|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 832/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Thủ Dầu Một Bình Dương
Số hiệu:
|
832/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Mai Hùng Dũng
|
Ngày ban hành:
|
05/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 832/QĐ-UBND
|
Bình
Dương, ngày 05 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ
thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc
diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình
Dương;
Căn cứ Quyết định số 04/QĐ-UBND
ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 thành phố Thủ Dầu Một;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 55/TTr-STNMT ngày 09/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố
Thủ Dầu Một với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2022 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm
2022:
a) Diện tích thu hồi đất năm 2022 (Đính
kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình, dự án thu hồi
đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 2a).
c) Danh mục công trình, dự án thu hồi
đất loại bỏ năm 2022 (Đính kèm phụ lục 2b).
d) Vị trí các khu thu hồi đất được
xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Thủ Dầu Một lệ
1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của
thành phố Thủ Dầu Một phải đảm bảo phù hợp với Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2022:
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình, dự án chuyến
mục đích sử dụng đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất loại bỏ năm 2022 (Đính kèm phụ lục 3b).
d) Vị trí các khu đất chuyển mục đích
sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành
phố Thủ Dầu Một tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng
đất năm 2022 của thành phố Thủ Dầu Một phải đảm bảo phù hợp
với Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân thành phố Thủ Dầu Một có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyến mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế,
Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa
Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức
và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu
trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
Nơi nhận:
- TT. TU;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT;
- Như Điều 3;
- Website tinh;
- LĐVP, CV, Tn, TH;
- Lưu: VT...
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Mai Hùng Dũng
|
PHỤ LỤC 1:
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ THỦ
DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 832/QĐ-UBND
ngày 05/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Stt
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Chánh Mỹ
|
Chánh Nghĩa
|
Định Hòa
|
Hiệp An
|
Hiệp Thành
|
Hòa Phú
|
Phú Cường
|
Phú Hòa
|
Phú Lợi
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Phú Thọ
|
Tân An
|
Tương Bình Hiệp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)...+(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
I
|
Loại đất
|
|
11.890,6
|
689,4
|
476,4
|
792,5
|
681,3
|
586,5
|
2.849,3
|
244,5
|
656,8
|
712,9
|
630,1
|
1.537,7
|
490,3
|
1.022,4
|
520,5
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
2.677,3
|
169,0
|
125,1
|
397,1
|
210,2
|
148,3
|
70,5
|
1,6
|
164,5
|
92,6
|
256,2
|
15,2
|
201,2
|
568,3
|
257,4
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
610,1
|
134,7
|
1,7
|
26,7
|
35,7
|
14,0
|
-
|
|
121,4
|
41,2
|
33,6
|
2,24
|
29,1
|
112,4
|
57,4
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
2.044,40
|
27,6
|
123,4
|
370,5
|
174,4
|
134,3
|
70,50
|
1,6
|
437
|
51,4
|
2167
|
12,97
|
171,3
|
454,0
|
193,4
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
12,0
|
6,7
|
0,02
|
-
|
0.1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.
|
-
|
-
|
0,9
|
0,7
|
3,6
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
10,8
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,5
|
-
|
-
|
1,2
|
3,1
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
9.213,3
|
520,4
|
351,3
|
395,4
|
471,2
|
438,3
|
2.778,8
|
242,8
|
492,3
|
620,3
|
373,8
|
1.522,5
|
289,1
|
454,1
|
263,0
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
367,03
|
-
|
-
|
3,8
|
-
|
12,1
|
-
|
347
|
47
|
311,7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
22,79
|
0,13
|
9,9
|
37
|
0,2
|
3,4
|
0,7
|
07
|
0,2
|
07
|
3,9
|
0,4
|
0,1
|
0,1
|
0,2
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
1.647,4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
744,9
|
-
|
-
|
-
|
-
|
902.5
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
399,59
|
20,1
|
6,9
|
17,1
|
205,8
|
9,4
|
65,4
|
3,3
|
9,7
|
31,2
|
7,9
|
10,8
|
107
|
1,0
|
0,9
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
217,9
|
1,17
|
21,53
|
18,42
|
7,14
|
16,27
|
18,66
|
0,05
|
36,35
|
16,18
|
4,60
|
25,51
|
24,22
|
12,21
|
15,58
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.477,5
|
115,8
|
99,1
|
170,2
|
66,6
|
118,9
|
1.074,8
|
56,4
|
113,3
|
81,2
|
111,0
|
220,7
|
94,0
|
67,6
|
87,9
|
|
Trong
đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.469,3
|
98,2
|
71,0
|
124,1
|
57,0
|
86,1
|
393,4
|
38,0
|
82,8
|
63,0
|
97,7
|
175,2
|
60,2
|
55,0
|
67,7
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
47,2
|
2,5
|
97
|
0,2
|
0,6
|
0,04
|
12,8
|
1,2
|
-
|
0,01
|
-
|
14,6
|
4,3
|
0,6
|
0,6
|
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
29,2
|
3,6
|
0,1
|
3,1
|
27
|
2,7
|
2,9
|
0,2
|
2,7
|
1,9
|
2,3
|
-
|
|
1,7
|
57
|
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
44,2
|
0,4
|
0,2
|
25,2
|
0,2
|
6,6
|
0,8
|
4,1
|
0,6
|
0,6
|
0,3
|
2,0
|
0,1
|
07
|
2,9
|
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
165,84
|
5,0
|
10,4
|
11,1
|
5,6
|
14,4
|
58,1
|
2,5
|
19,6
|
5,9
|
9,0
|
5,5
|
4,7
|
5,2
|
9,0
|
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
597,2
|
2,2
|
0,5
|
2,4
|
0,4
|
0,67
|
580,6
|
0,1
|
-
|
0,1
|
-
|
-
|
9,5
|
-
|
0,7
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
20,2
|
-
|
0,02
|
0,31
|
0,03
|
-
|
0,4
|
0,5
|
0,12
|
0,01
|
0,02
|
18,3
|
0,5
|
0,1
|
-
|
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
5,0
|
-
|
0,1
|
-
|
-
|
-
|
0,8
|
0,8
|
2,9
|
-
|
0,01
|
0,3
|
-
|
0,02
|
0,1
|
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
7,8
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,1
|
-
|
7,7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
15,3
|
0,5
|
-
|
-
|
.
|
0,2
|
-
|
-
|
0,6
|
|
-
|
2,8
|
11,1
|
-
|
0,1
|
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
33,8
|
2,4
|
4,5
|
3,7
|
0,6
|
4,4
|
2,0
|
7,3
|
1,2
|
0,7
|
0,1
|
|
3,4
|
3,2
|
0,4
|
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
31,11
|
0,84
|
2,05
|
0,20
|
0,1
|
3,90
|
19,5
|
|
0,26
|
1,04
|
1,4
|
-
|
0,10
|
1,20
|
0,51
|
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
1,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
1,2
|
-
|
-
|
-
|
.
|
-
|
-
|
0,7
|
-
|
0,4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,1
|
0,2
|
-
|
-
|
0,2
|
-
|
3,6
|
0,9
|
1,5
|
|
0,1
|
2,0
|
0,1
|
0,2
|
0,5
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
5,56
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
0,5
|
0,7
|
0,2
|
0,9
|
0,2
|
0,7
|
0,1
|
0,2
|
0,4
|
0,2
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
275,68
|
11,9
|
4,6
|
9,4
|
1,5
|
13,0
|
159,8
|
3,1
|
1,0
|
1,0
|
3,2
|
61,5
|
2,9
|
1,4
|
1,5
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONY
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
3.324,5
|
268,2
|
175,1
|
162,0
|
175,2
|
255,8
|
680,6
|
119,6
|
299,6
|
172,9
|
237,8
|
298,3
|
125,2
|
228,7
|
125,5
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
34,0
|
1,7
|
1,0
|
0,6
|
1,5
|
3,8
|
10,3
|
4,8
|
1,2
|
3,6
|
0,5
|
2,7
|
0,3
|
1,5
|
0,4
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
1,9
|
-
|
0,1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,1
|
0,1
|
1,5
|
-
|
-
|
0,1
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
15,1
|
0,3
|
0,4
|
1,9
|
0,8
|
0,2
|
-
|
-
|
1,1
|
0,8
|
3,6
|
-
|
0,9
|
4,9
|
0,3
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
407,0
|
100,6
|
32,4
|
8,1
|
12,0
|
3,2
|
7,7
|
20,4
|
24,2
|
-
|
0,7
|
-
|
31,2
|
135,9
|
30,6
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
17,43
|
.
|
-
|
-
|
-
|
1,7
|
15,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,4
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ
THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 832/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha.
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Chánh Mỹ
|
Chánh Nghĩa
|
Định Hòa
|
Hiệp An
|
Hiệp Thành
|
Hòa Phú
|
Phú Cường
|
Phú Hòa
|
Phú Lợi
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Phú Thọ
|
Tân An
|
Tương Bình Hiệp
|
|
Tổng diện
tích tự nhiên
|
|
200,74
|
88,53
|
15,52
|
6,30
|
10,86
|
1,15
|
0,30
|
1,11
|
22,68
|
28,61
|
4,00
|
0,64
|
1,62
|
7,09
|
12,34
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
156,14
|
79,89
|
14,07
|
5,20
|
9,30
|
0,42
|
0,20
|
0,15
|
20,55
|
534
|
234
|
-
|
1,08
|
6,75
|
10,85
|
1.1
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
40,54
|
29,30
|
1,79
|
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,45
|
1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
115,60
|
50,59
|
12,28
|
5,20
|
5,30
|
0,42
|
0,20
|
0,15
|
20,55
|
5,34
|
2,34
|
|
1,08
|
6,75
|
5,40
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
44,61
|
8,64
|
1,45
|
1,10
|
1,56
|
0,73
|
0,10
|
0,96
|
2,13
|
23,27
|
1,66
|
0,64
|
0,54
|
0,34
|
1,49
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
23,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23,07
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,86
|
0,10
|
0,74
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
0,10
|
0,08
|
0,10
|
-
|
0,64
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
0,38
|
|
|
|
|
0,10
|
|
0,10
|
0,08
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,64
|
|
|
|
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,74
|
|
0,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,51
|
0,03
|
|
|
0.48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
18,66
|
8,51
|
0,71
|
1,10
|
1,08
|
0,62
|
0,10
|
0,36
|
2,05
|
0,10
|
1,66
|
|
0,54
|
0,34
|
1.49
|
2.5
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2A:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC DIỆN THU
HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022
THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 832/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha.
Stt
|
Hạng
mục
|
Mã QH
|
Diện tích
|
Hiện trạng
|
Tăng thêm
|
Địa điểm
|
Diện tích
|
Sử dụng vào loại đất
|
Số thửa đất, tờ bản đồ
|
Phường
|
1
|
Công
trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
|
2
|
|
|
23,20
|
|
|
|
1
|
Công an phường
Chánh Mỹ
|
CAN
|
0,13
|
|
0,13
|
DGD, DSH
|
Thửa đất số 2322, 1687, tờ bản đồ số 52
|
Chánh Mỹ
|
2
|
Lữ đoàn 729
- Bộ tư lệnh công binh
|
CQP
|
23,07
|
|
23,07
|
CQP
|
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 6, 7, 13
14
|
Phú Lợi
|
II
|
Công
trình, dự án thông qua HĐND tỉnh
|
39
|
|
|
177,55
|
|
|
|
a
|
Công
trình, dự án chuyển tiếp
|
29
|
|
|
143,64
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, mở
rộng Đại Lộ Bình Dương (Quốc Lộ 13) [Tên khác: Giải phóng mặt bằng QL
13 (đoạn từ nút giao Tự Do đến ngã tư Lê Hồng Phong)]
|
DGT
|
1,32
|
|
1,32
|
ODT, CLN
|
Công trình dạng tuyến
|
Phú Hòa
|
2
|
Khu dân cư
Võ Minh Đức
|
ODT
|
19,7
|
9,3
|
10,4
|
CLN, HNK
|
Các thửa đất thuộc Khu dân cư Võ Minh Đức
|
Chánh Nghĩa
|
3
|
Dự án giải
phóng mặt bằng trục thoát nước Bưng bịp - Suối Cát
|
DTL
|
19
|
|
19
|
ODT, CLN
|
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 35, 35-1, 40, 40-2,
43, 48, 51, 52, 56,57, 60, 63, 64, 65, 66,
69, 70
|
Phú Hòa
|
4
|
Đầu tư giải
quyết điểm ngập đoạn ngã 3 cống đường Thích Quảng Đức (từ ngã 3 cống
đến cầu bà Hên)
|
DTL
|
0,13
|
|
0,13
|
ODT, CLN
|
Công trình dạng tuyến
|
Phú Cường
|
5
|
Dự án gia cố
khu sạt lở KDC Huỳnh Long
|
DTL
|
0,89
|
|
0,89
|
ODT, CLN
|
Công trình dạng tuyến
|
Tương Bình Hiệp
|
6
|
Khu đô thị sinh
thái Chánh Mỹ (giai đoạn 2) Tổng Công ty
đầu tư phát triển nhà và Đô thị
|
ODT
|
47,58
|
|
47,58
|
ODT, CLN, HNK
|
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 89, 90, 91, 94
|
Chánh Mỹ
|
7
|
Khu vực
Thành ủy - Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một (cũ)
|
ODT
|
0,01
|
|
0,01
|
TIN
|
Một phần khu đất Đỉnh Thần Chánh An tại thửa đất số
54 (10), tờ bản đồ số 63-1 (56)
|
Hiệp Thành
|
8
|
Thay dây dẫn
đường dây 110kV Tân Định - Gò Đậu (phát sinh thu hồi đất trụ móng)
|
DNL
|
0,05
|
|
0,05
|
CLN
|
Công trình dạng tuyến
|
Phú Thọ, Chánh Nghĩa
|
9
|
Xây dựng hầm chui
tại nút giao ngã tư chợ đình
|
DGT
|
0,78
|
|
0,78
|
|
Công trình dạng tuyến
|
Phú Lợi, Hiệp Thành, Phú Cường, Phú Hòa
|
10
|
Trạm 110 kV T3 và
đường dây 110kV T3 trạm 220kV Tân Định
|
DTL
|
0,64
|
|
0,64
|
|
Công trình dạng tuyến
|
Phú Tân
|
11
|
Cải tạo, mở
rộng vỉa hè đường Ngô Gia Tự (từ Đại Lộ Bình Dương đến ranh
khu đô thị Chánh Nghĩa)
|
DGT
|
0,81
|
|
0,81
|
ODT, CLN
|
Công trình dạng tuyến
|
Chánh Nghĩa
|
12
|
Đường vào
khu dân cư Hiệp Thành 1
|
DGT
|
0,32
|
|
0,32
|
ODT, CLN
|
Công trình dạng tuyến
|
Hiệp Thành
|
13
|
Đường D4 (từ
đường Lê Hồng Phong đến đường N4 nối dài)
|
DGT
|
0,53
|
|
0,53
|
ODT, CLN
|
Công trình dạng tuyến
|
Phú Thọ
|
14
|
Đường
N8-N10 (từ đường Lê Hồng Phong đến đường Nguyễn Thị Minh Khai)
|
DGT
|
2,08
|
|
2,08
|
ODT, CLN
|
Công trình dạng tuyến
|
Phú Hòa
|
15
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Huỳnh Thị Hiếu (từ đường Phan Đăng Lưu đến đường Nguyễn Chí Thanh)
|
DGT
|
6,38
|
|
6,38
|
ODT, CLN
|
Công trình dạng tuyến
|
Tân An
|
16
|
Mở mới đường
phân khu D13 (từ Phạm Ngọc Thạch đến N13) phường Phú Mỹ
|
DGT
|
1,76
|
|
1,76
|
ODT, CLN
|
Công trình dạng tuyến
|
Phú Mỹ
|
17
|
Nâng cấp, mở
rộng đường Nguyễn Văn Cừ (từ đường Hồ Văn Cống đến Rạch nhà Thờ)
|
DGT
|
6,56
|
|
6,56
|
CLN, ODT
|
Công trình dạng tuyến
|
Chánh Mỹ
|
18
|
Nâng cấp, mở
rộng đường An Mỹ - Phú Mỹ (từ đường Huỳnh Văn Lũy đến đường ĐX 02)
|
DGT
|
0,57
|
|
0,57
|
ODT, CLN
|
Công trình dạng tuyến
|
Phú Mỹ
|
19
|
Nâng cấp, mở
rộng đường vào khu tái định cư Phường Phú Mỹ (khu 1)
|
DGT
|
0,57
|
|
0,57
|
ODT, CLN
|
Công trình dạng tuyến
|
Phú Mỹ
|
20
|
Nâng cấp, mở
rộng dường Nguyễn An Ninh
|
DGT
|
0,28
|
|
0,28
|
ODT, CLN
|
Công trình dạng tuyến
|
Phú Cường
|
21
|
Xây dựng
công viên công cộng (giữa 2 Rạch Thồ Ngữ)
|
DKV
|
2,44
|
|
2,44
|
CLN
|
|
Chánh Nghĩa
|
22
|
Nâng cấp, cải
tạo Trướng THCS Chánh Nghĩa
|
DGD
|
0,5
|
|
0,5
|
CLN
|
|
Chánh Nghĩa
|
23
|
Đường tổ
61, khu 8 (từ 30/4 đến đường Lê Hồng Phong) phường Phú Thọ
|
DGT
|
0,96
|
|
0,96
|
ODT, CLN
|
Công trình dạng tuyến
|
Phú Thọ
|
24
|
Mở rộng trạm
y tế phường Tân An (Tân An - Hiệp An - Định Hòa)
|
DYT
|
0,42
|
|
0,42
|
CLN
|
|
Tân An
|
25
|
Mở mới và
thu hồi đất vùng phụ cận đường Tạo lực 6 nối dài
|
DGT
|
4,86
|
|
4,86
|
CLN, ODT
|
Từ ĐLBD - nút giao Phan Đăng Lưu và Huỳnh Thị Chấu
|
Hiệp An
|
26
|
Xây dựng
công viên giao lộ CMT8-Ngô Quyền
|
DKV
|
0,50
|
|
0,50
|
TSC
|
Thửa đất số 411, 2032, 1080, 967, 1058; 975, 974, 973,
972, 1342, 174, 141, 1139, 144, 141, tờ bản đồ số 133, 131
|
Phú Cường
|
27
|
Mở mới và
thu hồi đất vùng phụ cận đường Đê bao dọc rach Bà Cô
|
DGT
|
13,93
|
|
13,93
|
CLN, ODT
|
Công trình dạng tuyến
|
Chánh Mỹ
|
28
|
Khu đô thị
sinh thái Chánh Mỹ
|
ODT
|
14,03
|
|
14,03
|
HNK, CLN, ODT
|
Nằm xen kẽ trong dự án
|
Chánh Mỹ
|
29
|
Khu dân cư
Phú Thuận
|
ODT
|
18,34
|
13,00
|
5,34
|
CLN
|
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 04
|
Phú Lợi
|
b
|
Công
trình, dự án đăng ký mới
|
10
|
|
|
33,91
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đường
giao thông từ ngã 3 đường Nguyễn Tri Phương - Bùi Quốc Khánh ra sông Sài Gòn
|
DGT
|
0,61
|
|
0,61
|
ODT, CLN
|
Công trình dạng tuyến
|
Chánh Nghĩa
|
2
|
Nâng cấp, mở
rộng đường An Mỹ - Phú Mỹ (từ đường Huỳnh Văn Lũy đến đường ĐX 02)
|
DGT
|
1,10
|
|
1,10
|
ODT, CLN
|
Công trình dạng tuyến
|
Phú Mỹ
|
3
|
Công viên,
hoa viên cây xanh đường ĐX 138
|
DKV
|
0,24
|
|
0,24
|
ODT, CLN
|
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ 17-5
|
Tân An
|
4
|
Văn phòng
khu phố 1
|
DSH
|
0,05
|
|
0,05
|
CLN
|
Thửa đất thuộc tờ bản đồ 17-12
|
Tân An
|
5
|
Trục thoát
nước suối Giữa (đoạn từ sau trạm thu phí đến cầu Bà Cô, bao gồm cả rạch Bưng Cầu)
|
DTL
|
24,30
|
|
24,30
|
ODT, CLN
|
Công trình dạng tuyến
|
Định Hòa, Hiệp An,
Tương Bình Hiệp,
Chánh Mỹ
|
6
|
Đầu tư giải
quyết điểm ngập lưu vực rạch Ông Đành (từ Đại lộ Bình
Dương đến sông Sài Gòn)
|
DTL
|
0,62
|
|
0,62
|
ODT, CLN
|
Công trình dạng tuyến
|
Hiệp Thành
|
7
|
Trạm 110kV Định
Hòa và đường dây đấu nối
|
DTL
|
0,60
|
|
0,60
|
ODT, CLN
|
Công trình dạng tuyến
|
Định Hòa, Hòa Phú
|
8
|
Mạch 2 đường
dây 110kV Thuận An - Gò Đậu
|
DTL
|
0,20
|
|
0,20
|
ODT, CLN
|
Công trình dạng tuyến
|
Phú Thọ, Phú Hòa
|
9
|
Công viên
trước khu vực trường Chính Trị (Dự án bồi thường, di chuyển mồ mả trước
trường chính trị tỉnh Bình Dương)
|
DKV
|
0,74
|
|
0,74
|
NTD
|
1 phần thửa đất số 38, 39, tờ bản đồ số 38
|
Chánh Nghĩa
|
10
|
Bảo tồn
làng nghề sơn mài Tương Bình Hiệp
|
DVH
|
5,45
|
|
5,45
|
BHK
|
Thửa đất số 55, tờ bản đồ số 52
|
Tương Bình Hiệp
|
PHỤ LỤC 2B:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC DIỆN THU
HỒI ĐẤT LOẠI BỎ TRONG NĂM 2022
THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 832/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha.
Stt
|
Hạng mục
|
Mã QH
|
Diện tích
|
Hiện trạng
|
Tăng thêm
|
Địa điểm
|
Diện tích
|
Sử dụng vào loại đất
|
Số thửa đất, tờ bản
đồ
|
Phường
|
1
|
Mở mới đường
phân khu D13
|
DG1
|
1,61
|
|
1,61
|
CLN
|
Công trình dạng tuyến
|
Phú Mỹ
|
2
|
Đầu tư cơ sở
hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phường Định Hòa (khu 1)
|
ODT
|
1,75
|
|
1,75
|
HNK, CLN
|
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 30-2, 30-3
|
Định Hòa
|
3
|
Cục Hải quan
tỉnh Bình Dương
|
TSC
|
0,63
|
|
0,63
|
ODT
|
Thửa đất số 114, tờ bản đồ số 96
|
Hòa Phú
|
PHỤ LỤC 3:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2022 THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 832/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha.
Stt
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Chánh Mỹ
|
Chánh Nghĩa
|
Định Hòa
|
Hiệp An
|
Hiệp Thành
|
Hòa Phú
|
Phú Cường
|
Phú Hòa
|
Phú Lợi
|
Phú Mỹ
|
Phú Tân
|
Phú Thọ
|
Tân An
|
Tương Bình Hiệp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + ...(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
|
Tổng
|
|
98,42
|
3,30
|
5,50
|
5,00
|
6,50
|
6,50
|
26,70
|
0,50
|
7,20
|
4,50
|
14,03
|
|
4,50
|
5,00
|
9,19
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyên sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
71,72
|
3,30
|
5,50
|
5,00
|
6,50
|
6,50
|
|
0,50
|
7,20
|
4,50
|
14,03
|
|
4,50
|
5,00
|
9,19
|
1.1
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
27,95
|
2,00
|
1,00
|
3,00
|
4,00
|
3,50
|
|
0,31
|
3,00
|
3,00
|
1,64
|
|
2,50
|
2,00
|
2,00
|
12
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
43,77
|
1,30
|
4,50
|
2.00
|
2.50
|
3^00
|
|
0,19
|
4,20
|
1,50
|
12,39
|
|
2,00
|
3,00
|
7,19
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
NNP/NNP
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội
bộ đất phi nông nghiệp
|
PNN/PNN
|
26,70
|
|
|
|
|
|
26,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3A:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2022
THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 832/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha.
Stt
|
Hạng mục
|
Ma QH
|
Diện tích
|
Hiện trạng
|
Tăng thêm
|
Địa điểm
|
Diện tích
|
Sử dụng vào loại đất
|
Số thửa đất, tờ bản đồ
|
Phường
|
I
|
Công
trình, dự án chuyển mục đích
|
16
|
|
|
42.68
|
|
|
|
a
|
Công
trình, dự án chuyển tiếp
|
9
|
|
|
37.01
|
|
|
|
1
|
Khu nhà ở
thương mại dịch vụ Phú Mỹ (Công ty cổ phần Lâm sản và Xuất nhập khẩu Tổng hợp
Bình Dương)
|
ODT
|
9.92
|
5.46
|
4.46
|
CLN
|
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 10-1
|
Phú Mỹ
|
2
|
Khu nhà ở
thương mại, dịch vụ SaBinCo - Tương Bình Hiệp (Công ty cổ phần Đầu tư Sài Gòn
- Bình Dương)
|
ODT
|
19.30
|
14.11
|
5.19
|
CHN, CLN
|
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 10-9, 10-10, 11-1,
11-2
|
Tương Bình Hiệp
|
3
|
Khu nhà ở
Suối Giữa (Công ty cổ phần Đầu tư thương mại Á Châu)
|
ODT
|
30.64
|
10.66
|
19.98
|
CHN,CLN
|
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 21,23 và các thửa đất
thuộc tờ bản đồ 13-2, 14
|
Chánh Mỹ, Tương Bình Hiệp
|
4
|
Khu chung
cư cao tầng Bình Dương (Công ty cổ phần Bất động sản
Thương mại H.T.C)
|
ODT
|
0.79
|
|
0.79
|
ODT, CLN
|
Thửa đất số 193, 194; tờ bản đồ số 61
|
Phú Hòa
|
5
|
Khu phức hợp
thương mại và căn hộ cao cấp Vạn Xuân Bình Dương (Công ty Cổ phần
Đầu tư Bất động sản Vạn Xuân Bình Dương)
|
ODT
|
1.02
|
|
1.02
|
SKC, CLN
|
Thửa đất số 260, tờ bản đồ số 54-1
|
Phú Hòa
|
6
|
Khu nhà ở
Hoàng Gia (Royal Center) (Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng Hoàng Gia Phúc)
|
ODT
|
2.34
|
|
2.34
|
ODT, CLN, CHN
|
Thửa đất số 554, tờ bản đồ số 14; Thửa đất số 118,
119, tờ bản đồ số 38
|
Hiệp An
|
7
|
Chung cư Hiệp
Thành (Công ty Cổ phần Đầu tư Bất động sản Hiệp Thành City)
|
ODT
|
2.06
|
|
2.06
|
ODT, CLN, CHN
|
Thửa đất số 251, 253, 254, 256, 257, 312, 313, 503,
578, 580, 794, 798, 825, 826, 829, 830, 882, tờ bản đồ số
7; Thửa đất số 595, 596 tờ bản đồ số 8
|
Hiệp Thành
|
8
|
Khu chung
cư Phú Thọ Quốc Cường (Công ty cổ phần C - Holdings)
|
ODT
|
0.56
|
|
0.56
|
ODT
|
Thửa đất số 752, 737; tờ bản đồ số 57
|
Phú Thọ
|
9
|
Chung cư Bình
Dương Center (Công ty Cổ phần Bất động sản Thủ Dầu Một)
|
ODT
|
0.61
|
|
0.61
|
ODT, CLN
|
Thửa đất số 150, 91, tờ bản đồ số 29
|
Chánh Nghĩa
|
b
|
Công
trình, dự án đăng ký mới
|
7
|
|
|
5.67
|
|
|
|
1
|
Khu căn hộ
Phú Hưng (Công ty TNHH Đầu tư Kinh doanh Ruby)
|
ODT
|
2.00
|
|
2.00
|
ODT, CLN
|
Thửa đất số 1080, 1081, 847, 1078, 1110; tờ bản đồ số
09-3
|
Định Hòa
|
2
|
Chung cư
Minh Quốc Legend Complex (Công ty TNHH Bất động sản Minh Quốc)
|
ODT
|
1 99
|
|
1.99
|
ODT, CLN, HNK
|
Thửa đất số 1764, 1747, 1743, tờ bản đồ số 13-3; thửa
đất số 480, 513, tờ bản đồ số 14-1
|
Phú Mỹ
|
3
|
Khu phức hợp căn hộ,
thương mại dịch vụ, văn phòng (Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Bất động
sản DHK)
|
ODT
|
0 22
|
|
0.22
|
ODT, CHN
|
Thửa đất số 179, 175, 182, 181, 178, 177, 176, 180,6,
163, 157, 1873, 187; tờ bản đồ số 55
|
Chánh Mỹ
|
4
|
Chung cư
Phúc Phú Quý (Công ty TNHH Đầu tư kinh doanh bất động sản Phúc Phú Quý)
|
ODT
|
0.34
|
|
0.34
|
ODT, CLN
|
Thửa đất số 175, 176, 177, 463 tờ bản đồ số 39-4; thửa
đất số 127, 143, 144, 216 tờ bản đồ số 39-3
|
Phú Hòa
|
5
|
Chung cư
Phúc Hoàng Gia (Công ty TNHH Địa ốc Phúc Hoàng Gia)
|
ODT
|
0.70
|
|
0.70
|
ODT, CLN
|
Thửa đất số 148, 493, 496, 499 tờ bản đồ số 394; thửa
đất số 149, 230, 240, 162,467, 469, 470, 495, 499 tờ bản đồ số
39-4
|
Phú Hòa
|
6
|
Dự án Khách
sạn (Công ty TNHH Nhựa Textion)
|
TMD
|
0.42
|
|
0.42
|
SKC
|
Thửa đất số 49 tờ bản đồ số 35
|
Chánh Nghĩa
|
7
|
Khu chung
cư phức hợp Hiệp Thành City (Công ty Cổ phần Đầu tư Bất động sản Hiệp Thành City)
|
ODT
|
6,60
|
|
6,60
|
ODT, CLN, HNK
|
Thửa đất số 578, 503, 798, 794, 580, 829, 312, 313,
257, 256, 882, 253, 251, 254, 830, 825, 826, 311, 833, 832, 834, 887, 888,
885, 886, 849,847, 850, 848, 889, 7, tờ bản đồ số 07; Thửa đất số 595, 596,
583, 02, tờ bản đồ số 08; Thửa đất số 42, 43, 44, 52, 53, 54, 55, 56, 59, 61,
62, 63, 86, 87, 88, 100, 338, 324, 325, tờ bản đồ số 02.
|
Hiệp Thành
|
8
|
Căn hộ BDC-
Thủ Dầu Một (Công ty TNHH BDC-Thủ Dầu Một)
|
ODT
|
0,47
|
|
0,34
|
CLN, HNK
|
Thửa đất số 965, 964, 963, 962, 966, 967, 960,961, tờ bản
đồ số 11-2; Một phần thửa đất số 194, tờ bản đồ số 11
|
Tương Bình Hiệp
|
9
|
Cửa hàng
bán lẻ xăng dầu (Công ty TNHH Xăng dầu Phúc Nghi)
|
TMD
|
0,09
|
|
0,05
|
CLN
|
Thửa đất số 1675, 1676, tờ bản đồ số 203;
Thửa đất số 1704, 1725, tờ bản đồ số 20-3
|
Định Hòa
|
II
|
Công
trình, dự án đấu giá quyền
sử dụng đất
|
4
|
|
|
5,24
|
|
|
|
1
|
Khu vực
Thành ủy - Ủy ban nhân dàn thành phố Thủ
Dầu Một (cũ)
|
ODT
|
3,96
|
|
3,96
|
TSC, DGD, ODT, CLN, TIN
|
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 56, 63, 63-1, 66,
63-2, 66
|
Hiệp Thành
|
2
|
Khu đất thu
hồi của UBND thành phố Thủ Dầu Một
|
|
0,25
|
|
0,25
|
SKC
|
Thửa đất số 145, tờ bản đồ số 56
|
Chánh Nghĩa
|
3
|
Khu đất thu
hồi của Công ty Cổ phần Vật tư nông nghiệp Bình Dương
|
|
0,22
|
|
0,22
|
SKC
|
Thửa đất số 819, tờ bản đồ số 56
|
Chánh Nghĩa
|
4
|
Khu đất thu
hồi của Công ty Cổ phần Sản xuất Kinh doanh Xuất nhập khẩu Tấn Lợi
|
|
0,81
|
|
0,81
|
SKC
|
Thửa đất số 24, tờ bản đồ số 25-1
|
Hiệp Thành
|
III
|
Công
trình, dự án giao đất, cho thuê đất
|
3
|
|
|
18,62
|
|
|
|
1
|
Tổng kho
xăng dầu Chánh Mỹ (Tổng Công ty Thương mại Xuất nhập khẩu Thanh Lễ - CTCP)
|
TMD
|
4,10
|
|
4,10
|
CLN
|
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 85, 93, 94
|
Chánh Mỹ
|
2
|
Khu nhà ở,
tái định cư Hoà Lợi (Công ty Liên doanh TNHH Công nghiệp Việt Nam -
Singapore)
|
ODT
|
72,56
|
72,44
|
0,12
|
CLN
|
Thửa đất số 14,15, 17, 1089, 1090, tờ bản đồ số 22,
28
|
Hòa Phú
|
3
|
Khu nhà ở,
tái định cư Hoà Phú (Công ty Liên doanh TNHH Công nghiệp Việt Nam -
Singapore)
|
ODT
|
14,4
|
|
14,4
|
CLN
|
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 22, 28
|
Hòa Phú
|
IV
|
Chuyển
mục đích của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
55,76
|
|
|
|
a
|
Chuyển
mục đích sang đất ở tại đô thị
|
|
|
|
54,80
|
|
|
|
1
|
Chánh Mỹ
|
ODT
|
3,30
|
|
3,30
|
HNK, CLN
|
|
Chánh Mỹ
|
2
|
Chánh Nghĩa
|
ODT
|
5,00
|
|
5,00
|
HNK, CLN
|
|
Chánh Nghĩa
|
3
|
Định Hòa
|
ODT
|
5,00
|
|
5,00
|
HNK, CLN
|
|
Định Hòa
|
4
|
Hiệp An
|
ODT
|
4,50
|
|
4,50
|
HNK, CLN
|
|
Hiệp An
|
5
|
Hiệp Thành
|
ODT
|
4,50
|
|
4.50
|
HNK, CLN
|
|
Hiệp Thành
|
6
|
Phú Cường
|
ODT
|
0,50
|
|
0,50
|
HNK, CLN
|
|
Phú Cường
|
7
|
Phú Hòa
|
ODT
|
6,00
|
|
6,00
|
HNK, CLN
|
|
Phủ Hòa
|
8
|
Phú Lợi
|
ODT
|
4,50
|
|
4,50
|
HNK, CLN
|
|
Phú Lợi
|
9
|
Phú Mỹ
|
ODT
|
8,00
|
|
8,00
|
HNK, CLN
|
|
Phú Mỹ
|
10
|
Phú Thọ
|
ODT
|
4,50
|
|
4,50
|
HNK, CLN
|
|
Phú Thọ
|
11
|
Tân An
|
ODT
|
5,00
|
|
5,00
|
HNK, CLN
|
|
Tân An
|
12
|
Tương Bình
Hiệp
|
ODT
|
4,00
|
|
4,00
|
HNK, CLN
|
|
Tương Bình Hiệp
|
b
|
Chuyển
mục đích sang đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
0,96
|
|
|
|
1
|
Chánh Mỹ
|
TMD
|
0,12
|
|
0,12
|
ODT, CLN
|
|
Chánh Mỹ
|
2
|
Chánh Nghĩa
|
TMD
|
0,03
|
|
0,03
|
ODT, CLN
|
|
Chánh Nghĩa
|
3
|
Định Hòa
|
TMD
|
0,09
|
|
0,09
|
ODT, CLN
|
|
Định Hòa
|
4
|
Hiệp An
|
TMD
|
0,09
|
|
0,09
|
ODT, CLN
|
|
Hiệp An
|
5
|
Hiệp Thành
|
TMD
|
0,03
|
|
0,03
|
ODT, CLN
|
|
Hiệp Thành
|
6
|
Hòa Phú
|
TMD
|
0,03
|
|
0,03
|
ODT, CLN
|
|
Hòa Phú
|
7
|
Phú Cường
|
TMD
|
0,03
|
|
0,03
|
ODT, CLN
|
|
Phú Cường
|
8
|
Phú Hòa
|
TMD
|
0,12
|
|
0,12
|
ODT, CLN
|
|
Phú Hòa
|
9
|
Phú Lợi
|
TMD
|
0,21
|
|
0,21
|
ODT, CLN
|
|
Phú Lợi
|
10
|
Phú Mỹ
|
TMD
|
0,09
|
|
0,09
|
ODT, CLN
|
|
Phú Mỹ
|
11
|
Phú Thọ
|
TMD
|
0,06
|
|
0,06
|
ODT, CLN
|
|
Phú Thọ
|
12
|
Tân An
|
TMD
|
0,06
|
|
0,06
|
ODT, CLN
|
|
Tân An
|
PHỤ LỤC 3B:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LOẠI BỎ TRONG NĂM 2022
THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 832/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha.
Stt
|
Hạng mục
|
Mã QH
|
Diện tích
|
Hiện trạng
|
Tăng thêm
|
Địa điểm
|
Diện tích
|
Sử dụng vào loại đất
|
Số thửa đất, tờ bản đồ
|
Phường
|
1
|
Công ty TNHH
Charm & CI Việt Nam
|
ODT
|
0,97
|
|
0,97
|
ODT
|
Thửa đất số 72, tờ bản đồ số 23
|
Phú Thọ
|
2
|
Dự án phát
triển đô thị của Công ty Cổ phần Đại Nam
|
ODT
|
47,18
|
|
47,18
|
TMD
|
Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 01, 03
|
Hiệp An
|
3
|
Khu nhà ở thương
mại Thanh Lễ của Tổng Công ty Thương mại xuất nhập khẩu Thanh Lễ - CTCP
|
ODT
|
5,05
|
|
5,05
|
SKC
|
Thửa đất số 361, 372, 373, 374; tờ bản đồ số 45
|
Phú Thọ
|
4
|
Khu nhà ở
Việt Anh của Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Đầu tư Xây dựng Bất động sản Việt
Anh 6
|
ODT
|
2,57
|
|
2,57
|
ODT, CLN
|
Thửa đất số 1423, 1426, 1424,1425, 1421, tờ bản đồ số
6- 6; Thửa đất số 50, tờ bản đồ số 10-2
|
Tương Bình Hiệp
|
5
|
Khu nhà ở
Tân Hòa An của Công ty TNHH Một thành viên Xây dựng và Bất động sản Tân Hòa
An
|
ODT
|
1,23
|
|
1,23
|
ODT, CLN
|
Thửa đất số 2871, tờ bản đồ số 12-4
|
Tân An
|
6
|
Khu nhà ở Đại
Phú City của Công ty cổ phần Giải pháp Xây dựng Quốc Tế
|
ODT
|
19,60
|
|
19,60
|
CLN
|
Thửa đất số 104, tờ bản đồ số 01; Thửa đất số 122, tờ
bản đồ số 02
|
Hiệp An
|
7
|
Khu nhà ở tái
định cư Chánh Nghĩa của Công ty Cổ phần Xây dựng Bình Dương
|
ODT
|
0,02
|
|
0,02
|
HNK, ODT
|
Thửa đất số 356, tờ bản đồ số 56
|
Chánh Nghĩa
|
Quyết định 832/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 832/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 05/04/2022 thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
3.633
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|