|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 835/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu:
|
835/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Đoàn Văn Việt
|
Ngày ban hành:
|
17/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 835/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 17 tháng 4 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN ĐỨC TRỌNG, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Đức Trọng
tại Tờ trình số 38/TTr-UBND ngày 15/3/2019, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 178/TTr-STNMT ngày 08/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đức Trọng với các chỉ tiêu chủ
yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo
Phụ lục 2.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
theo Phụ lục 3.
(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng
hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Đức Trọng đã được Sở Tài
nguyên và Môi trường thẩm định).
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đức Trọng có trách
nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài
chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công
Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền
thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh,
Công an tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Đức Trọng và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có
liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- TTHU, TTHĐND huyện Đức Trọng;
- Phòng TN&MT huyện Đức Trọng;
- Phân viện QH&TKNN;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐC, XD2, LN, TKCT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đoàn Văn Việt
|
PHỤ LỤC 1.
PHÂN BỔ
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2019
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Liên Nghĩa
|
Xã Hiệp An
|
Xã Liên Hiệp
|
Xã Hiệp Thạnh
|
Xã Bình Thạnh
|
Xã N’Thol Hạ
|
Xã Tân Hội
|
Xã Tân Thành
|
Xã Phú Hội
|
Xã Ninh Gia
|
Xã Tà Năng
|
Xã Đa Quyn
|
Xã Tà Hine
|
Xã Đà Loan
|
Xã Ninh Loan
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)+(5)+… +(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
90.362,10
|
3.788,82
|
6.042,61
|
3.534.52
|
3.114,91
|
1.637,35
|
3.449,15
|
2.321,54
|
2.223,53
|
10.745,46
|
14.448,01
|
8.778,85
|
17.026,61
|
4.321,13
|
5.623,16
|
3.306,46
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
78.890,15
|
2.528,15
|
5.636,47
|
3.039,61
|
2.661,57
|
1.440,86
|
2.742,18
|
1.937,86
|
1.870,67
|
8.944,91
|
12.070,43
|
8.259,75
|
16.267,53
|
3.330,18
|
5.162,14
|
2.997,84
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
4.022,65
|
521,82
|
126,52
|
196,89
|
41,04
|
81,93
|
520,15
|
82,75
|
85,65
|
555,59
|
63,61
|
756,41
|
431,29
|
233,03
|
207,85
|
118,12
|
|
Tr.đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
935,42
|
112,30
|
|
12,44
|
|
70,61
|
|
0,98
|
|
9,23
|
|
233,87
|
98,32
|
196,98
|
199,35
|
1,34
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
10.155,05
|
1.258,22
|
1.924,09
|
400,75
|
889,99
|
127,37
|
708,04
|
317,59
|
221,11
|
1.489,29
|
663,90
|
373,23
|
1.044,39
|
390,68
|
232,79
|
113,61
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
33.887,90
|
142,26
|
241,65
|
1.959,48
|
604,72
|
1.073,49
|
1.193,49
|
1.504,99
|
1.311,18
|
4.531,16
|
8.063,18
|
3.840,81
|
2.324,99
|
1.991,02
|
3.278,93
|
1.826,55
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
13.770,91
|
|
1.218,60
|
433,90
|
270,06
|
11,15
|
|
|
|
303,52
|
1.488,81
|
86,07
|
7.672,59
|
101,10
|
1.342,35
|
842,76
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
16.685,03
|
569,46
|
2.116,74
|
44,31
|
847,38
|
127,83
|
316,35
|
16,78
|
218,54
|
2.042,40
|
1.716,28
|
3.180,66
|
4.774,31
|
609,37
|
11,72
|
92,90
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
348,75
|
19,22
|
8,87
|
4,28
|
8,38
|
16,40
|
4,15
|
15,75
|
34,19
|
22,95
|
74,65
|
22,57
|
19,96
|
4,98
|
88,50
|
3,90
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
19,86
|
17,17
|
|
|
|
2,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
10.329,72
|
1.174,63
|
386,46
|
485,83
|
442,18
|
191,96
|
648,72
|
365,49
|
299,27
|
1.709,72
|
2.188,94
|
393,88
|
440,16
|
889,65
|
419,18
|
293,66
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
1.193,93
|
19,51
|
|
97,48
|
2,87
|
|
324,12
|
5,00
|
|
46,63
|
698,32
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
66,98
|
66,18
|
0,10
|
|
0,13
|
|
0,44
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
189,78
|
55,00
|
|
|
|
|
|
|
|
134,78
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
12,52
|
2,70
|
0,10
|
0,38
|
0,34
|
0,02
|
3,57
|
2,42
|
|
1,86
|
0,35
|
|
0,11
|
|
0,67
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
232,36
|
42,61
|
50,19
|
2,76
|
45,35
|
0,60
|
14,92
|
0,59
|
15,66
|
13,03
|
10,84
|
|
3,00
|
2,47
|
29,24
|
1,10
|
2.6
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
34,18
|
|
1,19
|
0,60
|
2,28
|
|
|
|
|
|
|
|
28,15
|
1,11
|
0,85
|
|
2.7
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
4.558,49
|
445,33
|
116,37
|
260,59
|
124,25
|
53,59
|
115,06
|
123,59
|
106,65
|
897,23
|
993,80
|
116,25
|
119,95
|
754,73
|
202,54
|
128,57
|
2.8
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
7,54
|
|
7,35
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất danh lam
thắng cảnh
|
DDL
|
5,59
|
|
|
|
|
|
|
|
5,59
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
15,65
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
|
15,31
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1.474,59
|
|
113,07
|
81,22
|
157,81
|
72,92
|
48,93
|
165,91
|
54,55
|
321,33
|
125,46
|
72,12
|
107,86
|
17,38
|
82,20
|
53,83
|
2.12
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
373,90
|
373,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất trụ xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
50,29
|
8,72
|
2,76
|
0,19
|
0,55
|
0,22
|
0,41
|
1,10
|
1,63
|
2,41
|
23,83
|
0,65
|
0,81
|
5,09
|
0,35
|
1,57
|
2.14
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
7,24
|
0,47
|
1,78
|
|
|
|
|
0,05
|
|
4,39
|
|
0,23
|
0,32
|
|
|
|
2.15
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
87,46
|
3,00
|
7,83
|
8,18
|
6,62
|
5,24
|
0,60
|
1,05
|
0,08
|
25,14
|
7,05
|
1,52
|
0,35
|
16,09
|
2,32
|
2,39
|
2.16
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
211,14
|
14,28
|
9,18
|
13,67
|
7,51
|
5,95
|
11,52
|
7,48
|
9,73
|
24,34
|
26,65
|
22,27
|
4,92
|
1,39
|
11,16
|
41,09
|
2.17
|
Đất sản xuất
VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
182,15
|
|
12,29
|
3,85
|
0,48
|
6,36
|
49,72
|
|
19,25
|
3,46
|
81,37
|
|
|
4,89
|
0,48
|
|
2.18
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
7,87
|
0,54
|
|
0,28
|
0,26
|
0,22
|
|
0,02
|
|
1,90
|
1,81
|
0,59
|
0,92
|
|
1,33
|
|
2.19
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,06
|
3,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
7,57
|
0,52
|
0,71
|
0,14
|
0,54
|
0,05
|
0,09
|
0,34
|
0,51
|
1,68
|
0,80
|
0,70
|
|
0,10
|
1,39
|
|
2.21
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.086,44
|
80,77
|
56,90
|
16,50
|
74,40
|
34,97
|
49,54
|
0,03
|
47,13
|
106,73
|
209,59
|
134,74
|
170,69
|
41,61
|
60,30
|
2,54
|
2.22
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
520,07
|
57,70
|
6,62
|
|
18,79
|
11,82
|
29,79
|
57,70
|
38,47
|
108,70
|
9,07
|
44,81
|
2,95
|
44,80
|
26,28
|
62,57
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
1.142,23
|
86,04
|
19,68
|
9,08
|
11,16
|
4,53
|
58,25
|
18,19
|
53,59
|
90,83
|
188,64
|
125,22
|
318,92
|
101,30
|
41,84
|
14,96
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
|
3.788,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
PHỤ
LỤC 2.
KẾ HOẠCH
THU HỒI ĐẤT NĂM 2019
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Liên Nghĩa
|
Xã Hiệp An
|
Xã Hiệp Thạnh
|
Xã Bình Thạnh
|
Xã N’Thol
Hạ
|
Xã Tân Hội
|
Xã Tân Thành
|
Xã Phú Hội
|
Xã Ninh Gia
|
Xã Tà Năng
|
Xã Đa Quyn
|
Xã Đà Loan
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… +(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
401,87
|
81,79
|
0,18
|
0,07
|
2,65
|
29,27
|
24,83
|
3,65
|
90,96
|
106,51
|
|
9,27
|
52,7
|
-
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
11,2
|
|
|
|
|
|
|
|
11,2
|
|
|
|
|
-
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
92,72
|
44,98
|
|
|
2,3
|
4,84
|
1,3
|
1,25
|
10,75
|
21,3
|
|
|
6
|
-
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
292,95
|
36,81
|
0,18
|
0,07
|
0,35
|
24,43
|
18,53
|
2,4
|
69,01
|
85,21
|
|
9,27
|
46,7
|
-
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
5
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
25,67
|
5,02
|
|
0,45
|
6,25
|
5,5
|
5,29
|
|
2
|
0,08
|
0,58
|
0,5
|
|
-
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
20,65
|
|
|
0,45
|
6,25
|
5,5
|
5,29
|
|
2
|
0,08
|
0,58
|
0,5
|
|
-
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
5,02
|
5,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC 3.
KẾ HOẠCH
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Liên Nghĩa
|
Xã Hiệp An
|
Xã Liên Hiệp
|
Xã Hiệp Thạnh
|
Xã Bình Thạnh
|
Xã N’Thol
Hạ
|
Xã Tân Hội
|
Xã Tân Thành
|
Xã Phú Hội
|
Xã Ninh Gia
|
Xã Tà Năng
|
Xã Đa Quyn
|
Xã Tà Hine
|
Xã Đà Loan
|
Xã Ninh Loan
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)+(5)+… +(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
|
535,88
|
107,34
|
15,29
|
2,50
|
2,72
|
5,15
|
49,28
|
32,80
|
18,70
|
102,62
|
124,09
|
2,50
|
12,27
|
2,83
|
55,30
|
2,50
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
18,70
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
11,70
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
204,25
|
106,17
|
14,34
|
0,23
|
1,74
|
0,47
|
11,20
|
9,52
|
2,60
|
14,80
|
30,27
|
1,23
|
4,30
|
1,06
|
5,62
|
0,70
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
307,93
|
0,67
|
0,45
|
1,77
|
0,48
|
4,18
|
37,58
|
17,78
|
15,60
|
76,12
|
93,32
|
0,77
|
7,47
|
1,27
|
49,18
|
1,30
|
1.4
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 835/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 835/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
2.361
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|