|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 859/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Lộc Hà Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
859/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Sơn
|
Ngày ban hành:
|
26/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 859/QĐ-UBND
|
Hà
Tĩnh, ngày 26 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN LỘC HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có quan đến quy hoạch ngày
15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị
định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày
16/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Thông qua
danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 601/QĐ-UBND ngày 16/3/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 huyện Lộc Hà;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Lộc Hà Tờ trình số 49/TTr-UBND ngày 15/4/2022
(kèm theo hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 và
các báo cáo giải trình tại các Văn bản số
318/UBND-TNMT, số 538/UBND-TNMT ngày 08/4/2022, số 616/UBND-TNMT
ngày 22/4/2022);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1333/TTr-STMMT ngày 25/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện
Lộc Hà (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tỷ lệ 1/10.000); với các nội
dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm 2022
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Kế
hoạch năm 2022
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(ha)
|
(%)
|
I
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)
|
|
11.697,31
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
7.740,51
|
66,17
|
1,1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.427,22
|
29,30
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.846,94
|
24,34
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
801,93
|
6,86
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
872,76
|
1,46
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.124,17
|
9,61
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
878,07
|
7,51
|
|
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
50,98
|
0,44
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
374,29
|
3,20
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU
|
120,45
|
1,03
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
141,68
|
1,21
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.445,42
|
29,45
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
28,62
|
0,24
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,11
|
0,02
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
15,33
|
0,13
|
2.4
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
140,24
|
1,20
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
34,19
|
0,29
|
2.6
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng
|
SKX
|
4,05
|
0,03
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.805,16
|
10,43
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.003,17
|
8,58
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
390,13
|
3,34
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
30,59
|
0,26
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7,18
|
0,06
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
45,51
|
0,39
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
118,88
|
1,02
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
3,88
|
0,03
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
1,78
|
0,02
|
-
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,32
|
0,01
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
7,59
|
0,06
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ
|
NTD
|
13,85
|
0,12
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
171,91
|
1,47
|
-
|
Đất chợ
|
|
9,37
|
0,08
|
2.8
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
19,23
|
0,16
|
2.9
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,72
|
0,01
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
600,17
|
5,13
|
2.11
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
126,15
|
1,08
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
17,29
|
0,15
|
2.13
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,29
|
0,01
|
2.14
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
30,84
|
0,26
|
2.15
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
480,76
|
1,11
|
2.16
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
138,29
|
1,18
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
511,39
|
4,37
|
II
|
Khu chức năng
|
|
6626,01
|
100,00
|
1
|
Đất đô thị
|
KDT
|
126,15
|
1,90
|
2
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực
chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
3719,70
|
56,14
|
3
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
2002,24
|
30,22
|
4
|
Khu phát triển công nghiệp (khu
công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
15,33
|
0,23
|
5
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
141,66
|
2,14
|
6
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
20,76
|
0,31
|
7
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
600,17
|
9,06
|
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất năm 2022
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
329,94
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
93,87
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
93,31
|
|
Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
0,56
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
78,02
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
31,64
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
27,16
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
63,51
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
10,50
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU
|
75,24
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2295
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,54
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,95
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,22
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,02
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,22
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,90
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
10,02
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,03
|
2.13
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
5,08
|
2.14
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
14,38
|
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2022
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
Tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
308,94
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
86,47
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
85,91
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK/PNN
|
0,56
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
76,42
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
31,64
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
27,16
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
63,51
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
10,50
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
13,24
|
2
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,52
|
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022
TT
|
Chi
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
49,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,12
|
2.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
13,00
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
10,67
|
2.4
|
Đất phát triển HT cấp quốc gia, cấp
tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
28,50
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
6,18
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
3,17
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
12,50
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,05
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
16,44
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0.01
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,15
|
2.5
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
6,81
|
5. Danh mục các công
trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022
Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện
Lộc Hà có 108 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất
(Chi
tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04, 05 kèm
theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Lộc Hà có
trách nhiệm:
- Công bố công
khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm
quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Cập nhật danh mục công trình dự án đã
được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định này
vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lộc Hà;
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Lộc Hà và Thủ
trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
|
BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2022 CỦA HUYỆN LỘC HÀ
(Kèm
theo Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phận theo đơn vị hành chính
|
Bình An
|
Hộ Độ
|
Hồng Lộc
|
Ích
Hậu
|
Mai Phụ
|
Phù Lưu
|
Tân Lộc
|
Thạch Châu
|
Thạch Kim
|
Thạch Mỹ
|
Thị trấn
|
Thịnh Lộc
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
7.740,51
|
712,70
|
338,43
|
1.730,21
|
568,33
|
295,65
|
567,19
|
931,49
|
502,24
|
2,93
|
735,87
|
421,50
|
933,97
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
3.427,22
|
389,78
|
|
507,75
|
453,39
|
88,76
|
382,51
|
490,12
|
302,16
|
|
353,93
|
149,46
|
309,36
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.846,94
|
354,37
|
|
507,75
|
448,60
|
26,84
|
283,94
|
490,12
|
22,16
|
|
349,20
|
54,60
|
309,36
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
580,26
|
35,40
|
|
|
4,79
|
61,91
|
98,57
|
|
280,00
|
|
4,73
|
94,86
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
801,93
|
143,67
|
0,49
|
196,33
|
6,43
|
95,90
|
59,94
|
12,15
|
4,48
|
|
140,85
|
48,02
|
93,67
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
872,76
|
92,37
|
53,24
|
80,49
|
35,61
|
48,17
|
90,75
|
65,01
|
90,48
|
2,93
|
111,37
|
84,59
|
117,75
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
1.124,17
|
51,52
|
65,36
|
496,92
|
0,51
|
14,95
|
|
24,06
|
18,43
|
|
27,68
|
98,12
|
326,62
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
878,07
|
24,97
|
|
419,56
|
|
|
-0,40
|
327,24
|
|
|
12,26
|
20,01
|
74,43
|
|
Trong đó:
đất có rừng sản xuất là rừng
tự nhiên
|
RSN
|
50,98
|
|
|
50,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
374,29
|
2,07
|
124,33
|
16,72
|
26,56
|
43,42
|
9,75
|
|
64,36
|
|
75,26
|
10,22
|
1,60
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
120,45
|
|
93,76
|
|
|
4,46
|
|
|
22,23
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
141,68
|
8,33
|
1,25
|
12,44
|
45,84
|
|
24,64
|
12,92
|
0,11
|
|
14,52
|
11,08
|
10,55
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
3.446,84
|
209,88
|
296,47
|
316,21
|
295,34
|
270,83
|
267,19
|
265,89
|
239,91
|
86,97
|
267,59
|
459,02
|
471,54
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
28,62
|
|
|
22,96
|
|
|
|
|
|
|
|
5,66
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,11
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
1,74
|
0,12
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
15,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,33
|
|
10,00
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
141,66
|
0,85
|
0,15
|
0,30
|
0,28
|
|
0,13
|
0,31
|
0,91
|
8,42
|
0,15
|
16,09
|
114,07
|
2.6
|
Đất sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
34,19
|
0,71
|
7,95
|
10,09
|
0,33
|
|
|
|
1,48
|
0,31
|
0,44
|
2,94
|
9,94
|
2.7
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng
|
SKX
|
4,05
|
3,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.805,16
|
133,06
|
116,76
|
180,14
|
131,39
|
109,95
|
117,24
|
171,64
|
111,11
|
23,53
|
164,99
|
271,54
|
273,81
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.003,17
|
78,98
|
57,32
|
120,67
|
87,75
|
55,81
|
65,52
|
85,91
|
76,17
|
17,13
|
99,16
|
158,19
|
100,56
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
390,13
|
30,90
|
38,92
|
28,01
|
25,61
|
26,01
|
23,88
|
73,97
|
9,86
|
0,12
|
37,85
|
35,29
|
59,71
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
30,59
|
0,43
|
0,09
|
0,19
|
0,78
|
0,33
|
0,02
|
0,12
|
0,14
|
|
0,07
|
15,95
|
12,47
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
7,18
|
0,18
|
0,22
|
0,17
|
0,16
|
0,19
|
0,16
|
0,24
|
2,90
|
0,16
|
0,18
|
2,35
|
0,27
|
-
|
Đất cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
45,51
|
4,18
|
3,71
|
3,15
|
5,48
|
2,34
|
3,63
|
1,67
|
7,44
|
2,44
|
1,80
|
7,12
|
2,55
|
-
|
Đất cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
118,88
|
3,48
|
2,69
|
2,66
|
1,74
|
2,86
|
3,87
|
2,35
|
3,54
|
1,08
|
3,43
|
8,88
|
82,30
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
3,88
|
0,40
|
0,16
|
0,22
|
0,42
|
0,39
|
0,62
|
0,07
|
0,17
|
0,02
|
0,07
|
1,33
|
0,01
|
-
|
Đất bưu
chính, viễn -thông
|
DBV
|
1,78
|
0,05
|
0,05
|
0,13
|
0,04
|
0,02
|
0,12
|
0,11
|
0,08
|
0,08
|
0,12
|
0,90
|
0,08
|
-
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,32
|
|
|
|
0,88
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
0,34
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
7,59
|
0,27
|
|
5,61
|
|
|
0,18
|
0,15
|
0,22
|
|
0,10
|
0,06
|
1,00
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ
|
NTD
|
171,91
|
12,12
|
9,39
|
18,60
|
8,00
|
15,82
|
18,20
|
5,97
|
10,11
|
0,73
|
21,52
|
37,34
|
14,11
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,37
|
1,39
|
0,56
|
0,73
|
0,53
|
1,60
|
0,31
|
0,98
|
0,48
|
0,68
|
0,58
|
1,12
|
0,41
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
19,23
|
2,48
|
2,34
|
1,55
|
0,30
|
1,35
|
1,45
|
0,96
|
1,27
|
0,26
|
2,56
|
3,20
|
1,51
|
2.12
|
Đất vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,32
|
|
1,40
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
600,17
|
61,55
|
58,85
|
70,36
|
51,57
|
46,36
|
42,48
|
41,15
|
65,67
|
40,01
|
63,57
|
|
58,60
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
126,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126,15
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
17,29
|
0,84
|
0,19
|
0,48
|
0,23
|
0,67
|
1,25
|
1,07
|
0,77
|
1,07
|
0,84
|
8,81
|
1,07
|
2.16
|
Đất XD trụ
sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,29
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
30,84
|
2,67
|
0,69
|
1,47
|
2,11
|
2,63
|
3,51
|
1,13
|
4,86
|
0,54
|
5,89
|
3,11
|
2,23
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
480,76
|
0,21
|
109,20
|
10,95
|
109,12
|
105,05
|
48,68
|
|
53,15
|
7,07
|
28,59
|
6,28
|
2,46
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
138,29
|
3,68
|
0,36
|
17,90
|
0,01
|
4,81
|
52,45
|
49,64
|
0,69
|
|
0,21
|
0,81
|
7,73
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
509,97
|
541
|
11,05
|
72,72
|
53,59
|
7,88
|
8,00
|
61,15
|
2,19
|
69,42
|
28,85
|
78,48
|
111,13
|
II
|
Khu chức
năng
|
|
6626,01
|
585,63
|
183,46
|
1.575,38
|
536,57
|
136,32
|
416,90
|
947,89
|
197,65
|
71,59
|
564,23
|
409,56
|
1.000,83
|
1
|
Đất đô
thị
|
KDT
|
126,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126,15
|
|
2
|
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
3719,70
|
446,74
|
53,24
|
588,24
|
484,21
|
75,01
|
374,69
|
555,13
|
112,64
|
2,93
|
460,57
|
139,19
|
427,11
|
3
|
Khu lâm
nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
2002,24
|
76,49
|
65,36
|
916,48
|
0,51
|
14,95
|
-0,40
|
351,30
|
18,43
|
|
39,94
|
118,13
|
401,05
|
4
|
Khu phát
triển C. nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
15,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,33
|
|
10,00
|
|
5
|
Khu
thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
141,66
|
0,85
|
0,15
|
0,30
|
0,28
|
|
0,13
|
041
|
0,91
|
8,42
|
0,15
|
16,09
|
114,07
|
6
|
Khu đô
thị - thương mại - D. vụ
|
KDV
|
20,76
|
|
5,86
|
|
|
|
|
|
|
14,90
|
|
|
|
7
|
Khu dân
cư nông thôn
|
DNT
|
600,17
|
61,55
|
58,85
|
70,36
|
51,57
|
46,36
|
42,48
|
41,15
|
65,67
|
40,01
|
63,57
|
|
58,60
|
BIỂU 2. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN LỘC HÀ
(Kèm theo Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
(ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Bình An
|
Hộ Độ
|
Hồng Lộc
|
Ích
Hậu
|
Mai Phụ
|
Phù Lưu
|
Tân Lộc
|
Thạch Châu
|
Thạch Kim
|
Thạch Mỹ
|
Thị trấn
|
Thịnh Lộc
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
379,94
|
5,67
|
41,51
|
14,26
|
9,92
|
48,09
|
13,53
|
11,12
|
2,45
|
0,70
|
5,33
|
72,21
|
155,15
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
93,87
|
3,92
|
|
7,31
|
5,19
|
1,90
|
10,23
|
6,37
|
1,40
|
|
3,78
|
26,97
|
26,80
|
|
Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
93,31
|
3,52
|
|
7,31
|
5,19
|
1,90
|
10,23
|
6,37
|
1,40
|
|
3,78
|
26,81
|
26,80
|
|
Đất trồng lúa
nước còn lại
|
LUK
|
0,56
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
78,02
|
0,55
|
0,05
|
2,55
|
0,15
|
3,59
|
1,75
|
0,65
|
0,05
|
|
0,55
|
26,02
|
42,11
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
31,64
|
1,00
|
2,40
|
2,45
|
1,58
|
3,10
|
1,15
|
3,80
|
1,00
|
0,70
|
1,00
|
5,48
|
7,98
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
27,16
|
0,20
|
3,32
|
|
1,00
|
|
|
0,30
|
|
|
|
2,74
|
19,60
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
63,51
|
|
|
1,95
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
2,50
|
58,66
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
10,30
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
8,50
|
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU
|
75,24
|
|
35,74
|
|
|
39,50
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
22,95
|
0,13
|
1,08
|
0,03
|
|
1,12
|
1,52
|
|
|
|
4,55
|
5,43
|
9,09
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,54
|
0,13
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
0,02
|
1,36
|
0,03
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
0,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,95
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,22
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
0,19
|
0,03
|
-
|
Đất bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ
|
NTD
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22
|
|
2.2
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,90
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
0,03
|
|
0,75
|
2.3
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
2.4
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
5,08
|
|
1,08
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
3,00
|
|
2.6
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
14,38
|
|
|
|
|
|
0,52
|
|
|
|
4,50
|
1,05
|
8,31
|
BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN LỘC HÀ
(Kèm
theo Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Chi tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Bình An
|
Hộ Bộ
|
Hồng Lộc
|
Ích
Hậu
|
Mai Phụ
|
Phù Lưu
|
Tân Lộc
|
Thạch Châu
|
Thạch Kim
|
Thạch Mỹ
|
Thị trấn
|
Thịnh Lộc
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
308,94
|
5,67
|
16,51
|
14,26
|
9,92
|
11,09
|
4,53
|
11,12
|
2,45
|
0,70
|
5,33
|
72,21
|
155,15
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
86,47
|
3,92
|
|
7,31
|
5,19
|
1,90
|
2,83
|
6,37
|
1,40
|
|
3,78
|
26,97
|
26,80
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
85,91
|
3,52
|
|
7,31
|
5,19
|
1,90
|
2,83
|
6,37
|
1,40
|
|
3,78
|
26,81
|
26,80
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK/PNN
|
0,56
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
76,42
|
0,55
|
0,05
|
2,55
|
0,15
|
3,59
|
0,15
|
0,65
|
0,05
|
|
0,55
|
26,02
|
42,11
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
31,64
|
1,00
|
2,40
|
2,45
|
1,58
|
3,10
|
1,15
|
3,80
|
1,00
|
0,70
|
1,00
|
5,48
|
7,98
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
27,16
|
0,20
|
3,32
|
|
1,00
|
|
|
0,30
|
|
|
|
2,74
|
19,60
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
63,51
|
|
|
1,95
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
2,50
|
58,66
|
|
Trong đó:
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
10,50
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
8,50
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
13,24
|
|
10,74
|
|
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,52
|
|
|
|
|
|
0,52
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN LỘC
HÀ
(Kèm
theo Quyết định số 859/QĐ-UBND
ngày 26/4/2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Chi tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Bình An
|
Hộ Bộ
|
Hồng Lộc
|
Ích
Hậu
|
Mai Phụ
|
Phù Lưu
|
Tân Lộc
|
Thạch Châu
|
Thạch Kim
|
Thạch Mỹ
|
Thị trấn
|
Thịnh Lộc
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
49,10
|
|
0,97
|
0,20
|
1,50
|
0,50
|
0,60
|
|
|
18,19
|
0,10
|
93
|
17,49
|
1.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
1.3
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,00
|
|
1.4
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
10,67
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
8,42
|
|
1,50
|
0,70
|
1.5
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
28,50
|
|
0,97
|
|
1,50
|
0,50
|
0,55
|
|
|
3,04
|
0,10
|
5,05
|
16,79
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
6,18
|
|
0,64
|
|
|
0,50
|
0,30
|
|
|
3,04
|
|
1,20
|
0,50
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
3,17
|
|
|
|
1,50
|
|
0,17
|
|
|
|
|
1,00
|
0,50
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,80
|
0,70
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
16,44
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,05
|
15,09
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,15
|
|
0,02
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
0,05
|
|
|
1.6
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
6,81
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
6,61
|
|
|
|
BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG NĂM 2022 CỦA HUYỆN LỘC HÀ
(Kèm
theo Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Mã loại đất
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Được lấy các loại đất
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ
|
Diện tích kế hoạch tăng thêm (ha)
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
Đất khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5+6)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
A
|
CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ KẾ HOẠCH NĂM 2021 (gồm
51 công trình, dự án)
|
|
278,74
|
2,60
|
276,14
|
55,40
|
27,06
|
|
193,68
|
|
|
I
|
Công trình, dự án quốc
gia và thu hồi không phải xin phép HĐND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất công
an
|
CAN
|
0,19
|
|
0,19
|
|
|
|
0,19
|
|
|
1
|
XD trụ sở
Công An thị trấn
|
CAN
|
0,19
|
|
0,19
|
|
|
|
0,19
|
Thị trấn Lộc Hà
|
8
|
II
|
Công
trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân
tỉnh chấp thuận
|
|
92,98
|
2,60
|
90,38
|
31,20
|
6,22
|
|
52,96
|
|
|
2.1
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
10,00
|
|
10,00
|
|
2,20
|
|
7,80
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp
Thạch Bằng và vùng phụ cận
|
SKN
|
10,00
|
|
10,00
|
|
2,20
|
|
7,80
|
Thị trấn Lộc Hà
|
18
|
2.2
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
40,58
|
|
40,58
|
15,40
|
2,02
|
|
23,16
|
|
|
1
|
Đường giao thông kết hợp đê sông huyện Lộc Hà (qua
3 xã)
|
DGT
|
6,14
|
|
6,14
|
|
|
|
6,14
|
Xã Thạch Kim, Mai Phụ, Hộ
Độ
|
19
|
2
|
Hạ tầng khu
nuôi trồng thủy sản
|
DGT
|
4,50
|
|
4,50
|
|
|
|
4,50
|
Xã Mai
Phụ, Hộ Độ
|
20
|
3
|
Nâng cấp mở
rộng tuyến đường từ Thạch Kênh đến Hồng Lộc (Ích Hậu: 0.36ha; Hồng Lộc
0.64ha)
|
DGT
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Xã Hồng Lộc,
Ích Hậu
|
23
|
4
|
Đường giao
thông vào khu trang trại (gồm các xã Tân Lộc: 1,50ha, Bình An: 0,67 ha, Thịnh Lộc: 1,83 ha)
|
DGT
|
4,00
|
|
4,00
|
4,00
|
|
|
|
Xã Tân Lộc, Bình An, Thịnh Lộc
|
26
|
5
|
Đường liên
huyện Can Lộc - Lộc Hà
|
DGT
|
2,70
|
|
2,70
|
1,90
|
0,80
|
|
|
Xã Tân Lộc, Bình An, Thịnh Lộc
|
27
|
3
|
Hạ tầng
ngoài hàng rào cụm công nghiệp Thạch Bằng
|
DGT
|
6,50
|
|
6,50
|
|
|
|
6,50
|
Thị trấn Lộc Hà
|
33
|
6
|
Đường giao thông
nội vùng khu Trung tâm hành chính
huyện Lộc Hà (giai
đoạn 2,3,4,5)
|
DGT
|
7,00
|
|
7,00
|
7,00
|
|
|
|
Thị trấn Lộc Hà
|
30
|
7
|
XD đường
giao thông từ vùng Le Ve Của Trẹm đến vùng Cồn Trửa và Bãi rác xã Hồng Lộc
|
DGT
|
1,90
|
|
1,90
|
|
|
|
1,90
|
Xã Hồng Lộc
|
31
|
8
|
Đường giao
thông Jika
|
DGT
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
Xã Hộ Độ
|
35
|
9
|
Nâng cấp mở
rộng đường nối QL1A tại ngã ba Thạch Long đến đường tỉnh lộ 549 (qua xã Thạch
Mỹ)
|
DGT
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Xã Thạch Mỹ
|
36
|
10
|
XD bến cảng
nội địa và nhà chờ phục vụ khách du lịch
|
DGT
|
1,30
|
|
1,30
|
|
1,22
|
|
0,08
|
Xã Hộ Độ
|
37
|
11
|
XD đường
GTNT xã Phù Lưu, đoạn từ thôn Thanh Ngọc đi Hồng Lộc
|
DGT
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Xã Hồng
Lộc, Phù Lưu
|
38
|
12
|
Mở rộng Cảng
cá Thạch Kim thêm diện tích 2,04 ha (Tổng diện tích quy hoạch: 5,10ha, hiện trạng đã
có; 3,06 ha)
|
DGT
|
2,04
|
|
2,04
|
|
|
|
2,04
|
Xã Thạch Kim
|
39
|
2.3
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
4,00
|
|
4,00
|
2,00
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
1
|
XD đê tả
nghèn qua chùa Phổ Độ nối với Tỉnh lộ 9
|
DTL
|
2,00
|
|
2,00
|
|
1,00
|
|
1,00
|
Xã Hộ Độ
|
51
|
2
|
XD mương
tiêu thoát nước 27/7 thôn Báo Ân, Đại Yên, Hà An, Hữu Ninh xã Thạch Mỹ
|
DTL
|
2,00
|
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
Xã Thạch
Mỹ
|
52
|
2.4
|
Đất văn
hóa
|
DVH
|
22,50
|
|
22,50
|
6,70
|
1,00
|
|
14,80
|
|
|
1
|
XD Trung
tâm Văn hóa - Truyền thông huyện Lộc Hà
|
DVH
|
4,50
|
|
4,50
|
2,90
|
1,00
|
|
0,60
|
Thị trấn Lộc Hà
|
56
|
2
|
Mở rộng quảng
trường Mai Hắc Đế
|
DVH
|
15,70
|
|
15,70
|
3,50
|
|
|
12,20
|
Xã Thịnh Lộc,
thị trấn Lộc Hà
|
54
|
3
|
XD Quảng
trường biển Cửa Sót Lộc Hà
|
DVH
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
Thị trấn Lộc Hà
|
55
|
4
|
XD đài tưởng
niệm liệt sĩ xã Ích Hậu
|
DVH
|
0,30
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Xã ích Hậu
|
57
|
2.5
|
Đất giáo
dục, đào tạo
|
DGD
|
0,30
|
0,10
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng Trường
THCS Hồng Tân (sân bóng)
|
DGD
|
0,30
|
0,10
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Xã Hồng Lộc
|
58
|
2.6
|
Đất năng
lượng
|
DNL
|
0,07
|
|
0,07
|
0,06
|
|
|
0,01
|
|
|
1
|
Xây dựng
ĐZ, TBA khắc phục tình trạng điện áp thấp tại các xã Hồng Lộc, xã
Thị trấn, xã Mai Phụ, xã Hộ Độ thuộc huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
|
DNL
|
0,07
|
|
0,07
|
0,06
|
|
|
0,01
|
Hồng Lộc, TT Thạch Bằng, Mai Phụ, xã Hộ Độ
|
66
|
2.7
|
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
3,45
|
2,50
|
0,95
|
0,80
|
|
|
0,15
|
|
|
1
|
Mở rộng
nghĩa trang (thôn Kim Tân,Tân Thượng)
|
NTD
|
2,95
|
2,50
|
0,45
|
0,30
|
|
|
0,15
|
Xã Tân Lộc
|
76
|
2
|
Mở rộng
nghĩa trang vùng Cồn Dai
|
NTD
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Xã Mai Phụ
|
77
|
2.8
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,85
|
|
0,85
|
|
|
|
0,85
|
|
|
1
|
XD Chợ trung
tâm huyện Lộc Hà
|
DCH
|
0,85
|
|
0,85
|
|
|
|
0,85
|
Thị trấn Lộc Hà
|
78
|
2.9
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,45
|
|
1,45
|
0,20
|
|
|
1,25
|
|
|
1
|
Nhà văn
hóa TDP Trung Nghĩa
|
DSH
|
0,75
|
|
0,75
|
|
|
|
0,75
|
Thị trấn Lộc Hà
|
81
|
2
|
Mở rộng
nhà văn hóa thôn Hà Ân
|
DSH
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Xã Thạch Mỹ
|
82
|
3
|
XD nhà văn
hóa thôn Tân Phú
|
DSH
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Xã Thạch
Mỹ
|
83
|
2.10
|
Đất ở
nông thôn
|
ONT
|
6,95
|
|
6,95
|
5,15
|
|
|
1,80
|
|
|
1
|
Đất ở vùng
Cửa Tùy thôn Xuân Triều
|
ONT
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Xã Bình An
|
86
|
2
|
Đất ở dặm dân
các thôn: Vĩnh Phong, Trung Châu, Yên Thọ, Vĩnh Phú
|
ONT
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Xã Hộ Độ
|
88
|
3
|
Đất ở dặm
dân tại thôn Đông Thắng, Đồng Xuân, Đồng Sơn
|
ONT
|
1,25
|
|
1,25
|
0,45
|
|
|
0,80
|
Xã Mai Phụ
|
90
|
4
|
Đất ở các
thôn Minh Quý, Hồng Lạc, Bằng Châu, Đức Châu, Tiến Châu, Lâm Châu, An Lộc,
Kim Ngọc
|
ONT
|
1,30
|
|
1,30
|
1,30
|
|
|
|
Xã Thạch Châu
|
91
|
5
|
Đất ở xen dắm
các thôn: Phú Mỹ, Liên Giang, Báo Ân, Tây Giang, Hà Ân, Tân Phú
|
ONT
|
0,90
|
|
0,90
|
0,90
|
|
|
|
Xã Thạch Mỹ
|
92
|
6
|
Đất ở các thôn
Trung Sơn (vùng Trọt Giếng - Bàu Trụ), Đại Lự (cầu Ao), Yến
Giang (Đồng Lau)
|
ONT
|
1,30
|
|
1,30
|
0,80
|
|
|
0,50
|
Xã Hồng Lộc
|
96
|
7
|
Đất ở các
thôn: Nam Sơn, Hồng Thịnh, Yên Định,
|
ONT
|
1,20
|
|
1,20
|
1,20
|
|
|
|
Xã Thịnh
Lộc
|
99
|
2.11
|
Đất đô
thị
|
ODT
|
1,60
|
|
1,60
|
0,69
|
|
|
0,91
|
|
|
1
|
Đất ở tại
10 tổ dân phố
|
ODT
|
1,20
|
|
1,20
|
0,60
|
|
|
0,60
|
Thị trấn Lộc Hà
|
100
|
2
|
Đất ở đấu
giá tại TDP Yên Bình (đường 70m tuyến nhánh)
|
ODT
|
0,40
|
|
0,40
|
0,09
|
|
|
0,31
|
Thị trấn Lộc Hà
|
101
|
2.12
|
Đất trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
1,23
|
|
1,23
|
|
|
|
1,23
|
|
|
1
|
Mở rộng
khuôn viên UB xã
|
TSC
|
0,23
|
|
0,23
|
|
|
|
0,23
|
Xã Mai Phụ
|
104
|
2
|
XD mới trụ
sở Ủy ban nhân dân xã
|
TSC
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Xã Phù Lưu
|
105
|
III
|
Công
trình, dự án còn lại
|
|
185,57
|
|
185,57
|
24,20
|
20,84
|
|
140,53
|
|
|
3.1
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
9,00
|
|
9,00
|
7,40
|
|
|
1,60
|
|
|
1
|
Khu nông
nghiệp công nghệ cao
|
NKH
|
9,00
|
|
9,00
|
7,40
|
|
|
1,60
|
Xã Phù Lưu
|
2
|
3.2
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
4,50
|
|
4,50
|
|
|
|
4,50
|
|
|
1
|
Khu nuôi trồng TS
tổng hợp công nghệ cao Hồ Nam Mỹ, thôn Liên Giang
|
NTS
|
4,50
|
|
4,50
|
|
|
|
4,50
|
Xã Thạch
Mỹ
|
5
|
3.3
|
Đất sản
xuất muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất sản xuất
muối tại các thôn Trung Châu, Yên Thọ, Liên Xuân. Diện tích 90 ha phục vụ
hoàn thiện hồ sơ cấp GCNQSD đất nên không đưa vào chu chuyển đất)
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hộ Độ
|
6
|
3.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
90,62
|
|
90,62
|
16,80
|
20,84
|
|
52,98
|
|
|
1
|
Đất thương
mại dịch vụ vùng Bầu Sớt, Thôn Thống Nhất
|
TMD
|
0,30
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Xã Bình An
|
10
|
2
|
Đất thương
mại dịch vụ (nhà điều hành cống Cầu Trù)
|
TMD
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Xã Phù Lưu
|
11
|
3
|
Đất thương
mại dịch vụ (gồm các khu C1; C2; C3; C7; C8; C11; C12;
C23; C24; C25; 247)
|
TMD
|
9,21
|
|
9,21
|
1,20
|
|
|
8,01
|
Thị trấn Lộc Hà
|
12
|
4
|
Khu đất
thương mại, dịch vụ xã Thịnh Lộc: 79,90 ha, trong đó: Khu đất TMDV 63,04 ha;
khu đất ở và hạ tầng 15,86ha, tại thôn Yên Điềm, thôn Quang Trung
|
TMD
|
78,90
|
|
78,90
|
15,30
|
19,30
|
|
44,30
|
Xã Thịnh Lộc
|
15
|
5
|
Đất thương
mại dịch vụ (Khu đất thương mại, dịch vụ Trung tâm Quỹ đất quản
lý)
|
TMD
|
2,16
|
|
2,16
|
|
1,54
|
|
0,62
|
Thị trấn Lộc Hà
|
14
|
3.7
|
Đất thể
dục, thể thao
|
DTT
|
78,30
|
|
78,30
|
|
|
|
78,30
|
|
|
1
|
Sân golf Quốc
tế Thịnh Lộc
|
DTT
|
78,30
|
|
78,30
|
|
|
|
78,30
|
Xã Thịnh Lộc
|
60
|
3.9
|
Đất ở đô
thị
|
ODT
|
3,00
|
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
|
|
1
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất từ đất trồng cây lâu năm gắn liền với đất ở sang đất ở
|
ODT
|
3,00
|
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
Thị trấn Lộc Hà
|
103
|
3.10
|
Đất tín
ngưỡng
|
TDV
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
|
|
1
|
XD Đình làng
Cửa Đình
|
TIN
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Thị trấn Lộc Hà
|
106
|
B
|
CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG NĂM 2022 (Gồm 57 công trình, dự án)
|
|
173,84
|
0,34
|
173,50
|
37,28
|
2,50
|
|
133,72
|
|
|
I
|
Công
trình, dự án quốc gia và thu hồi không phải xin phép HĐND tỉnh
|
|
0,37
|
|
0,37
|
|
|
|
0,37
|
|
|
1
|
Đất công
an
|
CAN
|
0,37
|
|
0,37
|
|
|
|
0,37
|
|
|
1
|
Đất trụ sở
công an (đưa 3 địa điểm tại: xã Thạch Kim 0,12ha; xã Bình An 0,13ha; xã
Thịnh Lộc 0,12ha)
|
CAN
|
0,37
|
|
0,37
|
|
|
|
0,37
|
Xã Thạch Kim, Xã Bình An, Xã Thịnh Lộc
|
9
|
II
|
Công
trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận
|
|
72,59
|
|
72,59
|
30,38
|
2,50
|
|
39,71
|
|
|
2.1
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
28,81
|
|
28,81
|
12,07
|
030
|
|
16,44
|
|
|
1
|
XD và mở rộng
đường giao thông nông thôn trên toàn xã
|
DGT
|
0,86
|
|
0,86
|
|
|
|
0,86
|
Xã Ích Hậu
|
22
|
2
|
Đường giao
thông nông thôn và đường nội đồng xã Hồng Lộc
|
DGT
|
8,00
|
|
8,00
|
5,00
|
|
|
3,00
|
Xã Hồng Lộc
|
24
|
3
|
Xây dựng và
mở rộng đường giao thông nông thôn và giao thông nội đồng toàn xã
|
DGT
|
0,60
|
|
0,60
|
0,15
|
|
|
0,45
|
Xã Phù
Lưu
|
25
|
4
|
Hệ thống giao
thông nông thôn, giao thông nội đồng toàn xã
|
DGT
|
3,60
|
|
3,60
|
1,50
|
|
|
2,10
|
Xã Tân Lộc
|
29
|
5
|
Hạ tầng khu
du lịch biển Lộc Hà
|
DGT
|
10,00
|
|
10,00
|
3,82
|
0,30
|
|
5,88
|
TT, Thịnh Lộc
|
32
|
6
|
Xây dựng hạ
tầng (hệ thống đường giao thông) trong khu đất quy hoạch mới
|
DGT
|
5,75
|
|
5,75
|
1,60
|
|
|
4,15
|
Thị trấn Lộc Hà
|
34
|
2.2
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
24,81
|
|
24,81
|
11,97
|
2,00
|
|
10,84
|
|
|
1
|
Trạm xử
lý nước sạch thôn Đồng Sơn
|
DTL
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Xã Mai Phụ
|
41
|
2
|
MR kênh
mương nội đồng trên toàn xã
|
DTL
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Xã Ích Hậu
|
42
|
3
|
XD hệ thống
mương trong khu cấp đất ở mới tại 12 xã, thị trấn
|
DTL
|
1,40
|
|
1,40
|
0,55
|
|
|
0,85
|
Toàn huyện
|
43
|
4
|
Kênh mương
thủy lợi và khu dân cư toàn xã
|
DTL
|
1,67
|
|
1,67
|
1,50
|
|
|
0,17
|
Xã Phù Lưu
|
44
|
5
|
Hệ thống thủy
lợi (thoát nước và tưới tiêu toàn xã)
|
DTL
|
1,05
|
|
1,05
|
0,60
|
|
|
0,45
|
Xã Hồng Lộc
|
45
|
6
|
XD hệ thống
tưới, tiêu thoát nước toàn xã
|
DTL
|
2,00
|
|
2,00
|
0,80
|
|
|
110
|
Xã Tân Lộc
|
46
|
7
|
Xử lý cấp
bách đê Tả Nghèn huyện Lộc Hà: Có 2 đoạn: Đoạn 1: (tại thị trấn Lộc Hà dài 2
km). Đoạn 2: (từ cầu Trù đến Cống Đập Bùi, dài 8km)
|
DTL
|
14,00
|
|
14,00
|
5,00
|
2,00
|
|
7,00
|
Xã Ích hậu,
TT. Lộc Hà
|
47
|
8
|
Kênh mương
thủy lợi và khu dân cư trên toàn thị trấn
|
DTL
|
2,46
|
|
2,46
|
1,52
|
|
|
0,94
|
Thị trấn Lộc Hà
|
48
|
9
|
Kênh tiêu
Đông Liên xã Thịnh Lộc và Bình An, huyện Lộc Hà
|
DTL
|
2,00
|
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
Xã Thịnh Lộc, xã Bình An
|
50
|
2.3
|
Đất thể dục,
thể thao
|
DTT
|
2,15
|
|
2,15
|
|
0,20
|
|
1,95
|
|
|
1
|
Khu thể
thao, văn hóa TDP Trung Nghĩa
|
DTT
|
0,75
|
|
0,75
|
|
0,20
|
|
0,55
|
Thị trấn Lộc Hà
|
61
|
2
|
XD sân vận
động xã, thôn Đông Châu
|
DTT
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Xã Phù
Lưu
|
63
|
3
|
XD sân thể
thao thôn Tân Quý
|
DTT
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Xã Hộ Độ
|
64
|
4
|
Khu sinh hoạt
cộng đồng và sân thể thao Đồng Xuân
|
DTT
|
0,70
|
|
0,70
|
|
|
|
0,70
|
Xã Hộ Độ
|
65
|
2.4
|
Đất năng
lượng
|
DNL
|
3,46
|
|
3,46
|
2,56
|
|
|
0,90
|
|
|
1
|
Đường dây
và trạm biến áp 110kV Lộc Hà
|
DNL
|
0,60
|
|
0,60
|
0,40
|
|
|
0,20
|
Các xã, thị trấn
|
67
|
2
|
Trạm biến
áp thôn Thanh Mỹ
|
DNL
|
0,01
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
Xã Phù Lưu
|
68
|
3
|
Trạm biến
áp thôn Thanh Lương
|
PNL
|
0,02
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
Xã Phù Lưu
|
69
|
4
|
XD mới, cải
tạo hệ thống điện: Các trạm biến áp phân phối; các tuyến đường dây trung áp,
đường dây hạ áp. (Xã Hồng Lộc, Thịnh Lộc, Phù Lưu, Ích Hậu,
TT. Lộc Hà, Thạch Mỹ, Mai Phụ,
Tân Lộc, Bình An)
|
DNL
|
0,08
|
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
Tại 9 xã, thị trấn
|
70
|
5
|
Đường dây và TBA 110kV Lộc
Hà: Xây dựng 8km đường dây 110kV mạch kép dây dẫn AC
300 + TBA (2x25MVA), giai đoạn 1 lắp 1X25MVA, đồng bộ phía 110kV, tủ xuất
tuyến trung thế, hoàn thiện hệ thống thu thập, đo đếm, giám sát và điều khiển từ
xa,... cho phép kết nối, trao đổi với TTĐKX khu vực đảm bảo trạm biến áp đưa
vận hành theo chế độ TBA ĐKX
|
DNL
|
2,75
|
|
2,75
|
2,05
|
|
|
0,70
|
Tại xã Hồng Lộc, Ích
Hậu, Phù Lưu, Bình An,
Thạch Mỹ và thị trấn Lộc Hà
|
108
|
2.5
|
Đất tôn
giáo
|
TON
|
1,68
|
|
1,68
|
|
|
|
1,68
|
|
|
1
|
Mở rộng
Chùa Triều Sơn, thôn Đông Sơn
|
TON
|
1,68
|
|
1,68
|
|
|
|
1,68
|
Xã Mai Phụ
|
75
|
2.6
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
10,38
|
-
|
10,38
|
3,78
|
-
|
-
|
6,60
|
|
|
1
|
Đất ở vùng
Cây Dừa thôn 3, dặm dân thôn 3, thôn 1
|
ONT
|
0,30
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Xã Bình An
|
87
|
2
|
XD trung
tâm thương mại, dịch vụ và Khu dân cư nông thôn mới, thôn Yên Thọ (XD hạ tầng
và khu dân cư)
|
ONT
|
5,95
|
|
5,95
|
|
|
|
5,95
|
Xã Hộ Độ
|
89
|
3
|
Đất ở phía
Tây bưu điện (0,02 ha) và xen dắm thôn Xuân Phượng
|
ONT
|
0,13
|
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
Xã Thạch
Kim
|
93
|
4
|
Đất ở tại
thôn Phù Ích, Bắc Kinh, Thống Nhất
|
ONT
|
1,50
|
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
Xã ích Hậu
|
95
|
5
|
Đất ở các thôn:
Thanh Hòa, Thanh Lương, Thanh Ngọc, Mỹ Hòa, Thanh Mỹ, Đông Châu, Bắc Sơn, Thái
Hòa
|
ONT
|
1,20
|
|
1,20
|
0,68
|
|
|
0,52
|
Xã Phù Lưu
|
97
|
6
|
Đất ở các
thôn: Tân Thượng, thôn Tân Trung, Kim Tân
|
ONT
|
1,30
|
|
1,30
|
1,30
|
|
|
|
Xã Tân Lộc
|
98
|
2.7
|
Đất ở đô
thị
|
ODT
|
1,30
|
|
1,30
|
|
|
|
1,30
|
|
|
1
|
Đất ở Trung
tâm hành chính huyện DO1, DO2 (N50, N51), N76, N77, N78 TPD Phú Xuân,
Xuân Khánh
|
ODT
|
1,30
|
|
1,30
|
|
|
|
1,30
|
Thị trấn Lộc Hà
|
102
|
III
|
Công
trình, dự án còn lại
|
|
100,88
|
0,34
|
100,54
|
6,90
|
|
|
93,64
|
|
|
3.1
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
62,00
|
|
62,00
|
|
|
|
62,00
|
|
|
1
|
Đất nuôi trồng
thủy sản vùng Sở Bằng, thôn Liên Xuân, Xuân Tây, Đồng Xuân
|
NTS
|
25,00
|
|
25,00
|
|
|
|
25,00
|
Xã Hộ Độ
|
3
|
2
|
Đất nuôi trồng
thủy sản (nuôi tôm Công nghệ cao), thôn Đông Vĩnh, Liên Tiến, Đông Thắng, Mai
Lâm
|
NTS
|
37,00
|
|
37,00
|
|
|
|
37,00
|
Xã Mai Phụ
|
4
|
3.2
|
Đất sản
xuất muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất sản muối
đưa vào KH năm 2022 phục vụ cấp GCNQSD đất (Diện tích 22 ha không đưa vào chu
chuyển)
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thạch Châu
|
7
|
3.3
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
10,32
|
|
10,32
|
0,20
|
-
|
|
10,12
|
|
|
1
|
Đất trụ sở
quỹ tín dụng Kim Bằng, TDP Phú Nghĩa
|
TMD
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Thị trấn Lộc Hà
|
13
|
2
|
Bãi tập kết
vật liệu thôn 5
|
TMD
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Xã Bình An
|
17
|
3
|
XD trung
tâm thương mại, dịch vụ và Khu dân cư nông thôn mới, thôn Yên Thọ (XD khu
TMDV)
|
TMD
|
1,05
|
|
1,05
|
|
|
|
1,05
|
Xã Hộ Độ
|
89
|
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
8,42
|
|
8,42
|
|
|
|
8,42
|
Xã Thạch Kim
|
94
|
4
|
Khu đất
thương mại, dịch vụ thôn Tân Thượng (bao gồm cửa hàng xăng dầu và dịch
vụ tổng hợp)
|
TMD
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Xã Tân Lộc
|
16
|
3.4
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
5,50
|
|
5,50
|
2,50
|
|
|
3,00
|
|
|
1
|
Xây dựng và
mở rộng hệ thống giao thông nông thôn, giao thông nội đồng
|
PGT
|
2,00
|
|
2,00
|
0,50
|
|
|
1,50
|
Xã Mai
Phụ
|
21
|
2
|
XD mới và mở
rộng giao thông nội đồng toàn xã
|
DGT
|
3,50
|
|
3,50
|
2,00
|
|
|
1,50
|
Xã Thịnh Lộc
|
28
|
3.5
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
4,50
|
|
4,50
|
3,70
|
|
|
0,80
|
|
|
1
|
Hệ thống tưới
tiêu, thoát nước toàn xã
|
DTL
|
0,50
|
|
0,50
|
0,20
|
|
|
0,30
|
Xã Mai Phụ
|
40
|
2
|
XD mới và mở
rộng kênh mương nội đồng toàn xã
|
DTL
|
1,50
|
|
1,50
|
1,00
|
|
|
0,50
|
Xã Thịnh Lộc
|
49
|
3
|
Hệ thống
thoát nước khu trung tâm hành chính huyện Lộc Hà
|
DTL
|
2,50
|
|
2,50
|
2,50
|
|
|
|
Thị trấn Lộc Hà
|
53
|
3.6
|
Đất giáo
dục, đào tạo
|
DGD
|
0,44
|
0,34
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
|
1
|
Mở rộng trường
Mầm non
|
DGD
|
0,44
|
0.34
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Xã Thạch Mỹ
|
59
|
3.7
|
Đất thể
dục, thể thao
|
DTT
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
|
|
1
|
Khu thể
thao, văn hóa TDP Phú Mậu
|
DTT
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Thị trấn Lộc Hà
|
62
|
3.8
|
Đất bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
0,34
|
|
0,34
|
0,07
|
|
|
0,27
|
|
|
1
|
Đất bưu
chính viễn thông (09 điểm trạm BTS mạng di động VINAPHONE). Tổng diện tích
0,29 ha. Thịnh Lộc 0,03ha; Tân Lộc 0,04ha; Phù Lưu 2 điểm 0,08ha; Hồng
Lộc 0,03ha, Ích Hậu 0,02ha; Thạch Mỹ 0,03ha; Hộ Độ 0,02ha; TT. Lộc
Hà 0,04ha
|
DBV
|
0,29
|
|
0,29
|
0,07
|
|
|
0,22
|
Thịnh Lộc, Tân Lộc, Phù Lưu, Hồng
Lộc, Ích Hậu, Thạch Mỹ, Hộ Độ, TT.Lộc Hà
|
71
|
2
|
Bưu điện
văn hóa xã
|
DBV
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Xã Hồng
Lộc
|
72
|
3
|
XD bưu điện xã
Thạch Mỹ
|
DBV
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Xã Thạch
Mỹ
|
73
|
3.9
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,25
|
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
|
|
1
|
XD đất nhà
văn hóa TDP Phú Mậu
|
DSH
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Thị trấn Lộc
Hà
|
80
|
2
|
Mở rộng nhà
văn hóa thôn Liên Tiến
|
DSH
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Xã Mai Phụ
|
84
|
3.10
|
Đất khu
vui chơi, giải trí
|
DKV
|
0,30
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
1
|
XD khu vui
chơi giải trí tại TDP Xuân Hòa
|
DKV
|
0,30
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Thị trấn Lộc Hà
|
85
|
3.11
|
Đất ở
nông thôn
|
ONT
|
16,48
|
-
|
16,48
|
-
|
-
|
-
|
16,48
|
|
|
1
|
Khu dân cư
và TMDV tại xã Thạch Kim, thôn Xuân Phượng. Tổng diện tích QH: 14,9
ha, trong đó đất ở 6,48ha (phía Nam doanh nghiệp Hoàng
Lưu)
|
ONT
|
6,48
|
|
6,48
|
|
|
|
6,48
|
Xã Thạch
Kim
|
94
|
2
|
Chuyển mục đích
SDĐ từ đất trồng cây lâu năm gắn liền với đất ở sang đất ở
|
ONT
|
10,00
|
|
10,00
|
|
|
|
10,00
|
Toàn huyện (11 Xã)
|
|
3.12
|
Đất tín
ngưỡng
|
TIN
|
0,25
|
|
0,25
|
0,13
|
|
|
0,12
|
|
|
1
|
XD khu di tích đền
thờ Nguyễn Xứng thôn Đông Thắng
|
TIN
|
0,25
|
|
0,25
|
0,13
|
|
|
0,12
|
Xã Mai Phụ
|
107
|
108
|
Tổng (A+B): 108 DMCTDA
|
|
452,58
|
2,94
|
449,64
|
92,68
|
29,56
|
|
327,40
|
|
|
Quyết định 859/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 859/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 26/04/2022 huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
3.639
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|