Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Số hiệu:
|
858/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Khắc Thận
|
Ngày ban hành:
|
01/04/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 858/QĐ-UBND
|
Thái
Bình, ngày 01 tháng 4 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN HƯNG HÀ, TỈNH
THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
44/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình phê duyệt
danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc
gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Hưng Hà tại Tờ trình số 68/TTr-UBND ngày 15/3/2021 về việc phê duyệt kế
hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hưng Hà; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 121/TTr-STNMT ngày 22/3/2021 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất
năm 2021 của huyện Hưng Hà.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Hưng Hà với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT.Hưng
Hà
|
Xã
Điệp Nông
|
Xã
Tân Lễ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(39)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
21.028,28
|
550,01
|
883,97
|
883,93
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.706,58
|
205,80
|
565,86
|
533,43
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.209,80
|
159,83
|
333,53
|
182,47
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
10.209,80
|
159,83
|
333,53
|
182,47
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.014,92
|
4,98
|
125,80
|
203,41
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.048,84
|
12,79
|
54,65
|
76,47
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.279,60
|
27,30
|
51,30
|
66,83
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
153,42
|
0,89
|
0,59
|
4,27
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.252,89
|
341,46
|
315,74
|
349,41
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
10,06
|
3,79
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,57
|
2,24
|
|
0,17
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
151,10
|
19,71
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
77,98
|
7,56
|
3,20
|
7,70
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
104,61
|
27,05
|
7,66
|
7,63
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1,00
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện
|
DHT
|
3.445,32
|
136,82
|
127,57
|
100,96
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.930,49
|
90,00
|
77,67
|
47,68
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.282,61
|
29,93
|
43,93
|
48,07
|
2.9.3
|
Đất năng lượng
|
DNL
|
4,78
|
0,16
|
0,16
|
0,01
|
2.9.4
|
Đất bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,67
|
0,08
|
0,02
|
0,02
|
2.9.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
12,92
|
1,81
|
0,29
|
|
2.9.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
14,41
|
0,36
|
0,17
|
0,22
|
2.9.7
|
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
106,03
|
7,24
|
3,38
|
3,09
|
2.9.8
|
Đất cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
83,44
|
4,82
|
1,67
|
1,37
|
2.9.9
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,95
|
2,41
|
0,29
|
0,51
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
12,61
|
|
|
0,05
|
2.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
50,98
|
1,72
|
2,93
|
1,59
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.927,00
|
|
101,20
|
97,05
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
245,42
|
123,41
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
36,94
|
7,98
|
1,03
|
0,45
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,97
|
0,06
|
|
0,70
|
2.16
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
50,49
|
1,15
|
1,40
|
4,15
|
2.17
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
277,21
|
6,98
|
9,30
|
9,00
|
2.18
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
47,43
|
|
|
3,61
|
2.19
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
21,49
|
1,34
|
1,33
|
0,76
|
2.20
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,31
|
0,45
|
|
|
2.21
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
47,53
|
0,82
|
1,34
|
1,33
|
2.22
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
719,14
|
|
58,45
|
114,20
|
2.23
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
18,40
|
0,39
|
0,33
|
0,05
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
3,33
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
DCS
|
68,82
|
2,76
|
2,37
|
1,09
|
4
|
Khu đô thị
|
KDT
|
1.435,05
|
550,01
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Cộng Hòa
|
Xã
Dân Chủ
|
Xã
Canh Tân
|
Xã
Hòa Tiến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(39)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
21.028,28
|
632,79
|
404,07
|
380,66
|
822,50
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.706,58
|
432,84
|
286,94
|
243,73
|
586,90
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.209,80
|
240,17
|
221,02
|
167,77
|
490,54
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
10.209,80
|
240,17
|
221,02
|
167,77
|
490,54
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.014,92
|
109,20
|
5,44
|
29,86
|
23,89
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.048,84
|
43,27
|
20,86
|
19,79
|
19,70
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.279,60
|
35,19
|
37,43
|
23,36
|
52,74
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
153,42
|
5,01
|
2,19
|
2,95
|
0,02
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.252,89
|
199,75
|
117,14
|
136,72
|
235,51
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
10,06
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,57
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
151,10
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
77,98
|
0,10
|
0,17
|
|
1,61
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
104,61
|
0,02
|
|
1,51
|
0,61
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1,00
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện
|
DHT
|
3.445,32
|
85,46
|
65,89
|
67,75
|
111,96
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.930,49
|
38,66
|
37,88
|
33,86
|
69,24
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.282,61
|
43,63
|
25,46
|
31,69
|
37,54
|
2.9.3
|
Đất năng lượng
|
DNL
|
4,78
|
0,10
|
0,02
|
0,04
|
0,54
|
2.9.4
|
Đất bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,67
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
2.9.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
12,92
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
14,41
|
0,14
|
0,16
|
0,07
|
0,22
|
2.9.7
|
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
106,03
|
2,65
|
1,52
|
1,63
|
3,18
|
2.9.8
|
Đất cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
83,44
|
0,07
|
0,81
|
0,44
|
1,07
|
2.9.9
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,95
|
0,19
|
0,02
|
|
0,16
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
12,61
|
|
|
1,00
|
|
2.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
50,98
|
1,32
|
1,30
|
0,21
|
1,12
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.927,00
|
60,91
|
40,83
|
40,34
|
83,70
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
245,42
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
36,94
|
1,14
|
0,58
|
0,78
|
0,66
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,97
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
50,49
|
0,97
|
1,84
|
0,61
|
3,39
|
2.17
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
277,21
|
9,62
|
5,18
|
3,47
|
10,25
|
2.18
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
47,43
|
0,47
|
|
|
|
2.19
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
21,49
|
0,52
|
0,46
|
0,24
|
1,49
|
2.20
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,31
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
47,53
|
0,94
|
0,79
|
0,77
|
1,47
|
2.22
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
719,14
|
37,67
|
|
20,03
|
19,22
|
2.23
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
18,40
|
0,60
|
0,10
|
0,02
|
0,04
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
3,33
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
DCS
|
68,82
|
0,20
|
|
0,21
|
0,09
|
4
|
Khu đô thị
|
KDT
|
1.435,05
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Hùng Dũng
|
Xã
Tân Tiến
|
TT.Hưng
Nhân
|
Xã
Đoan Hùng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(39)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
21.028,28
|
480,03
|
537,96
|
885,04
|
589,72
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.706,58
|
329,87
|
375,73
|
422,91
|
421,77
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.209,80
|
227,69
|
269,99
|
322,12
|
325,80
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
10.209,80
|
227,69
|
269,99
|
322,12
|
325,80
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.014,92
|
13,84
|
39,45
|
3,17
|
15,85
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.048,84
|
19,80
|
33,78
|
60,80
|
41,27
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.279,60
|
59,38
|
30,95
|
36,69
|
37,75
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
153,42
|
9,16
|
1,56
|
0,14
|
1,10
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.252,89
|
150,13
|
158,93
|
426,73
|
166,36
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
10,06
|
|
0,50
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,57
|
|
|
0,16
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
151,10
|
|
|
38,83
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
77,98
|
0,05
|
1,50
|
4,65
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
104,61
|
0,54
|
1,50
|
4,37
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1,00
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện
|
DHT
|
3.445,32
|
95,93
|
87,54
|
143,70
|
87,70
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.930,49
|
56,66
|
49,01
|
62,06
|
57,69
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.282,61
|
33,77
|
35,20
|
57,94
|
27,03
|
2.9.3
|
Đất năng lượng
|
DNL
|
4,78
|
0,18
|
0,05
|
0,05
|
0,26
|
2.9.4
|
Đất bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,67
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
2.9.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
12,92
|
|
|
0,69
|
|
2.9.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
14,41
|
0,15
|
0,21
|
3,51
|
0,08
|
2.9.7
|
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
106,03
|
4,00
|
1,77
|
14,16
|
2,49
|
2.9.8
|
Đất cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
83,44
|
1,15
|
0,95
|
4,68
|
0,14
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,95
|
|
0,33
|
0,59
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
12,61
|
|
|
|
1,81
|
2.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
50,98
|
1,73
|
0,26
|
1,07
|
1,40
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.927,00
|
42,90
|
45,83
|
|
62,81
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
245,42
|
|
|
122,00
|
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
36,94
|
0,71
|
0,35
|
0,33
|
0,44
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,97
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
50,49
|
1,30
|
1,07
|
3,94
|
1,61
|
2.17
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
277,21
|
5,56
|
6,03
|
10,98
|
8,59
|
2.18
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
47,43
|
|
5,65
|
34,82
|
0,17
|
2.19
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
21,49
|
0,83
|
0,39
|
0,63
|
0,83
|
2.20
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,31
|
|
|
0,12
|
|
2.21
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
47,53
|
0,51
|
0,32
|
1,96
|
0,66
|
2.22
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
719,14
|
|
7,82
|
56,45
|
0,21
|
2.23
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
18,40
|
0,07
|
0,17
|
0,22
|
0,12
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
3,33
|
|
|
2,51
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
DCS
|
68,82
|
0,03
|
3,30
|
35,40
|
1,60
|
4
|
Khu đô thị
|
KDT
|
1
1.435,05
|
|
|
885,04
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Duyên Hải
|
Xã
Tân Hòa
|
Xã
Văn Cẩm
|
Xã
Bắc Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(39)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
21.028,28
|
518,26
|
404,06
|
443,52
|
444,24
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.706,58
|
351,54
|
292,50
|
315,10
|
295,64
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.209,80
|
255,19
|
228,61
|
264,29
|
258,60
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
10.209,80
|
255,19
|
228,61
|
264,29
|
258,60
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.014,92
|
6,23
|
12,29
|
6,45
|
1,32
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.048,84
|
26,04
|
24,27
|
15,54
|
13,30
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.279,60
|
55,57
|
23,93
|
27,09
|
22,08
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
153,42
|
8,50
|
3,40
|
1,73
|
0,34
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.252,89
|
166,73
|
111,52
|
128,40
|
148,53
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
10,06
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,57
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
151,10
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
77,98
|
0,10
|
0,13
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
104,61
|
5,69
|
|
0,17
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện
|
DHT
|
3.445,32
|
84,24
|
57,71
|
74,14
|
95,69
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.930,49
|
51,19
|
38,00
|
47,57
|
49,17
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.282,61
|
30,08
|
16,82
|
24,28
|
42,24
|
2.9.3
|
Đất năng lượng
|
DNL
|
4,78
|
0,06
|
0,09
|
0,20
|
0,58
|
2.9.4
|
Đất bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,67
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
2.9.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
12,92
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
14,41
|
0,10
|
0,17
|
0,14
|
0,11
|
2.9.7
|
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
106,03
|
2,08
|
1,47
|
1,44
|
3,15
|
2.9.8
|
Đất cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
83,44
|
0,49
|
1,14
|
0,43
|
0,35
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,95
|
0,21
|
|
0,07
|
0,07
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
12,61
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
50,98
|
1,19
|
1,18
|
0,27
|
2,35
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.927,00
|
62,91
|
42,22
|
45,45
|
43,60
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
245,42
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
36,94
|
1,14
|
0,42
|
0,52
|
0,31
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,97
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
50,49
|
2,16
|
1,80
|
1,68
|
0,94
|
2.17
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
277,21
|
7,37
|
6,75
|
5,36
|
4,09
|
2.18
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
47,43
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
21,49
|
0,20
|
0,58
|
0,11
|
0,74
|
2.20
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,31
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
47,53
|
0,73
|
0,68
|
0,63
|
0,53
|
2.22
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
719,14
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
18,40
|
0,01
|
0,04
|
0,07
|
0,27
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
3,33
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
DCS
|
68,82
|
|
0,05
|
0,02
|
0,07
|
4
|
Khu đô thị
|
KDT
|
1.435,05
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Đông Đô
|
Xã
Phúc Khánh
|
Xã
Liên Hiệp
|
Xã
Tây Đô
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(39)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
21.028,28
|
611,08
|
458,20
|
381,19
|
612,67
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.706,58
|
429,73
|
285,79
|
204,70
|
439,30
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.209,80
|
379,45
|
239,51
|
190,80
|
385,12
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
10.209,80
|
379,45
|
239,51
|
190,80
|
385,12
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.014,92
|
4,31
|
7,45
|
1,08
|
5,10
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.048,84
|
21,18
|
4,27
|
2,17
|
20,54
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.279,60
|
23,37
|
34,33
|
10,65
|
27,90
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
153,42
|
1,42
|
0,23
|
|
0,64
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.252,89
|
181,35
|
172,19
|
176,10
|
172,58
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
10,06
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,57
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
151,10
|
|
4,48
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
77,98
|
|
2,98
|
8,49
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
104,61
|
1,07
|
|
8,51
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1,00
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện
|
DHT
|
3.445,32
|
106,56
|
86,21
|
61,53
|
104,11
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.930,49
|
60,13
|
58,30
|
40,77
|
64,47
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.282,61
|
42,60
|
21,02
|
15,62
|
34,53
|
2.9.3
|
Đất năng lượng
|
DNL
|
4,78
|
0,04
|
0,02
|
0,31
|
0,22
|
2.9.4
|
Đất bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,67
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
2.9.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
12,92
|
|
0,20
|
0,36
|
0,12
|
2.9.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
14,41
|
0,08
|
0,27
|
0,35
|
0,13
|
2.9.7
|
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
106,03
|
2,01
|
3,51
|
2,55
|
2,44
|
2.9.8
|
Đất cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
83,44
|
0,86
|
2,51
|
1,51
|
2,10
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,95
|
0,82
|
0,37
|
0,05
|
0,09
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
12,61
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
50,98
|
1,79
|
0,42
|
0,33
|
2,02
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.927,00
|
61,61
|
68,82
|
78,61
|
53,67
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
245,42
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
36,94
|
0,65
|
0,99
|
9,16
|
0,60
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,97
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
50,49
|
1,60
|
0,52
|
1,12
|
0,85
|
2.17
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
277,21
|
5,95
|
6,13
|
6,48
|
6,97
|
2.18
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
47,43
|
|
0,52
|
|
|
2.19
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
21,49
|
1,05
|
0,32
|
0,28
|
1,90
|
2.20
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,31
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
47,53
|
0,70
|
0,76
|
1,44
|
0,89
|
2.22
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
719,14
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
18,40
|
0,36
|
0,04
|
0,16
|
1,56
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
3,33
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
DCS
|
68,82
|
0,00
|
0,22
|
0,38
|
0,80
|
4
|
Khu đô thị
|
KDT
|
1.435,05
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Thống nhất
|
Xã
Tiến Đức
|
Xã
Thái Hưng
|
Xã
Thái Phương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(39)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
21.028,28
|
705,45
|
758,35
|
458,75
|
667,87
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.706,58
|
443,66
|
447,92
|
329,99
|
397,71
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.209,80
|
338,87
|
266,73
|
261,95
|
315,94
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
10.209,80
|
338,87
|
266,73
|
261,95
|
315,94
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.014,92
|
8,90
|
54,53
|
8,88
|
0,97
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.048,84
|
46,78
|
61,32
|
28,45
|
17,69
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.279,60
|
47,96
|
32,41
|
30,70
|
45,87
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
153,42
|
1.15
|
32,94
|
|
17,25
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.252,89
|
260,60
|
301,17
|
128,77
|
270,06
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
10,06
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,57
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
151,10
|
46,27
|
|
|
34,11
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
77,98
|
0,89
|
9,27
|
|
3,46
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
104,61
|
0,09
|
0,30
|
|
0,74
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1,00
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện
|
DHT
|
3.445,32
|
123,05
|
101,55
|
74,88
|
131,65
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.930,49
|
74,81
|
59,32
|
49,58
|
82,35
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.282,61
|
44,42
|
37,30
|
20,53
|
39,51
|
2.9.3
|
Đất năng lượng
|
DNL
|
4,78
|
0,17
|
0,05
|
0,05
|
0,09
|
2.9.4
|
Đất bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,67
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
2.9.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
12,92
|
0,25
|
|
|
0,37
|
2.9.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
14,41
|
0,22
|
0,11
|
0,11
|
0,29
|
2.9.7
|
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
106,03
|
2,26
|
3,09
|
3,07
|
5,60
|
2.9.8
|
Đất cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
83,44
|
0,63
|
1,46
|
1,53
|
3,19
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,95
|
0,27
|
0,22
|
|
0,23
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
12,61
|
0,23
|
|
|
|
2.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
50,98
|
0,74
|
1,20
|
1,56
|
0,68
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.927,00
|
70,96
|
71,71
|
45,58
|
84,00
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
245,42
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
36,94
|
0,82
|
0,85
|
0,91
|
0,44
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,97
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
50,49
|
1,01
|
0,72
|
0,78
|
2,21
|
2.17
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
277,21
|
13,17
|
7,43
|
3,96
|
10,82
|
2.18
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
47,43
|
0,05
|
|
|
|
2.19
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
21,49
|
0,83
|
0,81
|
0,55
|
0,43
|
2.20
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,31
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
47,53
|
1,53
|
17,17
|
0,48
|
0,94
|
2.22
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
719,14
|
|
89,80
|
|
|
2.23
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
18,40
|
0,62
|
0,36
|
0,07
|
0,60
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
3,33
|
0,36
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
DCS
|
68,82
|
1,20
|
9,25
|
|
0,10
|
4
|
Khu đô thị
|
KDT
|
1.435,05
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Hòa Bình
|
Xã Chi Lăng
|
Xã
Minh Khai
|
Xã
Hồng An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(39)
|
(28)
|
(29)
|
(90)
|
(31)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
21.028,28
|
340,81
|
371,10
|
547,98
|
846,40
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.706,58
|
244,27
|
253,66
|
377,18
|
509,67
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.209,80
|
208,07
|
228,45
|
313,72
|
236,14
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
10.209,80
|
208,07
|
228,45
|
313,72
|
236,14
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.014,92
|
6,81
|
4,54
|
2,67
|
107,13
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.048,84
|
14,14
|
14,92
|
23,01
|
122,14
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.279,60
|
14,55
|
5,04
|
27,94
|
42,83
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
153,42
|
0,69
|
0,71
|
9,85
|
1,43
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.252,89
|
96,35
|
117,00
|
169,26
|
332,61
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
10,06
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,57
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
151,10
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
77,98
|
|
0,54
|
0,11
|
18,14
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
104,61
|
0,46
|
|
2,08
|
24,13
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1,00
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện
|
DHT
|
3.445,32
|
53,98
|
67,99
|
102,68
|
110,07
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.930,49
|
31,75
|
33,93
|
55,10
|
60,11
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.282,61
|
20,68
|
28,31
|
38,52
|
46,83
|
2.9.3
|
Đất năng lượng
|
DNL
|
4,78
|
|
0,02
|
0,78
|
0,04
|
2.9.4
|
Đất bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,67
|
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
2.9.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
12,92
|
|
0,59
|
|
|
2.9.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
14,41
|
0,26
|
0,34
|
4,76
|
0,13
|
2.9.7
|
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
106,03
|
0,74
|
2,28
|
1,75
|
2,30
|
2.9.8
|
Đất cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
83,44
|
0,55
|
2,32
|
1,40
|
0,50
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,95
|
|
0,20
|
0,35
|
0,15
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
12,61
|
|
|
|
0,08
|
2.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
50,98
|
0,84
|
1,21
|
1,68
|
1,21
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.927,00
|
34,58
|
37,92
|
47,25
|
82,56
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
245,42
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
36,94
|
0,59
|
0,74
|
0,21
|
0,13
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,97
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
50,49
|
0,55
|
0,47
|
0,60
|
1,13
|
2.17
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
277,21
|
3,36
|
6,32
|
12,36
|
6,33
|
2.18
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
47,43
|
1,28
|
0,10
|
|
|
2.19
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
21,49
|
0,28
|
0,42
|
0,64
|
0,55
|
2.20
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,31
|
|
0,55
|
0,18
|
|
2.21
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
47,53
|
0,21
|
0,16
|
0,52
|
2,64
|
2.22
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
719,14
|
|
|
|
78,17
|
2.23
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
18,40
|
0,21
|
0,54
|
0,94
|
7,46
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
3,33
|
|
0,03
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
DCS
|
68,82
|
0,19
|
0,44
|
1,53
|
4,11
|
4
|
Khu đô thị
|
KDT
|
1.435,05
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Kim Trung
|
Xã Hồng Lĩnh
|
Xã Minh Tân
|
Xã Văn Lang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(39)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
21.028,28
|
581,16
|
533,25
|
647,79
|
635,01
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.706,58
|
433,98
|
370,89
|
391,30
|
463,82
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.209,80
|
364,87
|
298,91
|
276,29
|
405,64
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
10.209,80
|
364,87
|
298,91
|
276,29
|
405,64
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.014,92
|
5,59
|
19,66
|
41,92
|
2,38
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.048,84
|
19,77
|
19,12
|
27,76
|
20,22
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.279,60
|
33,36
|
32,25
|
41,61
|
35,38
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
153,42
|
10,39
|
0,95
|
3,72
|
0,20
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.252,89
|
147,15
|
162,18
|
255,67
|
171,12
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
10,06
|
|
|
0,53
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,57
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
151,10
|
7,70
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
77,98
|
0,03
|
0,73
|
1,38
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
104,61
|
|
1,26
|
5,27
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1,00
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện
|
DHT
|
3.445,32
|
84,61
|
87,89
|
79,84
|
104,24
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.930,49
|
43,38
|
48,60
|
36,80
|
59,53
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.282,61
|
37,74
|
34,88
|
40,80
|
42,18
|
2.9.3
|
Đất năng lượng
|
DNL
|
4,78
|
0,03
|
0,13
|
0,03
|
0,04
|
2.9.4
|
Đất bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,67
|
0,01
|
0,02
|
0,08
|
0,01
|
2.9.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
12,92
|
0,05
|
0,30
|
|
|
2.9.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
14,41
|
0,16
|
0,40
|
0,18
|
0,08
|
2.9.7
|
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
106,03
|
1,75
|
2,18
|
1,31
|
1,98
|
2.9.8
|
Đất cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
83,44
|
1,24
|
1,18
|
0,51
|
0,42
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,95
|
0,25
|
0,20
|
0,14
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
12,61
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
50,98
|
0,88
|
0,81
|
1,10
|
8,81
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.927,00
|
47,11
|
51,70
|
49,26
|
48,33
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
245,42
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
36,94
|
0,63
|
0,74
|
0,50
|
0,37
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,97
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
50,49
|
0,41
|
0,79
|
1,50
|
0,61
|
2.17
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
277,21
|
4,49
|
16,84
|
7,26
|
7,49
|
2.18
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
47,43
|
0,37
|
|
|
|
2.19
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
21,49
|
0,46
|
0,57
|
0,17
|
0,26
|
2.20
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,31
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
47,53
|
0,28
|
0,67
|
0,88
|
0,81
|
2.22
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
719,14
|
|
|
107,94
|
|
2.23
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
18,40
|
0,17
|
0,19
|
0,04
|
0,20
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
3,33
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
DCS
|
68,82
|
0,02
|
0,18
|
0,82
|
0,06
|
4
|
Khu đô thị
|
KDT
|
1.435,05
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Độc Lập
|
Xã Chí Hòa
|
Xã
Minh Hòa
|
Xã
Hồng Minh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(39)
|
(36)
|
(37)
|
(38)
|
(39)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
21.028,28
|
677,38
|
802,31
|
632,38
|
898,39
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.706,58
|
456,61
|
581,87
|
470,72
|
513,26
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.209,80
|
361,96
|
471,81
|
398,98
|
319,00
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
10.209,80
|
361,96
|
471,81
|
398,98
|
319,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.014,92
|
7,10
|
4,57
|
6,51
|
113,61
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.048,84
|
25,88
|
24,54
|
24,19
|
28,45
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.279,60
|
59,90
|
77,31
|
34,00
|
34,64
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
153,42
|
1,76
|
3,65
|
7,04
|
17,56
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.252,89
|
220,77
|
220,43
|
160,96
|
383,52
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
10,06
|
|
|
1,01
|
4,23
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,57
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
151,10
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
77,98
|
0,14
|
1,04
|
|
4,02
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
104,61
|
0,41
|
|
0,77
|
2,76
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1,00
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện
|
DHT
|
3.445,32
|
111,16
|
140,84
|
94,70
|
194,73
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.930,49
|
55,24
|
71,38
|
55,62
|
82,98
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.282,61
|
44,30
|
59,90
|
33,84
|
71,49
|
2.9.3
|
Đất năng lượng
|
DNL
|
4,78
|
0,15
|
0,07
|
0,03
|
0,04
|
2.9.4
|
Đất bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,67
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,04
|
2.9.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
12,92
|
7,14
|
|
0,06
|
0,68
|
2.9.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
14,41
|
0,12
|
0,17
|
0,16
|
0,26
|
2.9.7
|
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
106,03
|
1,98
|
1,85
|
3,87
|
6,25
|
2.9.8
|
Đất cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
83,44
|
2,20
|
7,21
|
0,54
|
32,02
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,95
|
|
0,25
|
0,57
|
0,96
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử-văn hóa
|
DDT
|
12,61
|
4,02
|
|
|
5,42
|
2.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
50,98
|
1,47
|
1,27
|
1,15
|
2,15
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.927,00
|
43,72
|
56,26
|
51,21
|
72,41
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
245,42
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
36,94
|
0,26
|
0,54
|
0,36
|
0,62
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,97
|
|
|
|
0,20
|
2.16
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
50,49
|
1,25
|
1,29
|
2,30
|
2,78
|
2.17
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
277,21
|
15,00
|
8,87
|
7,68
|
11,77
|
2.18
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
47,43
|
0,39
|
|
|
|
2.19
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
21,49
|
0,46
|
0,20
|
0,39
|
0,46
|
2.20
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,31
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
47,53
|
1,06
|
0,81
|
1,17
|
0,93
|
2.22
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
719,14
|
41,00
|
8,79
|
|
79,38
|
2.23
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
18,40
|
0,44
|
0,10
|
0,21
|
1,65
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
3,33
|
0,01
|
0,41
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
DCS
|
68,82
|
0,01
|
|
0,70
|
1,61
|
4
|
Khu đô thị
|
KDT
|
1.435,05
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi
đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT.Hưng
Hà
|
Xã
Điệp Nông
|
Xã Tân
Lễ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(39)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
569,37
|
62,85
|
8,90
|
0,31
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
346,29
|
50,33
|
4,48
|
0,15
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
346,19
|
50,33
|
4,48
|
0,15
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
148,05
|
6,98
|
2,65
|
0,16
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
57,71
|
5,50
|
1,27
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
17,32
|
0,04
|
0,50
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
48,36
|
5,56
|
0,71
|
0,91
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
29,18
|
5,11
|
0,51
|
0,20
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
17,40
|
|
0,20
|
0,51
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,58
|
0,45
|
|
|
2.4
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,20
|
|
|
0,20
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Cộng
Hòa
|
Xã
Dân Chủ
|
Xã
Canh Tân
|
Xã
Hòa Tiến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(39)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
569,37
|
3,02
|
3,31
|
13,62
|
1,32
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
346,29
|
2,48
|
2,11
|
5,46
|
1,32
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
346,19
|
2,48
|
2,11
|
5,46
|
1,32
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
148,05
|
0,51
|
1,20
|
7,51
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
57,71
|
0,03
|
|
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
17,32
|
|
|
0,65
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
48,36
|
0,76
|
0,15
|
0,72
|
1,56
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
29,18
|
0,21
|
0,15
|
0,17
|
0,53
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
17,40
|
0,55
|
|
0,55
|
1,03
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,58
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,20
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Hùng Dũng
|
Xã
Tân Tiến
|
TT.Hưng
Nhân
|
Xã
Đoan Hùng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(39)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
569,37
|
7,19
|
3,91
|
65,43
|
7,74
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
346,29
|
5,13
|
1,82
|
44,20
|
4,19
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
346,19
|
5,13
|
1,82
|
44,20
|
4,19
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
148,05
|
1,01
|
2,09
|
16,41
|
1,54
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
57,71
|
0,50
|
|
4,06
|
2,00
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
17,32
|
0,55
|
|
0,76
|
0,01
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
48,36
|
1,30
|
1,41
|
4,52
|
1,70
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
29,18
|
0,80
|
0,55
|
3,39
|
0,60
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
17,40
|
0,50
|
0,86
|
|
1,10
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,58
|
|
|
1,13
|
|
2.4
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,20
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Duyên Hải
|
Xã
Tân Hòa
|
Xã Văn
Cẩm
|
Xã Bắc
Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(39)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
569,37
|
6,47
|
3,37
|
7,28
|
4,38
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
346,29
|
5,16
|
1,89
|
5,23
|
2,67
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
346,19
|
5,16
|
1,89
|
5,23
|
2,67
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
148,05
|
1,31
|
1,48
|
1,25
|
1,34
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
57,71
|
|
|
0,80
|
0,29
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
17,32
|
|
|
|
0,09
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
48,36
|
0,45
|
1,05
|
0,30
|
0,46
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh
|
DHT
|
29,18
|
0,45
|
0,35
|
0,20
|
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
17,40
|
|
0,70
|
0,10
|
0,46
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,58
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,20
|
|
|
|
|
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Đông Đô
|
Xã
Phúc Khánh
|
Xã
Liên Hiệp
|
Xã
Tây Đô
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(39)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
569,37
|
4,64
|
33,87
|
57,12
|
4,85
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
346,29
|
2,86
|
25,00
|
28,93
|
2,90
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
346,19
|
2,86
|
25,00
|
28,93
|
2,90
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
148,05
|
1,63
|
2,00
|
2,04
|
1,55
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
57,71
|
0,10
|
6,82
|
12,88
|
0,35
|
1.4
|
| | |