|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 82/QĐ-UBND 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Yên Khánh Ninh Bình
Số hiệu:
|
82/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Cao Sơn
|
Ngày ban hành:
|
20/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 82/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
20 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN YÊN
KHÁNH, TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu
quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ
khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời
kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg
ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất các cấp;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số
83/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục dự án phải
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số
84/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục dự án chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các công trình dự
án trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2023;
Căn cứ Quyết định số
19/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình và Quyết định số 1216/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm một số công trình,
dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Khánh đã được phê duyệt
tại Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 37/TTr-STNMT ngày 16/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên
Khánh, tỉnh Ninh Bình với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm Kế hoạch 2023.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2023.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2023.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2023.
(Có
bản đồ và các biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2.
Giao UBND huyện Yên Khánh chủ trì, phối hợp với Sở
Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:
- Công bố công khai Kế hoạch sử
dụng đất năm 2023 huyện Yên Khánh theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội
trên địa bàn thành phố.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên
việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện pháp xử lý cụ thể đối
với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích
khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Công
Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan
và Chủ tịch UBND huyện Yên Khánh chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VP3,4,5.
Ttt_VP3_QĐ19
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Cao Sơn
|
Biểu 01. PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
2023 HUYỆN YÊN KHÁNH
(Kèm
theo Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Ninh
Bình)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích 2023
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Khánh An
|
Khánh Công
|
Khánh Cư
|
Khánh Cường
|
Khánh Hải
|
Khánh Hòa
|
Khánh Hội
|
Khánh Hồng
|
Khánh Lợi
|
Khánh Mậu
|
Khánh Nhạc
|
Khánh Phú
|
Khánh Thành
|
Khánh Thiện
|
Khánh Thủy
|
Khánh Tiên
|
Khánh Trung
|
Khánh Vân
|
Thị trấn Yên Ninh
|
I
|
Loại đất
|
|
14.259,81
|
740,38
|
757,12
|
722,12
|
858,36
|
854,71
|
599,23
|
733,42
|
840,79
|
664,14
|
802,66
|
1.116,87
|
592,83
|
782,51
|
292,19
|
752,83
|
637,22
|
1.101,65
|
607,67
|
803,10
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9.194,96
|
476,78
|
489,88
|
435,43
|
569,94
|
558,55
|
379,40
|
526,67
|
626,38
|
419,07
|
601,27
|
759,28
|
111,64
|
534,29
|
131,39
|
561,81
|
349,81
|
734,69
|
449,99
|
478,67
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
7.010,38
|
292,18
|
401,53
|
306,50
|
481,48
|
448,05
|
267,30
|
425,06
|
486,25
|
281,03
|
415,98
|
638,06
|
61,23
|
452,99
|
58,04
|
463,23
|
271,30
|
625,86
|
354,10
|
280,20
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
6.753,36
|
292,18
|
387,93
|
305,84
|
481,18
|
353,02
|
267,30
|
425,06
|
486,25
|
281,03
|
415,98
|
627,46
|
61,23
|
431,83
|
47,28
|
462,23
|
268,46
|
625,86
|
253,04
|
280,20
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
775,50
|
102,00
|
1,01
|
47,03
|
4,28
|
32,49
|
79,28
|
36,40
|
91,63
|
63,33
|
76,76
|
49,09
|
18,47
|
0,00
|
26,70
|
0,00
|
16,82
|
1,55
|
29,66
|
99,01
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
651,97
|
44,54
|
66,27
|
33,66
|
49,99
|
30,34
|
10,34
|
35,20
|
3,62
|
35,67
|
64,72
|
0,62
|
18,98
|
39,60
|
31,04
|
43,45
|
29,67
|
64,49
|
22,22
|
27,54
|
1.4
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
673,21
|
27,82
|
21,08
|
35,82
|
33,18
|
47,25
|
15,36
|
30,01
|
43,89
|
39,04
|
41,03
|
53,69
|
12,46
|
41,19
|
14,63
|
52,17
|
28,29
|
33,91
|
39,87
|
62,53
|
1.5
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
83,91
|
10,24
|
0,00
|
12,41
|
1,01
|
0,43
|
7,12
|
0,00
|
0,99
|
0,00
|
2,78
|
17,82
|
0,50
|
0,51
|
0,99
|
2,96
|
3,73
|
8,88
|
4,15
|
9,39
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.954,55
|
262,33
|
266,68
|
279,43
|
287,30
|
290,93
|
218,74
|
199,55
|
209,15
|
237,00
|
198,98
|
345,69
|
474,73
|
246,84
|
159,19
|
190,44
|
261,83
|
357,96
|
149,89
|
317,90
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
5,00
|
0,00
|
0,00
|
0,04
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,20
|
0,00
|
0,00
|
1,97
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,79
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
6,84
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,26
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,56
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,24
|
0,20
|
0,20
|
2,78
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
316,22
|
0,00
|
|
43,14
|
|
13,53
|
2,03
|
0,00
|
|
0,00
|
|
|
257,52
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
151,39
|
|
|
|
|
46,11
|
|
0,00
|
|
45,96
|
|
21,46
|
|
0,00
|
12,72
|
|
17,73
|
|
0,00
|
7,41
|
2.5
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
37,49
|
0,50
|
0,01
|
6,59
|
0,30
|
9,17
|
0,59
|
0,84
|
0,00
|
4,60
|
0,02
|
1,30
|
2,52
|
0,36
|
1,70
|
0,06
|
4,39
|
0,40
|
0,00
|
4,15
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
91,13
|
26,25
|
1,56
|
3,54
|
0,77
|
3,26
|
3,44
|
0,00
|
1,50
|
0,60
|
2,52
|
2,66
|
19,19
|
0,00
|
5,69
|
3,16
|
3,95
|
1,29
|
0,54
|
11,21
|
2.7
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
40,07
|
6,37
|
6,21
|
|
|
|
0,59
|
0,10
|
7,23
|
0,00
|
0,25
|
0,12
|
|
12,77
|
|
|
|
1,25
|
|
5,18
|
2.8
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.361,10
|
144,51
|
125,33
|
132,74
|
149,52
|
137,04
|
138,75
|
117,63
|
119,78
|
101,56
|
122,92
|
175,99
|
90,56
|
112,64
|
61,65
|
111,26
|
101,01
|
187,50
|
82,69
|
148,02
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.241,97
|
72,79
|
67,12
|
75,20
|
58,76
|
83,04
|
91,47
|
64,76
|
58,20
|
56,65
|
69,18
|
114,45
|
24,46
|
48,88
|
34,24
|
61,48
|
44,86
|
103,29
|
35,49
|
77,65
|
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
745,50
|
39,55
|
47,08
|
33,90
|
71,71
|
35,64
|
31,22
|
35,21
|
44,34
|
29,00
|
29,00
|
35,13
|
44,34
|
51,12
|
13,72
|
35,85
|
44,61
|
59,52
|
27,45
|
37,12
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
23,09
|
1,34
|
1,31
|
0,44
|
1,12
|
0,84
|
1,14
|
1,17
|
0,88
|
0,97
|
1,97
|
0,55
|
0,79
|
0,00
|
0,29
|
0,54
|
0,75
|
1,60
|
0,56
|
6,82
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7,09
|
0,24
|
0,18
|
0,39
|
0,16
|
0,28
|
0,22
|
0,23
|
0,28
|
0,18
|
0,21
|
0,51
|
0,83
|
0,11
|
0,20
|
0,40
|
0,07
|
0,84
|
0,14
|
1,62
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
67,75
|
2,75
|
1,90
|
6,13
|
5,72
|
1,84
|
1,53
|
5,01
|
2,61
|
2,19
|
2,49
|
7,50
|
6,08
|
2,65
|
2,03
|
3,62
|
1,90
|
2,53
|
2,52
|
6,76
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
21,79
|
2,10
|
0,88
|
0,78
|
0,50
|
2,13
|
1,26
|
1,01
|
0,58
|
0,07
|
2,45
|
1,02
|
2,15
|
0,97
|
0,57
|
1,48
|
0,57
|
0,01
|
0,92
|
2,35
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
4,68
|
0,89
|
0,01
|
0,13
|
0,18
|
0,08
|
0,16
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
2,66
|
0,05
|
0,12
|
0,00
|
0,02
|
0,05
|
0,01
|
0,01
|
0,25
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,58
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,02
|
0,06
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,00
|
0,08
|
0,03
|
0,03
|
0,01
|
0,18
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,13
|
|
|
|
|
0,13
|
0,00
|
0,00
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4,78
|
0,11
|
0,00
|
0,00
|
0,43
|
0,47
|
0,68
|
0,42
|
0,15
|
0,09
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,45
|
0,46
|
0,25
|
0,08
|
1,19
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
22,86
|
1,18
|
0,00
|
0,77
|
1,04
|
1,12
|
1,03
|
1,31
|
1,15
|
1,06
|
1,91
|
3,46
|
1,14
|
0,43
|
0,81
|
0,96
|
0,55
|
0,92
|
3,04
|
0,97
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
217,50
|
23,55
|
6,57
|
14,99
|
9,89
|
11,46
|
9,78
|
8,13
|
11,41
|
11,30
|
15,46
|
10,47
|
10,39
|
8,07
|
9,55
|
6,38
|
7,16
|
18,26
|
12,47
|
12,21
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,38
|
|
0,26
|
|
|
0,00
|
0,26
|
0,35
|
0,11
|
0,00
|
0,22
|
0,22
|
0,31
|
0,28
|
0,23
|
|
0,00
|
0,24
|
0,00
|
0,90
|
2.9
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,05
|
0,00
|
0,00
|
0,29
|
0,10
|
0,00
|
0,38
|
0,46
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,52
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,20
|
0,10
|
2.10
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.033,74
|
59,20
|
35,29
|
56,50
|
56,15
|
60,55
|
58,13
|
69,32
|
54,86
|
59,97
|
57,34
|
107,39
|
40,52
|
60,77
|
38,75
|
53,27
|
40,88
|
72,20
|
52,66
|
0,00
|
2.11
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
93,50
|
|
|
|
|
0,00
|
|
0,00
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93,50
|
2.12
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,84
|
0,29
|
0,61
|
0,61
|
0,53
|
0,56
|
0,56
|
0,60
|
0,61
|
0,42
|
0,58
|
2,06
|
0,86
|
0,43
|
0,19
|
0,24
|
0,30
|
0,49
|
0,37
|
6,53
|
2.13
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,49
|
|
|
0,00
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
0,05
|
|
|
2,96
|
|
0,00
|
0,00
|
|
0,48
|
2.14
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
23,39
|
4,55
|
1,15
|
0,95
|
0,62
|
0,72
|
0,90
|
0,60
|
2,21
|
1,58
|
0,39
|
0,89
|
1,81
|
0,38
|
0,33
|
0,21
|
1,18
|
1,97
|
1,44
|
1,50
|
2.15
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
767,41
|
20,43
|
96,32
|
34,56
|
79,11
|
19,77
|
13,11
|
9,80
|
22,75
|
20,88
|
14,76
|
28,59
|
59,22
|
59,29
|
35,01
|
22,04
|
92,15
|
92,66
|
11,79
|
35,15
|
2.16
|
Đất
có mặt nước chuyên dụng
|
MNC
|
1,31
|
0,02
|
0,00
|
|
|
0,02
|
|
0,00
|
0,01
|
0,02
|
|
1,24
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
2.17
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
3,59
|
0,00
|
0,00
|
0,27
|
|
0,00
|
|
0,00
|
|
0,00
|
|
3,22
|
|
|
0,00
|
|
0,00
|
|
|
0,10
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
110,30
|
1,27
|
0,56
|
7,26
|
1,12
|
5,22
|
1,09
|
7,20
|
5,26
|
8,08
|
2,40
|
11,90
|
6,46
|
1,38
|
1,60
|
0,58
|
25,58
|
9,00
|
7,79
|
6,53
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
đô thị
|
KDT
|
803,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
803,10
|
2
|
Khu
sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
8.437,84
|
438,72
|
468,80
|
387,20
|
535,75
|
510,88
|
356,92
|
496,66
|
581,50
|
380,03
|
557,46
|
687,77
|
98,68
|
492,59
|
115,77
|
506,68
|
317,79
|
691,90
|
405,98
|
406,75
|
3
|
Khu
phát triển công nghiệp
|
KPC
|
467,60
|
0,00
|
0,00
|
43,14
|
0,00
|
59,64
|
2,03
|
0,00
|
0,00
|
45,96
|
0,00
|
21,46
|
257,52
|
0,00
|
12,72
|
0,00
|
17,73
|
0,00
|
0,00
|
7,41
|
4
|
Khu
đô thị
|
DTC
|
188,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
188,14
|
5
|
Khu
thương mại dịch vụ
|
KTM
|
37,49
|
0,50
|
0,01
|
6,59
|
0,30
|
9,17
|
0,59
|
0,84
|
0,00
|
4,60
|
0,02
|
1,30
|
2,52
|
0,36
|
1,70
|
0,06
|
4,39
|
0,40
|
0,00
|
4,15
|
6
|
Khu
đô thị thương mại dich vụ
|
KDV
|
188,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
188,14
|
7
|
Khu
dân cư nông thôn
|
DNT
|
3.478,35
|
228,93
|
141,72
|
76,79
|
137,74
|
173,11
|
206,60
|
140,51
|
85,40
|
665,16
|
153,45
|
120,29
|
594,25
|
186,88
|
83,75
|
151,89
|
86,91
|
191,79
|
53,18
|
|
8
|
Khu
ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
1.148,55
|
91,82
|
43,06
|
60,04
|
56,92
|
63,81
|
62,16
|
69,42
|
63,59
|
60,57
|
60,11
|
110,17
|
59,71
|
73,54
|
44,44
|
56,43
|
44,83
|
74,74
|
53,20
|
|
Biểu 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN YÊN KHÁNH
(
Kèm theo Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Ninh
Bình)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Khánh An
|
Khánh Công
|
Khánh Cư
|
Khánh Cường
|
Khánh Hải
|
Khánh Hòa
|
Khánh Hội
|
Khánh Hồng
|
Khánh Lợi
|
Khánh Mậu
|
Khánh Nhạc
|
Khánh Phú
|
Khánh Thành
|
Khánh Thiện
|
Khánh Thủy
|
Khánh Tiên
|
Khánh Trung
|
Khánh Vân
|
Thị Trấn Yên Ninh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
233,35
|
3,78
|
0,20
|
9,23
|
9,66
|
47,75
|
14,24
|
3,13
|
2,80
|
41,86
|
0,20
|
13,63
|
13,79
|
1,20
|
15,88
|
0,81
|
16,94
|
0,63
|
14,31
|
23,31
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
194,06
|
2,52
|
0,20
|
5,17
|
9,60
|
45,13
|
8,47
|
1,65
|
0,86
|
39,05
|
0,00
|
12,16
|
12,43
|
0,71
|
15,68
|
0,63
|
16,76
|
0,35
|
12,53
|
10,17
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
185,05
|
2,52
|
0,20
|
5,17
|
9,60
|
42,44
|
7,97
|
1,65
|
0,86
|
39,05
|
0,00
|
12,16
|
12,43
|
0,71
|
11,36
|
0,63
|
16,76
|
0,35
|
11,03
|
10,17
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
27,29
|
0,94
|
0,00
|
1,25
|
0,00
|
2,20
|
4,66
|
1,13
|
0,44
|
2,63
|
0,20
|
0,97
|
0,45
|
0,00
|
0,20
|
0,00
|
0,18
|
0,03
|
0,80
|
11,21
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3,18
|
0,06
|
0,00
|
0,90
|
0,00
|
0,03
|
0,46
|
0,12
|
0,40
|
0,00
|
0,00
|
0,22
|
0,00
|
0,28
|
0,00
|
0,04
|
0,00
|
0,15
|
0,18
|
0,34
|
1.4
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
8,46
|
0,26
|
0,00
|
1,92
|
0,06
|
0,39
|
0,30
|
0,23
|
1,10
|
0,18
|
0,00
|
0,28
|
0,91
|
0,21
|
0,00
|
0,14
|
0,00
|
0,10
|
0,80
|
1,58
|
1.5
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,36
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,35
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,01
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
33,81
|
0,41
|
0,02
|
2,09
|
1,06
|
5,20
|
1,69
|
0,28
|
0,53
|
4,40
|
0,44
|
1,39
|
2,41
|
0,80
|
1,64
|
0,43
|
3,06
|
1,15
|
1,27
|
5,55
|
2.1
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
0,15
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,31
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
2.4
|
Đất
phát triển hạ tầng
|
DHT
|
29,40
|
0,35
|
0,02
|
1,85
|
1,06
|
5,18
|
1,32
|
0,22
|
0,42
|
4,40
|
0,44
|
1,35
|
2,22
|
0,00
|
1,18
|
0,18
|
3,06
|
0,59
|
1,10
|
4,46
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
11,16
|
0,00
|
0,01
|
0,17
|
0,30
|
3,22
|
0,19
|
0,00
|
0,00
|
2,69
|
0,20
|
0,55
|
0,87
|
0,00
|
0,43
|
0,02
|
1,31
|
0,00
|
0,30
|
0,90
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
11,90
|
0,23
|
0,01
|
1,41
|
0,72
|
1,79
|
1,08
|
0,00
|
0,00
|
1,61
|
0,10
|
0,50
|
1,10
|
0,00
|
0,26
|
0,06
|
1,27
|
0,32
|
0,75
|
0,68
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,34
|
|
|
0,01
|
|
|
0,03
|
|
|
0,00
|
|
0,30
|
0,00
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,67
|
0,09
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
0,22
|
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
0,32
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,20
|
0,00
|
|
0,04
|
0,00
|
0,16
|
|
0,22
|
0,27
|
|
0,14
|
|
|
|
|
0,10
|
|
0,27
|
|
0,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
2,36
|
0,01
|
|
0,00
|
|
|
0,00
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,35
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,02
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
Đất làm nghĩa trang
|
NTD
|
1,44
|
0,01
|
|
0,18
|
0,04
|
0,01
|
0,02
|
|
0,01
|
0,10
|
|
0,00
|
0,03
|
|
0,49
|
|
0,30
|
0,00
|
0,04
|
0,21
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
|
|
2.4
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,40
|
0,06
|
0,00
|
0,22
|
|
0,02
|
0,07
|
0,06
|
0,11
|
0,00
|
0,00
|
0,04
|
0,06
|
0,60
|
0,00
|
0,04
|
|
0,06
|
0,06
|
|
2.5
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,55
|
2.6
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
0,20
|
|
0,18
|
|
0,50
|
0,00
|
0,53
|
2.7
|
Đất
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,57
|
0,00
|
|
0,01
|
|
0,00
|
|
|
|
0,00
|
|
|
0,00
|
|
0,45
|
|
|
|
0,11
|
0,00
|
Biểu 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
HUYỆN YÊN KHÁNH
(
Kèm theo Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Ninh
Bình)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Khánh An
|
Khánh Công
|
Khánh Cư
|
Khánh Cường
|
Khánh Hải
|
Khánh Hòa
|
Khánh Hội
|
Khánh Hồng
|
Khánh Lợi
|
Khánh Mậu
|
Khánh Nhạc
|
Khánh Phú
|
Khánh Thành
|
Khánh Thiện
|
Khánh Thủy
|
Khánh Tiên
|
Khánh Trung
|
Khánh Vân
|
Thị Trấn Yên Ninh
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
256,72
|
4,04
|
1,95
|
17,65
|
9,76
|
49,28
|
14,24
|
3,58
|
4,00
|
42,68
|
1,20
|
14,23
|
14,23
|
1,33
|
16,36
|
1,49
|
20,06
|
1,23
|
15,48
|
23,94
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
199,82
|
2,52
|
1,70
|
5,17
|
9,60
|
46,31
|
8,47
|
1,65
|
0,86
|
39,05
|
0,00
|
12,16
|
12,43
|
0,71
|
15,68
|
0,73
|
19,44
|
0,35
|
12,53
|
10,47
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
190,81
|
2,52
|
1,70
|
5,17
|
9,60
|
43,62
|
7,97
|
1,65
|
0,86
|
39,05
|
0,00
|
12,16
|
12,43
|
0,71
|
11,36
|
0,73
|
19,44
|
0,35
|
11,03
|
10,47
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
27,47
|
0,98
|
0,00
|
1,25
|
0,00
|
2,20
|
4,66
|
1,13
|
0,44
|
2,63
|
0,20
|
0,97
|
0,49
|
0,00
|
0,22
|
0,00
|
0,22
|
0,03
|
0,84
|
11,21
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
8,24
|
0,18
|
0,15
|
2,10
|
0,05
|
0,23
|
0,46
|
0,27
|
1,00
|
0,20
|
0,33
|
0,52
|
0,20
|
0,35
|
0,17
|
0,39
|
0,20
|
0,41
|
0,58
|
0,46
|
1.4
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
14,91
|
0,36
|
0,10
|
3,22
|
0,11
|
0,54
|
0,30
|
0,53
|
1,70
|
0,80
|
0,67
|
0,58
|
1,11
|
0,27
|
0,29
|
0,37
|
0,20
|
0,44
|
1,53
|
1,79
|
1.5
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
6,28
|
|
|
5,92
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
6,71
|
0,47
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3,33
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2,34
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,57
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
6,24
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3,33
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2,34
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,57
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
HNK/NKH
|
0,47
|
0,47
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
5,50
|
0,00
|
0,00
|
0,20
|
0,54
|
0,67
|
0,28
|
0,17
|
0,27
|
0,00
|
0,14
|
0,77
|
1,13
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,29
|
0,00
|
0,56
|
0,48
|
Biểu 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2023 HUYỆN YÊN KHÁNH
(
Kèm theo Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Ninh
Bình)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Khánh An
|
Khánh Công
|
Khánh Cư
|
Khánh Cường
|
Khánh Hải
|
Khánh Hòa
|
Khánh Hội
|
Khánh Hồng
|
Khánh Lợi
|
Khánh Mậu
|
Khánh Nhạc
|
Khánh Phú
|
Khánh Thành
|
Khánh Thiện
|
Khánh Thủy
|
Khánh Tiên
|
Khánh Trung
|
Khánh Vân
|
TT. Yên Ninh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,82
|
0,39
|
0,00
|
0,04
|
0,30
|
0,26
|
0,01
|
0,00
|
0,04
|
0,10
|
0,00
|
0,45
|
0,01
|
0,13
|
0,04
|
0,00
|
0,17
|
0,45
|
0,02
|
0,41
|
1
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,51
|
|
|
|
|
0,21
|
|
|
|
0,10
|
|
0,00
|
|
|
0,04
|
|
0,16
|
|
|
|
2
|
Đất
phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1,78
|
0,39
|
0,00
|
0,04
|
0,10
|
0,00
|
0,01
|
0,00
|
0,04
|
|
0,00
|
0,21
|
0,01
|
0,13
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,45
|
0,02
|
0,38
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,43
|
0,39
|
0,00
|
0,04
|
0,10
|
0,00
|
0,01
|
0,00
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,45
|
0,02
|
0,38
|
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
|
0,13
|
0,00
|
|
0,00
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,50
|
|
0,00
|
|
0,20
|
0,05
|
|
|
|
|
0,00
|
0,24
|
|
|
|
|
0,01
|
0,00
|
|
|
4
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
5
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
Quyết định 82/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 82/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 20/02/2023 huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
1.040
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|