|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
839/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Vinh
|
Ngày ban hành:
|
07/04/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
839/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày 07 tháng 4 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU
(2011-2015) CỦA XÃ VĨNH LƯƠNG, THÀNH PHỐ NHA TRANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng
10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng
8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất,
thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-CP ngày 10 tháng 4
năm 2013 của Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và
Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu giai đoạn (2011-2015) tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02
tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập,
điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2851/QĐ-UBND ngày 11
tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xét duyệt quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015)
của thành phố Nha Trang;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Nha
Trang tại Tờ trình số 555/TTr-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2014 và đề nghị của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 301/TTr-STNMT ngày 27 tháng 3 năm
2014 về việc đề nghị xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử
dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Vĩnh Lương, thành phố Nha Trang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử
dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Vĩnh Lương, thành phố Nha Trang với
các chỉ tiêu chủ yếu sau đây:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020.
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng năm
2010
|
Quy hoạch đến
2020
|
Diện tích cấp
thành phố phân bổ
|
Diện tích
cấp xã xác định
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
A
|
TỔNG DT TỰ NHIÊN (1+2+3.1)
|
|
4.617,15
|
100,00
|
4.632,18
|
|
4.632,18
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.275,87
|
49,29
|
2.601,09
|
|
2.601,09
|
56,15
|
1.1
|
Đất trồng CHN khác
|
HNK
|
218,67
|
4,74
|
|
117,31
|
117,31
|
2,53
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.185,01
|
25,67
|
1.319,71
|
|
1.319,71
|
28,49
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
152,38
|
3,30
|
19,46
|
|
19,46
|
0,42
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
703,62
|
15,24
|
1.122,14
|
|
1.122,14
|
24,22
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
11,05
|
0,24
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
5,14
|
0,11
|
|
22,47
|
22,47
|
0,49
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
364,32
|
7,89
|
757,03
|
41,25
|
798,28
|
17,23
|
2.1
|
Đất XD trụ sở CQ, CTSN
|
CTS
|
0,35
|
0,01
|
0,81
|
|
0,81
|
0,02
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,77
|
0,02
|
0,77
|
|
0,77
|
0,02
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,64
|
0,01
|
0,80
|
|
0,80
|
0,02
|
2.4
|
Đất cơ sở SX kinh doanh
|
SKC
|
8,82
|
1,06
|
277,30
|
|
277,30
|
5,99
|
2.5
|
Đất SX vật liệu XD gốm sứ
|
SKX
|
1,98
|
0,04
|
1,98
|
|
1,98
|
0,04
|
2.6
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
28,13
|
0,61
|
28,13
|
|
28,13
|
0,61
|
2.7
|
Đất XL, chôn lấp CTNH
|
DRA
|
40,45
|
0,88
|
52,45
|
|
52,45
|
1,13
|
2.8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
17,41
|
0,38
|
17,41
|
|
17,41
|
0,38
|
2.9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
11,69
|
0,25
|
25,56
|
|
25,56
|
0,55
|
2.10
|
Đất sông, suối
|
SON
|
26,40
|
0,57
|
|
20,88
|
20,88
|
0,45
|
2.11
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
77,16
|
1,67
|
196,76
|
33,56
|
230,32
|
4,97
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,29
|
0,01
|
8,61
|
31,38
|
39,99
|
0,86
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,09
|
|
15,23
|
|
15,23
|
0,33
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
3,13
|
0,07
|
15,25
|
1,83
|
17,08
|
0,37
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
1,61
|
0,03
|
3,10
|
|
3,10
|
0,07
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
128,66
|
11,21
|
139,87
|
3,02
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
2,00
|
2,00
|
0,04
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
|
1.976,96
|
42,82
|
1.274,06
|
-41,25
|
1.232,81
|
26,61
|
3.2
|
Đất CSD đưa vào sử dụng
|
|
|
|
702,90
|
41,25
|
744,15
|
16,06
|
B
|
ĐẤT ĐÔ THỊ
|
DTD
|
4.617,15
|
100,00
|
4.632,18
|
|
4.632,18
|
100,00
|
C
|
ĐẤT KHU DU LỊCH
|
DDL
|
23,50
|
0,51
|
218,71
|
|
218,71
|
4,72
|
b) Diện tích đất
chuyển mục đích sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Cả thời kỳ
|
Phân theo kỳ
|
Kỳ đầu đến năm
2015
|
Kỳ cuối đến năm
2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
355,57
|
216,92
|
138,65
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
80,44
|
54,42
|
26,02
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
171,63
|
80,94
|
90,69
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
21,30
|
16,14
|
5,16
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
68,48
|
53,87
|
14,61
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
11,05
|
10,35
|
0,70
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNK/PNN
|
2,67
|
1,20
|
1,47
|
c) Diện tích đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Cả thời kỳ
|
Phân theo kỳ
|
Kỳ đầu đến năm
2015
|
Kỳ cuối đến năm
2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
A
|
Tổng cộng
|
|
744,15
|
148,91
|
595,24
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
680,79
|
98,33
|
582,46
|
1.1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
251,78
|
59,70
|
192,08
|
1.2
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
375,38
|
38,63
|
336,75
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
63,36
|
50,58
|
12,78
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
44,55
|
38,55
|
6,00
|
2.2
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại
|
DRA
|
7,00
|
7,00
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
11,17
|
4,39
|
6,78
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
6,35
|
|
6,35
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,64
|
0,64
|
|
3
|
Đất đô thị
|
DTD
|
744,15
|
148,91
|
595,24
|
4
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
38,39
|
35,93
|
2,46
|
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được
xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo
thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất
5 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Vĩnh Lương do Ủy ban nhân dân thành phố Nha
Trang xác lập ngày 24 tháng 02 năm 2014.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của
xã Vĩnh Lương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích năm
hiện trạng
|
Diện tích đến
các năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
A
|
TỔNG DT TỰ NHIÊN (1+2+3.1)
|
|
4.617,15
|
4.617,15
|
4.617,15
|
4.617,15
|
4.617,15
|
4.632,18
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.275,87
|
2.275,87
|
2.275,87
|
2.274,41
|
2.267,66
|
2.158,65
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK
|
218,67
|
218,67
|
218,67
|
218,66
|
201,91
|
135,62
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.185,01
|
1.185,01
|
1.185,01
|
1.184,88
|
1.182,88
|
1.173,77
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
152,38
|
152,38
|
152,38
|
150,94
|
37,76
|
24,62
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
703,62
|
703,62
|
703,62
|
705,06
|
830,24
|
800,00
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
11,05
|
11,05
|
11,05
|
10,77
|
10,77
|
0,70
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
5,14
|
5,14
|
5,14
|
4,10
|
4,10
|
23,94
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
364,32
|
64,32
|
364,32
|
365,80
|
392,55
|
627,81
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất XD trụ sở
CQ, CT SN
|
CTS
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
0,35
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,77
|
0,77
|
0,77
|
0,77
|
0,77
|
0,77
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,64
|
0,64
|
0,64
|
0,64
|
0,64
|
0,80
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
48,82
|
48,82
|
48,82
|
50,11
|
50,11
|
170,00
|
2.5
|
Đất SX vật XD gốm sứ
|
SKX
|
1,98
|
1,98
|
1,98
|
1,98
|
1,98
|
1,98
|
2.6
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
28,13
|
28,13
|
28,13
|
28,13
|
28,13
|
28,13
|
2.7
|
Đất XL, chôn lấp CT nguy hại
|
DRA
|
40,45
|
40,45
|
40,45
|
40,45
|
50,45
|
52,45
|
2.8
|
Đất tôn giáo,
tín ngưỡng
|
TTN
|
17,41
|
17,41
|
17,41
|
17,41
|
17,41
|
17,41
|
2.9
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
11,69
|
11,69
|
11,69
|
11,69
|
11,69
|
26,10
|
2.10
|
Đất sông ngòi,
kênh rạch, suối
|
SON
|
26,40
|
26,40
|
26,40
|
26,40
|
26,40
|
25,14
|
2.11
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
77,16
|
77,16
|
77,16
|
77,47
|
81,40
|
163,69
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,29
|
0,29
|
0,29
|
0,29
|
0,32
|
0,44
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
0,23
|
0,23
|
10,23
|
|
Đất cơ sở giáo
dục-đào tạo
|
DGD
|
3,13
|
3,13
|
3,13
|
3,13
|
3,13
|
13,55
|
|
Đất cơ sở thể
dục-thể thao
|
DTT
|
1,61
|
1,61
|
1,61
|
1,61
|
1,61
|
3,10
|
2.12
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
2,00
|
2,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất chưa sử dụng
còn lại
|
|
1.976,96
|
1.976,96
|
1.976,96
|
1.976,94
|
1.956,94
|
1.845,72
|
3.2
|
Đất CSD đưa
vào sử dụng
|
|
|
|
|
0,02
|
20,00
|
111,22
|
B
|
ĐẤT ĐÔ THỊ
|
DTD
|
4.617,15
|
4.617,15
|
4.617,15
|
4.617,15
|
4.617,15
|
4.632,18
|
C
|
ĐẤT KHU DU LỊCH
|
DDL
|
|
|
|
1,34
|
1,34
|
110,85
|
D
|
ĐẤT KDC
NÔNG THÔN
|
|
110,52
|
110,52
|
110,52
|
110,40
|
121,22
|
38,99
|
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng cộng
|
Phân theo các
năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
216,92
|
|
|
1,46
|
21,75
|
193,71
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
54,42
|
|
|
0,01
|
16,75
|
37,66
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
80,94
|
|
|
0,13
|
2,00
|
78,81
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
16,14
|
|
|
|
3,00
|
13,14
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
53,87
|
|
|
|
|
53,87
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
4,48
|
|
|
0,28
|
|
4,20
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNK/PNN
|
1,20
|
|
|
1,04
|
|
0,16
|
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Tổng cộng
|
Phân theo các
năm
|
Năm 2011
|
Năm 2012
|
Năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
A
|
Tổng cộng
|
|
148,91
|
|
|
0,02
|
20,00
|
128,89
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
98,33
|
|
|
|
15,00
|
83,33
|
1.1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
59,70
|
|
|
|
|
59,70
|
1.2
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
38,63
|
|
|
|
15,00
|
23,63
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
50,58
|
|
|
0,02
|
5,00
|
45,56
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
38,55
|
|
|
0,02
|
|
38,53
|
2.2
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại
|
DRA
|
7,00
|
|
|
|
5,00
|
2,00
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
4,39
|
|
|
|
|
4,39
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,64
|
|
|
|
|
0,64
|
3
|
Đất đô thị
|
DTD
|
148,91
|
|
|
0,02
|
20,00
|
128,89
|
4
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
35,93
|
|
|
0,02
|
|
35,91
|
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân thành phố Nha Trang và Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Lương có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện việc công bố, công khai quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất, rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực trên địa bàn xã
có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban
nhân dân tỉnh phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ xã đến thành phố đáp ứng yêu cầu phát
triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn xã; có giải
pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc
thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của xã.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt; kiên quyết không giải quyết thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển
đổi mục đích sử dụng đất các trường hợp không có trong quy hoạch sử dụng đất.
3. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc quản
lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý
nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; các trường hợp
đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích; ứng dụng
các tiến bộ khoa học công nghệ trong công tác giám sát sử dụng đất nhằm ngăn chặn
kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất.
4. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật đất đai nói chung, nội
dung quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nói riêng; sử dụng đất đúng mục đích, tiết
kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố Nha Trang; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường;
Trưởng phòng Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Nha Trang; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân xã Vĩnh Lương và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Vinh
|
Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Vĩnh Lương, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 839/QĐ-UBND ngày 07/04/2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Vĩnh Lương, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
4.220
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|