|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 860/QĐ-UBND 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất Cam Ranh Khánh Hòa
Số hiệu:
|
860/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
31/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 860/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày 31
tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN
NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THÀNH PHỐ
CAM RANH
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11
năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 ngày
16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày
07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành
phố Cam Ranh tại Tờ trình số 55/TTr-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2022; Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 110/TTr-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Cam Ranh với các nội dung chủ yếu như
sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
thành phố Cam Ranh.
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất (Biểu 01 kèm theo).
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu 02 kèm
theo).
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các
mục đích (Biểu 03 kèm theo).
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích
sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1:25000,
Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng
đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu
của quy hoạch sử dụng đất thành phố Cam Ranh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (Biểu
04 kèm theo).
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu 05 kèm theo).
3. Kế hoạch thu hồi đất (Biểu 06 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu 07
kèm theo).
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết
định này, Ủy ban nhân dân thành phố Cam Ranh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo
đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển
mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu
tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận
tải, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Lao động - Thương
binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Cam Ranh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Anh Tuấn
|
Biểu 01
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI
ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THÀNH PHỐ CAM RANH, TỈNH KHÁNH
HÒA
(Đính kèm
Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh
Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Hiện trạng 2020
|
Quy hoạch 2030
|
|
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)
|
32.706,17
|
100,00
|
33.708,75
|
100,00
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
13.917,28
|
42,55
|
13.766,01
|
40,84
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.006,93
|
3,08
|
756,75
|
2,24
|
|
T. đó
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
844,45
|
2,58
|
695,39
|
2,06
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
3.376,67
|
10,32
|
1.360,67
|
4,04
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
2.561,64
|
7,83
|
1.741,10
|
5,17
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
1.109,76
|
3,39
|
3.075,61
|
9,12
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
4.440,90
|
13,58
|
6.233,35
|
18,49
|
|
T. đó
|
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
574,05
|
1,76
|
2.655,47
|
7,88
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1.083,43
|
3,31
|
164,50
|
0,49
|
|
1.7
|
Đất làm muối
|
307,68
|
0,94
|
5,76
|
0,02
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
30,27
|
0,09
|
428,27
|
1,27
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
12.428,58
|
38,00
|
19.716,17
|
58,49
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
7.839,52
|
23,97
|
7.990,48
|
23,70
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
9,78
|
0,03
|
9,89
|
0,03
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
0,37
|
|
350,00
|
1,04
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
26,86
|
0,08
|
80,00
|
0,24
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
371,56
|
1,14
|
1.465,27
|
4,35
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
153,81
|
0,47
|
759,83
|
2,25
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
18,24
|
0,06
|
15,89
|
0,05
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
84,5
|
0,26
|
893,03
|
2,65
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng các cấp
|
2.369,20
|
7,24
|
4.228,19
|
12,54
|
|
-
|
Đất giao thông
|
1.847,17
|
5,65
|
2.869,27
|
8,51
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
156,67
|
0,48
|
331,11
|
0,98
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
4,36
|
0,01
|
45,52
|
0,14
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
4,18
|
0,01
|
28,51
|
0,08
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
52,93
|
0,16
|
227,98
|
0,68
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
11,52
|
0,04
|
258,64
|
0,77
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
92,69
|
0,28
|
234,46
|
0,70
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
2,12
|
0,01
|
4,24
|
0,01
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
1,25
|
0,00
|
3,06
|
0,01
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
27,1
|
0,08
|
49,63
|
0,15
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
29,45
|
0,09
|
38,13
|
0,11
|
|
-
|
Đất làm NT, nghĩa địa,nhà tang lễ,...
|
111,54
|
0,34
|
98,40
|
0,29
|
|
-
|
Đất cơ sở khoa học công nghệ
|
21,64
|
0,07
|
21,64
|
0,06
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
1,06
|
0,00
|
2,14
|
0,01
|
|
-
|
Đất chợ
|
5,52
|
0,02
|
15,46
|
0,05
|
|
2.10
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
13,21
|
0,04
|
25,21
|
0,07
|
|
2.11
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
109,89
|
0,34
|
834,21
|
2,47
|
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
212,38
|
0,65
|
358,25
|
1,06
|
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
713,08
|
2,18
|
2.186,59
|
6,49
|
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
23,27
|
0,07
|
40,78
|
0,12
|
|
2.15
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
6,17
|
0,02
|
10,19
|
0,03
|
|
2.16
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
10,48
|
0,03
|
10,31
|
0,03
|
|
2.17
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
312,45
|
0,96
|
288,97
|
0,86
|
|
2.18
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
152,27
|
0,47
|
159,42
|
0,47
|
|
2.19
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
1,54
|
0,00
|
9,66
|
0,03
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
6.360,31
|
19,45
|
226,57
|
0,67
|
|
Biểu 02
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THÀNH PHỐ CAM RANH, TỈNH
KHÁNH HÒA
(Đính kèm Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Cam Nghĩa
|
Phường Cam Phúc Bắc
|
Phường Cam Phúc Nam
|
Phường Cam Lộc
|
Phường Cam Phú
|
Phường Ba Ngòi
|
Phường Cam Thuận
|
Phường Cam Lợi
|
Phường Cam Linh
|
Xã Cam Thành Nam
|
Xã Cam Phước Đông
|
Xã Cam Thịnh Tây
|
Xã Cam Thịnh Đông
|
Xã Cam Lập
|
Xã Cam Bình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+ (19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
5.430,17
|
869,99
|
355,64
|
404,32
|
29,62
|
213,29
|
267,62
|
86,58
|
34,28
|
47,48
|
310,75
|
442,81
|
279,66
|
1.383,07
|
699,27
|
5,79
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
169,34
|
56,51
|
6,74
|
1,88
|
0,36
|
|
|
|
|
|
7,35
|
78,47
|
3,05
|
14,98
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
102,54
|
18,69
|
1,83
|
1,88
|
|
|
|
|
|
|
5,17
|
66,58
|
|
8,39
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
1.656,16
|
249,59
|
183,45
|
222,44
|
5,07
|
86,93
|
23,83
|
2,12
|
3,60
|
0,12
|
261,10
|
73,61
|
137,91
|
367,72
|
37,36
|
1,31
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1.204,51
|
183,97
|
115,89
|
127,17
|
19,26
|
82,60
|
79,14
|
46,52
|
28,94
|
24,54
|
38,85
|
45,98
|
26,71
|
268,68
|
111,78
|
4,48
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
67,84
|
|
|
|
|
|
1,07
|
|
|
|
|
66,77
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
1.103,56
|
166,79
|
6,75
|
24,44
|
4,46
|
|
7,21
|
|
|
|
2,32
|
177,47
|
111,97
|
150,45
|
451,70
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
918,30
|
103,04
|
42,81
|
26,79
|
0,47
|
43,64
|
143,81
|
37,59
|
1,74
|
22,08
|
0,03
|
0,51
|
0,02
|
397,34
|
98,43
|
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
295,07
|
108,79
|
|
|
|
|
12,56
|
|
|
|
|
|
|
173,72
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
15,39
|
1,30
|
|
1,60
|
|
0,12
|
|
0,35
|
|
0,74
|
1,10
|
|
|
10,18
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
|
|
218,45
|
|
8,28
|
8,17
|
74,60
|
21,32
|
42,39
|
|
|
|
|
61,37
|
|
2,32
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
5,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,30
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất rừng trồng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải
là rừng (sang đất trồng cây lâu năm và đất NN khác)
|
RSX/NKR
|
213,15
|
|
8,28
|
8,17
|
74,60
|
21,32
|
42,39
|
|
|
|
|
56,07
|
|
2,32
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
191,87
|
56,57
|
21,98
|
14,51
|
1,97
|
13,99
|
18,13
|
10,48
|
3,77
|
8,57
|
3,09
|
0,60
|
0,79
|
33,11
|
3,04
|
1,27
|
Biểu 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO
SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THÀNH PHỐ CAM RANH, TỈNH
KHÁNH HÒA
(Đính kèm Quyết
định số 860/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Cam Nghĩa
|
Phường Cam Phúc Bắc
|
Phường Cam Phúc Nam
|
Phường Cam Lộc
|
Phường Cam Phú
|
Phường Ba Ngòi
|
Phường Cam Thuận
|
Phường Cam Lợi
|
Phường Cam Linh
|
Xã Cam Thành Nam
|
Xã Cam Phước Đông
|
Xã Cam Thịnh Tây
|
Xã Cam Thịnh Đông
|
Xã Cam Lập
|
Xã Cam Bình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+ (19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
6.133,74
|
15,39
|
105,76
|
127,01
|
151,79
|
90,93
|
166,88
|
0,90
|
1,09
|
2,77
|
175,70
|
2.708,48
|
984,85
|
518,63
|
894,63
|
188,93
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5.270,67
|
0,08
|
104,76
|
119,10
|
147,94
|
87,22
|
65,58
|
|
|
|
150,65
|
2.634,92
|
784,53
|
254,56
|
773,79
|
147,54
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
32,47
|
|
14,90
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
2,58
|
1,61
|
7,91
|
5,17
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
60,38
|
|
|
9,64
|
10,30
|
2,50
|
28,48
|
|
|
|
1,05
|
5,92
|
|
2,49
|
|
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.902,98
|
|
70,83
|
79,47
|
37,35
|
68,05
|
|
|
|
|
149,30
|
1.191,28
|
192,19
|
|
|
114,51
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.238,93
|
|
19,03
|
29,99
|
100,29
|
16,67
|
37,10
|
|
|
|
|
1.435,14
|
590,73
|
244,16
|
765,82
|
|
|
Trong đó: Đất khoanh nuôi tái sinh rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
1.339,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
448,33
|
209,00
|
|
682,20
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
35,91
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,80
|
33,03
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
863,07
|
15,31
|
1,00
|
7,91
|
3,85
|
3,71
|
101,30
|
0,90
|
1,09
|
2,77
|
25,05
|
73,56
|
200,32
|
264,07
|
120,84
|
41,39
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
66,20
|
|
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
25,05
|
39,65
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,30
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
0,06
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
14,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,72
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,57
|
0,19
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
125,42
|
1,18
|
0,29
|
0,07
|
|
0,21
|
2,88
|
0,62
|
0,38
|
0,95
|
|
|
0,01
|
|
118,83
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,16
|
|
0,17
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
533,03
|
|
|
|
|
|
85,03
|
|
|
|
|
22,18
|
196,38
|
229,44
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
66,96
|
9,19
|
0,27
|
3,49
|
0,81
|
1,95
|
5,75
|
0,13
|
0,22
|
1,82
|
|
11,73
|
3,28
|
15,50
|
|
12,82
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
38,97
|
8,64
|
0,22
|
2,12
|
0,55
|
1,30
|
4,05
|
0,03
|
0,22
|
0,51
|
|
1,34
|
3,23
|
15,47
|
|
1,29
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
7,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,09
|
|
|
|
3,90
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,38
|
|
|
|
|
0,13
|
0,23
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,32
|
|
|
|
|
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
2,78
|
|
0,01
|
|
|
0,01
|
1,11
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
1,60
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
3,46
|
|
|
1,37
|
0,26
|
0,38
|
|
0,08
|
|
1,31
|
|
|
|
|
|
0,06
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
6,88
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,30
|
|
0,03
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,08
|
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa…
|
NTD
|
3,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,97
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,13
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,45
|
|
|
0,11
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
2.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
15,16
|
1,97
|
0,09
|
0,64
|
2,80
|
0,60
|
2,11
|
|
0,01
|
|
|
|
0,03
|
0,13
|
2,00
|
4,78
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
13,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
0,01
|
13,74
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
14,29
|
2,97
|
0,34
|
1,85
|
0,15
|
0,74
|
5,21
|
0,13
|
0,48
|
|
|
|
|
2,42
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,22
|
|
|
|
|
0,05
|
0,01
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
2.14
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,78
|
|
0,01
|
0,18
|
0,09
|
0,16
|
0,13
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,20
|
|
|
2.15
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
9,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,66
|
Biểu 04
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG
NĂM KẾ HOẠCH THÀNH PHỐ CAM RANH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính kèm Quyết
định số 860/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh
Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Cam Nghĩa
|
Phường Cam Phúc Bắc
|
Phường Cam Phúc Nam
|
Phường Cam Lộc
|
Phường Cam Phú
|
Phường Ba Ngòi
|
Phường Cam Thuận
|
Phường Cam Lợi
|
Phường Cam Linh
|
Xã Cam Thành Nam
|
Xã Cam Phước Đông
|
Xã Cam Thịnh Tây
|
Xã Cam Thịnh Đông
|
Xã Cam Lập
|
Xã Cam Bình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+ (19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN=(1+2+3)
|
|
32.870,35
|
10.865,63
|
1.268,40
|
698,70
|
403,38
|
649,33
|
758,11
|
171,04
|
95,97
|
216,67
|
1.424,62
|
7.060,02
|
3.308,66
|
3.250,05
|
2.214,16
|
485,61
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.578,47
|
1.255,85
|
853,09
|
438,80
|
148,77
|
329,05
|
344,26
|
83,57
|
32,26
|
45,37
|
1.086,08
|
3.738,50
|
2.063,66
|
2.022,97
|
1.125,60
|
10,64
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
982,49
|
126,74
|
6,57
|
1,79
|
0,36
|
|
|
|
|
|
40,43
|
644,38
|
12,14
|
150,08
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
822,04
|
57,41
|
1,83
|
1,79
|
|
|
|
|
|
|
36,05
|
589,33
|
1,52
|
134,11
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.236,64
|
416,38
|
388,08
|
216,62
|
5,84
|
66,88
|
26,47
|
1,96
|
2,78
|
0,12
|
644,12
|
341,76
|
670,93
|
411,35
|
42,50
|
0,85
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.491,98
|
276,39
|
245,32
|
124,46
|
43,44
|
141,26
|
133,53
|
44,35
|
27,74
|
22,54
|
175,83
|
424,29
|
207,70
|
486,51
|
128,83
|
9,79
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.081,84
|
|
|
|
|
|
1,07
|
|
|
|
|
1.056,11
|
|
24,66
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
4.383,17
|
159,94
|
170,48
|
67,54
|
98,66
|
77,41
|
51,05
|
|
|
|
221,52
|
1.252,85
|
1.172,87
|
277,51
|
833,34
|
|
|
Trong đó: Đất có RSX là rừng tự nhiên
|
RSN
|
574,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
574,05
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.064,09
|
162,01
|
42,64
|
26,79
|
0,47
|
43,28
|
131,09
|
36,91
|
1,74
|
21,97
|
0,10
|
9,70
|
0,02
|
466,44
|
120,93
|
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU
|
287,49
|
113,09
|
|
|
|
|
1,05
|
|
|
|
|
|
|
173,35
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
50,77
|
1,30
|
|
1,60
|
|
0,22
|
|
0,35
|
|
0,74
|
4,08
|
9,41
|
|
33,07
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
12.987,99
|
9.594,94
|
309,56
|
134,71
|
102,85
|
230,18
|
255,83
|
86,57
|
62,62
|
168,53
|
162,84
|
614,58
|
263,30
|
736,67
|
205,28
|
59,53
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
7.863,27
|
7.514,95
|
108,56
|
1,53
|
1,08
|
13,16
|
1,03
|
|
|
19,09
|
51,07
|
5,86
|
63,22
|
|
68,19
|
15,53
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
11,63
|
1,69
|
4,13
|
0,11
|
0,06
|
4,59
|
0,05
|
0,06
|
0,02
|
0,42
|
0,06
|
0,07
|
0,11
|
0,10
|
0,10
|
0,06
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,37
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
443,56
|
298,75
|
0,49
|
5,45
|
1,45
|
0,62
|
30,60
|
1,76
|
0,56
|
27,25
|
|
|
|
3,76
|
72,49
|
0,38
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
185,65
|
1,64
|
5,88
|
26,79
|
1,09
|
37,07
|
8,84
|
1,46
|
0,81
|
17,65
|
|
|
|
84,40
|
0,02
|
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
16,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,87
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,...
|
SKX
|
150,00
|
|
|
|
|
|
7,60
|
|
|
|
|
102,89
|
2,47
|
37,04
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng các cấp
|
DHT
|
2.537,50
|
1.109,34
|
100,04
|
66,34
|
43,59
|
70,67
|
97,28
|
35,11
|
19,79
|
63,97
|
62,60
|
232,23
|
105,39
|
467,50
|
42,69
|
20,96
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.975,15
|
1.058,93
|
66,53
|
38,33
|
29,79
|
53,88
|
83,41
|
28,52
|
15,68
|
37,75
|
43,21
|
174,10
|
73,26
|
227,82
|
32,18
|
11,76
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
185,59
|
29,96
|
5,76
|
16,92
|
0,02
|
3,25
|
7,07
|
4,00
|
0,11
|
5,42
|
2,33
|
41,63
|
2,49
|
59,32
|
7,01
|
0,30
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4,01
|
0,17
|
0,79
|
0,31
|
0,59
|
1,12
|
0,03
|
|
|
0,51
|
|
0,45
|
|
|
|
0,04
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
4,84
|
0,12
|
0,50
|
0,26
|
2,02
|
0,56
|
0,13
|
0,12
|
0,05
|
0,13
|
0,14
|
0,11
|
0,30
|
0,18
|
0,15
|
0,07
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
57,02
|
5,03
|
10,04
|
4,55
|
8,22
|
5,08
|
0,91
|
1,04
|
0,80
|
3,86
|
2,71
|
3,64
|
5,30
|
3,52
|
1,20
|
1,12
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
11,36
|
0,72
|
0,13
|
0,58
|
0,65
|
1,72
|
|
|
2,37
|
|
1,31
|
0,35
|
0,98
|
1,43
|
0,09
|
1,03
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
95,12
|
2,23
|
|
0,11
|
1,58
|
0,19
|
0,02
|
|
0,05
|
6,00
|
|
1,26
|
19,01
|
64,66
|
|
0,01
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
2,12
|
0,15
|
0,27
|
0,02
|
0,10
|
1,11
|
|
|
0,17
|
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,09
|
0,06
|
0,05
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
2,25
|
1,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
0,21
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
27,10
|
|
|
0,36
|
|
|
|
|
|
5,52
|
|
|
|
20,74
|
|
0,48
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
31,70
|
9,30
|
3,18
|
1,87
|
0,46
|
|
2,62
|
0,17
|
0,39
|
4,76
|
3,65
|
3,14
|
|
1,52
|
|
0,64
|
-
|
Đất làm NT, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
111,11
|
1,42
|
12,71
|
2,14
|
|
3,76
|
3,09
|
0,03
|
0,09
|
0,01
|
7,37
|
4,82
|
3,65
|
65,32
|
1,50
|
5,20
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học-công nghệ
|
DKH
|
21,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,64
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
1,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
1,74
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,68
|
0,27
|
0,13
|
0,89
|
0,16
|
|
|
1,23
|
0,08
|
0,01
|
1,77
|
0,96
|
0,37
|
0,26
|
0,50
|
0,05
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
12,61
|
1,15
|
0,54
|
0,41
|
1,48
|
0,74
|
0,39
|
0,18
|
0,32
|
1,24
|
0,55
|
1,27
|
0,33
|
3,50
|
0,35
|
0,16
|
2.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
285,30
|
262,52
|
|
0,61
|
0,53
|
12,62
|
5,49
|
1,03
|
|
0,46
|
|
|
|
1,67
|
|
0,37
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
221,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39,35
|
73,87
|
31,45
|
42,79
|
13,53
|
20,91
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
748,78
|
388,72
|
54,69
|
31,82
|
49,06
|
56,00
|
50,84
|
43,08
|
38,86
|
35,71
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,03
|
0,37
|
0,61
|
0,50
|
1,02
|
16,74
|
0,37
|
0,27
|
0,37
|
1,00
|
0,41
|
0,22
|
0,36
|
0,33
|
0,21
|
0,25
|
2.14
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
6,12
|
|
|
|
0,19
|
3,86
|
0,01
|
0,30
|
0,09
|
0,69
|
|
0,98
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
10,48
|
0,16
|
0,45
|
0,20
|
|
0,58
|
0,46
|
3,28
|
0,41
|
0,62
|
0,18
|
1,77
|
0,84
|
0,71
|
0,30
|
0,52
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
312,45
|
15,65
|
22,42
|
0,95
|
3,30
|
11,63
|
48,61
|
|
1,39
|
|
8,62
|
55,72
|
59,13
|
77,63
|
7,40
|
|
2.17
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
156,93
|
|
11,75
|
|
|
0,40
|
4,26
|
|
|
0,43
|
|
139,70
|
|
|
|
0,39
|
2.18
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,54
|
|
|
|
|
1,50
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
6.303,89
|
14,84
|
105,75
|
125,19
|
151,76
|
90,10
|
158,02
|
0,90
|
1,09
|
2,77
|
175,70
|
2.706,94
|
981,70
|
490,41
|
883,28
|
415,44
|
Biểu 05
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH THÀNH PHỐ CAM RANH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính kèm Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Cam Nghĩa
|
Phường Cam Phúc Bắc
|
Phường Cam Phúc Nam
|
Phường Cam Lộc
|
Phường Cam Phú
|
Phường Ba Ngòi
|
Phường Cam Thuận
|
Phường Cam Lợi
|
Phường Cam Linh
|
Xã Cam Thành Nam
|
Xã Cam Phước Đông
|
Xã Cam Thịnh Tây
|
Xã Cam Thịnh Đông
|
Xã Cam Lập
|
Xã Cam Bình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+ (19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
338,81
|
16,39
|
26,54
|
15,89
|
2,24
|
31,45
|
28,15
|
3,01
|
2,02
|
2,11
|
6,57
|
82,33
|
36,39
|
57,24
|
26,98
|
1,50
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
24,44
|
0,36
|
0,17
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
22,59
|
|
1,23
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
22,41
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
21,09
|
|
1,23
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
129,63
|
5,61
|
23,06
|
12,28
|
0,90
|
20,77
|
0,18
|
0,16
|
0,82
|
|
4,23
|
16,28
|
26,08
|
15,18
|
3,62
|
0,46
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
67,36
|
1,66
|
3,14
|
3,52
|
1,34
|
10,32
|
3,64
|
2,17
|
1,20
|
2,00
|
2,34
|
4,02
|
2,41
|
11,30
|
17,26
|
1,04
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
27,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27,92
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
49,93
|
6,85
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
11,42
|
7,90
|
17,66
|
6,00
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
19,34
|
0,35
|
0,17
|
|
|
0,36
|
12,72
|
0,68
|
|
0,11
|
|
0,10
|
|
4,75
|
0,10
|
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
20,19
|
1,56
|
|
|
|
|
11,51
|
|
|
|
|
|
|
7,12
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
7,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,80
|
|
|
|
Đất rừng trồng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải
là rừng
|
RSX/NKR
|
7,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,80
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,84
|
0,39
|
|
0,12
|
0,02
|
0,25
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
Biểu 06
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG
NĂM KẾ HOẠCH THÀNH PHỐ CAM RANH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính kèm Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Cam Nghĩa
|
Phường Cam Phúc Bắc
|
Phường Cam Phúc Nam
|
Phường Cam Lộc
|
Phường Cam Phú
|
Phường Ba Ngòi
|
Phường Cam Thuận
|
Phường Cam Lợi
|
Phường Cam Linh
|
Xã Cam Thành Nam
|
Xã Cam Phước Đông
|
Xã Cam Thịnh Tây
|
Xã Cam Thịnh Đông
|
Xã Cam Lập
|
Xã Cam Bình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+ (19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
302,48
|
11,81
|
23,39
|
13,89
|
0,24
|
29,45
|
25,39
|
0,97
|
0,02
|
0,11
|
1,82
|
80,01
|
34,89
|
55,24
|
25,25
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
24,10
|
0,02
|
0,17
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
22,59
|
|
1,23
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
22,41
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
21,09
|
|
1,23
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
116,30
|
3,86
|
21,49
|
11,31
|
0,23
|
20,10
|
0,06
|
|
0,02
|
|
1,82
|
15,16
|
25,30
|
14,15
|
2,80
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
46,45
|
0,03
|
1,56
|
2,49
|
0,01
|
9,35
|
1,45
|
0,29
|
|
|
|
2,82
|
1,69
|
10,41
|
16,35
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
27,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27,92
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
49,83
|
6,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,42
|
7,90
|
17,66
|
6,00
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
18,39
|
0,15
|
0,17
|
|
|
|
12,37
|
0,68
|
|
0,11
|
|
0,10
|
|
4,71
|
0,10
|
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU
|
19,49
|
0,90
|
|
|
|
|
11,51
|
|
|
|
|
|
|
7,08
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
70,00
|
2,84
|
3,46
|
1,82
|
1,94
|
2,93
|
23,63
|
0,61
|
0,77
|
0,95
|
1,07
|
11,02
|
3,26
|
15,70
|
|
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,93
|
|
|
|
|
|
2,23
|
|
0,74
|
0,01
|
|
|
|
0,95
|
|
|
2.3
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
1,37
|
|
|
2.4
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,...
|
SKX
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng các cấp
|
DHT
|
45,14
|
2,02
|
1,47
|
1,78
|
1,26
|
2,10
|
17,07
|
0,10
|
0,02
|
0,42
|
0,06
|
6,06
|
2,75
|
10,03
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
39,35
|
1,16
|
1,46
|
1,32
|
0,72
|
1,21
|
16,33
|
0,08
|
0,02
|
0,41
|
|
5,34
|
2,34
|
8,96
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2,94
|
0,16
|
|
0,46
|
|
0,20
|
0,74
|
0,02
|
|
0,01
|
|
0,13
|
0,15
|
1,07
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,35
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,46
|
0,42
|
0,01
|
|
0,01
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,56
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,53
|
|
|
|
0,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,52
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,43
|
|
|
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
0,26
|
|
|
|
2.6
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,20
|
|
0,26
|
|
|
2.7
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
8,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,95
|
3,73
|
0,51
|
3,09
|
|
|
2.8
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
9,28
|
0,82
|
1,69
|
0,04
|
0,68
|
0,78
|
4,33
|
0,51
|
0,01
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,05
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 07
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ
DỤNG TRONG NĂM KẾ HOẠCH THÀNH PHỐ CAM RANH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Đính kèm Quyết
định số 860/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh
Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Cam Nghĩa
|
Phường Cam Phúc Bắc
|
Phường Cam Phúc Nam
|
Phường Cam Lộc
|
Phường Cam Phú
|
Phường Ba Ngòi
|
Phường Cam Thuận
|
Phường Cam Lợi
|
Phường Cam Linh
|
Xã Cam Thành Nam
|
Xã Cam Phước Đông
|
Xã Cam Thịnh Tây
|
Xã Cam Thịnh Đông
|
Xã Cam Lập
|
Xã Cam Bình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+ (19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
A
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
56,42
|
0,55
|
0,01
|
1,82
|
0,03
|
0,83
|
8,86
|
|
|
|
|
1,54
|
3,15
|
28,22
|
11,35
|
0,06
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
56,42
|
0,55
|
0,01
|
1,82
|
0,03
|
0,83
|
8,86
|
|
|
|
|
1,54
|
3,15
|
28,22
|
11,35
|
0,06
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1,50
|
|
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,13
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
12,61
|
|
|
|
|
|
1,26
|
|
|
|
|
|
|
|
11,35
|
|
2.4
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
28,30
|
|
|
|
|
|
7,60
|
|
|
|
|
|
0,85
|
19,85
|
|
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng các cấp
|
DHT
|
13,62
|
0,55
|
0,01
|
0,22
|
0,03
|
0,60
|
|
|
|
|
|
1,54
|
2,30
|
8,37
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
11,99
|
|
|
0,22
|
0,03
|
0,44
|
|
|
|
|
|
0,63
|
2,30
|
8,37
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,76
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,16
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,70
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,26
|
|
|
0,03
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 860/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 860/QĐ-UBND ngày 31/03/2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa
3.897
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|