Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 858/QĐ-UBND 2021 kế hoạch sử dụng đất huyện Gò Quao tỉnh Kiên Giang
Số hiệu:
858/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Kiên Giang
Người ký:
Nguyễn Thanh Nhàn
Ngày ban hành:
31/03/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 858/QĐ-UBND
Kiên Giang, ngày
31 tháng 3 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN GÒ QUAO, TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết viên lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Gò Quao tại
Tờ trình số 31/TTr-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 163/TTr-STNMT ngày 19 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Gò Quao (kèm
theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 tỷ lệ 1:25.000 và Báo cáo thuyết minh
tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Gò Quao) với các chỉ tiêu chủ
yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
(Chi tiết tại Phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (Chi tiết tại
Phụ lục 2).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết
tại Phụ lục 3).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: trên
địa bàn huyện không còn đất chưa sử dụng.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Gò Quao,
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện Gò Quao:
a) Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo
đúng quy định của pháp luật về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
c) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai, nội dung kế hoạch sử dụng đất để người dân sử dụng đúng mục đích, tiết kiệm,
có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;
d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất;
đ) Định kỳ cuối năm, Ủy ban nhân dân huyện Gò Quao
gửi báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trước trước ngày 30 tháng 9
năm 2021 về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực
hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh đến 30 tháng 10 năm 2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ban
ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Gò Quao; Thủ trưởng cơ quan, đơn
vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 của Quyết định;
- TT.Tỉnh ủy; TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Sở TN&MT (10 bản);
- LĐVP, P.KT;
- Lưu: VT, hdtan.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Nhàn
PHỤ LỤC 1
PHÂN BỔ CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN
GÒ QUAO
(Kèm theo Quyết định số: 858/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
TT Gò Quao
Vĩnh Hòa Hưng Bắc
Định Hòa
Thới Quản
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)++(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
43.950,73
2.169,86
4.777,31
5.119,22
5.464,24
1
Đất nông nghiệp
NNP
38.025,55
1.775,89
4.330,22
4.615,13
4.708,07
1.1
Đất trồng lúa
LUA
28.221,21
1.613,51
3.175,22
4.049,74
4.030,16
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
26.772,72
1.613,51
3.006,59
4.049,74
4.026,07
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.171,72
347,87
4,72
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
8.621,26
162,38
807,14
565,40
673,19
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
8,90
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2,46
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.925,18
393,97
447,09
504,09
756,17
2.1
Đất quốc phòng
CQP
3,62
0,10
0,05
2.2
Đất an ninh
CAN
1,83
1,45
0,05
0,13
0,02
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
30,00
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
4,43
2,73
0,34
0,03
0,08
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
19,54
2,57
0,03
0,09
0,55
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
24,33
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
2.246,65
142,95
177,84
305,14
252,06
2.10
Đất có di tích lịch sử văn hóa
DDT
0,59
0,13
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
1,41
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.519,28
124,89
167,62
150,41
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
130,46
130,46
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
12,84
5,88
1,44
0,50
0,45
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,31
0,18
0,01
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
29,35
0,69
1,15
8,07
4,14
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
16,39
0,63
5,54
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
3,21
0,06
0,29
0,23
0,04
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
1,72
1,72
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
1,68
0,04
0,18
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.877,54
105,14
140,92
21,65
342,65
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi
tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Định An
Thủy Liễu
Vĩnh Hòa Hưng
Nam
Vĩnh Phước A
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)++(15)
(9)
(10
(11)
(12)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
43.950,73
3.609,78
3.795,43
4.816,72
4.450,24
1
Đất nông nghiệp
NNP
38.025,55
3.170,55
3.271,85
4.201,98
3.621,79
1.1
Đất trồng lúa
LUA
28.221,21
2.762,37
2.923,88
2.488,89
631,69
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
26.772,72
2.762,37
2.315,37
2.488,90
627,55
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.171,72
2,27
799,96
14,56
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
8.621,26
408,18
345,70
906,42
2.972,02
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
8,90
4,25
3,52
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2,46
2,46
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.925,18
439,23
523,58
614,74
828,45
2.1
Đất quốc phòng
CQP
3,62
3,34
0,08
2.2
Đất an ninh
CAN
1,83
0,10
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
30,00
30,00
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
4,43
0,02
0,12
0,26
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
19,54
3,33
0,22
2,35
0,12
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
24,33
24,33
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
2.246,65
250,10
197,82
236,78
141,92
2.10
Đất có di tích lịch sử văn hóa
DDT
0,59
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
1,41
1,41
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.519,28
170,73
109,14
126,61
230,69
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
130,46
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
12,84
1,17
0,55
0,20
0,47
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,31
0,01
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
29,35
4,75
2,15
3,98
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
16,39
1,98
3,51
1,37
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
3,21
0,05
0,34
0,52
0,39
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
1,72
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
1,68
0,41
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.877,54
3,74
209,73
188,12
453,08
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi
tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Vĩnh Phước B
Vĩnh Tuy
Vĩnh Thắng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)++(15)
(13)
(14)
(15)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
43.950,73
2.611,91
4.388,09
2.747,94
1
Đất nông nghiệp
NNP
38.025,55
2.107,00
3.875,59
2.347,48
1.1
Đất trồng lúa
LUA
28.221,21
1.869,95
3.264,77
1.411,04
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
26.772,72
1.811,99
2.917,70
1.152,93
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.171,72
0,92
1,42
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
8.621,26
237,05
609,90
933,89
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
8,90
1,13
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2,46
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.925,18
504,91
512,50
400,46
2.1
Đất quốc phòng
CQP
3,62
0,05
2.2
Đất an ninh
CAN
1,83
0,08
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
30,00
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
4,43
0,20
0,57
0,07
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
19,54
0,20
0,01
10,07
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
24,33
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
2.246,65
143,20
251,85
147,00
2.10
Đất có di tích lịch sử văn hóa
DDT
0,59
0,46
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
1,41
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.519,28
161,03
152,40
125,76
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
130,46
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
12,84
0,81
0,23
1,13
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,31
0,11
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
29,35
3,36
0,35
0,71
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
16,39
1,23
0,99
1,14
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
3,21
0,28
0,57
0,44
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
1,72
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
1,68
0,13
0,89
0,04
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.877,54
194,34
104,07
114,10
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi
tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 2
DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2021 HUYÊN GÒ QUAO
(Kèm theo Quyết định số: 856/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
TT. Gò Quao
Vĩnh Hòa Hưng Bắc
Định Hòa
Thới Quản
Định An
Thủy Liễu
Vĩnh Hòa Hưng
Nam
Vĩnh Phước A
Vĩnh Phước B
Vĩnh Tuy
Vĩnh Thắng
(1)
(2)
(3)
(4)=
(5)++(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp
NNP
7,69
1,06
0,35
0,06
0,31
1,78
0,91
0,38
1,24
1,50
0,10
1.1
Đất trồng lúa
LUA
2,04
0,29
0,83
0,03
0,89
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
2,04
0,29
0,83
0,03
0,89
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
0,25
0,17
0,08
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
5,39
1,06
0,35
0,06
0,02
0,95
0,71
0,29
0,35
1,50
0,10
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,01
0,01
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1,14
0,09
0,03
0,13
0,52
0,02
0,05
0,30
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,73
0,03
0,13
0,40
0,02
0,05
0,10
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
0,09
0,09
2.3
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,32
0,12
0,20
PHỤ LỤC 3
DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN GÒ QUAO
(Kèm theo Quyết định số: 856/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
TT. Gò Quao
Vĩnh Hòa Hưng Bắc
Định Hòa
Thới Quản
Định An
Thủy Liễu
Vĩnh Hòa Hưng
Nam
Vĩnh Phước A
Vĩnh Phước B
Vĩnh Tuy
Vĩnh Thắng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)
++(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
17,10
0,74
0,48
0,50
4,74
1,93
0,30
6,35
0,18
0,17
0,63
1,08
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
2,22
0,20
0,03
0,35
0,92
0,05
0,50
0,01
0,12
0,02
0,02
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
0,77
0,77
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
14,11
0,54
0,45
0,50
4,39
1,01
0,25
5,08
0,17
0,05
0,61
1,06
Quyết định 858/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 858/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 31/03/2021 huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang
781
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng