ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
82/2024/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 21 tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH KHUNG GIÁ CHO THUÊ NHÀ Ở XÃ HỘI, NHÀ Ở CHO LỰC LƯỢNG VŨ TRANG NHÂN DÂN ĐƯỢC
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THEO DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 đã sửa đổi,
bổ sung một số điều theo Luật số 03/2016/QH14, Luật số 35/2018/QH14, Luật số
40/2019/QH14 và Luật số 62/2020/QH14;
Căn cứ Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 ngày 27 tháng
11 năm 2023;
Căn cứ Luật số 43/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm
2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở
số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức
tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng
5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa
đổi, bổ sung tại khoản 3 Điều 1 của Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 26 tháng
7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về phát
triển và quản lý nhà ở xã hội;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số
9823/TTr-SXD-KT&VLXD ngày 17 tháng 10 năm 2024 về việc ban hành khung giá
cho thuê nhà ở xã hội, nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân được đầu tư xây dựng
theo dự án trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp
tại Báo cáo số 6859/BC-STP ngày 17 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối
tượng áp dụng
Ban hành khung giá cho thuê nhà ở xã hội, nhà ở cho
lực lượng vũ trang nhân dân được đầu tư xây dựng theo dự án trên địa bàn Thành
phố Hồ Chí Minh có phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định chi tiết:
a) Khoản 3 Điều 87 Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 về
khung giá cho thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không bằng vốn đầu
tư công, nguồn tài chính công đoàn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
b) Khoản 2 Điều 108 Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 về
khung giá cho thuê nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân được đầu tư xây dựng
theo dự án không bằng vốn đầu tư công trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Đối tượng áp dụng
a) Tổ chức tham gia đầu tư xây dựng nhà ở xã hội được
đầu tư xây dựng theo dự án không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công
đoàn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
b) Tổ chức tham gia đầu tư xây dựng nhà ở cho lực
lượng vũ trang nhân dân được đầu tư xây dựng theo dự án không bằng vốn đầu tư
công trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
c) Đối tượng đủ điều kiện thuê nhà ở xã hội và nhà ở
cho lực lượng vũ trang nhân dân trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
d) Các cơ quan quản lý nhà nước, các tổ chức, cá
nhân có liên quan đến việc quản lý nhà ở xã hội, nhà ở cho lực lượng vũ trang
nhân dân được đầu tư xây dựng theo dự án trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 2. Khung giá cho thuê
Khung giá cho thuê nhà ở xã hội, nhà ở cho lực lượng
vũ trang nhân dân được đầu tư xây dựng theo dự án là giá thuê tối đa cho 01 m²
sàn sử dụng/ 01 tháng được xác định theo công thức Gt= Gt1
+ Gt2.
Trong đó:
Gt: Giá thuê 01 m² sử dụng nhà ở trong
01 tháng (đồng/m²/tháng).
Gt1: Giá thuê 01 m² sử dụng nhà ở trong
01 tháng (đồng/m²/tháng), không bao gồm chi phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
xác định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.
Gt2: Giá thuê 01 m² sử dụng nhà ở trong
01 tháng (đồng/m²/tháng), chỉ tính chi phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (nếu
có) xác định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Nguyên tắc áp dụng
khung giá cho thuê
1. Bao gồm: Toàn bộ chi phí theo quy định tại khoản
2 Điều 22 Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ, lợi
nhuận định mức và chi phí bảo trì.
2. Không bao gồm: Chi phí quản lý vận hành, chi phí
mua bảo hiểm cháy, nổ, chi phí trông giữ xe, chi phí sử dụng nhiên liệu, năng
lượng, nước sinh hoạt, dịch vụ truyền hình, thông tin liên lạc, thù lao cho Ban
quản trị nhà chung cư và chi phí dịch vụ khác phục vụ cho việc sử dụng riêng của
chủ sở hữu, người sử dụng nhà chung cư.
3. Được tính trên cơ sở thuế suất thuế giá trị gia
tăng là 5%. Trường hợp pháp luật có quy định khác về thuế suất thuế giá trị gia
tăng, tổ chức tham gia đầu tư xây dựng nhà ở xã hội, nhà ở cho lực lượng vũ
trang nhân dân điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Xây dựng
a) Chủ trì, phối hợp Sở Tài chính và các đơn vị có
liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này; tham mưu Ủy ban nhân dân
Thành phố điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung khi cần thiết.
b) Được thuê đơn vị tư vấn thực hiện khảo sát, xây
dựng khung giá cho thuê nhà ở xã hội, nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân được
đầu tư xây dựng theo dự án trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh đảm bảo phù hợp với
điều kiện thực tế của địa phương.
2. Giao Sở Tài chính bố trí vốn để thực hiện khảo
sát, xây dựng khung giá cho thuê nhà ở xã hội, nhà ở cho lực lượng vũ trang
nhân dân được đầu tư xây dựng theo dự án trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 5. Quy định chuyển tiếp
Giá thuê nhà ở xã hội, nhà ở cho lực lượng vũ trang
nhân dân được đầu tư xây dựng theo dự án trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh thực
hiện theo quy định chuyển tiếp của Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Nghị định số
100/2024/NĐ-CP và các quy định pháp luật có liên quan.
Điều 6. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám
đốc các Sở - ngành Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận,
huyện, phường, xã và thị trấn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Xây dựng, Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND thành phố;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố;
- TTUB: CT, các PCT;
- VP Thành ủy và các Ban Thành ủy;
- Các tổ chức thành viên Mặt trận;
- Các Ban Hội đồng nhân dân thành phố;
- Sở Tư pháp (Phòng kiểm tra văn bản);
- Trung tâm Công báo;
- VPUB: Các PCVP;
- Các Phòng NCTH;
- Lưu: VT, (ĐT, BvC).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Xuân Cường
|
PHỤ LỤC I
XÁC ĐỊNH Gt1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 82/2024/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm
2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
Stt
|
Quy mô công
trình
|
Đơn vị
|
Gt1
(bao gồm thuế
GTGT 5%)
|
Gt1
(không bao gồm
thuế GTGT)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Số tầng ≤ 5
|
1. Không có tầng hầm
|
đồng/m²/tháng
|
96.000
|
92.000
|
2. Có 1 tầng hầm
|
đồng/m²/tháng
|
112.000
|
107.000
|
3. Có 2 tầng hầm
|
đồng/m²/tháng
|
127.000
|
121.000
|
4. Có 3 tầng hầm
|
đồng/m²/tháng
|
142.000
|
135.000
|
2
|
5 < số tầng ≤ 7
|
1. Không có tầng hầm
|
đồng/m²/tháng
|
123.000
|
118.000
|
2. Có 1 tầng hầm
|
đồng/m²/tháng
|
133.000
|
127.000
|
3. Có 2 tầng hầm
|
đồng/m²/tháng
|
141.000
|
135.000
|
4. Có 3 tầng hầm
|
đồng/m²/tháng
|
152.000
|
145.000
|
3
|
7 < số tầng ≤ 10
|
1. Không có tầng hầm
|
đồng/m²/tháng
|
128.000
|
122.000
|
2. Có 1 tầng hầm
|
đồng/m²/tháng
|
134.000
|
128.000
|
3. Có 2 tầng hầm
|
đồng/m²/tháng
|
140.000
|
134.000
|
4. Có 3 tầng hầm
|
đồng/m²/tháng
|
149.000
|
142.000
|
4
|
10 < số tầng ≤ 15
|
1. Không có tầng hầm
|
đồng/m²/tháng
|
134.000
|
128.000
|
2. Có 1 tầng hầm
|
đồng/m²/tháng
|
137.000
|
131.000
|
3. Có 2 tầng hầm
|
đồng/m²/tháng
|
142.000
|
136.000
|
4. Có 3 tầng hầm
|
đồng/m²/tháng
|
148.000
|
141.000
|
5
|
15 < số tầng ≤ 20
|
1. Không có tầng hầm
|
đồng/m²/tháng
|
149.000
|
142.000
|
2. Có 1 tầng hầm
|
đồng/m²/tháng
|
151.000
|
144.000
|
3. Có 2 tầng hầm
|
đồng/m²/tháng
|
154.000
|
147.000
|
4. Có 3 tầng hầm
|
đồng/m²/tháng
|
158.000
|
151.000
|
6
|
20 < số tầng ≤ 24
|
1. Không có tầng hầm
|
đồng/m²/tháng
|
165.000
|
158.000
|
2. Có 1 tầng hầm
|
đồng/m²/tháng
|
168.000
|
160.000
|
3. Có 2 tầng hầm
|
đồng/m²/tháng
|
170.000
|
162.000
|
4. Có 3 tầng hầm
|
đồng/m²/tháng
|
172.000
|
164.000
|
7
|
24 < số tầng ≤ 30
|
1. Không có tầng hầm
|
đồng/m²/tháng
|
174.000
|
166.000
|
2. Có 1 tầng hầm
|
đồng/m²/tháng
|
175.000
|
167.000
|
3. Có 2 tầng hầm
|
đồng/m²/tháng
|
176.000
|
168.000
|
4. Có 3 tầng hầm
|
đồng/m²/tháng
|
179.000
|
171.000
|
8
|
30 < số tầng ≤ 35
|
1. Không có tầng hầm
|
đồng/m²/tháng
|
191.000
|
182.000
|
2. Có 1 tầng hầm
|
đồng/m²/tháng
|
191.000
|
182.000
|
3. Có 2 tầng hầm
|
đồng/m²/tháng
|
192.000
|
183.000
|
4. Có 3 tầng hầm
|
đồng/m²/tháng
|
194.000
|
185.000
|
9
|
35 < số tầng ≤ 40
|
1. Không có tầng hầm
|
đồng/m²/tháng
|
204.000
|
195.000
|
2. Có 1 tầng hầm
|
đồng/m²/tháng
|
205.000
|
196.000
|
3. Có 2 tầng hầm
|
đồng/m²/tháng
|
205.000
|
196.000
|
4. Có 3 tầng hầm
|
đồng/m²/tháng
|
207.000
|
198.000
|
10
|
40 < số tầng ≤ 45
|
1. Không có tầng hầm
|
đồng/m²/tháng
|
219.000
|
209.000
|
2. Có 1 tầng hầm
|
đồng/m²/tháng
|
219.000
|
209.000
|
3. Có 2 tầng hầm
|
đồng/m²/tháng
|
220.000
|
210.000
|
4. Có 3 tầng hầm
|
đồng/m²/tháng
|
221.000
|
211.000
|
11
|
45 < số tầng ≤ 50
|
1. Không có tầng hầm
|
đồng/m²/tháng
|
233.000
|
222.000
|
2. Có 1 tầng hầm
|
đồng/m²/tháng
|
233.000
|
222.000
|
3. Có 2 tầng hầm
|
đồng/m²/tháng
|
234.000
|
223.000
|
4. Có 3 tầng hầm
|
đồng/m²/tháng
|
235.000
|
224.000
|
PHỤ LỤC II
XÁC ĐỊNH Gt2
(Ban hành kèm theo Quyết định số 82/2024/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2024
của Ủy ban nhân dân Thành phố)
Gt2
|
=
|
0,008 x Tđ2
|
x
|
(1 + GTGT)
|
St
|
Trong đó:
- Tđ2 (đồng): Tổng chi phí bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư (nếu có) phân bổ cho phần diện tích nhà ở xã hội, nhà ở cho lực
lượng vũ trang nhân dân để cho thuê.
* Tđ2 được xác định căn cứ theo đơn giá
bồi thường, hỗ trợ, tái định cư do cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. Các trường
hợp còn lại áp dụng theo đơn giá đất cùng loại trong bảng giá đất trên địa bàn
Thành phố Hồ Chí Minh do cơ quan có thẩm quyền ban hành tại thời điểm xác định
giá thuê.
- St: Diện tích sử dụng nhà ở cho thuê.
- GTGT: Thuế giá trị gia tăng xác định theo quy định
của pháp luật về thuế.