Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 825/QĐ-UBND 2023 hệ số điều chỉnh giá đất thu tiền sử dụng đất Hưng Yên

Số hiệu: 825/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên Người ký: Nguyễn Lê Huy
Ngày ban hành: 07/04/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 825/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 07 tháng 4 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT (K) ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT TÍNH THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2023

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về giá đất; số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về thu tiền sử dụng đất; số 135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: Số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 hướng dẫn một số Điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất; số 332/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính; số 10/2018/TT-BTC ngày 31/01/2018 Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính;

Căn cứ Thông báo ý kiến của Ban Thường vụ Tỉnh ủy số 1055-TB/TU ngày 28/02/2023 về hệ số điều chỉnh giá đất (K) để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết 356/NQ-HĐND ngày 22/3/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua hệ số điều chỉnh giá đất (K) để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 302/TTr-STC ngày 30/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất (K) để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2023; chi tiết theo Phụ lục số 01, số 02 đính kèm.

1. Hệ số điều chỉnh giá đất (K) áp dụng đối với khu đất hoặc thửa đất (trừ trường hợp quy định tại Mục 2) có giá trị tính theo giá đất trong Bảng giá đất nhân diện tích tính thu tiền sử dụng đất dưới 20 tỷ đồng trong các trường hợp sau:

a) Tính tiền sử dụng đất khi nhà nước giao đất cho hộ gia đình, cá nhân không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.

b) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức của hộ gia đình cá nhân.

c) Tính tiền sử dụng đất khi tổ chức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.

d) Xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất.

2. Trường hợp khu đất hoặc thửa đất xác định giá thuộc đất đô thị, đầu mối giao thông quan trọng, khu dân cư tập trung có lợi thế, khả năng sinh lợi thì điều chỉnh tăng hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất tính tiền sử dụng đất. Ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan, đơn vị được Ủy ban nhân dân tỉnh giao tổ chức đấu giá đất (trường hợp xác định giá đất tại điểm d, Mục 1); cơ quan thuế (trường hợp xác định giá đất tại điểm a, b, c Mục 1) khảo sát, đề xuất hệ số điều chỉnh giá đất cho sát với giá chuyển nhượng thực tế trên thị trường, gửi Sở Tài chính thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Nguyễn Lê Huy

PHỤ LỤC SỐ 01:

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT (K) ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 825/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên đơn vị hành chính, đường

Đoạn đường

Giá đất theo Bảng giá đất tại Quyết định 40/2019/QĐ - UBND (nghìn đồng/m2)

Hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2023 (lần)

Điểm đầu

Điểm cuối

1

2

3

4

5

6

I

Thành phố Hưng Yên

1

Xã Hồng Nam

1.1

Đường Phố Hiến

6.100

2,2

1.2

Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà

4.900

2,2

1.3

Đường huyện 72

Phố Hiến

UBND xã

3.700

2,2

1.4

Đường huyện 72

Đoạn còn lại

3.300

2,0

1.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.700

1,5

1.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.000

1,4

1.7

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

2.400

1,2

1.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 đến dưới 3,5m

1.800

1,3

1.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.500

1,3

2

Xã Trung Nghĩa

2.1

Quốc lộ 38

7.300

2,4

2.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.700

2,2

2.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.000

2,5

2.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

2.400

1,5

2.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.800

1,6

2.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.500

1,4

3

Xã Liên Phương

3.1

Đường Tô Hiệu

10.000

2,1

3.2

Quốc lộ 39A

8.500

2,0

3.3

Đường Dựng

7.300

1,8

3.4

Đường Bãi

5.000

2,8

3.5

Đường Ma

Quốc lộ 39A

Đường vào UBND xã Liên Phương

4.800

1,8

3.6

Đường Ma (đoạn còn lại)

Đoạn còn lại

4.200

1,8

3.7

Đường đô thị qua khu đại học Phố Hiến (đường HY3)

7.200

2,0

3.8

Đường Lê Đình Kiên (Đầm Sen A)

4.800

2,0

3.9

Đường Đầm Sen B

2.500

3,0

3.10

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

4.800

1,4

3.11

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.600

1,6

3.12

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

2.500

1,5

3.13

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.900

1,6

3.14

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.500

1,4

4

Xã Bảo Khê

4.1

Đường Nguyễn Văn Linh

15.700

1,6

4.2

Quốc lộ 39A

7.300

2,2

4.3

Đường Mạc Đĩnh Chi

3.700

3,5

4.4

Đường 39 cũ

3.000

3,2

4.5

Đường huyện 72

3.000

2,5

4.6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.700

1,8

4.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.000

1,8

4.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

2.200

1,6

4.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.500

1,8

4.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.200

1,6

5

Xã Phương Chiểu

5.1

Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà

4.900

2,0

5.2

Quốc lộ 39A

8.500

1,8

5.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

4.200

1,4

5.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.600

1,2

5.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

3.000

1,4

5.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.800

1,6

5.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.200

1,6

6

Xã Quảng Châu

6.1

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.700

1,6

6.2

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.100

1,4

6.3

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.800

1,6

6.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.200

1,8

6.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

900

2,0

7

Xã Tân Hưng

7.1

Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà

3.700

1,8

7.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.600

1,4

7.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.000

1,2

7.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.500

1,8

7.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.100

1,8

7.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

750

2,2

8

Xã Phú Cường

8.1

Trục đường xã Phú Cường

Đường tỉnh 378 (đê sông Hồng)

Qua UBND xã 500m

4.000

1,8

8.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.600

1,6

8.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.000

1,2

8.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.500

1,8

8.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.200

1,8

8.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

750

2,2

9

Xã Hùng Cường

9.1

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.700

1,5

9.2

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.000

1,2

9.3

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.500

1,8

9.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.200

1,8

9.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

750

2,2

10

Xã Hoàng Hanh

10.1

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.700

1,5

10.2

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.000

1,2

10.3

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.500

1,8

10.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.100

1,8

10.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

750

2,2

II

Huyện Văn Giang

1

Xã Xuân Quan

1.1

Đường tỉnh 379B

7.300

3,5

1.2

Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính

Nhà văn hóa thôn 5

Dốc chợ Xuân Quan

6.500

4,0

1.3

Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính

Ngã tư ông Dư

Ngã ba Đồng Hạ

6.000

4,0

1.4

Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính

Đoạn còn lại

5.000

3,5

1.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

7.300

3,0

1.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

4.900

3,0

1.7

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

4.800

3,0

1.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

3.600

3,0

1.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

2.500

3,0

1.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.800

3,0

2

Xã Phụng Công

2.1

Đường tỉnh 379B trong đê

12.100

3,0

2.2

Đường tỉnh 379B ngoài đê

8.500

4,0

2.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

7.300

3,5

2.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

4.900

3,0

2.5

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

4.900

2,9

2.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

4.200

3,0

2.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

2.400

3,5

2.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.500

3,0

3

Xã Cửu Cao

3.1

Đường tỉnh 379B

14.500

3,0

3.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

7.300

4,0

3.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

4.900

3,5

3.4

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

4.800

3,0

3.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

4.200

3,0

3.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

2.400

3,0

3.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.500

3,0

4

Xã Liên Nghĩa

4.1

Đường huyện 26

4.300

4,0

4.2

Đường tỉnh 377

5.500

3,0

4.3

Đường huyện 25

4.300

3,0

4.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

4.800

3,0

4.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.700

3,0

4.6

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

3.600

3,0

4.7

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

2.500

4,0

4.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.500

3,5

4.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.200

3,5

5

Xã Thắng Lợi

5.1

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

4.900

3,0

5.2

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.700

3,0

5.3

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

3.600

3,0

5.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

2.700

3,0

5.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.500

3,5

5.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.200

3,0

6

Xã Mễ Sở

6.1

Đường huyện 25

Giáp xã Liên Nghĩa

Cống sông Đồng Quê

7.900

3,0

6.2

Đường huyện 25 đoạn còn lại

Đoạn còn lại

12.100

3,0

6.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

7.300

3,0

6.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

4.900

3,0

6.5

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

4.800

2,5

6.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5 đến dưới 5m

3.600

3,0

6.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.800

3,5

6.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.500

3,0

7

Xã Long Hưng

7.1

Đường huyện 23

5.500

4,0

7.2

Đường huyện 17

5.400

4,0

7.3

Đường huyện 24

4.900

4,0

7.4

Đường huyện 26

4.900

4,0

7.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

7.300

3,0

7.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

4.800

3,0

7.7

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

3.000

3,5

7.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

2.200

4,0

7.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.500

3,5

7.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.200

3,0

8

Xã Tân Tiến

8.1

Đường huyện 23

4.900

3,0

8.2

Đường tỉnh 377

4.300

3,0

8.3

Đường huyện 24

4.200

3,0

8.4

Đường huyện 22

3.700

4,0

8.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

4.900

3,5

8.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.600

3,0

8.7

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

3.000

3,0

8.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

2.400

3,5

8.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.800

3,5

8.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.600

3,0

9

Xã Nghĩa Trụ

9.1

Đường huyện 17

5.500

4,0

9.2

Đường huyện 20

3.100

4,0

9.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

4.800

3,5

9.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.700

3,5

9.5

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

3.000

3,5

9.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

2.400

3,0

9.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.500

3,0

9.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.200

3,0

10

Xã Vĩnh Khúc

10.1

Đường huyện 22

3.700

3,0

10.2

Đường huyện 20

4.900

4,0

10.3

Đường đê sông Bắc Hưng Hải

4.800

3,5

10.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

4.800

3,0

10.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.600

3,5

10.6

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

3.000

3,5

10.7

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

2.400

3,0

10.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.800

3,5

10.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.200

3,5

III

Huyện Văn Lâm

1

Xã Tân Quang

1.1

Đường ĐH 18

Tiếp giáp TT Như Quỳnh

UBND xã Tân Quang

12.100

3,0

1.2

Đường ĐH 18

Đoạn còn lại

11.500

1,5

1.3

Đường vào trường Đại học Tài chính - QTKD (cơ sở 2, xã Tân Quang)

Đường huyện 10

Cổng trường Đại học TC - QTKD

8.500

2,0

1.4

Đường tỉnh 385 phía đường tầu

7.300

3,0

1.5

Đường huyện 10

Giao đường tỉnh 385

Kênh C1

7.300

2,5

1.6

Đường huyện 10

Đoạn còn lại

3.700

4,0

1.7

Đường huyện 20

2.400

5,0

1.8

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

6.100

3,0

1.9

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

4.900

3,0

1.10

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

3.700

3,0

1.11

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

2.400

2,5

1.12

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.200

3,0

1.13

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.000

3,0

2

Xã Trưng Trắc

2.1

Quốc lộ 5A

9.700

3,0

2.2

Đường huyện 17

6.000

3,0

2.3

Đường tỉnh 376 (Đường 200 cũ)

4.900

3,0

2.4

Đường vào trường Đại học Tài chính - QTKD (cơ sở 1, xã Trưng Trắc)

Quốc lộ 5A

Cổng trường Đại học TC - QTKD

4.900

3,0

2.5

Đường huyện 10 (Đường 5B cũ)

3.700

4,0

2.6

Đường vào UBND xã

Trụ sở UBND xã

Về các hướng 500m

4.900

3,0

2.7

Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có)

2.400

5,0

2.8

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

6.100

3,0

2.9

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

4.900

3,0

2.10

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

3.700

3,0

2.11

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

2.400

2,5

2.12

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.200

3,0

2.13

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.000

3,0

3

Xã Đình Dù

3.1

Quốc lộ 5A

9.800

3,0

3.2

Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ)

7.300

3,0

3.3

Đường ĐH12B

5.000

3,0

3.4

Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có)

2.400

5,0

3.5

Đường vào UBND xã

Từ QL5

Đường tỉnh 385

3.100

3,5

3.6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

4.900

3,0

3.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

4.300

3,0

3.8

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

3.000

3,0

3.9

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m (trừ thôn Đồng Xá)

2.500

3,0

3.10

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m (thuộc thôn Đồng Xá)

1.200

3,0

3.11

Các trục đường còn lại (thuộc thôn Đồng Xá)

800

2,0

3.12

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.200

3,0

3.13

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.000

3,0

4

Xã Lạc Hồng

4.1

Quốc lộ 5A

9.100

3,0

4.2

Đường ĐH 11B

4.000

3,0

4.3

Đường trục xã

Trụ sở UBND xã

Về các hướng 500m

3.000

4,0

4.4

Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có)

2.200

5,0

4.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.700

3,0

4.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.100

3,0

4.7

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

2.700

3,0

4.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

2.400

2,5

4.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.200

3,0

4.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.000

3,0

5

Xã Lạc Đạo

5.1

Đường tỉnh 385

7.300

3,0

5.2

Đường vào chợ Đậu

Đường tỉnh 385

Chợ Đậu

5.500

3,0

5.3

Đường huyện 19

3.700

3,0

5.4

Đường huyện 13

3.600

3,0

5.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

5.500

3,0

5.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

4.800

3,0

5.7

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

3.000

3,0

5.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m (trừ thôn Đồng Xá)

2.500

2,5

5.9

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m (thuộc thôn Đồng Xá)

1.200

3,0

5.10

Các trục đường còn lại (thuộc thôn Đồng Xá)

750

2,0

5.11

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.200

3,0

5.12

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.000

3,0

6

Xã Chỉ Đạo

6.1

Đường tỉnh 385

4.900

3,0

6.2

Đường tỉnh 380

3.100

3,0

6.3

Đường huyện 15

2.500

2,5

6.4

Đường huyện 19

3.100

3,0

6.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.700

3,0

6.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.100

3,0

6.7

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

2.500

2,5

6.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

1.800

3,0

6.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.000

3,0

6.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

750

3,0

7

Xã Minh Hải

7.1

Đường tỉnh 380

3.700

3,0

7.2

Đường huyện 13

3.700

3,0

7.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.600

3,0

7.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

2.500

3,0

7.5

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

2.300

2,5

7.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

1.800

3,0

7.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.200

3,0

7.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.000

2,5

8

Xã Đại Đồng

8.1

Đường tỉnh 380

3.100

3,0

8.2

Đường tỉnh 385

3.100

3,0

8.3

Đường huyện 15

2.400

3,0

8.4

Đường trục kinh tế bắc nam

3.600

3,0

8.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

2.400

3,0

8.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.900

3,0

8.7

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

1.900

2,5

8.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

1.800

2,5

8.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.000

2,0

8.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

750

2,0

9

Xã Việt Hưng

9.1

Đường tỉnh 385

3.000

3,0

9.2

Đường huyện 15

2.400

3,0

9.3

Đường huyện 16

1.800

2,5

9.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

2.400

2,5

9.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

2.200

2,5

9.6

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

2.000

2,0

9.7

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

1.800

2,0

9.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.000

2,0

9.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

750

2,0

10

Xã Lương Tài

10.1

Đường qua phố Tài vào UBND xã

2.500

3,0

10.2

Đường qua phố Tài vào UBND xã

Đường tỉnh 385

Đường huyện 15 (gần UBND xã)

3.000

3,0

10.2

Đường tỉnh 385

3.000

3,0

10.3

Đường huyện 15

2.500

3,0

10.4

Đường ĐH 10B

2.400

2,5

10.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

2.500

2,0

10.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

2.200

2,0

10.7

Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m

2.000

1,5

10.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m

1.800

1,2

10.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.200

1,2

10.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

750

1,2

IV

Thị xã Mỹ Hào

1

Xã Hòa Phong

1.1

Đường huyện 30

1.800

3,0

1.2

Đường huyện 31

2.400

2,6

1.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

4.300

1,4

1.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.000

1,6

1.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.800

1,8

1.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.000

2,0

1.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

2,4

2

Xã Dương Quang

2.1

Đường tỉnh 387

2.500

2,0

2.2

Đường Lê Quang Hòa

2.500

1,7

2.3

Đường huyện 30

2.400

1,7

2.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

4.300

1,2

2.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

2.400

1,6

2.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.800

1,4

2.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.000

1,8

2.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

2,2

3

Xã Cẩm Xá

3.1

Đường Nguyễn Bình (ĐH 38)

3.200

2,4

3.2

Đường huyện 33

3.000

2,4

3.3

Đường huyện 30

2.500

2,3

3.4

Đường 387

2.400

1,5

3.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.700

1,4

3.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.000

1,4

3.7

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.800

1,6

3.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.000

2,2

3.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

2,6

4

Xã Xuân Dục

4.1

Đường Phạm Ngũ Lão

2.500

2,5

4.2

Đường Trần Thị Khang

3.000

2,5

4.3

Đường Nguyễn Thiện Kế

2.700

2,5

4.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.700

1,2

4.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.000

1,2

4.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.800

1,6

4.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.000

1,8

4.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

2,0

5

Xã Hưng Long

5.1

Đường Phạm Ngũ Lão (ĐT 387)

2.400

2,5

5.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

4.300

1,2

5.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.600

1,1

5.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.800

1,4

5.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.000

1,8

5.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

2,0

6

Xã Ngọc Lâm

6.1

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

4.300

1,2

6.2

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.700

1,1

6.3

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.800

1,4

6.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.200

1,8

6.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

2,0

V

Huyện Khoái Châu

1

Xã Tân Dân

1.1

Đường tỉnh 379

Giáp xã Dân Tiến

Giáp xã Yên Hòa - Yên Mỹ

4.900

3,0

1.2

Đường tỉnh 383

Giáp xã Ông Đình

Giáp huyện Yên Mỹ

3.000

3,0

1.3

Đường tỉnh 377

3.000

2,4

1.4

Đường huyện 57

5.500

2,2

1.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.600

1,5

1.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

2.500

1,8

1.7

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.800

2,0

1.8

Các trục đường có mặt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.100

2,0

1.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

750

2,4

2

Xã Bình Kiều

2.1

Đường tỉnh 383

Xã Đông Kết

Giáp thị trấn Khoái Châu

3.100

2,6

2.2

Đường tỉnh 384

3.100

2,2

2.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.000

1,6

2.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

2.400

1,5

2.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.800

1,5

2.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.500

1,4

2.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.000

1,8

3

Xã Liên Khê

3.1

Đường tỉnh 384

3.100

2,2

3.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.000

1,6

3.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

2.400

1,5

3.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

2.200

1,3

3.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.500

1,4

3.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.000

1,8

4

Xã An Vĩ

4.1

Đường huyện 57

Giao đường tỉnh 383

Giáp xã Tân Dân

5.500

2,0

4.2

Đường tỉnh 377

Giáp TT Khoái Châu

Ngã tư Công ty may Chiến Thắng

4.200

2,0

4.3

Đường tỉnh 377

Đoạn còn lại

3.000

2,6

4.4

Đường tỉnh 383

Giáp TT Khoái Châu

Chợ nông sản Khoái Châu

3.700

2,2

4.5

Đường tỉnh 383

Đoạn còn lại

3.000

2,4

4.6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

4.800

1,2

4.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.600

1,2

4.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.800

1,6

4.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.100

2,0

4.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

750

2,4

5

Xã Ông Đình

5.1

Đường tỉnh 383

Giáp xã An Vĩ

Giáp xã Tân Dân

3.100

2,4

5.2

Đường tỉnh 377

3.100

2,3

5.3

Đường tỉnh 377B

3.100

1,8

5.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.600

1,4

5.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.100

1,4

5.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.500

1,6

5.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.100

1,8

5.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

900

1,8

6

Xã Dạ Trạch

6.1

Đường tỉnh 377B

2.500

2,0

6.2

Đường tỉnh 377

2.500

2,8

6.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.600

1,4

6.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.000

1,4

6.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.800

1,4

6.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.100

1,8

6.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

900

1,8

7

Xã Bình Minh

7.1

Đường huyện 25

4.900

1,8

7.2

Đường tỉnh 382

3.000

2,6

7.3

Đường huyện 50

2.400

2,6

7.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

4.200

1,4

7.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.600

1,3

7.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.800

1,5

7.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.200

1,8

7.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

900

1,8

8

Xã Hàm Tử

8.1

Đường huyện 54

2.500

2,2

8.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.000

1,6

8.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

2.400

1,5

8.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.800

1,3

8.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.100

1,6

8.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

900

1,7

9

Xã Đông Tảo

9.1

Đường tỉnh 382

Giáp xã Bình Minh

Giao đường tỉnh 377

5.500

1,8

9.2

Đường tỉnh 382

Đoạn còn lại

2.400

3,2

9.3

Đường tỉnh 377

2.400

3,0

9.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

4.900

1,4

9.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.600

1,5

9.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.800

1,5

9.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.200

1,8

9.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

900

1,8

10

Xã Đông Ninh

10.1

Đường huyện 56

Bến đò Đông Ninh

Hết địa phận xã Đông Ninh

2.500

2,2

10.2

Đường huyện 51

1.200

3,0

10.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.000

1,5

10.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

2.400

1,5

10.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.500

1,5

10.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.200

1,5

10.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

900

1,6

11

Xã Đông Kết

11.1

Đường tỉnh 383

Bưu điện xã Đông Kết

Hết trạm xá xã Đông Kết

6.100

2,5

11.2

Đường tỉnh 383

Trạm xá xã Đông Kết

Đi dốc đê 200m

5.500

2,2

11.3

Đường tỉnh 383

Bưu điện xã Đông Kết

Đi Bình Kiều 200m

4.800

2,2

11.4

Đường tỉnh 383

Đoạn còn lại

3.600

2,5

11.5

Đường huyện 56

Dốc Bái

Giáp xã Tân Châu

3.000

2,2

11.6

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.600

1,5

11.7

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

2.400

1,6

11.8

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.800

1,5

11.9

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.500

1,5

11.10

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

900

1,8

12

Xã Tứ Dân

12.1

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

2.500

2,0

12.2

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

2.200

2,0

12.3

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.800

1,2

12.4

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.200

1,6

12.5

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

900

1,8

13

Xã Đại Tập

13.1

Đường huyện 55

2.200

2,7

13.2

Đường huyện 51

2.200

2,5

13.3

Đường huyện 51

2.400

2,0

13.4

Các trục đường có mặt cắt từ 15m trở lên

2.400

2,0

13.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

2.200

2,0

13.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.800

1,3

13.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.200

1,6

13.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

900

1,8

14

Xã Tân Châu

14.1

Đường huyện 56

Giáp xã Đông Ninh

Giáp xã Đông Kết

3.100

2,0

14.2

Đường huyện 52

3.000

1,8

14.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.000

1,6

14.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7 đến dưới 15m

2.400

1,5

14.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.800

1,4

14.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.200

1,8

14.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

900

1,9

15

Xã Dân Tiến

15.1

Quốc lộ 39A

Giáp Minh Châu

Hết địa phận xã Dân Tiến

6.700

2,8

15.2

Đường 379

Ngã ba Tô Hiệu

Giáp xã Tân Dân

5.500

3,0

15.3

Đường huyện 57

Quốc lộ 39A

Hết địa phận xã Dân Tiến

5.500

2,6

15.4

Đường tỉnh 384

4.200

2,2

15.5

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.000

2,2

15.6

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

2.400

1,8

15.7

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.800

1,5

15.8

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.200

1,8

15.9

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.100

1,5

16

Xã Phùng Hưng

16.1

Đường tỉnh 377

Giáp TT KC

Cầu Khé

4.900

1,7

16.2

Đường tỉnh 377

Cầu Khé

Giáp Đại Hưng

4.200

1,8

16.3

Đường tỉnh 384

3.700

2,0

16.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.600

1,4

16.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

2.400

1,8

16.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.800

1,4

16.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.200

1,8

16.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

900

1,9

17

Xã Hồng Tiến

17.1

Đường Quốc lộ 39A

6.700

2,8

17.2

Đường tỉnh lộ ĐT.384

Đoạn còn lại

5.500

2,2

17.3

Đường tỉnh lộ ĐT.384

UBND xã Hồng Tiến

Giáp xã Xuân Trúc huyện Ân Thi

4.200

2,0

17.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

4.900

1,2

17.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.600

1,4

17.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

2.200

1,3

17.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.500

1,6

17.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

900

2,0

18

Xã Việt Hòa

18.1

Đường huyện 58

Giáp xã Phùng Hưng

Quốc lộ 39A

1.800

2,4

18.2

Đường Quốc lộ 39A

4.900

2,2

18.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.600

1,4

18.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

2.400

1,8

18.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.800

1,4

18.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.089

1,8

18.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

600

2,2

19

Xã Đồng Tiến

19.1

Quốc lộ 39A

6.100

3,0

19.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

4.300

1,4

19.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.600

1,4

19.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.800

1,5

19.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.100

2,0

19.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

900

2,0

20

Xã Thành Công

20.1

Đường huyện 53

4.900

1,3

20.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.600

1,4

20.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

2.400

1,8

20.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.800

1,4

20.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.500

1,5

20.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

900

1,8

21

Xã Đại Hưng

21.1

Đường tỉnh 377

4.300

1,6

21.2

Đường huyện 51

4.200

1,4

21.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

4.200

1,2

21.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.000

1,4

21.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

2.200

1,4

21.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.500

1,5

21.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.100

1,6

22

Xã Thuần Hưng

22.1

Đường huyện 53

Giáp xã Đại Hưng

Giáp xã Thành Công

4.900

1,3

22.2

Đường tỉnh 377

3.600

1,9

22.3

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

4.200

1,3

22.4

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.000

1,4

22.5

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

2.200

1,4

22.6

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.500

1,5

22.7

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.100

1,6

23

Xã Nhuế Dương

23.1

Đường huyện 53

Giáp xã Thành Công

Giáp huyện Kim Động

3.700

1,7

23.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

2.400

2,0

23.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

1.800

2,2

23.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.800

1,4

23.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.500

1,5

23.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.000

1,6

24

Xã Chí Tân

24.1

Đường huyện 51

4.300

1,4

24.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

3.000

1,6

24.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

2.400

1,6

24.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

1.800

1,4

24.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.200

1,5

24.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.000

1,6

VI

Huyện Yên Mỹ

1

Xã Hoàn Long

1.1

Đường huyện 23

4.300

2,4

1.2

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

4.900

1,3

1.3

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.600

1,4

1.4

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

2.700

1,3

1.5

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

2.200

1,2

1.6

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.200

1,6

2

Xã Tân Việt

2.1

Đường tỉnh 376

4.300

3,0

2.2

Đường tỉnh 382

Từ ngã tư Cống Tráng về 2 phía 500m

3.600

2,5

2.3

Đường tỉnh 382

Đoạn còn lại

3.000

2,8

2.4

Các trục đường có mặt cắt ≥15m

4.900

1,3

2.5

Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m

3.600

1,3

2.6

Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m

2.100

1,6

2.7

Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m

1.400

2,0

2.8

Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m

1.000

2,0

3

Xã Lý Thường Kiệt

3.1

Đường dẫn cầu Lực Điền

4.900

3,5

3.2

Đường huyện 62