
-
|
-
|
|
16,30
|
1.2.2.2.1.3
|
Nâng cấp, mở
rộng Đường Nguyễn Thị Định (Đoạn từ cầu Nhật Lệ II đến nghĩa trang xã Bảo
Ninh)
|
Xã Bảo Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
3,10
|
-
|
-
|
|
3,10
|
1.2.2.2.1.4
|
Cảng cá Nhật
Lệ
|
Xã Bảo Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
1,69
|
-
|
-
|
|
1,69
|
1.2.2.2.1.5
|
Đường phía Đông
dọc bờ sông Lệ Kỳ kết hợp với đê chống lũ cho phường Phú Hải
|
Phường Phú
Hải
|
Thành phố Đồng
Hới
|
4,22
|
0,42
|
-
|
|
3,80
|
1.2.2.2.1.6
|
Bến xe
trung tâm thành phố Đồng Hới
|
Phường Phú
Hải
|
Thành phố Đồng
Hới
|
3,07
|
2,33
|
-
|
|
0,74
|
1.2.2.2.1.7
|
Xây dựng, nâng
cấp các tuyến đường giao thông và hệ thống hạ tầng khu vực trung tâm thành phố
Đồng Hới
|
Phường Nam
Lý, phường Đồng Sơn
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,12
|
-
|
-
|
|
0,12
|
1.2.2.2.1.8
|
Đường từ cầu
Phú Vinh đến TTCN phường Bắc Nghĩa (TDP 3 Phú Vinh)
|
Phường Bắc
Nghĩa
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,05
|
-
|
-
|
|
0,05
|
1.2.2.2.1.9
|
Đường xung
quanh sân vận động Đồng Sơn
|
Phường Đồng
Sơn
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,36
|
-
|
-
|
|
0,36
|
1.2.2.2.1.10
|
Mở rộng đường
Võ Trọng Bình (thuộc dự án Hạ tầng nghĩa trang liệt sĩ xã Đức Ninh)
|
Xã Đức Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,02
|
-
|
-
|
|
0,02
|
1.2.2.2.1.11
|
Nâng cấp đường
Nguyễn Đỗ Cung, Nguyễn Đóa, Ngô Thế Lân xã nghĩa Ninh
|
Xã Nghĩa
Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,10
|
0,05
|
-
|
|
0,05
|
1.2.2.2.1.12
|
Cầu nối từ
Khu dân cư Nam Trần Hưng Đạo sang khu trung tâm hành chính
|
Phường Đồng
Phú và Phường Nam Lý
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,90
|
-
|
-
|
|
0,90
|
1.2.2.2.1.13
|
Đường Đinh
Tiên Hoàng đến đường Lý Nam Đế và đường phía sau Công an thành phố
|
Phường Đồng
Phú
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,80
|
0,10
|
-
|
|
0,70
|
1.2.2.2.1.14
|
Đường nối từ
đường Tôn Đức Thắng, đường Tạ Quang Bửu đến đường Nguyễn Đăng Tuân
|
Phường Nam
Lý
|
Thành phố Đồng
Hới
|
1,39
|
0,95
|
-
|
|
0,44
|
1.2.2.2.1.15
|
Đường nối từ
bệnh viện Y học cổ truyền đến đường Phong Nha
|
Phường Nam
Lý
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,35
|
-
|
-
|
|
0,35
|
1.2.2.2.1.16
|
Tuyến đường
từ đường quy hoạch 36m vào TDP Nam Hồng
|
Phường Phú
Hải
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,60
|
0,50
|
-
|
|
0,10
|
1.2.2.2.1.17
|
Đường Phan
Huy Chú thành phố Đồng Hới
|
Phường Hải
Thành, Phường Đồng Phú và xã Lộc Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
1,48
|
0,60
|
-
|
|
0,88
|
1.2.2.2.1.18
|
Đường nối
thôn Đức Hoa với thôn Đức Thủy (đường Trấn Ninh)
|
Xã Đức Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
1,07
|
0,57
|
-
|
|
0,50
|
1.2.2.2.1.19
|
Đường vào
thôn Diêm Sơn sát đường tránh thành phố
|
Xã Đức Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,98
|
0,47
|
-
|
|
0,51
|
1.2.2.2.1.20
|
Tuyến đường
trước trụ sở UBND xã Nghĩa Ninh
|
Xã Nghĩa
Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,45
|
-
|
-
|
|
0,45
|
1.2.2.2.1.21
|
Đường từ
khu công nghiệp Lộc Ninh đến đường tránh thành phố Đồng Hới
|
Xã Lộc Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
1,55
|
-
|
-
|
|
1,55
|
1.2.2.2.1.22
|
Đầu tư, mở rộng
nâng cấp Cảng hàng không Đồng Hới
|
Xã Lộc Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
10,60
|
-
|
-
|
|
10,60
|
1.2.2.2.1.23
|
Đường nối từ
đường Tránh Quốc lộ 1A với nhánh Đông đường Hồ Chí Minh
|
Phường Bắc
Lý, phường Bắc Nghĩa, phường Nam Lý
|
Thành phố Đồng
Hới
|
21,19
|
5,59
|
-
|
|
15,60
|
1.2.2.2.1.24
|
Đường tứ Lộc
Ninh đi khu công nghiệp Tây Bắc Đồng Hới
|
Xã Quang
Phú, Xã Lộc Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
16,42
|
7,83
|
1,34
|
|
7,25
|
1.2.2.2.1.25
|
Dự án Phát
triển môi trường, hạ tầng đô thị ứng phó với biến đổi khí hậu Tp Đồng Hới (vốn
ADB)
|
Xã Bảo Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
20,03
|
-
|
-
|
|
20,03
|
1.2.2.2.1.26
|
Tuyến đường
du lịch kết nối thành phố Đồng Hới với vùng Nam tỉnh Quảng Bình
|
Xã Bảo Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
11,60
|
-
|
-
|
|
11,60
|
1.2.2.2.1.27
|
Hệ thống đường
nối từ trung tâm thành phố di sân bay Đồng Hới
|
Phường Đồng
Phú, xã Lộc Ninh, xã Quang Phú
|
Thành phố Đồng
Hới
|
15,90
|
8,00
|
-
|
|
7,90
|
1.2.2.2.1.28
|
Xây dựng bến
thuyền Nhật Lệ và mở rộng đường Trương Pháp (thuộc dự án Phát triển cơ sở hạ
tầng du lịch hỗ trợ tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng)
|
Phường Hải
Thành
|
Thành phố Đồng
Hới
|
4,00
|
-
|
-
|
|
4,00
|
1.2.2.2.1.29
|
Bãi đỗ xe
phố đi bộ phường Hải Thành (Đã thu hồi đất)
|
Phường Hải
Thành
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,29
|
-
|
-
|
|
0,29
|
1.2.2.2.1.30
|
Dự án môi
trường bền vững các TP Duyên hải - Tiểu dự án TP Đồng Hới (Tuyến đường giao
thông 27m nối từ đường Tạ Quang Bửu và Tôn Đức Thắng) (Đã thu hồi đất)
|
Phường Nam
Lý
|
Thành phố Đồng
Hới
|
1,08
|
0,58
|
-
|
|
0,50
|
1.2.2.2.2
|
Đất thủy
lợi
|
|
|
9,08
|
-
|
6,50
|
|
2,58
|
1.2.2.2.2.1
|
Khắc phục
khẩn cấp sạt lở bờ sông Son đoạn qua xã Sơn Trạch và xã Hưng Trạch, huyện Bố
Trạch và bờ sông Phú Vinh đoạn qua phường Đồng Sơn, thành phố Đồng Hới (địa
bàn tp Đồng Hới)
|
Phường Đồng
Sơn, Phường Bắc Nghĩa
|
Thành phố Đồng
Hới
|
2,30
|
-
|
-
|
|
2,30
|
1.2.2.2.22
|
Kè biển Hải
Thành - Quang Phú
|
Xã Quang
Phú
|
Thành phố Đồng
Hới
|
6,54
|
-
|
6,50
|
|
0,04
|
1.2.2.2.2.3
|
Sửa chữa mặt
đê và cầu trên tràn xả lũ Bàu Me
|
Xã Lộc Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,24
|
-
|
-
|
|
0,24
|
1.2.2.2.3
|
Đất công
trình năng lượng
|
|
|
1,36
|
0,12
|
-
|
|
1,24
|
1.2.2.2.3.1
|
Mở rộng
ngăn lộ xuất tuyến tại Trạm biến áp 220KV Đồng Hới (Đã thu hồi đất)
|
Phường Bắc
Nghĩa
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,28
|
-
|
-
|
|
0,28
|
1.2.2.2.32
|
Cải tạo và phát
triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh Quảng Bình
|
Các xã, phường
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,19
|
0,04
|
-
|
|
0,15
|
1.2.2.2.3.3
|
Nâng cao khả
năng mang tải ĐZ 110KV TBA 110KV Đồng Hới - Lệ Thủy
|
Phường Bắc Nghĩa,
xã Nghĩa Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,14
|
0,06
|
-
|
|
0,08
|
1.2.2.2.3.4
|
Nâng cao khả
năng mang tải đường dây 110 kV từ TBA 220 kV Đồng Hới-TBA 110kV Đồng Hới
|
Phường Bắc
Nghĩa
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,07
|
0,02
|
-
|
|
0,05
|
1.2.2.2.3.5
|
Trạm 110 Kv
Bảo Ninh và đấu nối
|
Xã Bảo Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,68
|
-
|
-
|
|
0,68
|
1.2.2.2.4
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
|
|
6,06
|
5,53
|
-
|
|
0,53
|
1.2.2.2.4.1
|
Trung tâm
văn hóa Phường Phú Hải
|
Phường Phú
Hải
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,65
|
0,57
|
-
|
|
0,08
|
1.2.2.2.4.2
|
Trung tâm văn hoá
thể thao thành phố Đồng Hới
|
Phường Đức
Ninh Đông
|
Thành phố Đồng
Hới
|
5,36
|
4,96
|
-
|
|
0,40
|
1.2.2.2.4.3
|
Cổng chào
thành thành phố (Đã thu hồi đất)
|
Phường Phú
Hải
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,05
|
-
|
-
|
|
0,05
|
1.2.2.2.5
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
|
|
3,14
|
0,15
|
-
|
|
2,99
|
1.2.2.2.5.1
|
Trung tâm
kiểm soát bệnh tật tỉnh Quảng Bình
|
Phường Bắc
Lý
|
Thành phố Đồng
Hới
|
2,60
|
-
|
-
|
|
2,60
|
1.2.2.2.5.2
|
Mở rộng
khuôn viên trạm y tế phường Đức Ninh Đông
|
Phường Đức
Ninh Đông
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,08
|
0,08
|
-
|
|
-
|
1.2.2.2.5.3
|
Mở rộng khuôn
viên khu đất trụ sở Trung tâm truyền thông và giáo dục sức khoẻ tỉnh Quảng
Bình
|
Phường Đồng
Phú
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,04
|
0,03
|
-
|
|
0,01
|
1.2.2.2.5.4
|
Mở rộng bệnh
viện Đa khoa Đồng Hới
|
Phường Đức
Ninh Đông
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,42
|
0,04
|
-
|
|
0,38
|
1.2.2.2.6
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
2,80
|
-
|
-
|
|
2,80
|
1.2.2.2.6.1
|
Xây dựng hạ
tầng kỹ thuật khu mở rộng khuôn viên Trường Cao đẳng Kỹ Thuật Công - Nông
nghiệp Quảng Bình
|
Phường Nam
Lý
|
Thành phố Đồng
Hới
|
1,80
|
-
|
-
|
|
1,80
|
1.2.22.6.2
|
Mở rộng khuôn
viên trường mầm non Bảo Ninh cơ sở 2 (Khu vui chơi
|
Xã Bảo Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
1,00
|
-
|
-
|
|
1,00
|
1.2.2.2.7
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
|
|
1,50
|
-
|
-
|
|
1,50
|
1.2.2.2.7.1
|
Sân vận động
phường Bắc Lý
|
Phường Bắc
Lý
|
Thành phố Đồng
Hối
|
1,50
|
-
|
-
|
|
1,50
|
1.2.2.2.8
|
Đất chợ
|
|
|
1,96
|
-
|
-
|
|
1,96
|
1.2.2.28.1
|
Chợ Phú Hải
|
Phường Phú
Hải
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,20
|
-
|
-
|
|
0,20
|
1.2.2.2.8.2
|
Xây dựng bến
cả và nâng cấp chợ cá Đồng Hới
|
Phường Đồng
Hải
|
Thành phố Đồng
Hới
|
1,76
|
-
|
-
|
|
1,76
|
1.2.2.9
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
70,24
|
-
|
-
|
|
70,24
|
1.2.2.9.1
|
Nghĩa trang
xã Nghĩa Ninh
|
Xã Nghĩa
Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
39,20
|
-
|
-
|
|
39,20
|
1.2.2.9.2
|
Nghĩa trang
vùng Đồng Choi và Vùng Rè xã Lộc Ninh
|
Xã Lộc Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
13,49
|
-
|
-
|
|
13,49
|
1.2.2.9.3
|
Nghĩa trang
xã Bảo Ninh Giai đoạn 3
|
Xã Bảo Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
17,55
|
-
|
-
|
|
17,55
|
1.2.2.3
|
Đất ở tại
nông thôn
|
|
|
228,52
|
46,88
|
-
|
|
181,64
|
1.2.2.3.1
|
Khu đô thị
Bảo Ninh 1 (phần còn lại)
|
Xã Bảo Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,52
|
-
|
-
|
|
0,52
|
1.2.2.3.2
|
Khu đô thị
Bảo Ninh 2 (phần còn lại)
|
Xã Bảo Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,27
|
-
|
-
|
|
0,27
|
1.2.2.3.3
|
Khu đô thị
Bảo Ninh 3
|
Xã Bảo Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
16,49
|
-
|
-
|
|
16,49
|
1.2.2.3.4
|
Khu đô thị
HADALAND Bảo Ninh GreeCity
|
Xã Bảo Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
26,00
|
-
|
-
|
|
26,00
|
1.2.23.5
|
Khu đô thị
Bảo Ninh - Hà Trung
|
Xã Bảo Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
18,00
|
-
|
-
|
|
18,00
|
1.2.2.3.6
|
Khu đô thị
Bảo Ninh - Cửa Phú
|
Xã Bảo Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
18,50
|
-
|
-
|
|
18,50
|
1.2.2.3.7
|
Khu đô thị
Bảo Ninh Xanh
|
Xã Bảo Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
13,02
|
-
|
-
|
|
13,02
|
1.2.2.3.8
|
Khu đô thị
Phương Bắc
|
Xã Bảo Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
17,70
|
-
|
-
|
|
17,70
|
1.2.2.3.9
|
Khu dân cư
phía Nam đường lên Cầu Nhật Lệ 2, xã Bảo Ninh (phần còn lại)
|
Xã Bảo Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,17
|
-
|
-
|
|
0,17
|
1.2.2.3.10
|
HTKT khu
dân cư thôn Trung Binh, xã Bảo Ninh
|
Xã Bảo Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
2,13
|
-
|
-
|
|
2,13
|
1.2.2.3.11
|
HTKT khu đất
ở phía Tây đường 36m, thôn Sa Động, Trung Binh, xã Bảo Ninh
|
Xã Bảo Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
4,40
|
•
|
-
|
|
4,40
|
1.2.2.3.12
|
Dự án Tạo
quỹ đất Khu đô thị Sa Động, xã Bảo Ninh (phần còn lại chưa GPMB) (Giai đoạn
1)
|
Xã Bảo Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,10
|
-
|
-
|
|
0,10
|
1.2.2.3.13
|
Dự án Tạo
quỹ đất Khu đô thị Sa Động, xã Bảo Ninh (Phần điều chỉnh, bổ sung dự án theo Quyết
định số 890/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Bình ngày 23/3/2018)
|
Xã Bảo Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
2,00
|
-
|
-
|
|
2,00
|
1.2.2.3.14
|
Khu đô thị
Quang Phú
|
Xã Quang
Phú
|
Thành phố Đồng
Hới
|
6,40
|
-
|
-
|
|
6,40
|
1.2.2.3.15
|
Khu dân cư phía
Tây Nam đường Trương Pháp, xã Quang Phú
|
Xã Quang
Phú
|
Thành phố Đồng
Mới
|
6,50
|
-
|
-
|
|
6,50
|
1.2.2.3.16
|
Tạo quỹ đất
khu dân cư phía Tây Nam đường Nguyễn Hữu Hào, xã Quang Phú
|
Xã Quang
Phú
|
Thành phố Đồng
Hới
|
4,20
|
-
|
-
|
|
4,20
|
1.2.2.3.17
|
HTKT khu đất
ở mới thôn Bắc Phú, xã Quang Phú
|
Xã Quang
Phú
|
Thành phố Đồng
Hới
|
4,67
|
-
|
-
|
|
4,67
|
1.2.2.3.18
|
Khu đô thị
Lộc Ninh
|
Xã Lộc Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
10,00
|
-
|
-
|
|
10,00
|
1.2.2.3.19
|
Khu nhà ở thương
mại phía Tây Nam đường Lý Thánh Tông, đoạn từ đường F325 đến đường Trương
Thúc Phấn (phần còn lại)
|
Xã Lộc Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,14
|
-
|
-
|
|
0,14
|
1.2.2.3.20
|
Tạo quỹ đất
khu dân cư phía Đông Nam đường Cao Thắng, xã Lộc Ninh
|
Xã Lộc Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
4,10
|
1,00
|
-
|
|
3,10
|
1.2.2.3.21
|
Khu đô thị
sinh thái thành phố Đồng Hới
|
Xã Đức Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
10,26
|
4,30
|
-
|
|
5,96
|
1.2.2.3.22
|
Khu đô thị
sinh thái phía Tây Nam sông Lệ Kỳ
|
Xã Đức Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
9,50
|
6,39
|
-
|
|
3,11
|
1.2.2.3.23
|
Khu đô thị
sinh thái phía Tây sông Lệ Kỳ
|
Xã Đức Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
9,36
|
7,66
|
-
|
|
1,70
|
1.2.2.3.24
|
Khu đô thị
sinh thái ven sông Lệ Kỳ
|
Xã Đức Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
11,12
|
7,40
|
-
|
|
3,72
|
1.2.2.3.25
|
Tạo quỹ đất
Khu dân cư Đức Sơn, phía Tây Bắc đường Lê Lợi, xã Đức Ninh
|
Xã Đức Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
1,07
|
0,60
|
-
|
|
0,47
|
1.2.2.3.26
|
Tạo quỹ đất
KDC Đức Sơn phía Tây Bắc Nguyễn Đăng Giai, xã Đức Ninh (phần mở rộng bổ sung)
|
Xã Đức Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
2,90
|
2,41
|
-
|
|
0,49
|
1.2.2.3.27
|
Dự án Tạo
quỹ đất ở khu vực Đồng Bình Bổn
|
Xã Đức Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
4,80
|
3,20
|
-
|
|
1,60
|
1.2.2.3.28
|
HTKT phát
triển khu đất ở mới thôn Đức Phong, xã Đức Ninh
|
Xã Đức Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
1,90
|
0,79
|
-
|
|
1,11
|
1.2.2.3.29
|
Tạo quỹ đất
ở khu vực đồng Bàu Miệu
|
Xã Đức Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
5,49
|
4,70
|
-
|
|
0,79
|
1.2.2.3.30
|
HTKT khu
dân cư phía sau chợ Đức Ninh, xã Đức Ninh
|
Xã Đức Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
10,00
|
7,67
|
-
|
|
2,33
|
1.2.2.3.31
|
HTKT khu đất
ở xã Đức Ninh (Đợt 2)
|
Xã Đức Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
1,53
|
0,76
|
-
|
|
0,77
|
1.2.2.3.32
|
Xây dựng hạ
tầng khu dân cư lô đất CC3 và OC35 thuộc Quy hoạch phân khu phía Bắc xã Bảo
Ninh
|
Xã Bảo Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
1,17
|
-
|
-
|
|
1,17
|
1.2.2.3.33
|
Đấu giá các
lô đất lẻ xen cư tại thông Đông Dương, thôn Cửa Phú, thôn Hà Thôn và thôn
Trung Bính, xã Bảo Ninh
|
Xã Bảo Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,17
|
-
|
-
|
|
0,17
|
1.2.2.3.34
|
Đấu giá đất
lẻ xen kẻ trong khu dân cư xã Quang Phú
|
Xã Quang
Phú
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,17
|
-
|
-
|
|
0,17
|
1.2.2.3.35
|
Đấu giá đất
lẻ khu đất phía Bắc nhà văn hóa thôn Đông Phú
|
Xã Quang
Phú
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,08
|
-
|
-
|
|
0,08
|
1.2.2.3.36
|
Đấu giá tài
sản cơ sở nhà đất bị thu hồi do GPMB khu vực đất thuộc hành lang an toàn
không lưu sân bay Đồng Hới
|
Xã Quang
Phú
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,02
|
-
|
•
|
|
0,02
|
1.2.2.3.37
|
Phân lô Đất
ở Khu vực Quang Lộc, xã Lộc Ninh
|
Xã Lộc Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
3,40
|
-
|
-
|
|
3,40
|
1.2.2.3.38
|
Đấu giá lô
đất lẻ xen kẻ trong khu dân cư tại xã Nghĩa Ninh
|
Xã Nghĩa
Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,07
|
-
|
-
|
.
|
0,07
|
1.2.2.3.39
|
Đấu giá khu
đất trường mầm non Nghĩa Ninh cơ sở 3
|
Xã Nghĩa
Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,10
|
-
|
-
|
|
0,10
|
1.2.2.3.40
|
Đấu giá các
lô đất lẻ xen kẽ trong khu dân cư tại thôn Thuận Hà xã Thuận Đức
|
Xã Thuận Đức
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,10
|
-
|
-
|
|
0,10
|
1.2.2.4
|
Đất ở tại
đô thị
|
|
|
189,81
|
78,03
|
-
|
|
111,78
|
1.2.2.4.1
|
HTKT khu đất
ở TDP 10, phường Bắc Lý (phần còn lại)
|
Phường Bắc
Lý
|
Thành phố Đồng
Hới
|
1,24
|
0,73
|
-
|
|
0,51
|
1.2.2.4.2
|
HTKT khu
dân cư TDP 4, phường Bắc Lý (phần còn lại)
|
Phường Bắc
Lý
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,27
|
-
|
-
|
|
0,27
|
1.2.2.4.3
|
HTKT khu
dân cư TDP 9, phường Bắc Lý (phần còn lại)
|
Phường Bắc
Lý
|
Thành phố Đồng
Hới
|
1,69
|
0,54
|
-
|
|
1,15
|
1.2.2.4.4
|
HTKT khu
dân cư TDP9 (giai đoạn 2), phường Bắc Lý (phần còn lại)
|
Phường Bắc
Lý
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,63
|
0,10
|
-
|
|
0,53
|
1.2.2.4.5
|
Khu đô thị
phía Bắc đường F325 Phường Bắc Lý
|
Phường Bắc
Lý
|
Thành phố Đồng
Hới
|
17,00
|
8,61
|
-
|
|
8,39
|
1.2.2.4.6
|
Khu nhà ở
thương mại phía Đông đường Nguyễn Văn Linh, phường Bắc Lý
|
Phường Bắc
Lý
|
Thành phố Đồng
Hới
|
3,32
|
2,05
|
-
|
|
1,27
|
1.2.2.4.7
|
Khu dân cư
phía Tây Hữu Nghị, thành phố Đồng Hới (phần mở rộng về phía Nam và bổ sung hồ
điều hoà)
|
Phường Bắc
Lý
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,30
|
0,10
|
-
|
|
0,20
|
1.2.2.4.8
|
Khu dân cư
phía Tây đường Hữu Nghị, thành phố Đồng Hới (phần mở rộng về phía Đông)
|
Phường Bắc
Lý
|
Thành phố Đồng
Hới
|
1,10
|
0,60
|
-
|
|
0,50
|
1.2.2.4.9
|
Tạo quỹ đất
Khu dân cư phía Nam đường F325, TDP 9, phường Bắc Lý
|
Phường Bắc
Lý
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,87
|
-
|
-
|
|
0,87
|
1.2.2.4.10
|
Khu nhà ở thương
mại phía Tây mương Phóng Thủy, phường Bắc Lý (phần còn lại)
|
Phường Bắc
Lý
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,07
|
-
|
-
|
|
0,07
|
1.2.2.4.11
|
Tạo quỹ đất
khu dân cư phía Đông đường Hà Huy Tập, tổ dân phố 6, phường Bắc Nghĩa (phần
còn lại)
|
Phường Bắc
Nghĩa
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,03
|
-
|
-
|
|
0,03
|
1.2.2.4.12
|
Đấu giá các
lô đất thuộc dự án Tạo quỹ đất khu dân cư phía Đông đường Hà Huy Tập, tổ dân
phố 6, phường Bắc Nghĩa
|
Phường Bắc
Nghĩa
|
Thành phố Đồng
Hới
|
1,00
|
-
|
-
|
|
1,00
|
1.2.2.4.13
|
Tạo quỹ đất
khu dân cư phía Tây Bắc đường Phan Bá Vành, phường Bắc Nghĩa
|
Phường Bắc
Nghĩa
|
Thành phố Đồng
Hới
|
4,40
|
1,20
|
-
|
|
3,20
|
1.2.2.4.14
|
Tạo quỹ đất
khu dân cư phía Nam đường Lý Thái Tổ, phường Bắc Nghĩa
|
Phường Bắc
Nghĩa
|
Thành phố Đồng
Hới
|
4,50
|
3,80
|
-
|
|
0,70
|
1.2.2.4.15
|
Tạo quỹ đất
khu dân cư phía Bắc đường Lê Lợi, phường Bắc Nghĩa (phần mở rộng, bổ sung)
|
Phường Bắc
Nghĩa
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,80
|
0,55
|
-
|
|
0,25
|
1.2.2.4.16
|
Khu nhà ở
thương mại phía Tây Nam đường Lý Thái Tổ, phường Bắc Nghĩa
|
Phường Bắc Nghĩa,
xã Nghĩa Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
5,05
|
4,03
|
-
|
|
1,02
|
1.2.2.4.17
|
Khu dân cư
Đông Nam đường Lê Lợi, phường Đức Ninh Đông (phần còn lại chưa GPMB)
|
Phường Đức
Ninh Đông
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,01
|
0,01
|
-
|
|
-
|
1.2.2.4.18
|
Khu đô thị
phía Tây Bắc đường Lê Lợi
|
Phường Đức
Ninh Đông
|
Thành phố Đồng
Hới
|
9,10
|
7,72
|
-
|
|
1,38
|
1.2.2.4.19
|
Khu đô thị
sinh thái phía Tây Bắc sông Lệ Kỳ
|
Phường Đức
Ninh Đông
|
Thành phố Đồng
Hới
|
6,00
|
2,00
|
-
|
|
4,00
|
1.2.2.4.20
|
HTKT khu
dân cư tại trung tâm hành chính phường Đức Ninh Đông
|
Phường Đức
Ninh Đông
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,44
|
0,12
|
-
|
|
0,32
|
1.2.2.4.21
|
Khu nhà ở
thương mại tại Trung tâm hành chính phường Đức Ninh Đông (GĐ2)
|
Phường Đức
Ninh Đông
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,80
|
0,76
|
-
|
|
0,04
|
1.2.2.4.22
|
HTKT Khu dân
cư ven sông Lệ Kỳ, dọc theo tuyến đường 36m (phần còn lại)
|
Phường Đức
Ninh Đông
|
Thành phố Đồng
Hới
|
1,40
|
-
|
-
|
|
1,40
|
1.2.2.4.23
|
Khu đô thị
Diêm Tân, thành phố Đồng Hới
|
Phường Đức
Ninh Đông, phường Nam Lý
|
Thành phố Đồng
Hới
|
10,70
|
7,26
|
-
|
|
3,44
|
1.2.2.4.24
|
Khu đô thị
phía Đông Bắc đường Lý Thường Kiệt
|
Phường Đồng
Phú, phường Bắc Lý
|
Thành phố Đồng
Hới
|
9,10
|
2,70
|
-
|
|
6,40
|
1.2.2.4.25
|
Khu nhà ở
thương mại phía Nam đường Trần Hưng Đạo, giáp với Đài phát sóng, phát thanh Đồng
Hới
|
Phường Đồng
Phú, phường Nam Lý
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,55
|
0,20
|
-
|
|
0,35
|
1.2.2.4.26
|
Khu đô thị
trung tâm phía Đông đường Phùng Hưng
|
Phường Đồng
Phú
|
Thành phố Đồng
Hới
|
4,96
|
4,20
|
-
|
|
0,76
|
1.2.2.4.27
|
Khu nhà ở
thương mại phía Đông đường Phùng Hưng
|
Phường Đồng
Phú
|
Thành phố Đồng
Hới
|
9,90
|
3,53
|
-
|
|
6,37
|
1.2.2.4.28
|
Khu nhà ở
thương mại phía Bắc kênh Phóng Thủy, phường Đông Phú
|
Phường Đồng
Phú
|
Thành phố Đồng
Hới
|
11,23
|
7,79
|
-
|
|
3,44
|
1.2.2.4.29
|
Khu đô thị
phía Bắc công viên trung tâm thành phố Đồng Hới
|
Phường Đồng
Phú
|
Thành phố Đồng
Hới
|
2,70
|
1,70
|
-
|
|
1,00
|
1.2.2.4.30
|
Khu đô thị
Erowindow Grand City
|
Phường Đồng
Phú
|
Thành phố Đồng
Hới
|
1,50
|
1,00
|
-
|
|
0,50
|
1.2.2.4.31
|
HTKT khu
dân cư phía Đông Mương Phóng Thuỷ, phường Đồng Phú
|
Phường Đồng
Phú
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,11
|
-
|
-
|
|
0,11
|
1.2.2.4.32
|
Tạo quỹ đất
khu dân cư phía Đông đường Phùng Hưng, phường Đồng Phú
|
Phường Đồng
Phú, phường Hải Thành
|
Thành phố Đồng
Hới
|
3,52
|
1,40
|
-
|
|
2,12
|
1.2.2.4.33
|
Tổ hợp
thương mại dịch vụ và nhà ở Đồng Hới tại đường Hữu Nghị, thành phố Đồng Hới
(Dự án Đồng Hới Complex)
|
Phường Nam
Lý
|
Thành phố Đồng
Hới
|
5,82
|
1,99
|
-
|
|
3,83
|
1.2.2.4.34
|
Dự án tạo
quỹ đất khu dân cư phía Đông Nam đường Tạ Quang Bửu, phường Nam Lý
|
Phường Nam
Lý
|
Thành phố Đồng
Hới
|
7,30
|
4,00
|
-
|
|
3,30
|
1.2.2.4.35
|
Tạo quỹ đất
cụm dân cư Tổ dân phố 3, phường Nam Lý, thành phố Đồng Hới
|
Phường Nam
Lý
|
Thành phố Đồng
Hới
|
1,20
|
-
|
-
|
|
1,20
|
1.2.2.4.36
|
Khu đô thị
Nam Cầu Dài (phần còn lại)
|
Phường Phú
Hải
|
Thành phố Đồng
Hới
|
34,80
|
-
|
-
|
|
34,80
|
1.2.2.4.37
|
Khu nhà ở thương
mại phía Đông sông Lệ Kỳ, phường Phú Hải
|
Phường Phú
Hải
|
Thành phố Đồng
Hới
|
2,80
|
2,80
|
-
|
|
-
|
1.2.2.4.38
|
Khu đô thị
mới Phú Hải (phần còn lại)
|
Phường Phú
Hải
|
Thành phố Đồng
Hới
|
3,63
|
-
|
-
|
|
3,63
|
1.2.2.4.39
|
HTKT khu đất
ở TDP Diêm Hải, phường Phú Hải
|
Phường Phú
Hải
|
Thành phố Đồng
Hới
|
3,30
|
3,20
|
-
|
|
0,10
|
1.2.2.4.40
|
Xây dựng điểm
dân cư TDP 12, phường Bắc Lý
|
Phường Bắc
Lý
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,50
|
-
|
-
|
|
0,50
|
1.2.2.4.41
|
Khu đô thị
phía Tây đường Phan Huy Chú
|
Phường Đồng
Phú
|
Thành phố Đồng
Hới
|
9,60
|
3,28
|
-
|
|
6,32
|
1.2.2.4.42
|
HTKT Đất ở
khu vực hồ Nam Lý
|
Phường Nam
Lý
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,68
|
-
|
-
|
|
0,68
|
1.2.2.4.43
|
Khu đất Trường
Thịnh 1 (Không thu hồi đất
|
Phường Bắc
Lý
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,08
|
-
|
-
|
|
0,08
|
1.2.2.4.44
|
Khu đô thị
mới F32S (Không thu hồi đất)
|
Phường Bắc
Lý
|
Thành phố Đồng
Hới
|
3,10
|
-
|
-
|
|
3,10
|
1.2.2.4.45
|
Đấu giá tài
sản khu đất trường mầm non Bắc Lý - Cơ sở TDP 11, phường Bắc Lý
|
Phường Bắc
Lý
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,01
|
-
|
-
|
|
0,01
|
1.2.2.4.46
|
Đấu giá các
lô đất ở thuộc HTKT TDP 9, phường Bắc Lý
|
Phường Bắc
Lý
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,27
|
-
|
•
|
|
0,27
|
1.2.2.4.47
|
Đấu giá các
lô đất thuộc Khu hạ tầng xã hội ngoài hàng rào khu công nghiệp Tây Bắc Đồng Hới
phường Bắc Lý
|
Phường Bắc
Lý
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,68
|
-
|
-
|
|
0,68
|
1.2.2.4.48
|
Đấu giá thửa
đất tại số 32 đường Lê Lợi, phường Đồng Hải
|
Phường Đồng
Hải
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,02
|
-
|
-
|
|
0,02
|
1.2.2.4.49
|
Đấu giá các
lô đất ở tại dãy 2, đường Lê Lợi, phường Đức Ninh Đông
|
Phường Đức
Ninh Đông
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,11
|
-
|
-
|
|
0,11
|
1.2.2.4.50
|
Đấu giá 16
đất thuộc HTKT Phía Tây sông Cầu Rào, phường Đức Ninh Đông
|
Phường Đức
Ninh Đông
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,02
|
-
|
-
|
|
0,02
|
1.2.2.4.51
|
Đấu giá các
16 đất lẻ xen kẻ trong khu dân cư tại phường Đức Ninh Đông
|
Phường Đức
Ninh Đông
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,31
|
0,06
|
-
|
|
0,25
|
1.2.2.4.52
|
Đấu giá các
lô đất lẻ xen kẻ trong khu dân cư tại phường Đồng Phú
|
Phường Đồng
Phú
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,12
|
-
|
-
|
|
0,12
|
1.2.2.4.53
|
Khu nhà ở
Nam Lý (không thu hồi đất)
|
Phường Nam
Lý
|
Thành phố Đồng
Hởi
|
0,08
|
-
|
-
|
|
0,08
|
1.2.2.4.54
|
Đấu giá các
lô đất lẻ xen kẻ trong khu dân cư tại phường Nam Lý
|
Phường Nam
Lý
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,31
|
-
|
-
|
|
0,31
|
1.2.2.4.55
|
Đấu giá khu
đất Đội thuế số 5, phường Nam Lý
|
Phường Nam
Lý
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,04
|
-
|
-
|
|
0,04
|
1.2.2.4.56
|
Đấu giá các
lô đất thuộc Khu đất số 6 và 7.1 trong đồ án quy hoạch chi tiết tuyến đường dọc
hai bên bờ sông Cầu Rào, phường Nam Lý
|
Phường Nam
Lý
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,14
|
-
|
-
|
|
0,14
|
1.2.2.4.57
|
Đấu giá lô
đất tại TDP Phú Thượng, phường Phú Hải
|
Phường Phú
Hải
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,02
|
-
|
-
|
|
0,02
|
1.2.2.4.58
|
Đấu giá các
lô đất lẻ xen kẻ trong khu dân cư phường Hải Thành
|
Phường Hải
Thành
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,19
|
-
|
-
|
|
0,19
|
1.2.2.4.59
|
Đấu giá khu
đất Cơ sở nhà đất đội thuế số 10, phường Hải Thành
|
Phường Hải
Thành
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,01
|
-
|
•
|
|
0,01
|
1.2.2.4.60
|
Đất ở đô thị
TDP 10 phường Đồng Sơn (khu đất thu hồi của Công ty Cổ phần chế biến nhựa
thông Quảng Bình)
|
Phường Đồng
Sơn
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,20
|
-
|
-
|
|
0,20
|
1.2.2.4.61
|
Đấu giá khu
đất Trụ sở bệnh viện đa khoa Đồng Hới, phòng khám đa khoa phường Đồng Sơn
|
Phường Đồng
Sơn
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,18
|
-
|
-
|
|
0,18
|
1.2.2.5
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
3,75
|
2,04
|
-
|
|
1,71
|
1.2.2.5.1
|
Nhà trực lực
lượng dân quân thường trực phường Đức Ninh Đông
|
Phường Đức
Ninh Đông
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,11
|
0,04
|
-
|
|
0,07
|
1.2.2.5.2
|
Mở rộng
khuôn viên, GPMB trụ sở UBND xã Bảo Ninh
|
Xã Bảo Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,50
|
-
|
-
|
|
0,50
|
1.2.2.5.3
|
Mở rộng trụ
sở UBND phường Đồng Phú (làm trụ sở BCH quân sự phường)
|
Phường Đồng
Phú
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,09
|
-
|
-
|
|
0,09
|
1.2.2.5.4
|
Trung tâm
hành chính xã Quang Phú
|
Xã Quang
Phú
|
Thành phố Đồng
Hới
|
1,00
|
-
|
-
|
|
1,00
|
1.2.2.5.5
|
Trung tâm
hành chính phường Phú Hải
|
Phường Phú
Hải
|
Thành phố Đồng
Hới
|
2,05
|
2,00
|
-
|
|
0,05
|
1.2.2.6
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
|
|
1,49
|
0,27
|
-
|
|
1,22
|
1.2.2.6.1
|
Nhà sinh hoạt
cộng đồng TDP 2, 3 phường Đồng Hải (không thu hồi đất)
|
Phường Đồng
Hải
|
Thành phố Đồng
Hái
|
0,04
|
-
|
-
|
|
0,04
|
1.2.2.6.2
|
Giao đất
xây dựng nhà văn hóa TDP 11, phường Đồng Phú
|
Phường Đồng
Phú
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,40
|
-
|
-
|
|
0,40
|
1.2.2.6.3
|
Mở rộng nhà
văn hóa TDP 1 phường Đồng Phú (Đá thu hồi đất)
|
Phường Đồng
Phú
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,15
|
-
|
-
|
|
0,15
|
1.2.2.6.4
|
Nhà văn hóa
TDP 5 phường Đồng Phú (Đã thu hồi đất)
|
Phường Đồng
Phú
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,15
|
-
|
-
|
|
0,15
|
1.2.2.6.5
|
Giao đất
Nhà sinh hoạt cộng đồng TDP Phú Thượng
|
Phường Phú
Hải
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,12
|
-
|
-
|
|
0,12
|
1.2.2.6.6
|
Mở rộng nhà
sinh hoạt cộng đồng thôn Bắc Phú (Đã thu hồi đất)
|
Xã Quang
Phú
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,20
|
-
|
-
|
|
0,20
|
1.2.2.6.7
|
Mở rộng nhà
sinh hoạt cộng đồng thôn 7 Phú Xá, xã Lộc Ninh (Đã thu hồi đất)
|
Xã Lộc Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,09
|
-
|
-
|
|
0,09
|
1.2.2.6.8
|
Nhà văn hóa
thôn 9 Hữu Cung (trước đây Nhà văn hóa thôn 12 cũ)
|
Xã Lộc Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,07
|
-
|
-
|
|
0,07
|
1.2.2.6.9
|
Nhà sinh hoạt
cộng đồng TDP 6 phường Nam Lý
|
Phường Nam
Lý
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,19
|
0,19
|
-
|
|
-
|
1.2.2.6.14
|
Mở rộng nhà
sinh hoạt cộng đồng tổ dân phố Diêm Hải, phường Phú Hải
|
Phường Phú
Hải
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,08
|
0,08
|
-
|
|
-
|
1.2.2.7
|
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
|
|
|
4,81
|
2,67
|
-
|
|
2,14
|
1.2.2.7.1
|
Khu vui
chơi thể thao phường Phú Hải
|
Phường Phú
Hải
|
Thành phố Đồng
Hới
|
1,96
|
1,82
|
-
|
|
0,14
|
1.2.2.7.2
|
Hạ tầng
Công viên vui chơi giải trí thuộc khu Công viên cầu Rào, thành phố Đồng Hới
|
Phường Nam
Lý
|
Thành phố Đồng
Hới
|
2,77
|
0,85
|
-
|
|
1,92
|
1.2.2.7.3
|
Sân chơi cộng
đồng thôn Hà Thôn
|
Xã Bảo Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,08
|
-
|
-
|
|
0,08
|
2
|
Khu vực
cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền
sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
|
|
267,02
|
4,54
|
|
|
262,48
|
2.1
|
Đất cụm
công nghiệp
|
|
|
5,76
|
-
|
-
|
|
5,76
|
2.1.1
|
Cho thuê đất
tại Cụm công nghiệp Thuận Đức
|
Xã Thuận Đức
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,58
|
-
|
-
|
|
0,58
|
2.1.2
|
Cho thuê đất
tại Cụm công nghiệp Bắc Nghĩa
|
Phường Bắc
Nghĩa
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,37
|
-
|
-
|
|
0,37
|
2.1.3
|
Cho thuê đất
tại Cụm công nghiệp Nghĩa Ninh
|
Xã Nghĩa
Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,62
|
-
|
-
|
|
0,62
|
2.1.4
|
Cho thuê đất
tại Cụm công nghiệp Phú Hải
|
Phường Phú
Hải
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,14
|
-
|
-
|
|
0,14
|
2.1.5
|
Cho thuê đất
tại Cụm công nghiệp Lộc Ninh
|
Xã Lộc Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
4,00
|
-
|
-
|
|
4,00
|
2.1.6
|
Cho thuê đất
tại Cụm công nghiệp Quang Phú
|
Xã Quang
Phú
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,05
|
-
|
-
|
|
0,05
|
2.2
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
|
|
169,29
|
|
|
|
169,29
|
2.2.1
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1.1
|
Bệnh viện
đa khoa Quảng Bình của Công ty cổ phần Tập đoàn Pacific Health Care
|
Phường Bắc
Lý
|
Thành phố Đồng
Hới
|
4,83
|
-
|
-
|
|
4,83
|
2.2.1.2
|
Bệnh viện
đa khoa Quốc tế Quảng Bình của Công ty cổ phần TTH Group (phần còn lại)
|
Phường Phú
Hải
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,26
|
0,10
|
-
|
|
0,16
|
2.2.1.3
|
Xây dựng
phòng khám đa khoa quốc tế Việt An (phần còn lại)
|
Phường Nam
Lý
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,01
|
0,01
|
-
|
|
-
|
2.2.2
|
Đất xây dựng
cơ Sở thể dục thể thao
|
|
|
169,29
|
|
|
|
169,29
|
2.2.2.1
|
Sân Golf
Bảo Ninh Trường Thịnh
|
Xã Bảo Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
164,75
|
-
|
-
|
|
164,75
|
2.2.2.2
|
Khu thể
thao đa năng Lakeside của Công ty TNHH đầu tư Xuất nhập khẩu Việt Đức
|
Xã Lộc Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
4,28
|
-
|
-
|
|
4,28
|
2.2.23
|
Đấu giá đất
để thực hiện dự án Khu liên hiệp thể thao giải trí Quang Phú
|
Xã Quang
Phú
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,26
|
-
|
-
|
|
0,26
|
2.3
|
Đất ở tại
nông thôn
|
|
|
7,42
|
-
|
-
|
|
7,42
|
2.3.1
|
Giao đất không
thông qua hình thức đấu giá cho các hộ gia đình tại Xã Bảo Ninh
|
Xã Bảo Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,14
|
-
|
-
|
|
0,14
|
2.3.2
|
Giao đất
tái định cư dự án xây dựng cầu Nhật Lệ 2 tại xã Bảo Ninh
|
Xã Bảo Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,03
|
-
|
-
|
|
0,03
|
2.3.3
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở nông thôn xã Bảo Ninh (có
phụ lục kèm theo)
|
Xã Bảo Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,70
|
-
|
-
|
|
0,70
|
2.3.4
|
Giao đất
cho hộ gia đình thuộc diện dông khẩu và thuộc diện chính sách tại xã Quang
Phú
|
Xã Quang
Phú
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,02
|
-
|
-
|
|
0,02
|
2.3.5
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn 99 hộ tái định cư
thôn Tân Phú, xã Quang Phú
|
Xã Quang
Phú
|
Thành phố Đồng
Hới
|
2,20
|
-
|
-
|
|
2,20
|
2.3.6
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở nông thôn xã Quang Phú
(có phụ lục kèm theo)
|
Xã Quang
Phú
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,06
|
-
|
-
|
|
0,06
|
2.3.7
|
Giao đất
làm nhà ở cho các hộ gia đình, cá nhân Công ty Công trình Giao thông I
|
Xã Lộc Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,09
|
-
|
-
|
|
0,09
|
2.3.8
|
Giao Đất hộ
gia đình cá nhân xã Lộc Ninh
|
Xã Lộc Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,04
|
-
|
-
|
|
0,04
|
2.3.9
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở nông thôn xã Lộc
Ninh (có phụ lục kèm theo)
|
Xã Lộc Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
1,17
|
-
|
-
|
|
1,17
|
2.3.10
|
Giao đất
không thông qua hình thức đấu giá xã Đức Ninh
|
Xã Đức Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,01
|
-
|
-
|
|
0,01
|
2.3.11
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở nông thôn xã Đức Ninh
(có phụ lục kèm theo)
|
Xã Đức Ninh
|
Thánh phố Đồng
Hới
|
0,26
|
-
|
-
|
|
0,26
|
2.3.12
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở nông thôn xã Thuận Đức
(có phụ lục kèm theo)
|
Xã Thuận Đức
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,27
|
-
|
-
|
|
0,27
|
2.3.13
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở nông thôn xã Nghĩa
Ninh (có phụ lục kèm theo)
|
Xã Nghĩa
Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,29
|
-
|
-
|
|
0,29
|
2.3.14
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất từ đất vườn liền kề sang đất ở nông thôn
|
Xã Bảo
Ninh, xã Đức Ninh, xã Lộc Ninh, xã Nghĩa Ninh, xã Thuận Đức, xã Quang Phú
|
Thành phố Đồng
Hới
|
2,14
|
-
|
-
|
|
2,14
|
2.4
|
Đất ở tại
đô thị
|
|
|
6,65
|
0,05
|
-
|
|
6,60
|
2.4.1
|
Giao đất lẻ
cho các hộ gia đình trong khu dân cư tại phường Bắc Lý
|
Phường Bắc
Lý
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,12
|
-
|
-
|
|
0,12
|
2.4.2
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang Đất ở đô thị phường Bắc Lý
|
Phường Bắc
Lý
|
Thành phố Đồng
Hới
|
1,36
|
-
|
-
|
|
1,36
|
2.4.4
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở đô thị phường Bắc Nghĩa
(có phụ lục kèm theo)
|
Phường Bắc
Nghĩa
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,02
|
•
|
-
|
|
0,02
|
2.4.5
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở đô thị phường Đức
Ninh Đông (có phụ lục kèm theo)
|
Phường Đức
Ninh Đông
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,12
|
-
|
-
|
|
0,12
|
2.4.6
|
Giao đất
đông khẩu dự án khu nhà ở thương mại phía Bắc đường Trần Quang Khải phường Đồng
Phú
|
Phường Đồng
Phú
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,02
|
-
|
-
|
|
0,02
|
2.4.7
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở đô thị phường Đồng
Phú (có phụ lục kèm theo)
|
Phường Đồng
Phú
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,01
|
-
|
-
|
|
0,01
|
2.4.8
|
Giao đất
làm nhà ở cho các hộ gia đình, cá nhân khu vực 792, khu vực 484, khu vực 218
và các hộ gia đình khác tại phường Nam Lý
|
Phường Nam
Lý
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,21
|
-
|
-
|
|
0,21
|
2.4.9
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở đô thị phường Nam Lý
(có phụ lục kèm theo)
|
Phường Nam
Lý
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,12
|
-
|
-
|
|
0,12
|
2.4.10
|
Giao đất
không thông qua hình thức đấu giá phường Phú Hải
|
Phường Phú
Hài
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,03
|
-
|
-
|
|
0,03
|
2.4.11
|
Giao đất
không thông qua hình thức đấu giá hộ gia đình cá nhân tại phường Hải Thành
|
Phường Hải
Thành
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,01
|
-
|
-
|
|
0,01
|
2.4.12
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở đô thị phường Đồng Sơn
(có phụ lục kèm theo)
|
Phường Đồng
Sơn
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,19
|
-
|
-
|
|
0,19
|
2.4.13
|
Giao đất
làm nhà ở không thông qua đấu giá tại phường Đồng Sơn (15 hộ gia đình, cá nhân
khu đất thu hồi Công ty Lâm công nghiệp Long Đại và các hộ gia đình khác tại
|
Phường Đồng
Sơn
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,96
|
-
|
-
|
|
0,96
|
2.4.14
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất từ đất vườn liền kề sang đất ở đô thị
|
Phường Bắc
Lý, phường Bắc Nghĩa, phường Đồng Phú, phường Đồng Sơn, phường Đồng Hải, phường
Nam Lý, phường Đức Ninh Đông, phường Hải Thành, phường Phú Hải
|
Thành phố Đồng
Hới
|
3,48
|
0,05
|
-
|
|
3,43
|
2.5
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
|
|
53,72
|
4,49
|
-
|
|
49,23
|
2.5.1
|
Showroom hàng
nội thất và vật liệu xây dựng của công ty TNHH Thái Sơn
|
Phường Nam
Lý
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,25
|
0,25
|
-
|
|
-
|
2.5.2
|
Trụ sở làm
việc Công ty TNHH AZ Quảng Bình
|
Phường Nam
Lý
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,13
|
0,13
|
-
|
|
-
|
2.5.3
|
Trung tâm vật
liệu xây dựng của Công ty TNHH Minh Trí
|
Xã Lộc Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,41
|
0,41
|
-
|
|
-
|
2.5.4
|
Trung tâm
trưng bày và bảo hành, bảo trì xe ô tô tải, bus Quảng Bình của Công ty CP ô
tô Trường Hải
|
Xã Đức Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
3,10
|
2,90
|
-
|
|
0,20
|
2.5.5
|
Khu dịch vụ
buôn bán, sửa chữa ô tô, xe máy Đã qua sử dụng của Công ty TNHH Trường Phát
Quảng Bình
|
Xã Đức Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,48
|
0,43
|
-
|
|
0,05
|
2.5.6
|
Trung tâm dịch
vụ tổng hợp, văn phòng Quy hoạch - Kiến trúc của công ty CP A4
|
Phường Đức
Ninh Đông
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,11
|
0,01
|
-
|
|
0,10
|
2.5.7
|
Trung tâm dịch
vụ bảo vệ môi trường
|
Phường Đồng
Phú
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,04
|
0,04
|
-
|
|
-
|
2.5.8
|
Siêu thị
mini
|
Phường Bắc
Nghĩa
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,19
|
0,19
|
-
|
|
-
|
2.5.9
|
Đấu giá Lô DV-TM1,
DV-TM2, DV-TM3 (Khu dân cư phía Tây Bắc đường Lê Lợi, phường Đức Ninh Đông)
|
Phường Đức
Ninh Đông
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,62
|
-
|
-
|
|
0,62
|
2.5.10
|
Đấu giá Lô
TMDV2 (Khu dân cư Ven sông Lệ Kỳ, dọc theo tuyến đường 36m, phường Đức Ninh
Đông)
|
Phường Đức Ninh
Đông
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,15
|
-
|
•
|
|
0,15
|
2.5.11
|
Đấu giá đất
thương mại dịch vụ lô đất thuộc dự án Tạo quỹ đất khu dân cư phía Đông Nam đường
Lê Lợi, phường Đức Ninh Đông
|
Phường Đức
Ninh Đông
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,33
|
-
|
-
|
|
0,33
|
2.5.12
|
Đấu giá lô
đất thuộc tờ bản đồ số 5 thửa số 513, phường Đức Ninh Đông
|
Phường Đức
Ninh Đông
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,40
|
-
|
-
|
|
0,40
|
2.5.13
|
Đấu giá đất
thương mại dịch vụ lô đất có ký hiệu TM21, tại TDP 7 phường Đồng Phú
|
Phường Đồng
Phú
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,11
|
-
|
-
|
|
0,11
|
2.5.14
|
Đấu giá đất
để thực hiện dự án Trạm trung chuyển hàng hóa, kho bãi, dịch vụ lưu trú ngắn
ngày, nhà hàng ăn uống và gara ô tô tại Phường Bắc Lý
|
Phường Bắc
Lý
|
Thành phố Đồng
Hới
|
3,08
|
-
|
-
|
|
3,08
|
2.5.15
|
Điểm trung chuyển
Hưng Long của Công ty CP Vận tải và Du lịch Hưng Long
|
Phường Bắc
Lý
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,45
|
-
|
-
|
|
0,45
|
2.5.16
|
Đấu giá đất
để thực hiện dự án Kho hàng và cửa hàng VLXD, đồ gỗ tại phường Bắc Lý
|
Phường Bắc
Lý
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,45
|
-
|
-
|
|
0,45
|
2.5.17
|
Đấu giá Lô
DV, 16 D3 (Khu dân cư phía Tây đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý)
|
Phường Bắc
Lý
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,28
|
-
|
-
|
|
0,28
|
2.5.18
|
Đấu giá lô
đất có ký hiệu DLND 12, phường Hải Thành
|
Phường Hải
Thành
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,07
|
-
|
-
|
|
0,07
|
2.5.19
|
Khu phức hợp
Rạp chiếu phim Cinestar Quảng Bình
|
Phường Nam
Lý
|
Thành phố Đồng
Hới
|
3,00
|
-
|
-
|
|
3,00
|
2.5.20
|
Trạm kinh
doanh xăng dầu kết hợp dịch vụ tổng hợp Minh Hà
|
Phường Nam
Lý
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,71
|
-
|
-
|
|
0,71
|
2.5.21
|
Khu thể thao,
vui chơi, giải trí và các công trình phụ trợ tại phường Nam Lý
|
Phường Nam
Lý
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,64
|
-
|
-
|
|
0,64
|
2.5.22
|
Đất thương
mại dịch vụ thuộc dự án Khu đô thị mới tại phường Phú Hải
|
Phường Phú
Hải
|
Thành phố Đồng
Hới
|
2,90
|
-
|
-
|
|
2,90
|
2.5.23
|
Đấu giá đất
thực hiện dự án Blue Pearl Hotel
|
Phường Hải
Thành
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,07
|
-
|
-
|
|
0,07
|
2.5.24
|
Thuê đất
thương mại dịch vụ của các hộ gia đình, cá nhân tại phường Hải Thành
|
Phường Hải
Thành
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,40
|
-
|
-
|
|
0,40
|
2.5.25
|
Trụ sở Quỹ tín
dụng nhân dân - Phòng giao dịch phường Bắc Nghĩa của Quỹ tín dụng nhân dân Đức
Ninh
|
Phường Bắc
Nghĩa
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,13
|
-
|
-
|
|
0,13
|
2.5.26
|
Trung tâm
thương mại và ẩm thực Lạc Hồng
|
Phường Bắc
Nghĩa
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,15
|
0,13
|
-
|
|
0,02
|
2.5.27
|
Văn phòng
trưng bày, phân phối vật liệu xây dựng Miền Trung của Công ty TNHH Thương mại
Tiến Đạt
|
Phường Bắc
Nghĩa
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,35
|
-
|
-
|
|
0,35
|
2.5.28
|
Cửa hàng
xăng dầu tại Km660+500(P) trên tuyến tránh thành phố Đồng Hới của Công ty TNHH
SX - TM Hưng Phát
|
Phường Bắc
Nghĩa
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,50
|
-
|
-
|
|
0,50
|
2.5.29
|
Đấu giá đất
thương mại dịch vụ lô đất thuộc dự án Tạo quỹ đất khu dân cư phía Bắc đường
Lê Lợi, phường Bắc Nghĩa
|
Phường Bắc
Nghĩa
|
Thành phố Đồng
Hới
|
1,20
|
-
|
-
|
|
1,20
|
2.5.30
|
Mở rộng Khu
Du lịch sinh thái TABICO Quảng Bình của Công ty TNHH TABICO
|
Xã Thuận Đức
|
Thành phố Đồng
Hới
|
7,70
|
-
|
-
|
|
7,70
|
2.5.31
|
Đấu giá đất
để thực hiện dự án Khu nghỉ dưỡng Quang Phú Luxury tại xã Quang Phú
|
Xã Quang
Phú
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,52
|
-
|
-
|
|
0,52
|
2.5.32
|
Đấu giá đất
để thực hiện dự án Khu du lịch, nghỉ dưỡng tại thôn Bắc Phú, xã Quang Phú
|
Xã Quang
Phú
|
Thành phố Đồng
Hới
|
3,40
|
-
|
-
|
|
3,40
|
2.5.33
|
Đấu giá đất
để thực hiện dự án Khu dịch vụ thương mại và thể thao, vui chơi giải trí Tân Phú
Bắc, xã Quang Phú
|
Xã Quang
Phú
|
Thành phố Đồng
Hới
|
3,84
|
-
|
-
|
|
3,84
|
2.5.34
|
Đấu giá đất
đề thực hiện dự án Khách sạn Hoàng Linh Sơn
|
Xã Quang
Phú
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,35
|
-
|
-
|
|
0,35
|
2.5.35
|
Đấu giá đất
để thực hiện dự án Khách sạn, biệt thự nghỉ dưỡng Diamond tại xã Quang Phú
|
Xã Quang
Phú
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,33
|
-
|
-
|
|
0,33
|
2.5.36
|
Đấu giá đất
để thực hiện dự án Nhà hàng khách sạn nghỉ dưỡng Khang Hưng
|
Xã Quang
Phú
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,10
|
-
|
-
|
|
0,10
|
2.5.37
|
Khu vui
chơi giải trí Thuận Phong Lake
|
Xã Nghĩa
Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
1,50
|
-
|
-
|
|
1,50
|
2.5.38
|
Đấu giá đất
thực hiện dự án Khách sạn, nghỉ dưỡng tại thôn Trung Bính, xã Bảo Ninh
|
Xã Bảo Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,26
|
-
|
-
|
|
0,26
|
2.5.39
|
Đấu giá đất
thực hiện dự án Tổ hợp khách sạn, văn phòng và căn hộ Green Diamond
|
Xã Bảo Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
1,35
|
-
|
-
|
|
1,35
|
2.5.40
|
Trung tâm
mua sắm, khách sạn, nhà hàng và dịch vụ tổng hợp ASIAN
|
Xã Bảo Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
1,12
|
-
|
-
|
|
1,12
|
2.5.41
|
Khách sạn
Minh Anh Permier Boutique Hotel and Spa của Công ty TNHH Đầu tư tổng hợp Minh
Anh
|
Xã Bảo Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,49
|
-
|
-
|
|
0,49
|
2.5.42
|
Khu resort,
khách sạn nghỉ dưỡng ven biển tại xã Bảo Ninh của Công ty Cổ phần khoáng sản
Hoàng Long
|
Xã Bảo Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
5,25
|
-
|
-
|
|
5,25
|
2.5.43
|
Xây dựng
khu hậu cần nghề cá tại thôn Cửa Phú, xã Bảo Ninh (Giai đoạn 1)
|
Xã Bảo Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
5,64
|
-
|
-
|
|
5,64
|
2.5.44
|
Đất thương
mại dịch vụ tại xã Bảo Ninh (khu đất khách sạn Osaka)
|
Xã Bảo Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,06
|
-
|
-
|
|
0,06
|
2.5.45
|
Đấu giá đất
để thực hiện dự án Cửa hàng xăng dầu Bảo Ninh
|
Xã Bảo Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,46
|
-
|
-
|
|
0,46
|
2.5.46
|
Đấu giá đất
khu đất thu hồi của Công ty Cổ phần Du lịch Hà Nội- Quảng Bình tại xã Bảo
Ninh
|
Xã Bảo Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,65
|
-
|
-
|
|
0,65
|
2.6
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
0,60
|
-
|
-
|
|
0,60
|
2.6.1
|
Cơ sở sản
xuất nội thất Phú Thịnh
|
Phường Bắc
Nghĩa
|
Thành phố Đồng
Hới
|
0,60
|
-
|
-
|
|
0,60
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
31,00
|
-
|
-
|
|
31,00
|
2.7.1
|
Đất vật liệu
san lấp
|
Phường Đồng
Sơn
|
Thành phố Đồng
Hới
|
20,00
|
-
|
-
|
|
20,00
|
2.1.2
|
Sét gạch
ngói tại hồ Bàu Vèng
|
Xã Lộc Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
4,00
|
-
|
-
|
|
4,00
|
2.7.3
|
Đất làm vật
liệu san lấp
|
Xã Thuận Đức
|
Thành phố Đồng
Hới
|
4,00
|
-
|
-
|
|
4,00
|
2.7.4
|
Đất làm vật
liệu san lấp
|
Xã Nghĩa
Ninh
|
Thành phố Đồng
Hới
|
3,00
|
-
|
-
|
|
3,00
|
|
Tổng cộng
|
|
|
1.237,20
|
191,08
|
45,68
|
|
1.000,44
|
Quyết định 870/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 870/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 04/04/2022 thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
3.714
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|