Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 823/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất thành phố Rạch Giá Kiên Giang
Số hiệu:
|
823/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Mai Anh Nhịn
|
Ngày ban hành:
|
06/04/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 823/QĐ-UBND
|
Kiên Giang, ngày 06 tháng 4 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ, TỈNH
KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
thành phố Rạch Giá tại Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2018; Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 188/TTr-STNMT ngày 04 tháng 4 năm 2018
về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên
Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của
thành phố Rạch Giá (kèm theo Bản đồ Kế
hoạch sử dụng đất năm 2018 tỷ lệ 1:10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Rạch Giá), với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (kèm theo Bảng 1).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (kèm
theo Bảng 2).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (kèm theo Bảng 3).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng (kèm theo Bảng 4).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân
thành phố Rạch Giá, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân thành phố Rạch
Giá:
a) Công bố, công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt; tăng cường công tác kiểm tra, giám sát quá trình thu hồi đất, giao đất
và triển khai thực hiện các dự án, công trình theo kế hoạch sử dụng đất; kiên
quyết không quyết định chấp thuận đầu tư, cấp giấy chứng nhận đầu tư, thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với những dự án công
trình không nằm trong danh mục kế hoạch sử dụng đất.
c) Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai, nội dung kế hoạch sử dụng đất để người dân sử dụng đúng mục
đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
e) Định kỳ cuối năm, Ủy ban nhân dân
thành phố Rạch Giá gửi báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trước
ngày 30 tháng 9 năm 2018 về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, trình Ủy ban
nhân dân tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch
sử dụng đất.
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh
kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh đến ngày 31 tháng 10
năm 2018.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các sở, ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Rạch Giá. Thủ
trưởng cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 của Quyết định;
- TT.Tỉnh ủy; TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- LĐVP, P.KTCN;
- Lưu: VT, dtnha (20b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Mai Anh Nhịn
|
BẢNG 1: PHÂN BỔ CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 THÀNH PHỐ RẠCH
GIÁ
(Kèm
theo Quyết định số: 823/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên
Giang)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Vĩnh Thanh Vân
|
Phường Vĩnh Thanh
|
Phường Vĩnh Quang
|
Phường Vĩnh Hiệp
|
Phường Vĩnh Bảo
|
Phường Vĩnh Lạc
|
Phường An Hòa
|
Phường An Bình
|
Phường Rạch Sỏi
|
Phường Vĩnh Lợi
|
Phường Vĩnh Thông
|
Xã Phi Thông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +...(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
I
|
Diện
tích tự nhiên
|
|
10,361.98
|
80.35
|
115.36
|
959.71
|
1,067.78
|
118.83
|
286.63
|
627.81
|
477.34
|
346.68
|
355.42
|
1,411.62
|
4,514.46
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
6,921.70
|
-
|
0.75
|
379.82
|
700.05
|
-
|
11.67
|
108.91
|
178.97
|
172.08
|
202.01
|
1,110.07
|
4,057.36
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
5,987.42
|
-
|
-
|
236.76
|
509.55
|
-
|
-
|
30.43
|
122.66
|
114.83
|
180.38
|
929.78
|
3,863.04
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5,987.42
|
-
|
-
|
236.76
|
509.55
|
-
|
-
|
30.43
|
122.66
|
114.83
|
180.38
|
929.78
|
3,863.04
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
101.34
|
-
|
-
|
14.16
|
28.42
|
-
|
2.63
|
30.57
|
13.03
|
-
|
-
|
9.63
|
2.90
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
799.33
|
-
|
0.75
|
124.67
|
159.21
|
-
|
9.05
|
47.00
|
43.28
|
57.25
|
19.88
|
146.82
|
191.42
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
31.34
|
-
|
-
|
4.22
|
2.87
|
-
|
-
|
0.91
|
-
|
-
|
1.76
|
21.58
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
2.27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.27
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
3,401.71
|
80.35
|
110.80
|
557.06
|
367.73
|
118.83
|
274.96
|
518.90
|
298.37
|
162.67
|
153.41
|
301.54
|
457.10
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
19.22
|
0.22
|
0.14
|
2.68
|
0.03
|
-
|
12.45
|
0.79
|
0.15
|
0.20
|
2.52
|
0.03
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
20.48
|
0.14
|
3.22
|
5.15
|
0.04
|
0.24
|
0.07
|
1.91
|
0.05
|
9.49
|
004
|
0.07
|
0.06
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
1.75
|
-
|
-
|
-
|
1.75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
32.30
|
1.44
|
0.46
|
3.00
|
0.68
|
8.94
|
4.03
|
5.82
|
5.65
|
0.90
|
1.22
|
0.15
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
35.91
|
0.82
|
3.11
|
3.32
|
-
|
0.89
|
2.91
|
7.33
|
9.96
|
2.39
|
5.06
|
0.08
|
0.04
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,124.28
|
25.44
|
40.58
|
188.53
|
123.30
|
32.48
|
78.01
|
150.70
|
100.20
|
39.69
|
72.81
|
76.27
|
196.27
|
|
- Đất
giao thông
|
DGT
|
735.83
|
17.98
|
26.75
|
160.04
|
78.19
|
26.55
|
62.82
|
108.22
|
35.14
|
16.91
|
57.13
|
50.99
|
95.11
|
|
- Đất thủy
lợi
|
DTL
|
207.25
|
0.45
|
-
|
17.91
|
39.69
|
0.40
|
0.60
|
6.01
|
10.66
|
5.40
|
14.18
|
20.69
|
91.29
|
|
- Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
0.91
|
-
|
-
|
-
|
0.20
|
-
|
0.67
|
0.04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1.57
|
-
|
0.17
|
0.24
|
0.02
|
-
|
-
|
0.80
|
0.04
|
0.01
|
0.04
|
0.05
|
0.20
|
|
- Đất cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
51.52
|
0.36
|
2.29
|
-
|
-
|
-
|
1.49
|
6.64
|
39.28
|
-
|
-
|
-
|
1.46
|
|
- Đất cơ
sở y tế
|
DYT
|
19.12
|
4.50
|
0.07
|
0.09
|
0.10
|
0.33
|
3.37
|
10.11
|
0.04
|
0.03
|
0.10
|
0.13
|
0.26
|
|
- Đất cơ
sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
77.00
|
2.00
|
7.37
|
6.64
|
3.96
|
4.94
|
7.90
|
15.22
|
3.50
|
15.98
|
0.29
|
3.10
|
6.09
|
|
- Đất cơ
sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
18.75
|
0.03
|
-
|
1.07
|
1.15
|
-
|
0.66
|
1.02
|
11.55
|
-
|
0.97
|
1.31
|
0.99
|
|
- Đất cơ
sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ
sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất chợ
|
DCH
|
8.83
|
0.12
|
0.43
|
2.55
|
-
|
0.26
|
0.51
|
2.64
|
-
|
1.36
|
0.10
|
-
|
0.87
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
2.28
|
-
|
0.56
|
-
|
-
|
0.05
|
1.10
|
-
|
-
|
-
|
0.57
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
7.43
|
-
|
-
|
0.78
|
-
|
-
|
-
|
0.61
|
0.07
|
-
|
-
|
-
|
5.97
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
154.02
|
-
|
-
|
0.01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
154.01
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
1,494.85
|
26.83
|
46.62
|
311.57
|
170.44
|
59.39
|
150.82
|
296.62
|
145.49
|
87.39
|
61.81
|
137.88
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
29.31
|
1.30
|
4.92
|
0.16
|
0.26
|
2.31
|
2.95
|
13.39
|
3.16
|
0.12
|
0.24
|
0.22
|
0.28
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2.76
|
0.05
|
0.17
|
0.21
|
0.30
|
0.05
|
0.07
|
1.85
|
0.06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
19.61
|
0.62
|
1.75
|
5.43
|
2.75
|
1.29
|
0.23
|
1.18
|
3.22
|
0.66
|
0.97
|
0.55
|
0.96
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
22.06
|
-
|
0.16
|
17.05
|
1.32
|
-
|
0.63
|
0.54
|
0.10
|
1.16
|
0.82
|
-
|
0.28
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0.93
|
0.04
|
0.07
|
0.10
|
0.07
|
0.02
|
0.09
|
0.09
|
0.05
|
0.06
|
0.19
|
0.08
|
0.07
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
46.13
|
6.00
|
-
|
1.27
|
-
|
1.83
|
16.80
|
20.24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
4.52
|
0.25
|
-
|
0.44
|
-
|
0.07
|
-
|
0.02
|
0.19
|
0.03
|
-
|
0.02
|
-
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
366.53
|
17.20
|
7.13
|
16.32
|
66.78
|
11.19
|
4.80
|
14.61
|
29.13
|
20.56
|
7.08
|
72.57
|
99.16
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
16.30
|
-
|
1.84
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.77
|
-
|
-
|
0.07
|
13.62
|
-
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
4.53
|
-
|
0.06
|
1.04
|
0.02
|
0.08
|
-
|
2.43
|
0.90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
38.57
|
-
|
3.81
|
22.83
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.93
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Đất khu công
nghệ cao*
|
KCN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất khu
kinh tế*
|
KKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự
nhiên.
BẢNG 2: DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG KỲ KẾ HOẠCH NĂM 2018
(Kèm
theo Quyết định số: 823/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Vĩnh Thanh Vân
|
Phường Vĩnh Thanh
|
Phường Vĩnh Quang
|
Phường Vĩnh Hiệp
|
Phường Vĩnh Bảo
|
Phường Vĩnh Lạc
|
Phường An Hòa
|
Phường An Bình
|
Phường Rạch Sỏi
|
Phường Vĩnh Lợi
|
Phường Vĩnh Thông
|
Xã Phi Thông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +..+.(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
81.31
|
-
|
0.56
|
65.71
|
10.16
|
-
|
-
|
1.10
|
0.28
|
0.66
|
-
|
1.96
|
0.88
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
25.73
|
-
|
-
|
15.33
|
8.24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.10
|
-
|
1.71
|
0.35
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
25.73
|
|
|
15.33
|
8.24
|
|
|
|
|
0.10
|
|
1.71
|
0.35
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.09
|
|
|
|
0.21
|
|
|
0.88
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
54.49
|
|
0.56
|
50.38
|
1.71
|
|
|
0.22
|
0.28
|
0.56
|
|
0.25
|
0.53
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
32.69
|
0.45
|
11.06
|
19.07
|
1.30
|
0.40
|
0.10
|
0.03
|
0.13
|
0.05
|
-
|
-
|
0.10
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
16.19
|
|
|
15.07
|
1.02
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
15.69
|
0.10
|
11.06
|
4.00
|
0.28
|
0.10
|
|
0.03
|
0.07
|
0.05
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
|
0.06
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0.65
|
0.35
|
|
|
|
0.30
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG 3: DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG KỲ KẾ HOẠCH NĂM 2018
(Kèm
theo Quyết định số: 823/QĐ-UBND ngày 06
tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Vĩnh Thanh Vân
|
Phường Vĩnh Thanh
|
Phường Vĩnh Quang
|
Phường Vĩnh Hiệp
|
Phường Vĩnh Bảo
|
Phường Vĩnh Lạc
|
Phường An Hòa
|
Phường An Bình
|
Phường Rạch Sỏi
|
Phường Vĩnh Lợi
|
Phường Vĩnh Thông
|
Xã Phi Thông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
(6)+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
Tổng diện
tích cần chuyển mục đích
|
|
291.58
|
|
0.76
|
105.30
|
49.39
|
|
0.40
|
24.92
|
2.58
|
5.36
|
5.40
|
68.29
|
29.18
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
246.58
|
|
0.76
|
105.30
|
49.39
|
|
0.40
|
24.92
|
2.58
|
5.36
|
5.40
|
48.29
|
4.18
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
138.76
|
-
|
-
|
35.33
|
40.24
|
-
|
-
|
13.73
|
1.10
|
0.20
|
1.30
|
44.71
|
2.15
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
138.76
|
-
|
-
|
35.33
|
40.24
|
-
|
-
|
13.73
|
1.10
|
0.20
|
1.30
|
44.71
|
2.15
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
8.42
|
-
|
-
|
5.33
|
0.21
|
-
|
-
|
2.88
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
99.40
|
-
|
0.76
|
64.64
|
8.94
|
-
|
0.40
|
8.31
|
1.48
|
5.16
|
4.10
|
3.58
|
2.03
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNTM
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
45.00
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.00
|
25.00
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
45.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.00
|
25.00
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG 4: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ KẾ HOẠCH
2018
(Kèm
theo Quyết định số: 823/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Vĩnh Thanh Vân
|
Phường Vĩnh Thanh
|
Phường Vĩnh Quang
|
Phường Vĩnh Hiệp
|
Phường Vĩnh Bảo
|
Phường Vĩnh Lạc
|
Phường An Hòa
|
Phường An Bình
|
Phường Rạch Sỏi
|
Phường Vĩnh Lợi
|
Phường Vĩnh Thông
|
Xã Phi Thông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +...+(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
I
|
Diện
tích tự nhiên
|
|
1.32
|
-
|
1.32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
1.32
|
-
|
1.32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.32
|
-
|
1.32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1.32
|
|
1.32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 823/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 823/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 06/04/2018 của thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
1.754
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|