Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 825/QĐ-UBND 2023 hệ số điều chỉnh giá đất thu tiền sử dụng đất Hưng Yên
Số hiệu:
|
825/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Lê Huy
|
Ngày ban hành:
|
07/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 825/QĐ-UBND
|
Hưng Yên, ngày 07
tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT (K) ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT TÍNH THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 quy định về giá đất; số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về
thu tiền sử dụng đất; số 135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016 sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê
mặt nước; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017
sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định của Chính phủ về thu tiền sử
dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
Tài chính: Số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 hướng dẫn một số Điều của
Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thu tiền sử
dụng đất; số 332/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 sửa đổi, bổ sung một số
Điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính; số
10/2018/TT-BTC ngày 31/01/2018 Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của
Thông tư 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông báo ý kiến của
Ban Thường vụ Tỉnh ủy số 1055-TB/TU ngày 28/02/2023 về hệ số điều chỉnh giá đất
(K) để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết
356/NQ-HĐND ngày 22/3/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua hệ số điều
chỉnh giá đất (K) để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất trên địa bàn
tỉnh Hưng Yên năm 2023;
Căn cứ Quyết định số
40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban
hành Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn
2020-2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 302/TTr-STC ngày 30/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành hệ số
điều chỉnh giá đất (K) để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất trên địa
bàn tỉnh Hưng Yên năm 2023; chi tiết theo Phụ lục số 01, số 02 đính kèm.
1. Hệ số điều chỉnh giá đất (K)
áp dụng đối với khu đất hoặc thửa đất (trừ trường hợp quy định tại Mục 2) có
giá trị tính theo giá đất trong Bảng giá đất nhân diện tích tính thu tiền sử
dụng đất dưới 20 tỷ đồng trong các trường hợp sau:
a) Tính tiền sử dụng đất khi
nhà nước giao đất cho hộ gia đình, cá nhân không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất.
b) Tính tiền sử dụng đất khi
Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối
với diện tích đất ở vượt hạn mức của hộ gia đình cá nhân.
c) Tính tiền sử dụng đất khi tổ
chức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
d) Xác định giá khởi điểm đấu
giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất.
2. Trường hợp khu đất hoặc thửa
đất xác định giá thuộc đất đô thị, đầu mối giao thông quan trọng, khu dân cư
tập trung có lợi thế, khả năng sinh lợi thì điều chỉnh tăng hệ số điều chỉnh
giá đất để xác định giá đất tính tiền sử dụng đất. Ủy ban nhân dân cấp huyện,
cơ quan, đơn vị được Ủy ban nhân dân tỉnh giao tổ chức đấu giá đất (trường hợp
xác định giá đất tại điểm d, Mục 1); cơ quan thuế (trường hợp xác định giá đất
tại điểm a, b, c Mục 1) khảo sát, đề xuất hệ số điều chỉnh giá đất cho sát với
giá chuyển nhượng thực tế trên thị trường, gửi Sở Tài chính thẩm định, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 2. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Nguyễn Lê Huy
|
PHỤ LỤC SỐ 01:
HỆ
SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT (K) ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 825/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên đơn vị hành chính, đường
|
Đoạn đường
|
Giá đất theo Bảng giá đất tại Quyết định 40/2019/QĐ - UBND (nghìn
đồng/m2)
|
Hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2023 (lần)
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
Thành phố Hưng Yên
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hồng Nam
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường Phố Hiến
|
|
|
6.100
|
2,2
|
1.2
|
Đường nối hai đường cao tốc
đi cầu Hưng Hà
|
|
|
4.900
|
2,2
|
1.3
|
Đường huyện 72
|
Phố Hiến
|
UBND xã
|
3.700
|
2,2
|
1.4
|
Đường huyện 72
|
Đoạn còn lại
|
3.300
|
2,0
|
1.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.700
|
1,5
|
1.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
1,4
|
1.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.400
|
1,2
|
1.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5 đến dưới 3,5m
|
|
|
1.800
|
1,3
|
1.9
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
1.500
|
1,3
|
2
|
Xã Trung Nghĩa
|
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 38
|
|
|
7.300
|
2,4
|
2.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.700
|
2,2
|
2.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
2,5
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.400
|
1,5
|
2.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
2.6
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
1.500
|
1,4
|
3
|
Xã Liên Phương
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường Tô Hiệu
|
|
|
10.000
|
2,1
|
3.2
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
8.500
|
2,0
|
3.3
|
Đường Dựng
|
|
|
7.300
|
1,8
|
3.4
|
Đường Bãi
|
|
|
5.000
|
2,8
|
3.5
|
Đường Ma
|
Quốc lộ 39A
|
Đường vào UBND xã Liên Phương
|
4.800
|
1,8
|
3.6
|
Đường Ma (đoạn còn lại)
|
Đoạn còn lại
|
4.200
|
1,8
|
3.7
|
Đường đô thị qua khu đại học
Phố Hiến (đường HY3)
|
|
|
7.200
|
2,0
|
3.8
|
Đường Lê Đình Kiên (Đầm Sen A)
|
|
|
4.800
|
2,0
|
3.9
|
Đường Đầm Sen B
|
|
|
2.500
|
3,0
|
3.10
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.800
|
1,4
|
3.11
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
1,6
|
3.12
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.500
|
1,5
|
3.13
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.900
|
1,6
|
3.14
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
1.500
|
1,4
|
4
|
Xã Bảo Khê
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường Nguyễn Văn Linh
|
|
|
15.700
|
1,6
|
4.2
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
7.300
|
2,2
|
4.3
|
Đường Mạc Đĩnh Chi
|
|
|
3.700
|
3,5
|
4.4
|
Đường 39 cũ
|
|
|
3.000
|
3,2
|
4.5
|
Đường huyện 72
|
|
|
3.000
|
2,5
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.700
|
1,8
|
4.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
1,8
|
4.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.200
|
1,6
|
4.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.500
|
1,8
|
4.10
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
1,6
|
5
|
Xã Phương Chiểu
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường nối hai đường cao tốc
đi cầu Hưng Hà
|
|
|
4.900
|
2,0
|
5.2
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
8.500
|
1,8
|
5.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.200
|
1,4
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
1,2
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
|
|
|
3.000
|
1,4
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
5.7
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
1,6
|
6
|
Xã Quảng Châu
|
|
|
|
|
6.1
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.700
|
1,6
|
6.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
3.100
|
1,4
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
1,8
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
900
|
2,0
|
7
|
Xã Tân Hưng
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường nối hai đường cao tốc
đi cầu Hưng Hà
|
|
|
3.700
|
1,8
|
7.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
1,4
|
7.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
1,2
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.500
|
1,8
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.100
|
1,8
|
7.6
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
750
|
2,2
|
8
|
Xã Phú Cường
|
|
|
|
|
8.1
|
Trục đường xã Phú Cường
|
Đường tỉnh 378 (đê sông Hồng)
|
Qua UBND xã 500m
|
4.000
|
1,8
|
8.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
1,6
|
8.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
1,2
|
8.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.500
|
1,8
|
8.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
1,8
|
8.6
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
750
|
2,2
|
9
|
Xã Hùng Cường
|
|
|
|
|
9.1
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.700
|
1,5
|
9.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
1,2
|
9.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.500
|
1,8
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
1,8
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
750
|
2,2
|
10
|
Xã Hoàng Hanh
|
|
|
|
|
10.1
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.700
|
1,5
|
10.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
1,2
|
10.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.500
|
1,8
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.100
|
1,8
|
10.5
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
750
|
2,2
|
II
|
Huyện Văn Giang
|
|
|
|
|
1
|
Xã Xuân Quan
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường tỉnh 379B
|
|
|
7.300
|
3,5
|
1.2
|
Tuyến đường trung tâm chợ xã
và đường trục chính
|
Nhà văn hóa thôn 5
|
Dốc chợ Xuân Quan
|
6.500
|
4,0
|
1.3
|
Tuyến đường trung tâm chợ xã
và đường trục chính
|
Ngã tư ông Dư
|
Ngã ba Đồng Hạ
|
6.000
|
4,0
|
1.4
|
Tuyến đường trung tâm chợ xã
và đường trục chính
|
Đoạn còn lại
|
5.000
|
3,5
|
1.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
7.300
|
3,0
|
1.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
4.900
|
3,0
|
1.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ
5m đến dưới 7m
|
|
|
4.800
|
3,0
|
1.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 5m
|
|
|
3.600
|
3,0
|
1.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
2.500
|
3,0
|
1.10
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
1.800
|
3,0
|
2
|
Xã Phụng Công
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường tỉnh 379B trong đê
|
|
|
12.100
|
3,0
|
2.2
|
Đường tỉnh 379B ngoài đê
|
|
|
8.500
|
4,0
|
2.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
7.300
|
3,5
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
4.900
|
3,0
|
2.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ
5m đến dưới 7m
|
|
|
4.900
|
2,9
|
2.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 5m
|
|
|
4.200
|
3,0
|
2.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
2.400
|
3,5
|
2.8
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
1.500
|
3,0
|
3
|
Xã Cửu Cao
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường tỉnh 379B
|
|
|
14.500
|
3,0
|
3.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
7.300
|
4,0
|
3.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
4.900
|
3,5
|
3.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ
5m đến dưới 7m
|
|
|
4.800
|
3,0
|
3.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 5m
|
|
|
4.200
|
3,0
|
3.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
2.400
|
3,0
|
3.7
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
1.500
|
3,0
|
4
|
Xã Liên Nghĩa
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường huyện 26
|
|
|
4.300
|
4,0
|
4.2
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
5.500
|
3,0
|
4.3
|
Đường huyện 25
|
|
|
4.300
|
3,0
|
4.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.800
|
3,0
|
4.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
3.700
|
3,0
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ
5m đến dưới 7m
|
|
|
3.600
|
3,0
|
4.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 5m
|
|
|
2.500
|
4,0
|
4.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.500
|
3,5
|
4.9
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
3,5
|
5
|
Xã Thắng Lợi
|
|
|
|
|
5.1
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.900
|
3,0
|
5.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
3.700
|
3,0
|
5.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ
5m đến dưới 7m
|
|
|
3.600
|
3,0
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 5m
|
|
|
2.700
|
3,0
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.500
|
3,5
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
3,0
|
6
|
Xã Mễ Sở
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường huyện 25
|
Giáp xã Liên Nghĩa
|
Cống sông Đồng Quê
|
7.900
|
3,0
|
6.2
|
Đường huyện 25 đoạn còn lại
|
Đoạn còn lại
|
12.100
|
3,0
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
7.300
|
3,0
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
4.900
|
3,0
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ
5m đến dưới 7m
|
|
|
4.800
|
2,5
|
6.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5 đến dưới 5m
|
|
|
3.600
|
3,0
|
6.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.800
|
3,5
|
6.8
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
1.500
|
3,0
|
7
|
Xã Long Hưng
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường huyện 23
|
|
|
5.500
|
4,0
|
7.2
|
Đường huyện 17
|
|
|
5.400
|
4,0
|
7.3
|
Đường huyện 24
|
|
|
4.900
|
4,0
|
7.4
|
Đường huyện 26
|
|
|
4.900
|
4,0
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
7.300
|
3,0
|
7.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
4.800
|
3,0
|
7.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ
5m đến dưới 7m
|
|
|
3.000
|
3,5
|
7.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 5m
|
|
|
2.200
|
4,0
|
7.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.500
|
3,5
|
7.10
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
3,0
|
8
|
Xã Tân Tiến
|
|
|
|
|
8.1
|
Đường huyện 23
|
|
|
4.900
|
3,0
|
8.2
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
4.300
|
3,0
|
8.3
|
Đường huyện 24
|
|
|
4.200
|
3,0
|
8.4
|
Đường huyện 22
|
|
|
3.700
|
4,0
|
8.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.900
|
3,5
|
8.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
3,0
|
8.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ
5m đến dưới 7m
|
|
|
3.000
|
3,0
|
8.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 5m
|
|
|
2.400
|
3,5
|
8.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.800
|
3,5
|
8.10
|
Các trục đường có mặt cắt dưới
2,5m
|
|
|
1.600
|
3,0
|
9
|
Xã Nghĩa Trụ
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường huyện 17
|
|
|
5.500
|
4,0
|
9.2
|
Đường huyện 20
|
|
|
3.100
|
4,0
|
9.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.800
|
3,5
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
3.700
|
3,5
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ
5m đến dưới 7m
|
|
|
3.000
|
3,5
|
9.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 5m
|
|
|
2.400
|
3,0
|
9.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.500
|
3,0
|
9.8
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
3,0
|
10
|
Xã Vĩnh Khúc
|
|
|
|
|
10.1
|
Đường huyện 22
|
|
|
3.700
|
3,0
|
10.2
|
Đường huyện 20
|
|
|
4.900
|
4,0
|
10.3
|
Đường đê sông Bắc Hưng Hải
|
|
|
4.800
|
3,5
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.800
|
3,0
|
10.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
3,5
|
10.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ
5m đến dưới 7m
|
|
|
3.000
|
3,5
|
10.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 5m
|
|
|
2.400
|
3,0
|
10.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.800
|
3,5
|
10.9
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
3,5
|
III
|
Huyện Văn Lâm
|
|
|
|
|
1
|
Xã Tân Quang
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường ĐH 18
|
Tiếp giáp TT Như Quỳnh
|
UBND xã Tân Quang
|
12.100
|
3,0
|
1.2
|
Đường ĐH 18
|
Đoạn còn lại
|
11.500
|
1,5
|
1.3
|
Đường vào trường Đại học Tài
chính - QTKD (cơ sở 2, xã Tân Quang)
|
Đường huyện 10
|
Cổng trường Đại học TC - QTKD
|
8.500
|
2,0
|
1.4
|
Đường tỉnh 385 phía đường tầu
|
|
|
7.300
|
3,0
|
1.5
|
Đường huyện 10
|
Giao đường tỉnh 385
|
Kênh C1
|
7.300
|
2,5
|
1.6
|
Đường huyện 10
|
Đoạn còn lại
|
3.700
|
4,0
|
1.7
|
Đường huyện 20
|
|
|
2.400
|
5,0
|
1.8
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
6.100
|
3,0
|
1.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
4.900
|
3,0
|
1.10
|
Các trục đường có mặt cắt từ
5m đến dưới 7m
|
|
|
3.700
|
3,0
|
1.11
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 5m
|
|
|
2.400
|
2,5
|
1.12
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
3,0
|
1.13
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
3,0
|
2
|
Xã Trưng Trắc
|
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 5A
|
|
|
9.700
|
3,0
|
2.2
|
Đường huyện 17
|
|
|
6.000
|
3,0
|
2.3
|
Đường tỉnh 376 (Đường 200 cũ)
|
|
|
4.900
|
3,0
|
2.4
|
Đường vào trường Đại học Tài
chính - QTKD (cơ sở 1, xã Trưng Trắc)
|
Quốc lộ 5A
|
Cổng trường Đại học TC - QTKD
|
4.900
|
3,0
|
2.5
|
Đường huyện 10 (Đường 5B cũ)
|
|
|
3.700
|
4,0
|
2.6
|
Đường vào UBND xã
|
Trụ sở UBND xã
|
Về các hướng 500m
|
4.900
|
3,0
|
2.7
|
Các tuyến đường ĐH còn lại
(nếu có)
|
|
|
2.400
|
5,0
|
2.8
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
6.100
|
3,0
|
2.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
4.900
|
3,0
|
2.10
|
Các trục đường có mặt cắt từ
5m đến dưới 7m
|
|
|
3.700
|
3,0
|
2.11
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 5m
|
|
|
2.400
|
2,5
|
2.12
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
3,0
|
2.13
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
3,0
|
3
|
Xã Đình Dù
|
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 5A
|
|
|
9.800
|
3,0
|
3.2
|
Đường tỉnh 385 (đường huyện
19 cũ)
|
|
|
7.300
|
3,0
|
3.3
|
Đường ĐH12B
|
|
|
5.000
|
3,0
|
3.4
|
Các tuyến đường ĐH còn lại
(nếu có)
|
|
|
2.400
|
5,0
|
3.5
|
Đường vào UBND xã
|
Từ QL5
|
Đường tỉnh 385
|
3.100
|
3,5
|
3.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.900
|
3,0
|
3.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
4.300
|
3,0
|
3.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ
5m đến dưới 7m
|
|
|
3.000
|
3,0
|
3.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 5m (trừ thôn Đồng Xá)
|
|
|
2.500
|
3,0
|
3.10
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 5m (thuộc thôn Đồng Xá)
|
|
|
1.200
|
3,0
|
3.11
|
Các trục đường còn lại (thuộc
thôn Đồng Xá)
|
|
|
800
|
2,0
|
3.12
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
3,0
|
3.13
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
3,0
|
4
|
Xã Lạc Hồng
|
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ 5A
|
|
|
9.100
|
3,0
|
4.2
|
Đường ĐH 11B
|
|
|
4.000
|
3,0
|
4.3
|
Đường trục xã
|
Trụ sở UBND xã
|
Về các hướng 500m
|
3.000
|
4,0
|
4.4
|
Các tuyến đường ĐH còn lại
(nếu có)
|
|
|
2.200
|
5,0
|
4.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.700
|
3,0
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
3.100
|
3,0
|
4.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ
5m đến dưới 7m
|
|
|
2.700
|
3,0
|
4.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 5m
|
|
|
2.400
|
2,5
|
4.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
3,0
|
4.10
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
3,0
|
5
|
Xã Lạc Đạo
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 385
|
|
|
7.300
|
3,0
|
5.2
|
Đường vào chợ Đậu
|
Đường tỉnh 385
|
Chợ Đậu
|
5.500
|
3,0
|
5.3
|
Đường huyện 19
|
|
|
3.700
|
3,0
|
5.4
|
Đường huyện 13
|
|
|
3.600
|
3,0
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
5.500
|
3,0
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
4.800
|
3,0
|
5.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ
5m đến dưới 7m
|
|
|
3.000
|
3,0
|
5.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 5m (trừ thôn Đồng Xá)
|
|
|
2.500
|
2,5
|
5.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 5m (thuộc thôn Đồng Xá)
|
|
|
1.200
|
3,0
|
5.10
|
Các trục đường còn lại (thuộc
thôn Đồng Xá)
|
|
|
750
|
2,0
|
5.11
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
3,0
|
5.12
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
3,0
|
6
|
Xã Chỉ Đạo
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường tỉnh 385
|
|
|
4.900
|
3,0
|
6.2
|
Đường tỉnh 380
|
|
|
3.100
|
3,0
|
6.3
|
Đường huyện 15
|
|
|
2.500
|
2,5
|
6.4
|
Đường huyện 19
|
|
|
3.100
|
3,0
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.700
|
3,0
|
6.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
3.100
|
3,0
|
6.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ
5m đến dưới 7m
|
|
|
2.500
|
2,5
|
6.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 5m
|
|
|
1.800
|
3,0
|
6.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
3,0
|
6.10
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
750
|
3,0
|
7
|
Xã Minh Hải
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường tỉnh 380
|
|
|
3.700
|
3,0
|
7.2
|
Đường huyện 13
|
|
|
3.700
|
3,0
|
7.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
3,0
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
2.500
|
3,0
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ
5m đến dưới 7m
|
|
|
2.300
|
2,5
|
7.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 5m
|
|
|
1.800
|
3,0
|
7.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
3,0
|
7.8
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
2,5
|
8
|
Xã Đại Đồng
|
|
|
|
|
8.1
|
Đường tỉnh 380
|
|
|
3.100
|
3,0
|
8.2
|
Đường tỉnh 385
|
|
|
3.100
|
3,0
|
8.3
|
Đường huyện 15
|
|
|
2.400
|
3,0
|
8.4
|
Đường trục kinh tế bắc nam
|
|
|
3.600
|
3,0
|
8.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
3,0
|
8.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
1.900
|
3,0
|
8.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ
5m đến dưới 7m
|
|
|
1.900
|
2,5
|
8.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 5m
|
|
|
1.800
|
2,5
|
8.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
2,0
|
8.10
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
750
|
2,0
|
9
|
Xã Việt Hưng
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường tỉnh 385
|
|
|
3.000
|
3,0
|
9.2
|
Đường huyện 15
|
|
|
2.400
|
3,0
|
9.3
|
Đường huyện 16
|
|
|
1.800
|
2,5
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
2,5
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
2.200
|
2,5
|
9.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ
5m đến dưới 7m
|
|
|
2.000
|
2,0
|
9.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 5m
|
|
|
1.800
|
2,0
|
9.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
2,0
|
9.9
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
750
|
2,0
|
10
|
Xã Lương Tài
|
|
|
|
|
10.1
|
Đường qua phố Tài vào UBND xã
|
|
|
2.500
|
3,0
|
10.2
|
Đường qua phố Tài vào UBND xã
|
Đường tỉnh 385
|
Đường huyện 15 (gần UBND xã)
|
3.000
|
3,0
|
10.2
|
Đường tỉnh 385
|
|
|
3.000
|
3,0
|
10.3
|
Đường huyện 15
|
|
|
2.500
|
3,0
|
10.4
|
Đường ĐH 10B
|
|
|
2.400
|
2,5
|
10.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.500
|
2,0
|
10.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
2.200
|
2,0
|
10.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ
5m đến dưới 7m
|
|
|
2.000
|
1,5
|
10.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 5m
|
|
|
1.800
|
1,2
|
10.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
1,2
|
10.10
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
750
|
1,2
|
IV
|
Thị xã Mỹ Hào
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hòa Phong
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường huyện 30
|
|
|
1.800
|
3,0
|
1.2
|
Đường huyện 31
|
|
|
2.400
|
2,6
|
1.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.300
|
1,4
|
1.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
1,6
|
1.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,8
|
1.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
2,0
|
1.7
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,4
|
2
|
Xã Dương Quang
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường tỉnh 387
|
|
|
2.500
|
2,0
|
2.2
|
Đường Lê Quang Hòa
|
|
|
2.500
|
1,7
|
2.3
|
Đường huyện 30
|
|
|
2.400
|
1,7
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.300
|
1,2
|
2.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
1,6
|
2.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,4
|
2.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
1,8
|
2.8
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,2
|
3
|
Xã Cẩm Xá
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường Nguyễn Bình (ĐH 38)
|
|
|
3.200
|
2,4
|
3.2
|
Đường huyện 33
|
|
|
3.000
|
2,4
|
3.3
|
Đường huyện 30
|
|
|
2.500
|
2,3
|
3.4
|
Đường 387
|
|
|
2.400
|
1,5
|
3.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.700
|
1,4
|
3.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
1,4
|
3.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
3.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
2,2
|
3.9
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,6
|
4
|
Xã Xuân Dục
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
|
|
2.500
|
2,5
|
4.2
|
Đường Trần Thị Khang
|
|
|
3.000
|
2,5
|
4.3
|
Đường Nguyễn Thiện Kế
|
|
|
2.700
|
2,5
|
4.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.700
|
1,2
|
4.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
1,2
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
4.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
1,8
|
4.8
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,0
|
5
|
Xã Hưng Long
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường Phạm Ngũ Lão (ĐT 387)
|
|
|
2.400
|
2,5
|
5.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.300
|
1,2
|
5.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
1,1
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,4
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.000
|
1,8
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,0
|
6
|
Xã Ngọc Lâm
|
|
|
|
|
6.1
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.300
|
1,2
|
6.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
3.700
|
1,1
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,4
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
1,8
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,0
|
V
|
Huyện Khoái Châu
|
|
|
|
|
1
|
Xã Tân Dân
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường tỉnh 379
|
Giáp xã Dân Tiến
|
Giáp xã Yên Hòa - Yên Mỹ
|
4.900
|
3,0
|
1.2
|
Đường tỉnh 383
|
Giáp xã Ông Đình
|
Giáp huyện Yên Mỹ
|
3.000
|
3,0
|
1.3
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
3.000
|
2,4
|
1.4
|
Đường huyện 57
|
|
|
5.500
|
2,2
|
1.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
1,5
|
1.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
2.500
|
1,8
|
1.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
2,0
|
1.8
|
Các trục đường có mặt từ 2,5m
đến dưới 3,5m
|
|
|
1.100
|
2,0
|
1.9
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
750
|
2,4
|
2
|
Xã Bình Kiều
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường tỉnh 383
|
Xã Đông Kết
|
Giáp thị trấn Khoái Châu
|
3.100
|
2,6
|
2.2
|
Đường tỉnh 384
|
|
|
3.100
|
2,2
|
2.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.000
|
1,6
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
1,5
|
2.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,5
|
2.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.500
|
1,4
|
2.7
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
1,8
|
3
|
Xã Liên Khê
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường tỉnh 384
|
|
|
3.100
|
2,2
|
3.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.000
|
1,6
|
3.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
1,5
|
3.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.200
|
1,3
|
3.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.500
|
1,4
|
3.6
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
1,8
|
4
|
Xã An Vĩ
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường huyện 57
|
Giao đường tỉnh 383
|
Giáp xã Tân Dân
|
5.500
|
2,0
|
4.2
|
Đường tỉnh 377
|
Giáp TT Khoái Châu
|
Ngã tư Công ty may Chiến Thắng
|
4.200
|
2,0
|
4.3
|
Đường tỉnh 377
|
Đoạn còn lại
|
3.000
|
2,6
|
4.4
|
Đường tỉnh 383
|
Giáp TT Khoái Châu
|
Chợ nông sản Khoái Châu
|
3.700
|
2,2
|
4.5
|
Đường tỉnh 383
|
Đoạn còn lại
|
3.000
|
2,4
|
4.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.800
|
1,2
|
4.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
1,2
|
4.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,6
|
4.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.100
|
2,0
|
4.10
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
750
|
2,4
|
5
|
Xã Ông Đình
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường tỉnh 383
|
Giáp xã An Vĩ
|
Giáp xã Tân Dân
|
3.100
|
2,4
|
5.2
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
3.100
|
2,3
|
5.3
|
Đường tỉnh 377B
|
|
|
3.100
|
1,8
|
5.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
1,4
|
5.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
3.100
|
1,4
|
5.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.500
|
1,6
|
5.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.100
|
1,8
|
5.8
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
900
|
1,8
|
6
|
Xã Dạ Trạch
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường tỉnh 377B
|
|
|
2.500
|
2,0
|
6.2
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
2.500
|
2,8
|
6.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
1,4
|
6.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
1,4
|
6.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,4
|
6.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.100
|
1,8
|
6.7
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
900
|
1,8
|
7
|
Xã Bình Minh
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường huyện 25
|
|
|
4.900
|
1,8
|
7.2
|
Đường tỉnh 382
|
|
|
3.000
|
2,6
|
7.3
|
Đường huyện 50
|
|
|
2.400
|
2,6
|
7.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.200
|
1,4
|
7.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
1,3
|
7.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,5
|
7.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
1,8
|
7.8
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
900
|
1,8
|
8
|
Xã Hàm Tử
|
|
|
|
|
8.1
|
Đường huyện 54
|
|
|
2.500
|
2,2
|
8.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.000
|
1,6
|
8.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
1,5
|
8.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,3
|
8.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.100
|
1,6
|
8.6
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
900
|
1,7
|
9
|
Xã Đông Tảo
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường tỉnh 382
|
Giáp xã Bình Minh
|
Giao đường tỉnh 377
|
5.500
|
1,8
|
9.2
|
Đường tỉnh 382
|
Đoạn còn lại
|
2.400
|
3,2
|
9.3
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
2.400
|
3,0
|
9.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.900
|
1,4
|
9.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
1,5
|
9.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,5
|
9.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
1,8
|
9.8
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
900
|
1,8
|
10
|
Xã Đông Ninh
|
|
|
|
|
10.1
|
Đường huyện 56
|
Bến đò Đông Ninh
|
Hết địa phận xã Đông Ninh
|
2.500
|
2,2
|
10.2
|
Đường huyện 51
|
|
|
1.200
|
3,0
|
10.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.000
|
1,5
|
10.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
1,5
|
10.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.500
|
1,5
|
10.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
1,5
|
10.7
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
900
|
1,6
|
11
|
Xã Đông Kết
|
|
|
|
|
11.1
|
Đường tỉnh 383
|
Bưu điện xã Đông Kết
|
Hết trạm xá xã Đông Kết
|
6.100
|
2,5
|
11.2
|
Đường tỉnh 383
|
Trạm xá xã Đông Kết
|
Đi dốc đê 200m
|
5.500
|
2,2
|
11.3
|
Đường tỉnh 383
|
Bưu điện xã Đông Kết
|
Đi Bình Kiều 200m
|
4.800
|
2,2
|
11.4
|
Đường tỉnh 383
|
Đoạn còn lại
|
3.600
|
2,5
|
11.5
|
Đường huyện 56
|
Dốc Bái
|
Giáp xã Tân Châu
|
3.000
|
2,2
|
11.6
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
1,5
|
11.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
1,6
|
11.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,5
|
11.9
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.500
|
1,5
|
11.10
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
900
|
1,8
|
12
|
Xã Tứ Dân
|
|
|
|
|
12.1
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.500
|
2,0
|
12.2
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
2.200
|
2,0
|
12.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,2
|
12.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
1,6
|
12.5
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
900
|
1,8
|
13
|
Xã Đại Tập
|
|
|
|
|
13.1
|
Đường huyện 55
|
|
|
2.200
|
2,7
|
13.2
|
Đường huyện 51
|
|
|
2.200
|
2,5
|
13.3
|
Đường huyện 51
|
|
|
2.400
|
2,0
|
13.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ
15m trở lên
|
|
|
2.400
|
2,0
|
13.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
2.200
|
2,0
|
13.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,3
|
13.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
1,6
|
13.8
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
900
|
1,8
|
14
|
Xã Tân Châu
|
|
|
|
|
14.1
|
Đường huyện 56
|
Giáp xã Đông Ninh
|
Giáp xã Đông Kết
|
3.100
|
2,0
|
14.2
|
Đường huyện 52
|
|
|
3.000
|
1,8
|
14.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.000
|
1,6
|
14.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7 đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
1,5
|
14.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,4
|
14.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
1,8
|
14.7
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
900
|
1,9
|
15
|
Xã Dân Tiến
|
|
|
|
|
15.1
|
Quốc lộ 39A
|
Giáp Minh Châu
|
Hết địa phận xã Dân Tiến
|
6.700
|
2,8
|
15.2
|
Đường 379
|
Ngã ba Tô Hiệu
|
Giáp xã Tân Dân
|
5.500
|
3,0
|
15.3
|
Đường huyện 57
|
Quốc lộ 39A
|
Hết địa phận xã Dân Tiến
|
5.500
|
2,6
|
15.4
|
Đường tỉnh 384
|
|
|
4.200
|
2,2
|
15.5
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.000
|
2,2
|
15.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
1,8
|
15.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,5
|
15.8
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
1,8
|
15.9
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
1.100
|
1,5
|
16
|
Xã Phùng Hưng
|
|
|
|
|
16.1
|
Đường tỉnh 377
|
Giáp TT KC
|
Cầu Khé
|
4.900
|
1,7
|
16.2
|
Đường tỉnh 377
|
Cầu Khé
|
Giáp Đại Hưng
|
4.200
|
1,8
|
16.3
|
Đường tỉnh 384
|
|
|
3.700
|
2,0
|
16.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
1,4
|
16.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
1,8
|
16.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,4
|
16.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
1,8
|
16.8
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
900
|
1,9
|
17
|
Xã Hồng Tiến
|
|
|
|
|
17.1
|
Đường Quốc lộ 39A
|
|
|
6.700
|
2,8
|
17.2
|
Đường tỉnh lộ ĐT.384
|
Đoạn còn lại
|
5.500
|
2,2
|
17.3
|
Đường tỉnh lộ ĐT.384
|
UBND xã Hồng Tiến
|
Giáp xã Xuân Trúc huyện Ân Thi
|
4.200
|
2,0
|
17.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.900
|
1,2
|
17.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
1,4
|
17.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.200
|
1,3
|
17.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.500
|
1,6
|
17.8
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
900
|
2,0
|
18
|
Xã Việt Hòa
|
|
|
|
|
18.1
|
Đường huyện 58
|
Giáp xã Phùng Hưng
|
Quốc lộ 39A
|
1.800
|
2,4
|
18.2
|
Đường Quốc lộ 39A
|
|
|
4.900
|
2,2
|
18.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
1,4
|
18.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
1,8
|
18.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,4
|
18.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.089
|
1,8
|
18.7
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
600
|
2,2
|
19
|
Xã Đồng Tiến
|
|
|
|
|
19.1
|
Quốc lộ 39A
|
|
|
6.100
|
3,0
|
19.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.300
|
1,4
|
19.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
1,4
|
19.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,5
|
19.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.100
|
2,0
|
19.6
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
900
|
2,0
|
20
|
Xã Thành Công
|
|
|
|
|
20.1
|
Đường huyện 53
|
|
|
4.900
|
1,3
|
20.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.600
|
1,4
|
20.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
1,8
|
20.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,4
|
20.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.500
|
1,5
|
20.6
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
900
|
1,8
|
21
|
Xã Đại Hưng
|
|
|
|
|
21.1
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
4.300
|
1,6
|
21.2
|
Đường huyện 51
|
|
|
4.200
|
1,4
|
21.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.200
|
1,2
|
21.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
1,4
|
21.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.200
|
1,4
|
21.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.500
|
1,5
|
21.7
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
1.100
|
1,6
|
22
|
Xã Thuần Hưng
|
|
|
|
|
22.1
|
Đường huyện 53
|
Giáp xã Đại Hưng
|
Giáp xã Thành Công
|
4.900
|
1,3
|
22.2
|
Đường tỉnh 377
|
|
|
3.600
|
1,9
|
22.3
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.200
|
1,3
|
22.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
3.000
|
1,4
|
22.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.200
|
1,4
|
22.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.500
|
1,5
|
22.7
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
1.100
|
1,6
|
23
|
Xã Nhuế Dương
|
|
|
|
|
23.1
|
Đường huyện 53
|
Giáp xã Thành Công
|
Giáp huyện Kim Động
|
3.700
|
1,7
|
23.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
2.400
|
2,0
|
23.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
1.800
|
2,2
|
23.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,4
|
23.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.500
|
1,5
|
23.6
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
1,6
|
24
|
Xã Chí Tân
|
|
|
|
|
24.1
|
Đường huyện 51
|
|
|
4.300
|
1,4
|
24.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
3.000
|
1,6
|
24.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
2.400
|
1,6
|
24.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m
đến dưới 7m
|
|
|
1.800
|
1,4
|
24.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.200
|
1,5
|
24.6
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
1,6
|
VI
|
Huyện Yên Mỹ
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hoàn Long
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường huyện 23
|
|
|
4.300
|
2,4
|
1.2
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.900
|
1,3
|
1.3
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
1,4
|
1.4
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.700
|
1,3
|
1.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
2.200
|
1,2
|
1.6
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
1.200
|
1,6
|
2
|
Xã Tân Việt
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường tỉnh 376
|
|
|
4.300
|
3,0
|
2.2
|
Đường tỉnh 382
|
Từ ngã tư Cống Tráng về 2 phía 500m
|
3.600
|
2,5
|
2.3
|
Đường tỉnh 382
|
Đoạn còn lại
|
3.000
|
2,8
|
2.4
|
Các trục đường có mặt cắt ≥15m
|
|
|
4.900
|
1,3
|
2.5
|
Các trục đường có mặt cắt từ
7m đến dưới 15m
|
|
|
3.600
|
1,3
|
2.6
|
Các trục đường có mặt cắt từ
3,5m đến dưới 7m
|
|
|
2.100
|
1,6
|
2.7
|
Các trục đường có mặt cắt từ
2,5m đến dưới 3,5m
|
|
|
1.400
|
2,0
|
2.8
|
Các trục đường có mặt cắt
dưới 2,5m
|
|
|
1.000
|
2,0
|
3
|
Xã Lý Thường Kiệt
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường dẫn cầu Lực Điền
|
|
|
4.900
|
3,5
|
3.2
|
Đường huyện 62
|
| | |