|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 819/QĐ-UBND 2021 Quy hoạch sử dụng đất thành phố Hạ Long tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu:
|
819/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Cao Tường Huy
|
Ngày ban hành:
|
17/03/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 819/QĐ-UBND
|
Quảng
Ninh, ngày 17 tháng 03 năm 2021.
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 VÀ KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ HẠ LONG.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật số
47/2019/QH14 ngày
22/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ chức Chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi,
bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014
của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
thành phố Hạ Long tại
Tờ trình số 59/TTr-UBND ngày 10/03/2021 và Tờ trình số 88/TTr-TNMT-QHKH ngày 15 tháng 03 năm
2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -
2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Hạ Long với các nội dung chủ
yếu như sau:
1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030.
a. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng
năm 2020 có 84.408,53 ha; đến năm
2030 có diện tích 83.839,32 ha; giảm 569,21 ha so với hiện trạng sử dụng đất
năm 2020.
- Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử dụng
năm 2020 có 24.265,98 ha, đến năm 2030 là 27.057,45 ha, tăng 2.791,47 ha so với
hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng
năm 2020 có 3.457,70 ha; đến năm 2030 là 1.463,97 ha giảm 1.993,73 ha so với hiện
trạng sử dụng đất năm 2020.
(Có Bảng số 01 chi tiết
kèm theo)
b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi
nông nghiệp đến năm 2030 là 6.738,7 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp đến năm 2030 là
139,87 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở đến năm 2030 là 278,37 ha.
(Có
Bảng số 02 chi tiết
kèm theo)
c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng cho các mục đích
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng cho mục đích nông nghiệp là 504,03 ha.
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp là 1.489,7 ha.
(Có
Bảng số 03 chi tiết kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất
phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 tỷ lệ
1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Hạ
Long.
Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của
thành phố Hạ Long với các nội dung chủ yếu như sau:
a. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch.
- Đất nông nghiệp hiện trạng năm 2020 có 84.408,53 ha, kế hoạch năm
2021 diện tích là 83.342,89 ha, giảm 1.065,64 ha so với hiện trạng sử dụng đất
năm 2020.
- Đất phi nông nghiệp hiện trạng năm 2020 có 24.265,98 ha, đến năm 2021 là
25.802,24 ha, tăng 1.536,26 ha so với năm 2020.
- Đất chưa sử dụng năm 2020 có
3.457,7 ha, đến năm 2021 là 2.987,08 ha, giảm 470,62 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
(Có Bảng số 04 chi tiết kèm theo)
b. Kế hoạch thu hồi đất
- Diện tích thu hồi đất nông nghiệp
năm 2021 là 657,12 ha.
- Diện tích thu hồi đất phi nông nghiệp
năm 2021 là 258,99 ha.
(Có Bảng số
05 chi tiết kèm theo)
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông
nghiệp năm 2021 là 1.078,3 ha.
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội
bộ đất nông nghiệp năm 2021 là 41,71 ha.
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở năm 2021 là 115,94 ha.
(Có Bảng số
06 chi tiết kèm theo)
d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng cho mục đích nông nghiệp là 1,13 ha
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp là 469,49 ha.
(Có
Bảng số 07 chi tiết
kèm theo)
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này,
Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân thành phố Hạ Long và các đơn vị
liên quan có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Quy
hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả
thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất trên theo đúng quy định của
pháp luật hiện hành.
2. Ủy ban nhân dân thành phố Hạ Long
2.1. Công bố công khai Quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất theo đúng quy định
của pháp luật về đất đai.
2.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt; Đối với các trường hợp được
Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 chỉ thực hiện việc thu
hồi đất sau khi được HĐND tỉnh thông qua danh mục nhà nước thu hồi đất.
2.3. Xác định ranh giới và công khai
diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt.
2.4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
2.5. Đối với khu vực chuyển mục đích
sử dụng đất sang đất ở của hộ gia
đình, cá nhân:
- Chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục
đích sử dụng đất khi phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và kế
hoạch sử dụng đất hàng năm của thành phố Hạ Long đã được phê duyệt và phù hợp với
quy hoạch chung xây dựng thành phố Hạ Long, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi
tiết xây dựng và các quy hoạch khác có liên quan đã được phê duyệt (đối với những nơi đã có quy hoạch được duyệt); đảm bảo đủ điều kiện theo đúng quy định của
pháp luật về đất đai, đầu tư, xây dựng..., và các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh
ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Đối với khu vực chuyển mục đích còn
lại: Trước khi UBND thành phố Hạ Long quyết định cho hộ gia đình, cá nhân thuê
đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì phải có đầy đủ các hồ sơ theo
đúng quy định của pháp luật.
- Ủy ban nhân dân thành phố Hạ Long chỉ đạo và chịu trách nhiệm về việc thẩm định nhu cầu sử dụng đất, quyết định
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của Luật đất đai và đảm bảo đủ
điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng.
2.6. Đối với các công trình, dự án có
diện tích sử dụng nằm ngoài đường mép nước biển thấp nhất trung bình nhiều năm
chỉ được thực hiện khi có các quy định, hướng dẫn cụ thể về việc sử dụng đất có
mặt nước ven biển để thực hiện các dự án, công trình.
2.7. Phải tiến hành rà soát kỹ việc
chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất có rừng tự nhiên hiện có sang mục đích sử dụng khác; và chỉ được thực
hiện khi đã đầy đủ các thủ tục đảm
bảo theo đúng trình tự, quy định của
pháp luật hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
1. Các Ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Hạ Long; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi
trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu
tư, Tài chính, Văn hóa và Thể thao; Các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan
căn cứ Quyết định thi hành.
2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND
thành phố Hạ Long chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và
của thành phố theo đúng quy định hiện hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, Các PCT;
- V0, V1, V2, QH1,2;
- QLĐĐ1,2, XD4,5,6, TTTT;
- Lưu VT, QH1-3, QLĐĐ3.
10bản - QĐ17.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Cao Tường Huy
|
BẢNG 01: DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT:
(Kèm
theo Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
DT
thực hiện năm 2020
|
DT
quy hoạch năm 2030
|
Tăng
(+) giảm (-)
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
|
Tổng
diện tích
|
|
112.132,21
|
|
112.360,75
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
84.408,53
|
75,28
|
83.839,32
|
74,62
|
-569,20
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.384,26
|
2,13
|
1.386,60
|
1,23
|
-997,65
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
1.670,16
|
1,49
|
869,54
|
0,77
|
-800,61
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
665,87
|
0,59
|
436,44
|
0,39
|
-229,43
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.248,41
|
2,90
|
2.597,25
|
2,31
|
-651,15
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
18.906,39
|
16,86
|
19.017,79
|
16,93
|
111,41
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
16.196,56
|
14,44
|
21.168,71
|
18,84
|
4.972,15
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
40.657,76
|
36,26
|
38.184,47
|
33,98
|
-2.473,28
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2.302,91
|
2,05
|
876,19
|
0,78
|
-1.426,73
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,00
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
46,38
|
0,04
|
171,86
|
0,15
|
125,48
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
24.265,98
|
21,64
|
27.057,45
|
24,08
|
2.791,47
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1.213,82
|
1,08
|
1.806,89
|
1,61
|
593,07
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
638,93
|
0,57
|
832,22
|
0,74
|
193,28
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
365,29
|
0,33
|
1.013,44
|
0,90
|
648,15
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,00
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
173,23
|
0,15
|
254,55
|
0,23
|
81,32
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
537,53
|
0,48
|
2.111,18
|
1,88
|
1.573,65
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
805,94
|
0,72
|
1.042,38
|
0,93
|
236,44
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1.884,573
|
1,681
|
1.768,95
|
1,57
|
-115,63
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.354,67
|
3,88
|
7.065,62
|
6,29
|
2.710,95
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
35,12
|
0,03
|
92,31
|
0,08
|
57,19
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
5.024,04
|
4,48
|
-
|
-
|
-5.024,04
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
116,90
|
0,10
|
106,63
|
0,09
|
-10,27
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
394,65
|
0,35
|
283,67
|
0,25
|
-110,97
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.619,59
|
1,44
|
2.962,55
|
2,64
|
1.342,97
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
48,88
|
0,04
|
43,50
|
0,04
|
-5,39
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
9,37
|
0,01
|
11,83
|
0,01
|
2,46
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,00
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
25,32
|
0,02
|
43,41
|
0,04
|
18,08
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
787,01
|
0,70
|
474,16
|
0,42
|
-312,85
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, đất
làm gốm
|
SKX
|
798,45
|
0,71
|
1.089,56
|
0,97
|
291,11
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,00
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
280,71
|
0,25
|
1.583,68
|
1,41
|
1.302,97
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
10,04
|
0,01
|
13,35
|
0,01
|
3,32
|
2.24
|
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3.535,06
|
3,15
|
2.736,63
|
2,44
|
-798,43
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên đùng
|
MNC
|
1.605,99
|
1,43
|
1.699,34
|
1,51
|
93,35
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,89
|
0,00
|
0,59
|
0,00
|
-0,29
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
3.457,70
|
3,08
|
1.463,97
|
1,30
|
-1.993,73
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
29.110,99
|
25,96
|
48.620,08
|
43,27
|
19.509,09
|
BẢNG 02: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG QUY HOẠCH PHÂN
BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ CỦA THÀNH PHỐ HẠ LONG
(Kèm
theo Quyết định số
819/QĐ-UBND ngày
17/3/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Bạch Đằng
|
Bãi Cháy
|
Cao Thắng
|
Cao Xanh
|
Đại Yên
|
Giếng Đáy
|
Hà Khánh
|
Hà Khẩu
|
Hà Lầm
|
Hà Phong
|
Hà Trung
|
Hà Tu
|
Hoành Bồ
|
Hồng Gai
|
Hồng Hà
|
Hồng Hải
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + … + (25)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
6738,70
|
|
71,55
|
29,29
|
11,80
|
518,82
|
12,42
|
145,96
|
204,36
|
16,68
|
307,75
|
19,67
|
40,52
|
413,86
|
2,66
|
13,82
|
21,86
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
941,27
|
|
|
|
|
191,32
|
|
|
9,05
|
|
27,48
|
|
|
42,87
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
769,70
|
|
|
|
|
182,34
|
|
|
|
|
26,10
|
|
|
19,49
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
234,53
|
|
0,38
|
|
0,03
|
5,04
|
0,25
|
|
4,89
|
0,24
|
29,63
|
|
|
25,17
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
718,92
|
|
18,43
|
10,42
|
11,77
|
54,18
|
12,17
|
10,53
|
61,64
|
13,55
|
5,65
|
16,80
|
28,09
|
26,75
|
2,66
|
13,14
|
13,93
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
546,72
|
|
|
|
|
19,04
|
|
78,17
|
0,29
|
2,78
|
25,95
|
2,86
|
12,43
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
51,89
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
3015,47
|
|
41,82
|
18,87
|
|
114,60
|
|
57,10
|
32,21
|
|
148,47
|
|
|
280,87
|
|
0,68
|
7,93
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1202,23
|
|
10,92
|
|
|
134,38
|
|
0,16
|
96,28
|
0,11
|
70,57
|
|
|
38,20
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
27,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
139,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,32
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
17,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
2,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng
|
RPH/NKR(a)
|
9,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là đất rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
110,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,32
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
278,37
|
0,17
|
21,57
|
0,64
|
4,52
|
94,94
|
2,58
|
4,64
|
18,50
|
0,10
|
13,97
|
236
|
3,03
|
33,72
|
0,11
|
9,31
|
3,24
|
BẢNG 02: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG KỲ QUY HOẠCH 2021-2030 CỦA
THÀNH PHỐ HẠ LONG
(Kèm
theo Quyết định số
819/QĐ-UBND ngày
17/3/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Hùng Thắng
|
Trần Hưng Đạo
|
Tuần Châu
|
Việt Hưng
|
Yết Kiêu
|
Vịnh Hạ Long
|
Bằng Cả
|
Dân Chủ
|
Đồng Lâm
|
Đồng Sơn
|
Hòa Bình
|
Kỳ Thượng
|
Lê Lợi
|
Quảng La
|
Sơn Dương
|
Tân Dân
|
Thống Nhất
|
Vũ Oai
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
(38)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
73,98
|
0,83
|
52,81
|
547,04
|
5,89
|
|
35,44
|
91,08
|
143,46
|
76,99
|
112,31
|
38,41
|
1573,89
|
104,53
|
512,01
|
32,95
|
1295,22
|
210,82
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
20,51
|
42,66
|
|
|
4,72
|
23,11
|
8,43
|
1.65
|
16,38
|
2,46
|
257,98
|
17,11
|
86,65
|
3,25
|
158,12
|
27,52
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
19,19
|
44,13
|
|
|
4,48
|
16,83
|
6,01
|
1.53
|
11,42
|
2,02
|
232,96
|
6,72
|
64,82
|
2,84
|
109,26
|
19,51
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
|
|
1,72
|
15,09
|
|
|
1,85
|
7,09
|
3,78
|
1,44
|
3,61
|
1,10
|
59,29
|
5,49
|
23,31
|
3,27
|
37,22
|
4,66
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
21,88
|
0,83
|
21,39
|
28,18
|
|
|
10,73
|
14,53
|
16.61
|
17,33
|
11,29
|
13,92
|
56,44
|
27,03
|
38,04
|
14,15
|
97,39
|
23,56
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
50,30
|
|
0,39
|
223,41
|
|
|
|
1,65
|
|
|
18,58
|
|
29,36
|
2,09
|
|
2,34
|
77,06
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,54
|
1,50
|
24,81
|
|
|
|
|
|
|
24,79
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
235,60
|
|
|
18,06
|
43,65
|
114,00
|
53,07
|
37,46
|
20,94
|
305,63
|
42,13
|
363,26
|
9,24
|
748,52
|
119,32
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,80
|
|
8,80
|
2,09
|
|
|
0,08
|
1,04
|
0,10
|
0,00
|
0,18
|
|
649,21
|
0,55
|
0,54
|
0,69
|
175,55
|
10,97
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,99
|
10,12
|
0,21
|
|
1,36
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
PNN
|
|
|
|
|
|
|
12,06
|
1,89
|
|
|
|
|
0,94
|
12,50
|
8,35
|
1,85
|
54,71
|
41,24
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
1,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,93
|
|
2.2
|
Đất lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,41
|
|
2.3
|
Đất lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất lúa
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,17
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là đất rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải
là đất rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
12,06
|
0,00
|
|
|
|
|
0,94
|
12,50
|
8,35
|
1,85
|
27,21
|
41,24
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất
ở
|
PKO/OCT
|
8,46
|
|
39,71
|
6,69
|
0,45
|
|
0,06
|
0,32
|
0,14
|
0,05
|
2,02
|
|
|
12,4
|
|
0,04
|
|
5,79
|
BẢNG 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH
PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ CỦA THÀNH PHỐ HẠ LONG
(Kèm
theo Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh)
ĐV tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Bạch Đằng
|
Bãi Cháy
|
Cao Thắng
|
Cao Xanh
|
Đại Yên
|
Giếng Đáy
|
Hà Khánh
|
Hà Khẩu
|
Hà Lầm
|
Hà Phong
|
Hà Trung
|
Hà Tu
|
Hoành Bồ
|
Hồng Gai
|
Hồng Hà
|
Hồng Hải
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + … + (25)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
|
|
|
1993,73
|
|
28,43
|
17,57
|
55,42
|
171,04
|
0,07
|
95,97
|
123,26
|
|
140,62
|
0,05
|
5,26
|
21,41
|
0,13
|
0,11
|
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
504,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
118,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
383,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1489,70
|
|
28,43
|
17,57
|
55,42
|
171,04
|
0,07
|
95,97
|
123,26
|
|
140,62
|
0,05
|
5,26
|
21,40
|
0,13
|
0,11
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
76,63
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
0,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
205,76
|
|
4,77
|
0,33
|
3,24
|
5,00
|
|
1,37
|
5,39
|
|
132,14
|
|
|
7,20
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
14,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
8,38
|
|
|
|
|
|
|
1,41
|
|
|
4,54
|
|
2,43
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
371,28
|
|
3,88
|
5,64
|
16,70
|
53,19
|
0,07
|
37,73
|
63,00
|
|
2,25
|
0,05
|
0,52
|
5,33
|
0,09
|
0,06
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
21,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2,35
|
|
|
|
|
|
|
0,32
|
|
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
368,56
|
|
10,01
|
7,59
|
23,77
|
91,93
|
|
37,52
|
28,13
|
|
1,24
|
|
|
6,08
|
0,01
|
0,05
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,20
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,54
|
|
|
|
|
|
|
0,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, đất làm gốm
|
SKX
|
14,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
228,20
|
|
9,77
|
4,00
|
11,71
|
20,83
|
|
13,99
|
26,74
|
|
0,09
|
|
2,31
|
2,37
|
0,03
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
170,94
|
|
|
|
|
|
|
3,10
|
|
|
|
|
|
0,41
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất
đô thị*
|
KDT
|
1074,72
|
|
28,43
|
17,57
|
55,42
|
171,04
|
0,07
|
95,97
|
123,26
|
|
140,62
|
0,05
|
5,26
|
21,41
|
0,13
|
0,11
|
|
BẢNG 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH
PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ CỦA THÀNH PHỐ HẠ LONG
(Kèm
theo Quyết định số
819/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh)
ĐV
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Hùng Thắng
|
Trần Hưng Đạo
|
Tuần Châu
|
Việt Hưng
|
Yết Kiêu
|
Vịnh Hạ Long
|
Bằng Cả
|
Dân Chủ
|
Đồng Lâm
|
Đồng Sơn
|
Hòa Bình
|
Kỳ Thượng
|
Lê Lợi
|
Quảng La
|
Sơn Dương
|
Tân Dân
|
Thống Nhất
|
Vũ Oai
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
(38)
|
|
|
|
41,87
|
|
370,92
|
2,59
|
|
|
88,69
|
19,27
|
39,46
|
13,19
|
11,92
|
2,41
|
226,77
|
1,39
|
328,51
|
29,68
|
154,22
|
3,50
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
87,41
|
16,13
|
38,33
|
0,63
|
10,49
|
|
19,81
|
0,50
|
241,51
|
27,44
|
60,63
|
1,13
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
0,04
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
87,41
|
|
|
|
10,49
|
|
19,81
|
|
|
|
0,68
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
16,12
|
38,33
|
0,63
|
|
|
|
|
241,51
|
27,44
|
59,82
|
|
1.7
|
Đất nuôi tròng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
1,13
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
41,87
|
|
370,92
|
2,59
|
|
|
1,28
|
3,14
|
1,13
|
12,56
|
1,43
|
2,41
|
206,96
|
0,89
|
87,00
|
2,24
|
93,59
|
2,37
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,08
|
|
|
|
|
67 51
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
0,09
|
|
|
0,06
|
|
|
0,01
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0tS2
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
2,08
|
|
10.79
|
|
|
|
|
2,58
|
|
0,22
|
|
|
27,03
|
0,13
|
0,02
|
0,01
|
3,43
|
0,04
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
13,29
|
1,26
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện , cấp xã
|
DHT
|
7,08
|
|
64,90
|
1,76
|
|
|
0,81
|
0,43
|
0,41
|
1,02
|
0,48
|
0,77
|
57,23
|
0,55
|
6,90
|
1,23
|
38,57
|
0,64
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,81
|
|
11,68
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
0,20
|
0,13
|
0,20
|
|
|
0,10
|
0,30
|
0,10
|
0,23
|
0,30
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
0,37
|
0,00
|
|
0,09
|
0,59
|
0,16
|
|
0,10
|
|
0,01
|
|
0,08
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
1,59
|
|
123,07
|
0,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,26
|
|
1,26
|
|
19,24
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
0,06
|
|
|
0,01
|
2.16
|
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
1,00
|
0,50
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, đất làm gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
9,96
|
|
|
|
3,83
|
0,04
|
2.21
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
31,12
|
|
27,27
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,92
|
|
0,26
|
73,47
|
0,00
|
0,00
|
0,40
|
2,89
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,38
|
|
2.24
|
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
144,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
22,49
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất
đô thị*
|
KDT
|
41,87
|
|
370,92
|
2,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG 04: PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số
819/QĐ-UBND ngày
17/3/2021 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Bạch Đằng
|
Bãi Cháy
|
Cao Thắng
|
Cao Xanh
|
Đại Yên
|
Giếng Đáy
|
Hà Khánh
|
Hà Khẩu
|
Hà Lầm
|
Hà Phong
|
Hà Trung
|
Hà Tu
|
Hoành Bồ
|
Hồng Gai
|
Hồng Hà
|
Hồng Hải
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+ (25)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
|
Tổng DT tự nhiên
|
|
112.132,21
|
163,39
|
1.781,74
|
243,54
|
625,27
|
4.390,98
|
527,43
|
3.264,19
|
1.467,77
|
412,05
|
2.339,68
|
542,77
|
1.420,49
|
1.231,55
|
106,83
|
329,19
|
278,05
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
83.342,89
|
1,00
|
302,87
|
30,63
|
44,65
|
2.257,96
|
67,53
|
1.242,07
|
810,16
|
163,76
|
1.065,47
|
174,86
|
154,47
|
735,65
|
18,13
|
78,87
|
34,99
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
2.134,32
|
|
|
|
|
8,61
|
|
|
11,49
|
|
29,11
|
|
|
64,33
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
1.434,97
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
26,51
|
|
|
20,86
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
634,80
|
|
0,23
|
0,45
|
0,07
|
1,00
|
0,91
|
|
7,77
|
0,18
|
40,11
|
0,38
|
|
45,89
|
|
|
0,05
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.119,87
|
0,41
|
131,91
|
24,64
|
44,51
|
145,13
|
66,62
|
97,11
|
263,90
|
57,87
|
102,12
|
67,83
|
108,91
|
86,66
|
6,63
|
31,23
|
27,30
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
18.787,88
|
0,59
|
|
|
|
764,24
|
|
958,29
|
88,18
|
105,10
|
695,35
|
106,07
|
45,21
|
|
11,50
|
11,05
|
1,85
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
16.196,56
|
|
|
|
|
377,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
40.252,31
|
|
158,78
|
5,51
|
|
512,27
|
|
182,11
|
341,91
|
0,52
|
111,44
|
0,56
|
|
497,00
|
|
36,59
|
5,80
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2.110,74
|
|
11,96
|
0,04
|
0,07
|
448,76
|
|
0,23
|
96,39
|
0,09
|
87,33
|
0,00
|
0,34
|
41,78
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
106,41
|
|
|
|
|
|
|
4,33
|
0,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
25.802,24
|
161,93
|
1.404,72
|
212,74
|
509,98
|
1.943,19
|
459,50
|
1.929,66
|
597,12
|
248,29
|
913,16
|
367,26
|
1.227,87
|
479,95
|
88,20
|
249,66
|
241,14
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
1.395,73
|
|
44,96
|
|
|
34,39
|
|
0,50
|
19,87
|
0,63
|
81,88
|
29,33
|
713,41
|
5,60
|
0,19
|
14,72
|
8,97
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
641,32
|
0,09
|
4,61
|
0,22
|
0,80
|
0,12
|
0,04
|
0,10
|
0.07
|
0,04
|
42,49
|
8,29
|
0,16
|
0,40
|
0,04
|
3,89
|
0,11
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
354,87
|
|
2,44
|
|
|
|
55,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
173,20
|
|
|
|
|
|
56,29
|
47,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
631,16
|
11,99
|
193,02
|
25,08
|
19,37
|
44,11
|
6,03
|
6,75
|
17,00
|
1,04
|
5,45
|
15,37
|
43,49
|
8,87
|
13,65
|
5,02
|
21,66
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
714,21
|
|
149,44
|
0,57
|
21,06
|
4,93
|
70,22
|
52,99
|
15,35
|
|
10,75
|
0,66
|
3,43
|
3,37
|
0,30
|
2,31
|
0,30
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1.982,80
|
|
|
|
|
|
|
794,82
|
|
125,63
|
522,62
|
193,01
|
294,61
|
|
|
26,82
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5.347,74
|
71,69
|
455,66
|
70,85
|
132,30
|
760,91
|
104,32
|
586,51
|
294,45
|
59,67
|
89,45
|
79,14
|
80,22
|
223,47
|
36,47
|
95,06
|
103,42
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
35,12
|
21,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,67
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
5.024,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
113,46
|
|
0,22
|
0,09
|
|
|
|
0,21
|
3,64
|
|
0,01
|
|
|
0,36
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
421,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.985,81
|
30,04
|
191,97
|
100,19
|
117,68
|
344,35
|
63,32
|
165,88
|
136,76
|
54,39
|
73,76
|
38,17
|
60,14
|
79,76
|
18,39
|
87,23
|
83,00
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
45,17
|
0,49
|
3,25
|
0,08
|
4,16
|
0,22
|
0,14
|
0,40
|
4,42
|
0,03
|
0,23
|
0,22
|
0,09
|
4,43
|
4,90
|
11,96
|
2,06
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
13,71
|
0,17
|
0,77
|
|
2,01
|
|
|
|
|
|
1,38
|
|
2,95
|
|
|
1,02
|
2,73
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
25,49
|
0,54
|
|
|
|
15,06
|
0,04
|
|
1,23
|
|
0,20
|
|
1,67
|
0,85
|
|
|
0,02
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
782,21
|
1,68
|
0,23
|
0,07
|
|
1,99
|
|
20,36
|
16,07
|
0,12
|
0,03
|
0,75
|
16,33
|
2,63
|
|
|
0,11
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, đất làm gốm
|
SKX
|
837,48
|
|
2,20
|
|
|
3,03
|
37,41
|
11,35
|
54,17
|
|
44,22
|
|
|
85,80
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
418,43
|
15,72
|
175,21
|
13,60
|
5,26
|
88,29
|
0,90
|
23,77
|
12,03
|
4,03
|
3,81
|
2,12
|
1,11
|
3,16
|
1,30
|
1,65
|
17,22
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
10,09
|
0,10
|
1,26
|
0,01
|
|
0,78
|
0,01
|
0,35
|
0,13
|
0,19
|
0,26
|
0,04
|
0,30
|
0,22
|
0,30
|
|
0,08
|
2.24
|
Đất sông
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3.176,15
|
|
158,62
|
|
206,41
|
194,77
|
65,36
|
198,06
|
21,83
|
|
33,51
|
|
7,45
|
60,68
|
|
|
0,26
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1,582,14
|
7,81
|
18,85
|
|
0,93
|
450,02
|
|
20,09
|
0,10
|
2,54
|
3,10
|
|
2,51
|
0,36
|
|
|
1,19
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,88
|
|
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2.987,08
|
0,46
|
75,14
|
0,17
|
70,64
|
189,73
|
0,40
|
92,46
|
60,48
|
|
361,04
|
0,65
|
38,16
|
15,94
|
0,50
|
0,66
|
1,92
|
4
|
Đất
đô thị*
|
KDT
|
19.110,99
|
163,39
|
1.782,74
|
245,54
|
625,27
|
4.390,88
|
527,43
|
3.264,19
|
1.467,77
|
412,05
|
2.339,68
|
542,77
|
1.420,49
|
1.231,55
|
106,83
|
329,19
|
278,05
|
BẢNG 04: PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hùng Thắng
|
Trần Hưng Đạo
|
Tuần Châu
|
Việt Hưng
|
Yết Kiêu
|
Vịnh Hạ Long
|
Bằng Cả
|
Dân Chủ
|
Đồng Lâm
|
Đồng Sơn
|
Hòa Bình
|
Kỳ Thượng
|
Lê Lợi
|
Quảng La
|
Sơn Dương
|
Tân Dân
|
Thống Nhất
|
Vũ Oai
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
(38)
|
|
Tổng DT tự nhiên
|
|
756,22
|
64,65
|
14,41
|
2.754,66
|
164,66
|
5.039,27
|
3.208,96
|
2,733,98
|
11.497,95
|
12.700,33
|
7.966,04
|
9.780,24
|
3.961,17
|
3.058,86
|
7.146,59
|
7.565,16
|
8.172,79
|
5.229,14
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
227,00
|
14,41
|
76,24
|
1.948,51
|
20,93
|
|
2928,13
|
2528,23
|
11221,54
|
12456,41
|
7149,26
|
9685,52
|
2177,96
|
2780,00
|
6133,90
|
7311,58
|
4930,54
|
4569,66
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
22,97
|
59,78
|
|
|
99,61
|
47,98
|
106,86
|
152,55
|
52,03
|
44,30
|
307,83
|
143,75
|
286,10
|
94,61
|
505,10
|
97,30
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
15,40
|
54,17
|
|
|
95,09
|
37,02
|
66,07
|
120,44
|
35,96
|
37,92
|
282,20
|
92,76
|
179,43
|
32,51
|
268,64
|
69,95
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,40
|
|
2,38
|
19,35
|
|
|
19,66
|
15,57
|
34,48
|
42,39
|
7,91
|
27,61
|
47,69
|
39,48
|
164,83
|
29,14
|
67,96
|
18,91
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
78,12
|
8,01
|
30,05
|
229,15
|
10,88
|
|
54,61
|
30,25
|
115,71
|
129,02
|
25,99
|
30,33
|
188,12
|
97,22
|
184,34
|
99,54
|
455,80
|
89,93
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
78,36
|
6,38
|
1,52
|
899,05
|
10,05
|
|
1541,72
|
1582,75
|
|
|
4286,67
|
|
174,20
|
1509,98
|
|
5566,27
|
343,48
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3426,74
|
3650,19
|
2278,01
|
3191,41
|
|
|
|
|
|
3272,30
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
67,36
|
|
|
738,08
|
|
|
1212,03
|
846,74
|
7535,15
|
8480,56
|
495,08
|
6391,58
|
593,23
|
960,01
|
5482,37
|
1519,22
|
3051,32
|
1027,10
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2,76
|
0,02
|
19,13
|
3,10
|
|
|
0,50
|
4,94
|
2,61
|
1,70
|
1,95
|
0,30
|
851,00
|
|
6,40
|
2,81
|
504,52
|
14,94
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
1,63
|
|
15,89
|
22,46
|
9,86
|
|
2,36
|
49,17
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
366,69
|
49,90
|
513,50
|
800,20
|
143,73
|
5039,27
|
148,42
|
185,11
|
213,19
|
188,75
|
803,55
|
85,75
|
1532,04
|
268,94
|
686,95
|
209.31
|
2920,65
|
611,90
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
9,38
|
103,23
|
0,08
|
7,59
|
|
|
0,04
|
|
|
|
13,14
|
2,10
|
251,19
|
42,77
|
11,77
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,01
|
0,12
|
0,06
|
0,20
|
0,10
|
|
|
|
0,16
|
0,20
|
|
0,16
|
0,15
|
0,50
|
0,11
|
0,10
|
573,35
|
2,59
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
296,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,42
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69,37
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
37,37
|
1,36
|
95,09
|
3,51
|
11,78
|
0,69
|
0,21
|
|
|
|
|
|
9,77
|
2,92
|
|
5,47
|
36,40
|
6,07
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
4,17
|
3,53
|
1,86
|
|
|
10,30
|
|
0,15
|
4,38
|
|
176,63
|
11,06
|
61,34
|
4,82
|
118,94
|
51,27
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2,36
|
|
|
9,76
|
|
|
4,20
|
|
6,31
|
|
2,67
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
131,94
|
21,64
|
226,82
|
112,54
|
43,20
|
6,95
|
27,18
|
15,54
|
90,76
|
85,66
|
93,56
|
20,54
|
365,65
|
41,12
|
192,33
|
63,02
|
439,55
|
126,16
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
0,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
5024,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108,78
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
14,12
|
9,09
|
20,50
|
31,57
|
9,29
|
8,98
|
68,37
|
26.98
|
54,31
|
21,70
|
137,09
|
19,04
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
88,31
|
25,19
|
93,62
|
39,21
|
46,71
|
|
|
|
|
|
|
|
1,47
|
|
|
|
24,08
|
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,57
|
0,19
|
0,18
|
|
0,38
|
|
0,24
|
0,19
|
1,14
|
0,14
|
0,20
|
0,21
|
0,63
|
0,21
|
0,28
|
0,22
|
2,73
|
0,33
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
0,14
|
|
2,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,41
|
|
4,52
|
|
0,51
|
0,14
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
0,84
|
2,00
|
8,72
|
0,01
|
|
8,32
|
2,94
|
0,52
|
2,89
|
345,97
|
6,72
|
9,42
|
6,52
|
14,62
|
2,04
|
12,67
|
297,65
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, đất làm gốm
|
SKX
|
|
|
|
24,96
|
|
|
|
6,02
|
|
|
7,37
|
|
77,13
|
|
56,75
|
|
392,39
|
34,68
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
30,31
|
0,03
|
2,40
|
0,59
|
4,23
|
|
|
0,19
|
|
0,16
|
|
|
1,78
|
|
|
|
7,51
|
0,05
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,14
|
0,18
|
0,41
|
0,69
|
|
|
0,03
|
|
0,10
|
0,22
|
|
|
1,77
|
|
0,58
|
0,20
|
1,63
|
0,16
|
2.24
|
Đất sông
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
51,95
|
32,75
|
|
39,50
|
8,90
|
99,96
|
67,76
|
47,41
|
38,43
|
601,98
|
27,49
|
38,95
|
62,65
|
1040,38
|
71,08
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
75,56
|
|
76,42
|
131,59
|
2,47
|
|
58,83
|
129,59
|
|
|
176,84
|
10,71
|
203,36
|
145,85
|
11,76
|
|
51,66
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
|
0,30
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
162,54
|
0,34
|
615,98
|
5,95
|
|
|
132,41
|
20,64
|
63,21
|
55,18
|
13,23
|
8,96
|
251,18
|
9,92
|
325,74
|
44,27
|
321,60
|
47,58
|
4
|
Đất
đô thị*
|
KDT
|
756,22
|
64,65
|
1.205,71
|
2.754,66
|
164,66
|
5.039,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG 05: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ HẠ LONG
(Kèm
theo Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng DT
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Bạch Đằng
|
Bãi Cháy
|
Cao Thắng
|
Cao Xanh
|
Đại Yên
|
Giếng Đáy
|
Hà Khánh
|
Hà Khẩu
|
Hà Lầm
|
Hà Phong
|
Hà Trung
|
Hà Tu
|
Hoành Bồ
|
Hồng Gai
|
Hồng Hà
|
Hồng Hải
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+ (25)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
|
|
|
916,11
|
1,92
|
37,46
|
44,74
|
12,90
|
440,43
|
32,82
|
46,53
|
32,71
|
1,72
|
71,56
|
4,53
|
1131
|
4,49
|
|
2,43
|
13,65
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
657,12
|
|
33,33
|
28,62
|
2,59
|
340,87
|
5,90
|
18,72
|
23,29
|
0,03
|
62,26
|
2,24
|
2,16
|
1,74
|
|
0,18
|
9,26
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
216,08
|
|
|
|
|
186,94
|
|
|
7,64
|
|
1,32
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
202,67
|
|
|
|
|
181,95
|
|
|
|
|
1,19
|
|
|
0,19
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
20,61
|
|
0,38
|
|
|
4,03
|
0,25
|
|
1,32
|
|
7,01
|
|
|
0,08
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
57,14
|
|
1,12
|
9,75
|
2,59
|
7,54
|
5,65
|
2,95
|
362
|
0,03
|
0 16
|
2,23
|
1,61
|
0,68
|
|
0,18
|
3,12
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
58,16
|
|
|
|
|
13,96
|
|
14,56
|
|
|
4,65
|
|
0,55
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
143,48
|
|
31,83
|
18,87
|
|
1,85
|
|
1,05
|
6,79
|
|
46,68
|
|
|
|
|
|
6,14
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
161,59
|
|
|
|
|
126,55
|
|
0,16
|
3,91
|
|
2,43
|
0,01
|
|
0,79
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
258,99
|
1,92
|
4,13
|
16,12
|
10,32
|
99,56
|
26,92
|
27,82
|
9,42
|
1,69
|
930
|
2,29
|
9,76
|
2,75
|
|
2,25
|
4,40
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
7,44
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,97
|
|
|
|
0,02
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,23
|
|
0,01
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
10,50
|
|
|
|
|
|
10,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
9,73
|
1,01
|
0,25
|
0,07
|
|
0,02
|
0,28
|
4,92
|
|
|
0,04
|
0,01
|
|
0,03
|
|
0,52
|
1,69
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
14,58
|
|
|
|
|
|
1,37
|
8,84
|
0,72
|
|
|
|
|
0,07
|
|
0,03
|
0,00
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
114,53
|
0,22
|
1,10
|
0,59
|
0,64
|
87,63
|
0,88
|
8,34
|
0,41
|
1,59
|
4,91
|
0,87
|
0,14
|
0,30
|
|
0,26
|
0,95
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
4,78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
76,02
|
0,26
|
2,71
|
15,32
|
9,68
|
12,60
|
9,33
|
5,61
|
3,87
|
0,10
|
2,29
|
1,41
|
2,63
|
0,43
|
|
0,94
|
1,01
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
3,18
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
1,93
|
|
0,30
|
0,72
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,00
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
2,05
|
|
|
0,00
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, đất làm gốm
|
SKX
|
15,66
|
|
|
|
|
|
4,43
|
|
4,43
|
|
2,05
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,20
|
|
|
0,01
|
|
|
0,04
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
2.24
|
Đất sông
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG 05: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ HẠ LONG
(Kèm
theo Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Hùng Thắng
|
Trần Hưng Đạo
|
Tuần Châu
|
Việt Hưng
|
Yết Kiêu
|
Vịnh Hạ Long
|
Bằng Cả
|
Dân Chủ
|
Đồng Lâm
|
Đồng Sơn
|
Hòa Bình
|
Kỳ Thượng
|
Lê Lợi
|
Quảng La
|
Sơn Dương
|
Tân Dân
|
Thống Nhất
|
Vũ Oai
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
(38)
|
|
Tổng DT tự nhiên
|
|
5,00
|
0,19
|
14,96
|
10,67
|
0,70
|
|
0,05
|
0,72
|
8,57
|
3,15
|
25,92
|
|
42,28
|
|
15,60
|
|
26,68
|
1,79
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
2,09
|
0,01
|
11,55
|
4,13
|
|
|
0,05
|
0,72
|
8,09
|
1,39
|
25,85
|
|
37,28
|
|
1031
|
|
22,43
|
1,64
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
3,35
|
2,00
|
|
|
0,05
|
0,33
|
0,33
|
0,29
|
0,25
|
|
8,66
|
|
1,87
|
|
2,53
|
0,33
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
5,48
|
4,70
|
|
|
0,05
|
|
0,23
|
0,29
|
0,01
|
|
7,57
|
|
0,03
|
|
0,65
|
0,33
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
0,16
|
0,25
|
|
|
5,18
|
|
1,73
|
|
0,11
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2,05
|
0,01
|
6,95
|
1,34
|
|
|
|
|
0,06
|
0,12
|
0,94
|
|
0,99
|
|
2,13
|
|
0,38
|
0,92
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,58
|
|
3,00
|
|
|
|
2,86
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
0,63
|
|
|
|
0,40
|
7,54
|
0,94
|
6,08
|
|
6,68
|
|
4,76
|
|
3,24
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,05
|
|
1,25
|
0,04
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
12,77
|
|
0,00
|
|
13,24
|
0,39
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,91
|
0,18
|
3,41
|
6,54
|
0,70
|
|
|
|
0,48
|
1,56
|
0,07
|
|
5,00
|
|
5,09
|
|
4,26
|
0,15
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,01
|
0,13
|
0,06
|
0,23
|
0,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
3,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
0,04
|
|
0,11
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,47
|
0,02
|
0,87
|
0,20
|
0,13
|
|
|
|
0,05
|
0,79
|
0,07
|
|
1,49
|
|
0,07
|
|
1,41
|
0,13
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43
|
0,77
|
|
|
0,80
|
|
0,24
|
|
2,53
|
0,02
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2,43
|
0,03
|
2,39
|
2,36
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
0,46
|
|
|
|
0,10
|
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
0,03
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, đất làm gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
4,73
|
|
0,01
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG 06: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ HẠ LONG
(Kèm
theo Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Bạch Đằng
|
Bãi Cháy
|
Cao Thắng
|
Cao Xanh
|
Đại Yên
|
Giếng Đáy
|
Hà Khánh
|
Hà Khẩu
|
Hà Lầm
|
Hà Phong
|
Hà Trung
|
Hà Tu
|
Hoành Bồ
|
Hồng Gai
|
Hồng Hà
|
Hồng Hải
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) + … + (25)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1078,30
|
0,03
|
45,58
|
30,94
|
3,62
|
374,43
|
9,58
|
20,52
|
36,79
|
1,42
|
58,77
|
5,25
|
4,41
|
73,01
|
0,21
|
1,52
|
10,32
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
249,93
|
|
|
|
|
187,65
|
|
|
7,64
|
|
0,82
|
|
|
1,96
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
235,19
|
|
|
|
|
182,66
|
|
|
|
|
0,82
|
|
|
0,97
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
26,81
|
|
0,38
|
|
0,04
|
4,09
|
0,25
|
|
2,36
|
0,09
|
3,67
|
0,02
|
|
2,40
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
125,63
|
0,03
|
8,27
|
12,07
|
3,57
|
9,61
|
9,33
|
4,75
|
8,03
|
1,27
|
2,22
|
5,22
|
3,86
|
4,12
|
0,21
|
1,52
|
4,18
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
119,94
|
|
|
|
|
13,96
|
|
14,56
|
0,29
|
|
4,65
|
|
0,55
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
363,73
|
|
36,94
|
18,87
|
|
28,02
|
|
1,05
|
14,32
|
|
46,68
|
|
|
60,43
|
|
|
6,14
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
192,18
|
|
|
|
|
131,09
|
|
0,16
|
4,14
|
0,05
|
0,72
|
0,01
|
|
4,10
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
41,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là đất rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
41,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
115,94
|
|
1,81
|
0,06
|
1,92
|
82,63
|
1,98
|
0,27
|
15,49
|
|
2,30
|
0,14
|
0,06
|
|
0,04
|
0,55
|
0,99
|
BẢNG 06: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ HẠ LONG
(Kèm
theo Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Hùng Thắng
|
Trần Hưng Đạo
|
Tuần Châu
|
Việt Hưng
|
Yết Kiêu
|
Vịnh Hạ Long
|
Bằng Cả
|
Dân Chủ
|
Đồng Lâm
|
Đồng Sơn
|
Hòa Bình
|
Kỳ Thượng
|
Lê Lợi
|
Quảng La
|
Sơn Dương
|
Tân Dân
|
Thống Nhất
|
Vũ Oai
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
(38)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
4,60
|
0,09
|
12,87
|
110,50
|
0,53
|
|
0,80
|
1,23
|
9,39
|
3,12
|
26,85
|
0,91
|
86,26
|
1,44
|
78,86
|
3,42
|
55,01
|
6,03
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
3,35
|
2,00
|
|
|
0,05
|
0,33
|
0,48
|
0,62
|
0,25
|
|
35,94
|
|
1,92
|
0,06
|
6,08
|
0,78
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
5,48
|
4,70
|
|
|
0,05
|
|
0,39
|
0,62
|
0,01
|
|
34,81
|
|
0,08
|
0,06
|
4,21
|
0,33
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
|
|
|
1,15
|
|
|
|
|
0,16
|
0,27
|
|
|
8,48
|
|
1,98
|
0,00
|
1,36
|
0,10
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
4,52
|
0,09
|
8,28
|
4.31
|
|
|
0,75
|
0,50
|
0,94
|
0,95
|
1,60
|
0,91
|
4,87
|
|
9,58
|
1,01
|
4,09
|
4,42
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
57,72
|
|
|
|
|
|
|
18,58
|
|
3,00
|
1,44
|
|
7,34
|
2,86
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
45,28
|
|
|
|
0,40
|
7,80
|
1,28
|
6,42
|
|
9,76
|
|
65,38
|
|
14,96
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,08
|
|
1,25
|
0,04
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
24,21
|
|
0,00
|
|
25,59
|
0,73
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,47
|
|
|
|
|
41,24
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là đất rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,47
|
|
|
|
|
41,24
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,58
|
|
0,58
|
1,26
|
0,45
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
0,28
|
|
|
|
0,52
|
|
BẢNG 07: DIỆN TÍCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ HẠ LONG
(Kèm
theo Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Bạch Đằng
|
Bãi Cháy
|
Cao Thắng
|
Cao Xanh
|
Đại Yên
|
Giếng Đáy
|
Hà Khánh
|
Hà Khẩu
|
Hà Lầm
|
Hà Phong
|
Hà Trung
|
Hà Tu
|
Hoành Bồ
|
Hồng Gai
|
Hồng Hà
|
Hồng Hải
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) =
(5)+...+ (38)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
|
|
|
470,62
|
0,13
|
14,00
|
17,50
|
17,68
|
168,31
|
0,07
|
52,06
|
97,85
|
|
1,24
|
|
2,44
|
5,60
|
|
0,05
|
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
1,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
1,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
469,49
|
0,13
|
14,00
|
17,50
|
17,68
|
168,31
|
0,07
|
52,06
|
97,85
|
|
1,28
|
|
2,64
|
5,60
|
|
0,05
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
9,11
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
30,48
|
|
4,47
|
0.33
|
3,24
|
5,00
|
|
1,37
|
5,39
|
|
|
|
|
4,50
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
2,91
|
|
|
|
|
|
|
0,48
|
|
|
|
|
2,43
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
195,27
|
0,03
|
1,53
|
5,57
|
12,12
|
52,38
|
0,07
|
22,71
|
56,48
|
|
0,02
|
|
0,21
|
0,29
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
19,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
150,51
|
|
3,00
|
7,59
|
2,27
|
90.02
|
|
19,31
|
25,63
|
|
1,21
|
|
|
|
|
0,05
|
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,26
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, đất làm gốm
|
SKX
|
9,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,81
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
48,01
|
0,10
|
5,00
|
4,00
|
0,05
|
20,83
|
|
4,77
|
10,35
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
3,10
|
|
|
|
|
|
|
3,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất
đô thị*
|
KDT
|
382,21
|
0,13
|
14,00
|
17,50
|
17,68
|
168,31
|
0,07
|
52,06
|
97,85
|
|
1,28
|
|
2,64
|
5,60
|
|
0,05
|
|
BẢNG 07: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO
SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ HẠ LONG
(Kèm
theo Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày
17/3/2021 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Hùng Thắng
|
Trần Hưng Đạo
|
Tuần Châu
|
Việt Hưng
|
Yết Kiêu
|
Vịnh Hạ Long
|
Bằng Cả
|
Dân Chủ
|
Đồng Lâm
|
Đồng Sơn
|
Hòa Bình
|
Kỳ Thượng
|
Lê Lợi
|
Quảng La
|
Sơn Dương
|
Tân Dân
|
Thống Nhất
|
Vũ Oai
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
(38)
|
|
|
|
4,81
|
|
0,04
|
0,20
|
|
|
0,36
|
|
0,58
|
1,03
|
0,06
|
0,09
|
35,01
|
|
10,16
|
|
39,97
|
1,14
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,13
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.13
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,81
|
|
0,04
|
0,20
|
|
|
0,36
|
|
0,58
|
1,03
|
0,06
|
0,09
|
35,01
|
|
10,16
|
|
39,97
|
0,01
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,07
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
0,09
|
|
|
0,06
|
|
|
0,01
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
2,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,94
|
|
|
|
3,16
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,29
|
|
0,04
|
0,20
|
|
|
|
|
0,58
|
0,92
|
0,06
|
|
18,66
|
|
1,03
|
|
21,07
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
0,36
|
|
|
0,05
|
|
|
5,71
|
|
|
|
13,60
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.21
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, đất làm gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,64
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,06
|
|
|
|
1,80
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất
đô thị*
|
KDT
|
4,81
|
|
0,04
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 819/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 819/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất ngày 17/03/2021 của thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
2.114
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|