|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
827/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Mai Hùng Dũng
|
Ngày ban hành:
|
05/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
827/QĐ-UBND
|
Bình
Dương, ngày 05 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ BẾN CÁT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 /5/2014 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa
bàn tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-UBND
ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 thị xã Bến Cát;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 60/TTr-STNMT ngày 11/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị
xã Bến Cát với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất
trong năm 2022 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022.
a) Diện tích thu hồi đất năm 2022 (Đính
kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất
năm 2022 (Đính kèm phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu thu hồi đất được
xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Bến Cát tỷ lệ
1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Bến
Cát và phải đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Bến
Cát được duyệt.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2022.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích
sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Bến
Cát tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm
2022 thị xã Bến Cát và phải đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 thị xã Bến Cát được duyệt.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân thị xã Bến Cát có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế,
Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa
Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Bến Cát; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu
trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
Nơi nhận:
- TT. TU;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT;
- Như Điều 3;
- Website tỉnh;
- LĐVP, CV, Tn, TH;
- Lưu: VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Mai Hùng Dũng
|
PHỤ LỤC 1:
DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM
2022 CỦA THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 827/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Dương)
Đơn vị
tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Mỹ Phước
|
Chánh Phú Hòa
|
An Điền
|
An Tây
|
Thới Hòa
|
Hòa Lợi
|
Tân Định
|
Phú An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)=(7)+... +(14)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
Tổng diện
tích tự nhiên
|
|
23.435,41
|
2.150,21
|
4.634,51
|
3.121,64
|
4.401,25
|
3.793,01
|
1.705,35
|
1.653,53
|
1.975,91
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
13.329,16
|
758,74
|
3.122,29
|
2.270,74
|
2.655,30
|
651,24
|
1.312,01
|
1.046,75
|
1.512,10
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
718,69
|
|
|
7,14
|
290,13
|
144,41
|
|
|
277,02
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
623,62
|
|
|
|
346,60
|
|
|
|
277,02
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
750,17
|
30,39
|
53,53
|
42,18
|
95,14
|
47,81
|
6,18
|
221,47
|
253,47
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
11.674,81
|
727,83
|
3.065,28
|
2.212,25
|
2.255,30
|
455,88
|
1.305,83
|
824,03
|
828,42
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr. đó:
Đất có RSX là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
15,86
|
0,53
|
|
1,65
|
7,09
|
1,48
|
|
|
5,12
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
169,63
|
|
3,47
|
7,53
|
7,64
|
1,66
|
|
1,26
|
148,07
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
10.106,25
|
1.391,46
|
1.512,23
|
850,90
|
1.745,95
|
3.141,77
|
393,34
|
606,78
|
463,81
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
3,32
|
2,98
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
43,90
|
1,86
|
1,89
|
|
|
18,23
|
0,16
|
14,65
|
7,11
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
3.061,87
|
670,94
|
277,30
|
49,00
|
972,46
|
1.092,17
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
154,59
|
17,95
|
8,35
|
11,89
|
34,48
|
58,98
|
7,59
|
6,33
|
9,02
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
805,07
|
58,23
|
56,39
|
182,30
|
132,93
|
69,70
|
65,75
|
179,71
|
60,09
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp Thị xã, cấp xã
|
DHT
|
2.739,68
|
258,51
|
661,37
|
319,51
|
322,37
|
767,33
|
109,67
|
166,52
|
134,40
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.714,25
|
178,22
|
217,46
|
207,27
|
265,67
|
545,53
|
86,38
|
120,40
|
93,34
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
240,38
|
23,40
|
3,67
|
64,44
|
23,09
|
106,64
|
|
7,84
|
11,29
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
13,80
|
8,20
|
0,13
|
3,56
|
|
0,88
|
|
0,09
|
0,93
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
11,65
|
8,02
|
0,26
|
1,16
|
0,24
|
1,52
|
0,17
|
0,06
|
0,23
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
153,84
|
21,32
|
4,61
|
7,34
|
2,67
|
79,71
|
9,67
|
11,10
|
17,42
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
18,06
|
2,05
|
1,08
|
2,89
|
2,21
|
8,90
|
|
|
0,93
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
26,73
|
6,17
|
2,85
|
9,77
|
4,84
|
2,23
|
0,09
|
0,48
|
0,30
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
11,55
|
0,50
|
0,06
|
0,13
|
0,31
|
0,23
|
0,12
|
10,19
|
0,01
|
-
|
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
17,62
|
|
|
0,04
|
17,58
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
75,01
|
|
74,91
|
|
|
|
|
0,11
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
7,25
|
0,38
|
0,96
|
0,09
|
|
1,63
|
1,89
|
1,40
|
0,90
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ
|
NTD
|
383,56
|
7,51
|
307,19
|
20,50
|
4,71
|
9,86
|
11,34
|
13,80
|
8,64
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
3,90
|
|
|
|
|
3,90
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
47,78
|
|
47,78
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
14,31
|
2,73
|
0,43
|
2,32
|
1,07
|
6,29
|
|
1,05
|
0,42
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
3,74
|
0,73
|
0,51
|
0,63
|
0,68
|
0,46
|
0,18
|
0,16
|
0,39
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
84,46
|
14,95
|
4,13
|
6,24
|
|
56,98
|
|
2,17
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
428,45
|
|
|
205,72
|
111,40
|
|
|
|
111,33
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
2.182,83
|
316,69
|
445,02
|
|
|
1.032,38
|
198,84
|
189,91
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
19,84
|
10,40
|
0,49
|
1,70
|
1,37
|
3,88
|
0,80
|
0,29
|
0,92
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,32
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
9,23
|
0,45
|
1,45
|
0,93
|
0,24
|
0,39
|
2,78
|
1,90
|
1,11
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
532,59
|
29,35
|
35,06
|
69,49
|
168,03
|
39,00
|
7,06
|
45,14
|
139,46
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
36,35
|
8,10
|
19,95
|
3,49
|
2,00
|
2,29
|
0,52
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
KHU CHỨC
NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu
công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu
kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô
thị
|
KDT
|
13.936,60
|
2.150,21
|
4.634,51
|
|
|
3.793,01
|
1.705,35
|
1.653,53
|
|
4
|
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm)
|
KNN
|
13.048,60
|
758,22
|
3.118,81
|
2.254,43
|
2.697,04
|
503,69
|
1.312,01
|
1.045,49
|
1.358,90
|
5
|
Khu lâm
nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo
tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát
triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
3.061,87
|
670,94
|
277,30
|
49,00
|
972,46
|
1.092,17
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
13.936,60
|
2.150,21
|
4.634,51
|
|
|
3.793,01
|
1.705,35
|
1.653,53
|
|
10
|
Khu
thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
154,59
|
17,95
|
8,35
|
11,89
|
34,48
|
58,98
|
7,59
|
6,33
|
9,02
|
11
|
Khu đô
thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
13.936,60
|
2.150,21
|
4.634,51
|
|
|
3.793,01
|
1.705,35
|
1.653,53
|
|
12
|
Khu dân
cư nông thôn
|
DNT
|
642,68
|
|
|
308,58
|
167,10
|
|
|
|
167,00
|
13
|
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
642,68
|
|
|
308,58
|
167,10
|
|
|
|
167,00
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 2:
DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ
BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 827/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Dương)
Đơn vị
tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Mỹ Phước
|
Chánh Phú Hòa
|
An Điền
|
An Tây
|
Thới Hòa
|
Hòa Lợi
|
Tân Định
|
Phú An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...+(12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
437,88
|
7,14
|
107,75
|
67,74
|
195,83
|
16,84
|
1,49
|
24,80
|
16,29
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
65,00
|
|
|
|
65,00
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
4,00
|
|
|
4,00
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
368,88
|
7,14
|
107,75
|
63,74
|
130,83
|
16,84
|
1,49
|
24,80
|
16,29
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của TCSN
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2A:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
CỦA THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 827/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Dương)
STT
|
HẠNG
MỤC
|
Mã
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Diện
tích hiện trạng (ha)
|
Diện
tích tăng thêm (ha)
|
Xã,
phường
|
Vị
trí: Số tờ, số thửa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
I
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
I.1
|
Công trình đăng ký mới thực hiện
năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường tiểu học An Sơn
|
DGD
|
1,02
|
|
1,02
|
An
Điền
|
Thửa
đất số 43; một phần thửa đất số 60, 1280,1287, 1288, 1289, 1290.
|
2
|
Công trình Nâng cấp bê tông nhựa nóng
(BTNN) tuyến đường từ nhà Ông 3 Dây đến Công ty Hoàng Tường Hưng
|
DGT
|
0,09
|
|
0,09
|
Tân
Định
|
Công
trình dạng tuyến
|
3
|
Nâng cấp BTNN tuyến đường từ chùa
Hưng Tân Tự đến nhà ông Kim
|
DGT
|
0,03
|
|
0,03
|
Tân
Định
|
Công
trình dạng tuyến
|
4
|
Nâng cấp BTNN tuyến đường từ nhà
ông 5 Mắm đến nhà ông Út Mái
|
DGT
|
0,02
|
|
0,02
|
Tân
Định
|
Công
trình dạng tuyến
|
5
|
Nâng cấp BTNN tuyến đường ĐH601 bà
Ánh đến 8 Bé và nhánh rẽ ra Mỹ phước-Tân Vạn
|
DGT
|
0,07
|
|
0,07
|
Tân
Định
|
Công
trình dạng tuyến
|
6
|
Nâng cấp tuyến đường từ nhà ông 9
luôi đến nhà ông 2 Tâm
|
DGT
|
0,04
|
|
0,04
|
Tân
Định
|
Công
trình dạng tuyến
|
7
|
Nâng cấp tuyến đường từ nhà bà Đẹp
đến nhà ông 3 Dách
|
DGT
|
0,02
|
|
0,02
|
Tân
Định
|
Công
trình dạng tuyến
|
8
|
Nâng cấp tuyến đường từ nhà ông 3 Ly
đến nhà ông Minh
|
DGT
|
0,05
|
|
0,05
|
Tân
Định
|
Công
trình dạng tuyến
|
9
|
Nâng cấp tuyến đường từ nhà ông Út
Nơ đến bà Hương
|
DGT
|
0,02
|
|
0,02
|
Tân
Định
|
Công
trình dạng tuyến
|
10
|
Nâng cấp tuyến đường từ nhà ông út
Nơ đến nhà ông Nga
|
DGT
|
0,09
|
|
0,09
|
Tân
Định
|
Công
trình dạng tuyến
|
11
|
Nâng cấp BTNN tuyến đường từ QL13
(5 Dân) đến nhà ông 2 Công
|
DGT
|
0,01
|
|
0,01
|
Tân
Định
|
Công
trình dạng tuyến
|
12
|
Nâng cấp BTNN tuyến đường từ nhà cô
Hoàng đến ông 6 Đô
|
DGT
|
0,02
|
|
0,02
|
Tân
Định
|
Công
trình dạng tuyến
|
13
|
Nâng cấp BTNN tuyến đường từ văn
phòng kp3 đến đất bà Thanh
|
DGT
|
0,03
|
|
0,03
|
Tân
Định
|
Công
trình dạng tuyến
|
14
|
Nâng cấp BTNN tuyến đường từ Công
ty Phước Thuận đến ông Út Ty
|
DGT
|
0,05
|
|
0,05
|
Tân
Định
|
Công
trình dạng tuyến
|
15
|
Trạm biến áp 220kV Tân Định 2 và đấu
nối
|
DNL
|
2,60
|
|
2,60
|
Chánh
Phú Hòa
|
Công
trình dạng tuyến
|
16
|
Nâng công suất nhà máy xử lý chất
thải rắn Nam Bình Dương (tăng thêm 420 tấn/ngày đêm)
|
DRA
|
0,15
|
|
0,15
|
Chánh
Phú Hòa
|
|
17
|
Dự án mở Nghĩa trang liệt sĩ thị xã
Bến Cát
|
NTD
|
2,60
|
1,50
|
1,10
|
Mỹ
Phước
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 9
|
18
|
Nghĩa trang nhân dân thị xã Bến Cát
|
NTD
|
7,20
|
|
7,20
|
An
Điền
|
Thửa
đất số 149, 1 phần thửa đất số 152, tờ bản đồ số 3
|
19
|
Hệ thống thoát nước trên ĐT.744 đoạn
qua xã An Tây, xã Phú An
|
DGT
|
1,30
|
|
1,30
|
An
Tây, Phú An
|
Công
trình dạng tuyến
|
20
|
Nâng cấp BT xi măng tuyến đường bà
Vân Em - Hồ Minh Nhưng, Kp4
|
DGT
|
0,10
|
|
0,10
|
Thới
Hòa
|
Công
trình dạng tuyến
|
21
|
Nâng cấp BT xi măng tuyến đường 6 Sợi
- Trần Văn Tạo, Kp4
|
DGT
|
0,10
|
|
0,10
|
Thới
Hòa
|
Công
trình dạng tuyến
|
22
|
Nâng cấp BT xi măng tuyến đường QL
13 (Hòa) - Trần Thanh Phong, Kp3B
|
DGT
|
0,10
|
|
0,10
|
Thới
Hòa
|
Công
trình dạng tuyến
|
23
|
Nâng cấp BT xi măng tuyến đường bà
Lằng - ông Thanh, Kp3A
|
DGT
|
0,10
|
|
0,10
|
Thới
Hòa
|
Công
trình dạng tuyến
|
24
|
Nâng cấp BTNN tuyến đường QL 13-7 Cợt,
Kp3B
|
DGT
|
0,10
|
|
0,10
|
Thới
Hòa
|
Công
trình dạng tuyến
|
25
|
Nâng cấp BTNN tuyến đường H26 - 5 Đức,
Kp4
|
DGT
|
0,10
|
|
0,10
|
Thới
Hòa
|
Công
trình dạng tuyến
|
26
|
Đường Vành đai 4
|
DGT
|
58,46
|
|
58,46
|
An
Điền, An Tây
|
Công
trình dạng tuyến
|
I.2
|
Công trình chuyển tiếp thực hiện
năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lộ ra 110kV trạm 220kV Bến Cát 2
|
DNL
|
0,64
|
|
0,64
|
An
Điền, Thới Hòa
|
Công
trình dạng tuyến
|
2
|
Hệ thống thoát nước bên ngoài hàng
rào các KCN An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2
|
DTL
|
1,93
|
|
1,93
|
An
Điền
|
Công
trình dạng tuyến
|
3
|
Trạm biến áp 220kV Bến Cát 2 và đấu
nối và đường dây 220kV Chơn Thành - Bến Cát 2
|
DNL
|
5,75
|
|
5,75
|
An
Điền
|
Công
trình dạng tuyến
|
4
|
Nâng cấp mở rộng đường ĐT 748 (đoạn
từ giáp giao lộ Ngã tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước)
|
DGT
|
48,20
|
15,60
|
32,60
|
An
Điền, Phú An
|
Công
trình dạng tuyến
|
5
|
Nâng cấp mở rộng đường 7A
|
DGT
|
0,02
|
|
0,02
|
An
Tây
|
Công
trình dạng tuyến
|
6
|
Xây dựng hệ thống thoát nước hạ lưu
cống Rau Muống đi qua Khu dân cư Mỹ Phước 3 đến rạch Chùm Chùm
|
DTL
|
0,13
|
|
0,13
|
Mỹ
Phước
|
Công
trình dạng tuyến
|
7
|
Nâng cấp bê tông nhựa nóng tuyến đường
từ ngã ba đường qua Vĩnh Tân đến ngã ba nhà ông 2 Mạnh, khu phố 9, Phường
Chánh Phú Hòa.
|
DGT
|
0,81
|
|
0,81
|
Chánh
Phú Hòa
|
Công
trình dạng tuyến
|
8
|
Nâng cấp bê tông nhựa nóng tuyến đường
từ ngã ba Rừng ông ba Vọ đến suối Bến Dưa, khu phố 1B, Phường Chánh Phú Hòa
|
DGT
|
0,95
|
|
0,95
|
Chánh
Phú Hòa
|
Công
trình dạng tuyến
|
9
|
Nâng cấp bê tông nhựa nóng đường ĐH
605 đến cầu Bến Tượng, khu phố 4, Phường Chánh Phú Hòa, thị xã Bến Cát
|
DGT
|
1,06
|
|
1,06
|
Chánh
Phú Hòa
|
Công
trình dạng tuyến
|
10
|
Nâng cấp bê tông nhựa nóng đường từ
ĐT 741 nhà ông 2 Kháng đến giáp đường ranh giới xã Tân Bình, khu phố 1B, thị
xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
|
DGT
|
0,50
|
|
0,50
|
Chánh
Phú Hòa
|
Công
trình dạng tuyến
|
11
|
Nâng cấp bê tông nhựa nóng đường từ
ĐT 741 (nhà ông Khanh) đến giáp đường Xe lửa, khu phố 1B, Phường Chánh Phú
Hòa
|
DGT
|
0,55
|
|
0,55
|
Chánh
Phú Hòa
|
Công
trình dạng tuyến
|
12
|
Nâng cấp bê tông nhựa nóng đường từ
ĐT 741 (nhà ông 7 An) đến giáp đường nhựa ranh giới xã Tân Bình và nhánh rẽ
giáp suối Vĩnh Tân, khu phố 1B, Phường Chánh Phú Hòa
|
DGT
|
1,06
|
|
1,06
|
Chánh
Phú Hòa
|
Công
trình dạng tuyến
|
13
|
Nâng cấp tuyến đường từ nhà ông 3 Lệnh
đến xóm Cây Dương, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi
|
DGT
|
0,40
|
|
0,40
|
Hòa
Lợi
|
Công
trình dạng tuyến
|
14
|
Nâng cấp tuyến đường từ nhà bà Cao
Thị Hồng đến nhà ông Hồ Văn Mận, khu phố An Hòa - An Lợi - Bến Đồn, phường
Hòa Lợi, thị xã Bến Cát
|
DGT
|
0,86
|
|
0,86
|
Hòa
Lợi
|
Công
trình dạng tuyến
|
15
|
Nâng cấp bê tông nhựa nóng tuyến đường
Bầu Tây - Ông Cường, ấp Phú Thứ - Phú Thuận, xã Phú An
|
DGT
|
0,42
|
|
0,42
|
Phú
An
|
Công
trình dạng tuyến
|
16
|
Nâng cấp tuyến đường ông Cu Quán -
bà Chín Chương, ấp Phú Thuận
|
DGT
|
0,24
|
|
0,24
|
Phú
An
|
Công
trình dạng tuyến
|
17
|
Nâng cấp bê tông nhựa nóng tuyến đường
Út Deo - Ông Tài, ấp Phú Thứ, xã Phú An
|
DGT
|
0,41
|
|
0,41
|
Phú
An
|
Công
trình dạng tuyến
|
18
|
Nâng cấp bê tông nhựa nóng tuyến Bầu
Tây (Sinh Thái) - ĐH 609, ấp Phú Thứ, xã Phú An
|
DGT
|
1,25
|
|
1,25
|
Phú
An
|
Công
trình dạng tuyến
|
19
|
Nâng cấp tuyến đường Thầy Châu -
ông Tám Lộc, ấp Phú Thứ, xã Phú An, thị xã Bến Cát
|
DGT
|
0,38
|
|
0,38
|
Phú
An
|
Công
trình dạng tuyên
|
20
|
Nâng cấp tuyến đường Nghĩa trang ấp
Dòng Sỏi, xã An Tây
|
DGT
|
0,28
|
|
0,28
|
An
Tây
|
Công
trình dạng tuyến
|
21
|
Nâng cấp tuyến đường Chín Phùng, ấp
Lồ Ồ, xã An Tây
|
DGT
|
0,24
|
|
0,24
|
An
Tây
|
Công
trình dạng tuyến
|
22
|
Nâng cấp tuyến đường Bảy Thia, ấp
An Thành, xã An Tây
|
DGT
|
0,36
|
|
0,36
|
An
Tây
|
Công
trình dạng tuyến
|
23
|
Nâng cấp, bê tông nhựa nóng tuyến
đường từ QL13 (9 Chót) đến nhà ông 7 Đầy, khu phố 4, phường Tân Định
|
DGT
|
0,70
|
|
0,70
|
Tân
Định
|
Công
trình dạng tuyến
|
24
|
Nâng cấp, bê tông nhựa nóng tuyến đường
từ nhà ông 5 Lùn đến Công ty Hàn Việt Phát khu phố 1, phường Tân Định
|
DGT
|
0,40
|
|
0,40
|
Tân
Định
|
Công
trình dạng tuyến
|
25
|
Nâng cấp bê tông nhựa nóng tuyến đường
từ Ông 7 Chuột đến Công ty Hồng Hà Khu phố 3, phường Tân Định
|
DGT
|
0,15
|
|
0,15
|
Tân
Định
|
Công
trình dạng tuyến
|
26
|
Nâng cấp bê tông nhựa nóng tuyến
Đình đến Ông 6 Chiếc Khu phố 1, phường Tân Định
|
DGT
|
0,23
|
|
0,23
|
Tân
Định
|
Công
trình dạng tuyến
|
27
|
Nâng cấp tuyến đường từ đường Quốc lộ
13 (Cầu đường 76) - Ngã ba ông Năm Đồng, khu phố 4, phường Mỹ Phước, thị xã Bến
Cát, tỉnh Bình Dương
|
DGT
|
0,83
|
|
0,83
|
Mỹ
Phước
|
Công
trình dạng tuyến
|
28
|
Nâng cấp tuyến đường từ đường Quốc
lộ 13 (Lò gạch Phương Tài) - Nhà ông Chiến, khu phố 5, phường Mỹ Phước, thị
xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
|
DGT
|
0,42
|
|
0,42
|
Mỹ
Phước
|
Công
trình dạng tuyến
|
29
|
Nâng cấp, bê tông nhựa nóng tuyến
đường từ nhà 5 Bé đến đường ĐH 601 khu phố 2
|
DGT
|
0,50
|
|
0,50
|
Tân
Định
|
Công
trình dạng tuyến
|
30
|
Nâng cấp bê tông nhựa nóng tuyến đường
từ nhà 6 Sưu đến đường ĐH601 khu phố 3, phường Tân Định
|
DGT
|
0,25
|
|
0,25
|
Tân
Định
|
Công
trình dạng tuyến
|
31
|
Nâng cấp bê tông nhựa nóng 3 Ngon đến
Út Thua, khu phố 1, phường Tân Định
|
DGT
|
0,60
|
|
0,60
|
Tân
Định
|
Công
trình dạng tuyến
|
32
|
Nâng cấp bê tông nhựa nóng tuyến đường
từ QL 13 (Ông Thuận) đến nhà ông 2 Ân, khu phố 3, phường Tân Định
|
DGT
|
0,19
|
|
0,19
|
Tân
Định
|
Công
trình dạng tuyến
|
33
|
Nâng cấp, bê tông nhựa nóng tuyến đường
từ QL13 khúc nhạc tình đến công ty Hồng Hà, khu phố 3, phường Tân Định
|
DGT
|
0,90
|
|
0,90
|
Tân
Định
|
Công
trình dạng tuyến
|
34
|
Nâng cấp, bê tông nhựa nóng tuyến
đường từ QL13 (Dũng 2 Ken) đến nhà bà 2 Hiếu khu phố 3, phường Tân Định
|
DGT
|
0,35
|
|
0,35
|
Tân Định
|
Công
trình dạng tuyến
|
35
|
Nâng cấp, mở rộng đường Gò Cào Cào
phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát
|
DGT
|
0,23
|
|
0,23
|
Hòa
Lợi
|
Công
trình dạng tuyến
|
36
|
Xây dựng ICD-Cảng sông An Tây
|
DGT
|
100,00
|
|
100,00
|
An
Tây
|
Khu
Quy hoạch cảng
|
37
|
Nâng cấp tuyến đường ĐH606 đến
ĐT748, xã An Điền
|
DGT
|
0,50
|
|
0,50
|
An
Điền
|
Công
trình dạng tuyến
|
38
|
Công trình Trạm biến áp 110kV Mỹ
Phước 4 và ĐD đấu nối
|
DNL
|
0,45
|
|
0,45
|
Thới
Hòa
|
Công
trình dạng tuyến
|
39
|
Đường dây 110kV đấu nối trạm 110kV
Cheng Loong
|
DNL
|
0,14
|
|
0,14
|
An
Tây, An Điền
|
Công
trình dạng tuyến
|
40
|
Khai thông, uốn nắn dòng chảy đoạn
hạ lưu rạch cầu Quan đến sông Thị Tính
|
DTL
|
2,95
|
|
2,95
|
Mỹ
Phước
|
Công
trình dạng tuyến
|
41
|
Công trình Trạm biến áp 110kV
Ascendas và đường dây 110kV An Tây - Ascendas
|
DNL
|
0,50
|
|
0,50
|
An
Điền, An Tây
|
Thuộc
khu công nghiệp Protrade
|
42
|
Công trình Trạm biến áp 110kV Mỹ
Phước 3 và ĐD đấu nối
|
DNL
|
0,45
|
|
0,45
|
Thới
Hòa
|
KCN
Mỹ Phước 3
|
43
|
Dự án thoát nước và xử lý nước thải
khu vực thị xã Bến Cát (KH2018: Quy hoạch khu XLNT 7ha)
|
DTL
|
15,00
|
|
15,00
|
Thới
Hòa
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 4, 5
|
44
|
Xây dựng cầu Đò mới qua sông Thị
Tính
|
DGT
|
3,55
|
|
3,55
|
Mỹ
Phước, An Điền
|
Công
trình dạng tuyến
|
45
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ Kho bạc
Bến Cát đến cầu Quan (Nâng cấp mở rộng cầu Quan)
|
DGT
|
0,43
|
|
0,43
|
Mỹ
Phước
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 21
|
46
|
Dự án bồi thường hỗ trợ và tái định
cư đường Mỹ Phước Tân Vạn nối dài về hướng KCN Mỹ Phước 2, 3
|
ODT
|
20,00
|
|
20,00
|
Tân
Định
|
Các thửa
đất thuộc tờ bản đồ số 7, 18, 23, 27
|
47
|
Dự án mở rộng Nghĩa trang công viên
Bình Dương (Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Chánh Phú Hòa)
|
NTD
|
100,00
|
|
100,00
|
Chánh
Phú Hòa
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 28, 29, 34
|
48
|
Xây dựng công viên dọc bờ sông Thị
Tính (đoạn qua chợ Bến Cát)
|
DKV
|
0,28
|
|
0,28
|
Mỹ
Phước
|
Công
trình dạng tuyến
|
49
|
Dự án đường ven sông Thị Tính (đoạn
từ ĐH 606 đến ranh dự án khu dân cư Cầu Đò) và khu công viên ven sông Thị
Tính dọc theo khu dân cư cầu Đò
|
DKV,
DGT
|
4,50
|
4,05
|
0,45
|
An
Điền
|
Công
trình dạng tuyến (thực hiện bồi thường quyền sử dụng đất)
|
50
|
Hệ thống thoát nước bên ngoài hàng
rào các KCN An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2
|
DTL
|
15,19
|
15,14
|
0,05
|
An
Điền, An Tây
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 29, 30, 31
|
51
|
Văn phòng khu phố 1A - Chánh Phú
Hòa
|
DSH
|
0,06
|
|
0,06
|
Chánh
Phú Hòa
|
|
PHỤ LỤC 3:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2022 CỦA THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 827/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Dương)
Đơn vị
tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Mỹ Phước
|
Chánh Phú Hòa
|
An Điền
|
An Tây
|
Thới Hòa
|
Hòa Lợi
|
Tân Định
|
Phú An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...+(12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
|
650,38
|
21,82
|
164,59
|
147,62
|
159,53
|
29,23
|
35,66
|
55,49
|
36,44
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
65,60
|
|
|
0,60
|
65,00
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
4,00
|
|
|
4,00
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
580,78
|
21,82
|
164,59
|
143,02
|
94,53
|
29,23
|
35,66
|
55,49
|
36,44
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr. đó:
Đất có RSX là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
97,51
|
5,00
|
5,00
|
36,40
|
21,09
|
10,00
|
5,00
|
5,00
|
10,02
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
50,00
|
|
|
30,00
|
15,00
|
5,00
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr. đó:
Đất có RSX là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
PHỤ LỤC 3A:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 827/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Dương)
STT
|
HẠNG
MỤC
|
Mã
QH
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Diện
tích hiện trạng (ha)
|
Tăng
thêm
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
Sử
dụng vào loại đất
|
Số
thửa đất, tờ bản đồ
|
Xã,
phường
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy sản xuất phôi thép, thép xây
dựng các loại (Cty TNHH Thép VAS An Hưng Tường)
|
SKC
|
6,26
|
|
6,26
|
CLN
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 20
|
Tân
Định
|
2
|
Dự án sản xuất đồ gia dụng bọc nệm
sofa (Cty TNHH MTV TM XNK Minh Tâm)
|
SKC
|
1,43
|
|
1,43
|
CLN
|
thửa
2161 tờ bản đồ số 29
|
Chánh
Phú Hòa
|
3
|
Dự án gia công gỗ gia dụng và trang
trí nội thất (Cty TNHH sản xuất gỗ Thái Phong)
|
SKC
|
1,10
|
|
1,10
|
CLN
|
thửa
1886 tờ bản đồ số 29
|
Chánh
Phú Hòa
|
4
|
Dự án xây dựng nhà máy tái chế lon
bia (Công ty TNHH MTV Hưng Phát)
|
SKC
|
0,32
|
|
0,32
|
CLN
|
Thửa
đất số 369, tờ bản đồ số 15
|
Tân
Định
|
5
|
Nhà kho chứa hàng đồ gỗ gia dụng xuất
khẩu (Công ty TNHH SX Thương mại Kim Nga)
|
SKC
|
1,00
|
|
1,00
|
CLN
|
Thửa
đất số 34, tờ bản đồ số 33
|
An
Điền
|
6
|
Nhà máy sản xuất hàng thủ công mỹ
nghệ, nội thất và gia công cơ khí (Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Green
Garden)
|
SKC
|
2,38
|
|
2,38
|
CLN
|
Thửa
đất số 74, tờ bản đồ số 41
|
An
Điền
|
7
|
Dự án xây dựng nhà xưởng (Công ty
TNHH TM Xăng dầu Phương Đông)
|
SKC
|
0,99
|
|
0,99
|
CLN
|
Thửa
đất số 1, tờ bản đồ số 44
|
An
Điền
|
8
|
Dự án sản xuất phi nông nghiệp
(Công ty TNHH SX TM DV Thanh Lộc Phát)
|
SKC
|
1,18
|
|
1,18
|
CLN
|
Thửa
đất số 911, tờ bản đồ số 43
|
An
Tây
|
9
|
Dự án sản xuất phi nông nghiệp
(Công ty TNHH MTV Thực Nghiệp Hạo Thăng)
|
SKC
|
0,86
|
|
0,86
|
CLN
|
Thửa
đất số 1482, tờ bản đồ số 42
|
An
Điền
|
10
|
Dự án nhựa giả mây (Công ty TNHH
Pora)
|
SKC
|
0,91
|
|
0,91
|
CLN
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 7
|
Phú
An
|
11
|
Xây dựng nhà xưởng sản xuất mút xốp
và cơ khí (Công ty TNHH MTV Hito Packing)
|
SKC
|
3,28
|
|
3,28
|
CLN
|
Thửa
đất số 186, 1396, tờ bản đồ số 42; thửa đất số 39, tờ bản đồ số 45
|
An
Điền
|
12
|
Chuyển mục đích đất SKC (hộ gia
đình cá nhân)
|
|
20,00
|
|
20,00
|
CLN
|
|
Các
xã, phường
|
II
|
Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Hiệp
Thành Phát
|
TMD
|
0,03
|
|
0,03
|
CLN
|
Thửa
580, tờ 24
|
Hòa
Lợi
|
2
|
Công ty TNHH trạm xăng dầu Bến Cát
|
TMD
|
0,07
|
|
0,07
|
CLN
|
Thửa
639, tờ 01
|
Mỹ
Phước
|
3
|
Doanh nghiệp tư nhân đầu tư thương
mại dịch vụ Phú An
|
TMD
|
0,04
|
|
0,04
|
CLN
|
Thửa
506, tờ 15
|
Phú
An
|
4
|
Chi nhánh Công ty TNHH MTV Tổng
Công ty 28
|
TMD
|
0,60
|
|
0,60
|
CLN
|
Thửa
282, 298, tờ 25; thửa 19, tờ 26
|
Hòa
Lợi
|
5
|
Công ty thương mại Xuất nhập khẩu
Thanh Lễ
|
TMD
|
0,07
|
|
0,07
|
CLN
|
Thửa
64, tờ 33
|
Mỹ
Phước
|
6
|
DNTN trạm xăng dầu Ánh Sáng
|
TMD
|
0,03
|
|
0,03
|
CLN
|
Thửa
94, tờ 56
|
Mỹ
Phước
|
7
|
Công ty TNHH Nam Thái Bình
|
TMD
|
0,03
|
|
0,03
|
CLN
|
Thửa
104, tờ 26
|
Tân
Định
|
8
|
Doanh nghiệp tư nhân xăng dầu Viễn
Đông
|
TMD
|
0,10
|
|
0,10
|
CLN
|
|
Chánh
Phú Hòa
|
9
|
Công ty xăng dầu Sông bé - TNHH MTV
|
TMD
|
0,60
|
|
0,60
|
CLN
|
Thửa
112, tờ 12
|
An
Tây
|
10
|
Công ty TNHH Thương mại và Đầu tư
Lê Công
|
TMD
|
0,10
|
|
0,10
|
CLN
|
Thửa
243, tờ 21
|
Tân
Định
|
11
|
Công ty TNHH Tân Tường Phát
|
TMD
|
0,18
|
|
0,18
|
CLN
|
Thửa
1012, tờ 63
|
Mỹ
Phước
|
12
|
Công ty TNHH Trạm Xăng dầu Bình An
- cửa hàng số 5
|
TMD
|
0,03
|
|
0,03
|
CLN
|
Thửa
490, tờ 25
|
Hòa
Lợi
|
13
|
Công ty xăng dầu Sông Bé - TNHH MTV
- cửa hàng số 12
|
TMD
|
0,15
|
|
0,15
|
CLN
|
Thửa
1648, tờ 32
|
Mỹ
Phước
|
14
|
Công ty TNHH MTV xăng dầu An Điền
|
TMD
|
0,04
|
|
0,04
|
CLN
|
Thửa
192, tờ 10
|
An
Điền
|
15
|
DNTN trạm xăng dầu Cầu Quan
|
TMD
|
0,03
|
|
0,03
|
CLN
|
Thửa
137, tờ 48
|
Mỹ
Phước
|
16
|
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới (Cty
TNHH TM DV Thủ Dầu Một)
|
TMD
|
0,75
|
|
0,75
|
CLN
|
Thửa
đất số 09, tờ bản đồ số 26
|
Mỹ
Phước
|
17
|
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu (Cty TNHH
xăng dầu Phát Nguyễn Trâm)
|
TMD
|
0,07
|
|
0,07
|
CLN
|
Thửa
1703, tờ bản đồ số 23
|
Phú
An
|
18
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Nguyễn
Chí Thanh
|
TMD
|
0,04
|
|
0,04
|
CLN
|
Thửa
132, tờ bản đồ số 14
|
Phú
An
|
19
|
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới
(Công ty TNHH Thanh Lễ)
|
TMD
|
0,43
|
|
0,43
|
CLN
|
|
Tân
Định
|
20
|
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Thịnh Gia Phúc
(Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng Thịnh Gia Phúc)
|
TMD
|
0,07
|
|
0,07
|
CLN
|
Thửa
đất số 1525, tờ bản đồ số 18
|
Tân
Định
|
21
|
Cửa hàng xăng dầu (Công ty TNHH TM
XNK Xăng dầu Tây Nam) (An Tây)
|
TMD
|
0,06
|
|
0,06
|
CLN
|
Một
phần thửa đất số 1145, tờ bản đồ số 50
|
An
Tây
|
22
|
Cửa hàng xăng dầu (Công ty TNHH TM
XNK Xăng dầu Tây Nam (Tân Định)
|
TMD
|
0,06
|
|
0,06
|
CLN
|
Một
phần thửa đất số 52, tờ bản đồ số 5
|
Tân
Định
|
23
|
Cửa hàng xăng dầu (Công ty TNHH TM
XNK Xăng dầu Tây Nam) (Hòa Lợi)
|
TMD
|
0,06
|
|
0,06
|
CLN
|
Một phần
thửa đất số 858, tờ bản đồ số 11
|
Hòa
Lợi
|
24
|
Cửa hàng xăng dầu (Công ty TNHH TM
XNK Xăng dầu Tây Nam) (Phú An)
|
TMD
|
0,06
|
|
0,06
|
CLN
|
Một
phần thửa đất số 597, tờ bản đồ số 20
|
Phú
An
|
25
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu (Công ty
TNHH Sản xuất Thương mại Nhơn Phú)
|
TMD
|
0,06
|
|
0,06
|
CLN
|
Một
phần thửa đất số 331, tờ bản đồ số 20
|
An
Tây
|
26
|
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Nam Long
(Công ty Cổ phần Dầu khí Nam Long)
|
TMD
|
0,34
|
|
0,34
|
CLN
|
Thửa
đất số 77, 79, 83, tờ bản đồ số 20
|
An
Điền
|
27
|
Cửa hàng xăng dầu (Công ty TNHH MTV
Xăng dầu Danh Nam)
|
TMD
|
0,11
|
|
0,11
|
CLN
|
Thửa
đất số 780, tờ bản đồ số 7
|
Tân
Định
|
28
|
Chuyển mục đích đất SKC (hộ gia
đình cá nhân)
|
|
40,00
|
|
40,00
|
CLN
|
|
Các
xã, phường
|
III
|
Chuyển mục đích đất ở
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Siêu thị - Ký túc xá Công
nhân Tân Định (Doanh nghiệp tư nhân Dịch vụ - Thương mại Hải Long liên kết với
Công ty Cổ phần Xây dựng và Thương mại UNICO)
|
ODT
|
1,20
|
|
1,20
|
SKC
|
Thửa
07, tờ 25
|
Tân
Định
|
2
|
Khu nhà ở Phương Toàn Phát (Cty
TNHH Hoa Toàn Phát)
|
ODT
|
9,82
|
|
9,82
|
CLN
|
Các
tờ bản đồ số 29
|
Chánh
Phú Hòa
|
3
|
Khu nhà ở Nam Nghinh Phong
|
ODT
|
1,02
|
|
1,02
|
CLN
|
Thửa
622, 1000 tờ bản đồ 37
|
Hòa
Lợi
|
4
|
Khu nhà ở Dương Hùng Phước
|
ODT
|
2,95
|
|
2,95
|
CLN
|
Tờ bản
đồ 39
|
Mỹ
Phước
|
5
|
Khu nhà ở phát triển đô thị Thịnh Gia
mở rộng, giai đoạn 2 (Cty TNHH TM và Tư vấn Ngọc Điền)
|
ODT
|
9,60
|
7,00
|
2,60
|
CLN
|
Tờ bản
đồ số 10, 11
|
Tân
Định
|
6
|
Khu nhà ở thu nhập thấp Hoàng Gia
(Cty TNHH Đầu tư và xây dựng Hoàng Gia Phúc)
|
ODT
|
2,89
|
2,11
|
0,78
|
CLN
|
Tờ bản
đồ số 22
|
Tân
Định
|
7
|
Khu nhà ở Phú Lợi (Cty TNHH Đầu tư
BĐS Phú Lợi)
|
ODT
|
1,66
|
|
1,66
|
CLN
|
Các
thửa số 387, 1256 thuộc tờ bản đồ 19
|
Hòa
Lợi
|
8
|
Khu nhà ở Bình Minh (Cty TNHH Tư vấn
Đầu tư Phát triển Địa ốc Bình Minh)
|
ODT
|
19,33
|
|
19,33
|
CLN
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ 6, 7, 17, 18
|
Chánh
Phú Hòa
|
9
|
Khu nhà ở Thịnh Gia (Cty TNHH TM và
Tư vấn Ngọc Điền)
|
ODT
|
3,62
|
|
3,62
|
CLN
|
Tờ bản
đồ số 4, 5
|
Tân
Định
|
10
|
Khu nhà ở Chánh Phú Hòa (Cty TNHH Địa
ốc Xây dựng Tường Hy Quân)
|
ODT
|
6,33
|
|
6,33
|
CLN
|
Các
tờ bản đồ số 29, 32
|
Chánh
Phú Hòa
|
11
|
Khu nhà ở Phước Khang 5 (Cty CP Đầu
tư và Phát triển Phước An Khang Group)
|
ODT
|
3,05
|
|
3,05
|
CLN
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ 1, 9
|
Mỹ
Phước
|
12
|
Khu nhà ở thương mại Thuận Lợi 2
(Cty CP Đầu tư và Phát triển Thuận Lợi)
|
ODT
|
15,46
|
|
15,46
|
CLN
|
Các
thửa 15, 20, 26, 32, 35, 36, 41, 42, 45, 46, 56, 57, 58, 313, 314, 507, 508,
509, 513, 646, 648, 649, 706, tờ bản đồ số 10
|
Hòa
Lợi
|
13
|
Khu nhà ở phát triển đô thị Thịnh
Gia mở rộng, giai đoạn 3 (Cty TNHH TM và Tư vấn Ngọc Điền)
|
ODT
|
9.98
|
8,60
|
1,38
|
CLN
|
Tờ bản
đồ số 10, 11
|
Tân
Định
|
14
|
Khu chung cư Hoàng Gia (Công ty
TNHH Xây dựng Địa ốc Hoàng Gia)
|
ODT
|
0,75
|
|
0,75
|
CLN
|
Thửa
đất số 858, 859, 860, 861, 642, tờ bản đồ số 17
|
Tân
Định
|
15
|
Khu nhà ở Gia Khải (Công ty cổ phần
Đầu tư Phát triển Địa ốc Gia Khải)
|
ONT
|
2,31
|
|
2,31
|
CLN
|
Thửa
đất số 461, tờ bản đồ số 19
|
An
Điền
|
16
|
Khu nhà ở Phú An Điền 1 (Cty TNHH
Hoa Thiện Mỹ)
|
ONT
|
18,97
|
|
18,97
|
CLN
|
tờ số
39
|
An
Điền
|
17
|
Khu nhà ở Phú An Điền 2 (Cty TNHH
Phú An Điền Bình Dương)
|
ONT
|
12,53
|
|
12,53
|
CLN
|
tờ bản
đồ số 39
|
An
Điền
|
18
|
Khu dân cư
Cầu Đò (Công ty cổ phần đầu tư và Phát triển Thuận Lợi)
|
ONT
|
0,60
|
|
0,60
|
LUA
|
Các
thửa đất thuộc các tờ bản đồ số 11 16, 17
|
An
Điền
|
19
|
Khu nhà ở Hoàng An Gia Điền (Công
ty TNHH Khải Hoàng Gia)
|
ONT
|
1,90
|
|
1,90
|
CLN
|
Các
thửa thuộc tờ bản đồ số 16
|
An
Điền
|
20
|
Khu đô thị thương mại An Điền (Cty
TNHH TV-ĐTXD và TM Gia Nguyên)
|
ONT
|
10,80
|
5,20
|
5,60
|
CLN
|
Các
thửa đất số 120, 703, 287, 288, 289, 94, 95, 114, 704, 111, 112, 279, 80,
293, 206, 376, 303, 835, 78, tờ bản đồ số 15, 16
|
An
Điền
|
21
|
Khu nhà ở Phú Sơn II (Công ty TNHH
MTV Địa ốc Phú Sơn)
|
ODT
|
2,88
|
|
2,88
|
CLN,
HNK
|
Thửa
đất số 325, 358, 389, 336, tờ bản đồ số 16
|
Tân
Định
|
22
|
Khu dân cư
Thới Hòa (Công ty cổ phần Thương mại Trần Anh Bình Dương)
|
ODT
|
0,93
|
|
0,93
|
CLN
|
Thửa
đất số 412, tờ bản đồ số 7
|
Thới
Hòa
|
23
|
Khu nhà ở thương mại Việt Quang
(Công ty TNI III Đầu tư Bất động sản Việt Quang)
|
ODT
|
4,82
|
|
4,82
|
CLN
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 11,12
|
Hòa
Lợi
|
24
|
Khu chung cư Hoàng Gia (Công ty
TNHH Xây dựng Địa ốc Hoàng Gia)
|
ODT
|
0,63
|
|
0,63
|
CLN
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 17
|
Tân
Định
|
25
|
Khu nhà ở M&C Mỹ Phước (Công ty
cổ phần Vật liệu và Xây dựng Bình Dương)
|
ODT
|
3,19
|
|
3,19
|
CLN
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 52
|
Mỹ
Phước
|
26
|
Khu nhà ở
Huỳnh Tiến Phát 2 (Công ty TNHH MTV Đầu tư Xây dựng Bất động sản Huỳnh Tiến
Phát)
|
ONT
|
9,47
|
|
9,47
|
CLN
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 14, 15
|
An
Điền
|
27
|
Khu nghỉ dưỡng Huỳnh Gia Phát (Công
ty TNHH MTV Xây dựng và Đầu tư Bất động sản Nam Thái Bình Dương)
|
ONT
|
6,77
|
|
6,77
|
CLN
|
Các thửa
đất thuộc tờ bản đồ số 8, 9
|
An
Điền
|
28
|
Chuyển mục đích đất nông nghiệp
sang đất ở hộ gia đình cá nhân
|
|
83,00
|
|
83,00
|
CLN
|
|
Các
xã, phường
|
29
|
Đất thương mại dịch vụ, đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp chuyển sang đất ONT, ODT
|
ONT,
ODT
|
10,00
|
|
10,00
|
TMD,
SKC
|
|
Các
xã, phường
|
IV
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm giáo dục ngành nghề nghiệp
tư thục Mỹ Phước
|
DGD
|
2,00
|
|
2,00
|
CLN
|
Các
thửa đất số: 1814, 1318, 1365, 1364, 1444, 1368, 328, 329, 330, 366, 367, 368,
369, 401, tờ bản đồ số 41
|
Thới
Hòa
|
2
|
Đăng ký chuyển mục đích sang đất
DGD của hộ gia đình cá nhân
|
|
1,43
|
|
1,43
|
CLN
|
|
Các
xã, phường
|
V
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cảng cạn An Điền (Công ty cổ phần Bến
Cát Logistics)
|
DGT
|
7,97
|
|
7,97
|
CLN
|
Các thửa
đất số 1039, 1038, 2, 108, 107, 109, tờ bản đồ số 19
|
An
Tây
|
VI
|
Chuyển mục đích đất nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất NKH
|
NKH
|
3,51
|
|
3,51
|
NNP
|
|
các
xã/phường
|
VII
|
Chuyển mục đích đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất LUA chuyển sang đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
150,00
|
|
150,00
|
LUA
|
|
các
xã/phường
|
VIII
|
Chuyển mục đích đất trồng cây
hàng năm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
44,00
|
|
44,00
|
HNK
|
|
Các
xã/phường
|
IX
|
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng
đất để thực hiện Dự án theo hình thức đối tác công tư (PPP)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích từ DGD sang ODT (tạo
vốn xây dựng Cơ sở hạ tầng trên địa bàn Tx. Bến Cát)
|
ODT
|
1,57
|
|
1,57
|
DGD
|
Thửa
đất số 86, tờ bản đồ số 17
|
Mỹ
Phước
|
X
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đấu giá quyển sử dụng đất khu đất
thu hồi của công ty chế biến cây nông nghiệp xuất khẩu Bình Dương (Sobexco)
|
ODT
|
2,35
|
|
2,35
|
SKC
|
Thửa
đất số 01, tờ bản đồ số 33
|
Thới
Hòa
|
XI
|
Giao, thuê đất
|
|
|
|
|
|
|
|
XI.1
|
Đất ở
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu TMDV Tái định cư Mỹ Phước
|
ODTk
|
190,13
|
173,75
|
16,38
|
|
|
Mỹ
Phước
|
2
|
Khu đô thị Mỹ Phước 2
|
ODTk
|
156,52
|
143,11
|
13,41
|
|
|
Mỹ
Phước
|
3
|
Khu Tái định cư Mỹ Phước 2
|
ODTk
|
81,30
|
72,37
|
8,93
|
|
|
Mỹ
Phước
|
4
|
KCN Mỹ Phước 3
|
SKKk
|
984,64
|
964,17
|
20,47
|
|
|
Mỹ
Phước
|
5
|
KDC Mỹ Phước 3
|
ODTk
|
220,64
|
203,73
|
16,91
|
|
|
Mỹ
Phước
|
6
|
KDC ấp 5 Chánh Phú Hòa
|
ODTk
|
121,17
|
120,60
|
0,57
|
|
|
Chánh
Phú Hòa
|
7
|
KDC ấp 7 Chánh Phú Hòa
|
ODTk
|
86,58
|
85,65
|
0,93
|
|
|
Chánh
Phú Hòa
|
Quyết định 827/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 827/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 05/04/2022 thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
4.422
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|