2.3. Chuyển đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở là 1,03 ha.
3.1. Kế
hoạch thu hồi đất nông nghiệp là 183,92 ha;
3.2. Kế hoạch thu hồi
đất phi nông nghiệp là 50,49 ha.
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023;
Đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng đất phi nông nghiệp là 0,95 ha.
5. Danh mục các công
trình dự án thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lập Thạch.
1. UBND huyện Lập Thạch có trách nhiệm:
1.1.
Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật
về đất đai;
1.2.
Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo
đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
1.3.
Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy
hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không
sử dụng;
1.4.
Quản lý, theo dõi, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của
địa phương qua Sở Tài nguyên và Môi trường khi có yêu cầu.
1.5.
Cập nhập đầy đủ các công trình, dự án trong Kế hoạch này vào quy hoạch sử dụng
đất điều chỉnh của huyện giai đoạn 2021-2030.
2.1.
Phối hợp với các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Lập Thạch
thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
2.2.
Chủ động thực hiện việc thanh tra, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất,
kịp thời chấn chỉnh, xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp
thời các vi phạm (nếu có).
STT
|
Hạng mục
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Diện tích kế hoạch (ha)
|
Diện tích Hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Chủ đầu tư
|
Căn cứ pháp lý
|
Rà soát với QHSDĐ đến năm 2030
|
Nghị quyết HĐND
|
Diện tích Tăng thêm (ha)
|
Sử dụng vào loại đất
|
I
|
Đất khu công
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu từ xây dựng và
kinh doanh hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Thái Hòa - Liễn Sơn Liên Hòa (khu
vực II-giai đoạn 1)
|
TT Hoa Sơn, Liên Hòa, Liễn Sơn
|
145.27
|
41.84
|
103.43
|
BCS(0,6); BHK(3,51); CLN(6,88); DGT(5,97); DTL(1,16);
LUC(26,09); LUK(0,01); MNC(1,12); NKH(0,12); NTS(3,05); ODT(2,28); ONT(0,03);
RSX(19,33); SKC(33,28)
|
Công ty CP đầu tư Amane
|
Nghị Quyết số
35/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc; VBĐN CMĐSDR của Công ty CP
đầu tư Amne; Quyết định số 283/QĐ-TTg ngày 26/02/2021 của Thủ tướng chính phủ
Chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật khu
công nghiệp Thái Hòa - Liễn Sơn - Liên Hòa (khu vực II-giai đoạn I); Quyết định
số 3283/QĐ-BTNMT ngày 25/12/2019 của BTNMT phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án; Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng tỷ lệ
1/2000 và kết quả điều tra diện tích rừng
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 7.1)
|
NQ 35- CMĐ/ 03/08/2021
|
II
|
Đất cụm công
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cụm công nghiệp
Đình Chu
|
xã Đình Chu, Văn Quán
|
19.00
|
9.30
|
9.70
|
LUC(0,67);LUK (5,14); BHK(3,5); DGT(0,35); DTL(0,02);
NTD(0,02)
|
Công ty TNHH ĐT&XD Phương Thành
|
Quyết định số 1599/QĐ-UBND
ngày 21/6/2021 về việc thành lập và giao chủ đầu tư xây dựng, kinh doanh hạ tầng
cụm công nghiệp Đình Chu
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 8.1)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị
quyết số 64 /NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ)
|
III
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhà máy sản xuất gạch
ốp lát cao cấp, gạch cotto và ngói lợp công suất 15 triệu m2 sản phẩm/năm tại
khu vực đồi Hoa Giang, xã Bàn Giản tại KCN Lập Thạch II
|
Bàn Giản, Đồng Ích
|
24.96
|
13.61
|
11.35
|
LUC (3,00); RSX (2,65); BHK (0,56); CLN (3,0); NTS
(0,45); ONT (1,07); DGT (0,5); DTL (0,12)
|
Công ty Cổ phần công nghiệp HERA
|
Nghị quyết số
52/NQ-HĐND ngày 14/12/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết số 53/NQ-HĐND
ngày 18/12/2018 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 151/QĐ-UBND ngày
21/01/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số
1157/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo đánh giá
tác động môi trường dự án
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 10.5)
|
NQ 05(CMĐ) (24/6/2022)
|
IV
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự án xây dựng Cơ sở
kinh doanh thương mại của Công ty TNHH thiết kế xây dựng Hùng Tài tại xã Hợp
Lý, huyện Lập Thạch
|
xã Hợp Lý
|
0.42
|
|
0.42
|
LUC 0,4; DGT 0,02
|
Công ty TNHH thiết kế xây dựng Hùng Tài
|
Nghị quyết số
27/NQ-HĐND ngày 24 tháng 11 năm 2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc; QĐ số
1522/QĐ-UBND ngày 29/6/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư.
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 9.37)
|
NQ 27-CMD (24/11/2020)
|
5
|
Dự án kinh doanh
thương mại, dịch vụ Thanh Long
|
TT Lập Thạch
|
0.80
|
|
0.80
|
LUC
|
Công ty TNHH Du lịch Quốc tế Thanh Long
|
Văn bản số
06/UBND-KTHT ngày 03/01/2023 của UBND huyện về việc đề xuất vị trí địa điểm đầu
tư dự án kinh doanh thương mại, dịch vụ Thăng Long theo đề nghị của UBND thị
trấn Lập Thạch
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 9.2)
|
|
6
|
Dự án kinh doanh
nhà hàng ăn uống
|
Xã Tử Du
|
0.30
|
|
0.30
|
BHK
|
Hộ ông Nguyễn Anh Tuấn
|
Văn bản số
117/UBND-TNMT ngày 19/01/2022 của UBND huyện Lập Thạch về chủ trương thực hiện
dự án kinh doanh nhà hàng ăn uống của ông Nguyễn Anh Tuấn thôn Guồng xã Tử Du
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 9.45)
|
|
7
|
Cơ sở kinh doanh
thương mại tổng hợp của Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Hợp Lý
|
xã Hợp Lý
|
0.92
|
|
0.92
|
LUC 0,88; DGT 0,04
|
Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Hợp Lý
|
Nghị quyết số
27/NQ-HĐND ngày 24 tháng 11 năm 2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc; QĐ số
354/QĐ-UBND ngày 20/2/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 9.38)
|
NQ 27-CMD (24/11/2020)
|
V
|
Đất cơ sở giáo dục-
đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Mở rộng Trường mầm
non B xã Triệu Đề
|
Triệu Đề
|
0.50
|
|
0.50
|
LUC (0,4); BHK (0,1)
|
UBND xã Triệu Đề
|
Nghị quyết số
11/NQ-HĐND ngày 29/12/2020 của HĐND xã Triệu Đề về phê duyệt chủ trương đầu
tư công trình: Mở rộng trường mần non xã Triệu Đề, huyện Lập Thạch. Hạng mục:
San nền, kè đá, sân vườn, hàng rào, cổng ( giai đoạn 2)
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 16.7)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị
quyết số 52/NQ- HĐND ngày 14/12/2020 (CMĐ)
|
9
|
Xây dựng mới trường
Mầm non khu trung tâm
|
Vân Trục
|
1.20
|
|
1.20
|
LUC(1,0), BHK(0,2)
|
UBND xã Vân Trục
|
Nghị quyết
17/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND xã Vân Trục về chủ trương đầu tư xây dựng
công trình
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 16.14)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị
quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2022 (CMĐ)
|
10
|
Trường Mầm non phân
khu 2 (Mở rộng Trường mầm non)
|
Xã Bàn Giản
|
0.75
|
0.40
|
0.35
|
LUC
|
UBND xã Bàn Giản
|
Quyết định số
56/QĐ-CTUBND ngày 26/05/2021 của UBND xã Bàn Giản về việc phê duyệt báo cáo
KTKT và thiết kế dự toán công trình: Trường mầm non xã Bàn Giản, huyện Lập Thạch.
Hạng mục: Mở rộng + san nền, kè đá, cổng hàng rào + nhà lớp học 6 phòng học
chức năng
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 16.4)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị
quyết số 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ)
|
VI
|
Các công trình,
dự án đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường Tây Thiên- Tam
Sơn, đoạn Tây thiên đến Cầu Hợp Lý và đoạn từ QL2C đến hồ Vân Trục
|
Xã Ngọc Mỹ, Bắc Bình, Vân Trục, Hợp Lý
|
17.24
|
|
17.24
|
LUC:7.18, RSX:5.73, BHK:0.78; NTS:0.26; ONT: 0.81;
DGT:2.07; CSD:0.1; DTL:0.31
|
Ban QLDA ĐTXD Các CTGT tỉnh
|
NQ số 04/NQ-HĐND ngày
16/05/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án:
Đường Tây Thiên- Tam Sơn, đoạn Tây thiên đến Cầu Hợp Lý và đoạn từ QL2C đến hồ
Vân Trục
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.7)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị
quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2022 (CMĐ)
|
12
|
Xây dựng mới cầu Bến
Gạo qua sông Phó Đáy trên ĐT.305
|
Xã Đồng Ích
|
0.13
|
|
0.13
|
LUC:0.1; BHK 0.03
|
Ban QLDA ĐTXD Các CTGT tỉnh
|
Nghị quyết số
22/NQ-HĐND ngày 03/08/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc quyết định chủ
trương đầu tư dự án: Mở rộng cầu Bến Gạo qua sông Phó Đáy trên ĐT.305
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.12)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị
quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2022 (CMĐ)
|
13
|
Xây dựng mới cầu
nóng tại Km12+600 trên ĐT.307
|
TT Lập Thạch
|
0.05
|
|
0.05
|
LUC(0.02) ,BHK(0.03), DGT(0.5)
|
Ban QLDA ĐTXD Các CTGT tỉnh
|
Quyết định số
3213/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh vĩnh phúc về việc Phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án: Xây dựng mới cầu nóng tại Km12+600 trên ĐT.307
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.9)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị
quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2022 (CMĐ)
|
14
|
Đường vành đai TT Lập
Thạch đoạn từ ĐT.307 đến đường nội thị thị trấn Lập Thạch (Tuyến từ ĐT.305 đi
ĐT.306 đến đường vành đai)
|
TT Lập Thạch
|
0.85
|
|
0.85
|
LUC
|
UBND huyện Lập Thạch
|
Quyết định số
2249/QĐ_UBND ngày 09/12/2020 của UBND huyện Lập Thạch về việc phê duyệt dự án
đầu tư xây dựng công trình: Đường vành đai TT Lập Thạch đoạn từ ĐT.307 đến đường
nội thị thị trấn Lập Thạch (Tuyến từ ĐT.305 đi ĐT.306 đến đường vành đai)
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.13)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị
quyết số 52/NQ- HĐND ngày 14/12/2020 (CMĐ)
|
15
|
Cải tạo, nâng cấp
tuyến ĐT305 và ĐT305C đoạn từ nút giao đường cao tốc Nội Bài-Lào Cai tại xã
Văn Quán đến trung tâm thị trấn Lập Thạch
|
Xuân Lôi
|
0.03
|
|
0.03
|
ONT; CLN
|
UBND huyện Lập Thạch
|
Quyết định số
2453/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc giao kế hoạch đầu
tư công năm 2023
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.2)
|
Nghị quyết số 36/NQ- HĐND ngày 03 tháng 08 năm 2021 của
HĐND tỉnh Vĩnh Phúc
|
16
|
Cải tạo, nâng cấp
đường giao thông liên xã huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc. Tuyến từ ( Đường từ
nút giao lập thể đường cao tốc Nội Bài- Lào Cai khu vực xã Văn Quán đến trung
tâm huyện lỵ Sông Lô) đi UBND xã Cao Phong
|
xã Văn Quán
|
0.60
|
|
0.60
|
ONT(0,1); CLN(0,1); LUC(0,2; LUK(0,1), BHK(0,1)
|
UBND huyện Lập Thạch
|
Nghị Quyết số
30/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Lập Thạch về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông
liên xã huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc. Tuyến từ ( Đường từ nút giao lập thể
đường cao tốc Nội Bài- Lào Cai khu vực xã Văn Quán đến trung tâm huyện lỵ
Sông Lô) đi UBND xã Cao Phong
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.188)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị
quyết số 64 /NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ)
|
17
|
Đường vành đai 2
vùng phía Tây đô thị tỉnh Vĩnh Phúc, giai đoạn 1 (đoạn từ ĐT.305 đi ĐT.306)
|
Xã Đồng Ích, Tiên Lữ và Bàn Giản, Tử Du
|
22.50
|
|
22.50
|
RSX(1,85); CLN(0,95); LUC(6,5) LUK(5,5); BHK(4,5);
NTS(1,5); ONT(0,5); DGT(1,0); DTL(0,2)
|
UBND huyện Lập Thạch
|
QĐ số 1038/QĐ-UBND
ngày 04/5/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình:
Đường vành đai 2 vùng phía Tây đô thị tỉnh Vĩnh Phúc, giai đoạn 1 (đoạn từ
ĐT.305 đi ĐT.306), NQ số 03/NQ- HĐND ngày 08/3/2021 của HĐND tỉnh về việc QĐ
chủ trương đầu tư
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.4)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)
|
18
|
Đường hạ tầng ngoài
KCN Lập Thạch II, từ ĐT 306 đi ĐT 305
|
Xã Tử Du, Tiên Lữ
|
2.40
|
1.44
|
0.96
|
LUC (0,49); CLN (0,3); DGT (0,02); DTL (0,05); BHK
(0,1)
|
UBND huyện Lập Thạch
|
Nghị quyết
36,37/NQ-HĐND ngày 15/7/2019 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc; Nghị quyết số 05/NQ-HĐND
ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về chủ trương đầu tư dự án Đường hạ tầng
ngoài hàng rào Khu công nghiệp Lập Thạch II và ĐT 306 đi ĐT 305
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.49)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị quyết
số 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ)
|
19
|
Đường nối từ Hợp
Châu - Đồng Tĩnh đi thị trấn Lập Thạch (GĐ 1)
|
TT Lập Thạch, TT Hoa Sơn, các xã: Xuân Hòa, Liên Hòa,
Tử Du
|
17.25
|
15.53
|
1.72
|
LUC (0,37); ONT (0,1); CLN (0,21); RSX (0,54); DGT
(0,2); DTL (0,3)
|
UBND huyện Lập Thạch
|
Nghị quyết
36,37/NQ-HĐND ngày 15/7/2019 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số
2714/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án
đầu tư XD công trình: Đường nối từ Hợp Châu - Đồng Tĩnh đi thị trấn Lập Thạch
(GĐ 1)
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.6)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)
|
20
|
Đường phòng hộ, cứu
hộ rừng kết hợp đường giao thông (khu vực Chùa Bảo Đài huyện Lập Thạch)
|
xã Liễn Sơn, xã bắc Bình
|
2.80
|
|
2.80
|
ONT(0,1); CLN(0,2); LUC(0,2); BHK(0,1), RSX(2,2)
|
UBND huyện Lập Thạch
|
Quyết định số
328/QĐ-CTUBND ngày 17/02/2022 của UBND huyện Lập Thạch về việc phê duyệt dự
án: Đường phòng hộ, cứu hộ rừng kết hợp đường giao thông (khu vực Chùa Bảo
Đài huyện Lập Thạch)
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.192)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị
quyết số 64 /NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ)
|
21
|
Đường kết nối ĐT306
(Nút giao Cầu Bì La) đến KCN Lập Thạch II, đoạn từ ĐT 306 vào công ty Hera
|
Đồng Ích
|
3.00
|
|
3.00
|
LUC (2.32), BHK(0.68)
|
UBND huyện Lập Thạch
|
TB 770-TB/TU ngày
20/10/2022 của Tỉnh ủy Vĩnh Phúc về ý kiến của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về
phương án sử dụng các nguồn vốn cấp tỉnh; Tờ trình số 582-TTr/BCS ngày
26/9/2022 của Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh về phương án sử dụng tổng thể các nguồn
vốn cấp tỉnh: Tăng thu tiền sử dụng đất năm 2019, 2020, 2021 và tiết kiệm chi
năm 2020, năm 2021
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.177)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)
|
22
|
Đường giao thông
liên xã Quang Sơn - Hợp Lý (km1+115 đến QL 2C) huyện Lập Thạch
|
Quang Sơn, Hợp Lý
|
0.95
|
|
0.95
|
LUC
|
UBND huyện Lập Thạch
|
QĐ 3398/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021 của UBND huyện Lập Thạch về việc giao kế hoạch đầu tư công
2021-2025 huyện Lập Thạch
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.80)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)
|
23
|
Đường vành đai thị
trấn Lập Thạch; Tuyến ĐT.307 đi khu du lịch sinh thái hồ Vân Trục
|
Thị trấn Lập Thạch
|
0.97
|
|
0.97
|
LUC (0,5); CLN (0,3); BHK (0,17)
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Lập Thạch
|
QĐ 2482/QĐ-CTUBND ngày
12/10/2021 của UBND huyện Lập Thạch về việc phê duyệt dự án: Đường vành đai
thị trấn Lập Thạch; Tuyến ĐT.307 đi khu du lịch sinh thái hồ Vân Trục
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.105)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị
quyết số 35/NQ- HĐND ngày 03/08/2021 (CMĐ)
|
24
|
Đường nội thị thị
trấn Lập Thạch, tuyến : Trường dân tộc nội trú đi khu chăn nuôi tập trung
|
Thị trấn Lập Thạch
|
1.10
|
|
1.10
|
LUC (0,80); ODT (0,10); CLN (0,15); NKH (0,05)
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Lập Thạch
|
QĐ 2214/QĐ-CTUBND
ngày 17/09/2021 của UBND huyện Lập Thạch về việc phê duyệt BCKTKT đầu tư
XDCT: Đường nội thị thị trấn Lập Thạch, tuyến : Trường dân tộc nội trú đi khu
chăn nuôi tập trung
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12106)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị
quyết số 35/NQ- HĐND ngày 03/08/2021 (CMĐ)
|
25
|
Đường giao thông xã
Sơn Đông huyện Lập Thạch. Tuyến 1: Từ cổng trường tiểu học Sơn Đông - Đình
Bác Cổ - Đền thờ Đỗ Khắc Chung - Di tích Trần Nguyên Hãn Tuyến 2: Từ cổng trường
tiểu học Sơn Đông - Chùa Am - xã Triệu Đề
|
xã Sơn Đông
|
0.53
|
|
0.53
|
LUC 0,4; CLN 0,1; ONT 0,03
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Lập Thạch
|
Quyết định số
1938/QĐ-CTUBND ngày 19/08/2021 của UBND huyện Lập Thạch về việc phê duyệt báo
cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình: Đường giao thông xã Sơn Đông huyện Lập Thạch.
Tuyến 1: Từ cổng trường tiểu học Sơn Đông - Đình Bác Cổ - Đền thờ Đỗ Khắc
Chung - Di tích Trần Nguyên Hãn Tuyến 2: Từ cổng trường tiểu học Sơn Đông -
Chùa Am - xã Triệu Đề
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.162)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị
quyết số 35/NQ- HĐND ngày 03/08/2021 (CMĐ)
|
26
|
Đường giao thông
huyện Lập Thạch. Tuyến từ đường 24m Bì La - Lập Thạch (xã Đồng Ích) đến KCN
II Lập Thạch
|
xã Đồng Ích
|
0.65
|
|
0.65
|
LUC 0,4; BHK 0,1; CLN 0,1; ONT 0,05
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Lập Thạch
|
Nghị Quyết số
35,36/NQ-HĐND ngày 03/8/2021 của HĐND tỉnh; QĐ số 2792/QĐ-UBND ngày
09/11/2021 của UBND huyện Lâp Thạch về việc phê duyệt dự án: Đường giao thông
huyện Lập Thạch. Tuyến từ đường 24m Bì La - Lập Thạch(xã Đồng Ích) đến KCN II
Lập Thạch
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.176)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị
quyết số 35/NQ- HĐND ngày 03/08/2021 (CMĐ)
|
27
|
Đường nối từ ĐT.307
vào nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt tập trung tại xã Xuân Hòa huyện Lập Thạch
|
Xuân Hòa
|
0.67
|
|
0.67
|
LUC(0.3), ONT(0.05), BHK(0.1), CLN(0.2), RSX(0.25)
|
UBND huyện Lập Thạch
|
Nghị quyết số
43/NQ-HĐND ngày 07/012/2021 của HĐND huyện Lập Thạch về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án:Đường nối từ ĐT.307 vào nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt tập
trung tại xã Xuân Hòa huyện Lập Thạch
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 21.25)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị
quyết số 52/NQ- HĐND ngày 14/12/2020 (CMĐ)
|
28
|
Đường giao thông
huyện Lập Thạch. Tuyến từ ĐT.307 Km6+260 đi nhà máy gạch Hồng Quảng, xã Xuân
Hòa và các tuyến nhánh
|
Xuân Hoà
|
0.14
|
|
0.14
|
LUC
|
UBND huyện Lập Thạch
|
NQ 45/NQ-HĐND ngày
05/12/2022 của HĐND huyện Lập Thạch về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.182)
|
|
29
|
Đường nội thị thị
trấn Lập Thạch, huyện Lập Thạch. Tuyến từ UBND huyện đi đường vành đai phía Bắc
|
TT Lập Thạch
|
1.20
|
|
1.20
|
RSX(0,36), CLN(0,55), DGT(0,06), ODT(0,23)
|
UBND huyện Lập Thạch
|
NQ 24/NQ-HĐND ngày
27/7/2022 của HĐND huyện Lập Thạch về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.104
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)
|
30
|
Đường quy hoạch
giao thông huyện Lập Thạch, tuyến từ ĐT306 (Trạm y tế xã Bàn Giản) đến
ĐT.306B
|
xã Bàn Giản, xã Đồng Ích
|
2.00
|
|
2.00
|
LUC
|
UBND huyện Lập Thạch
|
NQ 17/NQ-HĐND ngày
27/7/2022 của HĐND huyện Lập Thạch về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.47)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị
quyết số 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ)
|
31
|
Đường từ Trung tâm
Y tế Lập Thạch đến đê tả sông Lô (qua khu công nghiệp Yên Thạch, huyện Sông
Lô)
|
TT.Lập Thạch
|
0.15
|
|
0.15
|
LUC
|
UBND huyện Sông Lô
|
Văn bản số
1814/UBND-CN1 ngày 19/3/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v chấp thuận hướng tuyến
công trình.; Quyết định 3191/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cữu khả thi dự án ĐTXD công trình
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.17)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)
|
32
|
Cải tạo nâng cấp đường
giao thông huyện Lập Thạch, tuyến từ đường liên xã cũ (cổng trường THCS) đến
đường Du lịch
|
Vân Trục
|
0.80
|
|
0.80
|
LUC(0.45), BHK(0.09), DGT(0.04), DTL(0.03),
CLN(0.09), NTS(0.1)
|
UBND xã Vân Trục
|
Nghị quyết
17/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND xã Vân Trục về chủ trương đầu tư xây dựng
công trình
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.173)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)
|
33
|
Cải tạo nâng cấp đường
giao thông huyện Lập Thạch, tuyến từ đường liên xã cũ (cầu UB cũ) đến xã Xuân
Hòa
|
Vân Trục
|
1.00
|
|
1.00
|
LUC (0.4), BHK(0.3), DGT(0.05), DTL(0.05), CLN(0.1),
NTS(0.1)
|
UBND xã Vân Trục
|
Nghị quyết
17/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND xã Vân Trục về chủ trương đầu tư xây dựng
công trình
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.173)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)
|
34
|
Đường giao thông
nông thôn tuyến từ đường liên xã cũ nối đường liên xã mới đi thôn Đồng Núi
|
Vân Trục
|
0.80
|
|
0.80
|
LUC(0.6), DTL(0.1), DGT(0.1)
|
UBND xã Vân Trục
|
Nghị quyết
17/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND xã Vân Trục về chủ trương đầu tư xây dựng
công trình
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.173)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)
|
35
|
Đường giao thông
nông thôn thôn Phú Thụ ( Từ cửa đình Phú Thụ đi nhà Sơn San)
|
Xã Liên Hòa
|
0.22
|
|
0.22
|
LUC
|
UBND xã Liên Hòa
|
QĐ số 56/QĐ-UBND ngày
28/10/2020 của UBND xã Liên Hòa về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật-thiết
kế dự toán công trình: Đường giao thông nông thôn thôn Phú Thụ (Từ Cửa Đình
Phú Thụ đi nhà Sơn San)
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.195)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị
quyết số 64 /NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ)
|
36
|
Đường giao thông
nông thôn thôn Phú Thụ (Từ nhà ông Nhạc đi nhà Chắt Sử)
|
Xã Liên Hòa
|
0.14
|
|
0.14
|
LUC
|
UBND xã Liên Hòa
|
QĐ số 58/QĐ-UBND
ngày 29/10/2020 của UBND xã Liên Hòa về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật-thiết
kế dự toán công trình: Đường giao thông nông thôn thôn Phú Thụ (Từ nhà ông Nhạc
đi nhà Chắt Sử)
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.195)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị
quyết số 05/NQ- HĐND ngày 24/6/2022 (CMĐ)
|
37
|
Cải tạo, nâng cấp
đường giao thông xã Quang Sơn, huyện Lập Thạch; Tuyến từ QL2C (thôn Quảng Cư)
đi xã Ninh Nhai (Tuyên Quang)
|
Xã Quang Sơn
|
1.45
|
1.05
|
0.40
|
LUC(0.05); BHK(0.03); NTS(0.02); RSX(0.01);
ONT(0.28); DTL( 0.02)
|
UBND xã Quang Sơn
|
QĐ số 45/QĐ-HĐND
ngày 29/12/2020 của HĐND xã Quang Sơn về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư
công trình: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Quang Sơn, huyện Lập Thạch;
Tuyến từ QL2C (thôn Quảng Cư) đi xã Ninh Nhai (Tuyên Quang); QĐ số
126a/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 của UBND xã Quang Sơn về việc Phê duyệt BCKTKT và
Thiết kế dự toán công trình: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Quang Sơn,
huyện Lập Thạch; Tuyến từ QL2C (thôn Quảng Cư) đi xã Ninh Nhai (Tuyên Quang)
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.174)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị
quyết số 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ)
|
38
|
Mở rộng, nâng cấp
đường giao thông từ ngã tư UBND xã Thái Hòa đi thổ cư ông Liễn, thôn Sen Hồ
|
Thái Hòa
|
0.35
|
|
0.35
|
LUC(0.2), LUK(0.15)
|
UBND xã Thái Hòa
|
Quyết định 184/QĐ-UBND
ngày 04/10/2021 của UBND xã Thái Hòa về việc phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư
xây dựng công trình: Cải tạo nâng cấp đường giao thông xã Thái Hòa, huyện Lập
Thạch: Tuyến từ ngã ba UBND xã Thái Hòa đến thôn Sen Hồ
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.181)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị
quyết số 05/NQ- HĐND ngày 24/6/2022 (CMĐ)
|
39
|
Xây dựng công
trình: Đường GTNT xã Tiên Lữ, huyện Lập Thạch - tuyến: Thôn Vinh Quang đi nút
giao Văn Quán
|
Tiên Lữ
|
0.50
|
|
0.50
|
BHK
|
UBND xã Tiên Lữ
|
Quyết định số
335A/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 của UBND xã Tiên Lữ về việc phê duyệt báo cáo
kinh tế kỹ thuật và thiết kế dự toán xây dựng công trình : Đường GTNT xã Tiên
Lữ, huyện Lập Thạch - tuyến: Thôn Vinh Quang đi nút giao Văn Quán
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.186)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)
|
40
|
Cải tạo nâng cấp đường
từ thôn Vinh Quang đi đường tỉnh 305 xã Tiên Lữ
|
Tiên Lữ
|
0.19
|
|
0.19
|
LUC
|
UBND xã Tiên Lữ
|
Quyết định số
536.1/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND xã Tiên Lữ về việc phê duyệt báo cáo
kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ
thôn Vinh Quang
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.186)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị
quyết số 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ)
|
41
|
Cải tạo nâng cấp đường
giao thông nội đồng tuyến từ tỉnh lộ 305 đi đồng Lọc - Đồng Táo - cầu Xa xã
Tiên Lữ
|
Tiên Lữ
|
0.23
|
|
0.23
|
LUC
|
UBND xã Tiên Lữ
|
Quyết định số
527.1/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND xã Tiên Lữ về việc phê duyệt báo cáo kinh
tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo nâng cấp đường giao thông nội
đồng tuyến từ tỉnh lộ 305 đi đồng Lọc - Đồng Táo - cầu Xa xã Tiên Lữ
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.186)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị
quyết số 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ)
|
42
|
Đường giao thông
nông thôn Tuyến từ trạm điện ngã ba nhà văn hóa thôn Ngọc Sơn
|
Xã Ngọc Mỹ
|
0.05
|
|
0.05
|
LUC
|
UBND xã Ngọc Mỹ
|
Nghị quyết số 25/
NQ-HĐND ngày 31/12/2021 của HĐND xã Ngọc Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án: Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn
xã Ngọc Mỹ
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.179)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị
quyết số 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ)
|
43
|
Đường giao thông
nông thôn Tuyến từ đỉnh dốc chùa thôn Han đến công Minh Sơn
|
Xã Ngọc Mỹ
|
0.06
|
|
0.06
|
LUC
|
UBND xã Ngọc Mỹ
|
Nghị quyết số 25/
NQ-HĐND ngày 31/12/2021 của HĐND xã Ngọc Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án: Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn
xã Ngọc Mỹ
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.179)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị
quyết số 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ)
|
44
|
Đường giao thông
nông thôn Tuyến từ nhà văn hóa thôn Han đi đường vành đai thôn Han đến nhà Hải
Sử
|
Xã Ngọc Mỹ
|
0.10
|
|
0.10
|
LUC
|
UBND xã Ngọc Mỹ
|
Nghị quyết số 25/
NQ-HĐND ngày 31/12/2021 của HĐND xã Ngọc Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án: Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn
xã Ngọc Mỹ
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.179)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị
quyết số 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ)
|
45
|
Đường giao thông
nông thôn Tuyến từ nhà Năm Năm đến đập Đồng Ngọc
|
Xã Ngọc Mỹ
|
0.05
|
|
0.05
|
LUC
|
UBND xã Ngọc Mỹ
|
Nghị quyết số 25/ NQ-HĐND
ngày 31/12/2021 của HĐND xã Ngọc Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án: Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn xã Ngọc
Mỹ
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.179)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị
quyết số 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ)
|
46
|
Đường giao thông
nông thôn Tuyến từ trục đường chính nhà Lâm Toán thôn Hạ đến nhà ông Lai thôn
Hòa Loan
|
Xã Ngọc Mỹ
|
0.10
|
|
0.10
|
LUC
|
UBND xã Ngọc Mỹ
|
Nghị quyết số 25/
NQ-HĐND ngày 31/12/2021 của HĐND xã Ngọc Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án: Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn
xã Ngọc Mỹ
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.179)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị
quyết số 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ)
|
47
|
Đường giao thông
nông thôn Tuyến từ ngã ba thôn Cương đến nhà Bình Oanh
|
Xã Ngọc Mỹ
|
0.05
|
|
0.05
|
LUC
|
UBND xã Ngọc Mỹ
|
Nghị quyết số 25/
NQ-HĐND ngày 31/12/2021 của HĐND xã Ngọc Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
dự án: Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn xã
Ngọc Mỹ
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.179)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị
quyết số 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ)
|
48
|
Đường giao thông nông
thôn Tuyến từ cổng làng nhà bà Trần thôn Ngọc đến nhà bà Ngợi
|
Xã Ngọc Mỹ
|
0.07
|
|
0.07
|
LUC
|
UBND xã Ngọc Mỹ
|
Nghị quyết số 25/
NQ-HĐND ngày 31/12/2021 của HĐND xã Ngọc Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư dự án: Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn
xã Ngọc Mỹ
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 12.179)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị
quyết số 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ)
|
VII
|
Công trình thủy
lợi, cấp, thoát nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Cải tạo, nâng cấp và
nạo vét hồ Lý Đặng xã Quang Sơn huyện lập Thạch
|
Quang Sơn
|
0.02
|
|
0.02
|
LUC
|
Công ty TNHH một thành viên Thủy lợi Lập Thạch
|
QĐ số: 810/QĐ-CT
ngày 27/4/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v Phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây
dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp và nạo vét hồ Lý Đặng xã Quang Sơn huyện lập
Thạch
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 13.16)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)
|
50
|
Cải tạo, nâng cấp
tuyến kênh Đồng Trằm Văn Quán đi Tiên Lữ
|
Xã Văn Quán; Xã Tiên Lữ
|
4.00
|
|
4.00
|
LUC 1,7 ha; BHK 1,6 ha; DGT 0,3 ha; DTL 0,4 ha;
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT tỉnh VP
|
Nghị quyết số
45/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến kênh Đồng Trằm Văn Quán đi Tiên Lữ;
Quyết định số 860/QĐ-CT ngày 06/5/2022 về phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả
thi
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 13.57)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị
quyết số 05/NQ- HĐND ngày 24/06/2022 (CMĐ)
|
VIII
|
Đất công trình
năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Trạm biến áp 220kV
và đường dây 220kV Việt Trì - Tam Dương - Bá Thiện
|
Vân Trục, Xuân Hòa, Liễn Sơn, TT Hoa Sơn, Thái Hòa
|
0.60
|
|
0.60
|
LUC(0.4);LUK(0.2)
|
Tổng cty truyền tải điện quốc gia (Ban QLDA các công
trình điện miền Bắc)
|
QĐ số 0160/QĐ-EVNNPT
ngày 14/10/2019 của Tập đoàn điện lực Việt Nam về phê duyệt dự án đầu tư xây
dựng công trình Trạm biến áp 220kV và đường dây 220kV Việt Trì - Tam Dương -
Bá Thiện
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 18.13)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị
quyết 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ)
|
52
|
Đường dây 110KV Lập
Thạch - Tam Dương
|
H. Lập Thạch
|
0.90
|
|
0.90
|
LUC
|
Tồng Công ty Điện lực Miền Bắc
|
QĐ 2433/QĐ-BCT ngày
15/09/2020 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi tiểu
dự án đường dây 110kV Lập Thạch - Tam Dương
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 18.12)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị
quyết 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ)
|
53
|
Nâng cao hiệu quả vận
hành các TBA phân phối khu vực huyện Lập Thạch, Sông Lô tỉnh Vĩnh Phúc năm
2021.
|
H. Lập Thạch
|
0.02
|
|
0.02
|
LUC
|
Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc
|
QĐ 1698/QĐ-PCVP
ngày 23/12/2020 của tổng công ty điện lực miền Bắc công ty Điện Lực Vĩnh Phúc
về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Nâng cao hiệu quả vận hành
các TBA phân phối khu vực huyện Lập Thạch, Sông Lô tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021.
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 18.4)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị
quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ)
|
54
|
Xây dựng mới các TBA
phân phối để nâng cao độ tin cậy cung cấp điện khu vực huyện Lập Thạch, Sông
Lô tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021.
|
H. Lập Thạch
|
0.03
|
|
0.03
|
LUC
|
Tổng công ty Điện lực miền Bắc
|
QĐ 1699/QĐ-PCVP
ngày 23/12/2020 của tổng công ty điện lực miền Bắc công ty Điện Lực Vĩnh Phúc
về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Xây dựng mới các TBA
phân phối để nâng cao độ tin cậy cung cấp điện khu vực huyện Lập Thạch, Sông
Lô tỉnh Vĩnh Phúc năm 2021.
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 18.5)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị
quyết số 64 /NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ)
|
55
|
Nâng công suất MBA
T2 TBA 110kV Lập Thạch
|
H. Lập Thạch
|
0.12
|
|
0.12
|
LUC
|
Tổng công ty Điện lực miền Bắc
|
QĐ 377/QĐ-EVNNPC ngày
28/02/2022 của tổng công ty điện lực miền Bắc về việc phê duyệt dự án Nâng
công xuất MBA T2 TBA 110kV Lập Thạch
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 18.3)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)
|
56
|
Đường dây và TBA
110KV Sơn Nam
|
H. Lập Thạch
|
1.28
|
|
1.28
|
LUC
|
Tổng công ty Điện lực miền Bắc
|
QĐ 1303/QĐ-EVNNPC
ngày 01/06/2021 của tập đoàn điện lực Việt Nam tổng công ty điện lực miền bắc
về việc phê duyệt dự án: Đường dây và TBA 110KV Sơn Nam
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 18.10)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị
quyết số 64 /NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ)
|
57
|
Đường dây 500KV Lào
Cai - Vĩnh Yên
|
H. Lập Thạch
|
2.75
|
|
2.75
|
RSX, LUC
|
Tập Đoàn Điện lực Việt Nam
|
Văn bản số
9278/UBND-CN2 về việc phương án hướng tuyến đường dây 500kV Lào Cai - Vĩnh
Yên
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 18.1)
|
NQ 63(CMĐ) (21/12/2021)
|
58
|
Nâng cao khả năng
truyền tải đường dây 110KV Việt Trì - Lập Thạch
|
H. Lập Thạch
|
0.10
|
|
0.10
|
LUC
|
Ban QLDA phát triển điện lực
|
QĐ 744/QĐ-EVNNPC ngày
03/4/2020 phê duyệt BCNCKTQĐ số 2759/QĐ-EVNNPC ngày 09/10/2020 phê duyệt
TKBVTC, dự toán
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 18.8)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị
quyết số 64 /NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ)
|
IX
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Xã Đình Chu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Khu đất dịch vụ, đấu
giá, giãn dân khu vực Đồng Né, thôn Ái Quốc, xã Đình Chu
|
Đình Chu
|
3.12
|
|
3.12
|
LUK
|
UBND xã Đình Chu
|
Nghị quyết số
37/QĐ-HĐND ngày 28/12/2022 của HĐND xã Đình Chu về việc phê duyệt điều chỉnh chủ
trương đầu tư xây dựng công trình: Khu đất dịch vụ, đấu giá, giãn dân khu vực
Đồng Né, thôn Ái Quốc, thôn Trung Thành xã Đình Chu (giai đoạn 1); Nghị quyết
số 38/QĐ-HĐND ngày 28/12/2022 của HĐND xã Đình Chu về việc phê duyệt điều chỉnh
chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Khu đất dịch vụ, đấu giá, giãn dân khu
vực Đồng Né, thôn Ái Quốc, thôn Trung Thành xã Đình Chu (giai đoạn 2);
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.115)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị
quyết số 05/NQ- HĐND ngày 24/6/2022 (CMĐ)
|
b
|
Xã Thái Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Khu đất đấu giá QSD
đất và giao đất ở tại Đồng Xốc
|
Thái Hòa
|
3.28
|
|
3.28
|
LUC(3,00); LUK(0,25); DGT(0,03)
|
UBND xã Thái Hòa
|
Quyết định số
27/QĐ-UBND ngày 29/03/2019 của UBND xã Thái Hòa về việc phê duyệt BCKTKT xây dựng
công trình: Khu đất đấu giá QSD đất và giao đất ở tại Đồng Xốc, xã Thái Hòa,
huyện Lập Thạch
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.235)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH);Nghị
quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ)
|
c
|
Xã Xuân Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Đường nối từ đường
Hợp Châu - Đồng Tĩnh đi thị trấn Lập Thạch. Hạng mục: Khu tái định cư, bồi
thường bằng đất ở phục vụ giải phóng mặt bằng công trình
|
Xuân Hòa (0,22ha); Tử Du (0,13ha)
|
0.35
|
|
0.35
|
LUC
|
UBND huyện Lập Thạch
|
Nghị quyết số 27,29/NQ-HĐND
ngày 24 tháng 11 năm 2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc; QĐ số 2714/QĐ- UBND ngày
31/10/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình: Đường nối từ Hợp Châu - Đồng Tĩnh đi thị trấn Lập Thạch
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.158)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị
quyết số 27/NQ- HĐND ngày 24/11/2020 (CMĐ)
|
62
|
Khu đất dịch vụ, đấu
giá và giãn dân khu vực Rừng Toan, thôn Hòa Phong xã Xuân Hòa
|
Xuân Hòa
|
1.88
|
|
1.88
|
BHK (1,87), DGT (0,01)
|
UBND xã Xuân Hòa
|
QĐ số 124A/QĐ-UBND
ngày 26/10/2018 của UBND xã Xuân Hòa về việc phê duyệt BCKTKT và TKDT công
trình: Hạ tầng kỹ thuật đất giãn dân và đấu giá quyền sử dụng đất khu vực rừng
toan, thôn Hòa Phong, xã Xuân Hòa, huyện Lập Thạch (khu A); QĐ số
124B/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND xã Xuân Hòa về việc phê duyệt BCKTKT và
TKDT công trình: Hạ tầng kỹ thuật đất giãn dân và đấu giá quyền sử dụng đất
khu vực rừng toan, thôn Hòa Phong, xã Xuân Hòa, huyện Lập Thạch (khu B);
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.259)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)
|
63
|
Giao đất xen ghép tại
Đồi Hoa Mánh
|
Xuân Hòa
|
0.14
|
|
0.14
|
ONT
|
UBND xã Xuân Hòa
|
Quyết định số
1621/QĐ-UBND ngày 08/12/2015 của UBND huyện Lập Thạch về việc thu hồi và chuyển
mục đích sử dụng đất một số diện tích nhỏ lẻ, xen ghép trong khu dân cư sang
quỹ đất phi nông nghiệp để giao đất cho nhân dân làm nhà ở tại xã Xuân Hòa,
huyện Lập Thạch
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.252)
|
|
64
|
Khu đất đấu giá
QSDĐ và giãn dân tại xã Xuân Hoà
|
Xuân Hòa
|
0.20
|
|
0.20
|
LUC (0,08), RSX (0,1); CLN (0,01); DGT (0,01)
|
UBND xã Xuân Hòa
|
Quyết định số
53b/QD-CTUBND ngày 30/10/2021 của UBND xã Xuân Hòa về việc phê duyệt BCKTKT -
dự toán xây dựng công trình:Khu đất đấu giá và giãn dân tại xã Xuân Hòa;
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.260)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị
quyết số 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ)
|
d
|
Xã Văn Quán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Cải tạo, nâng cấp
tuyến ĐT305 và ĐT305C đoạn từ nút giao đường cao tốc Nội Bài-Lào Cai tại xã Văn
Quán đến trung tâm thị trấn Lập Thạch, Hạng mục: Chuyển mục đích sử dụng đất
đối để bồi thường bằng đất ở (cho hộ ông Nguyễn Đăng Lâm thôn Mỹ Đức, xã Văn
Quán, huyện Lập Thạch) để phục vụ giải phóng mặt bằng công trình
|
Văn Quán
|
0.01
|
|
0.01
|
LUC
|
UBND huyện Lập Thạch
|
Văn bản số
2843/STNMT-QLDĐ ngày 22/10/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc chuyển
mục đích sử dụng đất tại xã Văn Quán, huyện Lập Thạch
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.291)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị
quyết số 27/NQ- HĐND ngày 24/11/2020 (CMĐ)
|
66
|
Đấu giá quyền sử dụng
đất khu vực đồng Cầu Trâm
|
Văn Quán
|
1.86
|
|
1.86
|
LUC
|
UBND xã Văn Quán
|
Quyết định số
135/QĐ-CTUBND ngày 27/10/20217 về việc phê duyệt BCKTKT và dự toán xây dựng công
trình: Hạ tầng khu đất Đấu giá quyền sử dụng đất khu vực đồng Cầu Trâm, xã
Văn Quán, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc,
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.283)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị
quyết số 64/NQ- HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ)
|
67
|
Đấu giá các lô còn
lại của Khu Tái định cư xã Văn Quán (khu vực cầu Dõng, xã Văn Quán, huyện Lập
Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Văn Quán
|
0.13
|
|
0.13
|
ONT
|
UBND xã Văn Quán
|
Quyết định
2880/QĐ-UBND ngày 05/11/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt đồ án quy hoạch
chi tiết 1/500 khu tái định cư xã Văn Quán, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc;
Quyết định số 1897/QĐ-UBND ngày 26/10/2009 của UBND huyện lập Thạch về thu hồi
đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân sử dụng để lập phương án bồi thường,
GPMB công trình: xây khu tái định cư thuộc tiểu dự án GPMB XD đường Cao tốc Nội
Bài Lào Cai tại xã Văn Quán- huyện lập Thạch - tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số
609/QĐ-UBND ngày 26/5/2010 của UBND huyện lập Thạch về thu hồi đất thổ cư của
hộ gia đình, cá nhân sử dụng để lập phương án bồi thường, GPMB công trình: Mở
rộng khu tái định cư thuộc tiểu dự án đường Cao tốc Nội Bài Lào Cai tại thôn
Tương kế-xã Văn Quán- huyện lập Thạch.
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.292)
|
Hạ tầng có sẵn
|
e
|
Xã Bắc Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Khu đất dịch vụ, đấu
giá khu vực Lò Ngói xã Bắc Bình
|
Bắc Bình
|
2.40
|
|
2.40
|
LUC
|
UBND xã Bắc Bình
|
Văn bản số
8392/UBND-CN3 ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc địa điểm khu đất
đấu giá QSDĐ tại khu vực Lò Ngói, thôn Hữu Phúc, xã Bắc Bình, huyện Lập Thạch
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.313)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị
quyết số 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ)
|
69
|
Khu đất đấu giá Ổ
Gà thôn Hữu Phúc
|
Bắc Bình
|
2.18
|
|
2.18
|
LUC (2,0); BHK (0,18)
|
UBND xã Bắc Bình
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND
ngày 15/11/2021 của HĐND xã Bắc Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công
trình: Khu đất đấu giá QSDĐ tại đồng Ổ Gà thôn Hữu Phúc, xã Bắc Bình , huyện
Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Phù hợp QH 2030
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị
quyết số 52/NQ- HĐND ngày 14/12/2020 (CMĐ)
|
f
|
Xã Vân Trục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Khu đất giãn dân đấu
giá QSDĐ Đồng giếng Tang
|
Vân Trục
|
0.65
|
|
0.65
|
LUC
|
UBND xã Vân Trục
|
QĐ số 2370/QĐ-UBND ngày
24/12/2020 của UBND huyện Lập Thạch V/v điều chỉnh thiết kế mặt bằng, bổ
sung quỹ đất để giao đất cho các hộ gia đình, cá nhân làm nhà ở tại khu vực:
Đồng Giếng Tang, xã Vân Trục, huyện Lập Thạch
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.378)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)
|
71
|
Khu đất dịch vụ, đấu
giá, giãn dân khu vực Đồng Đồn, xã Vân Trục
|
Vân Trục
|
0.16
|
|
0.16
|
ONT
|
UBND xã Vân Trục
|
Quyết định số
1325/QĐ-UBND ngày 25/05/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc giao đất cho UBND
xã Vân Trục thực hiện Dự án xây dựng hạ tầng khu đất dịch vụ, đất đấu giá quyền
sử dụng đất và giao đất ở tại khu đồng Đồn xã Vân Trục, huyện Lập Thạch
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.376)
|
|
g
|
Xã Hợp Lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Khu đất dịch vụ, giãn
dân và đấu giá QSD đất tại khu đồng Bãi - Gốc Sữa thôn Phú Cường xã Hợp lý
|
Hợp Lý
|
0.85
|
|
0.85
|
LUC
|
UBND xã Hợp Lý
|
Quyết định số
38/QĐ-CTUBND ngày 06/02/2021 của UBND xã Hợp Lý về việc phê duyệt BCKTKT dự
toán công trình: Khu đất dịch vụ, giãn dân và đấu giá QSD đất tại khu đồng
Bãi - Gốc Sữa thôn Phú Cường xã Hợp lý, huyện Lập Thạch ( Giai đoạn 1)
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.104)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị
quyết số 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ)
|
73
|
Khu đất dịch vụ, đấu
giá, giãn dân khu vực Đồng Bãi 1, Đồng Bãi 2 xã Hợp Lý (Hoàn thiện thủ tục
giao đất 3.3 ha)
|
Hợp Lý
|
3.30
|
3.30
|
|
ONT
|
UBND xã Hợp Lý
|
Quyết định số
37/QĐ-CTUBND ngày 06/02/2021 của UBND xã Hợp Lý về việc phê duyệt BCKTKT dự toán
công trình: KKhu đất dịch vụ, đấu giá, giãn dân khu vực Đồng Bãi 2 xã Hợp Lý,
huyện Lập Thạch
|
Phù hợp QH 2021- 2030
|
|
h
|
Xã Tử Du
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74
|
Đất ở, đất đấu giá,
đất giãn dân đồng Rừng Tu
|
Tử Du
|
0.23
|
|
0.23
|
LUC
|
UBND xã Tử Du
|
Nghị quyết số 35,36/NQ-HĐND
ngày 03/08/2021 của UBND tỉnh; QĐ số 1633/QĐ-UBND ngày 06/8/2008 của UBND huyện
Lập Thạch về việc thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng sang quỹ đất phi
nông nghiệp tại xã Tử Du, huyện Lập Thạch
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.136)
|
NQ-36(TH) ngày 03/8/2021. NQ- 35(CMĐ) ngày 03/8/2021
|
i
|
Xã Đồng Ích
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
Đấu giá đất dịch vụ
khu Đồng Bãi
|
Đồng Ích
|
3.25
|
|
3.25
|
LUK
|
UBND xã Đồng Ích
|
Quyết định số
39/QĐ-HĐND ngày 27/12/2018 của HĐND xã Đồng Ích về phê duyệt chủ trương đầu tư
dự án: HTKT khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ tại khu Đồng Bãi, thôn Đại Lữ, xã
Đồng Ích, huyện Lập Thạch
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.31)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị
quyết số 05/NQ- HĐND ngày 24/6/2022 (CMĐ)
|
76
|
Khu đất dịch vụ, đấu
giá QSDĐ khu vực Đồng Phang, thôn Bì La, xã Đồng Ích (Tên trong DMQH : Điểm
dân cư tập trung OM- 2 theo quy hoạch phát triển hai bên đường Bìa La )
|
Đồng Ích
|
1.97
|
|
1.97
|
LUC
|
UBND xã Đồng Ích
|
Quyết định thu hồi
đất số 643/QĐ-UBND ngày 17/04/2018 của UBND huyện Lập Thạch về việc thu hồi để
thực hiện dự án; Quyết định BTGPMB số 644/QĐ- UBND ngày 17/04/2018 của UBND
huyện Lập Thạch; Quyết định số 08/QĐ-CTUBND ngày 26/01/2018 của UBND xã Đồng
Ích về việc phê duyệt báo cáo KTKT và dự toán xay dựng công trình: Khu đất dịch
vụ, đấu giá QSDĐ khu vực Đồng Phang, thôn Bì La, xã Đồng Ích
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.5)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị
quyết số 05/NQ- HĐND ngày 24/6/2022 (CMĐ)
|
j
|
Xã Xuân Lôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77
|
Khu đất dịch vụ, đấu
giá, giãn dân Khu vực Cửa Đình, xã Xuân Lôi
|
Xuân Lôi
|
0.68
|
|
0.68
|
BHK
|
UBND xã Xuân Lôi
|
Quyết định số
1921/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt đồ án QHCT tỷ lệ
1/500 khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá QSDĐ tại khu đồng Cửa Đình, thôn
Nghĩa An, xã Xuân Lôi
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.85)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)
|
k
|
Xã Liên Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78
|
Đất dịch vụ khu Giếng
Vườn, thôn Ngọc Liễn, xã Liên Hòa
|
Liên Hòa
|
0.60
|
|
0.60
|
LUC
|
UBND xã Liên Hòa
|
Nghị quyết số
30/NQ-HĐND ngày 29/07/2022 của HĐND xã Liên Hòa về phê duyệt chủ trương đầu
tư công dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ tại khu đồng Giếng
Vườn, xã Liên Hoà, huyện Lập Thạch
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.365)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị
quyết số 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ)
|
l
|
Xã Tiên Lữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79
|
Khu đất điều chỉnh
đất dịch vụ xứ đồng Trị và khu đất tái định cư phục vụ GPMB đường hạ tầng ngoài
hàng rào khu CN Lập Thạch II từ đường tỉnh 306 đến đường tỉnh 305 tại xã Tiên
Lữ huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Tiên Lữ
|
0.48
|
|
0.48
|
LUC 0,02; BHK 0,46
|
UBND huyện Lập Thạch
|
Nghị quyết số 27,
29/NQ-HĐND ngày 24/11/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số
2248/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án đầu
tư xây dựng công trình: Đường hạ tầng ngoài hàng rào KCN Lập Thạch II từ
ĐT306 đi ĐT305
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.277)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị
quyết số 27/NQ- HĐND ngày 24/11/2020 (CMĐ)
|
80
|
Khu đất dịch vụ, đấu
giá, giãn dân khu vực Đồng Bồ Hòn, Trũng Quán xã Tiên Lữ
|
Tiên Lữ
|
2.20
|
|
2.20
|
LUC
|
UBND xã Tiên Lữ
|
NQ số 39/NQ-HĐND ngày
30/12/2021 của HĐND xã Tiên Lữ về việc phê duyệt dự án đầu tư XD công trình:
HTKT Khu đất dịch vụ, đấu giá, giãn dân khu vực Đồng Bồ Hòn, Trũng Quán xã
Tiên Lữ
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.278)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị
quyết số 05/NQ- HĐND ngày 24/6/2022 (CMĐ)
|
81
|
Giao đất dịch vụ
khu vực Đồng Trị, xã Tiên Lữ
|
Tiên Lữ
|
0.39
|
|
0.39
|
LUC
|
UBND xã Tiên Lữ
|
Quyết định số
1288/QĐ-UBND ngày 24/8/2011 của UBND huyện về việc thu hồi đất, NQ số
40/NQ-HĐND ngày 30/12/2021 của HĐND xã Tiên Lữ về việc thực hiện dự án: Đất dịch
vụ khu đồng trị xã Tiên Lữ
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.269)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị
quyết số 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ)
|
m
|
Xã Bàn Giản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82
|
Khu đất đấu giá QSD
đất tại khu Đồng Cạn, xã Bàn giản
|
Bàn Giản
|
1.38
|
|
1.38
|
LUC
|
UBND xã Bàn Giản
|
Quyết định số
94/QĐ-CTUBND ngày 24/09/2020 của UBND xã Bàn Giản về việc phê duyệt báo cáo
KTKT và thiết kế dự toán công trình: Khu đất đấu giá QSD đất tại khu Đồng Cạn,
xã Bàn giản
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.381)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị
quyết số 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ)
|
n
|
Xã Liễn Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83
|
Khu đất tái định cư
khu công nghiệp Thái Hòa - Liễn Sơn - Liên Hòa ( khu vực 2), đấu giá QSĐ tại
xứ đồng Đá Trắng, xã Liễn Sơn (Tên trong DMQH: Đất ở khu vực thôn Đá Trắng)
|
Xã Liễn Sơn
|
2.34
|
|
2.34
|
LUC(1,34); DGT(0,6); DTL(0,4)
|
UBND xã Liễn Sơn
|
Nghị quyết số
10/NQ-HĐND ngày 16/9/2022 của HĐND xã Liễn Sơn phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án: Khu đất tái định cư khu công nghiệp Thái Hòa - Liễn Sơn - Liên Hòa ( khu
vực 2), đấu giá QSĐ tại xứ đồng Đá Trắng, xã Liễn Sơn
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.178)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị
quyết số 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ)
|
o
|
Xã Ngọc Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84
|
Đấu giá QSDĐ khu vực
Đồng Danh, xã Ngọc Mỹ
|
Ngọc Mỹ
|
0.26
|
|
0.26
|
LUC
|
UBND xã Ngọc Mỹ
|
Quyết định số 63a/QĐ_UBND
ngày 18/10/2018 của UBND xã Ngọc Mỹ về việc phê duyệt BCKTKT và dự toán thiết
kế xây dựng công trình: Đất dịch vụ, đất giãn dân và đấu giá QSDĐ khu vực Đồng
Danh, thôn Cương, xã Ngọc Mỹ;
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 26.171)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị
quyết số 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ)
|
p
|
Xã Sơn Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85
|
Đấu giá QSDĐ tại
các khu vực Vườn Chuối, Đồng Bài, Đồng Dâu xã Sơn Đông
|
Sơn Đông
|
0.26
|
|
0.26
|
ONT
|
UBND xã Sơn Đông
|
Quyết định số 301/QĐ-UBND
ngày 03/03/2006 của UBND huyện Lập Thạch về việc thu hồi và chuyển mục đích sử
dụng đất sang quỹ đất phi nông nghiệp tại xã Sơn Đông
|
Phù hợp QH 2021- 2030
|
|
X
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Thị trấn Hoa
Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86
|
Khu đấu giá QSDĐ,
giãn dân, tái định cư Đồng Giếng Tang và Đồng Cửa Đình khu Hòa Bình, TT Hoa
Sơn (phục vụ tái định cư Khu công nghiệp Thái Hòa - Liễn Sơn - Liên Hòa khu vực
2 giai đoạn 1)
|
TT Hoa Sơn
|
3.20
|
|
3.20
|
LUC
|
UBND huyện Lập Thạch
|
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND
ngày 08/6/2022 của HĐND huyện Lập Thạch về chủ trương đầu tư xây dựng dự án:
Hạ tầng khu tái định cư phục vụ GPMB khu công nghiệp Thái Hòa - Liễn Sơn -
Liên Hòa (khu vực II giai đoạn 1) tại xứ đồng Giếng Tang và xứ đồng Cửa Đình,
khu Hòa Bình TT. Hoa Sơn, huyện Lập Thạch
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 27.43)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị
quyết số 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ)
|
87
|
Khu đấu giá QSDĐ tại
khu Đồng Khoai, TDP Hòa Bình, thị trấn Hoa Sơn, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh
Phúc
|
TT Hoa Sơn
|
2.30
|
|
2.30
|
LUC
|
UBND thị trấn Hoa Sơn
|
Nghị quyết số 25/
NQ-HĐND ngày 29/12/2020 của HĐND thị trấn Hoa Sơn về chủ trương đầu tư dự án:
Khu đấu giá QSDĐ tại khu Đồng Khoai, tdp Hòa Bình, thị trấn Hoa Sơn, huyện Lập
Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Phù hợp QH 2030
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị
quyết số 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ)
|
b
|
Thị trấn Lập
Thạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88
|
Khu đất đấu giá số
1, số 2 TDP Phú Chiền TT Lập Thạch
|
TT Lập Thạch
|
7.45
|
|
7.45
|
LUC
|
UBND huyện Lập Thạch
|
QĐ 1384/QĐ-CTUBND
ngày 24/10/2013 của UBND huyện Lập Thạch về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình: Khu đất đấu giá QSDĐ - Khu số 1, tại TDP Phú Chiền, TT Lập Thạch,
huyện Lập Thạch; QĐ số 197/QĐ-CTUBND ngày 14/12/2014 của UBND huyện Lập Thạch
về việc phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình: Khu đấu giá QSDĐ- khu số
2, tại TDP Phú Chiền, TT Lập Thạch, huyện Lập Thạch
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 27.13)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)
|
89
|
Khu đất đấu giá QSD
đất tại khu vực Giếng Chùa, tổ dân phố Văn Sơn, thị trấn Lập Thạch
|
TT Lập Thạch
|
1.58
|
|
1.58
|
LUK (1,20); BHK (0,38)
|
UBND TT Lập Thạch
|
Nghị quyết số
09,10/NQ-HĐND ngày 09/7/2018 của HĐND tỉnh; Văn bản số 3220/UBND-CN1 ngày 10/5/201
của UBND tỉnh về việc chấp thuận địa điểm; Thông báo số 29/TB-UBND ngày
12/4/2019 của UBND huyện Lập Thạch thông báo thu hồi đất thực hiện dự án đầu
tư xây dựng công trình: Khu đất đấu giá QSDĐ tại khu vực Giếng Chùa, TDP Văn
Sơn, TT. Lập Thạch
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 27.10)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị
quyết số 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ)
|
90
|
Đấu giá các ô đất
xen ghép trong khu dân cư trên địa bàn thị trấn Lập Thạch (sau khi đo đạc địa
chính)
|
TT Lập Thạch
|
0.25
|
|
0.25
|
BCS
|
UBND TT Lập Thạch
|
Quyết định số
3235/QĐ- UBND ngày 14/10/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kết quả đo đạc
địa chính)
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 27.14)
|
|
XI
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất sang đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất trong khu dân cư tại xã Bàn Giản (thửa đất gắn liền với đất ở)
|
Bàn Giản
|
0.30
|
|
0.30
|
CLN
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đã có danh sách của
UBND xã
|
Phù hợp QH 2030
|
|
92
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất trong khu dân cư tại xã Bắc Bình (thửa đất gắn liền với đất ở)
|
Bắc Bình
|
0.30
|
|
0.30
|
CLN
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đã có danh sách của
UBND xã
|
Phù hợp QH 2030
|
|
93
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất trong khu dân cư tại xã Hợp Lý (thửa đất gắn liền với đất ở)
|
Hợp Lý
|
0.10
|
|
0.10
|
CLN
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đã có danh sách của
UBND xã
|
Phù hợp QH 2030
|
|
94
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất trong khu dân cư tại xã Liên Hòa (thửa đất gắn liền với đất ở)
|
Liên Hòa
|
0.20
|
|
0.20
|
CLN
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đã có danh sách của
UBND xã
|
Phù hợp QH 2030
|
|
95
|
Chuyển mục đích sử dụng
đất trong khu dân cư tại xã Liễn Sơn (thửa đất gắn liền với đất ở)
|
Liễn Sơn
|
0.30
|
|
0.30
|
CLN
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đã có danh sách của
UBND xã
|
Phù hợp QH 2030
|
|
96
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất trong khu dân cư tại xã Ngọc Mỹ (thửa đất gắn liền với đất ở)
|
Ngọc Mỹ
|
0.30
|
|
0.30
|
CLN
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đã có danh sách của
UBND xã
|
Phù hợp QH 2030
|
|
97
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất trong khu dân cư tại xã Quang Sơn (thửa đất gắn liền với đất ở)
|
Quang Sơn
|
0.30
|
|
0.30
|
CLN
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đã có danh sách của
UBND xã
|
Phù hợp QH 2030
|
|
98
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất trong khu dân cư tại xã Sơn Đông (thửa đất gắn liền với đất ở)
|
Sơn Đông
|
0.30
|
|
0.30
|
CLN
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đã có danh sách của
UBND xã
|
Phù hợp QH 2030
|
|
99
|
Chuyển mục đích sử dụng
đất trong khu dân cư tại xã Tiên Lữ (thửa đất gắn liền với đất ở)
|
Tiên Lữ
|
0.17
|
|
0.17
|
CLN
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đã có danh sách của
UBND xã
|
Phù hợp QH 2030
|
|
100
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất trong khu dân cư tại xã Tử Du (thửa đất gắn liền với đất ở)
|
Tử Du
|
0.30
|
|
0.30
|
CLN
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đã có danh sách của
UBND xã
|
Phù hợp QH 2030
|
|
101
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất trong khu dân cư tại xã Triệu Đề (thửa đất gắn liền với đất ở)
|
Triệu Đề
|
0.30
|
|
0.30
|
CLN
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đã có danh sách của
UBND xã
|
Phù hợp QH 2030
|
|
102
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất trong khu dân cư tại xã Văn Quán (thửa đất gắn liền với đất ở)
|
Văn Quán
|
0.30
|
|
0.30
|
CLN
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đã có danh sách của
UBND xã
|
Phù hợp QH 2030
|
|
103
|
Chuyển mục đích sử dụng
đất trong khu dân cư tại xã Vân Trục (thửa đất gắn liền với đất ở)
|
Vân Trục
|
0.30
|
|
0.30
|
CLN
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đã có danh sách của
UBND xã
|
Phù hợp QH 2030
|
|
104
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất trong khu dân cư tại xã Xuân Hòa (thửa đất gắn liền với đất ở)
|
Xuân Hòa
|
0.30
|
|
0.30
|
CLN
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đã có danh sách của
UBND xã
|
Phù hợp QH 2030
|
|
105
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất trong khu dân cư tại xã Xuân Lôi (thửa đất gắn liền với đất ở)
|
Xuân Lôi
|
0.20
|
|
0.20
|
CLN
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đã có danh sách của
UBND xã
|
Phù hợp QH 2030
|
|
106
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất trong khu dân cư tại xã Đình Chu (thửa đất gắn liền với đất ở)
|
Đình Chu
|
0.18
|
|
0.18
|
CLN
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đã có danh sách của
UBND xã
|
Phù hợp QH 2030
|
|
107
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất trong khu dân cư tại xã Đồng Ích (thửa đất gắn liền với đất ở)
|
Đồng Ích
|
0.07
|
|
0.07
|
CLN
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đã có danh sách của
UBND xã
|
Phù hợp QH 2030
|
|
108
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất trong khu dân cư tại xã Thái Hòa (thửa đất gắn liền với đất ở)
|
Thái Hòa
|
0.25
|
|
0.25
|
CLN
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đã có danh sách của
UBND xã
|
Phù hợp QH 2030
|
|
X
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất sang đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Thị trấn Hoa Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109
|
Chuyển mục đích sử dụng
đất trong khu dân cư tại TT Hoa Sơn (thửa đất gắn liền với đất ở)
|
TT Hoa Sơn
|
0.20
|
|
0.20
|
CLN
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đã có danh sách của
UBND TT
|
Phù hợp QH 2030
|
|
b
|
Thị trấn Lập Thạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110
|
Chuyển mục đích sử dụng
đất trong khu dân cư tại TT Lập Thạch (thửa đất gắn liền với đất ở)
|
TT Lập Thạch
|
0.34
|
|
0.34
|
CLN
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Đã có danh sách của
UBND xã
|
Phù hợp QH 2030
|
|
XII
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111
|
Nhà văn hóa Xuân
Đán
|
Đồng Ích
|
0.05
|
|
0.05
|
DVH
|
UBND xã Đồng Ích
|
Nghị quyết số
14/NQ-HĐND ngày 21/01/2022 của HĐND xã Đồng Ích về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư để xây dựng công trình: Nhà văn hóa thôn Xuân Đán
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 14.44)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH)
|
112
|
Nhà văn hóa Hưng Thịnh
kết hợp sân thể thao
|
TT Lập Thạch
|
0.39
|
|
0.39
|
LUC
|
UBND TT Lập Thạch
|
NQ số 19/NQ-HĐND
ngày 29/12/2021 của HĐND thị trấn Lập Thạch
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 14.4)
|
Nghị quyết số 38/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (CMĐ)
|
113
|
Nhà văn hóa kiểu mẫu
thôn Vân Nam xã Vân Trục
|
Xã Vân Trục
|
0.90
|
|
0.90
|
LUC(0.3),BHK(0.6)
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Lập Thạch
|
Văn bản số
33/SVHTT&DL-QLDSVH ngày 09/01/2023 của Sở Văn hóa, thể thao vào Dư lịch về
việc điều chỉnh danh mục xây dựng đề án thí điểm mô hình " Làng văn hóa
kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc" theo QĐ 2680/QĐ-UBND ngày
29/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không phù hợp QH 2021- 2030
|
|
114
|
Nhà văn hóa kiểu mẫu
thôn Quảng Cư, xã Quang Sơn
|
Xã Quang Sơn
|
1.10
|
|
1.10
|
BHK
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Lập Thạch
|
Theo QĐ số
2680/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt đề án thí
điểm xây dựng làng văn hóa kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không phù hợp QH 2021- 2030
|
|
XIII
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115
|
Nghĩa trang nhân
dân huyện Lập Thạch
|
Bắc Bình
|
25.82
|
|
25.82
|
MNC(0.8), LUC(3.12), BHK(1.1), ONT(2.0), CLN(2.0),
RSX(15.5), DGT(0.8), DTL(0.5)
|
UBND huyện Lập Thạch
|
Nghị quyết số 39/NQ-HĐND
ngày 07/12/2021 của HĐND huyện Lập Thạch về chủ trương đầu tư xây dựng dự án:
Nghĩa trang nhân dân huyện Lập Thạch,Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 08/06/2022
của HĐND huyện Lập Thạch về chủ trương đầu tư xay dựng dự án: Nghĩa trang
nhân dân huyện Lập Thạch
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 23.1)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH);Nghị
quyết số 64/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 (CMĐ)
|
XIV
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116
|
Bãi rác thôn Hoàng
Chung
|
Đồng Ích
|
0.05
|
|
0.05
|
LUC(0,02), BHK(0,03)
|
UBND xã Đồng Ích
|
Nghị quyết số
15/NQ-HĐND ngày 21/01/2022 của HĐND xã Đồng Ích về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư để xây dựng công trình: Bãi rác thôn Hoàng Chung
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 21.14)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị
quyết số 05/NQ- HĐND ngày 24/6/2022 (CMĐ)
|
117
|
Bãi rác thôn Đại Lữ
|
Đồng Ích
|
0.15
|
|
0.15
|
BHK
|
UBND xã Đồng Ích
|
Nghị quyết số
16/NQ-HĐND ngày 21/01/2022 của HĐND xã Đồng Ích về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư để xây dựng công trình: Bãi rác thôn Đại Lữ
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 21.15)
|
Nghị quyết số 37/NQ- HĐND ngày 12/12/2022 (TH); Nghị
quyết số 05/NQ- HĐND ngày 24/6/2022 (CMĐ)
|
XV
|
Đất chợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
118
|
Chợ trung tâm thị
trấn Lập Thạch
|
TT Lập Thạch
|
1.40
|
|
1.40
|
DCH
|
UBND huyện Lập Thạch
|
Đã có sẵn hạ tầng
đưa vào đấu giá
|
Phù hợp QH 2021-2030
|
|
XVI
|
Đất xây dựng cơ
sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
119
|
Tôn tạo Miếu Đông Hồ
|
Sơn Đông
|
0.25
|
|
0.25
|
BHK
|
UBND xã Sơn Đông
|
Văn bản số 2340/UBND-KTHT
ngày 12/10/2021 của UBND huyện Lập Thạch về việc chấp thuận điều chỉnh phạm
vi mốc giới địa điểm lập dự án phục hồi di tích lịch sử miếu Đông Hồ , xã Sơn
Đông, huyện Lập Thạch
|
Phù hợp QH 2030
|
|
XVII
|
Đất khu vui chơi
giải trí, công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
Vườn hoa cây xanh
khu vực Nhà Gió TDP Hưng Thịnh
|
TT Lập Thạch
|
0.20
|
|
0.20
|
DVH (0,09); BHK(0,11)
|
UBND TT Lập Thạch
|
NQ số 19/NQ-HĐND
ngày 29/12/2021 của HĐND thị trấn Lập Thạch Về việc quyết định chủ trương đầu
tư công dự án:Xây dựng vườn hoa TDP Hưng Thịnh
|
Phù hợp QH 2030
|
|
XVIII
|
Đất nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
121
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất rừng sang đất Trang trại nuôi gà
|
Xã Liễn Sơn
|
2.42
|
|
2.42
|
RSX
|
Hộ ông Lê Quang Tuấn và hộ bà Hà Thị Hoa
|
QĐ số :2056/QĐ-UBND
huyện Lập Thạch ngày 09/09/2021 về việc đồng ý chủ trương đầu tư dự án: Chăn
nuôi gà đẻ tại thôn Vinh Phú xã Liễn Sơn; QĐ số 1142/QĐ-UBND huyện ngày
14/07/2020 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 4.49+4.51)
|
|
122
|
Xây dựng trang trại
chăn nuôi gà tập trung theo hướng công nghiệp và trại ấp nở 20.000 con/phiên
|
Xã Ngọc Mỹ
|
18.10
|
|
18.10
|
RSX
|
ông Nguyễn Ngọc Quốc
|
Nghị quyết số
29/NQ-HĐND ngày 24/11/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc; QĐ số 407/QĐ-CTUBND ngày 16/3/2020
của UBND huyện về việc phê duyệt dự án xây dựng
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 4.32)
|
|
123
|
Dự án chăn nuôi lợn
nái sinh sản theo hướng công nghiệp và trồng cây thanh long
|
Liễn Sơn
|
1.90
|
|
1.90
|
RSX
|
Vũ Quỳnh Giao
|
VB số 500/UBND-TCKH
ngày 29/03/2021 V/v đồng ý chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Chăn nuôi lợn
nái sinh sản, lợn đực giống chăn nuôi tại thôn Xuân Bái, xã Liễn Sơn, huyện Lập
Thạch
|
Phù hợp QH 2021- 2030 (STT 4.46)
|
NQ 35- CMĐ (03/8/2021)
|
XIX
|
Chuyển đổi cơ cấu
cây trồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
124
|
Cải tạo đất lúa 1 vụ
sang đất chuyên trồng lúa nước
|
Đồng Ích, Sơn Đông, Đình Chu, Tiên Lữ
|
167.00
|
|
167.00
|
LUK
|
Định hướng của huyện
|
Nghị định số
62/2019/NĐ-CP của Chính phủ: Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP
ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
|
Hiện trạng là đất trồng lúa 1 vụ chuyển sang đất lúa
2 vụ
|
|