|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
825/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Mai Hùng Dũng
|
Ngày ban hành:
|
05/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
825/QĐ-UBND
|
Bình
Dương, ngày 05 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ THUẬN AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Quyết định số 05/QĐ-UBND
ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 thành phố Thuận An;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 56/TTr-STNMT ngày 10/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của
thành phố Thuận An với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất
trong năm 2022 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022.
a) Diện tích thu hồi đất năm 2022 (Đính
kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất
năm 2022 (Đính kèm phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu thu hồi đất được
xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Thuận An tỷ lệ
1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của
thành phố Thuận An.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2022.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích
sử dụng đất được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành
phố Thuận An tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 của thành phố Thuận An.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân thành phố Thuận An có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công thương, Y tế,
Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa
Thể thao và Du lịch; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh;
Giám đốc Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố
Thuận An; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu
trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
Nơi nhận:
- TT. TU;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT;
- Như Điều 3;
- Website tỉnh;
- LĐVP, CV, Tn, TH;
- Lưu: VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Mai Hùng Dũng
|
PHỤ LỤC 1:
DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM
2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 825/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của UBND tỉnh Bình
Dương)
Đơn vị
tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường An Phú
|
Phường An Thạnh
|
Phường Bình Chuẩn
|
Phường Bình Hòa
|
Phường Bình Nhâm
|
Phường Hưng Định
|
Phường Lái Thiêu
|
Phường Thuận Giao
|
Phường Vĩnh Phú
|
Xã An Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +...+ (14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
02)
|
(13)
|
(14)
|
I
|
Tổng diện
tích tự nhiên
|
|
8.371,18
|
1.092,51
|
746,89
|
1.131,55
|
1.411,16
|
542,52
|
286,57
|
788,77
|
1.140,78
|
653,12
|
577,32
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
2.263,87
|
125,44
|
356,52
|
314,73
|
174,30
|
296,36
|
127,85
|
112,87
|
257,63
|
141,26
|
356,92
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
598,43
|
58,95
|
100,54
|
136,97
|
67,26
|
16,05
|
15,26
|
19,90
|
117,78
|
31,74
|
33,97
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
1.661,88
|
66,50
|
254,95
|
177,77
|
106,23
|
280,17
|
112,51
|
92,97
|
139,84
|
108,91
|
322,03
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
3,56
|
|
1,02
|
|
0,80
|
0,14
|
0,08
|
|
|
0,60
|
0,92
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
6.107,31
|
967,07
|
390,37
|
816,81
|
1.236,86
|
246,17
|
158,72
|
675,89
|
883,16
|
511,87
|
220,40
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
COP
|
351,29
|
0,15
|
|
20,92
|
328,82
|
|
|
1,39
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,65
|
0,10
|
0,20
|
|
0,93
|
0,04
|
0,06
|
2,17
|
|
0,15
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKX
|
634,88
|
183,17
|
|
|
338,64
|
|
|
|
113,08
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
97,08
|
|
31,41
|
65,67
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
117,75
|
6,50
|
3,58
|
3,24
|
17,32
|
3,02
|
2,19
|
21,38
|
38,23
|
21,31
|
0,96
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
844,78
|
236,63
|
18,19
|
194,44
|
103,67
|
3,91
|
21,60
|
50,99
|
164,45
|
50,57
|
0,33
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.466,82
|
184,33
|
145,20
|
180,95
|
191,65
|
70,39
|
39,63
|
263,87
|
216,86
|
105,80
|
68,15
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
978,33
|
135,13
|
95,97
|
142,59
|
106,54
|
53,55
|
28,44
|
111,13
|
157,21
|
86,74
|
61,04
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
91,20
|
15,66
|
19,89
|
7,20
|
18,18
|
9,01
|
0,42
|
2,12
|
7,55
|
11,18
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
11,34
|
0,81
|
0,09
|
1,25
|
2,25
|
|
0,06
|
4,21
|
0,58
|
|
2,09
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
12,83
|
0,91
|
0,14
|
136
|
0,59
|
0,12
|
0,05
|
5,81
|
1,85
|
1,90
|
0,09
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
99,46
|
16,30
|
15,97
|
10,89
|
8,64
|
3,27
|
2,70
|
14,89
|
21,40
|
4,29
|
1,11
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
110,21
|
0,72
|
0,71
|
1,21
|
|
|
|
105,82
|
1,50
|
|
0,24
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
8,85
|
3,20
|
|
0,06
|
4,90
|
|
|
|
0,19
|
0,50
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
2,62
|
0,19
|
1,68
|
0,12
|
0,13
|
|
|
0,27
|
0,11
|
0,11
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
7,04
|
|
|
|
|
0,23
|
|
|
6,81
|
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
2,02
|
|
|
|
1,34
|
|
|
|
0,68
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
22,63
|
2,33
|
4,07
|
1,80
|
0,07
|
2,31
|
1,82
|
5,11
|
1,56
|
0,62
|
2,94
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
112,90
|
7,84
|
5,70
|
13,06
|
48,61
|
1,90
|
6,03
|
13,29
|
15,71
|
0,27
|
0,48
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
1,73
|
|
0,81
|
|
|
|
0,12
|
0,80
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,69
|
1,24
|
0,18
|
1,40
|
0,40
|
|
|
0,42
|
1,71
|
0,18
|
0,16
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
2,52
|
0,20
|
0,29
|
0,18
|
0,32
|
0,06
|
0,03
|
0,22
|
1,01
|
0,10
|
0,12
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
41,30
|
1,21
|
|
5,21
|
0,97
|
|
|
12,69
|
12,75
|
6,93
|
1,54
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
57,78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57,78
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
2.118,15
|
353,13
|
171,53
|
342,20
|
240,05
|
119,60
|
82,60
|
255,75
|
328,32
|
224,97
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
19,10
|
0,50
|
0,30
|
0,48
|
3,20
|
0,27
|
1,38
|
11,96
|
0,48
|
0,35
|
0,18
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,21
|
|
|
|
0,17
|
|
|
1,04
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
9,66
|
1,15
|
1,03
|
1,19
|
0,83
|
0,66
|
0,55
|
1,74
|
0,93
|
0,66
|
0,91
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
338,35
|
|
18,63
|
2,32
|
10,30
|
48,21
|
10,67
|
49,71
|
7,05
|
101,03
|
90,43
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
2,99
|
|
|
|
|
|
|
2,99
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 825/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của UBND tỉnh Bình
Dương)
Đơn vị
tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường An Phú
|
Phường An Thạnh
|
Phường Bình Chuẩn
|
Phường Bình Hòa
|
Phường Bình Nhâm
|
Phường Hưng Định
|
Phường Lái Thiêu
|
Phường Thuận Giao
|
Phường Vĩnh Phú
|
Xã An Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +...+ (14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
|
117,84
|
7,50
|
39,38
|
27,57
|
5,17
|
4,41
|
6,77
|
7,75
|
10,99
|
3,00
|
5,30
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
9,19
|
|
1,92
|
3,36
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
1,91
|
0,50
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
108,65
|
7,50
|
37,46
|
24,21
|
4,67
|
4,41
|
6,27
|
7,25
|
9,07
|
2,50
|
5,30
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
0,77
|
0,11
|
0,23
|
0,14
|
0,03
|
0,10
|
0,01
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,77
|
0,11
|
0,23
|
0,14
|
0,03
|
0,10
|
0,01
|
0,08
|
0,08
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2A:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU
HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 825/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của UBND tỉnh Bình
Dương)
STT
|
HẠNG
MỤC
|
Mã
QH
|
Quy
hoạch (ha)
|
Hiện
trạng (ha)
|
Tăng
thêm
|
Xã,
thị trấn
|
Vị
trí, Số tờ, Số thửa
|
Diện
tích (ha)
|
Sử
dụng vào loại đất
|
*
|
Công trình, dự án phải thông qua
HĐND cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học Lê Thị Trung
|
DGD
|
0,78
|
|
0,78
|
ODT+CLN
|
Phường
Bình Chuẩn
|
Thửa
đất số 36, 1797, 297, 72, 1665, 1791, 73, 1529, 1530, 1860, 1720, 1721, 1796,
781, 37, 39, 235, 6, 7002, 238, 305, 1794, 3001, 491 tờ bản đồ số DC 152,
151, 10.13
|
2
|
Nâng cấp mở rộng đường ĐT 743 (Đoạn
từ Miếu Ông Cù - nút giao thông Sóng Thần)
|
DGT
|
14,44
|
8,66
|
5,78
|
CLN+ODT
+CQP
|
Phường
An Phú, Phường Bình Chuẩn, Bình Hoà
|
Diện
tích bồi thường và hỗ trợ là 7,8ha (đất quốc phòng đưa vào thu hồi là 8,66ha
(hiện trạng là đường))
|
3
|
Đường PKV 21A (Đường vào Trung tâm
VH - TDTT)
|
DGT
|
0,63
|
|
0,63
|
CLN
|
Phường
Lái Thiêu
|
Công
trình dạng tuyến
|
4
|
Cải tạo, mở rộng quốc lộ 13 (đoạn từ
cổng chào Vĩnh Phú đến điểm giao với đường Lê Hồng Phong và mở rộng các nút
giao)
|
DGT
|
15,00
|
|
15,00
|
CLN+HNK
|
Phường
An Thạnh, Phường Bình Hòa, Phường Hưng Định, Phường Lái Thiêu, Phường Thuận
Giao, Phường Vĩnh Phú
|
Công
trình dạng tuyến
|
5
|
Xây dựng mới tuyến đường An Thạnh
63-64 (Đoạn từ Thủ Khoa Huân đến Hồ Văn Mên)
|
DGT
|
3,57
|
|
3,57
|
CLN
|
Phường
An Thạnh
|
Công
trình dạng tuyến
|
6
|
Đầu tư mở rộng tuyến đường ranh Lái
Thiêu - Bình Nhâm (nối với đường ven sông Sài Gòn)
|
DGT
|
0,53
|
|
0,53
|
CLN
|
Phường
Lái Thiêu, Phường Bình Nhâm
|
Công
trình dạng tuyến
|
7
|
Xây dựng mới đường Hưng Định 15
|
DGT
|
3,18
|
|
3,18
|
CLN+ODT
|
Phường
Hưng Định
|
Công
trình dạng tuyến
|
8
|
Bồi thường GPMB cho dự án xây dựng
mới đường D4, N4 (đường vào Trường tiểu học Thuận Giao 2)
|
DGT
|
1,33
|
|
1,33
|
CLN+ODT
|
Phường
Thuận Giao
|
Thửa
đất số 411, 2032, 1080, 967, 972, 1342, 174, 141, 1139, 144, 141, Tờ bản đồ số
131, 133
|
9
|
Tuyến ống thoát nước thải và 5 trạm
bơm trong hành lang an toàn Công trình Đường dây 220KV Tân Uyên - Thuận An
|
DTL
|
0,80
|
|
0,80
|
ODT+CLN+SKC
|
Phường
An Phú
|
Đoạn
từ Mỹ Phước - Tân Vạn đến đường ĐT743
|
10
|
Xây dựng mới tuyến đường An Thạnh 51
(đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Thạnh Bình)
|
DGT
|
0,99
|
|
0,99
|
CLN+ODT
|
Phường
An Thạnh
|
Công
trình dạng tuyến
|
11
|
Xây dựng tuyến đường Lái Thiêu
PKV09
|
DGT
|
0,37
|
|
0,37
|
CLN+ODT
|
Phường
Lái Thiêu
|
Công
trình dạng tuyến
|
12
|
Xây dựng mới hệ thống thoát nước hạ
lưu đường Lê Thị Trung
|
DGT
|
3,75
|
|
3,75
|
CLN+ODT
|
Phường
Bình Chuẩn
|
Công
trình dạng tuyến
|
13
|
Cải tạo, nâng cấp đường Bùi Thị
Xuân (đoạn từ đường Mỹ Phước - Tân Vạn đến ranh Thái Hòa - Tân Uyên
|
DGT
|
0,10
|
|
0,10
|
CLN+ODT
|
Phường
An Phú
|
Công
trình dạng tuyến
|
14
|
Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối
Cát
|
DTL
|
4,00
|
|
4,00
|
CLN
|
Phường
An Thạnh
|
Từ cầu
trắng đến rạch Bà Lụa
|
15
|
Nâng cấp mở rộng đường từ ngã tư
Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường đài liệt sĩ Tân Phước Khánh
|
DGT
|
9,70
|
|
9,70
|
CLN+HNK
|
Phường
Bình Chuẩn
|
Công
trình dạng tuyến
|
16
|
Nâng cấp, mở rộng đường Trịnh Hoài
Đức
|
DGT
|
1,20
|
|
1,20
|
CLN,
ODT
|
Phường
An Thạnh
|
Công
trình dạng tuyến
|
17
|
Xây dựng mới đường An Thạnh 24.
|
DGT
|
3,06
|
|
3,06
|
CLN,
ODT
|
Phường
An Thạnh
|
Công
trình dạng tuyến
|
18
|
Xây dựng mới đường Nguyễn Chí Thanh
nối dài
|
DGT
|
1,10
|
|
1,10
|
CLN,
ODT
|
Phường
An Thạnh
|
Công
trình dạng tuyến
|
19
|
Giải phóng mặt bằng trục thoát nước
Bưng Biệp - Suối Cát, thị xã Thuận An
|
DTL
|
21,26
|
|
21,26
|
CLN+HNK
|
Phường
An Thạnh, Phường Bình Chuẩn, Phường Thuận Giao
|
Công
trình dạng tuyến
|
20
|
Xây dựng cống qua đường hồ Văn Mên
trên kênh suối con thuộc dự án trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát
|
DTL
|
0,14
|
|
0,14
|
CLN
|
Phường
An Thạnh
|
Công
trình dạng tuyến
|
21
|
Xây dựng khu tái định cư An Thạnh,
thành phố Thuận An
|
ODT
|
7,20
|
|
7,20
|
CLN,
ODT
|
Phường
An Thạnh
|
Các
thửa đất số 45, 72, 73, 374, 94, 137, 516, 159, 140, 835, 481, 158, 247, 283,
245, 246, 224, 223, 155, 156, 157140, 139, 93, 75, 74, 43, 42, 41, 76, 92, 91,
141, 157, 156, 155, 76, 92, 91, 141, 77, 38, 78, 90, 143, 142, 145, 147, 154,
152, 153, 225, 227, 226, 228, 244, 243, 230, 231, 229, 532, 531, 151, 530,
529, 225, 153, 152, 154, 147, 145, 144, 89, 88, 81, 80, 79, 355, 36, 37, 31,
34, 33, 32, 82, 83, 84, 87, 86, 146, 145, 147, 154, 152, 153, 225, 148, 149,
85, 514, 9001, tờ bản đồ số DC 12
|
22
|
Xây dựng cống triều kiểm soát Rạch
Bình Nhâm
|
DTL
|
1,85
|
|
1,85
|
CLN
|
Phường
Bình Nhâm
|
Tờ bản
đồ số 4 (B1), tờ bản đồ số 6 (C1)
|
23
|
Nâng cấp đường dây 110kV Thuận An -
Vsip 2 thành 2 mạch và phân pha 2x300m2 (phát sinh thu hồi đất trụ móng)
|
DNL
|
0,10
|
|
0,10
|
CLN
|
Phường
Bình Hoà
|
Công
trình dạng tuyến
|
24
|
Nâng cấp, mở rộng đường Hồ Văn Mên
(Hương lộ 9) từ đường Cách Mạng Tháng Tám đến cảng An sơn
|
DGT
|
14,05
|
|
14,05
|
CLN,
ODT, ONT
|
Phường
An Thạnh, Xã An Sơn
|
Công
trình dạng tuyến
|
25
|
Đầu tư mới tuyến đường An Phú KV09
(đoạn từ đường Bình Chuẩn - An Phú đến đường Mỹ Phước - Tân Vạn)
|
DGT
|
1,10
|
|
1,10
|
CLN,
ODT
|
Phường
An Phú
|
Công
trình dạng tuyến
|
26
|
Nâng cấp mở rộng đường Bình Chuẩn
16 (đoạn từ cụm công nghiệp Bình Chuẩn đến đường ĐT 743)
|
DGT
|
1,15
|
|
1,15
|
CLN,
ODT
|
Phường
Bình Chuẩn
|
Công
trình dạng tuyến
|
27
|
Nâng cấp, mở rộng đường Bình Nhâm
90
|
DGT
|
1,08
|
|
1,08
|
CLN,
ODT
|
Phường
Bình Nhâm
|
Công
trình dạng tuyến
|
28
|
Bồi thường, giải phóng mặt bằng Ven
sông Sài Gòn (Đoạn 2)
|
DGT
|
2,30
|
|
2,30
|
CLN
|
Phường
Lái Thiêu
|
Công
trình dạng tuyến
|
29
|
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Văn
Lộng nối dài
|
DGT
|
0,40
|
|
0,40
|
CLN
|
Phường
Bình Nhâm
|
Công
trình dạng tuyến
|
30
|
Nâng cấp, mở rộng đường Bình Nhâm
40
|
DGT
|
0,50
|
|
0,50
|
CLN
|
Phường
Bình Nhâm
|
Công
trình dạng tuyến
|
31
|
Nâng cấp, mở rộng đường Hưng Định
20
|
DGT
|
1,10
|
|
1,10
|
CLN
|
Phường
Hưng Định
|
Công
trình dạng tuyến
|
32
|
Nâng cấp, mở rộng đường Bình Chuẩn
67
|
DGT
|
3,30
|
|
3,30
|
CLN
|
Phường
Bình Chuẩn
|
Công
trình dạng tuyến
|
33
|
Xây dựng đường vào khu Trung tâm
chính trị - hành chính thị xã (nay thành phố) Thuận An
|
DGT
|
0,35
|
|
0,35
|
CLN
|
Phường
Lái Thiêu
|
Tờ bản
đồ số 10
|
34
|
Trường tiểu học An Phú 3
|
DGD
|
2,23
|
|
2,23
|
CLN
|
Phường
An Phú
|
Các thửa
đất 38, 48, 49, 258, tờ bản đồ 141
|
35
|
Nâng cấp, mở rộng đường An Phú 17
|
DGT
|
1,45
|
|
1,45
|
CLN
|
Phường
An Phú
|
Công
trình dạng tuyến
|
b
|
Công trình đăng ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học Lái Thiêu 2 (Trường
TH Trần Quốc Toản)
|
DGD
|
1,43
|
|
1,43
|
CLN
|
Phường
Lái Thiêu
|
Các
thửa đất số 515,516,517,518,385,519 514,512 tờ bản đồ số 19(3)
|
2
|
Trường Mẫu
giáo Hoa Cúc 2
|
DGD
|
0,40
|
|
0,40
|
CLN
|
Phường
Bình Nhâm
|
Các
thửa đất số 530, 705, 516, 529 tờ bản đồ số 5
|
3
|
Đường dây 220kV Tân Sơn Nhất - Thuận
An
|
DNL
|
1,00
|
|
1,00
|
CLN
|
Bình
Hòa, Vĩnh Phú
|
Công
trình dạng tuyến
|
4
|
Mạch 2 đường dây 110kV Thuận An -
Gò Đậu
|
DNL
|
0,35
|
|
0,35
|
CLN
|
Bình
Hòa, Thuận Giao
|
Công
trình dạng tuyến
|
PHỤ LỤC 3:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 825/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của UBND tỉnh Bình
Dương)
Đơn vị
tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường An Phú
|
Phường An Thạnh
|
Phường Bình Chuẩn
|
Phường Bình Hòa
|
Phường Bình Nhâm
|
Phường Hưng Định
|
Phường Lái Thiêu
|
Phường Thuận Giao
|
Phường Vĩnh Phú
|
Xã An Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +...+ (14)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
226,41
|
19,21
|
45,14
|
40,58
|
18,03
|
7, 78
|
10,25
|
15,15
|
24,81
|
36,16
|
930
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
29, 78
|
1,75
|
3,50
|
5,78
|
3,43
|
1,23
|
1, 73
|
2,25
|
6,66
|
2,08
|
1,40
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
196,63
|
17,46
|
41,64
|
34,81
|
14,60
|
6,56
|
8,52
|
12,90
|
18,16
|
34,08
|
7,90
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
33,85
|
20,19
|
|
6,50
|
1,00
|
|
0,22
|
0,56
|
5,38
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
PHỤ LỤC 3A:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số: 825/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của UBND tỉnh Bình
Dương)
STT
|
HẠNG
MỤC
|
Mã
QH
|
Diện
tích QH (ha)
|
Hiện
trạng (ha)
|
Tăng
thêm
|
Xã,
thị trấn
|
Vị
trí, Số tờ, Số thửa
|
Diện
tích (ha)
|
Sử
dụng vào loại đất
|
I
|
Công trình giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Phú Quang do Công ty TNHH kinh doanh Dịch vụ và Tư vấn xây dựng Phú Quang
làm chủ đầu tư.
|
ODT
|
31,90
|
8,40
|
23,50
|
CLN
|
Phường
Vĩnh Phú
|
Tờ bản
đồ số DC 4.6; DC 4.8; DC 4.9; DC 7.2; DC 7.3.
|
2
|
Khu thương mại và căn hộ cao tầng
Slus do Công ty Cổ phần Quản lý Đầu tư STC làm chủ đầu tư.
|
ODT
|
0,33
|
|
0,33
|
CLN
|
Phường
Vĩnh Phú
|
Thửa
179, tờ DC 2; thửa 321, tờ B2 (DC 2); thửa 581, tờ DC 53
|
3
|
Công trình tạo quỹ đất sạch tại khu
phố Đông Tư, phường Lái Thiêu
|
DHT
|
0,13
|
|
0,13
|
NTD
|
Phường
Lái Thiêu
|
Thửa
đất số 90, tờ bản đồ số 8
|
|
Công trình tạo quỹ đất sạch
|
DVH
|
0,13
|
|
0,13
|
NTD
|
Phường
Lái Thiêu
|
|
4
|
Nhà máy sản xuất (Công ty cổ phần
Trần Đức)
|
SKC
|
4,28
|
|
4,28
|
ODT+CLN
|
Phường
An Phú
|
|
5
|
Khu chung cư cao tầng Thuận Giao do
Công ty Bất động sản U&I làm chủ đầu tư.
|
ODT
|
1,38
|
1,37
|
0,01
|
HNK
|
Phường
Thuận Giao
|
|
6
|
Khu dịch vụ thương mại và căn hộ
cao tầng Stown Gateway do công ty cổ phần STC Corporation làm chủ đầu tư.
|
ODT
|
0,86
|
|
0,86
|
CLN
|
Phường
Vĩnh Phú
|
Thửa
477, 1085 tờ 63
|
7
|
Trung tâm thương mại kết hợp căn hộ
chung cư Bình Dương ToWer
|
ODT
|
4,50
|
|
4,50
|
CLN,
CHN, ODT
|
Phường
Thuận Giao
|
Tờ
122, 12 (B1), 123.
|
8
|
Chung cư Bình Dương Tower do công
ty TNHH MTV Bất động sản và phát triển cao ốc Bình Dương
làm chủ đầu tư
|
ODT
|
0,42
|
|
0,42
|
CLN
|
Phường
An Thạnh
|
Thửa
40, 789, 1291; tờ DC 5
|
9
|
Khu căn hộ và dịch vụ thương mại Phú
Gia Khiêm do Công ty cổ phần Bất động sản Giang Nam là chủ đầu tư.
|
ODT
|
3,40
|
|
3,40
|
SKC
|
Phường
Bình Chuẩn
|
Thửa 154; tờ 161
|
10
|
Khu nhà ở Trường An Land do công ty
TNHH Đầu tư phát triển Địa ốc Trường An làm chủ đầu tư
|
ODT
|
0,84
|
|
0,84
|
HNK,
ODT
|
Phường
Bình Chuẩn
|
Thửa
233 tờ 51
|
11
|
Chung cư Bình Dương Tower do công
ty TNHH MTV Bất động sản và phát triển cao ốc Bình Dương làm chủ đầu tư
|
ODT
|
4,60
|
|
4,60
|
CLN
|
Phường
Bình Chuẩn
|
Thửa
977, 975, 444, 445, 258, 184-188, 257, 463, 464, 189, 177, 190, 179, 191, 192;
tờ DC 8-3, C2.
|
12
|
Khu căn hộ chung cư điểm mới (The
New Point) do Công ty TNHH Song Hỷ Quốc Tế làm chủ đầu tư
|
ODT
|
1,98
|
|
1,98
|
CLN,
SKC
|
Phường
Lái Thiêu
|
Tờ bản
đồ 564
|
13
|
Khu nhà ở thương mại Lê Phong An do
Công ty TNHH Đầu tư và phát triển Lê Phong làm chủ đầu tư
|
ODT
|
0,95
|
|
0,95
|
CLN
|
Phường
Thuận Giao
|
|
14
|
Khu nhà ở U&l An Phú
(giai đoạn 2)
|
ODT
|
1,38
|
|
1,38
|
SKC
|
Phường
An Phú
|
Thửa
2, 76; tờ A2
|
15
|
Chung cư An Phú
|
ODT
|
0,85
|
|
0,85
|
SKC
|
Phường
An Phú
|
Thửa
1682, 202, 200; tờ 131.
|
16
|
Khu nhà ở Thái Dương
|
ODT
|
1,69
|
|
1,69
|
SKC
|
Phường
Thuận Giao
|
Thửa
95; tờ B4 (DC 15)
|
17
|
Khu nhà ở Kim Thuận Phát An Phú
|
ODT
|
3,42
|
|
3,42
|
SKC
|
Phường
An Phú
|
Thửa
138, tờ ĐC5.2; thửa 74, tờ A2; thửa 43, tờ DC 5.
|
18
|
Chung cư Tân An (Tecco Luxury)
|
ODT
|
0,67
|
|
0,67
|
SKC,
ODT, CLN
|
Phường
Thuận Giao, Phường Hưng Định
|
Tờ
DC 191 Thuận Giao; tờ DC 4 (B3 cũ) Hưng Định
|
19
|
Chung cư cao tầng Đồi Ben
|
ODT
|
0,73
|
|
0,73
|
CLN
|
Phường
Thuận Giao
|
Thửa
434, tờ 181
|
20
|
Dự án chung cư Hiệp Thành
|
ODT
|
0,70
|
|
0,70
|
CLN
|
Phường
Vĩnh Phú
|
Thửa
88; Tờ D2
|
21
|
Nhà máy sản xuất giường tủ, bàn ghế
của Công ty Cổ phần Trần Đức
|
SKC
|
1,67
|
|
1,67
|
CLN,
SKC
|
Phường
Bình Chuẩn
|
Tờ
42, 44, B3, 51.
|
22
|
Trạm điệp báo chiến dịch (Bộ Tư lệnh
Quân khu 7)
|
CQP
|
0,15
|
|
0,15
|
CLN
|
Phường
An Phú
|
|
23
|
Phố nhà hàng xanh Lái Thiêu do công
ty TNHH ĐTTM Thế giới ẩm thực làm chủ đầu tư
|
TMD
|
0,59
|
|
0,59
|
CLN
|
Phường
Lái Thiêu
|
Thửa
79, 90, 1205, 1422; tờ 562
|
24
|
Trạm đăng kiểm xe cơ giới của công
ty TNHH ô tô Phúc Lập
|
TMD
|
0,72
|
|
0,72
|
CLN
|
Phường
Vĩnh Phú
|
Thửa
94; tờ 94
|
25
|
Dự án Khu dân cư Nhuận Thái Bình
Hòa do công ty TNHH Phát triển Bất động sản Nhuận Thái làm chủ đầu tư
|
ODT
|
3,57
|
|
3,57
|
CLN
|
Phường
Bình Hòa
|
|
26
|
Khu phức hợp thương mại căn hộ Việt
An Bình Dương do Công ty cổ phần Bất động sản Việt An làm chủ đầu tư
|
ODT
|
0,97
|
|
0,97
|
SKC
|
Phường
Thuận Giao
|
Thửa
1065, 2253, 2254; tờ 139
|
27
|
Dự án Phú Huy Land do Công ty TNHH
Quản lý đầu tư phát triển đô thị Việt Nam
|
ODT
|
1,45
|
|
1,45
|
SKC
|
Phường
An Phú
|
Thửa
112, 113; tờ 143
|
28
|
Khu nhà ở
Hoàng Hà My (Công ty TNHH Bất động sản Hoàng Hà My)
|
ODT
|
0,91
|
|
0,91
|
CLN
|
Phường
Thuận Giao
|
|
b
|
Công trình đăng ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cửa hàng xăng dầu (Công ty TNHH
Nguyễn Xanh)
|
TMD
|
1,23
|
|
1,23
|
HNK+ODT
|
Phường
Thuận Giao
|
Thửa
1028; tờ 171
|
2
|
Cửa hàng xăng dầu (Đỗ Minh Đức)
|
TMD
|
0,44
|
|
0,44
|
HNK+ODT
|
Phường
Thuận Giao
|
Thửa
131,132; tờ 103 (A3)
|
3
|
Khu nhà ở Ngọc Lễ 1 (Cty TNHH ĐTXD
Ngọc Lễ)
|
ODT
|
1,26
|
|
1,26
|
CLN
|
Phường
Bình Chuẩn
|
Tờ
BĐ 94,95
|
4
|
Khu phức hợp thương mại căn hộ Việt
An Bình Dương (Cty CP BĐS Việt An)
|
ODT
|
0,97
|
|
0,97
|
HNK,
SKC
|
Phường
Thuận Giao
|
Thửa
1065, 2253, 2254; tờ 139
|
5
|
Chung cư An Phú Garden (Cty CPKD
Huy Phương)
|
ODT
|
1,34
|
|
1,34
|
SKC
|
Phường
An Phú
|
Thửa
401; tờ 09
|
6
|
Chung cư An Phú Plaza (Cty CPKD Huy
Phương)
|
ODT
|
1,36
|
|
1,36
|
SKC
|
Phường
An Phú
|
Thửa
251; tờ 09
|
7
|
Chung cư Bình
An House (Ctv CPĐT Bình An House)
|
ODT
|
2,00
|
|
2,00
|
SKC
|
Phường
Bình Chuẩn
|
Thửa
38; tờ 8.4
|
8
|
Khu chung cư C-Thuận An (Cty cổ phần
C-Holdings)
|
ODT
|
1,00
|
|
1,00
|
SKC
|
Phường
Bình Hoà
|
|
9
|
Chung cư Tân Lập - An Phú (Cty TNHH
TMDV - XD Địa ốc Tân Lập An Phú)
|
ODT
|
1,18
|
|
1,18
|
HNK
|
Phường
An Phú
|
Thửa
117, tờ 80; thửa 1280, tờ 90.
|
10
|
Chung cư Thành Lộc (Cty TNHH ĐT BĐS
Thành Lộc)
|
ODT
|
0,96
|
|
0,96
|
CLN
|
Phường
An Thạnh
|
Thửa
89, 98, 99, 212, 224, 226, 5720, 5721; tờ 60 (B3)
|
11
|
Chung cư Thuận Giao Garden (Cty CP
kinh doanh Huy Phương)
|
ODT
|
0, 72
|
|
0, 72
|
SKC
|
Phường
Thuận Giao
|
Thửa
352; tờ 13.7
|
12
|
Chung cư Victory Hoàn Cầu (Cty CPĐT và PT Hoàn Cầu Land)
|
ODT
|
1,37
|
|
1,37
|
HNK+SKC
|
Phường
Bình Chuẩn
|
Thửa
63, 148, tờ 132; thửa 60, tờ D2; thửa 90, tờ D3.
|
13
|
Khu nhà ở Phương Anh (Cty TNHH Sản
xuất Phương Anh Bình Dương)
|
ODT
|
0,62
|
|
0,62
|
HNK,
SKC
|
Phường
Thuận Giao
|
Thửa
157, 157A; tờ C3
|
14
|
Khu nhà ở cao tầng kết hợp thương mại
dịch vụ Thành Phố Xanh (Datxanh Homes Park City) tại phường An Phú, Tp. Thuận
An, tỉnh Bình Dương
|
ODT
|
10,39
|
|
10,39
|
SKC
|
Phường
An Phú
|
Thửa
91,358, tơ B3 (DC10); thửa 69, tờ 10.1; thửa 531,454, tờ B2 (DC9)
|
15
|
Khu chung cư cao tầng - thương mại dịch
vụ Tầm Nhìn Xanh (DatxanhHomes Parkview) tại đường Bùi Hữu Nghĩa, phường Bình
Hòa, Tp. Thuận An, tỉnh Bình Dương
|
ODT
|
5,04
|
|
5,04
|
CLN,
HNK
|
Phường
Bình Hòa
|
Thửa
117, 118, 129, 1008, 1009, tờ 40
|
16
|
Chung cư cao tầng kết hợp TM-DV tại
đường Thuận Giao 21, Kp. Hòa Lân 2, phường Thuận Giao, Tp. Thuận An, tỉnh
Bình Dương
|
ODT
|
1,16
|
|
1,16
|
CLN
|
Phường
Thuận Giao
|
Thửa
43, 797; tờ 171
|
17
|
Khu nhà ở thương mại Lâm Hải tại
phường Bình Chuẩn, Tp. Thuận An
|
ODT
|
1,43
|
1,43
|
0,005
|
CLN
|
Phường
Bình Chuẩn
|
Thùa
1193, 1516, tờ 32
|
18
|
Dự án Shangri - La Center (Công ty
CP BĐS Đại Lợi Land)
|
ODT
|
0,58
|
|
0,58
|
CLN
|
Phường
Vĩnh Phú
|
Thửa
đất số 1413, tờ bản đồ số 92
|
19
|
Dự án Shangri - La Plaza (Công ty
CP BĐS Đại Phú Land)
|
ODT
|
0,91
|
|
0,91
|
CLN
|
Phường
Vĩnh Phú
|
Thửa
đất số 518, 519, tờ bản đồ số 55
|
20
|
Khu nhà ở (Công ty TNHH Điện Cơ Nhất
Phẩm)
|
ODT
|
0,30
|
|
0,30
|
SKC
|
Phường
Thuận Giao
|
Thửa
121 (tờ 150), thửa 219 (tờ 953)
|
21
|
Khu nhà ở (Công ty TNHH Cao Á)
|
ODT
|
0,17
|
|
0,17
|
SKC
|
Phường
Thuận Giao
|
Thửa
2300, 2299; tờ 953 (thửa 198, 204, tờ B3 (cũ));
|
22
|
Khu chung cư Nam Việt (Green Homes
-Công ty CP ĐT và XD Nam Việt SIC)
|
ODT
|
1,31
|
|
1,31
|
CLN
|
Phường
Thuận Giao
|
Thửa
753, 4a, 22b, 542, 4b, 22, 571 (22c), 589 (2a, 4e); tờ 110, 111 (A4)
|
23
|
Khu căn hộ Ngọc Lục Bảo 68 (Công ty
CP Tập đoàn Lê Phong)
|
ODT
|
0,0035
|
|
0,0035
|
CLN
|
Phường
Vĩnh Phú
|
Thửa
1456; tờ 91
|
24
|
Dự án đầu tư nhà ở thương mại (Công
ty CP ĐT Vạn Toàn)
|
ODT
|
0,64
|
|
0,64
|
CLN
|
Phường
Lái Thiêu
|
Thửa 69; tờ 7
|
25
|
Khu phức hợp căn hộ, dịch vụ thương mại Khu nhà ở Vĩnh Phú (Công ty TNHH tổ chức nhà Quốc Gia Vĩnh
Phú)
|
ODT
|
1,31
|
|
1,31
|
CLN
|
Phường
Vĩnh Phú
|
Thửa
1344, 1194,165; tờ 92 (D2)
|
26
|
Khu nhà ở Vạn Đạt (Công ty TNHH BDS
Vạn Đạt)
|
ODT
|
1,40
|
|
1,40
|
CLN
|
Phường
An Phú
|
Thửa
1715; tờ 131
|
27
|
Khu nhà ở cao tầng Thuận An 1 (Công
ty cổ phần Bất động sản Đầu tư và Phát triển cao ốc Thiên Long)
|
ODT
|
1,81
|
|
1,81
|
CLN,
CHN, ODT
|
Phường
Thuận Giao
|
Thửa
101, 322; tờ bản đồ số 123
|
28
|
Khu nhà ở cao tầng Thuận An 2 (Công
ty cổ phần Bất động sản Đầu tư và Phát triển cao ốc Hòa Phú)
|
ODT
|
2,65
|
|
2,65
|
CLN,
CHN, ODT
|
Thuận
Giao
|
Thửa
đất số 322 (tờ bản đồ số 123), thửa đất số 859 (tờ bản đồ số 122)
|
29
|
Chung cư cao tầng Thuận An (Công ty
cổ phần Đầu tư Xây dựng Sài Gòn Land)
|
ODT
|
0,45
|
|
0,45
|
CLN,
CHN, ODT
|
Lái
Thiêu
|
|
30
|
Chung cư Hưng Phát (Công ty TNHH XD
BĐS Hưng Phát)
|
ODT
|
1,83
|
|
1,83
|
CLN,
ODT
|
Thuận
Giao
|
Thửa
43, 257, 693, tờ bản đồ số 161
|
31
|
Chung cư Hoàng Thảo My (Công ty
TNHH TM DV Hoàng Thảo My)
|
ODT
|
2,07
|
|
2,07
|
SKC
|
Bình
Chuẩn
|
Thửa
975, 977 tờ bản đồ DC 8- 3; Thửa 444, 445, 258, 184, 185, 186, 187, 188,
257,463, 464, 189, 177, 190,179, 191, 192
|
32
|
Chung cư Hưng Hoàng (Công ty TNHH KD BĐS Hưng Hoàng)
|
ODT
|
1,23
|
|
1,23
|
SKC
|
Bình
Chuẩn
|
|
33
|
Chung cư Gia Phúc (Công ty TNHH Đầu
tư BĐS Phúc Hoàng Gia)
|
ODT
|
0,30
|
|
0,30
|
CLN,
ODT
|
Bình
Nhâm
|
Thửa
3, tờ 7
|
34
|
Khu căn hộ - thương mại dịch vụ cao
tầng đường Bùi Hữu Nghĩa (Công ty CP Hội An Invest)
|
ODT
|
4,75
|
|
4,75
|
CLN,
ODT
|
Bình
Hòa
|
Thửa
đất số 129, 118, 117, 1008, 1009, tờ bản đồ số 40
|
35
|
Khu chung cư (Công ty CP Phước Nam
An)
|
ODT
|
0,47
|
|
0,47
|
CLN,
ODT
|
Thuận
Giao
|
Thửa
đất số 85, tờ bản đồ số 150
|
36
|
Tòa nhà Hoàng Khôi Thuận An (Công
ty TNHH QL TS BĐS Hoàng Khôi)
|
ODT
|
0,37
|
|
0,37
|
CLN,
ODT
|
Thuận
Giao
|
Thửa
đất số 2029,523, tờ bản đồ số 137
|
II
|
Chuyển mục đích của hộ gia đình,
cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chuyển đất nông nghiệp thành
đất ở
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhu cầu chuyển sang đất ở
|
ODT
|
4,00
|
|
4,00
|
HNK,
CLN
|
Phường
An Phú
|
|
2
|
Nhu cầu chuyển sang đất ở
|
ODT
|
4,00
|
|
4,00
|
HNK,
CLN
|
Phường
An Thạnh
|
|
3
|
Nhu cầu chuyển sang đất ở
|
ODT
|
4,04
|
|
4,04
|
HNK,
CLN
|
Phường
Bình Chuẩn
|
|
4
|
Nhu cầu chuyển sang đất ở
|
ODT
|
3,50
|
|
3,50
|
HNK,
CLN
|
Phường
Bình Hoà
|
|
5
|
Nhu cầu chuyển sang đất ở
|
ODT
|
3,00
|
|
3,00
|
HNK,
CLN
|
Phường
Bình Nhâm
|
|
6
|
Nhu cầu chuyển sang đất ở
|
ODT
|
3,00
|
|
3,00
|
HNK,
CLN
|
Phường
Hưng Định
|
|
7
|
Nhu cầu chuyển sang đất ở
|
ODT
|
4,00
|
|
4,00
|
HNK,
CLN
|
Phường
Lái Thiêu
|
|
8
|
Nhu cầu chuyển sang đất ở
|
ODT
|
3.00
|
|
3.00
|
HNK,
CLN
|
Phường
Thuận Giao
|
|
9
|
Nhu cầu chuyển sang đất ở
|
ODT
|
3,50
|
|
3,50
|
HNK,
CLN
|
Phường
Vĩnh Phú
|
|
10
|
Nhu cầu chuyển sang đất ở
|
ONT
|
3,50
|
|
3,50
|
HNK,
CLN
|
Xã
An Sơn
|
|
b
|
Chuyển mục đích sang đất thương
mại dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhu cầu chuyển sang đất TMD
|
TMD
|
0,30
|
|
0,30
|
HNK,
CLN, ODT
|
Phường
An Phú
|
|
2
|
Nhu cầu chuyển sang đất TMD
|
TMD
|
0,40
|
|
0,40
|
HNK,
CLN, ODT
|
Phường
An Thạnh
|
|
3
|
Nhu cầu chuyển sang đất TMD
|
TMD
|
0,20
|
|
0,20
|
HNK,
CLN, ODT
|
Phường
Bình Chuẩn
|
|
4
|
Nhu cầu chuyển sang đất TMD
|
TMD
|
0,20
|
|
0,20
|
HNK,
CLN, ODT
|
Phường
Bình Hòa
|
|
5
|
Nhu cầu chuyển sang đất TMD
|
TMD
|
0,30
|
|
0,30
|
HNK,
CLN, ODT
|
Phường
Bình Nhâm
|
|
6
|
Nhu cầu chuyển sang đất TMD
|
TMD
|
0,10
|
|
0,10
|
HNK,
CLN, ODT
|
Phường
Hưng Định
|
|
7
|
Nhu cầu chuyển sang đất TMD
|
TMD
|
0,20
|
|
0,20
|
HNK,
CLN, ODT
|
Phường
Lái Thiêu
|
|
8
|
Nhu cầu chuyển sang đất TMD
|
TMD
|
0,20
|
|
0,20
|
HNK,
CLN, ODT
|
Phường
Thuận Giao
|
|
9
|
Nhu cầu chuyển sang đất TMD
|
TMD
|
0,20
|
|
0,20
|
HNK,
CLN, ODT
|
Phường
Vĩnh Phú
|
|
10
|
Nhu cầu chuyển sang đất TMD
|
TMD
|
0,20
|
|
0,20
|
HNK,
CLN, ODT
|
Xã
An Sơn
|
|
Quyết định 825/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 825/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 05/04/2022 thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
4.497
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|