|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 862/QĐ-UBND 2017 Kế hoạch sử dụng đất huyện Vĩnh Tường Vĩnh Phúc
Số hiệu:
|
862/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Chí Giang
|
Ngày ban hành:
|
21/03/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 862/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc, ngày 21 tháng 3 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN VĨNH TƯỜNG
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày
28/3/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ đầu (2011- 2015) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày
21/7/2016 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày
10/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 -
2015) huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày
04/3/2016 và Quyết định số 2953/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Vĩnh Phúc về việc phê duyệt và phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng
đất năm 2016 huyện Vĩnh Tường;
Căn cứ Văn bản số 3221/BTNMT-TCQLĐĐ ngày
05/8/2016 của Bộ Tài nguyên - Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm
2017 cấp huyện;
Xét đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 123/TTr- UBND ngày 20/3/2017 và của UBND
huyện Vĩnh Tường tại Tờ trình số 540/TTr-UBND ngày 17/3/2017;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Xét duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Vĩnh Tường với
nội dung sau:
1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất của huyện Vĩnh Tường
trong năm kế hoạch 2017:
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Hiện trạng
năm 2016
|
Kế hoạch
năm 2017
|
Chênh lệch
diện tích (ha)
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
14400,30
|
100,00
|
14400,30
|
100,00
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
10326,69
|
71,71
|
9844,11
|
68,36
|
-482,58
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6305,42
|
43,79
|
6007,88
|
41,72
|
-297,54
|
|
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
6305,42
|
43,79
|
6007,88
|
41,72
|
-297,54
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1618,71
|
11,24
|
1475,41
|
10,25
|
-143,30
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
516,78
|
3,59
|
516,78
|
3,59
|
0
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1808,97
|
12,56
|
1767,23
|
12,27
|
-41,74
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
76,81
|
0,53
|
76,81
|
0,53
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4056,26
|
28,17
|
4538,84
|
31,52
|
482,58
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
9,05
|
0,06
|
9,05
|
0,06
|
0
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,47
|
0,03
|
4,47
|
0,03
|
0
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
13,76
|
0,10
|
68,71
|
0,48
|
54,95
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
44,68
|
0,31
|
373,13
|
2,59
|
328,45
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
43,85
|
0,30
|
43,85
|
0,30
|
0
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
DHT
|
1651,97
|
11,47
|
1727,47
|
12,00
|
75,50
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
5,56
|
0,04
|
10,48
|
0,07
|
4,92
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
33,54
|
0,23
|
33,54
|
0,23
|
0
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
6,36
|
0,04
|
6,36
|
0,04
|
0
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1048,50
|
7,28
|
1048,50
|
7,28
|
0
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
158,75
|
1,10
|
175,59
|
1,22
|
16,84
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
20,68
|
0,14
|
20,95
|
0,15
|
0,27
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
4,46
|
0,03
|
4,46
|
0,03
|
0
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
13,13
|
0,09
|
13,68
|
0,10
|
0,55
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
88,29
|
0,61
|
88,29
|
0,61
|
0
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
25,39
|
0,18
|
25,39
|
0,18
|
0
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
14,39
|
0,10
|
15,49
|
0,11
|
1,10
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công
cộng
|
DKV
|
3,20
|
0,02
|
3,20
|
0,02
|
0
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
13,45
|
0,09
|
13,45
|
0,09
|
0
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
677,09
|
4,70
|
677,09
|
4,70
|
0
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
174,54
|
1,21
|
174,54
|
1,21
|
0
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,15
|
0,01
|
1,15
|
0,01
|
0
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
17,35
|
0,12
|
1735
|
0,12
|
0
|
2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2017,
trong đó:
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch
(Chi tiết thể hiện tại biểu 01 kèm theo)
2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017
(Chi tiết thể hiện tại biểu 02 kèm
theo)
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2017
(Chi tiết thể hiện tại biểu 03 kèm
theo)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện:
1. Căn cứ nội dung Quyết định này,
UBND huyện Vĩnh Tường có trách nhiệm:
1.1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất năm 2017 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; có giải
pháp cụ thể huy động vốn và các nguồn
lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho
việc thực hiện phương kế hoạch sử dụng đất của huyện.
1.2. Xác định ranh giới và công khai
diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt theo quy định của Nghị định số
35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về Quản lý, sử dụng đất trồng lúa.
1.3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được phê
duyệt.
1.4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử
lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp
đã được giao đất,
cho thuê đất nhưng không sử dụng.
1.5. Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ
biến pháp luật đất đai để người
dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm,
có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
1.6. Định kỳ hàng năm vào tháng 11, UBND
huyện phải lập báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của địa phương
(thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) báo cáo UBND tỉnh để tổng hợp
báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
1.7. Cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất
trong KHSDĐ năm 2017 vào nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
huyện Vĩnh Tường, điều chỉnh KHSD đất năm 2017 cho phù hợp với kế hoạch sử dụng đất 5
năm kỳ cuối 2016-2020 cấp tỉnh và các chỉ tiêu sử dụng đất do cấp trên phân bổ (nếu cần
thiết).
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường phối
hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra quá trình thực hiện kế hoạch
sử dụng đất của huyện Vĩnh Tường theo quy định của Pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể lừ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng
các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Vĩnh Tường và Thủ trưởng các
cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
-
TTTU, CPVP;
-
Như điều 3;
Cviên:
Khối NCTH;
-
Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Chí Giang
|
BẢNG
01: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN VĨNH TƯỜNG - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 862/QĐ-UBND ngày 21/3/2017 của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Kế hoạch SDD năm 2017
|
Phân theo đơn vị hành
chính cấp xã
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Thị trấn Thổ Tang
|
Thị trấn Tứ Trưng
|
Thị trấn Vĩnh Tường
|
Xã Đại Đồng
|
Xã An Tường
|
Xã Bình Dương
|
Xã Bồ Sao
|
Xã Cao Đại
|
Xã Chấn Hưng
|
Xã Kim Xá
|
Xã Lũng Hòa
|
Xã Lý Nhân
|
Xã Nghĩa Hưng
|
Xã Ngũ Kiên
|
Xã Phú Đa
|
Xã Phú Thịnh
|
Xã Tân Cương
|
Xã Tân Tiến
|
Xã Tam Phúc
|
Xã Thượng Trưng
|
Xã Tuân Chính
|
Xã Vân Xuân
|
Xã Việt Xuân
|
Xã Vũ Di
|
Xã Vĩnh Ninh
|
Xã Vĩnh Sơn
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
Xã Yên Bình
|
Xã Yên Lập
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)
|
(7)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
14.400,30
|
100,00
|
526,72
|
501,67
|
330,44
|
516,49
|
539,16
|
760,72
|
260,48
|
591,25
|
532,47
|
971,42
|
626,59
|
287,37
|
466,90
|
488,68
|
643,03
|
203,76
|
232,30
|
299,30
|
319,79
|
599,54
|
665,42
|
333,53
|
277,47
|
379,07
|
470,91
|
325,23
|
1.028,85
|
641,32
|
580,41
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
8.865,55
|
61,57
|
256,57
|
252,88
|
202,89
|
395,29
|
237,58
|
552,03
|
178,52
|
333,22
|
251,90
|
580,91
|
452,14
|
148,97
|
370,64
|
188,57
|
524,01
|
104,79
|
174,31
|
175,64
|
185,72
|
361,66
|
531,96
|
248,16
|
124,49
|
236,05
|
231,41
|
204,77
|
526,68
|
503,61
|
330,18
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
UUA
|
5.566,42
|
38,65
|
188,78
|
202,31
|
87,18
|
296,72
|
|
377,42
|
74,90
|
212,68
|
208,13
|
443,10
|
314,72
|
75,56
|
269,33
|
180,21
|
302,91
|
33,27
|
129,51
|
137,52
|
126,68
|
260,44
|
251,46
|
212,93
|
84,38
|
165,08
|
27,32
|
173,56
|
154,20
|
369,41
|
206,73
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.566,42
|
38,65
|
188,78
|
202,31
|
87,18
|
296,72
|
|
377,42
|
74,90
|
212,68
|
208,13
|
443,10
|
314,72
|
75,56
|
269,33
|
180,21
|
302,91
|
33,27
|
129,51
|
137,52
|
126,68
|
260,44
|
251,46
|
212,93
|
84,38
|
165,08
|
27,32
|
173,56
|
154,20
|
369,41
|
206,73
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
1.096,71
|
7,62
|
41,58
|
2,33
|
3,53
|
22,26
|
184,26
|
89,51
|
9,75
|
36,44
|
6,43
|
26,82
|
6,28
|
41,30
|
45,53
|
5,11
|
106,31
|
39,81
|
4,57
|
0,59
|
|
4,51
|
11,97
|
0,33
|
9,92
|
0,01
|
179,95
|
0,12
|
188,46
|
3,79
|
25,26
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
496,28
|
3,45
|
5,06
|
|
15,09
|
8,55
|
23,50
|
23,15
|
15,81
|
|
22,67
|
77,15
|
23,18
|
14,18
|
14,65
|
0,73
|
25,09
|
19,38
|
12,64
|
9,34
|
19,90
|
|
45,30
|
15,01
|
13,96
|
11,55
|
2,04
|
1,37
|
44,19
|
31,60
|
1,21
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.549,04
|
10,76
|
19,87
|
48,25
|
66,38
|
42,83
|
19,83
|
55,75
|
75,86
|
80,81
|
14,49
|
28,84
|
107,44
|
16,31
|
41,13
|
2,35
|
89,70
|
12,34
|
21,78
|
28,19
|
39,14
|
96,21
|
|
19,89
|
10,23
|
52,19
|
21,09
|
29,73
|
114,55
|
78,51
|
91,72
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
157,10
|
1,09
|
1,28
|
|
30,72
|
24,94
|
10,00
|
6,20
|
2,20
|
3,30
|
0,18
|
5,00
|
0,52
|
1,22
|
|
0,17
|
|
|
5,81
|
|
|
0,52
|
|
|
6,00
|
7,22
|
1,00
|
|
25,28
|
20,29
|
5,26
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.517,40
|
38,31
|
269,30
|
248,78
|
127,33
|
120,80
|
301,58
|
207,88
|
80,41
|
254,3
|
280,57
|
389,93
|
173,97
|
138,35
|
95,39
|
299,76
|
119,00
|
98,97
|
57,99
|
121,79
|
134,01
|
237,27
|
132,69
|
85,15
|
152,02
|
140,85
|
239,41
|
120,32
|
501,91
|
137,71
|
249,87
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
15,80
|
0,11
|
|
|
0,82
|
|
|
|
6,41
|
|
|
|
5,46
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
2,09
|
|
0,12
|
|
0,88
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,47
|
0,03
|
|
|
2,40
|
|
0,90
|
0,99
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
131,00
|
0,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
131,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
137,90
|
0,96
|
25,80
|
|
|
|
14,30
|
|
|
|
|
|
24,80
|
14,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,00
|
15,00
|
18,00
|
|
20,87
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
468,08
|
3,23
|
37,60
|
46,67
|
4,95
|
0,04
|
89,28
|
6,16
|
0,14
|
3,86
|
2,52
|
|
0,34
|
0,07
|
|
2,27
|
0,03
|
|
0,19
|
8,39
|
20,95
|
45,67
|
0,04
|
|
5,23
|
13,02
|
0,58
|
2,23
|
175,86
|
|
2,00
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
43,85
|
0,30
|
1,15
|
0,77
|
0,32
|
7,24
|
|
1,96
|
3,78
|
2,80
|
0,37
|
|
|
1,71
|
0,13
|
|
|
|
|
4,34
|
1,14
|
|
|
|
10,62
|
3,76
|
|
|
|
|
3,77
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
2,00
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.230,52
|
15,49
|
73,54
|
57,63
|
66,69
|
64,39
|
51,10
|
91,49
|
44,75
|
84,10
|
59,20
|
276,86
|
76,21
|
49,02
|
51,29
|
174,97
|
82,33
|
35,57
|
28,63
|
57,56
|
59,80
|
91,39
|
82,74
|
37,17
|
66,72
|
56,92
|
49,81
|
52,05
|
98,27
|
77,55
|
132,76
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
10,48
|
0,07
|
0,81
|
|
|
|
0,73
|
|
0,66
|
0,06
|
|
|
1,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,38
|
0,48
|
|
3,29
|
|
2,70
|
|
|
|
0,09
|
2,1
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
33,54
|
0,23
|
|
|
|
|
|
33,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
12,66
|
0,09
|
3,73
|
0,25
|
0,51
|
0,49
|
0,16
|
0,07
|
|
0,21
|
0,33
|
0,29
|
0,40
|
0,07
|
0,10
|
1,17
|
0,08
|
0,30
|
0,15
|
0,57
|
0,20
|
0,72
|
0,11
|
|
0,31
|
0,18
|
0,77
|
0,25
|
0,60
|
0,23
|
0,42
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.171,19
|
8,13
|
|
|
|
41,72
|
46,99
|
59,56
|
19,25
|
54,44
|
75,27
|
48,70
|
44,98
|
30,62
|
32,43
|
22,73
|
28,60
|
21,69
|
26,27
|
36,72
|
30,84
|
86,76
|
43,70
|
32,41
|
27,84
|
31,37
|
60,30
|
32,05
|
51,31
|
47,22
|
80,43
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
226,33
|
1,57
|
105,81
|
78,59
|
33,76
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,12
|
0,16
|
1,86
|
0,96
|
3,48
|
0,50
|
0,43
|
1,55
|
0,30
|
0,16
|
0,49
|
0,54
|
0,99
|
0,43
|
1,67
|
0,47
|
0,16
|
0,62
|
0,28
|
0,65
|
0,74
|
0,32
|
0,69
|
0,51
|
0,98
|
0,55
|
0,33
|
0,56
|
0,28
|
0,22
|
2,40
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
4,46
|
0,03
|
0,63
|
|
1,30
|
|
|
|
|
|
1,40
|
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
13,14
|
0,11
|
|
1,26
|
0,23
|
0,40
|
0,66
|
1,13
|
0,50
|
0,63
|
0,77
|
0,88
|
1,16
|
0,34
|
0,55
|
0,68
|
0,17
|
0,52
|
0,28
|
|
0,27
|
0,36
|
0,33
|
0,37
|
0,70
|
0,66
|
0,25
|
0,94
|
0,32
|
0,56
|
0,21
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
108,13
|
0,75
|
5,40
|
1,92
|
3,59
|
4,56
|
3,60
|
4,72
|
3,34
|
2,99
|
6,70
|
7,83
|
4,96
|
2,75
|
2,74
|
3,43
|
2,69
|
2,08
|
1,26
|
7,79
|
1,54
|
3,49
|
2,55
|
2,60
|
5,56
|
1,64
|
3,32
|
3,79
|
4,56
|
5,00
|
1,74
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
25,39
|
0,18
|
|
|
|
|
2,74
|
|
|
|
|
10,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,43
|
|
|
3,39
|
6,28
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
14,39
|
0,10
|
0,19
|
0,77
|
0,54
|
0,44
|
0,16
|
0,83
|
0,21
|
0,91
|
0,23
|
0,73
|
0,08
|
0,90
|
0,10
|
0,81
|
0,53
|
0,41
|
0,14
|
|
0,33
|
2,27
|
0,73
|
|
0,27
|
1,02
|
0,14
|
0,38
|
0,89
|
0,29
|
0,08
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,20
|
0,02
|
0,33
|
|
0,50
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
1,05
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
13,87
|
0,10
|
2,31
|
0,81
|
|
0,56
|
0,29
|
0,93
|
0,06
|
0,07
|
1,27
|
0,60
|
1,91
|
0,13
|
0,40
|
0,12
|
0,59
|
0,31
|
0,43
|
0,34
|
0,48
|
0,42
|
0,51
|
0,19
|
0,06
|
0,05
|
0,63
|
0,02
|
0,35
|
0,03
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
677,09
|
4,70
|
10,13
|
|
1,67
|
|
89,91
|
4,64
|
|
101,35
|
|
42,61
|
10,14
|
37,18
|
5,35
|
|
|
35,13
|
|
1,19
|
|
0,64
|
0,23
|
6,57
|
10,70
|
9,39
|
120,13
|
6,84
|
157,69
|
|
25,63
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
143,64
|
1,00
|
|
59,04
|
6,57
|
0,14
|
|
|
0,68
|
2,67
|
0,69
|
0,00
|
|
0,41
|
0,28
|
42,77
|
3,41
|
|
|
2,94
|
17,37
|
3,60
|
0,23
|
|
2,31
|
0,52
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,15
|
0,01
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
0,05
|
|
|
0,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CBD
|
17,35
|
0,12
|
0,85
|
0,01
|
0,22
|
0,40
|
|
0,81
|
1,55
|
3,64
|
|
0,58
|
0,49
|
0,05
|
0,87
|
0,35
|
0,02
|
|
|
1,87
|
0,07
|
0,60
|
0,78
|
0,22
|
0,96
|
2,17
|
0,09
|
0,14
|
0,26
|
|
0,35
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
526,72
|
3,66
|
526,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG
02: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN VĨNH TƯỜNG - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết
định 862/QD-UBND ngày 21/3/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Thị trấn Thổ Tang
|
Thị trấn Tứ Trưng
|
Thị trấn Vĩnh Tường
|
Xã Đại Đồng
|
Xã An Tuờng
|
Xã Bình Dương
|
Xã Bồ Sao
|
Xã Cao Đại
|
Xã Chấn Hưng
|
Xã Kim Xá
|
Xã Lũng Hóa
|
Xã Lý Nhân
|
Xã Nghĩa Hưng
|
Xã Ngũ Kiến
|
Xã Phú Đa
|
Xã Phú Thịnh
|
Xã Tân Cương
|
Xã Tân Tiến
|
Xã Tam Phúc
|
Xã Thượng Trưng
|
Xã Tuân Chính
|
Xã Vân Xuân
|
Xã Việt Xuân
|
Xã Vũ Di
|
Xã Vĩnh Ninh
|
Xã Vĩnh Sơn
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
Xã Yên Bình
|
Xã Yên Lập
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.425,15
|
74,52
|
21,66
|
3,11
|
13,01
|
110,24
|
49,84
|
11,07
|
32,33
|
160,83
|
187,54
|
41,15
|
23,17
|
6,43
|
101,18
|
7,73
|
10,14
|
4,59
|
38,79
|
19,38
|
46,31
|
11,89
|
17,38
|
48,63
|
33,04
|
16,06
|
38,09
|
202,00
|
29,20
|
65,04
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
653,66
|
63,45
|
15,80
|
2,56
|
10,35
|
|
39,30
|
7,63
|
1,81
|
142,26
|
5,64
|
25,67
|
0,80
|
3,02
|
54,49
|
0,76
|
5,33
|
1,01
|
16,72
|
12,04
|
31,57
|
9,25
|
15,34
|
11,73
|
29,07
|
3,59
|
32,62
|
66,18
|
7,73
|
18,14
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
653,66
|
63,45
|
15,80
|
2,56
|
10,35
|
|
39,30
|
7,63
|
1,61
|
142,26
|
5,64
|
25,67
|
0,08
|
3,02
|
54,49
|
0,76
|
5,33
|
1,01
|
16,72
|
12,04
|
31,57
|
|
15,34
|
11,73
|
29,07
|
3,59
|
32,62
|
86,18
|
7,73
|
18,14
|
12
|
Đất chuyên trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
499,66
|
6,46
|
|
0,10
|
1,02
|
109,90
|
6,20
|
2,10
|
30,72
|
12,33
|
113,20
|
8,50
|
19,13
|
0,87
|
1,70
|
3,60
|
3,75
|
3,24
|
7,91
|
|
2,50
|
1,10
|
|
20,39
|
3,63
|
9,13
|
0,04
|
69,20
|
19,13
|
44,01
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
20,50
|
0,34
|
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
|
0,34
|
3,80
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
2,54
|
0,34
|
|
0,34
|
0,34
|
6,34
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
251,13
|
4,27
|
6,06
|
0,11
|
1,30
|
|
4,00
|
1,00
|
|
5,90
|
64,90
|
6,64
|
2,90
|
2,20
|
44,55
|
3,03
|
0,72
|
|
11,52
|
7,00
|
12,24
|
1,20
|
2,50
|
10,17
|
|
3,53
|
5,09
|
46,28
|
2,00
|
2,55
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
58,78
|
6,66
|
0,90
|
1,84
|
0,02
|
8,00
|
|
|
|
7,00
|
|
0,27
|
1,00
|
|
30,90
|
0,17
|
|
|
0,21
|
|
2,50
|
0,06
|
2,00
|
2,00
|
3,00
|
|
1,87
|
6,00
|
0,67
|
0,20
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mai dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
26,14
|
8,68
|
0,90
|
0,10
|
0,02
|
8,00
|
|
|
|
7,00
|
|
0,27
|
1,00
|
|
|
0,17
|
|
|
0,21
|
|
2,50
|
0,06
|
2,00
|
2,00
|
3,00
|
|
1,87
|
6,00
|
0,67
|
0,20
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi trải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,74
|
|
|
1,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TTN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dụng
|
MNC
|
30,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG
03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN VĨNH TƯỜNG - TỈNH
VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 862/QĐ-UBND ngày 21/3/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính cấp xã
|
Thị trấn Thổ Tang
|
Thị trấn Tứ Trưng
|
Thị trấn Vĩnh Tường
|
Xã Đại Đồng
|
Xã An Tuờng
|
Xã Bình Dương
|
Xã Bồ Sao
|
Xã Cao Đại
|
Xã Chấn Hưng
|
Xã Kim Xá
|
Xã Lũng Hóa
|
Xã Lý Nhân
|
Xã Nghĩa Hưng
|
Xã Ngũ Kiến
|
Xã Phú Đa
|
Xã Phú Thịnh
|
Xã Tân Cương
|
Xã Tân Tiến
|
Xã Tam Phúc
|
Xã Thượng Trưng
|
Xã Tuân Chính
|
Xã Vân Xuân
|
Xã Việt Xuân
|
Xã Vũ Di
|
Xã Vĩnh Ninh
|
Xã Vĩnh Sơn
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
Xã Yên Bình
|
Xã Yên Lập
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
1
|
Đất nông nghiệp sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.461,14
|
95,82
|
64,36
|
4,84
|
13,01
|
102,74
|
49,34
|
8,87
|
17,78
|
162,83
|
182,54
|
41,26
|
23,17
|
6,43
|
103,23
|
7,73
|
10,14
|
1,52
|
44,97
|
40,18
|
56,10
|
11,9
|
17,98
|
47,72
|
38,39
|
15,36
|
38,09
|
183,80
|
8,91
|
62,14
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
721,90
|
78,55
|
47,80
|
4,29
|
10,35
|
|
42,00
|
5,43
|
1,61
|
143,26
|
5,64
|
25,78
|
0,80
|
3,02
|
55,54
|
0,76
|
5,33
|
1,14
|
21,00
|
21,84
|
39,36
|
9,25
|
15,34
|
8,73
|
34,42
|
3,89
|
32,62
|
86,18
|
2,73
|
15,24
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUA/PNN
|
721,90
|
78,55
|
47,80
|
4,29
|
10,35
|
|
42,00
|
5,43
|
1,61
|
143,26
|
5,64
|
25,78
|
0,80
|
3,02
|
55,54
|
0,76
|
5,33
|
1,14
|
21,00
|
21,84
|
39,36
|
9,25
|
15,34
|
8,73
|
34,42
|
3,89
|
32,62
|
86,18
|
2,73
|
15,24
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK/PNN
|
447,21
|
12,66
|
|
0,10
|
1,02
|
102,40
|
3,00
|
2,10
|
16,17
|
13,33
|
108,20
|
8,50
|
19,13
|
0,87
|
1,70
|
3,60
|
3,75
|
0,04
|
8,91
|
|
7,50
|
1,10
|
|
22,48
|
3,63
|
8,13
|
0,04
|
51,00
|
3,84
|
44,01
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
20,50
|
0,34
|
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
|
0,34
|
3,80
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
2,54
|
0,34
|
|
0,34
|
0,34
|
6,34
|
0,34
|
0,34
|
0,30
|
0,34
|
0,34
|
0,34
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
271,53
|
4,27
|
16,56
|
0,11
|
1,30
|
|
4,00
|
1,00
|
|
5,90
|
64,90
|
6,64
|
2,90
|
2,20
|
45,65
|
3,03
|
0,72
|
|
12,52
|
18,00
|
9,24
|
1,20
|
2,30
|
10,17
|
|
3,00
|
5,09
|
46,28
|
2,00
|
2,55
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
19,40
|
3,78
|
0,90
|
|
0,02
|
|
|
|
11,60
|
2,00
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
0,67
|
0,20
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
11,60
|
|
|
|
|
|
|
|
11,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Để rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDCVNKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
7,80
|
3,78
|
0,90
|
|
0,02
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
0,67
|
0,20
|
Quyết định 862/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 862/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 21/03/2017 huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc
979
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|