|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
83/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Hoàng Văn Thạch
|
Ngày ban hành:
|
23/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 83/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 23
tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ
CAO BẰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm
2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
Trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết
102/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân tỉnh Cao Bằng về việc
Thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao
Bằng năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết
103/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân tỉnh Cao Bằng về việc
Thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
năm 2024;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân
dân thành phố Cao Bằng tại Tờ trình số 291/TTr-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2023
và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
215/TTr-STNMT ngày 22 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Cao Bằng với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2024: Theo biểu 06/CH.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2024: Theo biểu 07/CH.
3. Kế hoạch thu hồi đất năm
2024: Theo biểu 08/CH.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2024: Theo biểu 09/CH.
5. Biểu danh mục các dự án,
công trình thực hiện trong năm 2024: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng có trách
nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng thời chịu trách nhiệm
trước pháp luật về quy mô (tổng diện tích, diện tích theo loại đất), địa điểm
thực hiện các công trình, dự án.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất
năm 2024 đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra và báo cáo
việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố
Cao Bằng và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Văn Thạch
|
BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ CAO BẰNG
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
(ha)
|
Phường Hòa Chung
|
Phường Duyệt Trung
|
Phường Sông Hiến
|
Phường Sông Bằng
|
Phường Hợp Giang
|
Phường Ngọc Xuân
|
Phường Tân Giang
|
Phường Đề Thám
|
Xã Vĩnh Quang
|
Xã Hưng Đạo
|
Xã Chu Trinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
10.711,72
|
545,13
|
994,81
|
960,95
|
780,38
|
92,04
|
680,77
|
454,38
|
967,46
|
1.469,81
|
1.050,14
|
2.715,85
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
7.772,85
|
341,35
|
661,18
|
619,06
|
635,39
|
3,32
|
526,59
|
201,54
|
511,68
|
1.205,10
|
792,06
|
2.275,58
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
988,16
|
31,75
|
20,34
|
27,07
|
22,81
|
|
95,36
|
6,02
|
139,80
|
228,20
|
307,04
|
109,77
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
806,28
|
7,52
|
12,47
|
5,84
|
10,81
|
|
78,04
|
3,15
|
127,91
|
201,83
|
271,37
|
87,34
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
837,08
|
37,36
|
25,02
|
16,10
|
43,11
|
3,32
|
67,19
|
22,20
|
154,31
|
102,05
|
109,51
|
256,91
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.110,34
|
64,21
|
53,62
|
295,26
|
117,07
|
|
58,10
|
78,12
|
184,29
|
79,62
|
115,46
|
64,59
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
318,11
|
|
|
|
76,81
|
|
135,17
|
|
|
|
|
106,13
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
4.465,01
|
201,12
|
561,29
|
272,00
|
374,11
|
|
168,42
|
93,36
|
27,52
|
787,23
|
244,24
|
1.735,72
|
-
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
1.817,22
|
51,48
|
386,32
|
111,10
|
70,64
|
|
40,99
|
3,88
|
5,87
|
173,23
|
61,98
|
911,73
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
53,45
|
6,91
|
0,91
|
8,63
|
1,48
|
|
2,35
|
1,84
|
5,76
|
8,00
|
15,11
|
2,46
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.816,69
|
195,03
|
332,59
|
338,64
|
142,59
|
88,70
|
148,84
|
249,90
|
405,22
|
259,76
|
250,72
|
404,70
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
79,31
|
4,46
|
|
|
0,17
|
0,13
|
2,08
|
10,59
|
10,61
|
50,94
|
0,33
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
58,40
|
0,71
|
23,61
|
2,86
|
0,02
|
0,42
|
|
3,90
|
12,63
|
14,25
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
20,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,93
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
23,95
|
0,14
|
0,16
|
12,65
|
1,81
|
2,42
|
3,79
|
0,49
|
1,41
|
|
0,99
|
0,09
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
184,04
|
1,73
|
2,70
|
8,90
|
6,90
|
0,40
|
14,36
|
1,54
|
18,24
|
|
3,39
|
125,88
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
478,88
|
49,18
|
219,01
|
|
|
0,10
|
|
114,62
|
|
6,64
|
13,27
|
76,06
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
145,07
|
42,56
|
22,42
|
12,43
|
0,52
|
|
1,16
|
|
16,75
|
|
37,67
|
11,56
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
905,08
|
44,58
|
37,33
|
151,43
|
52,26
|
28,15
|
48,57
|
45,63
|
175,69
|
103,18
|
87,12
|
131,14
|
-
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
497,57
|
28,97
|
19,67
|
102,17
|
31,37
|
18,90
|
28,04
|
28,44
|
90,66
|
33,95
|
51,45
|
63,95
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
109,60
|
2,28
|
0,37
|
7,23
|
1,28
|
0,45
|
5,21
|
1,94
|
4,76
|
60,83
|
22,46
|
2,79
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
10,81
|
|
|
0,18
|
2,90
|
2,33
|
|
0,04
|
4,21
|
0,46
|
0,53
|
0,16
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
8,86
|
0,02
|
0,06
|
0,23
|
0,61
|
0,14
|
|
3,94
|
3,49
|
0,08
|
0,09
|
0,20
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
DGD
|
39,36
|
4,03
|
0,56
|
8,41
|
2,57
|
2,13
|
2,67
|
2,89
|
10,59
|
1,21
|
3,25
|
1,05
|
-
|
Đất xâu dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
5,82
|
|
|
0,01
|
2,24
|
1,99
|
|
|
|
0,37
|
1,04
|
0,17
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
58,00
|
0,07
|
11,70
|
0,03
|
1,43
|
|
0,02
|
0,28
|
0,78
|
0,07
|
0,17
|
43,45
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
0,97
|
0,02
|
0,13
|
0,36
|
0,02
|
0,35
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
|
0,04
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,23
|
|
0,01
|
|
0,04
|
|
|
|
0,14
|
|
0,04
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
73,89
|
|
|
7,18
|
|
|
|
|
48,48
|
|
|
18,23
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2,45
|
|
|
0,89
|
|
0,06
|
|
|
|
|
1,50
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
90,25
|
9,19
|
4,83
|
22,04
|
8,79
|
|
12,41
|
7,46
|
12,20
|
6,21
|
6,11
|
1,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
4,07
|
|
|
2,70
|
1,01
|
|
|
0,33
|
0,03
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,20
|
|
|
|
|
1,80
|
0,20
|
0,29
|
0,34
|
|
0,44
|
0,13
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
5,41
|
0,38
|
0,27
|
0,54
|
0,47
|
0,17
|
0,78
|
0,46
|
0,55
|
0,38
|
1,13
|
0,28
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,62
|
|
|
3,50
|
0,04
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
142,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52,01
|
60,27
|
29,81
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
489,93
|
32,77
|
19,63
|
124,39
|
51,95
|
35,41
|
57,12
|
57,44
|
111,22
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
36,66
|
0,21
|
0,05
|
0,91
|
0,74
|
6,47
|
1,06
|
0,02
|
26,17
|
0,12
|
0,74
|
0,17
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
13,39
|
0,02
|
|
4,41
|
0,03
|
0,59
|
|
0,12
|
4,33
|
3,89
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,44
|
0,01
|
|
0,04
|
0,01
|
0,01
|
|
0,10
|
0,16
|
1,00
|
0,11
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
227,07
|
18,27
|
7,07
|
15,99
|
27,67
|
14,43
|
19,92
|
14,99
|
27,38
|
26,96
|
45,61
|
8,78
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,97
|
0,01
|
0,34
|
0,59
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,36
|
0,09
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
122,18
|
8,75
|
1,04
|
3,25
|
2,40
|
0,02
|
5,34
|
2,94
|
50,56
|
4,95
|
7,36
|
35,57
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
5.475,92
|
545,13
|
994,81
|
960,95
|
780,38
|
92,04
|
680,77
|
454,38
|
967,46
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
1.916,62
|
71,73
|
66,09
|
301,10
|
127,88
|
|
136,14
|
81,27
|
312,20
|
281,45
|
386,83
|
151,93
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng
hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
4.783,12
|
201,12
|
561,29
|
272,00
|
450,92
|
|
303,59
|
93,36
|
27,52
|
787,23
|
244,24
|
1.841,85
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu
công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
20,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,93
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
95,74
|
|
|
77,78
|
|
|
|
|
17,96
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
23,95
|
0,14
|
0,16
|
12,65
|
1,81
|
2,42
|
3,79
|
0,49
|
1,41
|
|
0,99
|
0,09
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
454,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105,84
|
149,90
|
199,09
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi
nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM
2024 THÀNH PHỐ CAO BẰNG
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
(ha)
|
Phường Hòa Chung
|
Phường Duyệt Trung
|
Phường Sông Hiến
|
Phường Sông Bằng
|
Phường Hợp Giang
|
Phường Ngọc Xuân
|
Phường Tân Giang
|
Phường Đề Thám
|
Xã Vĩnh Quang
|
Xã Hưng Đạo
|
Xã Chu Trinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
272,75
|
71,37
|
4,01
|
80,66
|
0,98
|
0,28
|
2,11
|
14,50
|
37,14
|
4,21
|
6,39
|
51,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
50,25
|
4,26
|
0,25
|
12,75
|
0,03
|
|
1,10
|
0,67
|
15,94
|
0,48
|
2,94
|
11,83
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
43,72
|
2,81
|
0,25
|
12,63
|
0,03
|
|
0,05
|
0,01
|
13,68
|
0,48
|
2,90
|
10,88
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
41,91
|
8,06
|
1,21
|
7,86
|
0,52
|
0,28
|
0,66
|
1,02
|
5,60
|
1,27
|
1,28
|
14,15
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
59,69
|
11,60
|
0,16
|
31,38
|
0,33
|
|
0,12
|
0,99
|
12,49
|
0,85
|
0,90
|
0,87
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
11,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,29
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
107,91
|
47,45
|
2,39
|
28,38
|
0,10
|
|
0,22
|
11,77
|
2,02
|
1,61
|
1,23
|
12,74
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
14,48
|
0,50
|
|
1,27
|
|
|
|
|
|
1,61
|
|
11,10
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
1,70
|
|
|
0,29
|
|
|
0,01
|
0,05
|
1,09
|
|
0,04
|
0,22
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
2,12
|
|
|
|
|
|
1,11
|
|
0,99
|
|
|
0,02
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
1,17
|
|
|
|
|
|
0,41
|
|
0,74
|
|
|
0,02
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
0,95
|
|
|
|
|
|
0,70
|
|
0,25
|
|
|
|
-
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,86
|
|
|
0,21
|
|
|
|
0,01
|
1,64
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp
không phải đất ở
BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ CAO BẰNG
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
(ha)
|
Phường Hòa Chung
|
Phường Duyệt Trung
|
Phường Sông Hiến
|
Phường Sông Bằng
|
Phường Hợp Giang
|
Phường Ngọc Xuân
|
Phường Tân Giang
|
Phường Đề Thám
|
Xã Vĩnh Quang
|
Xã Hưng Đạo
|
Xã Chu Trinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
180,57
|
32,03
|
3,22
|
64,92
|
0,19
|
0,01
|
0,02
|
12,63
|
19,03
|
3,79
|
0,01
|
44,72
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
41,40
|
4,21
|
|
11,94
|
|
|
|
0,60
|
12,51
|
0,32
|
0,01
|
11,81
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
38,47
|
2,81
|
|
11,94
|
|
|
|
|
12,51
|
0,32
|
0,01
|
10,88
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
33,14
|
7,64
|
0,83
|
5,70
|
0,17
|
0,01
|
|
0,01
|
3,63
|
1,03
|
|
14,12
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
43,58
|
8,89
|
|
30,13
|
0,02
|
|
0,02
|
0,31
|
2,79
|
0,83
|
|
0,59
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
5,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,26
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
56,71
|
11,29
|
2,39
|
16,87
|
|
|
|
11,71
|
0,10
|
1,61
|
|
12,74
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
12,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,61
|
|
11,10
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0,48
|
|
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
42,29
|
2,92
|
8,46
|
6,16
|
1,61
|
|
|
0,36
|
4,88
|
0,08
|
|
17,82
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,83
|
0,62
|
|
0,21
|
0,03
|
|
|
0,04
|
1,68
|
|
|
0,25
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,72
|
0,62
|
|
0,21
|
0,03
|
|
|
0,04
|
1,67
|
|
|
0,15
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
0,10
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xâu dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
0,04
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
11,02
|
2,00
|
|
5,95
|
0,01
|
|
|
|
3,06
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,14
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
28,11
|
0,30
|
8,46
|
|
1,57
|
|
|
0,31
|
|
|
|
17,47
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2024 THÀNH PHỐ CAO BẰNG
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
(ha)
|
Phường Hòa Chung
|
Phường Duyệt Trung
|
Phường Sông Hiến
|
Phường Sông Bằng
|
Phường Hợp Giang
|
Phường Ngọc Xuân
|
Phường Tân Giang
|
Phường Đề Thám
|
Xã Vĩnh Quang
|
Xã Hưng Đạo
|
Xã Chu Trinh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,78
|
0,06
|
|
0,10
|
0,06
|
|
|
2,47
|
|
0,03
|
|
0,06
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,20
|
0,01
|
|
|
0,06
|
|
|
0,07
|
|
|
|
0,06
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,02
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,12
|
|
|
|
0,06
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
2,50
|
|
|
0,10
|
|
|
|
2,40
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 10/CH: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2024 THÀNH PHỐ CAO BẰNG
STT
|
Hạng mục
|
Diện tích Kế hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Vị trí địa điểm
|
Dự án, công trình đăng ký mới năm 2024
|
Dự án, công trình chuyển tiếp
|
Căn cứ pháp lý (văn bản ghi vốn, văn bản
chấp thuận chủ trương đầu tư,..)
|
Diện tích (ha)
|
|
Lấy vào loại đất (ha)
|
|
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Số tờ bản đồ
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+ (5)
|
(4)
|
(5)=(6)+(7)+ (8)+(9)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
I
|
Công trình, dự án quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Công trình, dự án do Thủ
tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu
hồi
|
233,17
|
|
233,17
|
40,29
|
5,26
|
|
187,62
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu
tái định cư đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng, hạng mục: Khu
tái định cư 1
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Phường Sông Hiến
|
79; 80; 90; 91
|
|
2021
|
- Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 13/9/2017
của UBND tỉnh Cao Bằng;
- Quyết định số 312/QĐ-UBND ngày
07/3/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng.
|
2
|
Đầu
tư xây dựng công trình Khu tái định cư đường phía Nam, khu đô thị mới thành
phố Cao Bằng. Hạng mục: đường giao thông kết nối từ Khu tái định cư đến các
công trình lân cận, tổng chiều dài tuyến đường 448,75m; xử lý mái taluy sạt lở
tại khu vực lô số 12 (đối diện cổng trường tiểu học Sông Hiến I)
|
0,67
|
|
0,67
|
|
|
|
0,67
|
Phường Sông Hiến
|
78
|
|
2023
|
Quyết định số 312/QĐ-UBND ngày 07/3/2022 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng công
trình Khu TĐC đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng.
|
79
|
80
|
90
|
3
|
Dự
án phát triển đô thị số 3A, phường Đề Thám, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
|
19,61
|
|
19,61
|
11,40
|
|
|
8,21
|
Phường Đề Thám
|
101
|
|
2018
|
- Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày
12/6/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư
dự án Dự án phát triển đô thị số 3A, phường Đề Thám, thành phố Cao Bằng, tỉnh
Cao Bằng.
- Quyết định số 1610/QĐ-UBND ngày
03/9/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc chấp thuận đầu tư Dự án phát triển
đô thị số 3A, phường Đề Thám, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng;
- Hợp đồng dự án đầu tư có sử dụng đất số
01/2020/HĐĐT ngày 16 tháng 9 năm 2020 giữa UBND tỉnh Cao Bằng và Công ty cổ
phần tập đoàn đầu tư Tây Bắc.
|
102
|
20 (1/1000)
|
21
|
26
|
27
|
89
|
113
|
4
|
Dự
án phát triển đô thị số 7A, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
|
17,96
|
|
17,96
|
1,20
|
|
|
16,76
|
Phường Sông Hiến
|
4
|
|
2018
|
- Hợp đồng dự án đầu tư có sử dụng đất số
02/2020/HĐĐT ngày 16/9/2020 dự án: Dự án phát triển đô thị số 7A, phường Sông
Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng giữa UBND tỉnh Cao Bằng và Liên doanh
Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển bất động sản TNR Holdings Việt Nam - Công
ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển hạ tầng Nam Quang;
- Quyết định 1548/QĐ-UBND ngày 27/8/2021
của UBND tỉnh phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 dự án
phát triển đô thị 7A.
|
5
|
59
|
60
|
72
|
73
|
74
|
75
|
87
|
5
|
Dự
án phát triển đô thị 9A, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
|
19,50
|
|
19,50
|
5,42
|
|
|
14,08
|
Phường Sông Hiến
|
87
|
|
2018
|
- Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 16/5/2019
của UBND tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư dự án
Phát triển đô thị số 9A, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng.
- Hợp đồng dự án đầu tư có sử dụng đất số
03/2020/HĐĐT ngày 16/9/2020 dự án: Dự án phát triển đô thị số 9A, phường Sông
Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng giữa UBND tỉnh Cao Bằng và Công ty cổ
phần thương mại - Quảng cáo - Xây dựng - Địa ốc - Việt Hân.
- Quyết định số 1571/QĐ-UBND ngày
31/8/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch
chi tiết tỷ lệ 1/500, dự án Phát triển đô thị số 9A, phường Sông Hiến, thành
phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng.
|
88
|
89
|
90
|
91
|
98
|
99
|
100
|
101
|
102
|
111
|
112
|
6
|
Dự
án phát triển đô thị 10A, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
|
18,40
|
|
18,40
|
1,09
|
|
|
17,31
|
Phường Sông Hiến
|
91
|
|
2018
|
- Quyết định số 605/QĐ-UBND ngày 16/5/2019
của UBND tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư Dự án
phát triển đô thị số 10A, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng;
- Hợp đồng dự án đầu tư có sử dụng đất số
04/2020/HĐĐT dự án: Phát triển đô thị số 10A, phường Sông Hiến, thành phố Cao
Bằng, tỉnh Cao Bằng giữa UBND tỉnh Cao Bằng và Liên danh CTCP đầu tư phát triển
BĐS TNR HOLDINGS Việt Nam và CTCP bất động sản HANO-VID ngày 16/9/2020.
- Văn bản số 1572/QĐ-UBND ngày 31/8/2021
của UBND tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt đồ án Điều chỉnh quy hoạch chi tiết
tỷ lệ 1/500, Dự án phát triển đô thị số 10A, phường Sông Hiến, thành phố Cao
Bằng, tỉnh Cao Bằng
|
62
|
75
|
76
|
77
|
78
|
87
|
88
|
89
|
90
|
7
|
Khu
Tái định cư 2 khu đô thị mới thành phố Cao Bằng
|
11,77
|
|
11,77
|
3,20
|
|
|
8,57
|
Phường Sông Hiến
|
8
|
|
2021
|
- Quyết định số 1903/QĐ-UBND ngày
14/10/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng;
- Quyết định số 2519/QĐ-UBND ngày 20/12/2021
của UBND tỉnh Cao Bằng về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2022 tỉnh
Cao Bằng;
- Quyết định số 1220/QĐ-UBND ngày
20/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng phê duyệt điều chỉnh dự án: Khu tái
định cư 2 khu đô thị mới thành phố Cao Bằng.
|
85, 86
|
94
|
95
|
96
|
105
|
106
|
107
|
117
|
118
|
119
|
13
|
8
|
Đầu
tư khai thác lộ thiên mỏ sắt Nà Rụa Công ty cổ phần Gang thép Cao Bằng - Tổng
Công ty khoáng sản - Vinacomin đạt 350.000 tấn/ năm. Hạng mục: Bãi thải số 03
|
9,50
|
|
9,50
|
3,20
|
|
|
6,30
|
Phường Hòa Chung
|
8
|
|
2019
|
- GCNĐT số 11121000124 ngày 21/02/2011;
Giấy phép số 1271/GP-BTNMT ngày 30/6/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định số 80/QĐ-HDQT ngày
26/10/2012 của Công ty cổ phần Gang thép Cao Bằng về việc phê duyệt điều chỉnh
dự án Đầu tư khai thác lộ thiên mỏ sắt Nà Rụa Công ty cổ phần Gang thép Cao Bằng
- tổng Công ty khoáng sản - Vinacomin đạt 350.000 tấn/ năm.
|
9
|
11
|
12
|
9
|
Xây
dựng mới Bệnh viện Y học cổ truyền tinh Cao Bằng
|
3,43
|
|
3,43
|
0,31
|
|
|
3,12
|
Phường Sông Hiến, Đề Thám
|
Sông Hiến (55, 68, 69, 02); Đề Thám
(127,132, 39)
|
|
2021
|
- Quyết định số 1474/QĐ-UBND ngày
09/12/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng về chủ trương đầu tư Dự án xây dựng mới Bệnh
viện Y học cổ truyền tỉnh Cao Bằng;
- Quyết định số 900/QĐ-UBND ngày
31/5/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng;
- Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 13
/10/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng
công trình Xây dựng mới Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Cao Bằng;
- Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày
14/01/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt điều chỉnh (lần 2) Dự án xây dựng
mới bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Cao Bằng.
|
10
|
Dự
án Khu công nghiệp Chu Trinh, tỉnh Cao Bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Giải phóng mặt bằng tổng
thể Khu công nghiệp Chu Trinh (GPMB diện tích còn lại)
|
20,93
|
|
20,93
|
5,93
|
|
|
15,00
|
Xã Chu Trinh
|
Tờ số 02, tỷ lệ 1/10000)
|
|
2021
|
Quyết định số 535/QĐ-UBND ngày 07/5/2015 của UBND tỉnh
Cao Bằng phê duyệt Đồ án Quy hoạch chi tiết Khu công nghiệp Chu Trinh tỉnh
Cao Bằng - tỷ lệ 1/500, Quyết định số 936/QĐ- UBND ngày 30/6/2015
của UBND tỉnh Cao Bằng về việc thành lập Khu công nghiệp Chu Trinh
|
Tờ số 65, tỷ lệ 1/1000
|
Tờ số 66
|
Tờ số 75
|
Tờ số 76
|
Tờ số 77
|
Tờ số 86
|
Tờ số 87
|
Tờ số 88
|
11
|
Công
trình thủy điện Hồng Nam
|
53,43
|
|
53,43
|
5,62
|
5,05
|
|
42,76
|
Xã Chu Trinh, Phường Duyệt Trung, Phường
Sông Bằng
|
Xã Chu Trinh: Tờ số: 3,4,8,12,18,19,
20,28,29,39,40, 50,51,52,62,63, 73,74 (tỷ lệ 1/1000);
|
|
2022
|
- Quyết định số 1712/QĐ-BCT ngày
16/5/2017 của Bộ Công thương về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thủy điện
nhỏ tỉnh Cao Bằng;
- Quyết định chủ trương đầu tư số
1103/QĐ-UBND ngày 24/7/2017 của UBND tỉnh Cao Bằng dự án Công trình thủy điện
Hồng Nam, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng;
- Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư số 994/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng;
- Công văn số 028/NLCB-BQL ngày 01/8/2023
của Công ty cổ phần Năng lượng Cao Bằng.
|
Phường Sông Bằng: Tờ số: 24,25 (tỷ lệ
1/1000)
|
Phường Duyệt Trung: Tờ số: 01 (tỷ lệ
1/10000); 2,30,31 (Tỷ lệ 1/1000)
|
-
|
Hạng mục: Đường dây 35kV đấu nối thủy điện Hồng Nam vào lưới điện quốc
gia
|
0,33
|
|
0,33
|
0,01
|
0,16
|
|
0,16
|
Xã Chu Trinh
|
tờ số: 10,11,17,35,36,3 7,38,39,51,63 (tỷ lệ
1/1000); 01,02 (tỷ lệ 1/10.000)
|
2024
|
|
- Quyết định số 1712/QĐ-BCT ngày 16/5/2017 của Bộ Công thương về
việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thủy điện nhỏ tỉnh Cao Bằng;
- Quyết định chủ trương đầu tư số 1103/QĐ-UBND ngày 24/7/2017 của UBND tỉnh
Cao Bằng dự án Công trình thủy điện Hồng Nam, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng;
- Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư số 994/QĐ-UBND ngày
10/8/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng;
- Công văn số 028/NLCB-BQL ngày 01/8/2023 của Công ty cổ phần
Năng lượng Cao Bằng.
|
12
|
Đường
dây và Trạm biến áp 110kV Chu Trinh
|
1,00
|
|
1,00
|
0,25
|
0,05
|
|
0,70
|
Xã Chu Trinh
|
1
|
|
2022
|
- Văn bản số 2698/UBND-KT ngày 02/11/2020
của UBND tỉnh Cao Bằng về việc chấp thuận tuyến, vị trí xây dựng đường dây và
trạm biến áp 110kV Chu Trinh, thành phố Cao Bằng;
- Quyết định số 312/QĐ-EVNNPC ngày
08/2/2021 của tổng công ty điện lực miền bắc về việc phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả đầu tư xây dựng dự án: Đường dây và trạm biên áp 110kV Chu Trinh
|
10
|
11
|
23
|
13
|
Cải
tạo đường dây 22kV, 35kV để xây dựng các xuất tuyến mới từ TBA 110kV Cao Bằng
(E16.1) năm 2021
|
0,02
|
|
0,02
|
0,01
|
|
|
0,01
|
Xã Hưng Đạo
|
71
|
|
2022
|
- Quyết định số: 1073/QĐ-EVNNPC ngày 11/05/2021
của Tổng công ty Điện lực miền Bắc, về việc Duyệt danh mục và tạm giao KHV
công trình ĐTXD bổ sung năm 2021 cho Công ty Điện lực Cao Bằng.
- Quyết định số: 1474/QĐ-PCCB ngày
14/9/2021, Công ty Điện lực Cao Bằng, về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo
kinh tế - Kỹ thuật ĐTXD công trình.
|
70
|
61
|
18
|
12
|
8
|
7
|
6
|
Phường Đề Thám
|
63
|
51
|
47
|
19
|
13
|
12
|
6
|
14
|
Đầu
tư xây dựng tuyến tránh thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
|
1,930
|
|
1,930
|
|
|
|
1,930
|
Phường Tân Giang
|
5
|
|
2022
|
- Quyết định số 578/QĐ-BGTVT ngày 05/5/2022
của Bộ Giao thông Vận tải về việc Phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng tuyến tránh
thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng;
- Quyết định số 229/QĐ-UBND ngày
07/3/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc Phê duyệt dự án: Tiểu dự án Giải
phóng mặt bằng thuộc dự án đầu tư xây dựng tuyến tránh thành phố Cao Bằng, tỉnh
Cao Bằng.
|
6
|
7
|
42
|
56
|
57
|
Phường Hòa Chung
|
24
|
25
|
31
|
32
|
38
|
43
|
44
|
47
|
48
|
51
|
Phường Sông Hiến
|
111
|
112
|
124
|
98
|
99
|
37
|
45
|
58
|
59
|
60
|
Phường Đề Thám
|
34
|
117
|
15
|
Công
trình: Xây dựng xuất tuyến trung áp 35kV sau trạm biến áp 110kV Chu Trinh
|
0,016
|
|
0,016
|
0,0033
|
0,0004
|
|
0,0123
|
Xã Chu Trinh
|
Tờ số 10, 11, 16, 23, 24, 33, 34 (Tỷ lệ 1/1000)
Tờ số 1 (tỷ lệ 1/10000)
|
|
2023
|
Quyết định 807/QĐ-PCCB ngày 29/7/2022 của
Công ty Điện lực Cao Bằng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật ĐTXD
công trình: Xây dựng xuất tuyến trung áp 35kV sau TBA 110kV Chu Trinh
|
16
|
Công
trình: Xây dựng, cải tạo lưới điện thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng năm 2023
|
0,0028
|
|
0,0028
|
|
|
|
0,0028
|
Phường Đề Thám
|
Tờ 20 (1/1000); 89 (1/500)
|
|
2023
|
Quyết định số 776/QĐ-PCCB ngày 20/7/2022
của Công ty Điện lực Cao Bằng về việc phê duyệt dự án ĐTXD công trình: Xây dựng,
cải tạo lưới điện khu vực thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng năm 2023
|
Phường Hợp Giang
|
Tờ 02 (1/500)
|
Phường Tân Giang
|
Tờ 48 (1/500)
|
Phường Sông Bằng
|
Tờ 64 (1/500); 20 (1/1000)
|
17
|
Đầu
tư khai thác lộ thiên mỏ sắt Nà Rụa Công ty cổ phần Gang thép Cao Bằng - Tổng
Công ty khoáng sản - Vinacomin đạt 350.000 tấn/ năm. Hạng mục: Khai trường
khu Bắc mỏ sắt Nà Rụa (giai đoạn 2).
|
16,98
|
|
16,98
|
0,31
|
|
|
16,67
|
Phường Hòa Chung
|
Tờ (43) Hòa Chung, Tỷ lệ 1/500
|
|
2023
|
- GCNĐT số 11121000124 ngày 21/02/2011;
Giấy phép số 1271/GP- BTNMT ngày 30/6/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định số 80/QĐ-HDQT ngày
26/10/2012 của Công ty cổ phần Gang thép Cao Bằng về việc phê duyệt điều chỉnh
dự án Đầu tư khai thác lộ thiên mỏ sắt Nà Rụa Công ty cổ phần Gang thép Cao Bằng
- tổng Công ty khoáng sản - Vinacomin đạt 350.000 tấn/ năm.
|
Tờ (44) Hòa Chung, Tỷ lệ 1/500
|
Tờ (46) Hòa Chung, Tỷ lệ 1/500
|
Tờ (47) Hòa Chung, Tỷ lệ 1/500
|
Tờ (50) Hòa Chung, Tỷ lệ 1/500
|
Tờ (51) Hòa Chung, Tỷ lệ 1/500
|
Tờ (08) Hòa Chung, Tỷ lệ 1/1000
|
Tờ (09) Hòa Chung, Tỷ lệ 1/1000
|
18
|
Đầu
tư khai thác lộ thiên mỏ sắt Nà Rụa Công ty cổ phần Gang thép Cao Bằng - Tổng
Công ty khoáng sản - Vinacomin đạt 350.000 tấn/ năm. Hạng mục: Khai trường
khu Bắc mỏ sắt Nà Rụa (giai đoạn 1).
|
21,00
|
|
21,00
|
1,30
|
|
|
19,70
|
Phường Tân Giang, Phường Hòa Chung
|
Tân Giang: 3, 25, 26, 33, 34, 42 Hoà
Chung: 48, 51
|
|
2023
|
- GCNĐT số 11121000124 ngày 21/02/2011;
Giấy phép số 1271/GP- BTNMT ngày 30/6/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Quyết định số 80/QĐ-HDQT ngày
26/10/2012 của Công ty cổ phần Gang thép Cao Bằng về việc phê duyệt điều chỉnh
dự án Đầu tư khai thác lộ thiên mỏ sắt Nà Rụa Công ty cổ phần Gang thép Cao Bằng
- tổng Công ty khoáng sản - Vinacomin đạt 350.000 tấn/ năm.
|
19
|
Khu
tái định cư phục vụ GPMB dự án Khai thác lộ thiên mỏ sắt Nà Rụa, thành phố
Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
|
15,10
|
|
15,10
|
1,03
|
|
|
14,07
|
Phường Sông Hiến
|
1, 3, 7, 8, 84, 85, 94, 95, 69
|
|
2023
|
Quyết định số 182/QĐ-UBND ngày 24/02/2023
của UBND tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt dự án Khu tái định cư phục vụ giải phóng
mặt bằng dự án khai thác lộ thiên mỏ sắt Nà Rụa, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao
Bằng
|
20
|
Đầu
tư xây dựng công trình trụ sở Đội kiểm soát Hải quan tỉnh Cao Bằng.
|
0,32
|
|
0,32
|
|
|
|
0,32
|
Phường Đề Thám
|
Tờ 32, Tờ 33
|
|
2023
|
Quyết định số 117/QĐ-TCHQ ngày 31/01/2023
của Tổng cục Hải quan về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình trụ
sở Đội kiểm soát Hải quan tỉnh Cao Bằng.
|
21
|
Kè
chống sạt lở bờ, ổn định dân cư bờ phải sông Hiến, thành phố Cao Bằng, hạng mục:
Mở rộng đường kết nối từ Cầu Ngầm lên đường Hiến Giang
|
0,009
|
|
0,009
|
|
|
|
0,009
|
Phường Hợp Giang
|
8
|
|
2023
|
- Công văn số 1976/UBND-KT ngày 25/7/2023
của UBND tỉnh Cao Bằng về việc điều chỉnh dự án: Kè chống sạt lở bờ, ổn định dân
cư bờ phải sông Hiến, thành phố Cao Bằng;
- Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày
23/10/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng
(lần 5) dự án: Kè chống sạt lở bờ, ổn định dân cư bờ phải Sông Hiến, thành phố
Cao Bằng.
|
22
|
Công trình: Xây dựng, cải tạo lưới điện
khu vực Thành Phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng năm 2024
|
0,002
|
|
0,002
|
|
0,0004
|
|
0,0016
|
Phường Ngọc Xuân
|
tờ số 43 (1/500)
|
2024
|
|
Quyết định số 1303/QĐ-EVNNPC ngày 15/6/2023.
Về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV cho công trình ĐTXD năm 2024 cho Công
ty Điện lực Cao Bằng
|
Phường Tân Giang
|
tờ số 56 (1/500); 01 (1/10000)
|
23
|
Công
trình: Xây dựng, cải tạo lưới điện huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng năm 2024
|
0,004
|
|
0,004
|
0,0024
|
|
|
0,0016
|
Xã Vĩnh Quang
|
tờ số 35,43,44 (1/1000)
|
2024
|
|
Quyết định số 1303/QĐ-EVNNPC ngày
15/6/2023. Về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV cho công trình ĐTXD năm
2024 cho Công ty Điện lực Cao Bằng
|
Xã Hưng Đạo
|
tờ số 60,68 (1/500)
|
24
|
Công
trình: Đa chia đa nối lưới điện trung áp tỉnh Cao Bằng năm 2023
|
0,0032
|
|
0,0032
|
0,0031
|
|
|
0,0001
|
Phường Đề Thám
|
tờ số 6,7,14 (1/1000)
|
2024
|
|
Quyết định số 774/QĐ-EVNNPC ngày 13/4/2023.
Về việc duyệt danh mục và tạm giao KHV cho công trình ĐTXD bổ sung năm 2023
cho Công ty Điện lực Cao Bằng
|
25
|
Đập
dâng nước thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
|
0,85
|
|
0,85
|
|
|
|
0,85
|
Phường Sông Bằng, phường Tân Giang
|
|
2024
|
|
- Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 27/4/2023
của HĐND tỉnh Cao Bằng phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đập dâng nước thành
phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng;
- Quyết định số 1566/QĐ-UBND ngày
16/11/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt dự án: Đập dâng nước thành phố
Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng;
- Quyết định số 1673/QĐ-UBND ngày
05/12/2023 của UBND tỉnh Cao Bằng giao chi tiết kế hoạch đầu tư công nguồn vốn
Ngân sách địa phương bổ sung cho chi đầu tư phát triển năm 2023.
|
IV
|
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển
nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
78,10
|
|
78,10
|
1,65
|
6,03
|
|
70,42
|
|
|
|
|
|
1
|
Mỏ
cát sỏi đồi Nà Khoang, xóm Khuổi Kép, phường Đề Thám và xã Bạch Đằng, huyện
Hòa An, tỉnh Cao Bằng
|
8,86
|
|
8,86
|
0,93
|
|
|
7,93
|
Phường Đề Thám
|
44,45
|
|
2021
|
Quyết định số 1510/QĐ-UBND ngày 13/9/2019
của UBND tỉnh Cao Bằng về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai
thác khoáng sản cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường khu vực đồi Nà
Khoang, xóm Khuổi Kép, phường Đề Thám và xã Bạch Đằng, huyện Hòa An, tỉnh Cao
Bằng
|
2
|
Mỏ
cát, sỏi đồi Nà Hoàng, phường Hòa Chung, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
|
37,56
|
|
37,56
|
|
|
|
37,56
|
Phường Hoà Chung
|
Tờ 1 (1/10000); Tờ 2, 3,5,6 (1/1000).
|
|
2021
|
- Quyết định công nhận trúng đấu giá số
1413/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh Cao Bằng;
- Giấy phép thăm dò khoáng sản số
2849/GP-UBND ngày 31/12/2020.
|
3
|
Showroom
ô tô và cửa hàng kinh doanh tổng hợp
|
0,86
|
|
0,86
|
|
|
|
0,86
|
Phường Sông Hiến
|
86 (Tỷ lệ 500) 4 (Tỷ lệ 1000)
|
|
2021
|
Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 16/9/2021
của UBND tỉnh Cao Bằng về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp
thuận nhà đầu tư
|
3
|
Trung
tâm giáo dục nghề nghiệp và sát hạch lái xe số 1 Cao Bằng (Tên cũ: Trung tâm
đào tạo và sát hạch lái xe cơ giới đường bộ loại 2)
|
3,89
|
|
3,89
|
0,31
|
|
|
3,58
|
Xã Vĩnh Quang
|
1
|
|
2022
|
- Quyết định 1791/QĐ-UBND ngày 30/9/2021
của UBND tỉnh Cao Bằng về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận
nhà đầu tư dự án: Trung tâm đào tạo và sát hạch lái xe cơ giới đường bộ;
- Văn bản số 2379/UBND-ND ngày 08/9/2021
của UBND tỉnh Cao Bằng về việc chấp thuận việc Công ty Cổ phần vận tải Hòa
Bình nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án:
Trung tâm đào tạo và sát hạch lái xe cơ giới đường bộ.
- Quyết định số 1488/QĐ-UBND ngày
14/10/2022 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư.
|
24
|
33
|
4
|
Trạm
trộn bê tông thương phẩm và bê tông nhựa nóng Nam Phong
|
1,57
|
|
1,57
|
|
|
|
1,57
|
Xã Hung Đạo
|
49
|
|
2022
|
Quyết định số 1163/QĐ-UBND ngày 07/7/2021
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đông thời chấp thuận nhà đầu tư
|
5
|
Khai
thác và chế biến cát, sỏi làm VLXD thông thường tại thôn Đồng Tâm, phường
Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
|
10,32
|
|
10,32
|
0,41
|
|
|
9,91
|
Phường Sông Hiến
|
1
|
|
2023
|
Quyết định chủ trương đầu tư đồng thời chấp
thuận nhà đầu tư số 378/QĐ-UBND cấp lần đầu ngày 22/3/2022 của UBND tỉnh Cao
Bằng;
|
11
|
16
|
6
|
Khu
phụ trợ dự án Khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường
tại mỏ cát, sỏi đồi Nà Khoang, xóm Khuổi Kép, phường Đề Thám, thành phố Cao Bằng
và xã Bạch Đằng, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng (hạng mục bãi thải)
|
2,41
|
|
2,41
|
|
|
|
2,41
|
Phường Đề Thám
|
44, 45
|
|
2023
|
Quyết định công nhận kết quả trúng đấu
giá số 1510/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
7
|
Khai
thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mỏ đá Lũng Nà,
xã Chu Trinh, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
|
6,03
|
|
6,03
|
|
6,03
|
|
|
xã Chu Trinh
|
02(1/10.000)
|
|
2023
|
Quyết định công nhận kết quả trúng đấu
giá quyền khai thác số 1420/QĐ- UBND ngày 06/8/2020 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
8
|
Dự
án khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ
cát, sỏi đồi Cải Chắp, xã Lê Chung, huyện Hoà An và phường Hoà Chung, phường
Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy phép khai thác khoáng sản số
1735/GP- UBND ngày 12/12/2023 của UBND tỉnh Cao bằng cấp phép quyền khai thác
khoáng sản đối với dự án Dự án khai thác và chế biến khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường tại mỏ cát, sỏi đồi Cải Chắp, xã Lê Chung, huyện Hoà An
và phường Hoà Chung, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng; Quyết
định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư số 108/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của
UBND tỉnh Cao Bằng (điều chỉnh lần 1);
|
-
Khu khai thác
|
4,60
|
|
4,60
|
|
|
|
4,60
|
Phường Hòa Chung
Phường Sông Hiến
|
Hòa Chung 01(1/10000)
Sông Hiên 01(1/10000)
|
2024
|
|
-
Khu phụ trợ
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
Phường Hòa Chung
|
Tờ số 01 (1/10.000)
|
|
2023
|
V
|
Công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Điều 65 Luật Đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Các khu đất đấu giá QSD đất; bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền
sử dụng đất
|
13,17
|
10,62
|
2,55
|
|
|
|
2,55
|
|
|
|
|
|
1
|
Các
khu đất đấu giá QSD đất
|
13,01
|
10,62
|
2,40
|
|
|
|
2,40
|
|
|
|
|
|
-
|
Dãy
lô A7; dãy C2A và mộ số lô đất thuộc khu tái định cư 1, phường Sông Hiến,
thành phố Cao Bằng
|
0,5100
|
0,5100
|
|
|
|
|
|
Phường Sông Hiến
|
90
|
|
2021
|
Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của
UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt kế hoạch thu từ đất, tài sản gắn liền với đất
năm 2022 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.N191
|
91
|
-
|
Một
số lô đất thuộc Khu tái định cư Khu công nghiệp Đề Thám
|
0,1120
|
0,1120
|
|
|
|
|
|
Phường Đề Thám
|
130
|
|
2022
|
Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 08/4/2022
của UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt Kế hoạch thu từ đất, tài sản gắn liền với đất
năm 2022 trên địa bàn tinh Cao Bằng
|
126
|
131
|
-
|
Một
số lô đất thuộc Khu tái định cư Trường Cao Đẳng sư phạm, phường Đề Thám
|
0,02688
|
0,02688
|
|
|
|
|
|
Phường Đề Thám
|
107
|
|
2022
|
Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 08/4/2022
của UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt Kế hoạch thu từ đất, tài sản gắn liền với đất
năm 2022 trên địa bàn tinh Cao Bằng
|
-
|
Một
số lô đất thuộc Khu tái định cư 2 Duyệt Trung
|
0,1440
|
0,1440
|
|
|
|
|
|
Phường Duyệt Trung
|
50
|
|
2022
|
Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 08/4/2022
của UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt Kế hoạch thu từ đất, tài sản gắn liền với đất
năm 2022 trên địa bàn tinh Cao Bằng
|
-
|
Một
số lô đất thuộc khu tái định cư khu đô thị mới phường Đề Thám
|
0,1331
|
0,1331
|
|
|
|
|
|
Phường Đề Thám
|
128,121,122
|
|
2022
|
Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 08/4/2022
của UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt Kế hoạch thu từ đất, tài sản gắn liền với đất
năm 2022 trên địa bàn tinh Cao Bằng
|
-
|
Khu
đất dôi dư (khu vực phụ trợ) của dự án khai thác lộ thiên mỏ sắt Nà Rụa
|
2,399
|
|
2,399
|
|
|
|
2,399
|
Phường Tân Giang
|
Tờ 01 (1/10.000)
|
2024
|
|
|
-
|
Khu
đô thị Nà Cáp (3B), phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng
|
4,9500
|
4,9500
|
|
|
|
|
|
Phường Sông Hiến
|
26
|
|
2021
|
Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 08/4/2022
của UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt kế hoạch thu từ đất, tài sản gắn liền với đất
năm 2022 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
|
27
|
34
|
35
|
36
|
-
|
Khu
đô thị Nà cáp (4B), phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
|
4,7400
|
4,7400
|
|
|
|
|
|
Phường Sông Hiến
|
35
|
|
2022
|
Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 08/4/2022
của UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt kế hoạch thu từ đất, tài sản gắn liền với đất
năm 2022 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
|
36
|
43
|
2
|
Các
khu đất bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
0,153
|
|
0,153
|
|
|
|
0,153
|
|
|
|
|
|
-
|
Trung
tâm dịch vụ nông nghiệp thành phố Cao Bằng (trạm thú y cũ, đường Bế Văn Đàn,
phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng)
|
0,0117
|
|
0,0117
|
|
|
|
0,01170
|
Phường Hợp Giang
|
21
|
2024
|
|
Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 26/7/2023
của UBND tỉnh Cao Bằng về việc điều chỉnh danh mục, thông tin và phương án sắp
xếp lại, xử lý nhà, đất của một số cơ sở nhà, đất tại Quyết định số
528/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2023 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
-
|
UBND
phường Đề Thám, phường Đề Thám và nhà văn hóa phường Đề Thám, thành phố Cao bằng
|
0,1408
|
|
0,1408
|
|
|
|
0,1408
|
Phường Đề Thám
|
79
|
2024
|
|
Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 26/7/2023 của
UBND tỉnh Cao Bằng về việc điều chỉnh danh mục, thông tin và phương án sắp xếp
lại, xử lý nhà, đất của một số cơ sở nhà, đất tại Quyết định số 528/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 5 năm 2023 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
VII
|
Công trình, dự án giao đất, cho thuê đất thực hiện trong năm kế hoạch
|
5,56
|
2,55
|
3,02
|
0,11
|
|
|
2,91
|
|
|
|
|
|
1
|
Giao
đất cho các hộ gia đình cá nhân trên địa bàn các xã, phường
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Các xã, phường
|
|
|
2021
|
|
2
|
Xây
dựng mới Trụ sở làm việc Tòa án nhân dân tỉnh Cao Bằng
|
1,22
|
|
1,22
|
|
|
|
1,22
|
Phường Đề Thám
|
77
|
|
2022
|
Quyết định số 596/QĐ-TANDTC-KHTC ngày
31/12/2021 của Tòa án nhân dân Tối Cao về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư
vốn ngân sách nhà nước năm 2022; Quyết định số 433/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 18/11/2022
của Tòa án nhân dân Tôi Cao Về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng mới trụ sở
làm việc tòa án nhân dân tỉnh Cao Bằng.
|
20
|
21
|
3
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng tổ 3, phường Sông Hiến
|
0,02441
|
0,02441
|
|
|
|
|
|
Phường Sông Hiến
|
30
|
2024
|
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của
UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm
và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn thành phố Cao Bằng
|
4
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng tổ 2, phường Sông Hiến
|
0,02726
|
0,02726
|
|
|
|
|
|
Phường Sông Hiến
|
32
|
2024
|
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của
UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và
trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn thành phố Cao Bằng
|
5
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng tổ 5, phường Sông Hiến
|
0,01976
|
0,01976
|
|
|
|
|
|
Phường Sông Hiến
|
41
|
2024
|
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của
UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm
và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn thành phố Cao Bằng
|
6
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng tổ 4, phường Sông Hiến
|
0,01888
|
0,01888
|
|
|
|
|
|
Phường Sông Hiến
|
41
|
2024
|
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của
UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm
và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn thành phố Cao Bằng
|
7
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng tổ 6, phường Sông Hiến
|
0,02046
|
0,02046
|
|
|
|
|
|
Phường Sông Hiến
|
49
|
2024
|
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của
UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và
trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn thành phố Cao Bằng
|
8
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng tổ 7, phường Sông Hiến
|
0,01782
|
0,01782
|
|
|
|
|
|
Phường Sông Hiến
|
64
|
2024
|
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của
UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm
và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn thành phố Cao Bằng
|
9
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng tổ 8, phường Sông Hiến
|
0,04245
|
0,04245
|
|
|
|
|
|
Phường Sông Hiến
|
79
|
2024
|
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của
UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm
và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn thành phố Cao Bằng
|
10
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng tổ 9+10+12, phường Sông Hiến
|
0,01322
|
0,01322
|
|
|
|
|
|
Phường Sông Hiến
|
81
|
2024
|
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của
UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và
trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn thành phố Cao Bằng
|
11
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng tổ 20, phường Sông Hiến
|
0,11553
|
0,11553
|
|
|
|
|
|
Phường Sông Hiến
|
85
|
2024
|
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của
UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm
và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn thành phố Cao Bằng
|
12
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng tổ 18, phường Sông Hiến
|
0,02681
|
0,02681
|
|
|
|
|
|
Phường Sông Hiến
|
111
|
2024
|
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của
UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm
và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn thành phố Cao Bằng
|
13
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng tổ 17, phường Sông Hiến
|
0,02266
|
0,02266
|
|
|
|
|
|
Phường Sông Hiến
|
113
|
2024
|
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của
UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và
trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn thành phố Cao Bằng
|
14
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng tổ 14+15, phường Sông Hiến
|
0,03698
|
0,03698
|
|
|
|
|
|
Phường Sông Hiến
|
115
|
2024
|
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của
UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm
và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn thành phố Cao Bằng
|
15
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng tổ 19, phường Sông Hiến
|
0,06248
|
0,06248
|
|
|
|
|
|
Phường Sông Hiến
|
119
|
2024
|
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của
UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm
và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn thành phố Cao Bằng
|
16
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng tổ dân phố 1,2
|
0,01663
|
0,01663
|
|
|
|
|
|
Phường Hợp Giang
|
17
|
2024
|
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của
UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm
và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn thành phố Cao Bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng tổ dân phố 3
|
0,01522
|
0,01522
|
|
|
|
|
|
Phường Hợp Giang
|
13
|
2024
|
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của
UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm
và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn thành phố Cao Bằng
|
18
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng tổ dân phố 4
|
0,0657
|
0,0657
|
|
|
|
|
|
Phường Hợp Giang
|
8
|
2024
|
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của
UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và
trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn thành phố Cao Bằng
|
19
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng tổ dân phố 5, 9
|
0,04737
|
0,04737
|
|
|
|
|
|
Phường Hợp Giang
|
5
|
2024
|
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của
UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm
và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn thành phố Cao Bằng
|
20
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng tổ dân phố 6
|
0,00776
|
0,00776
|
|
|
|
|
|
Phường Hợp Giang
|
4
|
2024
|
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của
UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm
và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn thành phố Cao Bằng
|
21
|
Nhà
văn hóa phường Hợp Giang
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Phường Hợp Giang
|
9
|
2024
|
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của
UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và
trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn thành phố Cao Bằng
|
22
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng tổ 8
|
0,02062
|
0,02062
|
|
|
|
|
|
Phường Ngọc Xuân
|
54
|
2024
|
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của
UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm
và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn thành phố Cao Bằng
|
23
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng tổ 2
|
0,02306
|
0,02306
|
|
|
|
|
|
Phường Ngọc Xuân
|
23
|
2024
|
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của
UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm
và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn thành phố Cao Bằng
|
24
|
Nhà
Sinh hoạt cộng đồng tổ 04
|
0,02938
|
0,02938
|
|
|
|
|
|
Phường Ngọc Xuân
|
36
|
2024
|
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của
UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm
và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn thành phố Cao Bằng
|
25
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng tổ 06
|
0,00988
|
0,00988
|
|
|
|
|
|
Phường Ngọc Xuân
|
42
|
2024
|
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của
UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và
trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn thành phố Cao Bằng
|
26
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng tổ 07
|
0,03431
|
0,03431
|
|
|
|
|
|
Phường Ngọc Xuân
|
55
|
2024
|
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của
UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm
và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn thành phố Cao Bằng
|
27
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng tổ 09
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
|
|
Phường Ngọc Xuân
|
69
|
2024
|
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của
UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm
và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn thành phố Cao Bằng
|
28
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng xóm Ngọc Quyến
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Xã Hưng Đạo
|
16
|
2024
|
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của
UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và
trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn thành phố Cao Bằng
|
29
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng xóm Đồng Chúp
|
0,33
|
|
0,33
|
|
|
|
0,33
|
Xã Hưng Đạo
|
13
|
2024
|
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của
UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm
và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn thành phố Cao Bằng
|
30
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng Xóm Hồng Quang 1
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Xã Hưng Đạo
|
6
|
2024
|
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của
UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm
và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn thành phố Cao Bằng
|
31
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng tổ 1
|
0,01782
|
0,01782
|
|
|
|
|
|
Phường Đề Thám
|
108
|
2024
|
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của
UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và
trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn thành phố Cao Bằng
|
32
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng tổ 3
|
0,506
|
0,506
|
|
|
|
|
|
Phường Đề Thám
|
81,8
|
2024
|
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của
UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm
và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn thành phố Cao Bằng
|
33
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng tổ 4
|
0,02418
|
0,02418
|
|
|
|
|
|
Phường Đề Thám
|
80
|
2024
|
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của
UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm
và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn thành phố Cao Bằng
|
34
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng tổ 5
|
0,0188
|
0,0188
|
|
|
|
|
|
Phường Đề Thám
|
67
|
2024
|
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của
UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm
và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn thành phố Cao Bằng
|
35
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng tổ 6
|
0,10219
|
0,10219
|
|
|
|
|
|
Phường Đề Thám
|
84,82,68
|
2024
|
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của
UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm
và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn thành phố Cao Bằng
|
36
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng tổ 7
|
0,01603
|
0,01603
|
|
|
|
|
|
Phường Đề Thám
|
66
|
2024
|
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của
UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm
và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn thành phố Cao Bằng
|
37
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng tổ 8
|
0,08484
|
0,08484
|
|
|
|
|
|
Phường Đề Thám
|
48,49,47
|
2024
|
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của
UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm
và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn thành phố Cao Bằng
|
38
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng tổ 9
|
0,03763
|
0,03763
|
|
|
|
|
|
Phường Đề Thám
|
57,87
|
2024
|
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của
UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm
và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn thành phố Cao Bằng
|
39
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng tổ 10
|
0,03763
|
0,03763
|
|
|
|
|
|
Phường Đề Thám
|
57,87
|
2024
|
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của
UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm
và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn thành phố Cao Bằng
|
40
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng tổ 11
|
0,01724
|
0,01724
|
|
|
|
|
|
Phường Đề Thám
|
75
|
2024
|
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của
UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm
và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn thành phố Cao Bằng
|
41
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng tổ 12
|
0,05243
|
0,05243
|
|
|
|
|
|
Phường Đề Thám
|
88,111,125
|
2024
|
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của
UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm
và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn thành phố Cao Bằng
|
42
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng tổ 1
|
0,02615
|
0,02615
|
|
|
|
|
|
Phường Sông Bằng
|
45
|
2024
|
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của
UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và
trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn thành phố Cao Bằng
|
43
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng tổ 2
|
0,09217
|
0,09217
|
|
|
|
|
|
Phường Sông Bằng
|
47
|
2024
|
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của
UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm
và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn thành phố Cao Bằng
|
44
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng tổ 3
|
0,06774
|
0,06774
|
|
|
|
|
|
Phường Sông Bằng
|
43
|
2024
|
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của
UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm
và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn thành phố Cao Bằng
|
45
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng tổ 4
|
0,08038
|
0,08038
|
|
|
|
|
|
Phường Sông Bằng
|
31
|
2024
|
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của
UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và
trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn thành phố Cao Bằng
|
46
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng tổ 5
|
0,02306
|
0,02306
|
|
|
|
|
|
Phường Sông Bằng
|
51
|
2024
|
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của
UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm
và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn thành phố Cao Bằng
|
47
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng tổ 6
|
0,01122
|
0,01122
|
|
|
|
|
|
Phường Sông Bằng
|
55
|
2024
|
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của
UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm
và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn thành phố Cao Bằng
|
48
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng tổ 7
|
0,01522
|
0,01522
|
|
|
|
|
|
Phường Sông Bằng
|
60
|
2024
|
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của
UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm
và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn thành phố Cao Bằng
|
49
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng tổ 8
|
0,09039
|
0,09039
|
|
|
|
|
|
Phường Sông Bằng
|
57
|
2024
|
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của
UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm
và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn thành phố Cao Bằng
|
50
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng tổ 9
|
0,0133
|
0,0133
|
|
|
|
|
|
Phường Sông Bằng
|
64
|
2024
|
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của
UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm
và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn thành phố Cao Bằng
|
51
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng liên tổ 9 + tổ 11
|
0,14899
|
0,14899
|
|
|
|
|
|
Phường Sông Bằng
|
64
|
2024
|
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của
UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm
và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn thành phố Cao Bằng
|
52
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng tổ 10
|
0,02911
|
0,02911
|
|
|
|
|
|
Phường Sông Bằng
|
75
|
2024
|
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của
UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm
và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn thành phố Cao Bằng
|
53
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng tổ 2
|
0,0649
|
0,0649
|
|
|
|
|
|
Phường Tân Giang
|
25
|
2024
|
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của
UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm
và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn thành phố Cao Bằng
|
54
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng tổ 3
|
0,1091
|
0,1091
|
|
|
|
|
|
Phường Tân Giang
|
26
|
2024
|
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của
UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm
và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn thành phố Cao Bằng
|
55
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng tổ 11 + 12
|
0,0450
|
0,0450
|
|
|
|
|
|
Phường Tân Giang
|
46
|
2024
|
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của
UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm
và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn thành phố Cao Bằng
|
56
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng tổ 13+14
|
0,0120
|
0,0120
|
|
|
|
|
|
Phường Tân Giang
|
47
|
2024
|
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của
UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm
và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn thành phố Cao Bằng
|
57
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng tổ 15 + 16+17
|
0,0117
|
0,0117
|
|
|
|
|
|
Phường Tân Giang
|
54
|
2024
|
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của
UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm
và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn thành phố Cao Bằng
|
58
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng tổ 9
|
0,0587
|
0,0587
|
|
|
|
|
|
Phường Tân Giang
|
27
|
2024
|
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của
UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm
và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn thành phố Cao Bằng
|
59
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng xóm 2, xã Vĩnh Quang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
|
0,020456
|
|
0,020456
|
0,020456
|
|
|
|
Xã Vĩnh Quang
|
13
|
2024
|
|
Quyết định số 2259/QĐ-TTYT ngày
16/09/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng về việc phê duyệt báo cáo
kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Xây dựng nhà văn hoá xóm 2, sân thể thao
xã Vĩnh Quang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
|
60
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng xóm 1, xã Vĩnh Quang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
|
0,01647
|
|
0,01647
|
|
|
|
0,01647
|
Xã Vĩnh Quang
|
Mặt bằng TDC Hồ khuổi khoán
|
2024
|
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của
UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm
và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn thành phố Cao Bằng
|
61
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng xóm 3, xã Vĩnh Quang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
|
0,0859
|
|
0,0859
|
0,0859
|
|
|
|
Xã Vĩnh Quang
|
30
|
2024
|
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của
UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và
trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn thành phố Cao Bằng
|
62
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng xóm 4, xã Vĩnh Quang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
|
0,0842
|
|
0,0842
|
|
|
|
0,0842
|
Xã Vĩnh Quang
|
41
|
2024
|
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của
UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm
và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn thành phố Cao Bằng
|
63
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng xóm 6, xã Vĩnh Quang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
|
0,023
|
|
0,023
|
|
|
|
0,023
|
Xã Vĩnh Quang
|
34
|
2024
|
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của
UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm và
trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn thành phố Cao Bằng
|
64
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng xóm 7, xã Vĩnh Quang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
|
0,046
|
|
0,046
|
|
|
|
0,046
|
Xã Vĩnh Quang
|
44
|
2024
|
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của
UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm
và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn thành phố Cao Bằng
|
65
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng xóm 9, xã Vĩnh Quang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
|
0,053
|
|
0,053
|
|
|
|
0,053
|
Xã Vĩnh Quang
|
46
|
2024
|
|
Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 28/3/2023 của
UBND thành phố Cao Bằng xây dựng mới, mở rộng, sửa chữa nhà văn hóa tổ, xóm
và trang thiết bị nhà văn hóa, thiết bị thể dục, thể thao giai đoạn 2021-2025
trên địa bàn thành phố Cao Bằng
|
66
|
Cho
thuê đất tổ 13 phường Sông Hiến
|
0,006
|
|
0,006
|
|
|
|
0,006
|
Phường Sông Hiến
|
102
|
2024
|
|
|
67
|
Cho
thuê đất tổ 13 phường Sông Hiến
|
0,030
|
|
0,030
|
|
|
|
0,030
|
Phường Sông Hiến
|
103
|
2024
|
|
|
VIII
|
Công trình, dự án không phải
bồi thường GPMB (do dân hiến đất) …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG
|
330,00
|
13,16
|
316,83
|
42,05
|
11,29
|
|
263,50
|
|
|
|
|
|
Quyết định 83/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 83/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 23/01/2024 thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
591
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|