Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 870/QĐ-UBND 2021 Kế hoạch sử dụng đất thành phố Hải Dương tỉnh Hải Dương
Số hiệu:
870/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hải Dương
Người ký:
Nguyễn Dương Thái
Ngày ban hành:
17/03/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 870/QĐ-UBND
Hải Dương, ngày
17 tháng 03 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ
HẢI DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 195/TTr-STNMT ngày 12 tháng 3 năm
2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Hải Dương, với các nội dung
chủ yếu sau đây:
a) Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch
Đơn
vị tính: ha
TT
CHỈ TIÊU
Tổng diện tích
Phân theo địa giới hành chính cấp xã
Phường Cẩm Thượng
Phường Bình Hàn
Phường Ngọc Châu
Phường Nhị Châu
Phường Quang Trung
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
11.168,20
263,54
238,11
194,24
316,76
104,30
1
Đất nông nghiệp
4.144,94
1,30
7,90
15,17
109,09
1.1
Đất trồng lúa
2.640,97
0,31
3,31
3,22
94,15
Đất chuyên trồng lúa nước
2.640,59
0,31
3,31
3,22
94,15
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
190,05
0,38
1,46
10,83
9,89
1.3
Đất trồng cây lâu năm
574,33
3,07
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
573,61
0,61
0,06
1,13
5,05
1.5
Đất nông nghiệp khác
165,98
2
Đất phi nông nghiệp
7.013,05
262,24
230,21
179,07
207,67
104,30
2.1
Đất quốc phòng
27,81
0,02
0,03
3,61
0,01
2.2
Đất an ninh
15,04
0,03
0,63
0,01
0,02
0,02
2.3
Đất khu công nghiệp
234,03
2.4
Đất cụm công nghiệp
249,70
46,78
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
105,05
7,43
2,16
1,13
0,11
0,78
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
402,62
34,42
21,92
7,40
20,42
2,29
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
2.8
Đất phát triển hạ tầng
2.513,16
60,60
68,50
46,85
71,43
29,03
2.9
Đất có di tích lịch sử-văn
hoá
0,46
2.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
8,71
0,07
0,05
3,33
2.11
Đất ở tại đô thị
1.587,99
55,62
74,03
72,76
62,41
34,15
2.12
Đất ở tại nông thôn
583,59
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
69,71
0,62
1,51
0,48
0,32
4,52
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
12,59
0,48
2,49
0,07
0,66
2.15
Đất công trình sự nghiệp khác
0,07
2.16
Đất cơ sở tôn giáo
29,06
0,52
0,04
0,53
0,01
0,32
2.17
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hoả táng
103,18
3,45
3,07
2,25
3,00
2.18
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
gốm sứ
72,73
17,37
11,55
2,18
2.19
Đất sinh hoạt cộng đồng
1,25
2.20
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
115,64
2,99
0,20
1,24
4,07
7,45
2.21
Đất cơ sở tín ngưỡng
20,90
0,71
1,73
0,41
1,73
0,22
2.22
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
758,87
27,02
17,08
36,47
41,89
0,18
2.23
Đất có mặt nước chuyên dùng
96,99
4,59
27,23
0,10
24,69
2.24
Đất phi nông nghiệp khác
3,90
3
Đất chưa sử dụng
10,20
TT
CHỈ TIÊU
Phân theo địa giới hành chính cấp xã
Phường Nguyễn Trãi
Phường Phạm Ngũ Lão
Phường Trần Hưng Đạo
Phường Trần Phú
Phường Thanh Bình
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
55,90
82,73
35,66
71,00
262,82
1
Đất nông nghiệp
0,06
0,41
1,85
1.1
Đất trồng lúa
0,00
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
0,00
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,40
1.3
Đất trồng cây lâu năm
0,03
0,05
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
0,02
0,41
1,39
1.5
Đất nông nghiệp khác
2
Đất phi nông nghiệp
55,90
82,67
35,66
70,59
260,97
2.1
Đất quốc phòng
3,36
2.2
Đất an ninh
2,77
0,03
0,01
0,03
5,86
2.3
Đất khu công nghiệp
2.4
Đất cụm công nghiệp
7,59
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
0,10
0,07
0,06
4,48
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
3,25
8,50
1,15
1,30
14,01
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
2.8
Đất phát triển hạ tầng
17,05
23,64
11,02
23,55
114,54
2.9
Đất có di tích lịch sử-văn
hoá
2.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
0,01
0,08
2.11
Đất ở tại đô thị
20,11
38,04
13,39
20,22
101,97
2.12
Đất ở tại nông thôn
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,08
3,08
4,94
15,43
6,01
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
2,76
0,12
1,37
0,18
2.15
Đất công trình sự nghiệp khác
0,01
2.16
Đất cơ sở tôn giáo
0,14
0,17
0,23
0,36
2.17
Đất nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hoả táng
0,18
0,09
0,73
0,28
2.18
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
gốm sứ
2.19
Đất sinh hoạt cộng đồng
2.20
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
2,84
1,40
0,29
0,27
4,19
2.21
Đất cơ sở tín ngưỡng
0,20
0,65
0,09
0,98
2.22
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
1,93
0,39
4,01
6,91
2.23
Đất có mặt nước chuyên dùng
1,43
7,02
0,40
0,45
2.24
Đất phi nông nghiệp khác
3
Đất chưa sử dụng
TT
CHỈ TIÊU
Phân theo địa giới hành chính cấp xã
Phường Tân Bình
Phường Lê Thanh Nghị
Phường Hải Tân
Phường Tứ Minh
Phường Việt Hoà
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
277,37
127,44
411,54
746,01
651,11
1
Đất nông nghiệp
3,42
18,58
23,09
249,96
1.1
Đất trồng lúa
-3,75
173,21
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
-3,75
173,21
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,52
17,35
1,73
5,93
1.3
Đất trồng cây lâu năm
1,98
0,22
0,38
1,57
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
0,93
1,01
24,72
60,35
1.5
Đất nông nghiệp khác
8,90
2
Đất phi nông nghiệp
273,95
127,44
392,96
722,92
399,26
2.1
Đất quốc phòng
0,32
2,30
2.2
Đất an ninh
0,10
0,09
0,10
3,78
0,26
2.3
Đất khu công nghiệp
125,54
46,07
2.4
Đất cụm công nghiệp
35,47
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
10,01
2,83
21,35
6,54
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
10,29
10,73
18,04
66,97
14,81
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
2.8
Đất phát triển hạ tầng
104,08
42,48
146,70
227,85
144,99
2.9
Đất có di tích lịch sử-văn
hoá
2.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
0,18
0,09
0,00
0,01
2.11
Đất ở tại đô thị
103,70
43,23
152,28
192,01
96,48
2.12
Đất ở tại nông thôn
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
7,29
2,32
1,09
0,74
9,41
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
0,42
0,01
2,85
2.15
Đất công trình sự nghiệp khác
2.16
Đất cơ sở tôn giáo
1,00
0,38
2,11
2.17
Đất nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hoả táng
4,81
0,01
7,97
8,23
3,29
2.18
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
gốm sứ
0,31
4,58
8,82
2.19
Đất sinh hoạt cộng đồng
2.20
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
9,87
1,18
7,07
20,82
7,96
2.21
Đất cơ sở tín ngưỡng
0,26
0,81
0,97
0,99
2.22
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
18,90
15,74
45,04
52,39
24,16
2.23
Đất có mặt nước chuyên dùng
2,73
8,94
0,20
0,15
2.24
Đất phi nông nghiệp khác
3,03
3
Đất chưa sử dụng
1,89
TT
CHỈ TIÊU
Phân theo địa giới hành chính cấp xã
Phường Ái Quốc
Xã An Thượng
Phường Nam Đồng
Phường Thạch Khôi
Phường Tân Hưng
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
833,62
664,15
889,49
545,72
502,08
1
Đất nông nghiệp
361,37
325,80
413,72
156,42
221,27
1.1
Đất trồng lúa
232,08
220,99
262,17
122,69
148,63
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
232,08
220,97
262,17
122,69
148,63
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
5,88
12,18
36,56
8,70
18,65
1.3
Đất trồng cây lâu năm
80,05
50,29
22,26
0,00
0,12
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
38,55
42,33
92,74
23,08
53,86
1.5
Đất nông nghiệp khác
4,80
1,94
2
Đất phi nông nghiệp
472,25
331,34
475,38
389,30
280,80
2.1
Đất quốc phòng
1,65
5,48
8,14
2,88
2.2
Đất an ninh
1,21
0,06
2.3
Đất khu công nghiệp
51,38
11,04
2.4
Đất cụm công nghiệp
16,29
44,04
16,68
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
4,62
6,14
4,65
1,19
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
47,70
0,73
28,52
21,27
2,51
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
2.8
Đất phát triển hạ tầng
165,77
126,65
137,49
161,71
124,33
2.9
Đất có di tích lịch sử-văn
hoá
0,27
2.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
0,15
1,55
0,33
0,22
0,26
2.11
Đất ở tại đô thị
130,91
117,90
118,09
113,08
2.12
Đất ở tại nông thôn
91,27
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
2,18
0,48
3,63
0,84
0,89
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
0,32
0,87
2.15
Đất công trình sự nghiệp khác
0,06
2.16
Đất cơ sở tôn giáo
3,02
0,58
0,60
1,73
9,04
2.17
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hoả táng
7,73
4,75
9,85
6,49
10,90
2.18
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
gốm sứ
6,49
15,23
5,44
2.19
Đất sinh hoạt cộng đồng
2.20
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
2,65
4,31
0,40
21,88
9,18
2.21
Đất cơ sở tín ngưỡng
0,45
0,44
2,85
1,00
3,08
2.22
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
29,43
70,88
100,89
27,75
5,55
2.23
Đất có mặt nước chuyên dùng
0,02
1,97
4,21
3,94
0,73
2.24
Đất phi nông nghiệp khác
0,15
3
Đất chưa sử dụng
7,02
0,38
TT
CHỈ TIÊU
Phân theo địa giới hành chính cấp xã
Xã Gia Xuyên
Xã Liên Hồng
Xã Ngọc Sơn
Xã Tiền Tiến
Xã Quyết Thắng
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
505,52
926,50
486,99
1.077,62
898,00
1
Đất nông nghiệp
265,60
515,62
257,80
603,06
593,48
1.1
Đất trồng lúa
177,35
252,71
171,93
322,23
459,72
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
177,35
252,71
171,93
321,88
459,72
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
17,68
1,54
12,96
27,15
0,28
1.3
Đất trồng cây lâu năm
13,14
15,92
50,40
229,80
105,04
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
57,43
113,07
22,50
5,92
28,45
1.5
Đất nông nghiệp khác
132,38
17,97
2
Đất phi nông nghiệp
239,92
410,88
228,47
474,56
304,32
2.1
Đất quốc phòng
0,03
2.2
Đất an ninh
0,03
2.3
Đất khu công nghiệp
2.4
Đất cụm công nghiệp
43,25
39,60
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
7,50
20,48
0,50
2,92
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
0,78
8,24
50,91
6,45
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
2.8
Đất phát triển hạ tầng
92,24
227,08
83,48
145,74
116,36
2.9
Đất có di tích lịch sử-văn
hoá
0,19
2.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
0,17
0,35
1,49
0,36
2.11
Đất ở tại đô thị
6,13
21,48
2.12
Đất ở tại nông thôn
75,00
101,97
55,71
144,68
114,96
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,45
1,59
0,38
0,74
0,69
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
2.15
Đất công trình sự nghiệp khác
2.16
Đất cơ sở tôn giáo
1,25
3,14
0,06
1,63
2,17
2.17
Đất nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hoả táng
3,73
4,05
4,99
6,89
6,45
2.18
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
gốm sứ
0,76
2.19
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,41
0,84
2.20
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
0,72
2,46
0,67
1,51
2.21
Đất cơ sở tín ngưỡng
0,82
0,32
0,93
0,84
0,40
2.22
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
6,32
28,03
33,37
115,69
48,82
2.23
Đất có mặt nước chuyên dùng
0,82
0,27
4,71
2,39
2.24
Đất phi nông nghiệp khác
0,72
3
Đất chưa sử dụng
0,72
0,20
b) Kế hoạch thu hồi năm 2021
Đơn
vị tính: ha
STT
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Tổng diện tích
Phân theo địa giới hành chính cấp xã
Phường Cẩm Thượng
Phường Bình Hàn
Phường Ngọc Châu
Phường Nhị Châu
Phường Quang Trung
1
Đất nông nghiệp
387,17
2,22
0,33
0,77
0,40
1.1
Đất trồng lúa
273,67
1,30
0,73
0,40
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
23,92
0,33
0,04
1.3
Đất trồng cây lâu năm
23,42
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
66,17
0,92
1.5
Đất nông nghiệp khác
2
Đất phi nông nghiệp
173,45
1,38
7,40
1,38
0,09
2,07
2.1
Đất quốc phòng
0,27
2.2
Đất khu công nghiệp
40,80
2.3
Đất cụm công nghiệp
2,60
0,23
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
0,95
0,61
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
36,53
5,65
1,22
2.6
Đất phát triển hạ tầng
55,86
1,15
0,54
0,77
0,07
0,01
Đất giao thông
27,85
0,43
0,43
0,76
0,07
0,01
Đất thủy lợi
20,95
0,72
0,11
0,01
Đất công trình năng lượng
0,01
Đất công trình bưu chính
viễn thông
0,01
Đất cơ sở văn hóa
1,13
Đất cơ sở y tế
0,01
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
3,53
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
1,47
Đất chợ
0,91
2.7
Đất bãi thải, xử lý chất thải
0,60
2.8
Đất ở tại đô thị
15,07
0,48
0,11
0,21
2.9
Đất ở tại nông thôn
1,37
2.10
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
4,48
0,10
0,02
0,63
2.11
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
0,30
2.12
Đất nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hoả táng
2,06
0,50
2.13
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
gốm sứ
0,01
2.14
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
0,79
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
0,68
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
7,02
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
4,05
0,02
STT
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Phân theo địa giới hành chính cấp xã
Phường Nguyễn Trãi
Phường Phạm Ngũ Lão
Phường Trần Hưng Đạo
Phường Trần Phú
Phường Thanh Bình
1
Đất nông nghiệp
0,04
2,44
1.1
Đất trồng lúa
1,76
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,33
1.3
Đất trồng cây lâu năm
0,04
0,11
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
0,24
1.5
Đất nông nghiệp khác
2
Đất phi nông nghiệp
8,29
5,27
0,11
1,82
6,36
2.1
Đất quốc phòng
0,27
2.2
Đất khu công nghiệp
2.3
Đất cụm công nghiệp
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
0,10
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
6,89
4,06
0,03
1,39
2.6
Đất phát triển hạ tầng
0,38
1,18
0,08
1,42
3,96
Đất giao thông
1,18
0,03
0,04
1,52
Đất thủy lợi
1,53
Đất công trình năng lượng
Đất công trình bưu chính
viễn thông
Đất cơ sở văn hóa
0,38
0,05
0,03
Đất cơ sở y tế
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
1,35
Đất chợ
0,91
2.7
Đất bãi thải, xử lý chất thải
2.8
Đất ở tại đô thị
0,03
0,03
0,08
0,91
2.9
Đất ở tại nông thôn
2.10
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,29
2.11
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
0,30
2.12
Đất nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hoả táng
2.13
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
gốm sứ
2.14
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
0,45
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
STT
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Phân theo địa giới hành chính cấp xã
Phường Tân Bình
Phường Lê Thanh Nghị
Phường Hải Tân
Phường Tứ Minh
Phường Việt Hoà
1
Đất nông nghiệp
0,22
9,17
53,80
49,29
1.1
Đất trồng lúa
18,05
33,69
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,03
6,81
0,75
1,91
1.3
Đất trồng cây lâu năm
0,19
3,87
1,80
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
2,36
31,13
11,89
1.5
Đất nông nghiệp khác
2
Đất phi nông nghiệp
0,30
5,09
9,10
67,69
9,02
2.1
Đất quốc phòng
2.2
Đất khu công nghiệp
40,80
2.3
Đất cụm công nghiệp
0,97
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
0,02
0,04
0,18
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
0,86
2,00
3,64
2,55
2.6
Đất phát triển hạ tầng
0,31
2,54
7,05
4,37
Đất giao thông
0,21
1,42
4,03
2,20
Đất thủy lợi
0,01
0,62
2,55
2,06
Đất công trình năng lượng
Đất công trình bưu chính
viễn thông
Đất cơ sở văn hóa
0,09
0,43
0,03
Đất cơ sở y tế
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
0,50
0,04
0,08
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
Đất chợ
2.7
Đất bãi thải, xử lý chất thải
0,58
0,02
2.8
Đất ở tại đô thị
0,15
0,32
0,23
9,40
0,93
2.9
Đất ở tại nông thôn
2.10
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,10
0,02
0,01
3,28
2.11
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
2.12
Đất nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hoả táng
0,14
0,28
2.13
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
gốm sứ
2.14
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
0,03
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
0,68
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
2,15
3,43
0,28
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
1,43
0,71
1,70
STT
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Phân theo địa giới hành chính cấp xã
Phường Ái Quốc
Xã An Thượng
Phường Nam Đồng
Phường Thạch Khôi
Phường Tân Hưng
1
Đất nông nghiệp
32,91
20,32
22,20
29,50
37,26
1.1
Đất trồng lúa
23,93
8,32
18,00
25,41
29,12
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
2,05
0,23
0,18
3,29
6,60
1.3
Đất trồng cây lâu năm
3,43
5,89
1,50
0,10
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
3,50
5,89
2,53
0,81
1,44
1.5
Đất nông nghiệp khác
2
Đất phi nông nghiệp
3,41
4,12
1,59
7,51
16,58
2.1
Đất quốc phòng
2.2
Đất khu công nghiệp
2.3
Đất cụm công nghiệp
0,31
0,31
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
0,78
0,09
2,09
4,82
2.6
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
2,77
2,68
1,01
4,23
9,54
Đất giao thông
1,63
0,91
0,68
1,53
4,65
Đất thủy lợi
1,14
1,71
0,33
2,02
2,47
Đất công trình năng lượng
0,01
Đất công trình bưu chính
viễn thông
0,01
Đất cơ sở văn hóa
0,01
0,01
0,10
Đất cơ sở y tế
0,01
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
0,02
0,55
2,32
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
0,12
Đất chợ
2.7
Đất bãi thải, xử lý chất thải
2.8
Đất ở tại đô thị
0,31
0,03
0,55
1,30
2.9
Đất ở tại nông thôn
0,41
2.10
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,01
0,01
0,01
2.11
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
2.12
Đất nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hoả táng
0,06
0,01
0,19
0,67
2.13
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
gốm sứ
0,01
2.14
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
0,31
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
0,13
0,13
0,13
0,13
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
0,01
0,06
0,01
0,11
STT
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Phân theo địa giới hành chính cấp xã
Xã Gia Xuyên
Xã Liên Hồng
Xã Ngọc Sơn
Xã Tiền Tiến
Xã Quyết Thắng
1
Đất nông nghiệp
13,05
53,80
30,21
3,78
25,47
1.1
Đất trồng lúa
11,44
48,30
28,81
1,16
23,26
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,18
0,18
0,28
0,61
0,12
1.3
Đất trồng cây lâu năm
0,74
1,54
0,79
1,68
1,76
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
0,69
3,79
0,34
0,34
0,34
1.5
Đất nông nghiệp khác
2
Đất phi nông nghiệp
1,02
6,98
1,44
0,60
4,83
2.1
Đất quốc phòng
2.2
Đất khu công nghiệp
2.3
Đất cụm công nghiệp
0,31
0,47
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
0,09
0,09
0,18
0,09
2.6
Đất phát triển hạ tầng
0,20
6,57
0,60
0,14
4,32
Đất giao thông
0,01
3,61
0,38
0,01
2,10
Đất thủy lợi
0,17
2,96
0,22
0,13
2,22
Đất công trình năng lượng
Đất công trình bưu chính
viễn thông
Đất cơ sở văn hóa
Đất cơ sở y tế
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
0,02
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
Đất chợ
2.7
Đất bãi thải, xử lý chất thải
2.8
Đất ở tại đô thị
2.9
Đất ở tại nông thôn
0,28
0,28
0,14
0,14
0,14
2.10
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
2.11
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
2.12
Đất nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hoả táng
0,01
0,01
0,01
0,01
0,15
2.13
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
gốm sứ
2.14
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
0,13
0,13
0,13
0,13
0,13
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
c) Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2021
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Tổng diện tích
Phân theo địa giới hành chính cấp xã
Phường Cẩm Thượng
Phường Bình Hàn
Phường Ngọc Châu
Phường Nhị Châu
Phường Quang Trung
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
419,46
6,08
0,68
0,77
0,66
1.1
Đất trồng lúa
297,06
1,36
0,73
0,40
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
26,74
0,33
0,04
1.3
Đất trồng cây lâu năm
23,56
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
72,10
4,72
0,35
0,26
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
12,64
21
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nông nghiệp khác
3,07
2.2
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển
sang đất nông nghiệp khác
9,57
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
65,26
0,27
3,03
1,19
0,07
0,08
STT
Chỉ tiêu
Phân theo địa giới hành chính cấp xã
Phường Nguyễn Trãi
Phường Phạm Ngũ Lão
Phường Trần Hưng Đạo
Phường Trần Phú
Phường Thanh Bình
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
0,04
2,44
1.1
Đất trồng lúa
1,76
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,33
1.3
Đất trồng cây lâu năm
0,04
0,11
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
0,24
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
21
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nông nghiệp khác
2.2
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển
sang đất nông nghiệp khác
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
2,64
3,72
0,48
2,88
STT
Chỉ tiêu
Phân theo địa giới hành chính cấp xã
Phường Tân Bình
P. Lê Thanh Nghị
Phường Hải Tân
Phường Tứ Minh
Phường Việt Hoà
1
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
0,23
9,17
55,45
53,49
1.1
Đất trồng lúa
18,05
37,89
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,03
6,81
0,75
1,91
1.3
Đất trồng cây lâu năm
0,20
4,00
1,80
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
(NTTS)
2,36
32,65
11,89
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
8,90
21
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nông nghiệp khác
1,32
2.2
Đất NTTS chuyển sang đất nông
nghiệp khác
7,58
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
0,03
3,34
3,53
17,95
2,91
STT
Chỉ tiêu
Phân theo địa giới hành chính cấp xã
Phường Ái Quốc
Xã An Thượng
Phường Nam Đồng
Phường Thạch Khôi
Phường Tân Hưng
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
36,60
21,60
22,20
29,50
37,26
1.1
Đất trồng lúa
24,80
9,60
18,00
25,41
29,12
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
4,87
0,23
0,18
3,29
6,60
1.3
Đất trồng cây lâu năm
3,43
5,89
1,50
0,10
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
(NTTS)
3,50
5,89
2,53
0,81
1,44
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng trong
nội bộ đất nông nghiệp
1,75
21
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nông nghiệp khác
1,75
2.2
Đất NTTS chuyển sang đất nông
nghiệp khác
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
1,22
1,62
0,06
3,98
9,63
STT
Chỉ tiêu
Phân theo địa giới hành chính cấp xã
Xã Gia Xuyên
Xã Liên Hồng
Xã Ngọc Sơn
Xã Tiền Tiến
Xã Quyết Thắng
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
13,55
53,80
30,21
11,40
34,33
1.1
Đất trồng lúa
11,94
48,30
28,81
8,78
32,12
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,18
0,18
0,28
0,61
0,12
1.3
Đất trồng cây lâu năm
0,74
1,54
0,79
1,68
1,76
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
0,69
3,79
0,34
0,34
0,34
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
1,99
21
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nông nghiệp khác
2.2
Đất NTTS chuyển sang đất nông
nghiệp khác
1,99
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
0,06
3,34
0,18
3,05
2. Nội dung chi tiết Kế hoạch sử
dụng đất năm 2021 của thành phố Hải Dương theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp, Bản
đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 do Sở Tài nguyên và Môi trường ký ngày 09
tháng 3 năm 2021.
Điều 2.
Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố Hải
Dương có trách nhiệm công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định
của pháp luật về đất đai; đồng thời cập nhật các công trình, dự án chưa có
trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Hải Dương tích hợp vào
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Hải Dương, các quy hoạch
có liên quan theo quy định của pháp luật để đảm bảo đồng bộ và thống nhất; thực
hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt và đúng trình tự, thẩm quyền quy định
của pháp luật đất đai; thường xuyên đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử
dụng đất, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố Hải Dương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- TTCNTT (Văn phòng UBND tỉnh);
- Lưu: VT.NNTNMT (Hoàn 15b).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Dương Thái
Quyết định 870/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 870/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 17/03/2021 của thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
875
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng