|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 85/QĐ-UBND 2021 Kế hoạch sử dụng đất thành phố Pleiku tỉnh Gia Lai
Số hiệu:
|
85/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Đỗ Tiến Đông
|
Ngày ban hành:
|
09/02/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 85/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 09
tháng 02 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ
PLEIKU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND thành
phố Pleiku tại Tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 21/01/2021; Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 525/TTr-STNMT ngày 08/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố
Pleiku với các chỉ tiêu như sau:
1. Diện tích
các loại đất trong năm 2021:
Đơn
vị tính: ha.
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Yên Đỗ
|
Phường Diên Hồng
|
Phường Ia Kring
|
Phường Hội Thương
|
Phường Hội Phú
|
Phường Phù Đổng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(26)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
17.643,16
|
21,29
|
20,05
|
294,07
|
0,01
|
203,92
|
51,93
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.459,56
|
16,33
|
7,49
|
0,62
|
|
81,13
|
45,46
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
2.124,74
|
14,90
|
|
|
|
79,08
|
25,61
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
637,23
|
3,23
|
7,65
|
17,82
|
|
11,05
|
4,20
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
11.548,71
|
1,31
|
4,91
|
137,08
|
|
65,51
|
2,11
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.050,87
|
|
|
60,03
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
398,47
|
|
|
|
|
34,50
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.170,58
|
|
|
71,83
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
49,00
|
0,42
|
|
0,00
|
|
6,73
|
0,16
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
328,74
|
|
|
6,69
|
|
5,00
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.302,00
|
158,90
|
124,51
|
396,68
|
76,44
|
253,21
|
365,85
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1.315,00
|
|
0,11
|
4,82
|
|
|
91,28
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
110,00
|
0,04
|
5,84
|
3,39
|
0,58
|
1,05
|
1,08
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
164,08
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
40,00
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
187,68
|
1,83
|
1,53
|
6,71
|
3,25
|
17,91
|
13,11
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
133,41
|
3,36
|
|
|
|
0,53
|
0,53
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
6,00
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.253,25
|
39,09
|
37,15
|
131,75
|
19,68
|
71,31
|
66,71
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
1,65
|
|
|
0,38
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
55,00
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
19,13
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.001,98
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2.000,90
|
110,13
|
73,00
|
191,45
|
46,27
|
143,12
|
175,63
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
53,69
|
0,71
|
5,33
|
2,84
|
0,65
|
0,58
|
1,66
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
18,74
|
0,10
|
0,77
|
|
0,35
|
|
0,37
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
50,41
|
1,80
|
0,47
|
4,47
|
0,85
|
3,20
|
2,09
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
238,00
|
0,16
|
|
29,68
|
|
|
2,76
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm gốm
|
SKX
|
60,91
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
14,98
|
0,26
|
0,19
|
0,30
|
0,25
|
0,10
|
0,60
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
72,94
|
|
0,11
|
10,49
|
1,68
|
7,40
|
5,00
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,61
|
|
|
|
0,03
|
0,01
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
129,85
|
1,42
|
|
2,18
|
1,69
|
1,24
|
3,33
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
357,69
|
|
|
8,22
|
1,17
|
5,18
|
1,72
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
16,10
|
|
|
|
|
1,57
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
131,68
|
|
|
2,63
|
0,03
|
0,08
|
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
|
8.658,35
|
180,19
|
144,56
|
693,38
|
76,47
|
457,21
|
417,79
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Hoa Lư
|
Phường Tây Sơn
|
Phường Thống Nhất
|
Phường Đống Đa
|
Phường Trà Bá
|
Phường Thắng Lợi
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(26)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
17.643,16
|
206,01
|
21,09
|
78,67
|
47,77
|
135,10
|
352,79
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.459,56
|
104,01
|
15,97
|
28,92
|
12,68
|
7,51
|
117,86
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
2.124,74
|
64,21
|
15,58
|
31,06
|
16,36
|
4,11
|
117,86
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
637,23
|
14,17
|
2,26
|
9,10
|
7,59
|
15,54
|
66,67
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
11.548,71
|
86,32
|
2,75
|
36,73
|
23,90
|
105,73
|
159,58
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.050,87
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
398,47
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.170,58
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
49,00
|
0,37
|
0,11
|
1,91
|
1,60
|
2,45
|
6,39
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
328,74
|
1,13
|
|
2,00
|
2,00
|
3,87
|
2,31
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.302,00
|
320,09
|
135,08
|
524,39
|
354,84
|
326,76
|
332,24
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1.315,00
|
0,91
|
0,82
|
291,38
|
189,38
|
0,88
|
35,56
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
110,00
|
1,15
|
0,23
|
2,33
|
1,04
|
0,04
|
4,13
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
164,08
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
40,00
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
187,68
|
43,26
|
6,08
|
11,61
|
7,66
|
18,15
|
0,11
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
133,41
|
0,27
|
|
1,69
|
|
12,81
|
5,45
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
6,00
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.253,25
|
77,47
|
46,17
|
71,87
|
48,51
|
116,39
|
97,76
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
1,65
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
55,00
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
19,13
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.001,98
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2.000,90
|
171,30
|
62,17
|
121,50
|
96,75
|
167,92
|
177,34
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
53,69
|
0,35
|
15,98
|
1,72
|
0,72
|
2,15
|
0,79
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
18,74
|
3,38
|
0,90
|
0,76
|
|
1,43
|
0,01
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
50,41
|
1,32
|
1,18
|
0,54
|
0,10
|
1,01
|
1,94
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
238,00
|
0,23
|
|
|
0,43
|
2,33
|
4,91
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm gốm
|
SKX
|
60,91
|
|
|
7,99
|
0,90
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
14,98
|
0,44
|
0,68
|
0,80
|
0,48
|
0,72
|
0,76
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
72,94
|
7,91
|
0,89
|
0,11
|
6,94
|
2,34
|
2,58
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,61
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
129,85
|
11,44
|
|
8,25
|
0,11
|
0,12
|
0,91
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
357,69
|
0,50
|
|
|
|
0,46
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
16,10
|
0,14
|
|
3,84
|
1,82
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
131,68
|
0,79
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
|
8.658,35
|
526,89
|
156,17
|
603,06
|
402,61
|
461,86
|
685,04
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Yên Thế
|
Phường Chi Lăng
|
Xã Biển Hồ
|
Xã Tân Sơn
|
Xã Trà Đa
|
Xã Chư Á
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(26)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
17.643,16
|
721,99
|
1.936,68
|
1.110,69
|
526,54
|
714,57
|
1.094,56
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.459,56
|
143,19
|
236,90
|
56,48
|
32,75
|
157,24
|
391,69
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
2.124,74
|
141,19
|
236,78
|
53,25
|
26,08
|
144,74
|
388,55
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
637,23
|
32,61
|
17,05
|
36,95
|
41,77
|
33,99
|
80,04
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
11.548,71
|
539,40
|
1.230,75
|
917,68
|
398,44
|
502,50
|
605,43
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.050,87
|
|
69,93
|
96,02
|
43,04
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
398,47
|
|
337,61
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.170,58
|
|
|
|
2,08
|
|
0,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
49,00
|
4,05
|
2,45
|
0,07
|
1,12
|
9,86
|
3,12
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
328,74
|
2,74
|
42,00
|
3,48
|
7,34
|
11,00
|
14,28
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.302,00
|
563,94
|
629,79
|
895,20
|
338,09
|
521,81
|
353,64
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1.315,00
|
126,68
|
48,94
|
177,97
|
39,25
|
3,69
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
110,00
|
1,02
|
74,33
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
5,00
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
164,08
|
|
|
22,96
|
|
141,12
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
40,00
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
187,68
|
13,72
|
7,76
|
0,28
|
|
19,69
|
1,36
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
133,41
|
8,20
|
53,98
|
6,92
|
0,97
|
4,42
|
6,26
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
6,00
|
|
|
|
|
|
6,00
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.253,25
|
140,60
|
199,49
|
120,95
|
161,21
|
140,09
|
104,47
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
1,65
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
55,00
|
|
|
55,00
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
19,13
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.001,98
|
|
|
116,39
|
76,72
|
161,61
|
154,75
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2.000,90
|
245,55
|
218,77
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
53,69
|
4,64
|
2,45
|
1,10
|
1,18
|
0,96
|
3,27
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
18,74
|
0,83
|
1,07
|
6,73
|
|
|
0,25
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
50,41
|
13,56
|
1,71
|
2,32
|
1,44
|
1,09
|
5,80
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
238,00
|
5,06
|
9,72
|
124,67
|
7,22
|
|
6,87
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm gốm
|
SKX
|
60,91
|
|
|
|
|
12,27
|
39,74
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
14,98
|
1,49
|
0,79
|
0,10
|
0,56
|
1,59
|
1,37
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công
cộng
|
DKV
|
72,94
|
|
0,50
|
|
|
26,99
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,61
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
129,85
|
2,59
|
1,54
|
1,32
|
0,25
|
7,30
|
12,93
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
357,69
|
|
|
257,48
|
48,30
|
|
5,56
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
16,10
|
|
8,73
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
131,68
|
0,62
|
0,12
|
13,48
|
|
86,58
|
0,01
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
|
8.658,35
|
1.286,55
|
2.566,59
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã An Phú
|
Xã Diên Phú
|
Xã Ia Kênh
|
Xã Gào
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(26)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
17.643,16
|
837,69
|
1.309,03
|
2.830,85
|
5.127,87
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.459,56
|
432,72
|
41,28
|
304,83
|
224,53
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
2.124,74
|
224,51
|
38,62
|
281,87
|
220,37
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
637,23
|
173,13
|
11,46
|
7,34
|
43,60
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
11.548,71
|
153,68
|
1.126,57
|
2.042,45
|
3.405,86
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.050,87
|
|
41,51
|
259,80
|
480,54
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
398,47
|
|
|
26,37
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.170,58
|
|
79,30
|
172,43
|
844,95
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
49,00
|
5,54
|
1,27
|
|
1,39
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
328,74
|
72,62
|
7,64
|
17,62
|
127,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.302,00
|
276,63
|
331,58
|
364,78
|
657,54
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1.315,00
|
1,00
|
9,97
|
73,49
|
218,86
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
110,00
|
0,50
|
3,24
|
1,00
|
1,00
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
164,08
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
40,00
|
|
40,00
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
187,68
|
13,03
|
0,00
|
|
0,64
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
133,41
|
|
7,18
|
0,32
|
20,54
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
6,00
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.253,25
|
89,14
|
151,64
|
147,72
|
174,06
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
1,65
|
|
|
|
1,27
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
55,00
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
19,13
|
|
|
|
19,13
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.001,98
|
134,69
|
108,58
|
93,26
|
155,99
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2.000,90
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
53,69
|
1,23
|
2,18
|
1,25
|
1,97
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
18,74
|
1,78
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
50,41
|
3,83
|
1,50
|
0,10
|
0,10
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
238,00
|
11,32
|
|
23,06
|
9,58
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm gốm
|
SKX
|
60,91
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
14,98
|
0,46
|
0,89
|
1,03
|
1,11
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
72,94
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,61
|
0,57
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
129,85
|
18,08
|
6,41
|
13,15
|
35,61
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
357,69
|
1,00
|
|
10,41
|
17,69
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
16,10
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
131,68
|
1,20
|
12,28
|
2,68
|
11,18
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
|
8.658,35
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch
thu hồi các loại đất:
Đơn
vị tính: ha.
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Yên Đỗ
|
Phường Diên Hồng
|
Phường Ia Kring
|
Phường Hội Thương
|
Phường Hội Phú
|
Phường Phù Đổng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(26)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
639,17
|
8,53
|
5,37
|
19,64
|
0,84
|
38,32
|
15,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
39,81
|
2,81
|
|
1,20
|
|
3,00
|
3,18
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
24,84
|
2,80
|
|
|
|
3,00
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
117,01
|
1,69
|
0,48
|
4,58
|
0,56
|
8,28
|
4,89
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
449,22
|
4,03
|
4,89
|
13,16
|
0,28
|
27,03
|
6,18
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
28,28
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
4,84
|
|
|
0,71
|
|
|
0,76
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
76,41
|
2,04
|
0,61
|
4,54
|
0,89
|
5,57
|
2,58
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
14,40
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,10
|
|
|
0,64
|
|
|
0,02
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
5,66
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,76
|
|
|
|
|
|
0,52
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
5,67
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
42,51
|
2,04
|
0,61
|
3,90
|
0,19
|
5,57
|
1,37
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
2,92
|
|
|
|
0,20
|
|
0,67
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
0,79
|
|
|
|
0,50
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Hoa Lư
|
Phường Tây Sơn
|
Phường Thống Nhất
|
Phường Đống Đa
|
Phường Trà Bá
|
Phường Thắng Lợi
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(26)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
639,17
|
63,04
|
12,42
|
40,72
|
29,59
|
45,11
|
17,66
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
39,81
|
12,14
|
3,43
|
4,00
|
6,71
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
24,84
|
5,00
|
3,43
|
1,86
|
6,71
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
117,01
|
14,80
|
8,14
|
15,14
|
9,40
|
7,92
|
2,41
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
449,22
|
36,11
|
0,85
|
19,47
|
13,48
|
37,19
|
15,26
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
28,28
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
4,84
|
|
|
2,11
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
76,41
|
4,89
|
2,70
|
4,46
|
6,25
|
9,40
|
1,02
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
14,40
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
5,66
|
|
|
|
|
3,40
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,76
|
0,15
|
|
0,05
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
5,67
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
42,51
|
3,52
|
1,72
|
4,41
|
6,25
|
6,00
|
1,02
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
2,92
|
0,97
|
0,98
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
0,79
|
0,25
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Yên Thế
|
Phường Chi Lăng
|
Xã Biển Hồ
|
Xã Tân Sơn
|
Xã Trà Đa
|
Xã Chư Á
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(26)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
639,17
|
17,13
|
92,15
|
27,50
|
6,66
|
21,31
|
26,55
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
39,81
|
1,52
|
0,11
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
24,84
|
1,20
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
117,01
|
1,02
|
5,58
|
0,67
|
0,65
|
11,45
|
6,17
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
449,22
|
14,59
|
86,46
|
26,83
|
6,01
|
8,60
|
20,38
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
28,28
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
4,84
|
|
|
|
|
1,26
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
76,41
|
9,52
|
7,99
|
8,16
|
0,99
|
0,70
|
1,90
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
14,40
|
6,80
|
|
7,60
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,10
|
0,44
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
5,66
|
0,50
|
1,76
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,76
|
1,50
|
|
|
0,04
|
|
0,50
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
5,67
|
|
|
0,52
|
0,85
|
0,70
|
1,40
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
42,51
|
0,18
|
5,73
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
2,92
|
|
|
|
0,10
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
0,79
|
|
|
0,04
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã An Phú
|
Xã Diên Phú
|
Xã Ia Kênh
|
Xã Gào
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(26)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
639,17
|
17,30
|
40,41
|
46,91
|
47,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
39,81
|
0,64
|
|
0,03
|
1,04
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
24,84
|
|
|
|
0,84
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
117,01
|
6,49
|
0,19
|
|
6,53
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
449,22
|
10,17
|
40,22
|
29,68
|
28,35
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0,01
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
28,28
|
|
|
17,20
|
11,08
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
4,84
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
76,41
|
1,13
|
0,57
|
0,30
|
0,20
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
14,40
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,10
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
5,66
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,76
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
5,67
|
1,13
|
0,57
|
0,30
|
0,20
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
42,51
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
2,92
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
0,79
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,50
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,10
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn
vị tính: ha.
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Yên Đỗ
|
Phường Diên Hồng
|
Phường Ia Kring
|
Phường Hội Thương
|
Phường Hội Phú
|
Phường Phù Đổng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(26)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/ PNN
|
1.707,11
|
20,09
|
17,36
|
118,74
|
1,78
|
75,04
|
32,81
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/ PNN
|
39,81
|
2,81
|
|
1,20
|
|
3,00
|
3,18
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/ PNN
|
24,84
|
2,80
|
|
|
|
3,00
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/ PNN
|
240,39
|
6,38
|
2,19
|
9,46
|
0,80
|
17,73
|
8,72
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/ PNN
|
1.389,72
|
10,90
|
15,17
|
107,37
|
0,98
|
54,30
|
20,15
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/ PNN
|
4,06
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/ PNN
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/ PNN
|
28,28
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU/ PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/ PNN
|
4,84
|
|
|
0,71
|
|
|
0,76
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/ PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
71,60
|
0,38
|
0,29
|
0,29
|
0,64
|
0,66
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/ CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/ LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
LUA/ NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/ LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/ NTS
|
11,78
|
0,38
|
|
|
|
0,66
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/ LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/ NKR(a)
|
36,79
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/ NKR(a)
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/ NKR(a)
|
4,41
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/ OCT
|
17,52
|
|
0,29
|
0,29
|
0,64
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Hoa Lư
|
Phường Tây Sơn
|
Phường Thống Nhất
|
Phường Đống Đa
|
Phường Trà Bá
|
Phường Thắng Lợi
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(26)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/ PNN
|
1.707,11
|
89,04
|
17,19
|
57,67
|
47,71
|
69,05
|
68,80
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/ PNN
|
39,81
|
12,14
|
3,43
|
4,00
|
6,71
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/ PNN
|
24,84
|
5,00
|
3,43
|
1,86
|
6,71
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/ PNN
|
240,39
|
20,20
|
12,64
|
21,83
|
17,23
|
14,14
|
12,03
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/ PNN
|
1.389,72
|
56,70
|
1,12
|
29,73
|
23,77
|
54,91
|
56,77
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/ PNN
|
4,06
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/ PNN
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/ PNN
|
28,28
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU/ PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/ PNN
|
4,84
|
|
|
2,11
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/ PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
71,60
|
0,04
|
|
7,50
|
1,00
|
3,10
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/ CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/ LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
LUA/ NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/ LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/ NTS
|
11,78
|
|
|
|
|
1,10
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/ LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/ NKR(a)
|
36,79
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/ NKR(a)
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/ NKR(a)
|
4,41
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/ OCT
|
17,52
|
0,04
|
|
7,50
|
1,00
|
2,00
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Yên Thế
|
Phường Chi Lăng
|
Xã Biển Hồ
|
Xã Tân Sơn
|
Xã Trà Đa
|
Xã Chư Á
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(26)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/ PNN
|
1.707,11
|
48,57
|
197,22
|
86,11
|
56,15
|
57,16
|
82,17
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/ PNN
|
39,81
|
1,52
|
0,11
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/ PNN
|
24,84
|
1,20
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/ PNN
|
240,39
|
4,63
|
11,07
|
2,83
|
14,06
|
27,57
|
13,37
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/ PNN
|
1.389,72
|
42,42
|
186,04
|
79,22
|
42,09
|
28,33
|
68,80
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/ PNN
|
4,06
|
|
|
4,06
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/ PNN
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/ PNN
|
28,28
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU/ PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/ PNN
|
4,84
|
|
|
|
|
1,26
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/ PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
71,60
|
4,00
|
5,87
|
|
0,91
|
4,64
|
4,28
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/ CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/ LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
LUA/ NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/ LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/ NTS
|
11,78
|
|
|
|
|
4,64
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/ LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/ NKR(a)
|
36,79
|
|
4,11
|
|
0,91
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/ NKR(a)
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/ NKR(a)
|
4,41
|
|
|
|
|
|
4,28
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/ OCT
|
17,52
|
4,00
|
1,76
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã An Phú
|
Xã Diên Phú
|
Xã Ia Kênh
|
Xã Gào
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(26)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/ PNN
|
1.707,11
|
41,20
|
80,86
|
116,46
|
325,93
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/ PNN
|
39,81
|
0,64
|
|
0,03
|
1,04
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/ PNN
|
24,84
|
|
|
|
0,84
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/ PNN
|
240,39
|
10,59
|
0,94
|
|
11,98
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/ PNN
|
1.389,72
|
29,97
|
79,92
|
99,23
|
301,83
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/ PNN
|
4,06
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/ PNN
|
0,01
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/ PNN
|
28,28
|
|
|
17,20
|
11,08
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU/ PNN
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/ PNN
|
4,84
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/ PNN
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
71,60
|
5,00
|
31,90
|
1,10
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/ CLN
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/ LNP
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
LUA/ NTS
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/ LMU
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/ NTS
|
11,78
|
5,00
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/ LMU
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/ NKR(a)
|
36,79
|
|
31,77
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/ NKR(a)
|
1,10
|
|
|
1,10
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/ NKR(a)
|
4,41
|
|
0,13
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/ OCT
|
17,52
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn
vị tính: ha.
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Yên Đỗ
|
Phường Diên Hồng
|
Phường Ia Kring
|
Phường Hội Thương
|
Phường Hội Phú
|
Phường Phù Đổng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(26)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
140,37
|
|
0,04
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
17,06
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
122,93
|
|
0,04
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
54,35
|
|
|
|
0,09
|
0,95
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
18,52
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
1,48
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,71
|
|
|
|
0,08
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử-văn
hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
30,00
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
0,68
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,95
|
|
|
|
|
0,95
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Hoa Lư
|
Phường Tây Sơn
|
Phường Thống Nhất
|
Phường Đống Đa
|
Phường Trà Bá
|
Phường Thắng Lợi
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(26)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
140,37
|
|
|
0,77
|
|
15,64
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
17,06
|
|
|
0,77
|
|
15,64
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
122,93
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
54,35
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
18,52
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
1,48
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,71
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử-văn
hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
30,00
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
0,68
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,95
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Yên Thế
|
Phường Chi Lăng
|
Xã Biển Hồ
|
Xã Tân Sơn
|
Xã Trà Đa
|
Xã Chư Á
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(26)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
140,37
|
0,38
|
4,06
|
|
0,65
|
118,83
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
17,06
|
|
|
|
0,65
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
122,93
|
|
4,06
|
|
|
118,83
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,38
|
0,38
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
54,35
|
0,68
|
|
|
|
52,45
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
18,52
|
|
|
|
|
18,52
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
1,48
|
|
|
|
|
1,48
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,71
|
|
|
|
|
2,45
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử-văn
hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
30,00
|
|
|
|
|
30,00
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
0,68
|
0,68
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,95
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã An Phú
|
Xã Diên Phú
|
Xã Ia Kênh
|
Xã Gào
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+...+(26)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
140,37
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
17,06
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
122,93
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,38
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
54,35
|
|
|
|
0,18
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
18,52
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
1,48
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,71
|
|
|
|
0,18
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử-văn
hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
30,00
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
0,01
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công
cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
0,68
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,95
|
|
|
|
|
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố
Pleiku có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã
được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Nội vụ,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư;
Giám đốc Công an tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh; Chủ tịch UBND
thành phố Pleiku; Thủ trưởng các sở, ban ngành có liên quan và Trưởng phòng Tài
nguyên và Môi trường thành phố Pleiku chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký, nội dung các Văn bản trước đây trái với Quyết định này đều
bãi bỏ./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTTH, NL.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đỗ Tiến Đông
|
Quyết định 85/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 85/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 09/02/2021 của thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
1.248
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|